UBND HUYỆN LANG CHÁNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023
thi gm có 01 trang)
Bài 1: (4,0 đim)
a) Tính bng cách hp lí: A =
11
7
:
11
7
7
4
11
7
:
11
4
7
3
+
+
+
b) Tính:
2022 2021 2020
2 2 2 ... 2 1B = −−
c) Tính giá trị của biểu thức
(
)
30 7 13 27
10 7 17 20
25 25
C
2 .5 . 2 5
⋅+
=
+
Bài 2: (4,0 đim)
a) Tìm
,,
xyz
biết
132
243
xyz−−
= =
344xyz−+=
.
b) Cho
tha mãn
2022
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
a ba c b ab c c ac b
−−
++=
−− −−
Tính giá tr biu thc
111
Q
ab bc ca
=++
−−
Bài 3:(4,0 đim)
a) Tìm các cp s nguyên
(; )xy
tho mãn:
2
3 5 30x xy y x+−−+=
b) Cho các số nguyên tố
p
q
thoả mãn:
22
2 17pq−=
. Tính
4
( ) 15pq++
Bài 4:(6,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có góc
60A = °
( góc
B
và góc
C
nhn). Tia phân giác ca
góc
B
ct
AC
ti
D
, tia phân giác ca góc
C
ct
AB
ti
E
.
BD
ct
CE
ti
I
.Trên cnh
BC
lấy
F
sao cho
BF BE=
. Trên tia
IF
ly
M
sao cho
IM IB IC
= +
.
a) Tính góc
BIC
chng minh
ID IF=
.
b) Chng minh tam giác
BCM
là tam giác đu.
c) Tìm điu kin ca tam giác
ABC
để
D
E
cách đều đưng thng
BC
.
Bài 5: (2,0 đim)
Cho các s không âm x, y, z tho mãn:
3 2022xz+=
2 2023xy+=
Tính giá tr ln nht ca biu thc:
1
2
Axyz
=+++
.
HẾT!
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: .................................................. SBD............
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHẤM TOÁN 7 NĂM HC 2022-2023
Câu
Ý
Ni dung36
Đim
Bài
1:
a). Tính bng cách hp lí: A =
11
7
:
11
7
7
4
11
7
:
11
4
7
3
+
+
+
b) Tính:
2022 2021 2020
2 2 2 ... 2 1
S = −−
c) Tính giá trị của biểu thức
( )
30 7 13 27
10 7 17 20
25 25
C
2 .5 . 2 5
⋅+
=
+
a
a) A =
11
7
:
11
7
7
4
11
7
:
11
4
7
3
+
+
+
=
7
11
.
11
7
7
4
7
11
.
11
4
7
3
+
+
+
=
7
11
.
11
7
7
4
11
4
7
3
+
++
= 0.
7
11
= 0
Vy A = 0
0,25
0,5
0,25
b
1,5đ
b)
2022 2021 2020
2 2 2 ... 2 1S = −−
( )
2022 2021 2020
2 2 2 ... 2 1S = + +++
Đặt
2021 2020
2 2 ... 2 1P = + +++
2022 2021 2020
2 2 2 2 ... 2P = + + ++
( ) ( )
2022 2021 2020 2021 2020
2 2 2 2 ... 2 2 2 ... 2 1PP= + + ++ + +++
2022
2 21
PP−=
2022
21
P =
Do đó:
( )
2022 2022
2 2 11S = −=
Vy
1S =
0,5
0,5
0,25
0,25
c
1,5đ
c) Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
( )
30 7 13 27
10
7
7 17 20
13
10 7 17 20
13
7
10 7
20
3
1
7
.2
8
25 25
C
2 .5 . 2 5
25
2 .5 . 2 5
25
5
2 .5
2
⋅+
=
+
=
=
=
+
+
=
36
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài
2:
a) Tìm
,,xyz
biết
132
243
xyz
−−
= =
344
xyz−+=
.
b) Cho
,,abc
tha mãn
2022
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
a ba c b ab c c ac b
−−
++=
−− −−
Tính giá tr biu thc
111
Q
ab bc ca
=++
−−
a
2đ
1 3 2 13948 13948
2
2 4 3 2 12 12 2 12 12
−− + +
= = = = = = =
−+
xyz x y zx y z
13 2
2 5; 2 1 1; 2 8
24 3
−−
=⇒= =⇒= =⇒=
xy z
xy z
Vy
5; 1 1; 8xy z= = =
0,75
0,75
0,5
b
2đ
2022
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
a ba c b ab c c ac b
−−
++=
−− −−
( )(ca) ( )( ) ( )( )
2022
( )( ) ( )( ) ( )( )
111111
2022
111
2 2022
ba cb ab ac bc
a ba c b ab c c ac b
ca ab ab bc bc ca
ab bc ca
−− −−−
⇒+ + =
−− −−
+++++=
−−

++ =

−−

Vy
111
1011
ab bc ca
++=
−−
0,75
0,5
0,5
0,25
Bài 3:
(4đ)
a) Tìm các cp s nguyên
(; )xy
tho mãn:
2
3 5 30x xy y x+−−+=
b) Cho các số nguyên tố
p
q
thoả mãn:
22
2 17pq−=
. Tính
4
( ) 15pq++
a
Ta có:
2
3 5 30x xy y x
+−−+=
Suy ra:
2
23363
x xy x y x+−−−+=
( 2) 3( 2) 3
xxy xy +− +− =
( 3)( 2) 3x xy +− =
Do
,xy
là s nguyên nên ta có:
( 3)( 2) 3 1.3 3.1 ( 1)( 3) ( 3)( 1)x xy +− == = = =
31
23
x
xy
−=
+−=
hoc
33
21
x
xy
−=
+−=
0,5
0,5
0,5
0,25
hoc
31
23
x
xy
−=
+−=
hoc
33
21
x
xy
−=
+−=
T đó tìm đưc các cp (x;y) là: (4;1), (6;-3), (2; -3), (0; 1)
0,25
b
Ta có:
22
2 17pq
−=
22
1 2 16pq −= +
2
( 1)( 1) 2 16 2pp q += +
1 1 2 ( 1)( 1) 2p p pp−+ += +
suy ra
1; 1
pp−+
là hai số
chẵn liên tiếp
( 1)( 1) 8pp⇒− +
2 22
2 16 8 2 8 4 2q qqq⇒+ 
q
là số nguyên tố
2q⇒=
22
2.2 17 25p = +=
p
là số nguyên tố
5p⇒=
.
Ta có:
44
( ) 15 (5 2) 15 2416pq+ +=+ +=
.
Vy:
4
( ) 15 2416pq+ +=
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài
4:
(6đ)
Cho tam giác
ABC
có góc
60A = °
( góc
B
và góc
C
nhn). Tia phân giác
ca góc
B
ct
AC
ti
D
, tia phân giác ca góc
C
ct
AB
ti
E
.
BD
ct
CE
ti
I
.Trên cnh
BC
lấy
F
sao cho
BF BE
=
. Trên tia
IF
ly
M
sao
cho
IM IB IC= +
.
a) Tính góc
BIC
chng minh
ID IF=
.
b) Chng minh tam giác
BCM
là tam giác đu.
c) Tìm điu kin ca tam giác
ABC
để
D
E
cách đều
đưng thng
BC
.
a
ABC
60 120A BC= °⇒ + = °
( )
1
2
IBC CCB B C⇒+ = +
1
.120 60
2
= °= °
120BIC⇒=°
.
Chng minh
( )
c-g-c 60BIF BIE BIF BIE∆= = =°
60FIC DIC⇒==°
Chng minh
( )
g-c-gFIC DIC ID IF = ⇒=
.
0,5
0,5
0,5
0,5
b
Trên đon thng
IM
ly
K
sao cho
IK IB=
IBK⇒∆
đều
IB BK⇒=
.
Chng minh
( )
c-g-cIBC KBM BC BM= ⇒=
( )
1
IBK
đều
60IBK⇒=°
60IBC KBM CBM=⇒=°
( )
2
T
( )
1
( )
2
BCM⇒∆
là tam giác đu
0,5
0,5
0,5
0,5
c
BIF BIE IF IE = ⇒=
, mà
ID IF ID IE=⇒=
.
IDE⇒∆
cân ti
I
, mà
120 30DIE IDE= °⇒ = °
0,5
0,5
K
EN BC
//
DQ BC EN DQ⊥⇒
// 30EN DQ ED BC DBC= ⇔=°
( vì
30IDE
= °
)
60ABC ABC = °⇔
là tam giác đu.
0,5
0,5
Bài
5:
Cho các s không âm x, y, z tho mãn:
3 2022xz+=
2 2023xy+=
. Tính
tr
ln nht ca biu thc:
1
2
Axyz=+++
.
Ta có: x + 3z = 2022 (1) và x + 2y = 2023 (2)
T (1)
2022 3xz
⇒=
Tr vế theo vế (2) cho (1), ta đưc:
231
yz−=
13
2
z
y
+
⇒=
Khi đó:
1 13 1
(2022 3 )
2 22
11 3
2022 3
22 2
1
2023
2
z
Axyz z z
z zz
z
+
=+++ = + ++
= ++− + +
=
11
0 0 2023 2023
22
zz z≥⇒ ≤⇒
2023A⇒≤
Du “=” xy ra khi và ch khi:
0
2022
1
2
z
x
y
=
=
=
Vy: GTLN ca Abng 2023
0
2022
1
2
z
x
y
=
=
=
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý:-Nếu HS làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
-Bài hình v hình sai hoc không v hình không chm đim. các trưng hp
khác do t chm thng nht.

Preview text:

UBND HUYỆN LANG CHÁNH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍN H THỨC
Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023
(Đề thi gồm có 01 trang) Bài 1: (4,0 điểm)
a) Tính bằng cách hợp lí: A =  − 3 4  7  − 4 7  7  +  : +  +  :  7 11 11  7 11 11 b) Tính: 2022 2021 2020 B = 2 − 2 − 2 −...− 2 −1 30 7 13 27
c) Tính giá trị của biểu thức 2 ⋅5 + 2 ⋅5 C = 10 7 2 .5 .( 17 20 2 + 5 ) Bài 2: (4,0 điểm)
a) Tìm x, y, z biết x −1 y −3 z − 2 = =
x −3y + 4z = 4. 2 4 3
b) Cho a,b,c thỏa mãn b c c a a b + + = 2022
(a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b)
Tính giá trị biểu thức 1 1 1 Q = + +
a b b c c a Bài 3:(4,0 điểm)
a) Tìm các cặp số nguyên ( ;x y) thoả mãn: 2x + xy −3y −5x +3 = 0
b) Cho các số nguyên tố p q thoả mãn: 2 2
p − 2q =17 . Tính 4
( p + q) +15 Bài 4:(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A = 60° ( góc B và góc C nhọn). Tia phân giác của
góc B cắt AC tại D , tia phân giác của góc C cắt AB tại E . BD cắt CE tại I .Trên cạnh
BC lấy F sao cho BF = BE . Trên tia IF lấy M sao cho IM = IB + IC . a) Tính góc 
BIC và chứng minh ID = IF .
b) Chứng minh tam giác BCM là tam giác đều.
c) Tìm điều kiện của tam giác A
BC để D E cách đều đường thẳng BC . Bài 5: (2,0 điểm)
Cho các số không âm x, y, z thoả mãn: x +3z = 2022 và x + 2y = 2023
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: 1
A = x + y + z + . 2 HẾT!
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD............
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 Câu Ý Nội dung36 Điểm Bài
a). Tính bằng cách hợp lí: A =  − 3 4  7  − 4 7  7  +  : +  +  : 1: 4đ  7 11 11  7 11 11 b) Tính: 2022 2021 2020 S = 2 − 2 − 2 −...− 2 −1 30 7 13 27
c) Tính giá trị của biểu thức 2 ⋅5 + 2 ⋅5 C = 10 7 2 .5 .( 17 20 2 + 5 )
a a) A = −3 4  7 −4 7  7 −3 4  11 −4 7  11  +  : +  +  : =  + . +  + . 1đ  7 11 11  7 11 11  7 11 7  7 11 7 0,25 = − 3 4 − 4 7  11 11  + + + . = 0. = 0  7 11 7 11 7 7 Vậy A = 0 0,5 0,25 b b) 2022 2021 2020 S = 2 − 2 − 2 −...− 2 −1 1,5đ 2022 S = − ( 2021 2020 2 2 + 2 + ...+ 2 + ) 1 Đặt 2021 2020 P = 2 + 2 + ...+ 2 +1 2022 2021 2020 2P = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 0,5 P P = ( 2022 2021 2020 + + + + ) −( 2021 2020 2 2 2 2 ... 2 2 + 2 + ...+ 2 + ) 1 2022 2P P = 2 −1 2022 P = 2 −1 Do đó: 0,5 2022 S = − ( 2022 2 2 − ) 1 =1 Vậy S =1 0,25 0,25
c c) Tính giá trị của biểu thức 1,5đ 30 7 13 27 2 ⋅5 + 2 ⋅5 C = 10 7 2 .5 .( 17 20 2 + 5 ) 13 7 2 ⋅5 .( 17 20 2 + 5 ) = 10 7 2 .5 .( 17 20 2 + 5 ) 36 0,5 13 7 2 ⋅5 = 10 7 2 .5 3 = 2 = 8 0,5 0,25 0,25 Bài
a) Tìm x, y, z biết x −1 y −3 z − 2 = =
x −3y + 4z = 4. 4đ 2: 4đ 2 4 3
b) Cho a,b,c thỏa mãn b c c a a b + + = 2022
(a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b)
Tính giá trị biểu thức 1 1 1 Q = + +
a b b c c a a
x −1 y − 3 z − 2 x −1 3y − 9 4z −8 x −1− 3y + 9 + 4z −8 = = = = = = = 2 0,75 2đ 2 4 3 2 12 12 2 −12 +12 x −1 y − 3 z − 2 = 2 ⇒ x = 5; = 2 ⇒ y =11; = 2 ⇒ z = 8 0,75 2 4 3
Vậy x = 5; y =11; z = 8 0,5 b b c c a a b + + = 2022
2đ (a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b)
(b a) − (c− a) (c b) − (a b) (a c) − (b c) ⇒ + + = 2022 0,75
(a b)(a c)
(b a)(b c)
(c a)(c b) 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + + + + = 2022
c a a b a b b c b c c a 0,5  1 1 1 0,5 2  ⇒ + + =   2022
a b b c c a  Vậy 1 1 1 + + =1011 0,25
a b b c c a Bài 3:
a) Tìm các cặp số nguyên ( ;x y) thoả mãn: 2x + xy −3y −5x +3 = 0 4đ (4đ)
b) Cho các số nguyên tố p q thoả mãn: 2 2
p − 2q =17 . Tính 4
( p + q) +15
a Ta có: 2x + xy−3y−5x+3= 0 2đ
Suy ra: 2x + xy − 2x −3y −3x + 6 = 3
x(x + y − 2) − 3(x + y − 2) = 3 0,5
⇒ (x − 3)(x + y − 2) = 3
Do x, y là số nguyên nên ta có: 0,5
(x − 3)(x + y − 2) = 3 =1.3 = 3.1 = ( 1 − )( 3 − ) = ( 3 − )( 1 − ) 0,5 x − 3 =1 x − = ⇒  hoặc 3 3 
x + y − 2 = 3
x + y − 2 = 1 0,25 hoặc x −3 = 1 − x − = − 0,25  hoặc 3 3 
x + y − 2 = 3 −
x + y − 2 = 1 −
Từ đó tìm được các cặp (x;y) là: (4;1), (6;-3), (2; -3), (0; 1) b Ta có: 2đ 2 2 p − 2q =17 2 2
p −1 = 2q +16 2
⇒ ( p −1)( p +1) = 2q +162 0,5
p −1+ p +1= 2 ⇒ (p −1)(p +1)2 suy ra p −1; p +1 là hai số
chẵn liên tiếp⇒ (p −1)(p +1)8 0,5 2 2 2
⇒ 2q +168 ⇒ 2q 8 ⇒ q 4 ⇒ q2 0,5 Mà
q là số nguyên tố ⇒ q = 2 2 2 ⇒ p = 2.2 +17 = 25 Mà 0,25
p là số nguyên tố ⇒ p = 5. Ta có: 4 4
( p + q) +15 = (5 + 2) +15 = 2416 . 0,25 Vậy: 4
( p + q) +15 = 2416 Bài
Cho tam giác ABC có góc A = 60° ( góc B và góc C nhọn). Tia phân giác 6đ 4:
của góc B cắt AC tại D , tia phân giác của góc C cắt AB tại E . BD cắt (6đ)
CE tại I .Trên cạnh BC lấy F sao cho BF = BE . Trên tia IF lấy M sao
cho IM = IB + IC . a) Tính góc 
BIC và chứng minh ID = IF .
b) Chứng minh tam giác BCM là tam giác đều.
c) Tìm điều kiện của tam giác A
BC để D E cách đều đường thẳng BC . a 2đ A
BC có  = ° ⇒  +  A 60 B C =120° 0,5 ⇒  +  1 =  +  IBC CCB (B C) 1 = .120° = 60° 2 2 0,5 ⇒  BIC =120° . Chứng minh BIF = BIE ( ) ⇒  =  c-g-c BIF BIE = 60° 0,5 ⇒  =  FIC DIC = 60° Chứng minh FIC = D
IC (g-c-g) ⇒ ID = IF . 0,5 b
Trên đoạn thẳng IM lấy K sao cho IK = IB IBK đều 0,5 2đ ⇒ IB = BK . Chứng minh IBC = K
BM (c-g-c) ⇒ BC = BM ( ) 1 0,5 0,5 IBK đều ⇒ 
IBK = 60° mà  =  ⇒  IBC KBM CBM = 60° (2) Từ ( ) 1 và (2) ⇒ B
CM là tam giác đều 0,5 c BIF = B
IE IF = IE , mà ID = IF ID = IE . 0,5 2đ ⇒ ID
E cân tại I , mà  = ° ⇒  DIE 120 IDE = 30° 0,5
Kẻ EN BC DQ BC EN // DQ = ⇔ ⇔  EN DQ ED // 3 BC DBC = 0° ( vì  IDE = 30° ) 0,5 ⇔  ABC = 60° ⇔ A
BC là tam giác đều. 0,5 Bài
Cho các số không âm x, y, z thoả mãn: x +3z = 2022 và x + 2y = 2023. Tính 2đ 5: 2đ
trị lớn nhất của biểu thức: 1
A = x + y + z + . 2
Ta có: x + 3z = 2022 (1) và x + 2y = 2023 (2)
Từ (1) ⇒ x = 2022−3z
Trừ vế theo vế (2) cho (1), ta được: 2y −3z =1 1 3z y + ⇒ = 2 Khi đó: 0,5 1 1+ 3z 1
A = x + y + z + = (2022 − 3z) + + z + 2 2 2 1 1 3
= 2022 + + − 3z + z + z 2 2 2 1 0,5 = 2023− z 2 Vì 1 1
z ≥ 0 ⇒ − z ≤ 0 ⇒ 2023− z ≤ 2023 2 2 0,5 ⇒ A ≤ 2023
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:  z = 0  x = 2022 0,25  1 y =  2  z = 0 0,25
Vậy: GTLN của Abằng 2023⇔ x = 2022  1 y =  2
Lưu ý:-Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
-Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không chấm điểm. các trường hợp

khác do tổ chấm thống nhất.
Document Outline

  • ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 7
  • UBND HUYỆN LANG CHÁNH
  • CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023