Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần)
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2024- 2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 101
Họ, tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ........................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3
a =
,
,
( )
3; 1; 5c =
. Tìm tọa độ
của vectơ
232u abc= +−

.
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7−−
. C.
(
)
2; 2; 7
−−
. D.
( )
2; 2; 7
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C
. Đặt
1
,,, ,AA a AB b AC c BC d= = = =
   
trong các đẳng thức sau,
đẳng thức nào đúng?
A.
0abcd+++ =

. B.
abcd++=

. C.
0bcd−+ =

. D.
abc= +

.
Câu 4. Cho cp s cng
(
)
n
u
3
15u =
2
d =
. Tìm
n
u
A.
2 21
n
un=−+
B.
3
12
2
n
un=−+
C.
3 17
n
un
=−−
D.
2
3
4
2
n
un=−−
Câu 5. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức sai?
A.
11 11
BC BA B C B A+= +
   
. B.
11 11
AD D C D A DC++=
   
.
C.
11
BC BA BB BD++ =
   
. D.
11
BA DD BD BC++=
   
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hỏi đồ th hàm s
( )
( ) ( )
4
2
1
4
x
y gx
f x fx
= =
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
0;2;0B
,
( )
0;0;2C
. Gọi
M
điểm trong không
gian thỏa mãn:
90AMB BMC CMA= = = °
(
M
không trùng với các điểm
,,ABC
gốc O). Tính
M MM
xyz++
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8. Phương trình
3
sin 3
32
x
π

+=


có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
0;
2
π



?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
, lấy các điểm
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23BM MC=
,
23AN ND=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
55
MN AB CD
= +
  
. B.
32
55
MN AB CD=−+
  
.
C.
23
55
MN AB CD
=−+
  
. D.
23
55
MN AB CD
= +
  
.
Câu 10. Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lp 12.
T biểu đồ trên ta tính được độ lch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
4, 26
B.
18,14
C.
13,02
D.
2,07
Câu 11: Biết
1
sin
3
x
=
00
90 180x<<
thì biểu thc
1 sin 2 cos 2
1 sin 2 cos 2
xx
xx
++
+−
có giá trị bằng:
A.
22
. B.
1
22
. C.
22
. D.
1
22
.
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày được la chn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh nghiệp
A
được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triệu đồng):
Hãy tính tứ phân vị th nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (giá trị gn nht)
A.
7.86
. B.
7.68
. C.
7.81
. D.
7.56
.
Câu 13. Cho
22
log 5 ,log 7ab= =
. Tính
5
log 2450.
A.
12 2ab
a
++
. B.
12
ab
a
++
. C.
12ab
a
++
. D.
1 ab
a
++
.
Câu 14. Cho
( )
fx
là đa thức thỏa mãn
( )
3
27
lim 9
3
x
fx
x
=
. Tính giới
hạn
( )
2
3
11
lim 2 19 3
33
x
L fx x
x xx

= −+



−−

.
A.
2
3
L =
. B.
2
3
L =
. C.
1
3
L =
. D.
1
3
L =
.
Câu 15. Một hộp đựng chín quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu quả
cầu để xác suất có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
5
6
?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
2AB a=
,
3AD a=
,
4AA a
=
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt
phẳng
( )
AB D
′′
( )
ACD
′′
. Giá trị của
cos
α
bằng
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
29
61
. B.
27
34
. C.
2
2
. D.
137
169
.
Câu 17. Tính các tổng sau:
12
2
2 ...
n
nn n
S C C nC
= + ++
A.
1
2 .2
n
n
. B.
1
.2
n
n
+
. C.
1
2 .2
n
n
+
. D.
1
.2
n
n
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
2
33
log 3log 2
0
2
x
xx
m
−+
<
không quá
3
nghiệm nguyên dương?
A.
127
. B.
128
. C.
63
. D.
64
.
Câu 19. Cho hàm s
()y fx
=
xác định và liên tục trên
, có đồ th
()fx
như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên âm của
( )
20;20m∈−
để hàm s
( )
2
2
3
4
()
4 20
mx
x
gx f
+

=


đồng biến trên
khoảng
( )
0; +∞
.
A.
6
. B.
7
. C.
17
. D.
18
.
Câu 20. Vào dịp kỷ niệm Quốc khánh 02/9/2024, thành phố X t chc bắn pháo hoa. 2 ng bắn pháo hoa
A
B
được đặt trong 2 mặt phẳng song song với nhau và cách nhau 2 m , ng bn
A
đặt nghiêng so với mt
đất một góc
80
ng bn
B
nghiêng so với mt đt một góc
70
. Hai pháo
A
B
được bắn đồng thời
cùng đi được quãng đường
100m
thì nổ. Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
Khi nổ hai quả pháo cách nhau bao nhiêu
m
. (Làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
17,55m
. B.
17,54m
. C.
15, 55m
. D.
15, 54m
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c), d)mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
2
21
log
2
x mx
y fx
x

++
= =


+

.
Trang 4/6 - Mã đề 101
a) Khi
0
m
=
thì đạo hàm ca
( )
y fx=
trên
( )
2; +∞
( )
( )
2
21
2 ln 2
2 1 ln 2
x
y
x
x
=
+
+
.
b) Khi
1m =
thì phương tình
( )
1fx
=
có hai nghiệm phân biệt.
c) Khi
0 22m<<
thì tập xác định ca hàm s
( )
2
2yf x=
( )
2;2D =
.
d) Tp các giá tr ca
m
để phương trình
( )
2
2 12
f x x mx x+ + +=+
có hai nghiệm phân biệt
9
;
2

−∞


.
Câu 2: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
6AB =
,
3AD =
,
3AC
=
mặt phẳng
( )
AA C C
′′
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
( )
AA C C
′′
,
( )
AABB
′′
tạo với nhau góc
α
có
3
tan
4
α
=
. Gọi
M
là trung điểm ca
AA
K
là hình chiếu của
B
trên
AC
.
a)
[ ]
, ',B AA D
=
BAD
b)
BK AA
c)
22CM =
d) Th tích của khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
8
Câu 3. S gi có ánh sáng của một thành phố X vĩ độ
40°
bắc trong ngày thứ
t
ca một năm không nhuận
được cho bởi hàm số:
(
)
( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


,
t
0 365t<≤
. Vào ngày nào trong năm thì thành
ph X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
a) S giờ có ánh sáng trong ngày không vượt quá 15
b) Chu kỳ ca hàm s :
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


là 364
c) Trong tháng 1 có một ngày mà số giờ có ánh sáng là 9
d) Ngày có nhiều giờ ánh sáng nhất là ngày 21 tháng 6
Câu 4. Cho hình hp
ABCD A B C D
′′′
, biết điểm
( ) ( ) ( ) (
)
5; 2;0 , 4;5; 2 , 0;3;2 , 9;0;5ABCA
−−
. Gọi
M
là trung
điểm
AA
.
a) Tọa độ
( )
1; 4; 4D
.
b) Giá tr
( )
3 609
;
609
cos MB MD =
 
.
c)
3 29AA C D BC AC
′′
+ −− =
   
.
d) Đim
K
di chuyển trên trục
Ox
. Đặt
23Q KA KB KC KB KC= ++ + +
    
. Giá tr nh nht ca
Q
bng
6 37
.
Câu 5: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các h gia đình ở khu vực
A
tiêu th trong một
tháng ở bảng sau:
ợng nước tiêu th
( )
3
m
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[
)
12;15
[
)
15;18
S h gia đình
24
57
42
29
8
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là
9,375
.
b) Khoảng tứ phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm đã cho xấp xỉ bng
5, 94
.
c) Mốt của mẫu số liệu là
8,0625
O
M =
.
d) Mc s dụng nước ca các h gia đình ở khu
A
đồng đều hơn các h gia đình ở khu
B
. Biết rng
người ta tính đưc đ lệch chuẩn ca mẫu số liệu thống lượng nước các h gia đình khu
B
s
dụng xấp xỉ bng
2, 75
.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 6: Một máy bay quân sự có 3 b phận A , B , C có tầm quan trọng khác nhau. Máy bay sẽ rơi khi có hoặc 1
viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả s các b phận A , B , C lần lượt
chiếm 15 % , 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất đ máy bay rơi nếu:
a) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là
0, 45
b) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là
0,85
c) Xác sut đ máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là
0,3675
d) Xác sut đ máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là
0,72775
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
u 1: Hình dưới đây là mương dẫn nước thủy lợi tại một địa phương phục vụ tưới tiêu cho ruộng đồng. Phần
không gian trong mương để nước chảy có mặt cắt ngang là hình chữ nhật
ABCD
. Với điều kiện lưu lượng
nước qua mương cho phép thì diện tích mặt cắt
ABCD
2
0,48m
. Để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật tốt nhất cho
mương, người ta cần thiết kế sao cho tổng độ dài
T AB BC CD
=++
là ngắn nhất. Khi đó chiều rộng đáy
mương bằng bao nhiêu (biết chiều rộng phải dưới 1m , làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2: Trong khoảng
( )
10;20
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ phương trình
2
39
4 log ( 1) log 9( 1)
m
xx x

+= +

có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 3. Một kiến trúc muốn xây dựng 1 tòa nhà biểu tượng cho thành phố. Trên bản thiết kế tòa nhà hình
dạng là một khối lăng trụ tam giác đều, cạnh bên bằng cạnh đáy dài 300 mét (tham khảo hình vẽ) . Kiến
trúc muốn xây dựng một cây cầu
MN
bắc xuyên tòa nhà (điểm đầu thuộc cạnh
'AC
, điểm cuối thuộc cạnh
'BC
) và cây cầu này sẽ được dát vàng với đơn giá 5 tỷ đồng trên 1 mét dài. Vì vậy để đáp ứng bài toán kinh tế,
kiến trúc phải chọn vị trí cây cầu sao cho
MN
ngắn nhất . Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu tỷ
đồng? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 4: Cho tứ diện
ABCD
6DA DB DC= = =
đôi một vuông góc với nhau. Điểm
M
thay đổi trong
tam giác
ABC
. Các đường thẳng đi qua
M
song song
,,DA DB DC
theo thứ tự cắt các mặt phẳng
( )
(
)
(
)
,,DBC DCA DAB
lần lượt tại
111
;;ABC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối tự diện
111
MA B C
khi
M
thay đổi
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm là
( )
( )(
)
22
9 9,fx x xx
=+−
với mi
x
. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm s
( )
( )
32
32gx f x x m m= ++
có không quá
6
điểm cực trị?
Câu 6. Gọi A tp hp tt c các s tự nhiên có 5 chữ s. Chn ngẫu nhiên một s từ tập A. Gi
P
xác sut
để chọn được mt s chia hết cho 7 ch s hàng đơn vị bng 1. Tính
1000.
P
(kết quả làm tròn đến hàng
phần chục)
………………………………..HẾT……………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
A
A
B
C
y
B
C
N
M
O
x
z
1
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2024- 2025
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 101
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Thang điểm:
Phần I. TN: 20 câu x 0,4 đ
Phần II. Đ-S: 6 câu; Đúng 1 ý được 0,12 điểm; đúng 2 ý được 0,3 điểm; đúng 3 ý được 0,6
điểm; đúng 4 ý được 1,2 điểm.
Phần III. TLN: 6 câu x 0,8đ
PHẦN I. Câu trả lời trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 26. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
1B
2B
3C
4A
5D
6D
7D
8D
9C
10A
11C
12A
13A
14B
15A
16A
17D
18B
19C
20A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 27 đến câu 31. Trong mỗi ý a),b),c),d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a)Đ
a)S
a)Đ
a)Đ
a)Đ
a)Đ
b)S
b)Đ
b)Đ
b)S
b)S
b)S
c)Đ
c)Đ
c)S
c)Đ
c)Đ
c)Đ
d)Đ
d)Đ
d)S
d)Đ
d)S
d)Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 32 đến câu 37, đáp số là số nguyên hoặc
số thập phân có không quá 4 kí tự kể cả dấu “-” và dấu “,”.
Câu 1: 0,98
Câu 2: 23
Câu 3: 671
Câu 4: 1,33
Câu 5: 5
Câu 6: 14,3
PHN I. u trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 26. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3;3a =
,
( )
0;2; 1b =
,
( )
3; 1; 5c =
. Tìm tọa
độ của vectơ
232u abc= +−

.
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2;2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2;2;7
.
Lời giải
Chn B.
( ) ( ) ( )
2 4; 6;6 ; 3 0;6; 3 ; 2 6;2; 10ab c= = −=

. Khi đó:
( )
2 3 2 2;2; 7u abc= +−=

.
2
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C
. Đặt
1
,,, ,AA a AB b AC c BC d= = = =
   
trong các đẳng thức
sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0abcd+++ =

. B.
abcd++=

. C.
0bcd−+ =

. D.
abc= +

.
Lời giải
Chọn C.
+ Dễ thấy:
00AB BC CA b d c+ + =+−=
  
.
Câu 4. Cho cấp số cộng
( )
n
u
3
15u =
2d =
. Tìm
n
u
A.
2 21
n
un=−+
B.
3
12
2
n
un=−+
C.
3 17
n
un=−−
D.
2
3
4
2
n
un=−−
Câu 5. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức sai?
A.
11 11
BC BA B C B A+= +
   
. B.
11 11
AD D C D A DC++=
   
.
C.
11
BC BA BB BD++ =
   
. D.
11
BA DD BD BC++=
   
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
11 1111
BA DD BD BA BB BD BA BD BC++=++=+≠
        
nên D sai.
Do
11
BC B C=
 
11
BA B A=
 
nên
11 11
BC BA B C B A+= +
   
. A đúng
Do
11 11 11 1 1 11 11
AD D C D A AD D B A D D B A B DC++=+=+==
        
nên
11 11
AD D C D A DC++=
   
nên B đúng.
Do
1 11
BC BA BB BD DD BD++ = + =
     
nên C đúng.
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :
Hỏi đồ th hàm s
( )
( ) ( )
4
2
1
4
x
y gx
f x fx
= =
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D.
A
B
C
B
1
A
1
C
1
D1
D
C1
A1
A
B
B1
C
( )
y fx=
3
Xét phương trình
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
, ;1
0
1( )
40
1( )
4
x,
1;
ng kép
x aa
fx
x
f x fx
x
fx
b
ng kép
b
= −∞
=
=
−=
=
=
= +∞
.
( ) ( ) ( )( )( ) ( )( )
22
2
4 11f x f x hx x a x x b x = −+
;
( )
0hx
Do đó
( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )( )( ) ( )( )
2
4
22
2
11 1
1
4
11
xxx
x
y gx
f x fx
hx x a x x b x
−+ +
= = =
−+
( )( )( )( )( )
2
1
11
x
hx x a x x b x
+
=
−− +
.
Vậy đồ th hàm s
( )
( ) ( )
4
2
1
4
x
y gx
f x fx
= =
có 4 tiệm cận đứng.
Câu 7: Trong không gian tọa độ , cho , , . Gọi điểm trong
không gian thỏa mãn: ( không trùng với các điểm gốc O). Tính
M MM
xyz++
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Gọi .Ta có:
.
Câu 8. Phương trình
3
sin 3
32
x
π

+=


có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
0;
2
π



?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
, lấy các điểm
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23BM MC=
,
23AN ND=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
55
MN AB CD= +
  
. B.
32
55
MN AB CD=−+
  
.
C.
23
55
MN AB CD=−+
  
. D.
23
55
MN AB CD= +
  
.
Lời giải
Chọn C
Oxyz
( )
2;0;0A
( )
0;2;0B
( )
0;0;2C
M
90AMB BMC CMA= = = °
M
,,ABC
( )
;;M xyz
90AMB BMC CMA= = = °
.0
.0
.0
AM BM
BM CM
CM AM
=
⇔=
=
 
 
 
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2 20
2 20
2 20
xx yy z
x yy zz
xx y zz
−+ −+=
+ −+ =
−++ =
2 22
2 22
2 22
2 22
22 0
22 0
220
220
xyz xy
xyz xy
x y z y z xz
yz
xyz xz
++− =
++− =
++− = =


=
++− =
( )
2
0;0;0
3 40
444
;;
333
M
xx
xyz
M
−=
⇔⇔

= =


4
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23
BM MC
=
,
23AN ND=
nên
23BM MC=
 
,
23AN ND=
 
.
3 3 33MN MC CD DN MN MC CD DN
= ++ = + +
       
2 2 22MN MB BA AN MN MB BA AN= ++ = + +
       
Suy ra
23
55
MN AB CD=−+
  
.
Câu 10. Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lớp 12.
Từ biểu đồ trên ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
4, 26
B.
18,14
C.
13,02
D.
2,07
Lời giải
a) Từ biểu đồ, ta lập được bảng tần số ghép nhóm và tính được giá trị đại diện của mỗi nhóm như sau:
Chiều cao
(cm)
[160; 164) [164; 168) [168; 172) [172; 176) [176; 180)
Số học sinh
3
5
8
4
1
Giá trị
đại diện
162 166 170 174 178
Số học sinh nữ lớp 12 tham gia khảo sát là n = 3 + 5 + 8 + 4 + 1 = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3.162 5.166 8.170 4.147 1.178 3550
21 21
x
++++
=
=
b) Ta có bảng thống kê mẫu số liệu mới:
Giá trị
đại diện
162 166 170 174 178
Số học sinh
3
5
8
4
1
N
M
B
C
D
A
5
Cỡ mẫu n = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3550
21
x
=
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2 2 2 22
2
3550 3550 3550 3550 3550
3 162 5 166 8 170 4 174 1 178
8000
21 21 21 21 21
18,14
21 441
s

−+−+−+−+


= =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2
8000
4, 26
441
ss= =
Câu 11: Biết
1
sin
3
x =
00
90 180
x<<
thì biểu thc
1 sin 2 cos 2
1 sin 2 cos 2
xx
xx
++
+−
có giá trị bằng:
A.
22
. B.
1
22
. C.
22
. D.
1
22
.
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày được la chọn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh
nghiệp
A
được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triu đồng):
Hãy tính tứ phân vị th nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (giá tr gần nhất)
A.
7.86
. B.
7.68
. C.
7.81
. D.
7.56
.
Câu 13. Cho
22
log 5 ,log 7ab= =
. Tính
5
log 2450.
A.
12 2ab
a
++
. B.
12ab
a
++
. C.
12ab
a
++
. D.
1 ab
a
++
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
22
2450 2.5 .7=
.
Suy ra:
(
)
22
2
2
5
22
log 2.5 .7
log 2450
log 2450
log 5 log 5
= =
22
2
1 2log 5 2log 7
12 2
log 5
ab
a
++
++
= =
.
Câu 14: Cho
( )
fx
là đa thức thỏa mãn
( )
3
27
lim 9
3
x
fx
x
=
. Tính giới hạn
( )
2
3
11
lim 2 19 3
33
x
L fx x
x xx

= −+



−−

.
A.
2
3
L =
. B.
2
3
L =
. C.
1
3
L =
. D.
1
3
L =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
2
3
11
lim 2 19 3
33
x
L fx x
x xx

= −+



−−

( ) ( )
3
11
lim 2 54 19 3 . 1
3
x
fx x
xx

= −−




( ) ( )
3
2 27 19 3
1
lim . 1
3
x
fx x
xx
−−



=


( )
( )
3
27
1 12
lim 2 19 . 1 2.9 19 1
3 33
x
fx
xx


= = −=




.
Câu 15. Một hộp đựng chín quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu
quả cầu để xác suất có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
5
6
?
6
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Lời giải:
Chọn A
Nhận thấy trong chín quả cầu đã cho có hai quả ghi số chia hết cho 4 (các quả ghi số 4 hoặc số 8) ; bảy quả
còn lại ghi số không chia hết cho 4.
Giả sử rút ra
x
quả
( )
1 9,xx≤≤
; scách chọn
x
từ 9 quả trong hộp
9
x
C
; số phần tử của không
gian mẫu là
( )
9
x
nCΩ=
.
Gọi
A
là biến c: ‘Trong số x quả lấy ra, ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4’’. Thế thì biến c đối
ca
A
A
: ‘Trong số x quả lấy ra, không có quả nào ghi số chia hết cho 4’’
S cách chọn tương ứng với biến c
A
(
)
7
x
nA C
=
.
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
7
9
98
72
x
x
nA
xx
C
PA
nC
−−
= = =
Do đó
( )
( )
( )
( )( )
98
51 1
1
6 6 72 6
xx
PA PA PA
−−
= >⇔ <⇔ <
hay
2
17 60 0 5 12xx x + <⇔<<
Suy ra
69
x
≤≤
( )
1 9,
xx≤≤
Giá tr nhỏ nhất của
x
là 6. Vậy số quả cầu phải rút ra ít nhất mà ta phải tìm là 6.
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
2AB a
=
,
3AD a=
,
4AA a
=
. Gọi
α
góc giữa
hai mặt phẳng
( )
AB D
′′
( )
ACD
′′
. Giá trị của
cos
α
bằng
A.
29
61
. B.
27
34
. C.
2
2
. D.
137
169
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
E
,
'
E
lần lượt là tâm của hình chữ nhật
ADD A
′′
,
ABCD
′′
.
Khi đó:
( ) ( )
EE DA C AB D
′′
=
.
Dựng
AH
,
DF
lần lượt là đường cao của hai tam giác
DA C
′′
,
AB D
′′
.
Dễ thấy:
AH
,
DF
,
EE
đồng qui tại
K
A K EE
D K EE
′′
′′
.
Hình chữ nhật
DD C C
′′
có:
22
25DC DD D C a
′′
= +=
.
Hình chữ nhật
ADD A
′′
có:
22
5A D AD AA a
′′
= +=
.
Hình chữ nhật
ABCD
′′
có:
22
13AC AB BC a
′′
= +=
.
Suy ra:
2
61
DA C
Sa
′′
=
2
DA C
S
AH
DC
′′
⇒=
305
5
a=
305
10
AK a
⇒=
.
7
Hoàn toàn tương tự ta có:
305
10
DK a
=
.
Trong tam giác
ADK
′′
có:
22 2
29
cos
2. . 61
AK DK AD
x
AKDK
′′
+−
= =
′′
.
29
cos cos
61
x
α
⇒= =
.
Câu 17. Tính các tổng sau:
12
2
2 ...= + ++
n
nn n
S C C nC
A.
1
2 .2
n
n
. B.
1
.2
+n
n
. C.
1
2 .2
+n
n
. D.
1
.2
n
n
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
!!
.
!( ) ! ( 1) ![( 1) ( 1)]!
= =
−−
k
n
nn
kC k
knk k n k
1
1
( 1) !
( 1) ![( 1) ( 1)]!
= =
−−
k
n
n
n nC
knk
,
1∀≥k
1
11
211
10
.2
−−
−−
= =
⇒= = =
∑∑
nn
k kn
nn
kk
S nC n C n
.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
2
33
log 3log 2
0
2
x
xx
m
−+
<
không quá
3
nghiệm nguyên dương?
A.
127
. B.
128
. C.
63
. D.
64
.
Lời giải
Chn B
Điều kiện của bất phương trình
00
20 2
xx
xx
mm
>>


−> <

(*).
Vi
1m =
không tồn tại
0x >
để bất phương trình tồn tại. Do đó
1
m =
thỏa mãn.
Với điều kiện trên bất phương trình tương đương
2
33
log 3log 2 0 3 9xx x +<⇔<<
(**).
Kết hợp điều kiện (*) và (**) ta được
39
2
1
x
x
m
m
<<
<
>
.
Khi đó bài yêu cầu của bài toán trở thành. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1
m >
để bất
phương trình
2
x
m<
(***) có không quá
3
nghiệm nguyên
39x<<
Xét hàm số
(
)
2
x
fx=
, có
( )
2 ln 2 0,
x
fx x
= >∀
.
BBT
TH1:
18m
<≤
bất phương trình (***) vô nghiệm. (thỏa mãn yêu cầu bài toán)
{ }
2,3,4,...,8m⇒∈
7
giá trị
m
.
TH2:
7
8 2 8 128mm<≤ <≤
bất phương trình (***) có không quá 3 nghiệm nguyên dương
thuộc
( )
3; 9
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
{ }
9,10,11,...,128m⇒∈
có 120 giá trị
m
.
Vậy có tổng công
128
giá trị nguyên dương của tham số
m
.
x
3
4
5
6
7
9
y
+
y
8
228
512
8
Câu 19. Cho hàm số
()y fx=
xác định và liên tục trên
, có đồ th
()fx
như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên âm của
(
)
20;20m∈−
để hàm s
( )
2
2
3
4
()
4 20
mx
x
gx f
+

=


đồng
biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
A.
6
. B.
7
. C.
17
. D.
18
.
Lời giải
Ta có:
( )
(
)
22
33
22
2. .2 . 4 4
33
()
44 20 44 5
m x x mx x
xx
gx xf xf
++
 
′′
=−=
 
 
.
Để hàm số
( )
2
2
3
4
()
4 20
mx
x
gx f
+

=


đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
thì
(
)
( ) 0, 0;
gx x
+∞
( )
( ) ( )
2
33
2
2
4
3 15
0, 0; . . , 0;
4 4 5 44 4
mx x
x xx
xf x m f x
x
+
 
′′
+∞ +∞
 
+
 
.
Xét hàm số
( )
( )
3
2
15
( ) . . , 0;
44 4
xx
hx f x
x

= +∞

+

.
Dựa vào đồ th ta có:
( )
0;
min ( ) 3fx
+∞
=
, đạt được khi
2x =
nên
(
)
3
0;
min 3
4
x
f
+∞

=


, đạt được khi
2
x =
. (*)
Xét hàm số
( )
2
2
2
2
4
() ; ()
4
4
xx
px p x
x
x
= =
+
+
.
Bảng biến thiên của hàm số
()px
trên khoảng
( )
0; +∞
:
Suy ra
1
0 ()
4
px
<≤
( )
0;
1
max ( )
4
px
+∞
=
, đạt được khi
2x =
. (**)
Từ (*) và (**) ta có:
( )
0;
15 1 45
min ( ) .( 3).
4 4 16
hx
+∞
=−=
, đạt được khi
2x =
.
Do đó:
45
16
m ≤−
m
là số nguyên âm nên
{
}
19; 18;...; 3m∈−
.
Vậy có 17 giá trị ca
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20. Vào dịp kỷ niệm Quốc khánh 02/9/2024, thành phố X t chc bắn pháo hoa. 2 ống bắn pháo
hoa
A
B
được đặt trong 2 mặt phẳng song song với nhau cách nhau 2 m , ống bắn
A
đặt
nghiêng so với mt đt một góc
80
ống bắn
B
nghiêng so với mt đt một góc
70
. Hai
9
pháo
A
B
được bắn đồng thời cùng đi được quãng đường
100
m
thì n. Chọn hệ trc
Oxyz
như hình vẽ.
Khi nổ hai quả pháo cách nhau bao nhiêu
m
. (Làm tròn đến hàng phần chục)
A.
17,55m
. B.
17,54m
. C.
15, 55
m
. D.
15, 54m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
sin 100sin 80
DK
DOK DK
DO
=⇒=
.
cos 100cos80
OK
DOK OK
DO
= ⇒=
.
( )
100cos80 ;0;100sin80D

.
Ta có:
sin 100sin 70
CH
CBH CH
BC
=⇒=
cos 100cos70
BH
CBH BH
BC
=⇒=
.
( )
100cos70 ;2;100sin 70C

.
Ta có:
( ) ( )
22
2
i211
7,5100cos70 100cos80 00sin70 100s n80 5DC m= −++−≈

.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trlời tcâu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
2
21
log
2
x mx
y fx
x

++
= =


+

.
a) Khi
0m =
thì đạo hàm của
( )
y fx=
trên
( )
2; +∞
( )
( )
2
21
2 ln 2
2 1 ln 2
x
y
x
x
=
+
+
.
b) Khi
1m =
thì phương tình
(
)
1fx
=
có hai nghiệm phân biệt.
c) Khi
0 22m<<
thì tập xác định của hàm số
( )
2
2yf x=
( )
2;2D =
.
d) Tập các giá tr ca
m
để phương trình
( )
2
2 12
f x x mx x+ + +=+
hai nghiệm phân biệt
9
;
2

−∞


.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng.
a) Khi
0m =
thì ta có
( )
(
)
( )
2
2
2 22
2 11
log log 2 1 log 2
22
x mx
y fx x x
x

++
= = = +− +


+

.
Do đó,
( )
( )
( )
( )
( )
22
14121
.
2 2 ln 2 2 ln 2
2 1 ln 2 2 1 ln 2
xx
fx
xx
xx
= −=
++
++
.
10
Chọn ĐÚNG.
b) Khi
1m =
thì phương tình
( )
1fx=
tr thành
2
2
21
log 1
2
xx
x

−+
=


+

.
Khi đó
( )
(
)
2
2 1 2. 2 , 2
xx x x
+ = + >−
hay
( )
2
2 17 15 0, 2xx x+ + = >−
. Suy ra
1= x
.
Chọn SAI.
c) Khi
0 22m
<<
thì
2
21x mx++
2
80
m∆= <
nên
2
2 1 0, x mx x+ + > ∀∈
.
Do đó, hàm số
( )
2
2
yf x=
xác định khi
2
2 20x +>
hay
2
40
x
−>
. Suy ra
22x
−< <
.
Chọn ĐÚNG.
d) Điều kiện:
2
2 10
20
x mx
x
+ +>
+>
. Ta có
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

nên
( )
22
22
log 2 1 2 1 2 log 2
x mx x mx x x+++ ++=++ +
Xét hàm số
( )
2
logft t t= +
trên khoảng
( )
0; +∞
,
( ) ( )
1
1 0, 0;
ln 2
ft t
t
= + > +∞
hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
(
)
( )
( )
22
2
2
21 2212
4 30
x
f x mx f x x mx x
xm x
>−
++= + ++=+
+ −=
Do
( ) (
)
2
43hx x m x=+−
là tam thc bậc hai nên có bảng biến thiên
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
( ) ( )
2
4 30hx x m x= + −=
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
2.
Suy ra:
4
2
2
4
092
2
m
m
hm
−<

<<−


2
8
99
.
22
4
30
2
m
mm
m
<
< ⇔<

−<


Vậy
9
;
2
m

−∞


thỏa mãn yêu cầu bài toán..
Chọn ĐÚNG.
Câu 2: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
nh ch nhật vi
6AB =
,
3AD =
,
3AC
=
mặt phẳng
( )
AA C C
′′
vuông góc với mt đáy. Biết hai mặt phẳng
( )
AA C C
′′
,
( )
AABB
′′
tạo với nhau
góc
α
3
tan
4
α
=
. Gọi
M
là trung điểm ca
AA
K
là hình chiếu ca
B
trên
AC
.
a)
[ ]
, ',B AA D =
BAD
11
b)
BK AA
c)
22CM =
d) Th tích của khối lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
8
A.
12V =
. B.
6V =
. C.
8V =
. D.
10V =
.
Lời giải
Sai đúng đúng đúng
a) sđ
[ ]
, ',B AA D =
BAD
Mệnh đ sai
b) K
AH
vuông góc với
AC
tại
H
,
KN
vuông góc với
AA
tại
.N
Do
( ) ( )
AA C C ABCD
′′
suy ra
( )
A H ABCD
( )
BK AA C C BK AA
′′
⇒⊥
Mệnh đ đúng
c)
( )
AA BKN AA NB
′′
⇒⊥ ⇒⊥
suy ra
( ) ( )
(
)
,AACC AABB KNB
α
′′
= =
.
Ta có:
ABCD
là hình chữ nhật vi
6AB =
,
3AD
=
suy ra
3BD AC= =
Suy ra
ACA
cân tại
C
. Suy ra
//CM AA KN CM
⊥⇒
AK AN NK
AC AM MC
⇒= =
.
Xét
ABC
vuông tại
B
BK
là đường cao suy ra
.
2
BA BC
BK
AC
= =
2
2
.2
AB
AB AK AC AK
AC
= ⇒= =
Xét
NKB
vuông tại
K
3
tan tan
4
KNB
α
= =
3 42
43
KB
KN
KN
=⇔=
.
Xét
ANK
vuông tại
N
42
3
KN =
,
2
AK =
suy ra
2
3
AN =
.
2 42
12
2
33
3
22
AM AA
AM MC
CM
=⇒=
⇒= =
=
. Mệnh đ đúng
d) Ta lại có:
. 22.2 42
..
33
CM AA
A H AC CM AA A H
AC
′′
= ⇒= = =
Suy ra thể tích khối lăng trụ cn tìm là:
42
. . . 6. 3 8
3
V A H AB AD
= = =
. Mệnh đ đúng
Câu 3. S gi có ánh sáng của một thành phố X vĩ độ
40°
bắc trong ngày thứ
t
của một năm không
nhuận được cho bởi hàm số:
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


,
t
0 365t<≤
. Vào ngày nào trong năm
thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
a) S giờ có ánh sáng trong ngày không vượt quá 15
12
b) Chu kỳ của hàm số :
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


là 364
c) Trong tháng 1 có một ngày mà số giờ có ánh sáng là 9
d) Ngày có nhiều giờ ánh sáng nhất là ngày 21 tháng 6
Lời giải
Đúng đúng sai sai
a) Ta có:
(
)
(
)
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


3 12 15
≤+ =
Mệnh đ đúng
b) Chu kỳ của hàm số :
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


2
364
182
T
π
π
= =
Mệnh đ đúng
c) Trong tháng 1 có một ngày mà số giờ có ánh sáng là 9
(
)
( )
( )
3sin 80 12 9 sin 80 1
182 182
dt t t
ππ
 
= += =
 
 
(
)
80 2 11 364
182 2
t kt k
ππ
π
= + ⇔= +
. Vì trong tháng 1 nên
1 31t<<
12 42
1 11 364 31
364 364
kk
<− + < < <
. Vì
kk ∈∅
Mệnh đ sai
d) Ta có :
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


3 12 15≤+ =
Dấu bằng xảy ra khi
( )
sin 80 1
182
t
π

−=


( ) (
)
80 2
182 2
t kk
ππ
π
−=+
tk = 171+ 364
.
Mặt khác
(
]
0;365t
nên
365k0 <171+ 364
171 194
364 364
k⇔− <
.
k
nên
0
k =
.
Vậy
171t =
. Ngày thứ 171 là ngày 20 tháng 6 Mệnh đ sai
Câu 4. Cho hình hộp
ABCD A B C D
′′′
, biết đim
( ) ( ) ( ) ( )
5; 2; 0 , 4;5; 2 , 0;3;2 , 9;0;5ABCA
−−
. Gọi
M
trung điểm
AA
.
a) Tọa độ
( )
1; 4; 4D
.
b) Giá tr
(
)
3 609
cos ;
609
MB MD
=
 
.
c)
3 29AA C D BC AC
′′
+ −− =
   
.
d) Đim
K
di chuyển trên trc
Ox
. Đặt
23Q KA KB KC KB KC= ++ + +
    
. Giá tr nhỏ nhất ca
Q
bằng
6 37
.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng.
13
a) Gọi
( )
;;D xyz
.
Ta có:
ABCD
là hình bình hành
AB DC=
 
Ta có:
( )
( )
1; 7; 2
;3 ;2
AB
DC x y z
=−−
=−−


1
37
22
x
y
z
−=
−=
−=
1
4
4
x
y
z
=
⇔=
=
(
)
1; 4; 4
D⇔−
Chọn ĐÚNG.
b)
M
là trung điểm
AA
5
7; 1;
2
M

⇒−


Ta có:
9 3 29
3; 6;
22
MB MB

= −⇒ =



,
3 3 21
6; 3;
22
MD MD

=−− =



.
27 27
. 18 18
44
MB MD =−− =
 
.
Ta có:
( )
27
. 3 609
4
cos ;
609
3 29 3 21
.
.
22
MB MD
MB MD
MB MD
= = =
 
 
 
.
Chọn SAI.
c) Ta có:
2AA C D BC AC CC CD CB CA CA CA CM
′′
+ = +++= +=
          
.
Ta có:
1 3 29
7; 4;
22
CM CM

=⇒=



Vậy
3 29AA C D BC AC
′′
+ −− =
   
.
Chọn ĐÚNG.
d) Ta có
2 3 23 32Q KA KB KC KB KC KG GA GB GC KI IB IC= +++ += ++++ ++
          
Vi
( )
3; 2; 0G
là trọng tâm của tam giác
ABC
( )
2; 4;0I
là trung điểm
BC
.
Ta có:
(
)
23 32 6Q KG KI KG KI= +=+


Do
G
I
nằm cùng phía so với
Ox
nên gọi
( )
3; 2; 0G
là đim đối xứng của
G
qua
Ox
.
Khi đó
( ) ( )
23 32 6 6 6 6 37Q KG KI KG KI KG KI G I= + = += + =
 
.
Đẳng thức xảy ra khi
K
là giao điểm ca
GI
Ox
.
Chọn ĐÚNG.
Câu 5: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các h gia đình ở khu vực
A
tiêu th trong
một tháng ở bảng sau:
ợng nước tiêu th
( )
3
m
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[
)
12;15
[
)
15;18
S hộ gia đình
24
57
42
29
8
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là
9,375
.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho xấp x bằng
5, 94
.
c) Mốt của mẫu số liệu là
8,0625
O
M =
.
d) Mc s dụng nước ca các h gia đình khu
A
đồng đều hơn các h gia đình khu
B
. Biết rng
người ta tính đưc đ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống lượng nước các h gia đình khu
B
sử dụng
xp x bằng
2,75
.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Sai.
a) Đúng.
Giá tr đại diện
4,5
7,5
10, 5
13, 5
16, 5
ợng nước tiêu th
( )
3
m
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[
)
12;15
[
)
15;18
14
S hộ gia đình
24
57
42
29
8
C mẫu là
24 57 42 29 8 160
n =++++=
S trung bình của mẫu số liu là
4,5.24 7,5.57 10,5.42 13,5.29 16,5.8
9,375
160
x
++ + +
= =
.
Chọn ĐÚNG.
b) Gọi
1 160
,...,xx
ợng nước tiêu th ca
160
hộ gia đình trên giả sử rằng dãy này đã được sp xếp
theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị th nhất ca mẫu số liệu
40 41
2
xx+
nên nhóm chứa t phân vị th nhất nhóm
[
)
6;9
ta
có:
1
160
24
130
4
63
57 19
Q


=+ ⋅=



.
Tứ phân vị th ba của mẫu số liu
120 121
2
xx+
nên nhóm chứa t phân vị th ba nhóm
[
)
9;12
ta có:
( )
3
160 3
24 57
165
4
93
42 14
Q

−+

=+ ⋅=



.
Khoảng tứ phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là
31
165 130
4,94
14 19
QQ Q∆= =
.
Chọn SAI.
c) Ta thấy
[
)
6;9
là nhóm chứa tần số lớn nhất nên
Mốt của mẫu số liu là:
( ) ( )
57 24
6 3 8,0625
57 24 57 42
O
M
=+ ⋅=
−+−
.
Chọn ĐÚNG.
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm của khu
A
là:
( ) ( )
22
11
2
...
kk
A
mx x mx x
s
n
++
=
10,771875
Độ lệch chuẩn là:
3,282
A
s =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của khu
A
là:
3,282
A
s =
.
Vậy mức sử dụng nước ca các h gia đình ở khu
B
đồng đều hơn các hộ gia đình ở khu
A
. Chọn SAI.
Câu 6: Một máy bay quân sự có 3 b phận A , B , C có tầm quan trọng khác nhau. Máy bay sẽ rơi khi có
hoặc 1 viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả sử các b phận A , B ,
C lần lượt chiếm 15 % , 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là
0, 45
b) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là
0,85
c) Xác sut đ y bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là
0,3675
d) Xác sut đ máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là
0,72775
* Lời giải
Sai sai đúng đúng
a) Khi trúng 1 viên đạn đ máy bay không rơi thì không được trúng A
Phải trúng B hoặc C
Xác sut là
30% 55% 0,85P =+=
. Mệnh đ sai
b) Xác suất 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là:
30%.55% 0,165P
= =
Mệnh đ sai
a) Gọi A là biến cố: Có ít nhất 1 viên đạn trúng A
B là biến cố: “C 2 viên trúng B
A, B xung khắc
A
là biến c: Không có viên nào trúng A

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3 NĂM HỌC 2024- 2025 Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 101
Họ, tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ........................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) .   
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (2; −3; 3) , b = (0; 2; − )
1 , c = (3; −1; 5) . Tìm tọa độ    
của vectơ u = 2a + 3b − 2c . A. (10; − 2;13) . B. ( 2; − 2; − 7) . C. ( 2; − − 2; 7) . D. ( 2; − 2; 7) .
       
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA = a, AB = b, AC = c, BC = d, trong các đẳng thức sau, 1 1 1 1 đẳng thức nào đúng?                
A. a + b + c + d = 0 .
B. a + b + c = d .
C. b c + d = 0.
D. a = b + c .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u u =15 và − . Tìm u n ) d = 2 3 n
A. u = − n + B. 3 u = − n +
C. u = − n D. 3 2 u = − n n 4 n 3 17 n 12 n 2 21 2 2
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Chọn đẳng thức sai? 1 1 1 1
   
   
A. BC + BA = B C + B A .
AD + D C + D A = DC . 1 1 1 1 B. 1 1 1 1
   
   
C. BC + BA + BB = BD .
BA + DD + BD = BC . 1 1 D. 1 1
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : 4
Hỏi đồ thị hàm số y = g (x) x −1 =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2
f (x) − 4 f (x) A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;2;0), C (0;0;2) . Gọi M là điểm trong không
gian thỏa mãn:  =  = 
AMB BMC CMA = 90° ( M không trùng với các điểm A, B,C và gốc O). Tính
x + y + z M M M A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 4 .  π
Câu 8. Phương trình  3 sin 3x  π + = −  
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ? 3    2 2    A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 9. Cho tứ diện ABCD , lấy các điểm M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC ,
2AN = 3ND . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. 3 2
MN = AB + CD . B. 3 2
MN = − AB + CD . 5 5 5 5       C. 2 3
MN = − AB + CD . D. 2 3
MN = AB + CD . 5 5 5 5
Câu 10. Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lớp 12.
Từ biểu đồ trên ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,26 B. 18,14 C. 13,02 D. 2,07 Câu 11: Biết 1 sin x + + = và 0 0
90 < x <180 thì biểu thức 1 sin 2x cos 2x có giá trị bằng: 3
1+ sin 2x − cos 2x A. 2 2 . B. 1 . C. 2 − − 2 . D. 1 . 2 2 2 2
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh nghiệp A
được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triệu đồng):
Hãy tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (giá trị gần nhất) A. 7.86 . B. 7.68. C. 7.81. D. 7.56 .
Câu 13. Cho log 5 = a,log 7 = b . Tính log 2450. 2 2 5
A. 1+ 2a + 2b .
B. 1+ a + 2b .
C. 1+ 2a + b .
D. 1+ a + b . a a a a f (x) − 27
Câu 14. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim = 9 . Tính giới x→3 x − 3 hạn Lf  (x)  1 1 lim 2 19x 3  = − +  −   . 2  x→3
x − 3 x − 3x A. 2 L = . B. 2 L = − . C. 1 L = . D. 1 L = − . 3 3 3 3
Câu 15. Một hộp đựng chín quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu quả
cầu để xác suất có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 5 ? 6 A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 2a , AD = 3a , AA′ = 4a . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( AB D
′ ′) và ( AC D
′ ). Giá trị của cosα bằng Trang 2/6 - Mã đề 101 A. 29 . B. 27 . C. 2 . D. 137 . 61 34 2 169
Câu 17. Tính các tổng sau: 1 2
S = C + C + + nC n 2 n ... n 2 n A. 1 2 .2n n − . B. 1 .2n n + . C. 1 2 .2n n + . D. 1 .2n n 2 Câu 18. − +
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log x 3log x 2 3 3 < 0 có m − 2x
không quá 3 nghiệm nguyên dương? A. 127 . B. 128. C. 63. D. 64 .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có đồ thị f (′x) như hình vẽ.
x m(x + )2 2 3 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m∈( 20
− ;20) để hàm số g(x) = f   − đồng biến trên  4  20 khoảng (0;+∞). A. 6 . B. 7 . C. 17 . D. 18.
Câu 20. Vào dịp kỷ niệm Quốc khánh 02/9/2024, thành phố X tổ chức bắn pháo hoa. Có 2 ống bắn pháo hoa
A B được đặt trong 2 mặt phẳng song song với nhau và cách nhau 2 m , ống bắn A đặt nghiêng so với mặt
đất một góc 80 và ống bắn B nghiêng so với mặt đất một góc 70 . Hai pháo A B được bắn đồng thời và
cùng đi được quãng đường 100m thì nổ. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
Khi nổ hai quả pháo cách nhau bao nhiêu m . (Làm tròn đến hàng phần trăm) A. 17,55m . B. 17,54m . C. 15,55m . D. 15,54m .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.  2 
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) 2x + mx +1 = log   . 2  x + 2    Trang 3/6 - Mã đề 101 a) Khi 2x 1
m = 0 thì đạo hàm của y = f (x) trên ( 2; − +∞) là y′ = ( − . 2 2x + ) 1 ln 2 (x + 2)ln 2 b) Khi m = 1
− thì phương tình f ( x) =1 có hai nghiệm phân biệt.
c) Khi 0 < m < 2 2 thì tập xác định của hàm số y = f ( 2
2 − x ) là D = ( 2 − ; 2) .
d) Tập các giá trị của m để phương trình f (x) 2
+ 2x + mx +1 = x + 2 có hai nghiệm phân biệt là  9 ;  −∞  . 2   
Câu 2:
Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , AC = 3 và
mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C
′ ) , ( AAB B
′ ) tạo với nhau góc α có 3
tanα = . Gọi M là trung điểm của AA′ và K là hình chiếu của B trên AC . 4
a) sđ [B , AA', D] = sđ  BAD
b) BK AA c) CM = 2 2
d) Thể tích của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ là 8
Câu 3.
Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:  π d (t) 3sin (t 80) = − +12 
, t ∈ và 0 < t ≤ 365. Vào ngày nào trong năm thì thành 182   
phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
a) Số giờ có ánh sáng trong ngày không vượt quá 15
b) Chu kỳ của hàm số :  π d (t) 3sin (t 80) = − +12  là 364 182   
c) Trong tháng 1 có một ngày mà số giờ có ánh sáng là 9
d) Ngày có nhiều giờ ánh sáng nhất là ngày 21 tháng 6
Câu 4. Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′ , biết điểm A(5; 2; − 0), B(4;5; 2
− ),C (0;3;2), A′(9;0;5) . Gọi M là trung
điểm AA′ . a) Tọa độ D(1; 4−;4).  
b) Giá trị cos(MB MD) 3 609 ; = . 609
   
c) AA′ + C D
′ ′ − BC AC = 3 29 .
    
d) Điểm K di chuyển trên trục Ox . Đặt Q = 2 KA + KB + KC 3
+ KB + KC . Giá trị nhỏ nhất của Q bằng 6 37 .
Câu 5: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình ở khu vực A tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 9,375.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho xấp xỉ bằng 5,94 .
c) Mốt của mẫu số liệu là M = . O 8,0625
d) Mức sử dụng nước của các hộ gia đình ở khu A đồng đều hơn các hộ gia đình ở khu B . Biết rằng
người ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê lượng nước các hộ gia đình ở khu B sử
dụng xấp xỉ bằng 2,75 . Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 6: Một máy bay quân sự có 3 bộ phận A , B , C có tầm quan trọng khác nhau. Máy bay sẽ rơi khi có hoặc 1
viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả sử các bộ phận A , B , C lần lượt
chiếm 15 % , 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là 0,45
b) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là 0,85
c) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là 0,3675
d) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là 0,72775
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hình dưới đây là mương dẫn nước thủy lợi tại một địa phương phục vụ tưới tiêu cho ruộng đồng. Phần
không gian trong mương để nước chảy có mặt cắt ngang là hình chữ nhật ABCD . Với điều kiện lưu lượng
nước qua mương cho phép thì diện tích mặt cắt ABCD là 2
0,48m . Để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật tốt nhất cho
mương, người ta cần thiết kế sao cho tổng độ dài T = AB + BC + CD là ngắn nhất. Khi đó chiều rộng đáy
mương bằng bao nhiêu (biết chiều rộng phải dưới 1m , làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2:
Trong khoảng ( 10
− ;20) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
4 log ( +1) = log 9( +1) m x x x  3 9 
 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 3. Một kiến trúc sư muốn xây dựng 1 tòa nhà biểu tượng cho thành phố. Trên bản thiết kế tòa nhà có hình
dạng là một khối lăng trụ tam giác đều, có cạnh bên bằng cạnh đáy và dài 300 mét (tham khảo hình vẽ) . Kiến
trúc sư muốn xây dựng một cây cầu MN bắc xuyên tòa nhà (điểm đầu thuộc cạnh A'C , điểm cuối thuộc cạnh
BC ') và cây cầu này sẽ được dát vàng với đơn giá 5 tỷ đồng trên 1 mét dài. Vì vậy để đáp ứng bài toán kinh tế,
kiến trúc sư phải chọn vị trí cây cầu sao cho MN ngắn nhất . Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu tỷ
đồng? (Làm tròn đến hàng đơn vị) Trang 5/6 - Mã đề 101 z ACBM N C A O y x B
Câu 4: Cho tứ diện ABCD DA = DB = DC = 6 và đôi một vuông góc với nhau. Điểm M thay đổi trong
tam giác ABC . Các đường thẳng đi qua M song song ,
DA DB, DC theo thứ tự cắt các mặt phẳng
(DBC),(DCA),(DAB) lần lượt tại A ;B ;C . Tìm thể tích lớn nhất của khối tự diện MA B C khi M thay đổi 1 1 1 1 1 1
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) = ( 2 x + x)( 2 9
x − 9), với mọi x∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( 3 2
x + 3x + 2m m ) có không quá 6 điểm cực trị?
Câu 6.
Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Gọi P là xác suất
để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1. Tính 1000.P (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
………………………………..HẾT……………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3 NĂM HỌC 2024- 2025 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần)
Thời gian làm bài: 90 phút, k
hông kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 101
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Thang điểm:
Phần I. TN: 20 câu x 0,4 đ
Phần II. Đ-S: 6 câu; Đúng 1 ý được 0,12 điểm; đúng 2 ý được 0,3 điểm; đúng 3 ý được 0,6
điểm; đúng 4 ý được 1,2 điểm.
Phần III. TLN: 6 câu x 0,8đ
PHẦN I. Câu trả lời trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 26. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1B 2B 3C 4A 5D 6D 7D 8D 9C 10A 11C 12A 13A 14B 15A 16A 17D 18B 19C 20A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 27 đến câu 31. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a)Đ a)S a)Đ a)Đ a)Đ a)Đ b)S b)Đ b)Đ b)S b)S b)S c)Đ c)Đ c)S c)Đ c)Đ c)Đ d)Đ d)Đ d)S d)Đ d)S d)Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 32 đến câu 37, đáp số là số nguyên hoặc
số thập phân có không quá 4 kí tự kể cả dấu “-” và dấu “,”. Câu 1: 0,98 Câu 2: 23 Câu 3: 671 Câu 4: 1,33 Câu 5: 5 Câu 6: 14,3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 26. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) .   
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (2; −3; 3) , b = (0; 2; − )
1 , c = (3; −1; 5) . Tìm tọa    
độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c . A. (10; − 2;13) . B. ( 2; − 2; − 7) . C. ( 2; − − 2; 7) . D. ( 2; − 2; 7) . Lời giải Chọn B.        Có 2a = (4; 6; − 6); 3b = (0;6; 3 − ); − 2c = ( 6; − 2; 1
− 0). Khi đó: u = 2a + 3b − 2c = ( 2; − 2; − 7). 1
       
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C = = = = 1 1 1 . Đặt AA
a, AB b, AC c, BC d, trong các đẳng thức 1
sau, đẳng thức nào đúng?                
A. a + b + c + d = 0 .
B. a + b + c = d .
C. b c + d = 0.
D. a = b + c . Lời giải Chọn C. A C B A1 C1 B1
       
+ Dễ thấy: AB + BC + CA = 0 ⇒ b + d c = 0 .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u u =15 và − . Tìm u n ) 3 d = 2 n
A. u = − n + u = − n + u = − n − 3 u = − n n 4 n 2 21 B. 3 C. n 3 17 D. 2 n 12 2 2
Câu 5. Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Chọn đẳng thức sai?
   
   
A. BC + BA = B C + B A .
B. AD + D C + D A = DC . 1 1 1 1 1 1 1 1
   
   
C. BC + BA + BB = BD .
D. BA + DD + BD = BC . 1 1 1 1 Lời giải Chọn D. B1 C1 A1 D1 B C A D
        
Ta có : BA + DD + BD = BA + BB + BD = BA + BD BC nên D sai. 1 1 1 1 1 1    
   
Do BC = B C BA = B A nên BC + BA = B C + B A . A đúng 1 1 1 1 1 1 1 1
        
Do AD + D C + D A = AD + D B = A D + D B = A B = DC nên 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
   
AD + D C + D A = DC nên B đúng. 1 1 1 1
     
Do BC + BA + BB = BD + DD = BD nên C đúng. 1 1 1
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : 4
Hỏi đồ thị hàm số y = g (x) x −1 =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2
f (x) − 4 f (x) A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D. 2
x = a, a ∈(−∞;− ) 1  f (x) 0  = x =  1 (ng kép) Xét phương trình 2
f (x) − 4 f (x) = 0 ⇒  ⇒ .  f  ( x) = 4 x = 1 − (ng kép)  x = b, b ∈  (1;+ ∞) 2
f (x) − 4 f (x) = h(x)(x a)(x − )2
1 (x b)(x + )2 1 ; h(x) ≠ 0 x −1 (x − ) 1 (x + ) 1 ( 2 4 x + ) 1 2
Do đó y = g (x) = = x +1 = . 2
f (x) − 4 f (x) h(x)(x a)(x − )2
1 (x b)(x + )2 1
h(x)(x a)(x − )
1 (x b)(x + ) 1 4
Vậy đồ thị hàm số y = g (x) x −1 = có 4 tiệm cận đứng. 2
f (x) − 4 f (x)
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;2;0), C (0;0;2) . Gọi M là điểm trong
không gian thỏa mãn:  =  = 
AMB BMC CMA = 90° ( M không trùng với các điểm A, B,C và gốc O). Tính
x + y + z M M M A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D
  AM.BM = 0
 
Gọi M (x; y; z) .Ta có:  =  =  AMB BMC CMA = 90° 
⇔ BM.CM = 0
  CM.AM =  0 
x(x − 2) + y( y − 2) 2 + z = 0 2 2 2 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y = 0
x + y + z − 2x − 2y = 0   2 ⇔ 
x + y ( y − 2) + z ( z − 2) = 0 2 2 2
⇔ x + y + z − 2y − 2z = 0 ⇔ x = z   2 2 2  x( x − 2) 2
+ y + z (z − 2) = 0 + + − − = =  x y z 2x 2z 0 y z   M (0;0;0) 2 3  x − 4x = 0  ⇔  ⇔   4 4 4  .
x = y = z M  ; ;  3 3 3      π Câu 8.  π Phương trình  3 sin 3x + = −  
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ? 3     2  2  A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD , lấy các điểm M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC ,
2AN = 3ND . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. 3 2
MN = AB + CD . B. 3 2
MN = − AB + CD . 5 5 5 5       C. 2 3
MN = − AB + CD . D. 2 3
MN = AB + CD . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C 3 A N B D M C  
M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC , 2AN = 3ND nên 2BM = 3MC   , 2AN = 3ND .
       
MN = MC + CD + DN ⇒ 3MN = 3MC + 3CD + 3DN
       
MN = MB + BA + AN ⇒ 2MN = 2MB + 2BA + 2AN    Suy ra 2 3
MN = − AB + CD . 5 5
Câu 10. Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lớp 12.
Từ biểu đồ trên ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,26 B. 18,14 C. 13,02 D. 2,07 Lời giải
a) Từ biểu đồ, ta lập được bảng tần số ghép nhóm và tính được giá trị đại diện của mỗi nhóm như sau: Chiều cao (cm) [160; 164) [164; 168) [168; 172) [172; 176) [176; 180) Số học sinh 3 5 8 4 1 Giá trị đại diện 162 166 170 174 178
Số học sinh nữ lớp 12 tham gia khảo sát là n = 3 + 5 + 8 + 4 + 1 = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3.162 5.166 8.170 4.147 1.178 3550 x + + + + = = 21 21
b) Ta có bảng thống kê mẫu số liệu mới: Giá trị đại diện 162 166 170 174 178 Số học sinh 3 5 8 4 1 4 Cỡ mẫu n = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3550 x = 21
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 2 2 2 2  3550   3550   3550   3550   3550 3 162 5 166 8 170 4 174 1 178  − + − + − + − + −           2  21   21   21   21   21  8000 s = = ≈18,14 21 441
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 8000 s = s = ≈ 4,26 441 Câu 11: Biết 1 sin x + + = và 0 0
90 < x <180 thì biểu thức 1 sin 2x cos 2x có giá trị bằng: 3
1+ sin 2x − cos 2x A. 2 2 . B. 1 . C. 2 − − 2 . D. 1 . 2 2 2 2
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh
nghiệp A được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triệu đồng):
Hãy tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (giá trị gần nhất) A. 7.86 . B. 7.68. C. 7.81. D. 7.56 .
Câu 13. Cho log 5 = a,log 7 = b . Tính log 2450. 2 2 5
A. 1+ 2a + 2b .
B. 1+ a + 2b .
C. 1+ 2a + b .
D. 1+ a + b . a a a a Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2450 = 2.5 .7 . log 2450 log ( 2 2 2.5 .7 2 ) Suy ra:
1+ 2log 5 + 2log 7 1+ 2a + 2b 2 log 2450 = = 2 2 = = . 5 log 5 log 5 log 5 a 2 2 2 f (x) − 27
Câu 14: Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim = 9 . Tính giới hạn x→3 x − 3 Lf  (x)  1 1 lim 2 19x 3  = − +  −   . 2  x→3
x − 3 x − 3x A. 2 L = . B. 2 L = − . C. 1 L = . D. 1 L = − . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Ta có Lf  (x)  1 1 lim 2 19x 3  = − +  −   2  x→3
x − 3 x − 3x   f  (x) (x ) 1  1 lim 2 54 19 3 .  1  = − − − −  x→3 x − 3  x  2  f
 ( x) − 27 −19  (x −3)  1 = lim . 1  −   x→3 x − 3  x   f (x) − 27   1  = − − = ( − ) 1  2 lim 2 19 . 1 2.9 19 1− = −       . x→3  x − 3   x   3  3
Câu 15. Một hộp đựng chín quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu 5
quả cầu để xác suất có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn ? 6 5 A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Lời giải: Chọn A
Nhận thấy trong chín quả cầu đã cho có hai quả ghi số chia hết cho 4 (các quả ghi số 4 hoặc số 8) ; bảy quả
còn lại ghi số không chia hết cho 4.
Giả sử rút ra x quả (1≤ x ≤ 9, x∈) ; số cách chọn x từ 9 quả trong hộp là x
C ; số phần tử của không 9 gian mẫu là (Ω) x n = C . 9
Gọi A là biến cố: ‘Trong số x quả lấy ra, có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4’’. Thế thì biến cố đối
của A A : ‘Trong số x quả lấy ra, không có quả nào ghi số chia hết cho 4’’
Số cách chọn tương ứng với biến cố A là ( ) x n A = C . 7 x n A C 9 − x 8 − x 7 ( )( ) Ta có P( A) ( ) = = = n(Ω) x C 72 9 5 1 9 − x 8 − x
Do đó P( A) = − P( A) > ⇔ P( A) ( )( ) 1 1 < ⇔ < 6 6 72 6 hay 2
x −17x + 60 < 0 ⇔ 5 < x <12
Suy ra 6 ≤ x ≤ 9 (1≤ x ≤ 9, x∈)
Giá trị nhỏ nhất của x là 6. Vậy số quả cầu phải rút ra ít nhất mà ta phải tìm là 6.
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 2a , AD = 3a , AA′ = 4a . Gọi α là góc giữa
hai mặt phẳng ( AB D
′ ′) và ( AC D
′ ). Giá trị của cosα bằng 29 27 2 137 A. . B. . C. . D. . 61 34 2 169 Lời giải Chọn A Gọi E , '
E lần lượt là tâm của hình chữ nhật ADD A
′ ′ , AB CD ′ ′ .
Khi đó: EE′ = (DAC′) ∩( AB D ′ ′).
Dựng AH , D F
′ lần lượt là đường cao của hai tam giác DAC′ , AB D ′ ′ .
AK EE
Dễ thấy: AH , D F
′ , EE′ đồng qui tại K và  . D K ′ ⊥ EE′ Hình chữ nhật DD CC ′ có: 2 2
DC′ = DD′ + D C ′ ′ = 2 5a .
Hình chữ nhật ADD A ′ ′ có: 2 2
AD = AD + AA′ = 5a .
Hình chữ nhật AB CD ′ ′ có: 2 2
AC′ = AB′ + B C ′ ′ = 13a . S 305 305 Suy ra: 2 S = 2 DA ∆ ′CAH ′ = =
a AK = a ∆ ′ ′ a DA C 61 . DC′ 5 10 6 305
Hoàn toàn tương tự ta có: D K ′ = a . 10 2 2 2
AK + D K ′ − AD′ 29
Trong tam giác AD K ′ có: cos x = = − .
2.AK.D K ′ 61 29 ⇒ cosα = cos x = . 61
Câu 17. Tính các tổng sau: 1 2 S = C + C nC n 2 + n ...+ n 2 n A. n 1 2 .2 − n . B. n 1 .2 + n . C. n 1 2 .2 + n . D. n 1 .2 − n Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: k n! n! kC = k n . =
k!(n k)! (k −1)![(n −1) − (k −1)]! (n −1)! k 1 − = n
= nC , ∀k ≥1 n 1
(k −1)![(n −1) − (k −1)]! − n n 1 − k 1 − k n 1
S = ∑nC = n C n . n ∑ = − n− .2 − 2 1 1 k 1 = k=0 2
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log x − 3log x + 2 3 3 < 0 có m − 2x
không quá 3 nghiệm nguyên dương? A. 127 . B. 128. C. 63. D. 64 . Lời giải Chọn B x > 0  x > 0
Điều kiện của bất phương trình  ⇔ (*). m 2x 0  − > 2x < m
Với m =1 không tồn tại x > 0 để bất phương trình tồn tại. Do đó m =1 thỏa mãn.
Với điều kiện trên bất phương trình tương đương 2
log x − 3log x + 2 < 0 ⇔ 3 < x < 9 (**). 3 3 3  < x < 9
Kết hợp điều kiện (*) và (**) ta được  2x < m .   m >1
Khi đó bài yêu cầu của bài toán trở thành. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m >1 để bất
phương trình 2x < m (***) có không quá 3 nghiệm nguyên 3 < x < 9 Xét hàm số ( ) 2x
f x = , có ′( ) = 2x f x ln 2 > 0, x ∀ . BBT x 3 4 5 6 7 9 y + 512 y 8 228
TH1: 1< m ≤ 8 bất phương trình (***) vô nghiệm. (
thỏa mãn yêu cầu bài toán) ⇒ m∈{2,3,4,..., } 8 có 7 giá trị m . TH2: 7
8 < m ≤ 2 ⇔ 8 < m ≤128 bất phương trình (***) có không quá 3 nghiệm nguyên dương
thuộc (3;9) thỏa mãn yêu cầu bài toán. ⇒ m∈{9,10,11,..., }
128 có 120 giá trị m .
Vậy có tổng công 128 giá trị nguyên dương của tham số m . 7
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có đồ thị f (′x) như hình vẽ.
x m(x + )2 2 3 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m∈( 20
− ;20) để hàm số g(x) = f   − đồng  4  20
biến trên khoảng (0;+∞). A. 6 . B. 7 . C. 17 . D. 18. Lời giải 3  x  2. .2 m .x( 2 x + 4) 3  x mx( 2 3 3 x + 4 2 2 )
Ta có: g (′x) = x f ′  − = x f ′  − . 4  4  20 4  4  5
x m(x + )2 2 3 4
Để hàm số g(x) = f   −
đồng biến trên khoảng (0;+∞) thì  4  20
g (′x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;+∞) 3  x mx( 2 3 x + 4) 3   2 ⇔ ′  − ≥ ∀ ∈( +∞) 15 0, 0; ⇒ ≤ . x ′ . x x f x m f , x ∀ ∈ 0;+∞ . 2 ( ) 4  4  5 4  4  x + 4 3   Xét hàm số 15 ( ) = . x ′ . x h x f , x∈ 0;+∞ . 2 ( ( )) 4  4  x + 4 3  
Dựa vào đồ thị ta có: min f (′x) = 3 − , đạt được khi x
x = 2 nên min f ′  = 3 − , đạt được khi (0;+∞) (0;+∞)  4  x = 2 . (*) 2 Xét hàm số x 4 ( ) = ; (′ ) − x p x p x = . 2 x + 4 ( 2x +4)2
Bảng biến thiên của hàm số p(x) trên khoảng (0;+∞): Suy ra 1
0 < p(x) ≤ và 1
max p(x) = , đạt được khi x = 2 . (**) 4 (0;+∞) 4 Từ (*) và (**) ta có: 15 1 45 min h(x) = .( 3) − . = −
, đạt được khi x = 2 . (0;+∞) 4 4 16 Do đó: 45 m ≤ −
m là số nguyên âm nên m∈{ 19 − ; 18 − ;...;− } 3 . 16
Vậy có 17 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20. Vào dịp kỷ niệm Quốc khánh 02/9/2024, thành phố X tổ chức bắn pháo hoa. Có 2 ống bắn pháo
hoa A B được đặt trong 2 mặt phẳng song song với nhau và cách nhau 2 m , ống bắn A đặt
nghiêng so với mặt đất một góc 80 và ống bắn B nghiêng so với mặt đất một góc 70 . Hai 8
pháo A B được bắn đồng thời và cùng đi được quãng đường 100m thì nổ. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
Khi nổ hai quả pháo cách nhau bao nhiêu m . (Làm tròn đến hàng phần chục) A. 17,55m. B. 17,54m . C. 15,55m . D. 15,54m . Lời giải Chọn A Ta có: sin DK DOK = ⇒ DK =100sin80 . DO cos OK DOK = ⇒ OK =100cos80 . DO
D(100cos80;0;100sin80 ). Ta có: sin CH CBH = ⇒ CH =100sin 70 BC cos BH CBH = ⇒ BH =100cos70 . BC
C (100cos70;2;100sin 70 ).
Ta có: DC = (100cos70 −100cos80 )2 + 2 + (100sin70 −100s n80 )2 2 i ≈ 17,55m .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  2 
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) 2x + mx +1 = log   . 2  x + 2   
a) Khi m = 0 thì đạo hàm của y = f (x) trên ( 2; − +∞) là 2x 1 y′ = ( − . 2 2x + ) 1 ln 2 ( x + 2)ln 2 b) Khi m = 1
− thì phương tình f (x) =1 có hai nghiệm phân biệt.
c) Khi 0 < m < 2 2 thì tập xác định của hàm số y = f ( 2
2 − x ) là D = ( 2 − ; 2) .
d) Tập các giá trị của m để phương trình f (x) 2
+ 2x + mx +1 = x + 2 có hai nghiệm phân biệt là  9 ;  −∞  . 2    Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng.  2  a)
Khi m = 0 thì ta có y = f (x) 2x + mx +1 1 = log   = log ( 2
2x +1 − log x + 2 . 2 2 ) 2 ( )  x + 2  2  
Do đó, f ′(x) 1 4x 1 2x 1 = . − = − . 2 ( 2 2x + ) 1 ln 2 ( x + 2)ln 2 ( 2 2x + ) 1 ln 2 ( x + 2)ln 2 9 Chọn ĐÚNG.  2  b) Khi m = 1
− thì phương tình f (x) − + = 1 trở thành 2x x 1 log   = 1. 2  x + 2    Khi đó 2
2x x +1 = 2.(x + 2), ( x > 2 − ) hay 2
2x +17x +15 = 0, ( x > 2 − ) . Suy ra x = 1 − . Chọn SAI. c)
Khi 0 < m < 2 2 thì 2 2x + mx +1 có 2
∆ = m −8 < 0 nên 2
2x + mx +1> 0, x ∀ ∈  .
Do đó, hàm số y = f ( 2
2 − x ) xác định khi 2 2 − x + 2 > 0 hay 2
4 − x > 0. Suy ra 2 − < x < 2 . Chọn ĐÚNG. 2
2x + mx +1 > 0  2  d) Điều kiện: 2x + mx +1  . Ta có 2 log 
 + 2x + mx +1 = x + 2 x + 2 > 0 2  x + 2    nên 2 2
log 2x + mx +1 + 2x + mx +1 = x + 2 + log x + 2 2 2 ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t trên khoảng (0;+∞), 2 có f ′(t) 1 = +1 > 0, t
∀ ∈(0;+∞) ⇒ hàm số f (t) đồng biến trên (0;+∞) t ln 2 x > 2 − Mà f ( 2
2x + mx +1) = f (x + 2) 2
⇔ 2x + mx +1 = x + 2 ⇔  2 x + 
(m − 4) x −3 = 0 Do h(x) 2
= x + (m − 4) x − 3 là tam thức bậc hai nên có bảng biến thiên
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình h(x) 2
= x + (m − 4) x − 3 = 0
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2. −    4 m < 8 2 − m − <    Suy ra:  2 9 9  ⇔ m < ⇔ m < .  4 − m h   < 0 < 9 − 2 2   2m    2  2  4 − m   −   3 < 0   2  Vậy 9 m  ;  ∈ −∞ 
thỏa mãn yêu cầu bài toán.. 2    Chọn ĐÚNG.
Câu 2: Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , AC = 3
và mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C
′ ) , ( AAB B ′ ) tạo với nhau 3
góc α có tanα = . Gọi M là trung điểm của AA′ và K là hình chiếu của B trên AC . 4
a) sđ [B , AA', D] = sđ  BAD 10
b) BK AAc) CM = 2 2
d) Thể tích của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ là 8
A. V =12.
B. V = 6 .
C. V = 8 .
D. V =10. Lời giải
Sai – đúng – đúng – đúng
a) sđ[B , AA', D] = sđ 
BAD Mệnh đề sai
b) Kẻ AH vuông góc với AC tại H , KN vuông góc với AA′ tại N. Do ( AAC C
′ ) ⊥ ( ABCD) suy ra AH ⊥ ( ABCD) và BK ⊥ ( AAC C
′ ) ⇒ BK AAMệnh đề đúng
c) AA′ ⊥ (BKN ) ⇒ AA′ ⊥ NB suy ra ( AAC C ′ ) ( AAB B ′ )  ( )=  , KNB = α .
Ta có: ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 suy ra BD = 3 = AC Suy ra A AK AN NK
CA′ cân tại C . Suy ra CM AA′ ⇒ KN // CM ⇒ = = . AC AM MC B . Xét A A BC
BC vuông tại B BK là đường cao suy ra BK = = 2 và AC 2 2 = . AB AB AK AC AK = = 2 AC Xét NKB ∆ vuông tại K có α =  3 tan tan KNB = KB 3 4 2 ⇒ = ⇔ KN = . 4 KN 4 3 Xét A
NK vuông tại N có 4 2 KN = , AK = 2 suy ra 2 AN = . 3 3 2 4 2 2
AM =1⇒ AA′ = 2 3 3 ⇒ = = ⇒ . Mệnh đề đúng 3 AM MCCM  = 2 2 ′ d) Ta lại có: CM.AA 2 2.2 4 2
AH.AC = CM.AA′ ⇒ AH = = = AC 3 3
Suy ra thể tích khối lăng trụ cần tìm là: 4 2
V = AH.A . B AD =
. 6. 3 = 8. Mệnh đề đúng 3
Câu 3. Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một năm không
nhuận được cho bởi hàm số:  π d (t) 3sin (t 80) = − +12 
, t ∈ và 0 < t ≤ 365. Vào ngày nào trong năm 182   
thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
a) Số giờ có ánh sáng trong ngày không vượt quá 15 11
b) Chu kỳ của hàm số :  π d (t) 3sin (t 80) = − +12  là 364 182   
c) Trong tháng 1 có một ngày mà số giờ có ánh sáng là 9
d) Ngày có nhiều giờ ánh sáng nhất là ngày 21 tháng 6 Lời giải
Đúng – đúng – sai – sai a) Ta có:  π d (t) 3sin (t 80) = − +12 
≤ 3+12 =15 Mệnh đề đúng 182   
b) Chu kỳ của hàm số :  π d (t) 3sin (t 80) π = − +12  là 2 T =
= 364 Mệnh đề đúng 182    π 182
c) Trong tháng 1 có một ngày mà số giờ có ánh sáng là 9  π   π d (t) 3sin (t 80) 12 9 sin (t 80) = − + = ⇔ − = 1 −  182  182      π ⇔ ( π
t −80) = − + k2π ⇔ t = 11
− + 364k . Vì trong tháng 1 nên 1< t < 31 182 2 12 42 1< 11 − + 364k < 31 ⇔ < k <
. Vì k ∈ ⇒ k ∈∅ Mệnh đề sai 364 364 d) Ta có :  π d (t) 3sin (t 80) = − +12  ≤ 3+12 =15 182     π π π Dấu bằng xảy ra khi sin (t 80) − =1  ⇔
(t −80) = + k2π (k ∈) 182    182 2
t =171+ 364 k .
Mặt khác t ∈(0;365] nên 171 194
0 < 171+ 364 k ≤ 365 ⇔ − < k ≤ . 364 364
k ∈ nên k = 0 .
Vậy t =171 . Ngày thứ 171 là ngày 20 tháng 6 Mệnh đề sai
Câu 4. Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′ , biết điểm A(5; 2; − 0), B(4;5; 2
− ),C (0;3;2), A′(9;0;5) . Gọi M
trung điểm AA′ .
a) Tọa độ D(1; 4 − ;4) .   b) Giá trị (MB MD) 3 609 cos ; = . 609
   
c) AA′ + C D
′ ′ − BC AC = 3 29 .
    
d) Điểm K di chuyển trên trục Ox . Đặt Q = 2 KA + KB + KC 3
+ KB + KC . Giá trị nhỏ nhất của Q bằng 6 37 . Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng. 12
a) Gọi D( ;x y;z).  
Ta có: ABCD là hình bình hành AB = DC   −x = 1 − x = 1 AB = ( 1; − 7; 2 −  ) Ta có:    ⇔ 3
 − y = 7 ⇔ y = 4 − ⇔ D(1; 4 − ;4) DC =  (− ;3
x y;2 − z) 2− z = 2 −   z =  4 Chọn ĐÚNG.
b) M là trung điểm AA′ 5 M 7; 1;  ⇒ −  2      Ta có:  9  3 29 MB = 3 − ;6;− ⇒    MB =  , 3 3 21 MD = 6 − ; 3 − ; ⇒ MD =   .  2  2  2  2   27 27 . MB MD =18 −18 − = − . 4 4 27   −   Ta có: cos( ; − MB MD) . MB MD 4 3 609
=   = = . MB . MD 3 29 3 21 609 . 2 2
Chọn SAI.           
c) Ta có: AA′ + C D
′ ′ − BC AC = CC′ + CD + CB + CA = CA′ + CA = 2 CM .  Ta có:  1  3 29 CM = 7; 4; − ⇒  CM =   2  2
   
Vậy AA′ + C D
′ ′ − BC AC = 3 29 .
Chọn ĐÚNG.     
      
d) Ta có Q = 2 KA + KB + KC 3
+ KB + KC = 2 3KG + GA + GB + GC 3
+ 2KI + IB + IC
Với G (3;2;0) là trọng tâm của tam giác ABC I (2;4;0) là trung điểm BC .  
Ta có: Q = 2 3KG 3
+ 2KI = 6(KG + KI )
Do G I nằm cùng phía so với Ox nên gọi G′(3; 2
− ;0) là điểm đối xứng của G qua Ox .  
Khi đó Q = 2 3KG 3
+ 2KI = 6(KG + KI ) = 6(KG′ + KI ) ≥ 6G I′ = 6 37 .
Đẳng thức xảy ra khi K là giao điểm của G I′ và Ox . Chọn ĐÚNG.
Câu 5: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình ở khu vực A tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 9,375.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho xấp xỉ bằng 5,94 .
c) Mốt của mẫu số liệu là M = . O 8,0625
d) Mức sử dụng nước của các hộ gia đình ở khu A đồng đều hơn các hộ gia đình ở khu B . Biết rằng
người ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê lượng nước các hộ gia đình ở khu B sử dụng xấp xỉ bằng 2,75 . Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Sai.
a) Đúng. Giá trị đại diện 4,5 7,5 10,5 13,5 16,5
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) 13 Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Cỡ mẫu là n = 24 + 57 + 42 + 29 + 8 =160
4,5.24 7,5.57 10,5.42 13,5.29 16,5.8
Số trung bình của mẫu số liệu là x + + + + = = 9,375. 160 Chọn ĐÚNG.
b) Gọi x ,..., x là lượng nước tiêu thụ của 160 hộ gia đình trên và giả sử rằng dãy này đã được sắp xếp 1 160 theo thứ tự tăng dần. x + x
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 40
41 nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm [6;9) và ta 2  160 24 −   có: 4 130 Q = 6 +  ⋅3 = . 1 57 19     x + x
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 120
121 nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm [9;12) và ta có: 2 160⋅3 (24 57) − +  4  165 Q = 9 +   ⋅3 = . 3 42 14     165 130
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là Q ∆ = Q Q = − ≈ 4,94 3 1 . 14 19 Chọn SAI.
c) Ta thấy [6;9) là nhóm chứa tần số lớn nhất nên
Mốt của mẫu số liệu là: 57 24 M − = + ⋅ = . O 6 ( − )+( − ) 3 8,0625 57 24 57 42 Chọn ĐÚNG.
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm của khu A là:
m x x +...+ m x x 2 ( )2 k ( k )2 1 1 s = ≈10,771875 A n
⇒ Độ lệch chuẩn là: s = A 3,282
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của khu A là: s = . A 3,282
Vậy mức sử dụng nước của các hộ gia đình ở khu B đồng đều hơn các hộ gia đình ở khu A . Chọn SAI.
Câu 6:
Một máy bay quân sự có 3 bộ phận A , B , C có tầm quan trọng khác nhau. Máy bay sẽ rơi khi có
hoặc 1 viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả sử các bộ phận A , B ,
C lần lượt chiếm 15 % , 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là 0,45
b) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là 0,85
c) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là 0,3675
d) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là 0,72775 * Lời giải
Sai – sai – đúng – đúng
a) Khi trúng 1 viên đạn để máy bay không rơi thì không được trúng A
⇒ Phải trúng B hoặc C ⇒ Xác suất là P = 30% + 55% = 0,85 . Mệnh đề sai
b) Xác suất 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là: P = 30%.55% = 0,165 Mệnh đề sai
a) Gọi A là biến cố: “Có ít nhất 1 viên đạn trúng A”
B là biến cố: “Cả 2 viên trúng B” ⇒ A, B xung khắc
A là biến cố: “Không có viên nào trúng A” 14