Đề giao lưu HSG tỉnh Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Bá Thước – Thanh Hóa

Ngày 28 tháng 12 năm 2019, trường THPT Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa tổ chức kỳ thi giao lưu học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020, đây là bước chuẩn bị trước khi các em học sinh khối 11 bước vào kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán cấp tỉnh do sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa tổ chức.

1
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: Toán - Lp 11
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thời gian giao đề )
Ngày thi: 28 tháng 12 năm 2019
(Đề thi có 01 trang, gm 05 u)
Câu I (4.0 điểm).
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị
(
)
P
của hàm số
2
3
y ax bx= +−
, biết rằng
( )
P
đỉnh
( )
2;1I
.
2. Gii bất phương trình:
( )
( )
2
1 2 6 7 7 12 .x x x x xx+ ++ + + + +
Câu II (4.0 điểm).
1. Giải phương trình:
(
)
2
2 3sin . 1 cos 4cos .sin 3
2
0.
2sin 1
x
xxx
x
+−
=
2. Gii h phương trình:
(
)
( )
( )
22
6 1 2 4 2 2 10
;
2 13 1 1
yx y x x
xy
x x xy xy y
++ + +=
++ + = + −+
.
Câu III (4.0 điểm).
1. Cho
là các s thực ơng thay đổi thỏa mãn điều kin
xyz x z y
++=
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc:
22
2 22
224 3
11
1 ( 1) 1
zz
P
xy
z zz
=−− +
++
+ ++
.
2. Cho dãy s
( )
n
u
thỏa mãn điều kin
1
2
u
=
2
123
... , 1,2,...
nn
u u u u nu n+ + + + = ∀=
Tìm công thc s hng tng quát
n
u
ca dãy s
( )
n
u
.
Câu IV (4.0 điểm).
1. Mt hộp đựng
50
chiếc th được đánh số t
1
đến
50
. Chn ngu nhiên t hp hai th.
Tính xác suất để hiu bình phương s ghi trên hai th là s chia hết cho
3
.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
M
là trung đim
ca
AB
. Đường thng
: 2 70CM x y +=
47
;
32
K



là trng tâm tam giác
ACM
. Đường
thng
AB
đi qua điểm
( )
3; 1D
. Tìm ta đ c đnh ca tam giác
ABC
, biết điểm
M
có hoành
độ nguyên và tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
thuộc đường thng
6 26 0.xy
+−=
Câu V (4.0 điểm).
1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
3a
,
3SA SD a= =
,
33
SB SC a= =
.
Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca các cnh
SA
và
SD
,
P
điểm thuc cnh
AB
sao cho
2AP a=
. Tính din tích thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( )
MNP
.
2. Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
M
điểm di động bên trong
tam giác
BCD
sao cho khi
M
khác
G
thì
MG
không song song với
CD
. Đường thẳng qua
M
song song với
GA
cắt các mặt phẳng
( )
ABC
,
( )
ACD
,
( )
ABD
lần ợt tại
,,PQR
. Tìm
giá trị lớn nhất của tích
..MP MQ MR
.
-------------------- Hết --------------------
2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Ý
Nội dung
Điể
m
I
1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
(
)
P
của hàm số
2
3y ax bx= +−
, biết rằng
( )
P
có đỉnh
( )
2;1I
.
2,0
T gi thiết ta có:
40 1
2
2
424 4
4 2 31
b
ab a
a
ab b
ab
+= =
−=

⇔⇔

+= =

+ −=
Vy
( )
P
:
2
43yx x=−+
0,5
Bảng biến thiên:
x
−∞
2
+∞
y
−∞
1
−∞
0,5
Đồ thị hàm số có đỉnh
( )
2;1I
, trục đối xứng
2x =
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại
( )
0; 3
và cắt trục hoành tại
( )
( )
1;0 , 3;0
0,5
Đồ thị hàm số như hình vẽ
0,5
2
Gii bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 6 7 7 12 .x x x x xx+ ++ + + + +
2,0
Đk:
2.x ≥−
BPT
( )
( )
( )
( )
2
1 22 6 73 2 8x x x x xx + +− + + +− +
0,5
( ) ( ) ( )( )
22
1 6 24
22 73
xx
x x xx
xx
−−
+ ++ +
++ ++
( ) ( )
16
2 40
22 73
xx
xx
xx
++

+ −+

++ ++

0,5
Ta có
( )
16
4
22 73
xx
x
xx
++
+ −+
++ ++
0,5
3
=
2 2 6 61
22
22 73 22
xxxx
xxx
++++
−+ −−
++ ++ ++
=
( )
( )
(
)
6 71
22
1
0, 2
22 73 22
xx
xx
x
x xx
+ ++
++
< ≥−
++ ++ ++
BPT
20 2xx−≤
Vy tp nghim ca bất phương trình là
[ ]
2;2S
=
0,5
II
1
Giải phương trình:
(
)
2
2 3sin . 1 cos 4cos .sin 3
2
0.
2sin 1
x
xxx
x
+−
=
2,0
ĐK: Điều kin:
2
1
6
sin ,
5
2
2
6
xk
xk
xk
π
π
π
π
≠+
≠⇔
≠+
(*).
0,25
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
(
)
2
2 3sin . 1 cos 4cos .sin 3 0
2
x
xxx
+ −=
(
)
2 3sin 2 3sin .cos 2cos 1 cos 3 0
x xx x x + −=
( )
( )
22
2 3 sin cos 3sin 2 3sin .cos cos 0x x x xx x −− + =
0,5
(
)( )
3sin cos 0
3sin cos 3sin cos 2 0
3sin cos 2
xx
xx xx
xx
−=
−=
−=
0,25
TH1:
3sin cos 0 cot 3 ,
6
x x x x kk
π
π
= = ⇔= +
0,25
TH2:
3sin cos 2 2 sin cos cos sin 2 sin 1
66 6
xx x x x
ππ π

= = −=


2
2 2,
62 3
x k x kk
ππ π
ππ
⇔− = + = +
0,25
Đối chiếu điều kin ta thấy phương trình đã cho có nghiệm
72
2, 2,
63
xkxkk
ππ
ππ
=+=+∈
0,5
2
Gii h phương trình:
( )
( )
( )
( )
( )
22
6 1 2 4 2 2 10 1
;
2 1 3 1 12
yx y x x
xy
x x xy xy y
++ + +=
++ + = + −+
2,0
4
Điều kin:
2
1
2
1
10
10
x
y
x xy
xy
≥−
+ −≥
+ −≥
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 63 2221210
2 2321 2221210
1 y xy xx
y y xy
Pt
xx

+ + ++ + +=

+ +− + ++ + +=
0,5
Đặt
(
)
2; 2 1; 0; 0
ayb x ab=+= + >≥
ta được:
(
) ( )
2
3 23
3 20 20
a ab b a b a b a b
+ = + =⇔=
( )
2 21 21 211 1y x yx x x + = + = −≥
0,5
Thay
21yx=
vào (2) ta được:
( )
(
)
( )
( )
( )
22
22
2
2
2
2 33 2 2 2
32 223 320
13
3 21 0
32
22
1
3 20 /
2
x xx x x
x x xx x x x
xx
xx
xx x
x
x x tm
x
++ = +
+ + −− + =

−+ + + =

+−
−+

=
+=
=
0,5
( )
( ) ( )
{ }
;
11
23
: 1;1 , 2; 3
xy
xy
xy
KL T
+= =
+= =
=
0,5
III
1
Cho
,,xyz
là các s thực dương thay đổi thỏa mãn điều kin
xyz x z y++=
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22
2 22
224 3
11
1 ( 1) 1
zz
P
xy
z zz
=−− +
++
+ ++
.
2,0
Đặt
tan , tan , tan , (0 , , )
2
x Ay Bz C ABC
π
= = = <<
Theo giả thiết ta có:
tan tan
tan tan( )
1 1 tan tan
yz B C
x A BC ABCk
yz B C
π
−−
= = = =−+
++
Do
0
2
ABC k AB C
π
π
<−+<⇒=⇒−=
. Khi đó:
0,5
22
2 22
22 2 2
1 1 4tan 3tan
2( )
1 tan 1 tan
1 tan (1 tan ) 1 tan
2( os os ) 4sin 3sin .cos cos2 os2B 4sin 3sin .cos
CC
P
AB
C CC
c Ac B C C C Ac C C C
= −− +
++
+ ++
= −+ =−+
( )
( )
2
2sin sin 4sin 3sin .cosAB AB C C C= +− + =
( )
2
2sin .sin 4sin 3sin .cosC AB C C C
= +− + =
22 2
2sin 4sin 3sin .cos sin (3cos 2) sin (1 3sin )C C CCC C C C + = −=
0,5
Nếu
3
sin 0
3
CP> ⇒<
.
0,5
5
Nếu
3
sin
3
C
. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số không âm
22 2
2 2 22
6sin (1 3sin )(1 3sin )
sin (1 3sin )
6
CC C
PC C
−−
=−=
222
3
1 6sin 1 3sin 1 3sin 4
()
6 3 81
CCC+− +−
≤=
2
9
P⇒≤
.
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi
1
2
sin
tan
3
4
22
sin( ) 1 tan cot tan , tanA= ,tan 2
42
tan tan 2
1 tan tan 4
C
C
AB B A C B
AB C
AB
AB
=
=
+= = = =


−=

=
+
22
2; ;
24
xy z⇒= = =
.Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
2
9
.
0,5
2
Cho dãy s
( )
n
u
thỏa n điều kin
1
2u =
2
123
... , 1,2,...
nn
u u u u nu n+ + + + = ∀=
Tìm công thc s hng tng quát
n
u
ca dãy s
( )
n
u
.
2,0
Vi
2,n
ta có

12 2 2
2
4.
3
uu u u
Vi mi
2, 3,...,n
ta có

2
12 1
... ,
nn n
u u u u nu


2
12 1 1
... 1 .
nn
uu u n u
0,5
Tr hai đẳng thức trên ta được

2
2
1
1 ,3
nn n
u nu n u n

2
2
1
1 1 ,3
nn
nunun

1
1
,3
1
nn
n
u un
n
0,5



2
2
6
1 2 32 4
. ... . , 3.
1 54
11
n
u
nn
uu n
nn
nn nn
0,5
Vi
1, 2nn= =
công thc trên vẫn đúng.
Vy
( )
*
4
,
1
n
un
nn
= ∀∈
+
.
0,5
IV
1
Mt hộp đựng 50 chiếc th được đánh số t 1 đến 50. Chn ngu nhiên t
hp hai th. Tính xác suất để hiệu bình phương số ghi trên hai th là s
chia hết cho 3.
2,0
(
)
2
50
nCΩ=
Gi A là biến c hiệu bình phương s ghi trên hai th là s chia hết cho 3
Gi s 2 s được chn là
a,b
. Theo gi thiết
( )
( )( )
( )
( )
22
3
33
3
ab
a b abab
ab
⇔− +
+

0,5
Nếu
( )
3ab
thì a, b phải đồng khi chia 3
s cách chn là:
222
16 17 17
CCC++
Nếu
( )
3ab+
thì hoc a và b cùng chia hết cho 3 hoc mt s chia 3 dư 1,
0,5
6
mt s chia 3 dư 2
s cách chn là:
2 11
16 17 17
.C CC+
Li có:
( )
( )
3
3
3
3
ab
a
b
ab

+
s cách chn là:
2
16
C
0,5
Do đó:
(
)
( ) ( )
2 2 2 2 11 2 2 2 2 11
16 17 17 16 17 17 16 16 17 17 17 17
nA CCC CCC CCCCCC= ++ + + =+++
Vy
( )
2 2 2 11
16 17 17 17 17
2
50
681
1225
CCCCC
PA
C
+++
= =
0,5
2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
M
trung điểm ca
AB
. Đường thng
: 2 70CM x y +=
47
;
32
K



là trng
tâm tam giác
ACM
. Đưng thng
AB
đi qua điểm
( )
3; 1D
. Tìm ta đ các
đỉnh ca tam giác
ABC
, biết điểm
M
hoành độ nguyên m đường
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
thuộc đường thng
6 26 0.xy+−=
2,0
H
G
K
E
N
M
A
I
B
C
Gi I tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Trước hết ta chng minh
.MC IK
Tht vy, gi
,
HN
lần lượt trung điểm
,;BC AC
G AH CM
.
Suy ra
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Mt khác
K
là tr
ng tâm tam giác
ACM
nên
||
KG HE
. Suy ra
||KG AB
. Mà
IM AB
nên
KG IM
.
Rõ ràng
AH MK
nên
G
là trc tâm tam giác
MIK
. Suy ra
MC IK
.
0,5
Đường thng
KI
qua
K
và vuông góc vi
CM
nên có phương trình:
12 6 37 0.xy
Tọa độ
I
tha mãn h
1
12 6 37 0
25
1; .
25
6 26 0
6
6
x
xy
I
xy
y







Gi
2m 7; .M m MC
Ta có
25
2 10;m 1 ; 2 8;m .
6
DMm IMm

 

 
0,5
2
235 455
. 05 0
66
13
()
3
7
()
2
DM IM DM IM m m
ml
m tm
 
 
0,5
7
Suy ra
7
0;
2
M


,
9
3;
2
DM




. T đó suy ra
:3 2 7 0.AB x y 
Gi
2 7;cC c CM
.
Do
47
;
32
K



là trng tâm ACM nên
11 2 ;7 cAc

. Mà
A AB
suy ra
5
c
T đó
1; 2 , 1; 5 , 3; 5 .
AB C
Th li ta thy
AB AC=
tha mãn bài toán.
0,5
V
1
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cnh
3a
,
3
SA SD a= =
,
33SB SC a= =
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca các cnh
SA
SD
,
P
là điểm thuc cnh
AB
sao cho
2AP a=
. Tính din tích thiết din ca hình
chóp khi ct bi mt phng
( )
MNP
.
E
F
P
N
M
D
C
B
A
S
I
Do
// //MN AD MN BC
. Vậy
( )
MNP
cắt mặt phẳng
( )
ABCD
theo giao tuyến
đi qua
P
, song song
BC
và cắt
DC
tại điểm
I
. Thiết diện của khối chóp cắt
bởi mặt phẳng
( )
MNP
chính là hình thang
MNIP
.
Do
NDI MAP∆=
nên
MP NI=
. Từ đó suy ra
MNIP
là hình thang cân.
0,5
Trong tam giác
SAB
, ta có
2 2 2 22 2 2
2
992791
cos
2. . 2.3 .3 18 2
SA AB SB a a a a
SAB
SA AB a a a
+ +−
= = =−=
.
Trong tam giác,
MAP
, ta có
22
2 22 2
9 3 37 37
2 . .cos 4 2
4 24 2
a aa a
MP MA AP MA AP MAP a a MP= + = + +⋅= =
0,5
Từ
M
kẻ
MF PI
, từ
N
kẻ
NE PI
. Dễ thấy, tứ giác
MNEF
là hình chữ
nhật và từ đó suy ra
33
24
aa
MN EF PF EI==⇒==
.
0,5
Xét tam giác vuông
MFP
, ta có
22
22
37 9 139
4 16 4
a aa
MF MP FP= = −=
.
Ta có
( )
2
3 139
3
.
9 139
24
2 2 16
MNIP
aa
a
MN IP MF
a
S

+⋅

+

= = =
.
0,5
2
Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
M
là điểm di động
bên trong tam giác
BCD
sao cho khi
M
khác
G
thì
MG
không song song
vi
CD
. Đường thng qua
M
và song song vi
GA
ct các mt phng
8
( )
ABC
,
( )
ACD
,
( )
ABD
lần lượt ti
,,PQR
. Tìm giá tr ln nht ca tích
..MP MQ MR
.
Q
P
R
K
M
G
I
J
D
C
B
A
- Xét M trùng G thì
3
..MP MQ MR GA=
- Xét M không trùng G, nêu cách kẻ P,Q, R đúng
0,5
Tính có:
MBC MCD
MBD
GBC GCD GCD
SS
S
MP MQ MR MI MJ MK
GA GI GJ GK S S S
++
=++ = + +
3
11
33
MBC MCD MBD
ABC
ABC ABC
SSS
S
SS
++
= = =
0,5
Theo Côsi
33
3
3
..
33
MP MQ MR GA
MP MQ MR GA
++

≤==


0,5
Dấu bằng xảy ra khi
11
MP MQ MR MI MJ MK
MP MQ MR
GA GA GA GI GJ GK
==⇔ = = =⇔== =
M
trùng trọng tâm G tam giác BCD
KL: Giá trị lớn nhất bằng
3
GA
khi M là trọng tâm tam giác BCD
0,5
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC
Môn thi: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 28 tháng 12 năm 2019
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu) Câu I (4.0 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số 2
y = ax + bx − 3 , biết rằng ( P) có đỉnh I (2; ) 1 .
2. Giải bất phương trình: ( x + ) x + + ( x + ) 2 1 2 6
x + 7 ≥ x + 7x +12 . Câu II (4.0 điểm). x ( + x) x 2 2 3 sin . 1 cos − 4cos . x sin − 3
1. Giải phương trình: 2 = 0 . 2sin x −1 (  y − 6x −  ) 1
y + 2 + (4x + 2) 2x +1 = 0
2. Giải hệ phương trình:  ( ; x y ∈ ) . 2 2
x + 2 + x + x y −1 = 3 x + y −1 + y −1  Câu III (4.0 điểm).
1. Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xyz + x + z = y . Tìm giá trị 2 2 4z 3z
lớn nhất của biểu thức: P = − − + . 2 2 2 2 2 x +1 y +1 z +1 (z +1) z +1
2. Cho dãy số (u thỏa mãn điều kiện u = 2 và 2
u + u + u + ... + u = n u , n ∀ = 1,2,... n ) 1 1 2 3 n n
Tìm công thức số hạng tổng quát u của dãy số (u . n ) n Câu IV (4.0 điểm).
1. Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50 . Chọn ngẫu nhiên từ hộp hai thẻ.
Tính xác suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm  4 7 
của AB . Đường thẳng CM : x − 2 y + 7 = 0 và K ; 
 là trọng tâm tam giác ACM . Đường  3 2 
thẳng AB đi qua điểm D (3;− )
1 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hoành
độ nguyên và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng x + 6y − 26 = 0. Câu V (4.0 điểm).
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA = SD = 3a , SB = SC = 3a 3 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AP = 2a . Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) .
2. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD M là điểm di động bên trong
tam giác BCD sao cho khi M khác G thì MG không song song với CD . Đường thẳng qua
M và song song với GA cắt các mặt phẳng ( ABC ) , ( ACD) , ( ABD) lần lượt tại P,Q, R . Tìm
giá trị lớn nhất của tích . MP . MQ MR .
-------------------- Hết -------------------- 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung Điể Câu Ý m
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số 2
y = ax + bx − 3 , biết rằng 1 ( 2,0
P) có đỉnh I (2; ) 1 . b − = 2 4a + b = 0 a = 1 −
Từ giả thiết ta có:  2a ⇔  ⇔   4a + 2b = 4 b  = 4  0,5
4a + 2b − 3 = 1 Vậy ( P) : 2
y = −x + 4x − 3 Bảng biến thiên: x −∞ 2 +∞ 1 0,5 y −∞ −∞
Đồ thị hàm số có đỉnh I (2; ), trục đối xứng 1 x = 2
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại ( 0,5 0; 3
− ) và cắt trục hoành tại (1;0), (3;0)
Đồ thị hàm số như hình vẽ I 0,5 2
Giải bất phương trình: ( x + ) x + + ( x + ) 2 1 2 6
x + 7 ≥ x + 7x +12 . 2,0 Đk: x ≥ 2. − 0,5
BPT ⇔ ( x + )( x + − ) + ( x + )( x + − ) 2 1 2 2 6 7
3 ≥ x + 2x − 8 ( − −
x + ) x 2 + (x + ) x 2 1 6
≥ (x − 2)(x + 4) x + 2 + 2 x + 7 + 3 0,5 (  + +  ⇔ x − ) x 1 x 6 2 + −  (x + 4) ≥ 0   x + 2 + 2 x + 7 + 3  x +1 x + 6 Ta có + − (x + 4) x + 2 + 2 x + 7 + 3 0,5 2 x + 2 x + 2 x + 6 x + 6 1 = − + − − x + 2 + 2 2 x + 7 + 3 2 x + 2 + 2 (x + ) x +
(x + 6)( x +7 + )1 2 2 1 = − − − < 0, x ∀ ≥ 2 − x + 2 + 2 x + 7 + 3 x + 2 + 2
BPT ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2 0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [ 2; − 2] x ( + x) x 2 2 3 sin . 1 cos − 4cos . x sin − 3 1 Giải phương trình 2,0 : 2 = 0 . 2sin x −1  π x ≠ + k2π  Đ 1  6
K: Điều kiện: sin x ≠ ⇔  , k ∈  (*). 0,25 2 5π x ≠ + k2π  6
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: x ( + x) x 2 2 3 sin . 1 cos − 4cos . x sin − 3 = 0 2 0,5
⇔ 2 3 sin x + 2 3 sin .
x cos x − 2 cos x (1− cos x) − 3 = 0 ⇔ ( x x) − ( 2 2 2 3 sin cos 3sin x − 2 3 sin .
x cos x + cos x) = 0  x x = ⇔ ( x x)( x x − ) 3 sin cos 0 3 sin cos 3 sin cos 2 = 0 ⇔  0,25 II
 3 sin x − cos x = 2 π
TH1: 3 sin x − cos x = 0 ⇔ cot x = 3 ⇔ x =
+ kπ , k ∈ 0,25 6  π π   π 
TH2: 3 sin x − cos x = 2 ⇔ 2 sin x cos − cos xsin = 2 ⇔ sin x − = 1      6 6   6  0,25 π π 2π
x − = + k2π ⇔ x =
+ k2π , k ∈ 6 2 3
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có nghiệm 7π 2π 0,5 x = + k2π , x =
+ k2π , k ∈ 6 3 Giải hệ phương trình: (  y − 6x −  ) 1
y + 2 + (4x + 2) 2x +1 = 0 ( ) 1 2  ( ; x y ∈ ) 2,0 2 2
x + 2 + x + x y −1 = 3 x + y −1 + y −1  (2) 3  1 x ≥ −  2  Điề  u kiện: y ≥ 1  2
x + x y −1≥ 0  0,5
x + y −1≥ 0 Pt ( )
1 ⇔ ( y + 2) − (6x + 3) y + 2 + 2 
(2x + )1 2x +1 = 0
⇔ ( y + 2) y + 2 − 3(2x + ) 1
y + 2 + 2 (2x + ) 1 2x +1 = 0
Đặt a = y + 2;b = 2x +1;(a > 0;b ≥ 0) ta được:
a ab + b = ⇔ (a b)2 3 2 3 3 2 0
(a + 2b) = 0 ⇔ a = b 0,5
y + 2 = 2x +1 ⇔ y = 2x −1(⇒ 2x −1≥1 ⇔ x ≥ ) 1
Thay y = 2x −1 vào (2) ta được: 2 2 x + 2 +
x x = 3 3x − 2 + 2x − 2 ⇔ ( 2
x − 3x + 2) + ( 2
x x − 2x − 2 ) + 3(x − 3x − 2) = 0 0,5 ⇔ (  1 3  2
x − 3x + 2)1+ +  = 0 2 
x x + 2x − 2 x + 3x − 2  x = 1 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔  (t / m) x = 2 +x = 1⇒ y = 1 +x = 2 ⇒ y = 3 0,5 KL : T = 1;1 , 2;3 x; y ({ ) ( )} ( )
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xyz + x + z = y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 2 2 4z 3z 2,0 P = − − + . 2 2 2 2 2 x +1 y +1 z +1 (z +1) z +1 Đặt π x = tan ,
A y = tan B, z = tan C, (0 < , A B, C < ) 2 Theo giả thiết ta có: y z tan B − tan C 0,5 x = ⇔ tan A =
= tan(B C) ⇒ A = B C + kπ 1+ yz 1+ tan B tan C π III Do −
< A B + C < π ⇒ k = 0 ⇒ A B = C − . Khi đó: 2 1 1 4 tan C 3 tan C = − − + P 2( ) 2 2 2 2 2 1+ tan A 1+ tan B 1+ tan C
(1+ tan C) 1+ tan C 2 2 2 2 = 2( os c A − os c
B) − 4 sin C + 3sin C.cos C = cos 2 A − os
c 2B − 4 sin C + 3sin C.cos C = − ( 0,5 A B) ( A+ B) 2 2sin sin
− 4sin C + 3sin C.cos C = = C ( A+ B) 2 2sin .sin
− 4sin C + 3sin C.cos C = 2 2 2
≤ 2sin C − 4sin C + 3sin C.cos C = sin C(3cos C − 2) = sin C(1− 3sin C) Nếu 3 sin C > ⇒ P < 0 . 0,5 3 4 Nếu 3 sin C
. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số không âm 3 2 2 2
6 sin C(1− 3sin C)(1− 3sin C) 2 2 2 2
P = sin C(1− 3sin C) = 6 2 2 2
1 6 sin C +1− 3sin C +1− 3sin C 4 3 ≤ ( ) = 2 ⇒ P ≤ . 6 3 81 9
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi  1  2 sin C =  tan C = 3 4   2 2 s
 in(A + B) =1⇒ tan B = cot A ⇒ tan C = , tanA= , tan B = 2 4 2   0,5
A B = C − tan A − tan B 2   = − 
1+ tan Atan B 4 2 2 ⇒ x = 2; y = ; z =
.Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2 . 2 4 9 Cho dãy số
(u thỏa mãn điều kiện u = 2 và n ) 1 2 2
u + u + u + ... + u = n u , n ∀ = 1,2,... 2,0 1 2 3 n n
Tìm công thức số hạng tổng quát u của dãy số (u . n ) n 2
Với n  2, ta có u u  4u u  . 1 2 2 2 3
Với mọi n  2, 3,..., ta có u u ... uu  2 n u , 0,5 1 2  n 1 n n
u u ... un 2 1 u . 1 2  n 1   n1 2
Trừ hai đẳng thức trên ta được u  2
n u n  1 u ,n  3 n nn 1 n1 0,5  n  
1 u n 2 2
1 u ,n  3  u u ,n  3 nn 1 nnn 1 1 n1 n2 3 2 6u 4  u  . ... . u  2 , n 3. n 2 n 1 n 5 4 nn   1
nn      1 0,5
Với n = 1, n = 2 công thức trên vẫn đúng. 4 0,5 Vậy * u = n ∀ ∈  . n n (n + ) , 1
Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ 1
hộp hai thẻ. Tính xác suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số 2,0 chia hết cho 3. n (Ω) 2 = C50
Gọi A là biến cố hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3
Giả sử 2 số được chọn là a,b . Theo giả thiết 0,5 IV (  a b 3 2 2 a b ) ( )
3 ⇔ (a b)(a + b) ⇔ 3 
(a + b)3
Nếu (a b)3 thì a, b phải đồng dư khi chia 3 ⇒ số cách chọn là: 2 2 2
C + C + C 0,5 16 17 17
Nếu (a + b)3 thì hoặc a và b cùng chia hết cho 3 hoặc một số chia 3 dư 1, 5
một số chia 3 dư 2 ⇒ số cách chọn là: 2 1 1
C + C .C 16 17 17 (  a b  )3 a3 Lại có: ( ⇔  ⇒ số cách chọn là: 2 C 0,5  16 a + b  )3 b  3
Do đó: n( A) = ( 2 2 2
C + C + C ) + ( 2 1 1 C + C C ) 2 2 2 2 1 1
C = C + C + C + C C 16 17 17 16 17 17 16 16 17 17 17 17
C + C + C + C C 681 0,5 Vậy P ( A) 2 2 2 1 1 16 17 17 17 17 = = 2 C 1225 50
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điể  4 7 
m của AB . Đường thẳng CM : x − 2 y + 7 = 0 và K ;   là trọng  3 2  2 2,0
tâm tam giác ACM . Đường thẳng AB đi qua điểm D (3;− ) 1 . Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hoành độ nguyên và tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng x + 6 y − 26 = 0. A K M N G E I B H C 0,5
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trước hết ta chứng minh
MC IK. Thật vậy, gọi H , N lần lượt là trung điểm BC, AC; G AH CM .
Suy ra G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt khác K là trọng tâm tam giác
ACM nên KG || HE . Suy ra KG || AB . Mà IM AB nên KG IM .
Rõ ràng AH MK nên G là trực tâm tam giác MIK . Suy ra MC IK .
Đường thẳng KI qua K và vuông góc với CM nên có phương trình:
12x  6 y 37  0. x 1 12
 x 6y37  0   25   Tọa độ       I thỏa mãn hệ 25 I 1;  .  0,5
x  6 y  26  0 y    6    6    
Gọi M 2 m7; m MC. Ta có DM   m   25 2
10; m 1 ; IM  2m  8;m   .   6    235 455 2
DM IM DM .IM  0  5m m   0 6 6  13 m  (l)  0,5 3    7 m  (tm)  2 6   7  9 Suy ra    M 0;     , DM 3; 
. Từ đó suy ra AB : 3x  2y 7  0.    2  2
Gọi C 2c 7;c CM .  4 7  Do K ; 
 là trọng tâm ACM nên A112 ;
c 7  c . Mà A AB suy ra c  5 0,5  3 2 
Từ đó A1; 2, B1;  5 , C 3; 
5 . Thử lại ta thấy AB = AC thỏa mãn bài toán.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA = SD = 3a ,
SB = SC = 3a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SD , 1
P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a . Tính diện tích thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) . S M N P A B F 0,5 E D C I
Do MN //AD MN //BC . Vậy (MNP) cắt mặt phẳng ( ABCD) theo giao tuyến
đi qua P , song song BC và cắt DC tại điểm I . Thiết diện của khối chóp cắt
bởi mặt phẳng (MNP) chính là hình thang MNIP . V Do NDI = MA
P nên MP = NI . Từ đó suy ra MNIP là hình thang cân.
Trong tam giác SAB , ta có  2 2 2 2 2 2 2
SA + AB SB
9a + 9a − 27a 9a 1 cos SAB = = = − = − . 2 2.S . A AB 2.3 .3 a a 18a 2 0,5
Trong tam giác, MAP , ta có = + −  2 2 9a 3a 37a a 37 2 2 2 2 MP MA AP 2 . MA A . P cos MAP = + 4a + ⋅ 2a = ⇒ MP = 4 2 4 2
Từ M kẻ MF PI , từ N kẻ NE PI . Dễ thấy, tứ giác MNEF là hình chữ nhật và từ đó suy ra 3a 3a 0,5 MN = EF = ⇒ PF = EI = . 2 4 2 2 37a 9a a 139
Xét tam giác vuông MFP , ta có 2 2 MF = MP FP = − = . 4 16 4  3aa 139 0,5 ( + ⋅   MN + IP) 3a 2 .MF  2  4 9a 139 Ta có S = = = . MNIP 2 2 16
Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD M là điểm di động 2
bên trong tam giác BCD sao cho khi M khác G thì MG không song song
với CD . Đường thẳng qua M và song song với GA cắt các mặt phẳng 7
( ABC), ( ACD), ( ABD) lần lượt tại P,Q,R . Tìm giá trị lớn nhất của tích . MP . MQ MR . P Q A R 0,5 K B D M G I C J - Xét M trùng G thì 3 . MP . MQ M R = GA
- Xét M không trùng G, nêu cách kẻ P,Q, R đúng
MP + MQ + MR MI MJ MK S S S MBC MCD MBD = + + = + + Tính có: GA GI GJ GK S S S GBC GCD GCD 0,5 S + S + S MBC MCD MBD SABC = = = 3 1 1 S S 3 ABC 3 ABC 3 3
MP + MQ + MR   3GA  Theo Côsi 3 . MP . MQ MR ≤ = = GA     0,5  3   3  Dấu bằng xảy ra khi MP MQ MR MI MJ MK
MP = MQ = MR ⇔ = = = 1 ⇔ = = = 1 GA GA GA GI GJ GK 0,5
M trùng trọng tâm G tam giác BCD
KL: Giá trị lớn nhất bằng 3
GA khi M là trọng tâm tam giác BCD 8
Document Outline

  • Đề-giao-lưu-BT-HVM-lần-1