Đề giao lưu HSG Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề giao lưu HSG Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án + lời giải + thang điểm.

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đ
thi này g
m 01 trang
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
Bài 1 (5,0 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức:
2 2 1 1
0,4 0,25
9 11 3 5
A :
7 7 1
2019
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
b) Tìm các số
,
x y
biết:
24
2019 2x 1 5 x 2y 0
c) Cho hàm s
8
( )
9
y f x ax
. Tìm các giá trị của
a
, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
2
( 2;3 2 )
M a a a
.
Bài 2 (3,0 điểm).
a) Cho các s
, ,
a b c
thỏa mãn
3 2 1
a b b c c a
( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá
trị biểu thức
2019
2018
a b c
P
a b c
.
b) Cho
ab
,
bc
(
0
c
) là các sốhai chữ số thỏa mãn điều kiện:
ab bc
a b b c
.
Chứng minh rằng:
2
b ac
.
Bài 3 (3,0 điểm).
a) Cho các số nguyên dương
,
m n
p
là số nguyên tố thoả mãn:
1
p m n
m p
.
Chứng minh rằng:
2
2
p n
.
b) Tìm các số nguyên
,
a b
thỏa mãn:
4 1
3 5
a
b
.
Bài 4 (2,0 điểm). Ba lớp
7 ,7 ,7 C
A B
cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dđịnh
chia cho ba lớp tỉ lệ với
5;6;7
nhưng sau đó chia theo tỉ lệ
4;5;6
nên có một lớp nhận nhiều hơn dự
định 4 gói tăm. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho
ABC
vuông tại
A
. Kẻ
AH
vuông góc với
BC
(
H BC
). Tia phân giác của
các góc
HAC
HAB
lần lượt cắt
BC
D
,
E
. Tính độ dài đoạn thẳng
DE
, biết
5 , 12
AB cm AC cm
.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho
ABC
cân tại B,
0
80
ABC
. Lấy điểm I nằm trong tam giác sao cho
0
10
IAC
0
30
ICA
. Tính số đo
AIB
.
Bài 7 (2,0 điểm). Cho dãy số
1 2 3
, , ,...,
n
a a a a
được xác định như sau:
1
1
a
;
2
1
1
2
a
;
3
1 1
1
2 3
a
; …… ;
1 1 1
1 ...
2 3
n
a
n
Chứng minh rằng:
2 2 2 2
1 2 3
1 1 1 1
... 2
2 3
n
a a a na
, với mọi số tự nhiên n >1.
==== HẾT =====
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD & ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI GIAO LƯU HSG NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 7
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
---------------------
Bài Nội dung trình bày Điểm
Bài 1
Câu a (2,0 điểm).
2 2 1 1 2 2 2 1 1 1
0,4 0,25
2018 2018
9 11 3 5 5 9 11 3 4 5
A : :
7 7 1 7 7 7 7 7 7
2019 2019
1, 4 1 0,875 0,7
9 11 6 5 9 11 6 8 10
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2( )
2018 2018
5 9 11 3 4 5 5 9 11 3 4 5
A : :
7 7 7 7 7 7 1 1 1 7 1 1 1
2019 2019
7( ) ( )
5 9 11 6 8 10 5 9 11 2 3 4 5
2 2 2018
A ( ) : 0
7 7 2019
0,5
1,0
0,5
Câu b (1,5 điểm).
Ta có:
2x 1 0, x
nên
2019 2x 1 0
với mọi x.
2
x 2y 0, x, y
nên
24
5 x 2y 0
với mọi x, y.
Do đó:
24
2019 2x 1 5 x 2y 0
thì
2x 1 0
x 2y 0
Từ đó suy ra:
1 1
; y
2 4
x
0,5
0,5
0,5
Câu c (1,5 điểm)
Do đồ thị hàm số đi qua điểm
2
( 2;3 2 )
M a a a
nên có:
2
8
3 2 ( 2)
9
a a a a
=>
2 2
8
3 2 2
9
a a a a
=>
2
8
2
9
a
=>
2
4
9
a
Từ đó tìm được
2
3
a
0,5
0,5
0,5
Bài 2
Câu a (1,5 điểm).
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3 2 1 6 3
2( )
a b b c c a a b c a b c
Từ đó ta có:
3 3
a b a b c
suy ra
a b a b c
=>
0
c
Do đó:
2019
1
2018
a b c a b
P
a b c a b
0,5
0,5
0,5
Câu b (1,5 điểm)
Ta có:
10 10 9 ( ) 9 ( )
ab bc a b b c a a b b b c
a b b c a b b c a b b c
Từ đó suy ra:
9 9
1 1
a b a b
a b b c a b b c
Từ
2 2
( ) ( )
a b
a b c b a b ab ac ab b b ac
a b b c
0,5
0,5
0,5
Bài 3
Câu a (1,5 điểm)
Theo giả thiết ta có:
1
p m n
m p
(*)
+) Nếu
m n p
thì từ (*) suy ra
( 1)
p m
. Do
p
là số nguyên tố nên
1 1
m
hoặc
1
m p
. Từ đó suy ra
2
m
hoặc
1
m p
.
Với
2
m
hoặc
1
m p
thay vào (*) ta có:
2
2
p n
+) Nếu
m n
không chia hết cho
p
. Từ ( *)
(m + n)(m – 1) = p
2
Do p là số nguyên tố và m, n
N
*
m – 1 = p
2
và m + n =1
m = p
2
+1 và n = - p
2
< 0 (loại)
Vậy p
2
= n + 2
0,5
0,5
0,5
Câu b (1,0 điểm).
Ta có:
4 1 1 4 5 3 4
(5 3) 60
3 5 3 5 15
a a a
a b
b b b
.
Suy ra:
5 3 (60) 60, 30, 20, 15, 12, 10, 6, 4, 5, 3, 2, 1}
a U
5 3
a
chia 5 dư -3 hoặc 2 nên có:
5 3
a
-
3
2
12
a
0
1
3
b
-
20
15
5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
Bài 4(2,0 điểm)
Gọi tổng số gói tăm ba lớp đã mua là
x
,
*
x N
Gọi
, ,
a b c
là số gói tăm dự định chia theo thứ tự cho các lớp 7A, 7B, 7C (
*
, ,
a b c N
)
Theo bài ra và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
5 6 7 5 6 7 18
a b c a b c x
Suy ra:
5 7
; ;
18 3 18
x x x
a b c (1)
Gọi
', ', '
a b c
là số gói tăm đã chia theo thứ tự cho các lớp 7A, 7B, 7C (
*
', ', '
a b c N
)
Theo bài ra và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
' ' ' ' ' '
4 5 6 4 5 6 15
a b c a b c x
Suy ra:
4 6
' ; ' ; '
15 3 15
x x x
a b c (2)
So sánh (1) và (2) ta có:
'; ';c c'
a a b b
Do đó lớp 7C nhận nhiều hơn 4 gói tăm.
Khi đó:
6 7 36 35
' 4 4 360
15 18 90
x x x x
c c x
V
y s
gói tăm c
ba l
p đ
ã mua là 360 gói.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
4
3
2
1
E
D
H
C
B
A
Trong tam giác vuông AHE có:
0
2
90
AEC A
Do tam giác ABC vuông tại A nên:
0
1
90
EAC A
Lại có
1 2
A A
(GT) nên suy ra:
ACE
cân tại C => AC = CE.
Chứng minh tương tự:
ABD
cân tại B => AB = BD.
Do đó: AB + AC = CE + BD = CD + BD +DE = BC + DE.
DE = AB + AC – BC
Theo định lí Py-ta-go: BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 5
2
+ 12
2
= 169 BC = 13 (cm).
V
y DE = 5 + 12
13 = 4 (cm).
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 6
D
I
C
B
A
Do
ABC
cân tại B, có
0
80
ABC
nên
0
50
BAC BCA
0
10
IAC
0
30
ICA
nên
0
40
IAB
0
20
ICB
Trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa điểm B vẽ tam giác đều ACD suy ra
0
10
BAD BCD
.
Ta có:
( . . )
ABD CBD c g c
nên
0 0
60 : 2 30
BDA BDC
Khi đó:
( . . )
ABD AIC g c g
 AB = AI nên
BAI
cân tại A.
Do đó:
0 0 0
180 40 : 2 70
AIB
.
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
Bài 7
Với mọi
k 2
ta có:
2
k k 1 k
1 1
k.a k.a .a
( vì
k k 1
a a
).
Ta có:
k k 1
k 1 k k 1 k k 1 k
a a
1 1 1
a a a .a k.a .a
Suy ra
2
k k 1 k
1 1 1
k.a a a
Cho k = 2; 3; ...; n ta có:
2
2 1 2
1 1 1
2a a a
;
2
3 2 3
1 1 1
3a a a
;.....;
2
n n 1 n
1 1 1
na a a
Cộng theo vế ta được:
2 2
2 n 1 2 2 3 n 1 n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... 1
2a na a a a a a a a a a
2 2 2
1 2 n
1 1 1
... 1 1 2
a 2a na
(đpcm)
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi này gồm 01 trang
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay! Bài 1 (5,0 điểm).  2 2 1 1  0,4    0,25    2018
a) Tính giá trị biểu thức: 9 11 3 5 A   :  7 7 1  2019  1,4   1  0,875  0,7   9 11 6 
b) Tìm các số x, y biết:     24 2019 2x 1 5 x 2y  0 c) Cho hàm số 8
y  f (x)  ax  . Tìm các giá trị của a , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm 9 2 M (a  2;3a  2a) . Bài 2 (3,0 điểm). a) Cho các số a, , b c thỏa mãn 3 2 1  
( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá a  b b  c c  a   trị biểu thức a b 2019c P  . a  b  2018c
b) Cho ab , bc ( c  0 ) là các số có hai chữ số thỏa mãn điều kiện: ab bc  . a  b b  c Chứng minh rằng: 2 b  ac . Bài 3 (3,0 điểm). 
a) Cho các số nguyên dương p m n
m, n và p là số nguyên tố thoả mãn:  . m 1 p Chứng minh rằng: 2 p  n  2 . b) Tìm các số nguyên a a,b thỏa mãn: 4 1   . 3 b 5
Bài 4 (2,0 điểm). Ba lớp 7 ,
A 7B,7 C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4;5;6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự
định 4 gói tăm. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho ABC vuông tại A . Kẻ AH vuông góc với BC ( H  BC ). Tia phân giác của các góc  HAC và 
HAB lần lượt cắt BC ở D , E . Tính độ dài đoạn thẳng DE , biết AB  5c , m AC  12cm . Bài 6 (3,0 điểm). Cho A  BC cân tại B, có  0
ABC  80 . Lấy điểm I nằm trong tam giác sao cho  0 IAC  10 và  0
ICA  30 . Tính số đo  AIB .
Bài 7 (2,0 điểm). Cho dãy số a , a , a ,..., a được xác định như sau: 1 2 3 n 1 1 1
a  1; a  1 ; a  1  ; …… ; 1 1 1 a  1   ... 1 2 2 3 2 3 n 2 3 n Chứng minh rằng: 1 1 1 1    ...
 2 , với mọi số tự nhiên n >1. 2 2 2 2 a 2a 3a na 1 2 3 n ==== HẾT =====
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD & ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI GIAO LƯU HSG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 7
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM --------------------- Bài Nội dung trình bày Điểm Câu a (2,0 điểm).  2 2 1 1   2 2 2 1 1 1  0, 4    0, 25        2018   2018 0,5 9 11 3 5 5 9 11 3 4 5 A   :   :  7 7 1    2019 7 7 7 7 7 7 2019  1,4   1  0,875  0, 7         9 11 6   5 9 11 6 8 10   2 2 2 1 1 1   1 1 1 1 1 1      2(   )     2018   2018 5 9 11 3 4 5 5 9 11 3 4 5 A   :   :  1,0 7 7 7 7 7 7    2019 1 1 1 7 1 1 1 2019        7(   ) (   )   5 9 11 6 8 10   5 9 11 2 3 4 5  2 2 2018 A  (  ) :  0 7 7 2019 0,5 Câu b (1,5 điểm). ài 1 Ta có: B
2x  1  0,x nên 2019 2x  1  0 với mọi x. 0,5   2 x 2y  0,x, y nên   24 5 x 2y  0 với mọi x, y. Do đó:     24 2019 2x 1 5 x 2y
 0 thì 2x 1  0 và x  2y  0 0,5 Từ đó suy ra: 1 1 x  ; y   2 4 0,5 Câu c (1,5 điểm) 8 0,5
Do đồ thị hàm số đi qua điểm 2
M (a  2;3a  2a) nên có: 2 3a  2a  a(a  2)  9 8 8 4 => 2 2
3a  2a  a  2a  => 2 2a  => 2 a  0,5 9 9 9 2
Từ đó tìm được a   0,5 3 Câu a (1,5 điểm).
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 2 1 6 3     a  b b  c c  a 2(a  b  c) a  b  c 0,5 3 3 Từ đó ta có: 
suy ra a  b  a  b  c => c  0 0,5 a  b a  b  c    Do đó: a b 2019c a b P    1 a  b  2018c a  b 0,5 ài 2 B Câu b (1,5 điểm) ab bc 10a  b 10b  c 9a  (a  b) 9b  (b  c) Ta có:      0,5 a  b b  c a  b b  c a  b b  c Từ đó suy ra: 9a 9b a b 1  1   0,5 a  b b  c a  b b  c Từ a b 2 2 
 a(b  c)  b(a  b)  ab  ac  ab  b  b  ac 0,5 a  b b  c Câu a (1,5 điểm) p m  n Theo giả thiết ta có:  (*) m 1 p
+) Nếu m  n p thì từ (*) suy ra p(m 1) . Do p là số nguyên tố nên m 1 1 hoặc 0,5
m 1  p . Từ đó suy ra m  2 hoặc m  p 1.
Với m  2 hoặc m  p 1 thay vào (*) ta có: 2 p  n  2
+) Nếu m  n không chia hết cho p . Từ ( *)  (m + n)(m – 1) = p2 0,5
Do p là số nguyên tố và m, n  N*  m – 1 = p2 và m + n =1
 m = p2 +1 và n = - p2 < 0 (loại) ài 3 B Vậy p2 = n + 2 0,5 Câu b (1,0 điểm).  Ta có: a 4 1 a 1 4 5a 3 4         (5a  3)b  60. 3 b 5 3 5 b 15 b 0,5
Suy ra: 5a  3U (60)  60, 3  0, 2  0, 1  5, 12, 10, 6  , 4  , 5  , 3  , 2  , 1} mà 0,5
5a  3 chia 5 dư -3 hoặc 2 nên có: 5a  3 -3 2 12 a 0 1 3 0,5 b -20 15 5 Bài 4(2,0 điểm)
Gọi tổng số gói tăm ba lớp đã mua là x , * x  N Gọi a, ,
b c là số gói tăm dự định chia theo thứ tự cho các lớp 7A, 7B, 7C ( * a,b,c  N )
Theo bài ra và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c x     5 6 7 5  6  7 18 5x x 7x Suy ra: a  ;b  ;c  (1) 0,5 18 3 18
Gọi a ',b ',c ' là số gói tăm đã chia theo thứ tự cho các lớp 7A, 7B, 7C ( * a ',b ',c ' N ) ài 4 B
Theo bài ra và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a ' b ' c ' a ' b ' c ' x     4 5 6 4  5  6 15 4x x 6x Suy ra: a '  ;b '  ;c '  (2) 0,5 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ';b  b ';c  c' 0,5
Do đó lớp 7C nhận nhiều hơn 4 gói tăm. 6x 7x 36x  35x Khi đó: c ' c    4   4  x  360 15 18 90
Vậy số gói tăm cả ba lớp đã mua là 360 gói. 0,5 A 4 3 1 2 ài 5 B B E H D C
Trong tam giác vuông AHE có:  0 AEC  90   A 2
Do tam giác ABC vuông tại A nên:  0 EAC  90   A 0,5 1 Lại có  A  
A (GT) nên suy ra: ACE cân tại C => AC = CE. 1 2 0,5 Chứng minh tương tự: A
 BD cân tại B => AB = BD.
Do đó: AB + AC = CE + BD = CD + BD +DE = BC + DE. 0,5  DE = AB + AC – BC
Theo định lí Py-ta-go: BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169  BC = 13 (cm). 0,5
Vậy DE = 5 + 12 – 13 = 4 (cm). D B ài 6 I B A C
Do ABC cân tại B, có  0 ABC  80 nên  BAC   0 BCA  50 0,5 Vì  0 IAC  10 và  0 ICA  30 nên  0 IAB  40 và  0 ICB  20
Trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa điểm B vẽ tam giác đều ACD suy ra  BAD   0 BCD  10 . 0,5 Ta có: ABD  CBD( . c g.c) nên  BDA   0 0 BDC  60 : 2  30 0,5
Khi đó: ABD  AIC(g. .
c g)  AB = AI nên BAI cân tại A. 0,5 Do đó:  AIB   0 0   0 180 40 : 2  70 . 1,0 1 1 Với mọi k   2 ta có:  ( vì a  a ). 2 k.a k.a .a k k 1  0,5 k k 1  k 1 1 a  a 1 Ta có: k k 1     a a a .a k.a .a k 1  k k 1  k k 1  k 1 1 1 Suy ra   2 k.a a a 0,5 k k 1  k Cho k = 2; 3; ...; n ta có: ài 7 B 1 1 1   1 1 1 1 1 1 ;   ;.....;   2 2a a a 2 3a a a 2 na a a 2 1 2 3 2 3 n n 1  n Cộng theo vế ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  ...       ...       1 0,5 2 2 2a na a a a a a a a a a 2 n 1 2 2 3 n 1  n 1 n 1 1 1 1 0,5    ...   11  2 (đpcm) 2 2 2 a 2a na 1 2 n