Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

52 26 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đ
ề thi gồ
m 01
trang
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức
x y
P
x y
. Biết
2 2
x 2y xy x y 0, y 0
.
b) Tìm x, y nguyên dương thoả mãn: x
2
– y
2
+ 2x – 4y – 10 = 0.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm số trong phép chia của đa thức
x 2 x 4 x 6 x 8 2017
cho đa thức
2
x 10x 21
.
b) Cho A = n
6
+ 10n
4
+ n
3
+ 98n 6n
5
– 26 và B = 1 + n
3
– n. Chứng minh với mọi
n Z
thì
thương của phép chia A cho B là bội số của 6.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Cho a và b thỏa mãn: a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức B = a
3
+ b
3
+ 3ab.
b) Cho các số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
3
x y z
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
P
x x y y z z
.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường
thẳng song song với AM cắt đường thẳng AB và AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh DE + DF = 2AM.
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm của EF.
c) Kí hiệu S
X
là diện tích của hình X. Chứng minh S
2
FDC
16 S
AMC
.S
FNA
.
Câu 5. (1,0 điểm) Trong một đề thi 3 bài toán A, B, C. Có 25 học sinh mỗi người đều đã giải được
ít nhất một trong 3 bài đó. Biết rằng:
- Trong số thí sinh không giải được i A thì số thí sinh đã giải được bài B nhiều gấp hai lần
số thí sinh đã giải được bài C.
- Số học sinh chỉ giải được bài A nhiều hơn số thí sinh giải được bài A và thêm bài khác là một
người.
- Số thí sinh chỉ giải được bài A bằng số thí sinh chỉ giải được bài B cộng với số thí sinh chỉ
giải được bài C.
Hỏi có bao nhiêu thí sinh chỉ giải được bài B?
------------- Hết -------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh...................................................................Số báo danh.................Phòng thi..................
Đ
Ề CHÍNH
TH
ỨC
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2016 -2017
MÔN: TOÁN 8
Câu
N
ội dung
Đi
ểm
Câu1
2 điểm
a)x
2
– 2y
2
= xy
x
2
– xy – 2y
2
= 0
(x + y)(x – 2y) = 0
Vì x + y ≠ 0 nên x – 2y = 0 x = 2y .
Khi đó P =
2 1
2 3 3
y y y
y y y
0,25
0,25
0,5
b) Ta có :
x
2
- y
2
+ 2x - 4y - 10 = 0
(x
2
+2x+1) - (y
2
+4y+4) – 7 = 0
(x+1)
2
- (y+2)
2
= 7
(x – y - 1)(x + y + 3) = 7
Vì x, y nguyên dương
nên x + y + 3 > x – y – 1 > 0
x + y + 3 = 7 và x – y – 1 = 1
x = 3; y = 1
Phương tr
ình có nghi
ệm d
ương duy nh
ất (x , y) = (3
; 1)
0,25
0,5
0,25
Câu 2
2 điểm
a) Ta có
2 2
( ) 2 4 6 8 2017 10 16 10 24 2017
P x x x x x x x x x
Đặt
2
10 21 ( 3; 7)
t x x t t
, biểu thức P(x) được viết lại:
2
( ) 5 3 2017 2 2002
P x t t t t
Do đó khi chia
2
2 2000
t t cho t ta có số dư là 2002
Vậy số dư phải tìm là 2002.
0,25
0,5
0,25
Thực hiện phép chia, ta được:
Thương của A chia cho B là n
3
– 6n
2
+ 11n – 6
Ta có:
3 2 3 2
2
6 11 6 12 6 6
( 1) .( 1) 6.(2 1)
n n n n n n n
n n n n n
Vì (n-1).n.(n+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên tích đó vừa chia
hết cho 2, vừa chia hết cho 3 suy ra tích đó chia hết cho 6
Mặt khác 6(2n-n
2
-1) chia hết cho 6
=> Th¬ng cña phÐp chia A cho B lµ béi sè cña 6
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
2 điểm
a) Ta có
B = a
3
+ b
3
+ 3ab = a
3
+ b
3
+ 3ab(a+b) =(a+b)
3
=1 (V× a+b =1)
1 điểm
b)
2 2 2
1 1 1 1 1 1
( 1) ( 1) ( 1)
P
x x y y z z x x y y z z
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
x x y y z z x y z x y z
Áp dụng BĐT
1 1 1 9
a b c a b c
1 1 1 1
.
4
a b a b
với
, ,
a b c
dương, dấu bằng xảy ra
.
a b c
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
. 1 ; . 1 ; . 1
1 4 1 4 1 4x x y y z z
Bởi vậy
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. 1 1 1
1 1 1 4
P
x y z x y z x y z x y z
=
3 1 1 1 3 3 9 3 9 3 3
. . .
4 4 4 4 4 4 2
x y z x y z
Vậy Min P=
3
2
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1.
x y z
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
3 điểm
a) Lập luận được :
DF DC
AM MC
( Do AM//DF) (1)
DE BD
AM BM
( Do AM // DE) (2)
Từ (1) và (2)
2
DE DF BD DC BC
AM BM BM
( MB = MC)
DE + DF = 2 AM
0,25
0,25
0,25
0,25
N
E
D
M C
A
B
F
b) AMDN là hình bành hành
Ta có
NE AE
ND AB
NF FA DM DM AE
ND AC MC BM AB
NE NF
ND ND
=> NE = NF
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
AMC và
FDC đồng dạng
2 2
AMC
FDC
S
AM ND
S FD FD
( do AM = ND)
FNA và
FDC đồng dạng
2
FNA
FDC
S
FN
S FD
Do đó:
.
AMC FNA
FDC FDC
S S
S S
2
ND
FD
.
2
FN
FD
4
1 1
16 16
ND FN
FD FD
S
2
FDC
16 S
AMC
.S
FNA
( Do
2
0
x y
2
4
x y xy
4
2 2
16
x y x y
với x
0; y
0)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
1 điểm
Gọi a là số học sinh chỉ giải được bài A, b lµ sè thÝ sinh chØ gi¶i ®îc
bµi B, c lµ sè thÝ sinh chØ gi¶i ®îc bµi C, d lµ sè thÝ sinh gi¶i ®îc 2
bµi B vµ C nhng kh«ng gi¶i ®îc bµi A. Khi ®ã sè thÝ gi¶i ®îc bµi A
vµ thªm Ýt nhÊt mét bµi trong hai bµi B vµ C lµ:
25- a- b- c- d
Theo bµi ra ta cã:
b+ d = 2( c +d); a = 1 + 25 - a - b - c - d vµ a = b + c.
tõ c¸c ®¼ng thøc trªn ta cã:
4 26 6
2 0 2
b c b
d b c c
VËy sè thÝ sinh chØ gi¶i ®îc bµi B lµ 6 thÝ sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 01 trang
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay! Câu 1. (2,0 điểm) x  y
a) Tính giá trị biểu thức P  . Biết 2 2
x  2y  xy x  y  0, y  0 . x  y
b) Tìm x, y nguyên dương thoả mãn: x2 – y2 + 2x – 4y – 10 = 0. Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia của đa thức x  2x  4x  6x  8  2017 cho đa thức 2 x 10x  21 .
b) Cho A = n6 + 10n4 + n3 + 98n – 6n5 – 26 và B = 1 + n3 – n. Chứng minh với mọi n  Z thì
thương của phép chia A cho B là bội số của 6. Câu 3. (2,0 điểm)
a) Cho a và b thỏa mãn: a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + 3ab.
b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  3. 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    . 2 2 2 x  x y  y z  z
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường
thẳng song song với AM cắt đường thẳng AB và AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh DE + DF = 2AM.
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm của EF.
c) Kí hiệu SX là diện tích của hình X. Chứng minh S2FDC  16 SAMC.SFNA.
Câu 5. (1,0 điểm) Trong một đề thi có 3 bài toán A, B, C. Có 25 học sinh mỗi người đều đã giải được
ít nhất một trong 3 bài đó. Biết rằng:
- Trong số thí sinh không giải được bài A thì số thí sinh đã giải được bài B nhiều gấp hai lần
số thí sinh đã giải được bài C.
- Số học sinh chỉ giải được bài A nhiều hơn số thí sinh giải được bài A và thêm bài khác là một người.
- Số thí sinh chỉ giải được bài A bằng số thí sinh chỉ giải được bài B cộng với số thí sinh chỉ giải được bài C.
Hỏi có bao nhiêu thí sinh chỉ giải được bài B?
------------- Hết -------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh...................................................................Số báo danh.................Phòng thi.................. PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2016 -2017 MÔN: TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm
a)x2 – 2y2 = xy  x2 – xy – 2y2 = 0  (x + y)(x – 2y) = 0 0,25
Vì x + y ≠ 0 nên x – 2y = 0  x = 2y . 0,25 Khi đó P = 2y  y y 1   2 y  y 3y 3 0,5 Câu1 b) Ta có :
2 điểm x2 - y2 + 2x - 4y - 10 = 0  (x2+2x+1) - (y2+4y+4) – 7 = 0
 (x+1)2 - (y+2)2 = 7  (x – y - 1)(x + y + 3) = 7 0,25 Vì x, y nguyên dương
nên x + y + 3 > x – y – 1 > 0  x + y + 3 = 7 và x – y – 1 = 1 0,5  x = 3; y = 1 0,25
Phương trình có nghiệm dương duy nhất (x , y) = (3 ; 1) a) Ta có
P x   x   x   x   x      2 x  x   2 ( ) 2 4 6 8 2017 10
16 x 10x  24  2017 0,25 Đặt 2
t  x 10x  21 (t  3; t  7
 ) , biểu thức P(x) được viết lại: 0,5
P x  t  t   2 ( ) 5
3  2017  t  2t  2002 Do đó khi chia 2
t  2t  2000 cho t ta có số dư là 2002 0,25
Vậy số dư phải tìm là 2002. Câu 2
2 điểm Thực hiện phép chia, ta được:
Thương của A chia cho B là n3 – 6n2 + 11n – 6 0,25 Ta có: 3 2 3 2
n  6n 11n  6  n  n 12n  6n  6 2  (n 1) .
n (n 1)  6.(2n  n 1) 0,25
Vì (n-1).n.(n+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên tích đó vừa chia
hết cho 2, vừa chia hết cho 3 suy ra tích đó chia hết cho 6
Mặt khác 6(2n-n2-1) chia hết cho 6 0,25
=> Th­¬ng cña phÐp chia A cho B lµ béi sè cña 6 0,25 a) Ta có
B = a3 + b3 + 3ab = a3 + b3 + 3ab(a+b) =(a+b)3=1 (V× a+b =1) 1 điểm b) 1 1 1 1 1 1 P       2 2 2 x  x y  y z  z x(x 1) y( y 1) z(z 1)     1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1                 x x 1 y y 1 z
z 1  x y z   x 1 y 1 z 1 0,25 Áp dụng BĐT 1 1 1 9    và 1 1  1 1   .    với a,b,c a b c a  b  c a  b 4  a b 
Câu 3 dương, dấu bằng xảy ra  a  b  .c 2 điểm     Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1  1   0,25 . 1 ;  . 1 ;  . 1       x 1 4  x  y 1 4  y  z 1 4  z  Bởi vậy  1 1 1   1 1 1   1 1 1  1  1 1 1  P           . 1 1 1        
 x y z   x 1 y 1 z 1  x y z  4  x y z  0,25   = 3 1 1 1 3 3 9 3 9 3 3 .     .     .  
4  x y z  4 4 x  y  z 4 4 4 2
Vậy Min P= 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  1. 2 0,25 F A N E B D Câu 4 M C 3 điểm DF DC a) Lập luận được :  ( Do AM//DF) (1) AM MC 0,25 DE BD 0,25  ( Do AM // DE) (2) AM BM DE  DF BD  DC BC Từ (1) và (2)     2 ( MB = MC) AM BM BM 0,25  DE + DF = 2 AM 0,25 b) AMDN là hình bành hành 0,25 NE AE Ta có  0,25 ND AB NF FA DM DM AE     ND AC MC BM AB 0,25  NE NF  => NE = NF 0,25 ND ND
c)  AMC và  FDC đồng dạng 2 2 S  AM   ND   AMC       ( do AM = ND) 0,25 S  FD   FD  FDC
 FNA và  FDC đồng dạng 0,25 2 S  FN   FNA    S  FD  FDC 0,25 S S 2  ND  2  FN  4 1  ND FN  1 Do đó: AMC . FNA    .       S S  FD   FD  16  FD FD  16 FDC FDC  S2FDC  16 SAMC.SFNA 0,25
( Do  x  y2  0   x  y2  4xy   x  y4 2 2
 16x y với x  0; y  0)
Gọi a là số học sinh chỉ giải được bài A, b lµ sè thÝ sinh chØ gi¶i ®­îc
bµi B, c lµ sè thÝ sinh chØ gi¶i ®­îc bµi C, d lµ sè thÝ sinh gi¶i ®­îc 2
bµi B vµ C nh­ng kh«ng gi¶i ®­îc bµi A. Khi ®ã sè thÝ gi¶i ®­îc bµi A
vµ thªm Ýt nhÊt mét bµi trong hai bµi B vµ C lµ: 0,25 25- a- b- c- d Câu 5 1 điểm Theo bµi ra ta cã:
b+ d = 2( c +d); a = 1 + 25 - a - b - c - d vµ a = b + c. 0,25 4b  c  26 b   6
tõ c¸c ®¼ng thøc trªn ta cã:    d  b  2c  0 c  2 0,25
VËy sè thÝ sinh chØ gi¶i ®­îc bµi B lµ 6 thÝ sinh 0,25
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.