Mã đ 001 Trang 1/6
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT HU LC 2
KÌ THI GIAO LƯU HC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Biểu đồ dưới đây t kết qu điu tra v mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) ca mt s
công nhân ở hai khu vc
A
B
.
So sánh theo độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm về mức lương khởi đim của công nhân khu
vc
A
và công nhân khu vực
B
thì
A. Lương khởi điểm của công nhân khu vực
A
đồng đều hơn của công nhân khu vực
B
.
B. Lương khởi điểm của công nhân khu vực
B
đồng đều hơn của công nhân khu vực
A
.
C. Lương khởi điểm của công nhân khu vực
,AB
đồng đều nhau.
D. Lương khởi điểm của công nhân khu vực
,AB
quá chênh lch.
Câu 2. Đặt
27
log 5a =
,
8
log 7b =
,
2
log 3
c =
. Khi đó
12
log 35
bng
A.
. B.
23
3
ac b
c
+
+
. C.
33
2
ac b
c
+
+
. D.
.
Câu 3. Mt cp s nhân có 4 s hng, s hạng đầu là
3
và s hng th
192
. Gi
S
là tng các s
hng ca cp s nhân đó thì giá trị ca
S
bng bao nhiêu?
A.
390S =
. B.
255S =
. C.
256S =
. D.
256S =
.
Câu 4. Cho hp
A
có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ 6 viên bi xanh. Hộp
B
có 7 viên bi trng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác sut đ hai viên bi được ly ra
có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
y fx
′′
=
như sau:
Biết rng
( )
;
S ab=
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
3 12 9 3gx f x x m= ++
có nhiều điểm cc tr nht. Tính
47T ab=
.
A.
25
. B.
25
. C.
14
. D.
73
.
Đề chính thc
Gm có 06 trang
Mã đề 001
Mã đ 001 Trang 2/6
Câu 6. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
(4;1;5), (3;2;1), ( 3; 4; 2)ABC
. Đim
( ; ;0)M ab
sao cho
.. .S MA MB MB MC MC MA=++
     
nh nht. Giá tr
3ab
+
bng:
A.
19
3
B.
28
3
C.
11
3
D.
20
3
Câu 7. . Cho hàm số
( )
y fx
=
, biết đồ th
( )
'y fx=
như hình vẽ
Cho các mệnh đề
()I
Hàm s
( )
y fx=
1
điểm cực đại
()II
(1) (2) (4)ff f>>
()III
[ ]
1;4
( ) (1)max f x f
=
S các mệnh đề đúng:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 8. Cho hàm số bc ba
()y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên. S nghim thực phân biệt ca
phương trình
( )
( )
1f fx =
A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
7
.
Câu 9. Mt ca hàng trang sc kho sát mt s khách hàng xem họ d định mua trang sức vi mc giá nào
(đơn vị: triệu đồng). Kết qu kho sát được ghi li bng sau:
Mc giá
[6;9)
[9;12)
[12;15)
[15;18)
[18;21)
S khác hàng
20
75
48
23
12
Tìm khoảng t phân vị của mẫu s liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
9,98
. B.
15
. C.
4, 43
. D.
14,41
.
Câu 10. Biết
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 100
nn
AA+=
. H s ca
5
x
trong khai trin
( )
2
13
n
x
bng:
A.
55
10
3.C
. B.
55
12
3.C
. C.
55
10
3.C
. D.
55
10
6.C
.
Câu 11. Cho
7
0
lim
1. 4 2
x
xa
b
xx

=

+ +−

(
a
b
là phân số ti gin). Tính tng
L ab= +
.
A.
43L =
. B.
23L =
. C.
13L =
. D.
53L =
.
Mã đ 001 Trang 3/6
Câu 12. Hai máy bay SU 24 SU 30 xuất phát cùng một lúc ti một sân bay M. Lúc
t
gi, chiếc SU 24
đến v trí N cách sân bay
200km
v phía nam
100km
v phía đông, đồng thi cách mt đt
50km
; chiếc SU 30 đến v trí P cách sân bay
100km
v phía bc và
150km
v phía tây, đồng thi
cách mặt đất
80km
. Góc giữa hai đường thng
MN
MP
gn nht vi kết qu nào sau đây?
A.
133,31°
. B.
56,68°
. C.
46,69°
. D.
50,52°
.
Câu 13. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
(7; 2;3)A
,
(1; 4;3), (1; 2;6), (1; 2;3)BC D
điểm
M
tủy ý. Tính độ dài đoạn
OM
khi biu thc
3P MA MB MC MD=+++
đạt giá tr nh nht.
A.
3 21
4
OM
=
. B.
26OM =
. C.
14OM =
. D.
5 17
4
OM
=
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz cho trước, (đơn vị đo: km), Rada phát hiện một máy bay
chiến đấu Su-35 của Nga di chuyển vi vn tốc hướng không đổi t điểm
)300;1(
50;7
M
đến
điểm
)
800;5( 50;13N
trong 20 phút. Tính ta đ ca máy bay sau 5 phút tiếp theo nếu máy bay giữ
nguyên vận tốc và hướng bay.
A.
29
925;650;
2



. B.
( )
500;400;6
. C.
17
425;250;
2



. D.
25
625;750;
2



.
Câu 15. Cho phương trình
22
sin sin 5 2cos 2cos 2
44
xx x x
ππ

+ = −− +


. S v trí biu din các nghim
của phương trình trên đường tròn lượng giác là ?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 16. Ngưi ta cần xây một b chứa nước sn xut dng khi hp ch nht có th tích bng
3
100m
. Đáy
b là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rộng. Đáy trên bể người ta đ 20% din tích đ m
np bể. Hãy xác định chiu rng của đáy bể để tiết kim vt liệu xây bể nht (làm tròn đến hai ch
s thập phân)?
A.
34,
. B.
3, 5
. C.
4,39
. D.
4, 40
.
Câu 17. S nghim của phương trình
(
)
1
cos x cos
22
22
x
x
x
xx
+
+= +
có nghim là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s nghiệm.
Câu 18. Có hai hp cha các qu cầu. Hộp th nht cha
3
cu trng,
7
qu cầu đỏ
15
qu cu xanh.
Hộp th hai cha
10
cu trng,
6
qu cu đ
9
qu cu xanh. T mỗi hp lấy ngẫu nhiên ra mt
qu cu. Tính xác suất để hai qu lấy ra có màu giống nhau.
A.
137
625
. B.
42
625
. C.
32
125
. D.
207
625
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.'' 'AC BB CA
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
1AB =
,
cnh bên
'3AA =
. Gi
M
một điểm trên đoạn
'CC
sao cho
2'CM MC=
. Tính độ dài ca véc
BM

.
A.
6
. B.
5
. C.
11
. D.
6
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
,AB
. Hình chiếu ca
S
lên
( )
ABCD
trùng với trung đim
H
ca
AB
, mặt phng
(
)
SCD
to vi mt phng
( )
ABCD
một góc
60°
,
,2AB BC a AD a= = =
. Tính độ dài
SH
.
A.
36
4
a
. B.
2
4
a
. C.
32
2
a
. D.
2
2
a
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
1
x mx
y
x
.
Mã đ 001 Trang 4/6
a) Khi
1m
thì đạo hàm của hàm số
(
)
2
2
21
'
1
xx
y
x
−−
=
.
b) Khi
1m
thì hàm số có 2 điểm cc tr
12
,xx
12
2xx−=
.
c) Khi
1m
thì góc gia tim cận đứng và tim cn xiên bng
45
d) Khi
4
m
khong cách giữa hai điểm cc tr bng 10.
Câu 2. Cho hình hp
ABCD A B C D
′′′
, biết điểm
( ) ( ) ( ) ( )
5; 2; 0 , 4;5; 2 , 0;3;2 , 9;0;5ABCA
−−
. Gi
M
trung điểm
AA
.
a) Tọa độ
( )
1; 4; 4D
.
b) Giá tr
(
)
3 609
cos ;
609
MB MD =
 
.
c)
3 29AA C D BC AC
′′
+ −− =
   
.
d) Đim
K
di chuyển trên trc
Ox
. Đặt
23Q KA KB KC KB KC= ++ + +
    
. Giá tr nh nht ca
Q
bng
6 37
.
Câu 3. Cho phương trình:
cos 2 cos 1
0
2cos 1
xm x
x
−+
=
+
a) Điu kiện xác định của phương trình là
2
2,
3
x
kk
π
π
+∈
.
b) Khi
0m =
, phương trình có nghiệm
π
+kπ
2
x =
.
c) Khi
1m =
, tng các nghim của phương trình trên
22
;
33
ππ



bng
0
.
d) Phương trình đã cho có 4 nghiệm trên
0;
2
3
π


khi và ch khi
( )
2; 1m ∈−
.
Câu 4. Bảng dưới đây biểu din mu s liệu ghép nhóm về nhit đ không khí trung bình các tháng năm
2021 ti Hà Nội và Huế (đơn vị: độ C).
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khong t phân vị của mẫu s liệu ghép nhóm trên số liu Hà Ni là:
8,75
.
b) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm trên số liu Hà Ni (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm) là:
3,56
.
c) Khong t phân vị của mẫu s liệu ghép nhóm trên số liu Huế là:
7,75
.
d) Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội vì độ lch chun nh hơn.
Câu 5. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
O
trng tâm ca tam giác
ABC
,
2SO a=
Mã đ 001 Trang 5/6
Trên đường cao
AH
ca tam giác
ABC
lấy điểm
M
không trùng vi
A
H
, mặt phng
( )
P
đi qua
M
và vuông góc vi
AH
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SO
song song với mặt phng
( )
P
b) Cnh bên của hình chóp đã cho bằng
39
3
a
.
c) Gi
α
là góc giữa mặt bên và mặt đáy có giá trị
tan
α
bng
43
.
d) Giá tr ln nht ca din tích thiết din ca hình chóp
.S ABC
ct bi mt phng
( )
P
bng
2
3
4
a
.
Câu 6. Mt hộp đựng 50 chiếc th được đánh số t 1 đến 50.
a) S cách chọn được hai th chn là
1225
.
b) Xác sut chọn được hai th mà tích các số ghi trên hai th là s chn bng
37
49
.
c) S cách chọn được ba th mà các s ghi trên ba th lp thành cp s cng là
780
.
d) Xác suất để chọn được hai th mà hiệu bình phương số ghi trên hai th là s chia hết cho 3 bng
0,65
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
3, ,y f x x ax bx a b= =+ +−
là các tham s thc tha mãn
(
)
20
24 3 3 0
ab
ab
+−>
+ +<
.
Hỏi phương trình
( ) ( ) ( )
2
2. . '' 'fxf x f x=


có bao nhiêu nghiệm?
Câu 2. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) (
) ( )
1; 2; 3 , 4;0;5 , 2;0;1A BC
(6; 2;11)D
. Gi
(; ;)M xyz
là điểm sao cho hai biểu thc
2 224
23P MA MB MC MD= −+
2 2 24Qx y z=++−
đạt giá tr nh nht. Tính
3x yz
++
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là ch nhật, tam giác
SAC
vuông ti
S
và nằm trong mặt
phng vuông góc vi đáy
( )
ABCD
,
SA a=
,
3SC a=
và s đo
α
ca góc nh din
[, , ]S AD B
tha mãn
4 15
tan
5
α
=
. Gi
I
đim tha n
32 4 0
IA IC IS++=
  
. Mt phng
( )
α
đi qua
AI
và ln lưt ct các tia
SB
,
SC
,
SD
ti ba điểm phân biệt
M
,
N
,
P
. Tính giá tr nh nht ca th
tích khi chóp
.S MNP
(làm tròn đến hàng đơn vị và lấy
15a =
).
Câu 4. Cho m số đa thức
()y fx=
vi
()y fx
=
hàm s bc ba có hai cc tr
1; 1
'( 2) 2 '(0)ff−=
,
''(2) 9f =
. Tính tng tt c các giá tr nguyên
( 10;10)
m ∈−
để hàm s
(
) ( )
( )
2
2 3 ln 1 2g x f x x mx
= −− +
đồng biến trên
1
;2
2



?
Câu 5. Một khu đất trng bng phng hình ch nht
ABCD
, bên cạnh một b h hình bán nguyệt có
đường kính
AB
như hình vẽ bên dưới. T v trí
A
, anh Quang chèo một chiếc thuyền vi vn tc
6 km / h
đến điểm
Q
trên b hồ. Sau đó, anh Quang chạy bộ dc theo thành h đến v trí
B
vi
vn tc
, ri chạy bộ theo đường gp khúc
BEFA
để quay về v trí
A
, trong đó vận tc
chy b của anh Quang trên đoạn
BE
FA
, vn tc chy b của anh Quang trên đoạn
EF
10 km / h
(
, EF
là hai v trí bt k trên đoạn
CD
mà anh Quang lựa chn). Thi gian ngn
nhất anh Quang di chuyển t
A
rồi quay về
A
là bao nhiêu, biết
3 (km), 4 (km)AD AB= =
,
3
QAB
π
=
(thi gian tính bằng phút và làm tròn đến hàng đơn vị)?
Mã đ 001 Trang 6/6
Câu 6. Có hai hộp đựng bi, các viên bi được đánh các s t nhiên. Hộp
I
7
viên bi được đánh số
1;2; ...;7
. Lấy ngẫu nhiên t mỗi hộp một viên bi. Biết rng xác sut đ lấy được viên bi mang số
l hp
II
6
11
. Xác sut đ lấy được c hai viên bi ly ra đều mang số l
a
b
, biết
a
b
phân
s ti gin,
*
,ab
. Tính
ba
.
----HT---
Mã đ 001 Trang 1/24
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT HU LC 2
KÌ THI GIAO LƯU HC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được …. đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
B
C
B
B
A
A
A
D
C
A
A
C
C
A
D
A
A
D
A
A
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm
-Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,12 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,3 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,6 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,2 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
c) S
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc …. đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2
8
75,3
-45
123
53
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Biểu đồ dưới đây t kết qu điu tra v mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) ca mt s
công nhân hai khu vc
A
B
.
So sánh theo độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm v mức lương khởi đim ca công nhân khu
vc
A
và công nhân khu vc
B
thì
A. Lương khởi điểm ca công nhân khu vc
A
đồng đều hơn của công nhân khu vc
B
.
B. Lương khởi điểm ca công nhân khu vc
B
đồng đều hơn của công nhân khu vc
A
.
C. Lương khởi điểm ca công nhân khu vc
,AB
đồng đều nhau.
D. Lương khởi điểm ca công nhân khu vc
,AB
quá chênh lệch.
Đề chính thc
Gm có 06 trang
Mã đề 001
Mã đ 001 Trang 2/24
Lời giải
Ta lp được bng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu như sau:
+) Xét mẫu số liu ca khu vc
A
. C mu là
4 5 5 4 2 20
A
n =++++=
.
S trung bình ca mẫu số liu ghép nhóm là
4.5,5 5.6,5 5.7,5 4.8,5 2.9,5
7,25.
20
A
x
++++
= =
Phương sai của mẫu số liu ghép nhóm là
( )
2 22222 2
1
4.5,5 5.6,5 5.7,5 4.8,5 2.9,5 (7,25) 1,5875
20
A
S = ++++ =
Độ lch chun ca mẫu số liu ghép nhóm là:
1,5875 1,26
A
S
=
.
+) Xét mẫu số liu ca khu vc
B
. C mu là
3655120
B
n
=++++=
.
S trung bình ca mẫu số liu ghép nhóm là:
3.5,5 6.6,5 5.7,5 5.8,5 1.9,5
7,25.
20
B
x
++++
= =
Phương sai của mẫu số liu ghép nhóm là
( )
2 2 2 222 2
1
3 5,5 6 6,5 5 7,5 5.8,5 1.9,5 (7,25) 1,2875.
20
B
S = + +⋅ + + =
Độ lch chun ca mẫu số liu ghép nhóm là:
1,2875 1,13
B
S =
.
Do
AB
SS>
nên nếu so sánh theo độ lch chun ca mẫu số liu ghép nhóm thì mức lương khởi
điểm ca công nhân khu vc
B
đồng đều hơn của công nhân khu vc
A
.
Câu 2. Đặt
27
log 5a =
,
8
log 7b =
,
2
log 3c =
. Khi đó
12
log 35
bng
A.
. B.
23
3
ac b
c
+
+
. C.
33
2
ac b
c
+
+
. D.
.
Lời giải
Chn C
Ta có
3
27 3 3
3
1
log 5 log 5 log 5 log 5 3
3
aa= = = ⇒=
.
33
8
33
log 7 log 7
log 7
log 8 3log 2
b = = =
33
2
33
log 7 3 .log 2
log 3
bb
b
c
⇒= ==
.
Ta có
3 33 33
12
33
2
3
3
log 35 log 7 log 5 log 7 log 5
33
log 35
11
log 12 1 2log 2 2
1 2. 1 2.
log 3
b
a
b ac
c
c
c
+
++
+
= = = = =
++
++
.
Câu 3. Mt cấp số nhân 4 số hạng, số hạng đầu là
3
số hng th
192
. Gi
S
là tổng các số
hng ca cấp số nhân đó thì giá trị ca
S
bằng bao nhiêu?
A.
390S =
. B.
255S =
. C.
256S =
. D.
256S =
.
Lời giải
Ta có
1
3
4
3
41
4
1
3
.4
192
a
a
a aq q
a
a
=
= ⇒= =
=
Mã đ 001 Trang 3/24
Ta suy ra tổng
S
của dãy bằng
44
41
1 41
. 3. 255
1 41
q
Sa
q

−−
= = =

−−

Câu 4. Cho hp
A
có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ 6 viên bi xanh. Hộp
B
có 7 viên bi trắng, 6 viên bi
đỏ 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hp một viên bi, tính xác suất đ hai viên bi được ly ra
có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Lời giải
Chọn B
Gi biến c
A
: “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”.
1
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu trắng”. Lúc đó:
( )
1
47
.
15 18
PA =
.
2
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó:
( )
2
56
.
15 18
PA =
.
3
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó:
( )
3
65
.
15 18
PA =
.
Lúc đó:
123
AA A A=∪∪
1
A
,
2
A
,
3
A
là các biến c xung khắc nên:
(
)
( )
( )
(
)
123
44
135
PA PA PA PA=++=
.
Câu 5. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định và liên tục trên
và có bảng xét dấu ca
( )
y fx
′′
=
như sau:
Biết rng
( )
;S ab=
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
3 12 9 3gx f x x m= ++
có nhiều điểm cc tr nhất. Tính
47T ab=
.
A.
25
. B.
25
. C.
14
. D.
73
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm số
2
3 12 9 3yxx m= ++
có đồ th có dng “
” như sau:
Hàm s
(
)
y fx=
4
điểm cc tr
0x =
,
1
x =
,
2x =
3
x
=
.
Để m s
( )
( )
2
3 12 9 3gx f x x m= ++
số cc tr nhiu nht thì mỗi đường thng
1y =
,
2y =
3y =
phi ct đ th hàm s
2
3 12 9 3
yxx m= ++
ti
4
điểm phân bit đường
thng
0y =
phi cắt đồ th hàm số
2
3 12 9 3yxx m
= ++
ti
2
điểm phân bit.
y=
3x
2
–12x+9
+m–3
m–3
m–3
m–6
Mã đ 001 Trang 4/24
Da vào đồ th trên, ta có
60 6
61 7 6 7
33 6
mm
m mm
mm
−≥


−< < <


<
>>
( )
6;7S⇒=
Vậy
4 7 25T ab
=−=
.
Câu 6. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
(4;1;5), (3;2;1), ( 3; 4; 2)ABC
. Đim
( ; ;0)
M ab
sao cho
.. .S MA MB MB MC MC MA=++
     
nh nhất. Giá trị
3
ab+
bng:
A.
19
3
B.
28
3
C.
11
3
D.
20
3
Lời giải.
Gi
73 3 157
( ; ;3), (0;3; ), ( ; ; )
22 2 222
D EF
là trung điểm các cnh
,,.AB BC AC
Ta có:
2
22 2
. ( )( ) ( )( )
4
AB
MA MB MD DA MD DB MD DA MD DA MD AD MD
=++=+−==
        

Phân tích tương tự vi
.;.MB MC MC MA
   
Khi đó,
222
22 2
.. .
4
AB BC AC
S MA MB MB MC MC MA MD ME MF
++
= + + = ++
     
S
nh nht khi
22 2
MD ME MF++
nh nht
Gi
G
là trng tâm ca
478
(; ;)
333
DEF G∆⇒
22 2 2 2 2 2
3
MD ME MF MG GD GE GF++ = +++
22 2
MD ME MF++
nh nht khi
MG
nh nht.
Do
( ; ;0) ( )M a b Oxy
M
là hình chiếu ca
G
lên mt phng
Oxy
47
( ; ;0)
33
M
4
19
3
3
7
3
3
a
ab
b
=
+=
=
Chn A
Câu 7. . Cho hàm số
( )
y fx=
, biết đồ th
( )
'y fx=
như hình vẽ
y=0
y=1
y=
3x
2
–12x+9
+m–3
m–3
m–3
m–6
y=3
y=2
Mã đ 001 Trang 5/24
Cho các mệnh đề
()I
Hàm s
( )
y fx
=
1
điểm cực đại
()II
(1) (2) (4)ff f>>
()III
[
]
1;4
( ) (1)
max f x f
=
S các mệnh đề đúng:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Lời giải
T đồ th
( )
'y fx=
, ta có bng biến thiên
S mệnh đề đúng: 3
Chn A
Câu 8. . Cho m số bc ba
()y fx=
đồ th đường cong trong hình bên. Số nghim thc phân bit
của phương trình
(
)
(
)
1f fx =
A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
7
.
LỜI GIẢI
Câu D.
Đặt
( )
u fx=
.
Da vào đồ th ta có
( )
33f >
Bng giá tr tương ứng:
Mã đ 001 Trang 6/24
Da vào bảng trên ta có phương trình
( )
( )
1f fx =
có 7 nghim phân bit.
Câu 9. Mt cửa hàng trang sức khot mt s khách hàng xem họ d định mua trang sức vi mc giá nào
(đơn vị: triệu đồng). Kết qu khảo sát được ghi li bng sau:
Mức giá
[6;9)
[9;12)
[12;15)
[15;18)
[18;21)
S khác hàng
20
75
48
23
12
Tìm khong t phân v ca mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
9,98
. B.
15
. C.
4, 43
. D.
14,41
.
Lời giải
Ta có
20 75 48 23 12 178n =++++=
44,5
4
n
⇒=
.
Suy ra nhóm chứa t phân v th nht là nhóm
[9;12)
.
(
)
1
1 2 32
2
44,5 20 499
4
. 9 .(12 9)
75 50
n
m
Qa aa
m
=+ =+ −=
.
Ta có
3
133,5
4
n
=
.
Suy ra nhóm chứa t phân v th ba là nhóm
[12;15)
.
( )
( )
12
3 3 43
3
3
133,5 95 461
4
. 12 .(15 12)
48 32
n
mm
Qa aa
m
−+
⇒=+ =+ =
.
Vậy khoảng t phân v cn tìm là
461 499
4, 43
32 50
Q
∆=
.
Câu 10. Biết
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 100
nn
AA+=
. H số ca
5
x
trong khai trin
( )
2
13
n
x
bng:
A.
55
10
3.C
. B.
55
12
3.C
. C.
55
10
3.C
. D.
55
10
6.C
.
Lời giải
ĐK:
3;
nn≥∈
.
Ta có:
32
2 100
nn
AA+=
( )
( )
!!
2. 100
3! 2!
nn
nn
+=
−−
( )( )( )
( )
( )( )
( )
123! 12!
2. 100
3! 2!
nn n n nn n
nn
−− −−
+=
−−
.
( )( ) ( )
1 2 2. 1 100nn n nn + −=
32
100 0nn−− =
( )
5/n tm=
.
Khi đó:
( ) (
)
2 10
13 13
n
xx
−=
.
S hng tổng quát khi khai triển nh thc trên là:
( ) ( )
10
1 10 10
.1 . 3 3 . .
kk
k k kk
k
T C x Cx
+
= −=
.
Hệ số ca
5
x
5k⇔=
. Do đó ta có hệ số ca
5
x
:
55
10
3.C
.
Câu 11. Cho
7
0
lim
1. 4 2
x
xa
b
xx

=

+ +−

(
a
b
là phân số ti gin). Tính tổng
L ab= +
.
Mã đ 001 Trang 7/24
A.
43L
=
. B.
23L =
. C.
13
L
=
. D.
53L =
.
Lời giải
Chn A
Đặt
7
0
lim
1. 4 2
x
xa
L
b
xx

= =

+ +−

thì
7
1 1. 4 2
lim
xx b
L xa

+ +−
= =



.
Ta có
77
0 00
1. 4 4 4 2 1. 4 4 4 2
lim lim lim
x xx
b xx x x xx x x
a x xx
→→

+ +− ++ +− + +− + +−
= = +



Xét
(
)
7
1
0
. 4 11
lim
x
xx
L
x

+ +−

=


.Đặt
7
1tx= +
.Khi đó:
7
1
01
xt
xt
=
⇒→
( )
( )
7
7
1
7
65432
11
31
32
lim lim
17
1
tt
tt
t
L
t
tttttt
→→
+−
+
= = =
++++++
Xét
( )
( )
( )
2
00 0
42 42
42 1 1
lim lim lim
4
42
42
xx x
xx
x
L
x
x
xx
→→
+− ++

+−
= = = =


++
++

Vậy
2 1 15
7 4 28
b
a
=+=
28, 15 43a b ab= = +=
43ab+=
.
Câu 12. Hai máy bay MiG-41 và MiG-31 xuất phát cùng một lúc ti một sân bay M. Lúc
t
gi, chiếc MiG-
41 đến v trí N cách sân bay
200km
v phía nam và
100
km
v phía đông, đồng thi cách mt đt
50km
; chiếc MiG-31 đến v trí P cách sân bay
100km
v phía bc và
150km
v phía tây, đồng
thi cách mt đt
80km
. Góc gia hai đưng thng
MN
MP
gn nht vi kết qu nào sau đây?
A.
133,31°
. B.
56,68°
. C.
46,69°
. D.
50,52°
.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
, có gốc tọa độ
O
trùng với sân bay M, mặt phẳng
(
)
Oxy
trùng với mặt
đất, tia
Ox
hướng về phía nam, tia
Oy
hướng về phía đông, tia
Oz
hướng lên bầu trời, đơn vị đo
lấy theo km.
Trong không gian tọa độ
Oxyz
như trên ta có:
( )
0;0; 0M
,
( )
200;100;50N
,
( )
100; 150;80P −−
.
Nên:
( )
200;100;50MN

,
( )
100; 150;80MP −−

.
Do đó:
( )
( )
.
cos , cos ,
.
MN MP
MN MP MN MP
MN MP
= =
 
 
 
=
( ) ( )
( ) ( )
22
2 22 2
200. 100 100. 150 50.80
31000
500 8169
200 100 50 . 100 150 80
−+ −+
=
++ −+−+
. Suy ra:
( )
, 46,69MN MP š
.
Vậy chọn đáp án(C)
Câu 13. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
(7; 2;3)A
,
(1; 4;3), (1; 2;6), (1; 2;3)BC D
điểm
M
tủy ý. Tính độ dài đoạn
OM
khi biu thc
3P MA MB MC MD=+++
đạt giá trị nh nht.
A.
3 21
4
OM =
. B.
26OM =
. C.
14OM =
. D.
5 17
4
OM =
.
Lời giải
Chọn C
Mã đ 001 Trang 8/24
Ta có
(6; 0;0), (0; 2;0), (0;0;3)DA DB DC= = =
  
nên tứ din
ABCD
là t diện vuông đỉnh(D) Gi
sử
( 1; 2; 3)
Mx y z+++
.
Ta có
2 22
( 6) | 6 | 6MA x y z x x= + + ≥−
2 22
( 2) | 2 | 2MB x y z y y= + + ≥−
22 2
( 3) | 3 | 3MC x y z z z= + + ≥−
(
)
2 22 2
33 ( )MD x y z xyz xyz= + + ++ ≥++
Do đó
(6 )(2 )(3 )( )11P x y z xyz−+−+−+++=
.
P đạt giá tr nh nht bng 11 khi:
0
60
0.
20
30
0
xyz
x
xyz
y
z
xyz
= = =
−≥
⇔===
−≥
−≥
++≥
Khi đó
(1; 2;3)M
suy ra
222
1 2 3 14OM
= ++=
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz cho trước, (đơn vị đo: km), ra đa phát hin một máy bay
chiến đấu Su-35 của Nga di chuyển vi vn tốc hướng không đổi t điểm
)
300;1( 50;7
M
đến
điểm
)800;5
( 50;13
N
trong 20 phút. Tính tọa đ của máy bay sau 5 phút tiếp theo nếu máy bay giữ
nguyên vận tốc và hướng bay.
A.
29
925;650;
2



. B.
(
)
500;400;6
. C.
17
425;250;
2



. D.
25
625;750;
2



.
Lời giải
Ta có :
( )
500;400;6MN =

.
Gi sử sau 5 phút tiếp theo, vị trí máy bay ở điểm
P
thì
13
125;100;
42
NP MN

= =


 
Do đó, tọa độ điểm
P
29
925;650;
2



Câu 15. Cho phương trình
22
sin sin 5 2cos 2cos 2
44
xx x x
ππ

+ = −− +


. S v trí biu diễn các nghiệm
của phương trình trên đường tròn lượng giác là ?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
2
2
2cos 1 cos 2 1 sin 2
42
2cos 2 1 cos 4 1 sin 4
42
x xx
x xx
ππ
ππ

−=+ =+


 
+=+ +=
 
 
Do đó phương trình tương đương với
sin sin 5 sin 2 sin 4xx xx+=+
2sin 3 .cos 2 2sin 3 .cosx x xx⇔=
Mã đ 001 Trang 9/24
( )
3
sin 3 0
2
2
cos 2 cos
36
2
3
k
x
x
kk
xk x k
xx
k
x
π
ππ
π
π
=
=
= ⇔= =
=
=
Vậy có 6 điểm biu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 16. Ngưi ta cần xây một b chứa nước sản xuất dng khi hp ch nht có th tích bng
3
100m
. Đáy
b là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rộng. Đáy trên bể người ta đ 20% din tích đ m
np bể. Hãy xác định chiu rng của đáy bể để tiết kim vt liệu xây bể nht (làm tròn đến hai ch
số thập phân)?
A.
34,
. B.
3, 5
. C.
4,39
. D.
4, 40
.
Lời giải
Chọn A
Gi chiu rng ca hình ch nhật đáy bể
( )
xm
suy ra chiều dài ca hình ch nht là
2x
. Gi
h
là chiu cao ca b ta có
2
2
50
2 . 100V Sh x h h
x
= = = ⇒=
.
Diện tích của b
( )
22
2 . 2.2 2 1 20% 2S h x hx x x= + + +−
22 2
2
19 19 50 19 300
6 6. .
55 5
xhxx xx
xx
= += + = +
.
Xét hàm số
(
)
2
19 300
5
fx x
x
= +
trên
( )
0; +∞
, ta có:
( )
3
22
38 300 38 1500
5
x
fx x
xx
=−=
;
(
)
3
3
1500
0 38 1500 0 3,4
38
fx x x
= =⇔=
.
Ta có để tiết kim vt liu nht thì chiu rộng đáy bể
3, 4x =
.
Câu 17. S nghim của phương trình
( )
1
cos x cos
22
22
x
x
x
xx
+
+= +
có nghim là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số nghim.
Lời giải
ĐK:
cos
2
0
20
x
x
x
+>
.
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
( )
1
cos
2
2
+
+
x
x
x
x
( )
1
cos
2
2
2
x
x= +
( )
cos
2
2 11
11
2
2
x
x
x
x
x
+=
+
=⇔=
Xét
( )
1
cos
20
2 2 01
x
x+ +=
. Du
=
xảy ra
0x⇔=
.
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2= x
.
Câu 18. Có hai hp cha các qu cầu. Hộp th nht cha
3
cu trng,
7
qu cầu đỏ
15
qu cầu xanh.
Hộp th hai cha
10
cu trng,
6
qu cu đ
9
qu cầu xanh. Từ mi hp lấy ngẫu nhiên ra một
qu cầu. Tính xác suất để hai qu lấy ra có màu giống nhau.
A.
137
625
. B.
42
625
. C.
32
125
. D.
207
625
.
Lời giải
Đáp án D
Gi
A
là biến c “Qu cầu được lấy ra từ hp th nht là màu trắng”,
Mã đ 001 Trang 10/24
B
là biến c “Qu cầu được lấy ra từ hp th hai là màu trắng”.
Ta có
(
)
3
25
PA
=
,
(
)
10
25
PB=
.
A
B
là hai biến c độc lp.
Nên xác suất để 2 qu cu lấy ra đều màu trng:
( ) ( ) (
)
3 10 30
..
25 25 625
PAB PAPB= = =
.
Tương tự, xác suất để hai qu cu lấy ra đều là
Màu xanh
15 9 135
.
25 25 625
=
Màu đỏ
7 6 42
.
25 25 625
=
.
Vậy xác suất để hai qu lấy ra có màu giống nhau:
30 135 42 207
625 625 625 625
++=
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.'' '
AC
B
B CA
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
1AB =
,
cạnh bên
'3AA =
. Gi
M
là một điểm trên đoạn
'CC
sao cho
2'
CM MC
=
. Tính độ dài ca véc
BM

.
A.
6
. B.
5
. C.
11
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
2
2 2 22 2
2
' 112 6
3
BM BM BC CM AB AC CC

= = + = + + = ++ =



.
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
,AB
. Hình chiếu ca
S
lên
( )
ABCD
trùng với trung đim
H
ca
AB
, mt phng
( )
SCD
to vi mt phng
( )
ABCD
mt góc
60°
,
,2
AB BC a AD a= = =
. Tính độ dài
SH
.
A.
36
4
a
. B.
2
4
a
. C.
32
2
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
A'
B'
C'
B
C
A
M
Mã đ 001 Trang 11/24
T
H
dng
( ) ( ) ( )
(
)
; 60HN CD CD SHN SCD ABCD SNH⊥⇒ = =°
Li có
ABCD AHD HCD HBC HCD ABCD HAD HBC
S SSS S SSS
∆∆ ∆∆
=++ =−−
( )
222 2
2
1 13 3
2
2 22 22 2 2 4 4
HCD
a aa
a a aaa a
S aa
+
= = −−=
.
Li có
2 22 2
22
1 1 3 3 3 3 32
..
2 2 4 2. 4
2. 2
2
HCD
a a a aa
S HN CD HN CD HN
CD
a
CM MD
= =⇔= = = =
+
Trong tam giác
SAH
36
.tan 60
4
a
SH HN= °=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý (a),b),
(c), (d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
1
x mx
y
x
.
a) Khi
1m
thì đạo hàm của hàm số
( )
2
2
21
'
1
xx
y
x
−−
=
.
b) Khi
1m
thì hàm số có 2 điểm cc tr
12
,xx
12
2
xx−=
.
c) Khi
1m
thì góc gia tim cận đứng và tim cận xiên bằng
45
d) Khi
4m
khong cách giữa hai điểm cc tr bng 10.
Li giải
(a) Khi
1m
thì
( )
22
2
21
'
1
1
xx x x
yy
x
x
+ −+ +
= ⇒=
.
Vậy (a) Sai.
(b) Khi
1m
thì
( )
2
2
21
'
1
xx
y
x
−+ +
=
,
2
12
' 0 2 1 0 1 2, 1 2y xx x x= ⇒− + + = = = +
. Hàm s
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Ta có
12
22xx−=
Vậy (b) Sai.
(c) Khi
1m
thì
2
2
2
11
xx
yx
xx
+
= =−−+
−−
.
A
B
C
D
S
H
N
M
Mã đ 001 Trang 12/24
(
)
( )
2
lim 2 lim 0
1
xx
yx
x
→∞ →∞

−− + = =


nên đường thng
2
yx
=−−
là tim cận xiên của đ th hàm
số
(
)
1
lim
x
y
+
= −∞
nên đường thng
1x =
là tim cận đứng ca đ th hàm số. Do đó góc giữa hai
đường tim cn bng
45
Vậy (c) Đúng.
(d) Hàm s đã cho xác định và liên tục trên
D \ {1}
.
Đểm s có hai cc tr thì
2
2
2
'0
1
x xm
y
x


có hai nghim phân bit
1
.
2
2 01gx x x m 
có hai nghim phân bit
1
.
2
() 2 0
10
gx x x m
g

'
10
10
12
10
g
a
m
m
m




Gi hoành độ cc tr ca hàm s
12
,xx
, nó cũng chính là 2 nghim của phương trình
1
.
Theo định lý Viet:
1 2 12
2; 3
bc
S x x P xx m
aa
 
Gi sử
11 22
;, ;Mxy Nx y
là các điểm cc tr ca hàm s. Ta có:
1
1 122
2
2; 2
1
xm
y x my x m
 
(thay vào phương trình đường thng nối 2 điểm cc
tr)
Theo đềi, ta có:
22
2
21 21
10 100 100 4MN MN x x y y

Thay
3
vào
4
, ta được:
22 2
21 21 21
4 100 20xx xx xx 
2
2 1 12
4 20 4 4 20 4x x xx m m 
Th li
2
4m
thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy (d) Đúng.
Câu 2. Cho hình hp
ABCD A B C D
′′′
, biết đim
( ) ( ) ( ) ( )
5; 2; 0 , 4;5; 2 , 0;3;2 , 9;0;5ABCA
−−
. Gi
M
trung điểm
AA
.
a) Tọa độ
( )
1; 4; 4D
.
b) Giá tr
( )
3 609
cos ;
609
MB MD
=
 
.
c)
3 29AA C D BC AC
′′
+ −− =
   
.
d) Đim
K
di chuyển trên trục
Ox
. Đặt
23Q KA KB KC KB KC= ++ + +
    
. Giá tr nh nht ca
Q
bng
6 37
.
Lời giải
c
ó nghim
Mã đ 001 Trang 13/24
(a) Đúng | (b) Sai | (c) Đúng | (d) Đúng.
(a) Gi
(
)
;;D xyz
.
Ta có:
ABCD
là hình bình hành
AB DC=
 
Ta có:
( )
( )
1; 7; 2
;3 ;2
AB
DC x y z
=−−
=−−


1
37
22
x
y
z
−=
−=
−=
1
4
4
x
y
z
=
⇔=
=
( )
1; 4; 4D⇔−
(b)
M
là trung điểm
AA
5
7; 1;
2
M

⇒−


Ta có:
9 3 29
3; 6;
22
MB MB

= −⇒ =



,
3 3 21
6; 3;
22
MD MD

=−− =



.
27 27
. 18 18
44
MB MD =−− =
 
.
Ta có:
(
)
27
. 3 609
4
cos ;
609
3 29 3 21
.
.
22
MB MD
MB MD
MB MD
= = =
 
 
 
.
(c) Ta có:
2AA C D BC AC CC CD CB CA CA CA CM
′′
+ = +++= +=
          
.
Ta có:
1 3 29
7; 4;
22
CM CM

=⇒=



Vậy
3 29AA C D BC AC
′′
+ −− =
   
.
(d) Ta có
2 3 23 32Q KA KB KC KB KC KG GA GB GC KI IB IC= +++ += ++++ ++
          
Vi
( )
3; 2; 0G
là trng tâm ca tam giác
ABC
(
)
2; 4;0I
là trung điểm
BC
.
Ta có:
( )
23 32 6Q KG KI KG KI= +=+


Do
G
I
nằm cùng phía so với
Ox
nên gọi
( )
3; 2; 0G
là đim đối xứng ca
G
qua
Ox
.
Khi đó
( ) ( )
23 32 6 6 6 6 37Q KG KI KG KI KG KI G I= + = += + =
 
.
Đẳng thức xảy ra khi
K
là giao điểm ca
GI
Ox
.
Câu 3. Cho phương trình:
cos 2 cos 1
0
2cos 1
xm x
x
−+
=
+
a) Điu kiện xác định của phương trình là
2
2,
3
x kk
π
π
+∈
.
b) Khi
0
m =
, phương trình có nghiệm
π
+kπ
2
x =
.
c) Khi
1m =
, tổng các nghiệm của phương trình trên
22
;
33
ππ



bng
0
.
d) Phương trình đã cho có 4 nghiệm trên
0;
2
3
π


khi và ch khi
( )
2; 1m ∈−
.
Mã đ 001 Trang 14/24
Lời giải
(a) Sai | (b) Đúng | (c) Đúng | (d) Sai.
Xét phương trình:
( )
1
cos 2 cos 1
0
2cos 1
xm x
x
−+
=
+
(a) Đkxđ:
2
2
3
2cos 1 0
k
xx
π
π
++ ≠±
.
(b) Khi
0
m
=
, phương trình
(
)
1
2
cos 2 1 0 cos 2 1
k
x xx
π
π
⇔+
+= =−⇔ =
(c) Khi
1m
=
, phương trình
( )
2
1 cos2 cos 1 0 2cos cos 0
xx xx + += + =
( )
1
2
2
cos 0
cos 0
cos
k
L
x
xx
x
π
π
⇔⇔ +
=
=⇔=
=
2π
;
33
x



nên phương trình có hai nghiệm
2
π
x =
2
π
x =
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng
0
.
(d)
( )
( )
( )
2
2
1
3
2
cos 0
cos 2 cos 1 0 2cos cos 0
cos
xm
m
x
xm x x
x
⇔−
=
+= =
=
(
)
2
2
xk
π
π
⇔= +
. Vì
0;
2
3
x
π


nên phương trình có hai nghiệm
2
x
π
=
2
3
x
π
=
.
Phương trình đã cho có 4 nghiệm trên
0;
2
3π


khi và ch khi phương trình
(
)
3
có hai nghiệm khác
,,
22 3
32
ππ π
±
1
1
21
22
1 10
0
22
m
m
mm
< <−
< <−
⇔⇔
−< <
−< <
.
Câu 4. Bảng dưới đây biểu din mẫu số liu ghép nhóm v nhit đ không khí trung bình các tháng năm
2021 ti Hà Nội và Huế (đơn vị: độ C).
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khong t phân v ca mẫu số liệu ghép nhóm trên số liu Hà Ni là:
8,75
.
b) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm trên số liu Hà Ni (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm) là:
3,56
.
c) Khong t phân v ca mẫu số liệu ghép nhóm trên số liu Huế là:
7,75
.
d) Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội vì độ lch chun nh hơn.
Lời giải

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12 Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Gồm có 06 trang Mã đề 001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở hai khu vực A B .
So sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về mức lương khởi điểm của công nhân khu
vực A và công nhân khu vực B thì
A. Lương khởi điểm của công nhân khu vực A đồng đều hơn của công nhân khu vực B .
B. Lương khởi điểm của công nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A .
C. Lương khởi điểm của công nhân khu vực ,
A B đồng đều nhau.
D. Lương khởi điểm của công nhân khu vực ,
A B quá chênh lệch.
Câu 2. Đặt a = log 5, b = log 7 , c = log 3. Khi đó log 35 bằng 27 8 2 12
A. 3ac + 3b .
B. 2ac + 3b .
C. 3ac + 3b .
D. 2ac + 3b . c +1 c + 3 c + 2 c + 2
Câu 3. Một cấp số nhân có 4 số hạng, số hạng đầu là 3 và số hạng thứ tư là 192. Gọi S là tổng các số
hạng của cấp số nhân đó thì giá trị của S bằng bao nhiêu?
A. S = 390 .
B. S = 255 . C. S = 256 − .
D. S = 256 .
Câu 4. Cho hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. A. 91 . B. 44 . C. 88 . D. 45 . 135 135 135 88
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng xét dấu của y′ = f ′(x) như sau: Biết rằng S = ( ;
a b) là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
g (x) = f ( 2
− 3x −12x + 9 + m − 3) có nhiều điểm cực trị nhất. Tính T = 4a −7b. A. 25 − . B. 25 . C. 14 − . D. 73. Mã đề 001 Trang 1/6
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (
A 4;1;5), B(3;2;1),C( 3
− ;4;2). Điểm M ( ; a ; b 0) sao cho
      S = . MA MB + .
MB MC + MC.MA nhỏ nhất. Giá trị 3a + b bằng: A. 19 B. 28 C. 11 D. 20 3 3 3 3
Câu 7. . Cho hàm số y = f (x) , biết đồ thị y = f '(x) như hình vẽ Cho các mệnh đề
(I) Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại
(II) f (1) > f (2) > f (4)
(III) max f (x) = f (1) [ 1 − ;4]
Số các mệnh đề đúng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình f ( f (x)) =1 là A. 9. B. 3. C. 6 . D. 7 .
Câu 9. Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào
(đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) [18;21) Số khác hàng 20 75 48 23 12
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 9,98. B. 15. C. 4,43 . D. 14,41.
Câu 10. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 A + A = . Hệ số của 5
x trong khai triển ( − )2 1 3 n x bằng: n 2 n 100 A. 5 5 3 − .C . B. 5 5 3 − .C . C. 5 5 3 .C . D. 5 5 6 .C . 10 12 10 10 Câu 11. Cho lim xa =  
( a là phân số tối giản). Tính tổng L = a + b . x→0 7
x +1. x + 4 − 2  b b
A. L = 43 .
B. L = 23 .
C. L =13. D. L = 53. Mã đề 001 Trang 2/6
Câu 12. Hai máy bay SU 24 và SU 30 xuất phát cùng một lúc tại một sân bay M. Lúc t giờ, chiếc SU 24
đến vị trí N cách sân bay 200km về phía nam và 100km về phía đông, đồng thời cách mặt đất
50km ; chiếc SU 30 đến vị trí P cách sân bay 100km về phía bắc và 150km về phía tây, đồng thời
cách mặt đất 80km . Góc giữa hai đường thẳng MN MP gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 133,31° . B. 56,68°. C. 46,69° . D. 50,52° .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho bốn điểm (
A 7;2;3) , B(1;4;3),C(1;2;6), D(1;2;3) và điểm
M tủy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P = MA + MB + MC + 3MD đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 21 5 17 OM = .
B. OM = 26 .
C. OM = 14 . D. OM = . 4 4
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho trước, (đơn vị đo: km), Rada phát hiện một máy bay
chiến đấu Su-35 của Nga di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M 300 ( ;150;7) đến điểm N 800 ( ;550; )
13 trong 20 phút. Tính tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo nếu máy bay giữ
nguyên vận tốc và hướng bay. A.  29  17  25 925;650;     . B. (500;400;6). C. 425;250; . D. 625;750; . 2       2   2   π   π
Câu 15. Cho phương trình 2 2
sin x sin 5x 2cos x 2cos  2x + = − − + 
. Số vị trí biểu diễn các nghiệm 4 4     
của phương trình trên đường tròn lượng giác là ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 16. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 3 100m . Đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Đáy trên bể người ta để 20% diện tích để làm
nắp bể. Hãy xác định chiều rộng của đáy bể để tiết kiệm vật liệu xây bể nhất (làm tròn đến hai chữ số thập phân)? A. 3,4 . B. 3,5 . C. 4,39 . D. 4,40 . x+
Câu 17. Số nghiệm của phương trình ( 2 + x ) 1 cosx x cos x 2 2 = 2
+ x có nghiệm là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số nghiệm.
Câu 18. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 cầu trắng, 7 quả cầu đỏ và 15 quả cầu xanh.
Hộp thứ hai chứa 10 cầu trắng, 6 quả cầu đỏ và 9 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên ra một
quả cầu. Tính xác suất để hai quả lấy ra có màu giống nhau. A. 137 . B. 42 . C. 32 . D. 207 . 625 625 125 625
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng tam giác A C
B .A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 1,
cạnh bên AA' = 3. Gọi M là một điểm trên đoạn CC ' sao cho CM = 2MC ' . Tính độ dài của véc  tơ BM . A. 6 . B. 5 . C. 11 . D. 6 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A B . Hình chiếu của S lên ( ABCD)
trùng với trung điểm H của AB , mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng( ABCD) một góc 60°,
AB = BC = a, AD = 2a . Tính độ dài SH .
A. 3a 6 . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. a 2 . 4 4 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1. Cho hàm số x mx y  . 1  x Mã đề 001 Trang 3/6 2 a) Khi x − 2x −1
m  1 thì đạo hàm của hàm số là y ' = . (1− x)2
b) Khi m  1 thì hàm số có 2 điểm cực trị x , x x x = 2 . 1 2 1 2
c) Khi m  1 thì góc giữa tiệm cận đứng và tiệm cận xiên bằng 45
d)
Khi m  4 khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 10.
Câu 2. Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′, biết điểm A(5; 2; − 0), B(4;5; 2
− ),C (0;3;2), A′(9;0;5) . Gọi M
trung điểm AA′ .
a) Tọa độ D(1; 4 − ;4) .   b) Giá trị (MB MD) 3 609 cos ; = . 609
   
c) AA′ + C D
′ ′ − BC AC = 3 29 .
    
d) Điểm K di chuyển trên trục Ox . Đặt Q = 2 KA + KB + KC 3
+ KB + KC . Giá trị nhỏ nhất của Q bằng 6 37 .
Câu 3. Cho phương trình: cos 2x mcos x +1 = 0 2cos x +1 a) π
Điều kiện xác định của phương trình là 2 x ≠ + k2π , k ∈ 3  .
b) Khi m = 0 , phương trình có nghiệm π x = + kπ . 2 c)  π π Khi m = 1
− , tổng các nghiệm của phương trình trên 2 2 − ;   bằng 0 . 3 3   
d) Phương trình đã cho có 4 nghiệm trên 0; 3π  
khi và chỉ khi m∈( 2; − − ) 1 . 2   
Câu 4. Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Hà Nội và Huế (đơn vị: độ C).
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên số liệu ở Hà Nội là: 8,75 .
b)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên số liệu ở Hà Nội (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: 3,56 .
c)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên số liệu ở Huế là: 7,75 .
d)
Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội vì độ lệch chuẩn nhỏ hơn.
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC , SO = 2a Mã đề 001 Trang 4/6
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M không trùng với A H , mặt phẳng (P)
đi qua M và vuông góc với AH . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SO song song với mặt phẳng(P)
b) Cạnh bên của hình chóp đã cho bằng a 39 . 3
c) Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy có giá trị tanα bằng 4 3 . 2
d) Giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng (P) bằng 3a4 .
Câu 6. Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50.
a) Số cách chọn được hai thẻ chẵn là 1225.
b)
Xác suất chọn được hai thẻ mà tích các số ghi trên hai thẻ là số chẵn bằng 37 . 49
c) Số cách chọn được ba thẻ mà các số ghi trên ba thẻ lập thành cấp số cộng là 780 .
d) Xác suất để chọn được hai thẻ mà hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3 bẳng
0,65 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
a + b − 2 > 0
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x + ax + bx − 3,a,b là các tham số thực thỏa mãn  . 24 + 3  (3a +b) < 0
Hỏi phương trình f (x) f (x) =  f (x) 2 2. . ' '  
 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;2; 3
− ), B(4;0;5),C (2;0; ) 1 và D(6; 2;
− 11). Gọi M ( ;x y; z) là điểm sao cho hai biểu thức 2 2 2 4
P = 2MA − 3MB MC + MD
Q = x + 2y + 2z − 24 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x + 3y + z
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) , SA = a , SC = a 3 và số đo α của góc nhị diện [S, AD, B] 4 15     thỏa mãn tanα =
. Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA + 2IC + 4IS = 0 . Mặt phẳng (α ) đi qua AI 5
và lần lượt cắt các tia SB , SC , SD tại ba điểm phân biệt M , N , P . Tính giá trị nhỏ nhất của thể
tích khối chóp S.MNP (làm tròn đến hàng đơn vị và lấy a =15 ).
Câu 4. Cho hàm số đa thức y = f (x) với y = f (′x) là hàm số bậc ba có hai cực trị 1; − 1 và f '( 2
− ) = 2 f '(0) , f ''(2) = 9
− . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) để hàm số
g (x) = f ( x − )− ( 2
2 3 ln 1+ x )− 2mx đồng biến trên  1 ;2  ? 2   
Câu 5. Một khu đất trống bằng phẳng hình chữ nhật ABCD , bên cạnh là một bờ hồ hình bán nguyệt có
đường kính AB như hình vẽ bên dưới. Từ vị trí A , anh Quang chèo một chiếc thuyền với vận tốc
6 km / h đến điểm Q trên bờ hồ. Sau đó, anh Quang chạy bộ dọc theo thành hồ đến vị trí B với
vận tốc 8 km / h , rồi chạy bộ theo đường gấp khúc BEFA để quay về vị trí A , trong đó vận tốc
chạy bộ của anh Quang trên đoạn BE FA là 6 km / h , vận tốc chạy bộ của anh Quang trên đoạn
EF là 10 km / h ( E, F là hai vị trí bất kỳ trên đoạn CD mà anh Quang lựa chọn). Thời gian ngắn
nhất mà anh Quang di chuyển từ A rồi quay về A là bao nhiêu, biết AD = 3 (km), AB = 4 (km) ,  π
QAB = (thời gian tính bằng phút và làm tròn đến hàng đơn vị)? 3 Mã đề 001 Trang 5/6
Câu 6. Có hai hộp đựng bi, các viên bi được đánh các số tự nhiên. Hộp I có 7 viên bi được đánh số
1;2; ...;7 . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số
lẻ ở hộp II là 6 . Xác suất để lấy được cả hai viên bi lấy ra đều mang số lẻ là a , biết a là phân 11 b b số tối giản, *
a,b∈ . Tính b a . ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 6/6 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Gồm có 06 trang Mã đề 001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được …. điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A B C B B A A A D C A A C C A D A A D A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,12 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,3 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,6 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,2 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a) S a) Đ a) S a) Đ a) S a) S b) S b) S b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được …. điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 8 75,3 -45 123 53
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi

câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở hai khu vực A B .
So sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về mức lương khởi điểm của công nhân khu
vực A và công nhân khu vực B thì
A. Lương khởi điểm của công nhân khu vực A đồng đều hơn của công nhân khu vực B .
B. Lương khởi điểm của công nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A .
C. Lương khởi điểm của công nhân khu vực ,
A B đồng đều nhau.
D. Lương khởi điểm của công nhân khu vực ,
A B quá chênh lệch. Mã đề 001 Trang 1/24 Lời giải
Ta lập được bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu như sau:
+) Xét mẫu số liệu của khu vực A . Cỡ mẫu là n = + + + + = . A 4 5 5 4 2 20 + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 4.5,5 5.6,5 5.7,5 4.8,5 2.9,5 x = = A 7,25. 20
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 1 S = + + + + − = A ( 2 2 2 2 2
4.5,5 5.6,5 5.7,5 4.8,5 2.9,5 ) 2 (7,25) 1,5875 20
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: S = ≈ . A 1,5875 1,26
+) Xét mẫu số liệu của khu vực B . Cỡ mẫu là n = + + + + = . B 3 6 5 5 1 20 + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3.5,5 6.6,5 5.7,5 5.8,5 1.9,5 x = = B 7,25. 20
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 1 S = ⋅ + ⋅ + ⋅ + + − = B ( 2 2 2 2 2
3 5,5 6 6,5 5 7,5 5.8,5 1.9,5 ) 2 (7,25) 1,2875. 20
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: S = ≈ . B 1,2875 1,13
Do S > S nên nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì mức lương khởi A B
điểm của công nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A .
Câu 2. Đặt a = log 5 b = log 7 c = log 3 log 35 27 , 8 , 2 . Khi đó 12 bằng
A. 3ac + 3b .
B. 2ac + 3b .
C. 3ac + 3b .
D. 2ac + 3b . c +1 c + 3 c + 2 c + 2 Lời giải Chọn C Ta có 1
a = log 5 = log 5 = log 5 ⇒ log 5 = 3a . 3 27 3 3 3 3 log 7 log 7 3b 3b 3 3 b = log 7 = = ⇒ log 7 = 3 . b log 2 = = . 8 log 8 3log 2 3 3 log 3 c 3 3 2 3b +3a Ta có
log 35 log 7 + log 5 log 7 + log 5 c 3b + 3ac 3 3 3 3 3 log 35 = = = = = . 12 log 12 1+ 2log 2 1 1 c + 2 3 3 1+ 2. 1+ 2. log 3 c 2
Câu 3. Một cấp số nhân có 4 số hạng, số hạng đầu là 3 và số hạng thứ tư là 192. Gọi S là tổng các số
hạng của cấp số nhân đó thì giá trị của S bằng bao nhiêu?
A. S = 390 .
B. S = 255 . C. S = 256 − .
D. S = 256 . Lời giải Ta có a = 3 1 3 a4 
a = a .q q = 3 = 4 4 1 a =  192 4 a1 Mã đề 001 Trang 2/24
Ta suy ra tổng S của dãy bằng 4 4  q −1  4 −1 S = a .  = 3.  = 255 4 1  q −1   4 −1 
Câu 4. Cho hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. A. 91 . B. 44 . C. 88 . D. 45 . 135 135 135 88 Lời giải Chọn B
Gọi biến cố A : “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”.
A : “ Hai viên bi lấy ra màu trắng”. Lúc đó: P( 4 7 A = . . 1 ) 1 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó: P( 5 6 A = . . 2 ) 2 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó: P( 6 5 A = . . 3 ) 3 15 18
Lúc đó: A = A A A A , A , A là các biến cố xung khắc nên: 1 2 3 1 2 3
P( A) = P( 44
A + P A + P A = . 1 ) ( 2) ( 3) 135
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng xét dấu của y′ = f ′(x) như sau: Biết rằng S = ( ;
a b) là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
g (x) = f ( 2
− 3x −12x + 9 + m − 3) có nhiều điểm cực trị nhất. Tính T = 4a −7b. A. 25 − . B. 25 . C. 14 − . D. 73. Lời giải Chọn A Xét hàm số 2
y = − 3x −12x + 9 + m − 3 có đồ thị có dạng “ ∧ ” như sau: m–3 m–3 m–6
y=– 3x2–12x+9 +m–3
Hàm số y = f (x) có 4 điểm cực trị là x = 0 , x =1, x = 2 và x = 3.
Để hàm số g (x) = f ( 2
− 3x −12x + 9 + m − 3) có số cực trị nhiều nhất thì mỗi đường thẳng y =1,
y = 2 và y = 3 phải cắt đồ thị hàm số 2
y = − 3x −12x + 9 + m − 3 tại 4 điểm phân biệt và đường
thẳng y = 0 phải cắt đồ thị hàm số 2
y = − 3x −12x + 9 + m − 3 tại 2 điểm phân biệt. Mã đề 001 Trang 3/24 m–3 m–3 y=3 y=2 y=1 m–6 y=0
y=– 3x2–12x+9 +m–3m − 6 ≥ 0 m ≥ 6
Dựa vào đồ thị trên, ta có m 6 1 
− < ⇔ m < 7 ⇔ 6 < m < 7 ⇒ S = (6;7) m 3 > 3  − m >  6
Vậy T = 4a − 7b = 25 − .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (
A 4;1;5), B(3;2;1),C( 3
− ;4;2). Điểm M ( ; a ; b 0) sao cho
      S = . MA MB + .
MB MC + MC.MA nhỏ nhất. Giá trị 3a + b bằng: A. 19 B. 28 C. 11 D. 20 3 3 3 3 Lời giải. Gọi 7 3 3 1 5 7
D( ; ;3), E(0;3; ), F( ; ; ) là trung điểm các cạnh AB, BC, AC. 2 2 2 2 2 2 2  
   
    Ta có: 2 2 2 . = ( + )( + ) = ( + )( − ) AB MA MB MD DA MD DB
MD DA MD DA = MD AD = MD − 4
   
Phân tích tương tự với .
MB MC;MC.MA Khi đó, 2 2 2
      2 2 2 . . . AB BC AC
S MA MB MB MC MC MA MD ME MF + + = + + = + + − 4 S nhỏ nhất khi 2 2 2
MD +ME + MF nhỏ nhất
Gọi G là trọng tâm của 4 7 8 DEF G( ; ; ) 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2
MD +ME + MF = 3MG + GD + GE + GF 2 2 2
MD +ME + MF nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất. Do M ( ; a ;
b 0)∈(Oxy) ⇒ M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Oxy 4 7 ⇒ M ( ; ;0) 3 3  4 a =  3 19 ⇒  ⇒ 3a + b = 7 3 b  =  3 Chọn A
Câu 7. . Cho hàm số y = f (x) , biết đồ thị y = f '(x) như hình vẽ Mã đề 001 Trang 4/24 Cho các mệnh đề
(I) Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại
(II) f (1) > f (2) > f (4)
(III) max f (x) = f (1) [ 1 − ;4]
Số các mệnh đề đúng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải
Từ đồ thị y = f '(x) , ta có bảng biến thiên Số mệnh đề đúng: 3 Chọn A
Câu 8. . Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f (x)) =1 là A. 9. B. 3. C. 6 . D. 7 . LỜI GIẢI Câu D.
Đặt u = f (x).
Dựa vào đồ thị ta có f (3) > 3
Bảng giá trị tương ứng: Mã đề 001 Trang 5/24
Dựa vào bảng trên ta có phương trình f ( f (x)) =1có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 9. Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào
(đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) [18;21) Số khác hàng 20 75 48 23 12
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 9,98. B. 15. C. 4,43 . D. 14,41. Lời giải
Ta có n = 20 + 75 + 48 + 23+12 =178 n ⇒ = 44,5 . 4
Suy ra nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm [9;12) . n m1 4 44,5 − 20 499 ⇒ Q = a + . a a = 9 + .(12 − 9) = . 1 2 ( 3 2) m 75 50 2 Ta có 3n =133,5. 4
Suy ra nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm [12;15) .
3n −(m +m 1 2 ) 4 133,5 − 95 461 ⇒ Q = a + . a a =12 + .(15 −12) = . 3 3 ( 4 3) m 48 32 3
Vậy khoảng tứ phân vị cần tìm là 461 499 ∆ = − ≈ . Q 4,43 32 50
Câu 10. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 A + A = . Hệ số của 5
x trong khai triển ( − )2 1 3 n x bằng: n 2 n 100 A. 5 5 3 − .C . B. 5 5 3 − .C . C. 5 5 3 .C . D. 5 5 6 .C . 10 12 10 10 Lời giải
ĐK: n ≥ 3;n∈ . Ta có: 3 2 A + A = n 2 n 100 n! n! n(n − )
1 (n − 2)(n −3)! n(n − ) 1 (n − 2)! ⇔ ( + = ⇔ + 2. = 100 .
n − ) 2.(n − ) 100 3 ! 2 ! (n −3)! (n − 2)! ⇔ n(n − )
1 (n − 2) + 2.n(n − ) 1 =100 ⇔ 3 2
n n −100 = 0 ⇔ n = 5(t / m). Khi đó: 2n 10
(1− 3x) = (1− 3x) .
Số hạng tổng quát khi khai triển nhị thức trên là: k 10−k k k k k T = − = − . + C x C x k .1 . 3 3 . . 1 10 ( ) ( ) 10 Hệ số của 5
x k = 5. Do đó ta có hệ số của 5 x là: 5 5 3 − .C . 10 Câu 11. Cho lim xa =  
( a là phân số tối giản). Tính tổng L = a + b . x→0 7
x +1. x + 4 − 2  b b Mã đề 001 Trang 6/24
A. L = 43 .
B. L = 23 .
C. L =13. D. L = 53. Lời giải Chọn A 7 1  +1. + 4 − 2  Đặt = lim xa L =   thì = lim x x b   = . x→0 7
x +1. x + 4 − 2  b Lxa   Ta có 7 7 b
x +1. x + 4 − x + 4 + x + 4 − 2 
x +1. x + 4 − x + 4   x + 4 − 2  = lim  = lim  + lim  x→0   x→0   x→0 a x xx       
 . x + 4 (7 x +1− )1 7  = − Xét x t 1 L lim  = .Đặt 7
t = x +1 .Khi đó: 1  x→0  x
x → 0 ⇒ t →1   7 t + 3 (t − ) 7 1 t + 3 2 L = lim = lim = 1 7 tt −1 t→ ( 6 5 4 3 2 1
1 t + t + t + t + t + t + ) 1 7  x + − 
( x+4 −2)( x+4 +2 4 2 ) Xét 1 1 L = lim  = lim = lim = 2 x→0   x→0 x   x( x + 4 + 2) x→0 x + 4 + 2 4 Vậy b 2 1 15 = + =
a = 28,b =15 ⇒ a + b = 43 ⇒ a + b = 43. a 7 4 28
Câu 12. Hai máy bay MiG-41 và MiG-31 xuất phát cùng một lúc tại một sân bay M. Lúc t giờ, chiếc MiG-
41 đến vị trí N cách sân bay 200km về phía nam và 100km về phía đông, đồng thời cách mặt đất
50km ; chiếc MiG-31 đến vị trí P cách sân bay 100km về phía bắc và 150km về phía tây, đồng
thời cách mặt đất 80km . Góc giữa hai đường thẳng MN MP gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 133,31° . B. 56,68°. C. 46,69° . D. 50,52° . Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , có gốc tọa độ O trùng với sân bay M, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt
đất, tia Ox hướng về phía nam, tia Oy hướng về phía đông, tia Oz hướng lên bầu trời, đơn vị đo lấy theo km.
Trong không gian tọa độ Oxyz như trên ta có: M (0;0;0) , N (200;100;50), P( 100 − ; 150 − ;80) .  
Nên: MN (200;100;50) , MP( 100 − ; 150 − ;80).     MN MP Do đó: (MN MP) = (MN MP) . cos , cos ,
=   MN . MP 200.( 100 − )+100.( 150 − )+50.80 = 31000 =
. Suy ra: (MN, MP) ≈ 46,69°. 2 2 2 + + (− )2 +(− )2 2 + 500 8169 200 100 50 . 100 150 80
Vậy chọn đáp án(C)
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho bốn điểm (
A 7;2;3) , B(1;4;3),C(1;2;6), D(1;2;3) và điểm
M tủy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P = MA + MB + MC + 3MD đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 21 5 17 OM = .
B. OM = 26 .
C. OM = 14 . D. OM = . 4 4 Lời giải Chọn C Mã đề 001 Trang 7/24   
Ta có DA = (6;0;0), DB = (0;2;0), DC = (0;0;3) nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh(D) Giả
sử M (x +1; y + 2; z + 3) . Ta có 2 2 2
MA = (x − 6) + y + z |
x − 6 |≥ 6 − x 2 2 2
MB = x + (y − 2) + z |
y − 2 |≥ 2 − y 2 2 2
MC = x + y + (z − 3) |
z − 3|≥ 3− z MD = ( 2 2 2
x + y + z ) 2 3 3
≥ (x + y + z) ≥ x + y + z
Do đó P ≥ (6 − x) + (2 − y) + (3− z) + (x + y + z) =11.
x = y = z = 0 6− x ≥ 0 
P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi: 2 − y ≥ 0
x = y = z = 0. 3  − z ≥ 0 
x + y + z ≥ 0
Khi đó M (1;2;3) suy ra 2 2 2 OM = 1 + 2 + 3 = 14 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho trước, (đơn vị đo: km), ra đa phát hiện một máy bay
chiến đấu Su-35 của Nga di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M 300 ( ;150;7) đến điểm N 800 ( ;550; )
13 trong 20 phút. Tính tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo nếu máy bay giữ
nguyên vận tốc và hướng bay. A.  29  17  25 925;650;     . B. (500;400;6). C. 425;250; . D. 625;750; . 2       2   2  Lời giải 
Ta có : MN = (500;400;6) .  1  3
Giả sử sau 5 phút tiếp theo, vị trí máy bay ở điểm P thì NP MN 125;100;  = = 4 2     29
Do đó, tọa độ điểm P là 925;650;   2     π   π
Câu 15. Cho phương trình 2 2
sin x sin 5x 2cos x 2cos  2x + = − − + 
. Số vị trí biểu diễn các nghiệm 4 4     
của phương trình trên đường tròn lượng giác là ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải  2  π   π 2cos x 1 cos 2x − = + − =1+     sin 2x   4   2 Ta có    2  π   π 2cos + 2x =1+ cos + 4x =1−     sin 4x   4   2 
Do đó phương trình tương đương với sin x + sin 5x = sin 2x + sin 4x
⇔ 2sin 3 .xcos 2x = 2sin 3 .xcos x Mã đề 001 Trang 8/24  kπ x =  3 sin 3x = 0  kπ k2π ⇔ ⇔ 
x = k2π ⇔ x = = (k ∈  )
cos 2x = cos x 3 6  k2π x =  3
Vậy có 6 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 16. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 3 100m . Đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Đáy trên bể người ta để 20% diện tích để làm
nắp bể. Hãy xác định chiều rộng của đáy bể để tiết kiệm vật liệu xây bể nhất (làm tròn đến hai chữ số thập phân)? A. 3,4 . B. 3,5 . C. 4,39 . D. 4,40 . Lời giải Chọn A
 Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x(m) suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x . Gọi
h là chiều cao của bể ta có 2 50
V = Sh = 2x .h =100 ⇒ h = . 2 x Diện tích của bể là 2 19 19 50 19 300 S = h x + hx + x + ( − ) 2 2 . 2.2 2 1 20% 2x 2 2 2 = x + 6hx = x + 6. .x = x + . 2 5 5 x 5 x 19 300
 Xét hàm số f ( x) 2 = x + trên (0;+∞), ta có: 5 x 3 f ′(x) 38 300 38x −1500 = x − = ; f ′(x) 3 1500 = ⇔ − = ⇔ = 3 0 38x 1500 0 x ≈ 3,4 . 2 2 5 x x 38
Ta có để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều rộng đáy bể là x = 3,4. x+
Câu 17. Số nghiệm của phương trình ( 2 + x ) 1 cosx x cos x 2 2 = 2
+ x có nghiệm là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số nghiệm. Lời giải x ≠ 0 ĐK:  . cos x 2 2 + x > 0
Khi đó phương trình đã cho tương đương với cos x 2 2 + x =1( ) 1 ( x x + ) 1+ cos 2 2 x x = ( + )1 cos 2 2 2 x x  ⇔ x +1 1 = ⇔ x = 2 −  x 2 Xét ( ) 1 ⇔ cosx 2 0 2
+ x ≥ 2 + 0 =1. Dấu = xảy ra ⇔ x = 0 .
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 − .
Câu 18. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 cầu trắng, 7 quả cầu đỏ và 15 quả cầu xanh.
Hộp thứ hai chứa 10 cầu trắng, 6 quả cầu đỏ và 9 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên ra một
quả cầu. Tính xác suất để hai quả lấy ra có màu giống nhau. A. 137 . B. 42 . C. 32 . D. 207 . 625 625 125 625 Lời giải Đáp án D
Gọi A là biến cố “Quả cầu được lấy ra từ hộp thứ nhất là màu trắng”, Mã đề 001 Trang 9/24
B là biến cố “Quả cầu được lấy ra từ hộp thứ hai là màu trắng”. Ta có P( A) 3 = , P(B) 10 = . 25 25
A B là hai biến cố độc lập.
Nên xác suất để 2 quả cầu lấy ra đều màu trắng: P( AB) = P( A) P(B) 3 10 30 . = . = . 25 25 625
Tương tự, xác suất để hai quả cầu lấy ra đều là Màu xanh 15 9 135 . = 25 25 625 Màu đỏ 7 6 42 . = . 25 25 625
Vậy xác suất để hai quả lấy ra có màu giống nhau: 30 135 42 207 + + = . 625 625 625 625
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng tam giác A C
B .A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 1,
cạnh bên AA' = 3. Gọi M là một điểm trên đoạn CC ' sao cho CM = 2MC ' . Tính độ dài của véc  tơ BM . A. 6 . B. 5 . C. 11 . D. 6 . Lời giải Chọn A A' B' C' M A B C 2  2 2 2 2  2  2
BM = BM = BC + CM = AB + AC + CC ' = 1+1+ 2 =   6 .  3  .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A B . Hình chiếu của S lên ( ABCD)
trùng với trung điểm H của AB , mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng( ABCD) một góc 60°,
AB = BC = a, AD = 2a . Tính độ dài SH .
A. 3a 6 . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. a 2 . 4 4 2 2 Lời giải Mã đề 001 Trang 10/24 S A M D H B N C
Từ H dựng HN CD CD ⊥ (SHN ) ⇒ (SCD) ( ABCD)  ( )=  ; SNH = 60° Lại có S = S + + ⇒ = − − ∆ SSSS SS ABCD AHD HCD HBC HCD ABCD HAD HBC (a + a) 2 2 2 2 2 a 1 a 1 a 3a a a 3aS = − − = − − = . ∆ a a HCD 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 Lại có 2 2 2 2 1 1 3a 3a 3a 3a 3a 2 S = ⇒ = ⇔ = = = = ∆ HN CD HN CD HN HCD . . 2 2 2 2 4
2.CD 2 CM + MD 2.a 2 4
Trong tam giác SAH có 3a 6
SH = HN.tan 60° = . 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý (a),b),
(c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1. Cho hàm số x mx y  . 1  x 2 a) Khi x − 2x −1
m  1 thì đạo hàm của hàm số là y ' = . (1− x)2
b) Khi m  1 thì hàm số có 2 điểm cực trị x , x x x = 2 . 1 2 1 2
c) Khi m  1 thì góc giữa tiệm cận đứng và tiệm cận xiên bằng 45
d)
Khi m  4 khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 10. Lời giải 2 2 (a) Khi x + xx + 2x +1 m  1 thì y = ⇒ y ' = . 1− x (1− x)2 Vậy (a) Sai. 2 (b) Khi −x + 2x +1
m  1 thì y ' = , 2
y ' = 0 ⇒ −x + 2x +1 = 0 ⇔ x =1− 2, x =1+ 2 . Hàm số (1− x)2 1 2
có hai điểm cực trị x , x . Ta có x x = 2 2 1 2 1 2 Vậy (b) Sai. 2 (c) Khi x + x 2 m  1 thì y = = −x − 2 + . 1− x 1− x Mã đề 001 Trang 11/24 Vì (y ( x ))  2 lim 2 lim  − − + = = 
 0 nên đường thẳng y = −x − 2 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm x→∞
x→∞ 1− x  số
Vì lim ( y) = −∞ nên đường thẳng x =1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Do đó góc giữa hai x 1+ →
đường tiệm cận bằng 45 Vậy (c) Đúng.
(d)
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên D   \ {1}. 2
Để hàm số có hai cực trị thì x   2x m y ' 
 0 có hai nghiệm phân biệt 1 . 1x2  g x 2  x
  2x m  0  
1 có hai nghiệm phân biệt 1 .    a   1  0  2
g(x)  x
  2x m  có 0    nghiệm    '  
   1  m  0  m  1  g 2 g    1  0    1   m  0 
Gọi hoành độ cực trị của hàm số là x ,x , nó cũng chính là 2 nghiệm của phương trình  1 . 1 2 Theo định lý Viet: b c
S x x    2; P x x   m  3 1 2 1 2   a a
Giả sửM x ;y ,N x ;y là các điểm cực trị của hàm số. Ta có: 1 1   2 2 2x m 1 y
 2x m; y  2x m (thay vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực 1 1 2 2 1 trị)
Theo đề bài, ta có: MN  10  MN  100  x x y y  100 4 2 1 2  2 12 2   Thay 
3 vào4 , ta được: x x 2  4x x 2  100  x x 2  20 2 1 2 1 2 1
 x x 2  4x x  20  4  4m  20  m  4 2 1 1 2 Thử lại ở 
2  m  4 thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy (d) Đúng.
Câu 2. Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′, biết điểm A(5; 2; − 0), B(4;5; 2
− ),C (0;3;2), A′(9;0;5) . Gọi M
trung điểm AA′ .
a)
Tọa độ D(1; 4 − ;4) .   b) Giá trị (MB MD) 3 609 cos ; = . 609
   
c) AA′ + C D
′ ′ − BC AC = 3 29 .
    
d) Điểm K di chuyển trên trục Ox . Đặt Q = 2 KA + KB + KC 3
+ KB + KC . Giá trị nhỏ nhất của Q bằng 6 37 . Lời giải Mã đề 001 Trang 12/24
(a) Đúng | (b) Sai | (c) Đúng | (d) Đúng. (a) Gọi D( ; x y; z).  
Ta có: ABCD là hình bình hành AB = DC   − = −  = AB x 1 x 1 = ( 1; − 7; 2 −  ) Ta có:    ⇔ 3
 − y = 7 ⇔ y = 4 − ⇔ D(1; 4 − ;4) DC = 
(− ;x3− y;2− z) 2− z = 2 −   z =  4
(b) M là trung điểm AA′ 5 M 7; 1;  ⇒ −  2      Ta có:  9  3 29 MB = 3 − ;6;− ⇒    MB =  , 3 3 21 MD = 6 − ; 3 − ; ⇒ MD =   .  2  2  2  2   27 27 . MB MD =18 −18 − = − . 4 4 27   −   − Ta có: cos( ; MB MD) . MB MD 4 3 609
=   = = . MB . MD 3 29 3 21 609 . 2 2
   
      
(c) Ta có: AA′ + C D
′ ′ − BC AC = CC′ + CD + CB + CA = CA′ + CA = 2 CM .  Ta có:  1  3 29 CM = 7; 4; − ⇒  CM =   2  2
   
Vậy AA′ + C D
′ ′ − BC AC = 3 29 .
    
      
(d) Ta có Q = 2 KA + KB + KC 3
+ KB + KC = 2 3KG + GA + GB + GC 3
+ 2KI + IB + IC
Với G (3;2;0) là trọng tâm của tam giác ABC I (2;4;0) là trung điểm BC .  
Ta có: Q = 2 3KG 3
+ 2KI = 6(KG + KI )
Do G I nằm cùng phía so với Ox nên gọi G′(3; 2
− ;0) là điểm đối xứng của G qua Ox .  
Khi đó Q = 2 3KG 3
+ 2KI = 6(KG + KI ) = 6(KG′ + KI ) ≥ 6G I′ = 6 37 .
Đẳng thức xảy ra khi K là giao điểm của G I′ và Ox .
Câu 3. Cho phương trình: cos 2x mcos x +1 = 0 2cos x +1 a) π
Điều kiện xác định của phương trình là 2 x ≠ + k2π , k ∈ 3  .
b) Khi m = 0 , phương trình có nghiệm π x = + kπ . 2  π π
c) Khi m = 1
− , tổng các nghiệm của phương trình trên 2 2 − ;   bằng 0 . 3 3   
d) Phương trình đã cho có 4 nghiệm trên 0; 3π  
khi và chỉ khi m∈( 2; − − ) 1 . 2    Mã đề 001 Trang 13/24 Lời giải
(a) Sai | (b) Đúng | (c) Đúng | (d) Sai.
Xét phương trình: cos 2x mcos x +1 = 0 ( ) 1 2cos x +1 (a) Đkxđ: 2
2cos x +1≠ 0 ⇔ x π ≠ ± + k2π . 3
(b) Khi m = 0 , phương trình ( )
1 ⇔ cos 2x +1= 0 ⇔ cos 2x = 1 − ⇔ x π = + kπ 2
(c) Khi m = 1 − , phương trình ( ) 2
1 ⇔ cos2x + cos x +1= 0 ⇔ 2cos x + cos x = 0  cos x = 0 π  ⇔ 1 = ⇔ =  = − ( ⇔ x x + π x L) cos 0 k cos 2  2 Vì 2π 2π x  − ;  π π ∈
nên phương trình có hai nghiệm x = − và x = . 3 3    2 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 0 . cos x = 0 (2) (d) ( ) 2 1
cos2x mcos x +1= 0 ⇔ 2cos x mcos x = 0  ⇔ − ⇔ cos m x = (3)  2 ( π  π π π 2) 3 3
x = + kπ . Vì x 0;  ∈
nên phương trình có hai nghiệm x = và x = . 2 2    2 2
Phương trình đã cho có 4 nghiệm trên 0; 3π  
khi và chỉ khi phương trình (3) có hai nghiệm khác 2     m 1 π π π 1 − < < −  2 2  2 − < m < 1 − , 3 , 2 ± ⇔  ⇔ . 2 2 3  1 m   1 − < m < 0 − < < 0  2 2
Câu 4. Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Hà Nội và Huế (đơn vị: độ C).
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên số liệu ở Hà Nội là: 8,75 .
b)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên số liệu ở Hà Nội (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: 3,56 .
c)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên số liệu ở Huế là: 7,75 .
d)
Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội vì độ lệch chuẩn nhỏ hơn. Lời giải Mã đề 001 Trang 14/24