S GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 06 trang, gm 3 phn)
KÌ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HỌC 2024- 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ................................................... S báo danh: ........................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
3; 2
.
B. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
C. Hàm s
()y f x
đồng biến trên khong
;3
.
D. Hàm s
()y f x
đồng biến trên khong
.
Câu 2. Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu
ghép nhóm như sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 120: B. 12: C. 8. D. 9.
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
A.
. B.
2xk
. C.
2
xk

. D.
4
xk

.
Câu 4. Hàm số
log
a
yx
log
b
yx
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đưng thng
3y
cắt hai đồ th tại các điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
. Biết rng
21
2xx
, giá tr ca
a
b
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 5. Cho dãy số
n
u
với
2
47
1
n
nn
u
n

. Hỏi dãy số trên bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6. Giá trị của
1
lim
k
n
( *)k
bằng:
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho hàm số
2
1
2
ax bx
y
cx

đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức:
23T a b c
.
A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm của đoạn
SG
.
Biết
SM xSA ySB zSC
. Tính
26T x y z
.
A.
1
.
3
T
B.
3
.
2
T
C.
2
.
3
T
D.
5
.
2
T
Câu 9. Thống điểm trung bình cui hc kì 1 môn Toán ca mt s hc sinh lp
12A
được cho bng
sau:
S trung v (làm tròn đến hàng phần trăm) của mu s liu ghép nhóm trên là
A.
7,15
. B.
9,15
. C.
7,75
. D.
8,15
.
Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
S đo của góc lượng giác
,ON Ox
bng
A.
50 360 kk
. B.
120 360 kk
.
C.
70 360 kk
. D.
70 360 kk
.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
1;20
để bất phương trình
log log
mx
xm
nghiệm đúng
với mọi
x
thuộc khoảng
1
;1
3
?
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Câu 12. Cho biết
2
3
1
12
lim ,
32
x
ax bx
ab
xx
kết quả một số thực. Giá trị của biểu thức
22
ab
bng:
A.
6 5 3
. B.
45
16
C.
9
4
. D.
87 48 3
x
y
1
-1
-2
O
1
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình chữ nhật,
2AB a
,
AD a
.
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
3SA a
. Gọi
góc giữa
SC
và mặt đáy
ABCD
, tính
cos
.
A.
5
cos
4
. B.
7
cos
4
. C.
6
cos
4
. D.
10
cos
4
.
Câu 14. Một hộp đựng
4
viên bi xanh,
3
viên bi đỏ và
8
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là
A.
28
105
. B.
37
105
. C.
31
105
. D.
21
105
.
Câu 15. Cho hàm số
3 4 3 2 2
1 2 5
13
42
m
y m x x x x m
(
m
là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên ca
m
thuc khong
500;50
để hàm s nghch biến trên đoạn
1
;4
2



?
A.
500
. B.
502
. C.
501
. D.
499
.
Câu 16. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Giả sử điểm
M
thuộc
AC
, điểm
N
thuộc
DC
,AM xAC DN yDC

.Với
x
y
các s thc sao cho
//MN BD
. Khi đó tỉ s
MN m
BD n
(
m
n
là phân s ti gin).Tính
mn
.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ba cạnh
,,CA AB BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân
công bội là
q
. Tìm
q
?
A.
51
2
q
. B.
2 2 5
2
q
. C.
15
2
q
. D.
2 5 2
2
q
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông. Gọi
E
là trung điểm của
BC
,
F
là điểm
thuc cnh
CD
sao cho
45
o
EAF
G
thuc cnh
SA
. Biết
FG
song song vi mt phng
SBC
. Khi đó tỉ s
GA
GS
bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 19. Biển số xe máy tỉnh
K
gồm hai dòng:
- Dòng th nht là
68XY
, trong đó
X
là mt trong
24
ch cái,
Y
là mt trong
10
ch s;
- Dòng th hai là
.abc de
, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các ch s.
Bin s xe đưc cho là
"
đẹp
"
khi dòng th hai có tng các ch smt s có ch s tn cùng
bng
8
đúng
4
ch s ging nhau. Hi có bao nhiêu cách chn
2
bin s trong các bin s
"
đẹp
"
để đem bán đấu giá?
A.
12000
. B.
143988000
. C.
4663440
. D.
71994000
.
Câu 20. Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá, camera
có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định trồng bốn
chiếc cột cao
30m
sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera vị trí mong
muốn. Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong htrục toạ độ
Oxyz
(đơn vị độ dài trên mỗi
trục
1m
), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt các điểm
90;0;30 , 90;1 20;30 , ()MN
0;120;30 , 0;0;30PQ
(Hình vẽ ). Giả sử
0
K
vị trí ban đầu của camera cao độ bằng
25
0 0 0 0
K M K N K P K Q
. Để theo dõi quả bóng đến vị trí
A
, camera được hạ thấp theo
phương thẳng đứng xuống điểm
1
K
có cao độ bằng
19
.
Biết rằng véc tơ
01
KK
có tọa độ là
( ; ; )abc
với
,,abc
. Khi đó
abc
bằng
A.
7
B.
6
C.
7
D.
5
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a),b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số
43y f x
như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mnh đề sau:
a) Hàm s
43y f x
đồng biến trên trên tp
0;2 4; 
.
b)
'( 8) '( 2) '(4) 0f f f
c) Hàm s
3
( ) 2g x f x
đồng biến trên khong
;

, giá tr nh nht ca
bng
3
6
d)
26
giá tr thc ca tham s
m
thuc khong
9;9
tha mãn
2m
để hàm s
3
1
22
2
y f x m
có 5 điểm cc tr.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;0; 3 , 4; 4;1 , 4;1; 1A B C
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đim
2;0; 3A
đối xng vi
A
qua mt phng
Oyz
.
b) Tam giác
ABC
là tam giác tù.
c) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
(kết qu được làm tròn đến hàng phn trăm) là
1,12r
.
d) Cho hai điểm
,MN
thay đi trên mt phng
Oyz
sao cho
3MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
(kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm) là
6,17
.
Câu 3. Cho
12ab
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2024 2024
log 2 log 2
ab
.
b)
2
22
log 4log 1
a
a
ab b
2log
a
b
.
c)
log 2
log
1 log
a
ab
a
b
b
ab
.
d) Giá tr nh nht ca
22
2.log 4 4 log
ab
a
P b b a
dng
3
3xy
vi
,xy
các s
nguyên dương, khi đó
2 22xy
.
Câu 4. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
12
*
21
1, 2024
2 1012 ,
n n n
uu
u u u n


và dãy số
w
n
xác định như
sau
1
43
w
3 4 2 3
n
i
i
n
iu
n n n
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
4
12142u
b)
4
141660
w
2038
c) Biết
2
2
lim
22
n
u
a
n n b

với
,ab
số tự nhiên
a
b
phân số tối giản, khi đó
22
1012.ab
d)
759
limw
9
n
.
Câu 5. Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gi
O
trng tâm ca tam giác
ABC
,
2SO a
Trên đường cao
AH
ca tam giác
ABC
lấy điểm
M
không trùng vi
A
H
, mt phng
P
đi qua
M
và vuông góc vi
AH
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
SO
song song vi mt phng
P
b) Cnh bên của hình chóp đã cho bằng
39
3
a
.
c) Gi
là góc gia mt bên và mặt đáy, giá tr
tan 4 3
d) Giá tr ln nht ca din tích thiết din ca hình chóp
.S ABC
ct bi mt phng
P
bng
2
3
4
a
.
Câu 6. Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) S cách chọn được hai th chn là
1225
.
b) Xác sut chọn được hai th mà tích các s ghi trên hai th là s chn bng
37
49
.
c) S cách chọn được ba th mà các s ghi trên ba th lp thành cp s cng là
780
.
d) Xác suất để chọn được hai th hiu bình phương số ghi trên hai th s chia hết cho 3
bng
0,65
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho hàm số
32
3y f x x ax bx
với
,ab
là các tham số thực thỏa mãn
20
24 3 3 0
ab
ab
. Hỏi phương trình
2
2. . '' 'f x f x f x


có bao nhiêu nghiệm?
Câu 2. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2; 3 , 4;0;5 , 2;0;1A B C
(6; 2;11)D
. Gi
( ; ; )M x y z
là điểm sao cho hai biu thc
2 2 2 4
23P MA MB MC MD
2 2 24Q x y z
đạt giá tr nh nht. Tính
3x y z
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên
y
3y
sao cho tn tại đúng hai số thc
x
lớn hơn
1
2021
tha mãn:
ln
x
y
y xy x
e xy

Câu 4. Cho hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
có tất cả các cạnh bằng
3
, đáy
ABCD
hình thoi và
60BAD 
. Các mt phng
,ADQM ABNM
cùng to với đáy của lăng trụ góc
tha mãn
tan 2 11
hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
MNPQ
nm
bên trong hình thoi
MNPQ
. Gi
O
điểm cách đều bốn đỉnh t din
AMNQ
. Biết th ch khi
chóp
.O ABM
giá tr bng
V
2
a
V
b
vi
,ab
s t nhiên; phân s
a
b
ti gin. Tìm
.ab
Câu 5. Chn ngu nhiên
3
s
,,abc
trong tp hp
1;2;...;26S
. Biết xác suất để
3
s chn ra tha
mãn
2 2 2
abc
chia hết cho
5
bng
m
n
vi
*
,mn
m
n
là phân s ti gin.
Tính giá tr biu thc
2T m n
.
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật
ABCD
chiều dài
25mAB
, chiều rộng
20mAD
được chia
thành hai phn bng nhau bi vch chn
MN
(
,MN
lần lượt trung điểm
BC
AD
). Mt
đội y dng làm một con đường đi từ
A
đến
C
qua vch chn
MN
, biết khi làm đường trên
min
ABMN
mi gi làm được
15m
và khi làm trong min
CDNM
mi gi làm được
30m
.
Do tính cp thiết cn của con đường nên đội xây dựng đã hoàn thành con đưng trong mt
thi gian ngn nht. Hỏi sau bao nhiêu phút đội xây dng làm được con đường đi từ
A
đến
C
( làm tròn đến hàng đơn vị).
………………………………..HT……………………………
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 06 trang, gm 3 phn)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HỌC 2024- 2025
Môn TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được …. đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
B
D
D
D
D
A
B
B
D
D
B
B
D
B
C
A
B
B
D
B
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm
-Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,12 điểm.
-Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,3 điểm.
-Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,6 điểm.
-Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,2 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
a) S
b) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được …. đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2
8
2026
731
93
89
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
3; 2
.
B. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
C. Hàm s
()y f x
đồng biến trên khong
;3
.
D. Hàm s
()y f x
đồng biến trên khong
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s
'( )fx
ta có:
3
'( ) 0
2( 0)
x
fx
xx


'( ) 0 3; 2;0f x x
Vy hàm s nghch biến trên khong .
Câu 2. Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu
ghép nhóm như sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 120: B. 12: C. 8. D. 9.
Li gii
Chn D
Nhóm cha Mt
8;12
. Do đó:
8
m
u
;
1
78
m
n
;
120
m
n
;
1
45
m
n
;
1
12 8 4
mm
uu
Mt ca mu s liu ghép nhóm là:
120 78 368
8 .4 9,4
120 78 120 45 39
o
M
.
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
A.
. B.
2xk
. C.
2
xk

. D.
4
xk

.
Li gii
Chn D
Đkxđ của hàm s đã cho là:
sin cos 0xx
2.sin 0
4
x



sin 0
4
x



4
xk
4
xk
.
Câu 4. Hàm số
log
a
yx
log
b
yx
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đưng thng
3y
cắt hai đồ th tại các điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
. Biết rng
21
2xx
, giá tr ca
a
b
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn D
T đồ th
1
x
là nghim của phương trình
log 3
b
x
nên
3
11
log 3
b
x x b
.
T đồ th
2
x
là nghim của phương trình
log 3
a
x
nên
3
22
log 3
a
x x a
.
Do
21
2xx
33
2.ab
3
2
a
b




3
2
a
b

. Vy
3
2
a
b
.
Câu 5. Cho dãy số
n
u
với
2
47
1
n
nn
u
n

. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
*
4 7 4
3
11
n
nn
u n n
nn


y f x
2; 
Để
n
u
nhận giá trị nguyên thì
*
4
1
n
n
là số nguyên thì
1 2 1
1 4 3
nn
nn



Vậy dãy số
n
u
có hai s hng nhn giá tr nguyên.
Câu 6. Giá trị của
1
lim
k
n
( *)k
bằng:
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chn A
Câu 7. Cho hàm số
2
1
2
ax bx
y
cx

đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức:
23T a b c
.
A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Li gii
Chn B
Đồ th có tim cận đứng
2x 
. Suy ra
2
21c
c
.
Đồ th có tim cận xiên đi qua hai điểm:
0;1
1;0
nên có phương trình:
11
11
xy
yx
. Khi đó ta có:
2
1
lim 1 1
2
x
ax bx
a
xx


;
2
21
1
lim lim 2 1 3
22
xx
bx
x bx
x b b
xx
 






.
Vy:
2 3 2 9 1 10T a b c
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm của đoạn
SG
.
Biết
SM xSA ySB zSC
. Tính
26T x y z
.
A.
1
.
3
T
B.
3
.
2
T
C.
2
.
3
T
D.
5
.
2
T
Li gii
Chn B
M
là trung điểm của đoạn
SG
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 3 6 6 6
SM SG SA SB SC SA SB SC
.
Vy,
1 1 1 3
2 6 2. 6.
6 6 6 2
T x y z
.
Câu 9. Thống điểm trung bình cui hc kì 1 môn Toán ca mt s hc sinh lp
12A
được cho bng
sau:
S trung v (làm tròn đến hàng phần trăm) của mu s liu ghép nhóm trên là
A.
7,15
. B.
9,15
. C.
7,75
. D.
8,15
.
Lời giải
Chọn D
C mu là
82n
.
x
y
1
-1
-2
O
1
Gi
1 2 82
, ,...,x x x
là các g tr đim trungnh n Tn ca hc sinh lp
12A
theo th t ng dần.
Vì c mu chn nên ta có trung v
41 42
2
xx
.
Mà hai giá tr
41 42
,xx
thuc nhóm
8;8,5
nên nhóm này cha trung v.
Vy ta có giá tr trung v
e
82
8 10 16
2
8 . 8,5 8 8,14583 8,15
24
M
.
Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
S đo của góc lượng giác
,ON Ox
bng
A.
50 360 kk
. B.
120 360 kk
.
C.
70 360 kk
. D.
70 360 kk
.
Li gii
Chn D
Vì ba cánh qut phân b đều nhau nên ta suy ra
120MON NOP POM
.
Suy ra một góc lượng giác
,OM ON
có s đo là
120
.
Theo hình v, ta có một góc lượng giác
,Ox OM
s đo
50
suy ra một góc lượng giác
,OM Ox
có s đo là
50
. Theo h thc Chasles, ta có:
, , , 360
. 50 120 360 70 360
s ON Ox OM Ox OM
k
ssON
k k
k
đ đ đ
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc
1;20
để bất phương trình
log log
mx
xm
nghiệm đúng với mọi
x
thuộc
1
;1
3
?
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Lời giải.
Chọn B
Với
1;20 ,m
ta có : YCBT
1 ln ln 1
log log , ;1 , ;1
3 ln ln 3
mx
xm
x m x x
mx
22
1
ln ln , ;1
3
x m x
(do
với
1
;1 ,
3
x
ln 0m
với
1;20m
)
22
1
ln ln
3
m
(do hàm
2
lnyx
nghịch biến trên
1
;1
3
)
22
ln 3 ln m
1;20
ln3 ln 3 3;4;...;19 .
m
m
m m m
Câu 12. Cho biết
2
3
1
12
lim ,
32
x
ax bx
ab
xx
có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
22
ab
bng?
A.
6 5 3
. B.
45
16
C.
9
4
. D.
87 48 3
Li gii
Chn B
Ta có
22
2
3
11
1 2 1 2
lim lim ,
32
12
xx
ax bx ax bx
L
xx
xx
vi
L
(*)
Khi đó
22
22
1 2 0 1 2
1 4 4 4 3
bb
a b a b
a b b a b b
Thay
2
43a b b
vào (*):
22
2
2
3
1
1
4 3 1 2
12
lim lim
32
12
x
x
b b x bx
ax bx
xx
xx
2
22
2
1
22
4 3 1 2
lim
1 2 4 3 1 2
x
b b x bx
x x b b x bx
2
2
1
22
4 3 4 3
lim
1 2 4 3 1 2
x
b x bx
x x b b x bx
1
22
4 3 3
lim , .
1 2 4 3 1 2
x
bx
LL
x x b b x bx
Khi đó:
3
4 3 3 0
2
bb
3
.
4
a
Vy
22
45
16
ab
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình chữ nhật,
2AB a
,
AD a
.
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy.
3SA a
. Gọi
là góc giữa
SC
và mặt đáy
ABCD
, tính
cos
.
A.
5
cos
4
. B.
7
cos
4
. C.
6
cos
4
. D.
10
cos
4
.
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của
SC
lên
ABCD
AC
. Do đó
,SC ABCD SCA
2 2 2 2
45AB ADA aaC a
22SC a
Trong tam giác vuông
SAC
:
5 10
cos
4
22
AC a
SCA
SC
a
.
Câu 14. Một hộp đựng
4
viên bi xanh,
3
viên bi đỏ và
8
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là
A.
28
105
. B.
37
105
. C.
31
105
. D.
21
105
.
Li gii
Chn B
S phn t ca không gian mu:
2
15
105nC
Gọi A: “chọn được hai viên bi cùng màu”
222
4 3 8
37n A C C C
Xác sut ca biến c
A
:
37
105
nA
.
Câu 15. Cho hàm số
3 4 3 2 2
1 2 5
13
42
m
y m x x x x m
(
m
là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên ca
m
thuc khong
500;50
để hàm s nghch biến trên đoạn
1
;4
2



?
A.
500
. B.
502
. C.
501
. D.
499
.
Li gii.
Chn C
Ta có
3 3 2
1 3 2 5 3y m x x m x
.
Yêu cu bài toán
1
0, ;4
2
yx



3 3 2
1
1 3 2 5 3 0 ;4
2
m x x m x x



.
Ta có bất phương trình
3 3 2
1 3 2 5 3 0m x x m x
3 3 3 2
3 2 5 3 0m x x x mx x
33
2 1 2 1 1mx mx x x
.
Xét hàm s
32
2 ' 3 2 0f t t t f t t t f t
hàm s đồng biến trên
2
.
T
1
11
2 1 , ;4
2
x
mx x m x
x



.
Xét
1x
hx
x
trên
1
;4
2



2
11
0, ;4
2
h x x
x



1
;4
2
5
min
4
m h x m



.
500;50
499; 498;... 2; 1;0;1
m
m
m

.
Vy có
501
giá tr
m
tho yêu cu.
Câu 16. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Giả sử điểm
M
thuộc
AC
, điểm
N
thuộc
DC
,AM xAC DN yDC

.Với
x
y
sao cho
//MN BD
.Khi đó t s
MN m
BD n
.(
m
n
phân
s ti gin).Tính
mn
.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Đặt:
,,BA a BC b BB c
.
Khi đó, theo quy tắc hình hộp ta có:
BD a b c
.
Ta có:
MN BN BM
.
Từ
DN yDC
, ta có
BN BD y BC BD
, suy
ra:
BN a b y b c a b
.
1BN y a b yc
.
Từ
AM xAC
, suy ra
BM BA x BC BA
.
Vậy
1BM a x b a BM x a xb
.
Do đó:
1 1 1 .MN BN BM y a b yc x a xb x y a x b yc
Điều kiện để
//MN BD
MN kBD
hay
1x y a x b yc k a b c
1 (*)x y a x b yc ka kb kc
Do
,,a b c
không cùng phương nên từ (*) suy ra:
20
2 1 1
11
3 3 3
; ; ; ;
k x y x y
k x x y x y k
k y k y









.
Vậy
M
N
được xác định bởi bởi
21
33
,AM AC DN DC

2 1 2 1 1 1
1
3 3 3 3 3 3
MN a b c a b c BD
.
Khi đó
1
3
MN
k
BD

.Suy ra
1 3 4 ;m n m n
Câu 17. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ba cạnh
,,CA AB BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân
công bội là
q
. Tìm
q
?
A.
51
2
q
. B.
2 2 5
2
q
. C.
15
2
q
. D.
2 5 2
2
q
.
Lời giải
Chọn B
Vì tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
2 2 2
BC AB AC
. Theo giả thiết ta có ba cạnh
,,CA AB BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là
q
nên
2
.BC q AC
.AB q AC
.
Do đó
2 2 2
BC AB AC
4 2 2 2 2
..q AC q AC AC
42
10qq
2
2
15
2
15
2
q
q
.
0q
nên
2
15
2
q
2 2 5
2
q

.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông. Gọi
E
là trung điểm của
BC
,
F
là điểm
thuc cnh
CD
sao cho
45
o
EAF
G
thuc cnh
SA
. Biết
FG
song song vi mt phng
SBC
. Khi đó tỉ s
GA
GS
bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
90
o
BAE EAF DAF
45
o
BAE DAF
tan 1BAE DAF
tan tan
1
1 tan .tan
BAE DAF
BAE DAF

1
tan
2
BE
BAE
BA

Nên
1 1 1 1
tan
3 3 3 3
DF
DAF DF DA DC
DA
Gi
H
là giao điểm ca
AF
BC
trong mt phng
ABCD
Ta có:
/ / / /
GF SAH
GF SBC GF SH
SAH SBC SH

AG AF
AS AH

.Mà
1
3
AF DF
AH DC

Nên
11
32
AG GA
AS GS
Câu 19. Biển số xe máy tỉnh
K
gồm hai dòng
- Dòng th nht là
68XY
, trong đó
X
là mt trong
24
ch cái,
Y
là mt trong
10
ch s;
- Dòng th hai là
.abc de
, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các ch s.
Bin s xe được cho
"
đẹp
"
khi dòng th hai tng các s s ch s tn cùng bng
8
và có đúng
4
ch s ging nhau. Hi có bao nhiêu cách chn
2
bin s trong các bin s
"
đẹp
"
để đem bán đấu giá?
A.
12000
. B.
143988000
. C.
4663440
. D.
71994000
.
Li gii
Chn D
Chn
X
t
24
ch cái và chn
Y
t
10
ch s, ta có
24.10 240
(cách chn).
Chn
4
ch s ging nhau t các ch s ta có
10
cách chn;
Mi b gm
4
ch s ging nhau, ta có mt cách chn duy nht
1
ch s còn lại để tng các s
là s có ch s tn cùng bng
8
, chng hn:
4
ch s
0
, ch s còn li s là
8
;
4
ch s
1
, ch
s còn li s
4
;…;
4
ch s
9
, ch s còn li s
2
).
Sp xếp
5
ch s va chn có
5
cách xếp.
Do đó, có tất c
10.5 50
(cách chn s dòng th hai).
Suy ra có tt c
240.50 12000
(bin s đẹp).
Chn
2
bin s trong các bin s
"
đẹp
"
ta có
2
12000
71994000C
(cách).
Câu 20: Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá,
camera có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định
trồng bốn chiếc cột cao
30m
và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera ở vị
trí mong muốn. Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ
Oxyz
(đơn vị độ
dài trên mỗi trục là
1m
), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt là các điểm
90;0;30 , 90;1 20;30 , ()MN
0;120;30 , 0;0;30PQ
(Hình vẽ ). Giả sử
0
K
là vị trí ban đầu
của camera có cao độ bằng
25
0 0 0 0
K M K N K P K Q
. Để theo dõi quả bóng đến vị
trí
A
, camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm
1
K
có cao độ bằng
19
.
Biết rằng véc tơ
01
KK
có tọa độ là
( ; ; ); , , .a b c a b c
Khi đó
abc
bằng
A.
7
B.
6
C.
7
D.
5
Lời giải
Chọn B
Gọi
1 1 1
, , , M N P K
lần lượt là hình chiếu của
0
, , , M N P K
lên mặt phẳng
.Oxy
Ta thấy
1 1 1
.MNPQ M N PO
là hình hộp chữ nhật. Gọi
' K
là giao hai đường chéo
MP NQ
.
Khi đó
' ' ' ' .K Q K P K N K M
0 0 0 0
K M K N K P K Q
và camera được hạ thấp
theo phương thẳng đứng từ điểm
0
K
xuống điểm
1
K
nên các điểm
01
', , , K K K K
thẳng
hàng. Khi đó, các điểm
01
', , , K K K K
có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Theo bài ra, cao độ của
01
K K
lần lượt là 25 và 19. Giả sử
01
; ;25 ; ;19 .K x y K x y
Ta có
1 1 1
.MNPQ M N PO
là hình hộp chữ nhật nên
'K K OQ
, suy ra cao độ của
' K
bằng 30.
Do đó,
' ; ;30 .K x y
Ta có
; ;0K Q x y

,
90; 120;0 .NK x y

' K
là giao hai đường chéo của hình chữ nhật
MNPQ
nên
' K
là trung điểm của
.NQ
Suy ra
90
45
120
60
00
xx
x
K Q NK y y
y


. Vậy
01
45; 60; 25 45; 60; 19 ,KK
Ta có
01
0;0; 6 .KK
Do đó,
6.abc
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a),b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên. Đồ thị của hàm số
43y f x
như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s
43y f x
đồng biến trên trên tp
0;2 4; 
.
b)
'( 8) '( 2) '(4) 0f f f
c) Hàm s
3
( ) 2g x f x
đồng biến trên khong
;

, giá tr nh nht ca
bng
3
6
d)
26
giá thc ca tham s
m
thuc khong
9;9
tha mãn
2m
đ hàm s
3
1
22
2
y f x m
có 5 điểm cc tr.
Lời giải
a) Sai vì: xét hàm số
1 2 1 2
0;2 , 4; :x x x x 
ta có
11
(2) (4)
9
lim lim 4
4
xx
yy


b) Đúng vì:
T đồ th hàm s
43y f x
có bng biến thiên như sau:
Suy ra:
'(0) 3. ' 4 3.0 0 '(4) 0y f f
. Tương tự
'( 8) 0, '( 2) 0ff
c) Đúng vì:
Xét hàm s
3
2g x f x
.
23
3 . 2g x x f x


,
2
3
3
3
3
3
0
0
2 4 3.0 6
0
0
2 4 3.2
6
2 4 3.4
x
x
xx
gx
x
x
x
x



.
Ta có bng biến thiên hàm
gx
như sau:
Hàm s
3
( ) 2g x f x
đồng biến trên
3
6;
do đó giá trị nh nht ca
bng
3
6
d) Đúng vì:
Ta
gx
3 cc tr nên
1
2
2
y g x m
cũng 3 cực trị. Do đó để hàm
3
1
22
2
y f x m
có 5 cc tr thì phương trình
1
20
2
g x m
có đúng 2 nghiệm đơn
phân bit. Ta có:
1 2 1
2 0 *
24
m
g x m g x

Phương trình
*
có đúng 2 nghiệm đơn khi và chỉ khi
2 1 9
28
44
2 1 1 2 17
40
4
m
m
mm


.
2 18;18m
2m
nên suy ra
18 2 8
1 2 17
m
m

.
Do
2m
nên
2 17; 16; 15;... 8;1;2;3;..;16m
.Vy
10 16 26
giá tr
m
tha yêu
cu bài toán.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;0; 3 , 4; 4;1 , 4;1; 1A B C
.
a) Đim
2;0; 3A
đối xng vi
A
qua mt phng
Oyz
.
b) Tam giác
ABC
là tam giác tù.
c) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
(kết qu được làm tròn đến hàng phn trăm) là
1,12r
.
d) Cho hai điểm
,MN
thay đi trên mt phng
Oyz
sao cho
3MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
(kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm) là
6,17
.
Li gii
a) Đúng.
b) Ta có
4 16 16 6AB
;
4 1 4 3AC
;
0 25 4 29BC
.
Cnh
AB
ln nht nên góc
C
ln nht
Do
2 2 2
cos 0
2.
AC BC AB
C
AC BC


nên
C
là góc nhọn, do đó tam giác
ABC
nhn b) sai.
c) Ta có din tích tam giác
ABC
1
9 29 9 29 3 29 29 3 65
4
S p p a p b p c
.
Mt khác
2 65
1,12
9 29
S
S pr r
p
. c) đúng.
d) Ta
0;0; 3H
,
0; 4;1K
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
2;0; 3A 
4; 4;1B 
xung mt phng
Oyz
.
Nhn xét:
A
,
B
nm v cùng mt phía vi mt phng
Oyz
.
Gi
A
đối xng vi
A
qua
Oyz
, suy ra
H
là trung điểm đoạn
AA
nên
AM A M
.
2; 6; 4 2A H AH BK HK
.
Do đó
2 2 2 2
AM BN A M BN HA HM BK KN

2 2 2
36HA BK HM KN HM KN
Li có
4 2 3HM MN NK HK HM NK HK MN
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
, , ,H M N K
thng hàng và theo th t đó.
Suy ra
2
2
36 36 4 2 3 77 24 2AM BN HM KN
.
Vy giá tr nh nht ca
AM BN
bng
77 24 2 6,56
. d) sai.
Câu 3. Cho
12ab
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2024 2024
log 2 log 2
ab
.
b)
2
22
log 4log 1
a
a
ab b
2log
a
b
.
c)
log 2
log
1 log
a
ab
a
b
b
ab
.
d) Giá tr nh nht ca
22
2.log 4 4 log
ab
a
P b b a
dng
3
3xy
vi
,xy
các s
nguyên dương, khi đó
2 22xy
.
Li gii:
a) Ta có
2024 2024
log 2 log 2
ab
nên a) sai
b)
2
2
2 2 2
log 4log 1 1 log log 1 2log
a a a a
a
ab b b b b
nên b) đúng
c)
1
log
log 1
log 2
2
log
log 1 log 2 1 log
a
a
a
ab
a a a
b
b
b
b
a
a ab b b

nên c) sai
d) Ta có
2
2
3 2 2 3
10
1 2 1 4 0
40
4 4 0 4 4
b
b b b
b
b b b b b b


1a
nên
23
log 4 4 log
aa
b b b
Do đó
32
2
1
2log log 6log
log 1
a b a
a
a
P b a b
b
Đặt
log
a
tb
, t điều kin ta có
12
1
1
ab
t
b
a

Khi đó
3
22
11
6 3 1 3 1 6 3 9 6
11
p t t t
tt

Du
""
xy ra khi
3
2
11
3 1 1
3
1
tt
t
Vy
6; 9 2 24x y x y
. nên d) sai
Câu 4. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
12
*
21
1, 2024
2 1012 ,
n n n
uu
u u u n


.
1
43
w
3 4 2 3
n
i
i
n
iu
n n n
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a)
4
12142u
b)
4
141660
w
2038
c) biết
2
2
lim
22
n
u
a
n n b

.
,ab
là số tự nhiên,
a
b
tối giản, khi đó
22
1012.ab
d) Đặt
1
43
w
3 4 2 3
n
i
i
n
iu
n n n
thì
759
limw
9
n
.
Li gii
a)
12
21
1, 2024 1
1
2 0 2 211
n n n
uu
n
u u u


.
12
*
21
1, 2024
2 1012 ,
n n n
uu
u u u n


33 1 2 2 1
324
2 1012 2 1012
2 10
1607
1214212
u u u u u u
u u u
b)
1
43
w
3 4 2 3
n
i
i
n
iu
n n n
nên
1 2 3 4
4
43
2 3 4
70830
w
3.4 4.4 2.4 3 1019
u u u u

c) Đặt
1n n n
v u u

.
Ta có
2 1 1 1
2 2024 2024
n n n n n n
u u u u v v
.
Suy ra
n
v
lp thành mt cp s cng có s hạng đầu
1 2 1
2024 1 2023v u u
công sai
2024d
Nên
2023 1 .2024 2024 1
n
v n n
.
Khi đó:
1 1 2 2 1 1n n n n n
u u u u u u u u
1 2 1 1
. 2024 1 2 1 1 1
nn
v v v u n n n

2
2
1
2024 2 1012 1 2 1012 1013 2
2
1012 1013 2
n
nn
n n n n n n
u n n
.
Do đó:
2
2
2
2
2
2024
2
2024
lim lim lim 1012
2026 4
2026
12
2 2 2 2
2
4
n
u
n n n
n
n
n
n
n
n
n



.
2
2
lim
22
n
u
a
n n b

. Vy a=1012, b=1.
22
1024143.ab
d)
1
43
3 4 2 3
n
i
i
n
iu
v
n n n
32
1 1 1 1 1
2
2
1012 1013 2
( 1) ( 1)(2 1) ( 1)
10
6
1012 101
12 1013 2
22
32
n n n n n
i
i i i i i
iu i i i i
n n n n n
i
n
i
n


2
1
4 3 4 3
( 1) ( 1)(2 1) ( 1)
1012 1013 2
2 6 2
3 4 2 3 3 4 2 3
n
i
i
n
n n n n n n n
iu
v
n n n n n n





.
253 759
lim .
39
n
v 
Câu 5. Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gi
O
trng tâm ca tam giác
ABC
,
2SO a
Trên đường cao
AH
ca tam giác
ABC
lấy điểm
M
không trùng vi
A
H
, mt phng
P
đi qua
M
và vuông góc vi
AH
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SO
song song vi mt phng
P
b) Cnh bên của hình chóp đã cho bằng
39
3
a
.
c) Gi
là góc gia mt bên và mặt đáy có giá trị
tan
bng
43
.
d) Giá tr ln nht ca din tích thiết din ca hình chóp
.S ABC
ct bi mt phng
P
bng
2
3
4
a
.
Lời giải
a) Vì
.S ABC
là hình chóp đều nên
SO AH
. Mà
P AH
nên
SO
song song vi mt phng
P
hoặc
()SO P
Vậy a)-sai
b) Ta có
3
2
a
AH
23
33
a
AO AH
Xét tam giác vuông
OSA
ta có
2
2 2 2
3 39
4
93
aa
SA SO AO a
Vậy b)-đúng
c) Dễ thấy góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng góc
OHS
Ta có
3 3.2
tan tan 4 3
3
2
SO SO a
OHS
OH AH
a
Vậy c)-đúng
d) Đặt
AM x
với
3
0
2
a
x
. Ta xét hai trường hợp sau:
TH1:
3
0
3
a
x
, khi đó thiết diện là tam giác cân
KIJ
tại
K
như hình vẽ
Ta có
. 2 3
3
IJ AM AM BC x
IJ
BC AH AH
.
23
KM AM AM SO
KM x
SO AO AO
Suy ra
2
2
12
.2
23
a
dt KIJ IJ KM x
TH2:
33
32
aa
x
, khi đó thiết diện là hình thang cân
IJEF
như hình vẽ
O
H
A
C
B
S
K
J
I
O
H
A
C
B
S
M
E
F
N
J
I
O
H
A
C
B
S
M

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
KÌ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 NĂM HỌC 2024- 2025 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần)
Họ, tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ........................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số y f (x) xác định, có đạo hàm trên
f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  3  ; 2   .
B. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng  ;  3   .
D. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng  2  ;0 . Câu 2.
Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây A. 120: B. 12: C. 8. D. 9. Câu 3.
Điều kiện xác định của hàm số 1 y  là sin x  cos x  
A. x k .
B. x k 2 . C. x   k . D. x   k . 2 4 Câu 4.
Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. a b
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x , x . Biết rằng x  2x , giá trị của 1 2 2 1 a bằng b 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3 2 n  4n  7 Câu 5.
Cho dãy số u với u
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. n n n  1 A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Câu 6. Giá trị của 1 lim
(k  *) bằng: k n A. 0. B. 2. C. 4. D. 5. 2 ax bx 1 Câu 7. Cho hàm số y cx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức: 2
T  2a  3b c . y 1 -2 x -1 O 1 A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC M là trung điểm của đoạn SG .
Biết SM xSA ySB zSC . Tính T x  2 y  6z . 1 3 2 5
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 3 2 3 2 Câu 9.
Thống kê điểm trung bình cuối học kì 1 môn Toán của một số học sinh lớp 12A được cho ở bảng sau:
Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 7,15 . B. 9,15 . C. 7,75 . D. 8,15 .
Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
Số đo của góc lượng giác ON,Ox bằng
A. 50  k360 k   .
B. 120  k360 k   .
C. 70  k360 k   . D. 7
 0  k360 k   .
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng 1; 20 để bất phương trình log x log m nghiệm đúng m x
với mọi x thuộc khoảng 1 ;1 ? 3 A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. 2 ax 1 bx 2 Câu 12. Cho biết lim a, b
có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức 3 x 1 x 3x 2 2 2 a b bằng: 45 9 A. 6  5 3 . B. . D. 87  48 3 16 C. 4
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD
a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Gọi  là góc giữa SC và mặt đáy  ABCD, tính cos . 5 7 6 10 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 4 4 4 4
Câu 14. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là 28 37 31 21 A. . B. . C. . D. . 105 105 105 105 1 2m  5
Câu 15. Cho hàm số y   3 m   4 3 2 2 1 x x
x  3x m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị 4 2 1 
nguyên của m thuộc khoảng  5
 00;50 để hàm số nghịch biến trên đoạn ;4   ?  2  A. 500 . B. 502 . C. 501. D. 499 .    
Câu 16. Cho hình hộp AB .
CD A B C D . Giả sử điểm M thuộc AC , điểm N thuộc DC và MN m
AM xAC, DN yDC .Với x y là các số thực sao cho MN//BD . Khi đó tỉ số  B D n m (
là phân số tối giản).Tính m n . n A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh C ,
A AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có
công bội là q . Tìm q ? 5 1 2  2 5 1 5 2 5  2 A. q  . B. q  . C. q  . D. q  . 2 2 2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC , F là điểm
thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với mặt phẳng  GA
SBC  . Khi đó tỉ số bằng GS 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 19. Biển số xe máy tỉnh K gồm hai dòng:
- Dòng thứ nhất là 68 XY , trong đó X là một trong 24 chữ cái, Y là một trong 10 chữ số;
- Dòng thứ hai là ab .
c de , trong đó a , b , c , d , e là các chữ số.
Biển số xe được cho là " đẹp " khi dòng thứ hai có tổng các chữ số là một số có chữ số tận cùng
bằng 8 và có đúng 4 chữ số giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 biển số trong các biển số
" đẹp " để đem bán đấu giá? A. 12000 . B. 143988000 . C. 4663440 . D. 71994000 .
Câu 20. Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá, camera
có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định trồng bốn
chiếc cột cao 30m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera ở vị trí mong
muốn. Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị độ dài trên mỗi
trục là 1m ), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt là các điểm M 90;0;30, N 9 ( 0;1 20;30 , )
P 0;120;30, Q0;0;30 (Hình vẽ ). Giả sử K là vị trí ban đầu của camera có cao độ bằng 25 0
K M K N K P K Q . Để theo dõi quả bóng đến vị trí A , camera được hạ thấp theo 0 0 0 0
phương thẳng đứng xuống điểm K có cao độ bằng 19 . 1
Biết rằng véc tơ K K có tọa độ là ( ; a ; b c) với a, , b c
. Khi đó a b c bằng 0 1 A. 7 B. 6 C. 7 D. 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f 4  3x như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số y f 4  3x đồng biến trên trên tập 0; 2  4;  . b) f '( 8  )  f '( 2  )  f '(4)  0
c) Hàm số g x f  3 ( )
x  2 đồng biến trên khoảng ; , giá trị nhỏ nhất của  bằng 3 6
d) Có 26 giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9
 ;9 thỏa mãn 2m để hàm số y  2 f  1 3
x  2  m  có 5 điểm cực trị. 2 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A 2  ;0; 3  , B 4  ; 4   ;1 , C  4  ;1;  1 .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm A2; 0; 3
  đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz .
b) Tam giác ABC là tam giác tù.
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là r  1,12 .
d) Cho hai điểm M , N thay đổi trên mặt phẳng Oyz sao cho MN  3. Giá trị nhỏ nhất của
AM BN (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là 6,17 . Câu 3.
Cho 1  a b  2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 2024 2024 log 2  log 2 . a b b) 2 ab
b   2 log b . a   2 log 4 log 1 2 a a b log b  2 c) log a  . ab a 1 log b a
d) Giá trị nhỏ nhất của P
 2b b   2 2.log 4 4  log a có dạng 3
x  3 y với , x y là các số a b a
nguyên dương, khi đó x  2y  22 . u  1, u  2024 Câu 4.
Cho dãy số u xác định bởi 1 2  và dãy số  w xác định như n n u
u  2 u n    n  1012 n  * , n 2 1 niui sau i 1 w  
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: n 4 3
3n  4n  2n  3 a) u  12142 4 141660 b) w  4 2038 2u a a c) Biết lim n
 với a,b là số tự nhiên và là phân số tối giản, khi đó 2 2
a b  1012. 2 2n n  2 b b 759 d) lim w  . n 9 Câu 5.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC , SO  2a
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M không trùng với A H , mặt phẳng  P
đi qua M và vuông góc với AH . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) SO song song với mặt phẳng  Pa 39
b) Cạnh bên của hình chóp đã cho bằng . 3
c) Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy, giá trị tan  4 3
d) Giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng  P bằng 2 3a . 4 Câu 6.
Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số cách chọn được hai thẻ chẵn là 1225 . 37
b) Xác suất chọn được hai thẻ mà tích các số ghi trên hai thẻ là số chẵn bằng . 49
c) Số cách chọn được ba thẻ mà các số ghi trên ba thẻ lập thành cấp số cộng là 780 .
d) Xác suất để chọn được hai thẻ mà hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3
bằng 0, 65 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1.
Cho hàm số y f x 3 2
x ax bx  3 với a,b là các tham số thực thỏa mãn
a b  2  0   . Hỏi phương trình
f xf x   f x 2 2. . ' '  
 có bao nhiêu nghiệm? 24  3 
3a b  0
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A1;2; 3
 , B4;0;5,C 2;0;  1 và D(6; 2  ;11) . Gọi M ( ;
x y; z) là điểm sao cho hai biểu thức 2 2 2 4
P  2MA  3MB MC MD
Q x  2 y  2z  24 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x  3y z Câu 3.
Có bao nhiêu số nguyên y y  3 sao cho tồn tại đúng hai số thực x lớn hơn 1 thỏa mãn: 2021
y xyx e lny xxy Câu 4.
Cho hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD
hình thoi và BAD  60 . Các mặt phẳng  ADQM , ABNM  cùng tạo với đáy của lăng trụ góc
 thỏa mãn tan  2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng MNPQ nằm
bên trong hình thoi MNPQ . Gọi O là điểm cách đều bốn đỉnh tứ diện AMNQ . Biết thể tích khối a a chóp .
O ABM có giá trị bằng V và 2 V
với a,b là số tự nhiên; phân số
tối giản. Tìm a  . b b b Câu 5.
Chọn ngẫu nhiên 3 số a, ,
b c trong tập hợp S  1; 2;...; 
26 . Biết xác suất để 3 số chọn ra thỏa m * m mãn 2 2 2
a b c chia hết cho 5 bằng với , m n  và là phân số tối giản. n n
Tính giá trị biểu thức T  2m n . Câu 6.
Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  25m , chiều rộng AD  20m được chia
thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M,N lần lượt là trung điểm BC AD ). Một
đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi làm đường trên
miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30 m .
Do tính cấp thiết cần có của con đường nên đội xây dựng đã hoàn thành con đường trong một
thời gian ngắn nhất. Hỏi sau bao nhiêu phút đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C
( làm tròn đến hàng đơn vị).
………………………………..HẾT……………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 NĂM HỌC 2024- 2025 Môn TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được …. điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A B D D D D A B B D D B B D B C A B B D B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,12 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,3 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,6 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,2 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a) S a) Đ a) S a) Đ a) S a) S b) Đ b) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) S c) Đ c) S d) Đ d) S d) S d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được …. điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 8 2026 731 93 89
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số y f (x) xác định, có đạo hàm trên
f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  3  ; 2   .
B. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng  ;  3   .
D. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng  2  ;0 . Lời giải Chọn B x  3 
Dựa vào đồ thị hàm số f '(x) ta có: f '(x)  0  
f '(x)  0  x  3  ; 2  ;  0 x  2  (x  0)
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  2;   . Câu 2.
Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây A. 120: B. 12: C. 8. D. 9. Lời giải Chọn D
Nhóm chứa Mốt là 8;12 . Do đó: u  8 ; n
 78 ; n  120 ; n
 45 ; u u 12 8  4 m m 1  m m 1  m 1  m 120  78 368
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M  8    . o        .4 9, 4 120 78 120 45 39 Câu 3.
Điều kiện xác định của hàm số 1 y  là sin x  cos x  
A. x k .
B. x k 2 . C. x   k . D. x   k . 2 4 Lời giải Chọn D      
Đkxđ của hàm số đã cho là: sin x  cos x  0  2.sin x   0    sin x   0    4   4   
x   k  x   k . 4 4 Câu 4.
Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. a b
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x , x . Biết rằng x  2x , giá trị của 1 2 2 1 a bằng b 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị có x là nghiệm của phương trình log x  3 nên 3
log x  3  x b . 1 b b 1 1
Từ đồ thị có x là nghiệm của phương trình log x  3 nên 3
log x  3  x a . 2 a a 2 2 3  a a a Do x  2x 3 3
a  2.b     2 3   2 . Vậy 3  2 . 2 1  b b b 2 n  4n  7 Câu 5.
Cho dãy số u với u
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. n n n  1 A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D 2 n  4n  7 4 Ta có u   n  3  n n  *  n  1 n  1 n 1  2 n  1 Để 4
u nhận giá trị nguyên thì  * n   là số nguyên thì  n   n  1 n 1  4 n  3 Vậy dãy số u
có hai số hạng nhận giá trị nguyên. n Câu 6. Giá trị của 1 lim
(k  *) bằng: k n A. 0. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn A 2 ax bx 1 Câu 7. Cho hàm số y cx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức: 2
T  2a  3b c . y 1 -2 x -1 O 1 A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. Lời giải Chọn B Đồ 2
thị có tiệm cận đứng x  2 . Suy ra   2   c 1. c
Đồ thị có tiệm cận xiên đi qua hai điểm: 0  ;1 và  1
 ;0 nên có phương trình: x y
 1  y x 1. Khi đó ta có: 1  1 2 ax bx 1 2
x bx 1 
b  2 x 1 lim   a  ; lim   x  lim
b  2 1  b  3 . x x x   1 1 2 x  x  2 x  x  2
Vậy: T  2a  3b c  2  9 1  10 . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC M là trung điểm của đoạn SG .
Biết SM xSA ySB zSC . Tính T x  2 y  6z . 1 3 2 5
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 3 2 3 2 Lời giải Chọn B
M là trung điểm của đoạn SG G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có: 1 1 1 SM SG
 SASB SC 1 1 1
SA SB SC . 2 2 3 6 6 6 1 1 1 3
Vậy, T x  2 y  6z   2.  6.  . 6 6 6 2 Câu 9.
Thống kê điểm trung bình cuối học kì 1 môn Toán của một số học sinh lớp 12A được cho ở bảng sau:
Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 7,15 . B. 9,15 . C. 7,75 . D. 8,15 . Lời giải Chọn D
Cỡ mẫu là n  82 .
Gọi x , x ,..., x là các giá trị điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 12A theo thứ tự tăng dần. 1 2 82 x x
Vì cỡ mẫu chẵn nên ta có trung vị là 41 42 . 2
Mà hai giá trị x , x thuộc nhóm 8;8,5 nên nhóm này chứa trung vị. 41 42 82 81016
Vậy ta có giá trị trung vị là 2 M  8 
. 8, 5  8  8,14583  8,15 . e   24
Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
Số đo của góc lượng giác ON,Ox bằng
A. 50  k360 k   .
B. 120  k360 k   .
C. 70  k360 k   . D. 7
 0  k360 k   . Lời giải Chọn D
Vì ba cánh quạt phân bố đều nhau nên ta suy ra MON NOP POM  120 .
Suy ra một góc lượng giác OM ,ON  có số đo là 120 .
Theo hình vẽ, ta có một góc lượng giác Ox,OM  có số đo là 50
  suy ra một góc lượng giác
OM,Ox có số đo là 50. Theo hệ thức Chasles, ta có:
sđ ON,Ox  sđ OM ,Ox  sđ OM ,ON   k360
 50  120  k360  70
   k360 k  .
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc 1; 20 để bất phương trình log x
log m nghiệm đúng với mọi m x
x thuộc 1 ;1 ? 3 A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. Lời giải. Chọn B Với 1 ln x ln m 1 m 1;20 , ta có : YCBT log x log , m x ;1 , x ;1 m x 3 ln m ln x 3 1 2 2 ln x ln , m x ;1 (do ln x 0 với 1 x
;1 , ln m 0 với m 1;20 ) 3 3 1 2 2 ln ln m (do hàm 2 y
ln x nghịch biến trên 1 ;1 ) 3 3 2 2 ln 3 ln m m 1;20 ln 3 ln m 3 m m 3;4;...;19 . m 2 ax 1 bx 2 Câu 12. Cho biết lim a, b
có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức 2 2 a b 3 x 1 x 3x 2 bằng? 45 9 A. 6  5 3 . B. . D. 87  48 3 16 C. 4 Lời giải Chọn B 2 2 ax 1 bx 2 ax 1 bx 2 Ta có lim lim , L với L (*) 3 2 x 1 x 1 x 3x 2 x 1 x 2 b 2 b 2 Khi đó a 1 b 2 0 a 1 b 2 2 2 a 1 b 4b 4 a b 4b 3 Thay 2 a b 4b 3 vào (*): 2 2 2 b 4b 3 x 1 bx 2 ax 1 bx 2 lim lim 3 2 x 1 x 3x 2 x 1 x 2 x 1 2 2 2 b 4b 3 x 1 bx 2 lim x 1 2 2 2 x 1 x 2 b 4b 3 x 1 bx 2 2 4b 3 x 4bx 3 lim x 1 2 2 2 x 1 x 2 b 4b 3 x 1 bx 2 4b 3 x 3 lim L, L . x 1 2 2 x 1 x 2 b 4b 3 x 1 bx 2 45 Khi đó: 3 3 4b 3 3 0 b a . Vậy 2 2 a b 2 4 16
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD
a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA a 3 . Gọi  là góc giữa SC và mặt đáy  ABCD, tính cos . 5 7 6 10 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D
Hình chiếu của SC lên ABCD AC . Do đó SC, ABCD SCA 2 2 2 2 AC AB AD 4a a a 5 SC 2a 2 AC a 5 10
Trong tam giác vuông SAC : cos SCA . SC 2a 2 4
Câu 14. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là 28 37 31 21 A. . B. . C. . D. . 105 105 105 105 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu: n 2  C  105 15
Gọi A: “chọn được hai viên bi cùng màu”  nA 2 2 2
C C C  37 4 3 8
Xác suất của biến cố A : nA 37  . 105 1 2m  5
Câu 15. Cho hàm số y   3 m   4 3 2 2 1 x x
x  3x m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị 4 2 1 
nguyên của m thuộc khoảng  5
 00;50 để hàm số nghịch biến trên đoạn ;4   ?  2  A. 500 . B. 502 . C. 501. D. 499 . Lời giải. Chọn C Ta có y   3 m   3 2
1 x  3x  2m  5 x  3 . 1  1 
Yêu cầu bài toán  y  0 , x   ; 4     3 m   3 2
1 x  3x  2m  5 x  3  0 x   ; 4 .    2   2 
Ta có bất phương trình  3 m   3 2
1 x  3x  2m  5 x  3  0 3 3 3 2
m x x  3x  2mx  5x  3  0
 mx3  mx  x  3 2 1  2 x   1  1.
Xét hàm số f t  3
t t f t 2 2 '
 3t  2  0 t
   f t là hàm số đồng biến trên 2 . x    Từ   1 và   1 1
2  mx x 1  m  , x   ; 4   . x  2  x  1  1   1  5 Xét h x 1  trên ; 4 
 có h x   0, x   ; 4 
  m  min hx  m  . x  2  2 x  2  1  ;4 4    2  m 500  ;50 Vì   m 499  ; 498  ;...  2; 1  ;0  ;1 . m
Vậy có 501 giá trị m thoả yêu cầu.    
Câu 16. Cho hình hộp AB .
CD A B C D . Giả sử điểm M thuộc AC , điểm N thuộc DC và MN m m
AM xAC, DN yDC .Với x y sao cho MN//BD .Khi đó tỉ số  .( là phân B D n n
số tối giản).Tính m n . A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Đặt: BA a, BC b, BB  c .
Khi đó, theo quy tắc hình hộp ta có: BD  a b c .
Ta có: MN BN BM .
Từ DN yDC, ta có BN BD yBC BD , suy
ra: BN  a b  yb c a b .
BN  1 ya b yc .
Từ AM xAC , suy ra BM BA xBC BA.
Vậy BM a xb a  BM  1 xa xb .
Do đó: MN BN BM  1 ya b yc  1 xa xb  x ya  1 xb yc.
Điều kiện để MN//BD là MN kBD hay x ya  1 xb yc k a b c
xya 1xb yc ka kb kc (*)
Do a,b ,c không cùng phương nên từ (*) suy ra:
k x y
x  2y  0    
k   x  x y
 x; y; k 2 1 1 1 1   ; ;  .    3 3 3  k y k y  
Vậy M N được xác định bởi bởi 2 1 AM
AC, DN DC và 3 3  2 1   2  1 1 MN   a  
b c  a b c  1 1      BD .  3 3   3  3 3 3 Khi đó MN 1  k
m  ;n   m n BD .Suy ra 1 3 4 3
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh C ,
A AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có
công bội là q . Tìm q ? 5 1 2  2 5 1 5 2 5  2 A. q  . B. q  . C. q  . D. q  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
Vì tam giác ABC vuông tại A nên 2 2 2
BC AB AC . Theo giả thiết ta có ba cạnh C , A AB, BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là q nên 2
BC q .AC AB  . q AC .  1 5 2 q  Do đó 2 2 2 2
BC AB AC 4 2 2 2 2
q .AC q .AC AC 4 2
q q 1 0   .  1 5 2 q   2 1 5  Vì q  0 nên 2 q  2 2 5  q  . 2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC , F là điểm
thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với mặt phẳng  GA
SBC  . Khi đó tỉ số bằng GS 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Lời giải Chọn B Ta có:    90o BAE EAF DAF    45o BAE DAFBAE DAF
tan BAE DAF   tan tan 1  1
1 tan BAE. tan DAF BE 1 1 DF 1 1 1 Mà tan BAE
 Nên tan DAF  
  DF DA DC BA 2 3 DA 3 3 3
Gọi H là giao điểm của AF BC trong mặt phẳng  ABCDG
F  SAH   Ta có: G
F / / SBC  GF / /SH   SAH
SBC  SH AG AF   AF DF 1 AG 1 GA 1 .Mà   Nên    AS AH AH DC 3 AS 3 GS 2
Câu 19. Biển số xe máy tỉnh K gồm hai dòng
- Dòng thứ nhất là 68 XY , trong đó X là một trong 24 chữ cái, Y là một trong 10 chữ số;
- Dòng thứ hai là ab .
c de , trong đó a , b , c , d , e là các chữ số.
Biển số xe được cho là " đẹp " khi dòng thứ hai có tổng các số là số có chữ số tận cùng bằng 8
và có đúng 4 chữ số giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 biển số trong các biển số " đẹp"
để đem bán đấu giá? A. 12000 . B. 143988000 . C. 4663440 . D. 71994000 . Lời giải Chọn D
Chọn X từ 24 chữ cái và chọn Y từ 10 chữ số, ta có 24.10  240 (cách chọn).
Chọn 4 chữ số giống nhau từ các chữ số ta có 10 cách chọn;
Mỗi bộ gồm 4 chữ số giống nhau, ta có một cách chọn duy nhất 1 chữ số còn lại để tổng các số
là số có chữ số tận cùng bằng 8 , chẳng hạn: 4 chữ số 0 , chữ số còn lại sẽ là 8 ; 4 chữ số 1, chữ
số còn lại sẽ là 4 ;…; 4 chữ số 9 , chữ số còn lại sẽ là 2 ).
Sắp xếp 5 chữ số vừa chọn có 5 cách xếp.
Do đó, có tất cả 10.5  50 (cách chọn số ở dòng thứ hai).
Suy ra có tất cả 240.50  12000 (biển số đẹp).
Chọn 2 biển số trong các biển số " đẹp " ta có 2 C  71994000 (cách). 12000
Câu 20: Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá,
camera có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định
trồng bốn chiếc cột cao 30m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera ở vị
trí mong muốn. Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị độ
dài trên mỗi trục là 1m ), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt là các điểm
M 90;0;30, N 9 ( 0;1 20;30 ,
) P 0;120;30, Q0;0;30 (Hình vẽ ). Giả sử K là vị trí ban đầu 0
của camera có cao độ bằng 25 và K M K N K P K Q . Để theo dõi quả bóng đến vị 0 0 0 0
trí A , camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm K có cao độ bằng 19 . 1
Biết rằng véc tơ K K có tọa độ là ( ; a ; b c); , a ,
b c  . Khi đó a b c bằng 0 1 A. 7 B. 6 C. 7 D. 5 Lời giải Chọn B
Gọi M , N , P, K lần lượt là hình chiếu của M , N, P, K lên mặt phẳng Oxy. 1 1 1 0 Ta thấy MNP .
Q M N PO là hình hộp chữ nhật. Gọi K ' là giao hai đường chéo MP NQ . 1 1 1
Khi đó K 'Q K ' P K ' N K 'M. Vì K M K N K P K Q và camera được hạ thấp 0 0 0 0
theo phương thẳng đứng từ điểm K xuống điểm K nên các điểm K ', K , K , K thẳng 0 1 0 1
hàng. Khi đó, các điểm K ', K , K , K có hoành độ và tung độ bằng nhau. 0 1
Theo bài ra, cao độ của K K lần lượt là 25 và 19. Giả sử K ;
x y; 25 K ; x y;19 . 0   1   0 1 Ta có MNP .
Q M N PO là hình hộp chữ nhật nên K ' K OQ , suy ra cao độ của K ' bằng 30. 1 1 1 Do đó, K ' ;
x y;30. Ta có K Q    ;
x y; 0 , NK    x  90; y 120;0.
K ' là giao hai đường chéo của hình chữ nhật MNPQ nên K ' là trung điểm của . NQ
x x  90  x  45 Suy ra K Q
  NK  y y 120   . Vậy K 45; 60; 25 , K 45; 60; 19 0   1    y  60 0  0 
Ta có K K  0; 0;  6 . Do đó, a b c  6.  0 1  
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên. Đồ thị của hàm số y f 4  3x như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số y f 4  3x đồng biến trên trên tập 0; 2  4;  . b) f '( 8  )  f '( 2  )  f '(4)  0
c) Hàm số g x f  3 ( )
x  2 đồng biến trên khoảng ; , giá trị nhỏ nhất của  bằng 3 6
d) Có 26 giá thực của tham số m thuộc khoảng  9
 ;9 thỏa mãn 2m để hàm số y  2 f  1 3
x  2  m  có 5 điểm cực trị. 2 Lời giải 9
a) Sai vì: xét hàm số x   0;2 , x
  4; :x x ta có lim y   lim y  4  1   2   1 2   x (2) x (4) 1 4 1 b) Đúng vì:
Từ đồ thị hàm số y f 4  3x có bảng biến thiên như sau: Suy ra: y '(0)  3
 . f '4  3.0  0  f '(4)  0 . Tương tự f '( 8  )  0, f '( 2  )  0 c) Đúng vì:
Xét hàm số g x  f  3 x  2 . 2 x  0 x  0   3 3 x  2  4  3.0 x  6   g x 2  x f  3 3 .
x  2 , g x  0    . 3  x  2  4  3.2 x  0   3 3
x  2  43.4 x   6
Ta có bảng biến thiên hàm g x như sau:
Hàm số g x f  3 ( )
x  2 đồng biến trên  3 6; do đó giá trị nhỏ nhất của  bằng 3 6 d) Đúng vì:
Ta có g x có 3 cực trị nên y g x 1 2
m  cũng có 3 cực trị. Do đó để hàm 2 y  2 f  1 3
x  2  m
có 5 cực trị thì phương trình g x 1 2
m   0 có đúng 2 nghiệm đơn 2 2 1 2  m 1
phân biệt. Ta có: 2g x  m   0  g x    * 2 4  2m 1 9   2m  8   4 4
Phương trình * có đúng 2 nghiệm đơn khi và chỉ khi     . 2m 1 1    2m  17 4   0  4  18   2m  8  Mà 2m   18
 ;18 và 2m nên suy ra  . 1   2m 17 Do 2m  nên 2m  1  7; 1  6; 1  5;...8;1;2;3;..;1 
6 .Vậy có 10 16  26 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A 2  ;0; 3  , B 4  ; 4   ;1 , C  4  ;1;  1 .
a) Điểm A2; 0; 3
  đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz .
b) Tam giác ABC là tam giác tù.
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là r  1,12 .
d) Cho hai điểm M , N thay đổi trên mặt phẳng Oyz sao cho MN  3. Giá trị nhỏ nhất của
AM BN (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là 6,17 . Lời giải a) Đúng.
b) Ta có AB  4 16 16  6 ; AC  4 1 4  3 ; BC  0  25  4  29 .
Cạnh AB lớn nhất nên góc C lớn nhất 2 2 2
AC BC AB Do cos C
 0 nên C là góc nhọn, do đó tam giác ABC nhọn b) sai. 2 AC.BC
c) Ta có diện tích tam giác ABC S
p p a p b p c 1 
9 299 293 29 29 3  65. 4 S 2 65
Mặt khác S pr r   1,12 . c) đúng. p 9  29
d) Ta có H 0;0; 3   , K 0; 4  
;1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 2  ;0; 3   và B  4  ; 4  
;1 xuống mặt phẳng Oyz .
Nhận xét: A , B nằm về cùng một phía với mặt phẳng Oyz .
Gọi A đối xứng với A qua Oyz , suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM A M  . Mà A H
  AH  2; BK  6; HK  4 2 . Do đó 2 2 2 2
AM BN A M
  BN HA  HM BK KN
 HA  BK 2  HM KN 2 
 HM KN 2 36
Lại có HM MN NK HK HM NK HK MN  4 2  3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H , M , N, K thẳng hàng và theo thứ tự đó.
Suy ra AM BN
 HM KN      2 2 36 36 4 2 3  77  24 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng 77  24 2  6,56 . d) sai. Câu 3.
Cho 1  a b  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2024 2024 log 2  log 2 . a b b) 2 ab
b   2 log b . a   2 log 4 log 1 2 a a b log b  2 c) log a  . ab a 1 log b a
d) Giá trị nhỏ nhất của P
 2b b   2 2.log 4 4  log a có dạng 3
x  3 y với , x y là các số a b a
nguyên dương, khi đó x  2y  22 . Lời giải: a) Ta có 2024 2024 log 2  log 2 nên a) sai a b 2 b) 2 ab b    bb  
b nên b) đúng a   2 2 log 4 log 1 1 log log 1 2 log 2  aa a a b 1 log log b 1 a a b log b  2 c) a 2 log a    nên c) sai ab a log abbb a   1 log 2 a 1 loga  d) Ta có b  1  0 1  b  2    b   1  2 b  4  0 2  b   4  0 3 2 2 3
b b  4b  4  0  b  4b  4  ba  1 nên
 2b b   3 log 4 4  log b a a Do đó 1 3 2
P  2 log b  log a  6 log b a b aa log b a 2 1 1
  a b  2 
Đặt t  log b , từ điều kiện ta có bt  1 a  1 a Khi đó 1 p  6t   3t   1  3t   1 3      t   1 6 3 9 6 2 1 t  2 1 1 1
Dấu "  " xảy ra khi 3t   3 1      t   t 1 2 1 3
Vậy x  6; y  9  x  2 y  24 . nên d) sai niu u  1, u  2024 i Câu 4.
Cho dãy số u được xác định bởi 1 2  . i 1 w   n u
u  2 u n   n 4 3     3n 4n 2n 3 n  1012 n  * , n 2 1
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau a) u  12142 4 141660 b) w  4 2038 2u a c) biết lim n
 . a,b là số tự nhiên, a tối giản, khi đó 2 2
a b  1012. 2 2n n  2 b b niui 759 d) Đặt i 1 w   thì lim w  . n 4 3
3n  4n  2n  3 n 9 Lời giải u  1, u  2024 1 1 2    n  1 u
u  2 u 1012 2  n2 nn 1      a) . u  1, u  2024 1 2  u
u  2 u n    n  1012 n  * , n 2 1
u u  2 u 1012  u  2 u 1012  u  1 607 3 1  2  3  2  1
u  2 u 1012  u  12142 4  3  2 niui
u  2u  3u  4u 70830 b) i 1 w   nên 1 2 3 4 w   n 4 3
3n  4n  2n  3 4 4 3 3.4  4.4  2.4  3 1019
c) Đặt v uu . n n 1  n Ta có 2  u
u u u  2024  v v  2024 . n2 n 1  n 1  n n 1  n
Suy ra v lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v u u  2024 1  2023 và công sai n  1 2 1 d  2024
Nên v  2023  n  
1 .2024  2024n 1. n
Khi đó: u u uu u
 u u u n
n n 1  n 1 n2  2 1 1
v v  .
  v u  2024 n 1  n  2 1  n 1 1 n 1  n2 1 1        n n   1  2024
n  2  1012nn   2
1  n  2  1012n 1013n  2 2 . 2
u  1012n 1013n  2 n 2026 4   2 2024 2 2u   Do đó: 2024n 2026n 4 lim n  lim  lim n n 1012 . 2 2 2n n  2 2n n  2 1 2 2   2 n n 2u a lim n  . Vậy a=1012, b=1. 2 2
a b  1024143. 2 2n n  2 b niui d) i 1 v   n 4 3
3n  4n  2n  3 n niu  i i i   i  i  i in n n 2 1012 1013 2 3 2 1012 1013 2 i 1  i 1  i 1  i 1  i 1  2
n(n 1) 
n(n 1)(2n 1) n(n 1) 1012 1013  2    2  6 2 2 n
n(n 1) 
n(n  1)(2n  1) n(n  1) iu 1012 1013  2   i   i 2 6 2 1 v   . n 4 3 4 3
3n  4n  2n  3
3n  4n  2n  3 253 759 lim v   . n 3 9 Câu 5.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC , SO  2a
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M không trùng với A H , mặt phẳng  P
đi qua M và vuông góc với AH . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SO song song với mặt phẳng  Pa 39
b) Cạnh bên của hình chóp đã cho bằng . 3
c) Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy có giá trị tan bằng 4 3 .
d) Giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng  P bằng 2 3a . 4 Lời giải
a) Vì S.ABC là hình chóp đều nên SO AH . Mà  P  AH nên SO song song với mặt phẳng
P hoặc SO  (P) Vậy a)-sai S A C O H B a 3 a b) Ta có AH  2 3
AO AH  2 3 3 2 a a
Xét tam giác vuông OSA ta có 2 2 2 3 39 SA SO AO  4a   9 3 Vậy b)-đúng
c) Dễ thấy góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng góc OHS SO 3SO 3.2a
Ta có tan  tan OHS     4 3 OH AH a 3 2 Vậy c)-đúng d) Đặt a AM x với 3 0  x
. Ta xét hai trường hợp sau: 2 a 3 TH1: 0  x
, khi đó thiết diện là tam giác cân KIJ tại K như hình vẽ 3 S K J A C I M O H B IJ AM AM .BC 2x 3 KM AM AM .SO Ta có   IJ   và   KM   2x 3 BC AH AH 3 SO AO AO 1 2a
Suy ra dt KIJ  2 2
IJ.KM  2x  2 3 a 3 a 3 TH2:  x
, khi đó thiết diện là hình thang cân IJEF như hình vẽ 3 2 S E N F J A C O M H I B