Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lang Chánh – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 01 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lang Chánh – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 01 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

40 20 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN LANG CHÁNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8
CẤP HUYỆN NĂM HC: 2022 - 2023
Môn:Toán
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đ)
thi có 01 trang; gm 05 câu)
Bài 1.(4,0 đim)
1. t gn biu thc:
= 󰇡






󰇢:



+

. vi ±1,
2. Cho ba số
,,xyz
khác
0
và thoả mãn:
zyxzyx ++
=++
1111
Tính giá trị biểu thức
(
)
( )( )
2023 2023 2023 2023 2023 2023
Px y y z z x=+ ++
Bài 2. (4,0 đim)
1. Gii phương trình
2
2
2
9x
x 40
x3

2. Tìm x và y tha mãn đng thi c hai h thc sau:
x
3
+ y
3
= 9 (1) và x
2
+ 2y
2
= x + 4y (2)
Bài 3. (4,0 đim)
1. Gii phương trình nghim nguyên dương:
22
3.x y xy
+=
2. Cho
là các s nguyên tha mãn đng thc
( ) ( )
22
3 12 1xy−=
Chng minh rng
22
xy
chia hết cho 40
Bài 4. (6,0 đim)
Cho đon thng AB. K tia Bx vuông góc vi AB ti B. Trên tia Bx ly đim C
(C khác B). Kẻ BH vuông góc vi AC (đim H thuc AC). Gi M là trung đim ca
AB.
1. Chng minh rng: HA.HC = HB
2
2. Kẻ HD vuông góc vi BC (D thuc BC). Gi I giao đim ca AD BH.
Chng minh rng ba đim C, I,M thng hàng.
3. Gi sử AB c định, đim C thay đi trên tia Bx. Biết
1.. =
BM
AB
HA
CH
IC
MI
Tìm v trí ca đim C trên tia Bx sao cho din tích tam giác ABI ln nht.
Bài 5. (2,0 đim)
Cho các s
,,abc
không âm tha mãn
3abc++=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( ) ( )
333
111Pabc=−+−+
HT!
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: .................................................. SBD............
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
Câu
ng dn chấm
Điểm
1
1. - Vi
1
1,
2
xx≠±
, biu thc A xác đnh nên ta có :

+ + +−
=−+


−−

32 2 2
3 22
2 21
:
21
1 11
xxxxx xx x
x
xxx
A
( )

+−
+−

=−+

+−

2
22
3 22
21
1
.
21
1 12 1
xx x
xx x x
x
x x xx
( )
+
=−+
+−
2
2
32
1
21
12 1
xx
xx x
x
x xx
−+ +
= −+
+−
++
2
( 1)( 1) ( 1)
( 1)(2 1) 2 1
( 1)( 1)
xx x xx x
xx x
x xx
+
= −+
−−
++
2
( 1)
(21)21
( 1)
xx x x
xx
xx
+
=
++
2
2
1
xx
xx
Vậy :
+
=
++
2
2
1
xx
A
xx
( vi
1
1,
2
xx≠±
)
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Ta có:
(
)(
)
111 1
yz xz xy x y z xyz
x y z xyz
+ += + + ++ =
++
22 2 222
xyz x z x y y z xyz y x z y z x xyz xyz++++++++=
222222
20x y x z y x y z z y z x xyz ++++++ =
( )
( )( )
0
xyxzyz+ + +=
2023 2023 2023 2023
2023 2023 2023 2023
2023 2023 2023 2023
0
0
0
x y xy
xy
yz y z y z
zx
z x zx

= +=
=

=−⇔ = + =


=
= +=

(
)( )( )
2023 2023 2023 2023 2023 2023
0Px y y z z x
⇒= + + + =
.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1. ĐKXĐ: x ≠ 3.
2
2
2
9
40
3
x
x
x

040
3
.6
3
040
3
6
3
3
2
2
22
2
=
=
+
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Đặt
2
3
x
t
x
ta có phương trình t
2
6t 40 =0
(
)
10 ( 4) 0tt +=
=
=
4
10
t
t
0301010
3
10
2
2
=+=
= xx
x
x
t
vô nghim;
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
2
2
2
4 4 4 12 0 ( 2)( 6) 0
6
3
x
x
t xx x x
x
x
=
=−⇔ =−⇔ + = + = <=>
=
Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
2;
6
=
S
0,25
2. Nhân hai vế phương trình (2) vi 3, ta đưc
22
3x 6y 3x 12y+=+
(3).
Tr hai phương trình (1) và (3) vế theo vế, ta đưc:
33
(x 1) (2 y) y 3 x
= ⇔=
.
Thế
y3x
=
vào (3), ta đưc
2
x 3x 2 0 (x 1)(x 2) 0 +=⇔ =
x= 1
hoc
x2
=
.
Vi
x1=
thì
y2=
. Vi
x2=
thì
y1
=
.
Vy ( x; y) = (2; 1), (1; 2).
0,5
0,5
0,5
0,5
3
1. Ta có:
2 22
( )0 2 3 2 1x y x y xy xy xy xy + ⇒−
, + 0 <  1  = 1 = = 1
Vy nghim nguyên dương ca phương trình (x, y) = (1;1)
0,75
0,75
0,5
2. Ta có
( ) ( )
( )
2 2 22
3 1 2 1 3 2 1*x y xy−= −⇔ =
Th1: Trưc hết ta chng minh
22
8xy
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22
0;1;4 mod 8 3 0;3; 4 mod 8
3 2 0;6;3;1;4; 2 mod 8
0;1;4 mod 8 2 0;2 mod 8
xx
xy
yy

≡≡

⇒−

≡≡


Do đó t (*) ta có :
( ) ( )
2 2 22
3 2 1 mod8 1 mod8x y xy ⇔≡
(
)
(
)
22 22
0(mod8) 8 1xy xy⇔−
Th2: Chng minh
22
5xy
Ta có
( )
( )
( )
(
)
( )
22
22
22
0;1;4 mod 5 3 0;3;2 mod 5
3 2 0;3;2;1; 4 mod 5
0;1;4 mod 5 2 0; 2;3 mod 5
xx
xy
yy

≡≡

⇒−

≡≡


Do đó t
( )
*
ta có :
(
)
(
)
2 2 22
3 2 1 mod5 1 mod 5x y xy
⇒−
( ) ( )
22 22
0 mod 5 5 2xy xy ⇒−
T (1) và (2) kết hp vi
( )
22
5;8 1 40x y dfcm=⇒−
0,5
0,5
0,5
0,5
4
0,5
(bao
gm
v
hình
và ghi
GT,
KL)
1. 1.Xét
AHB và
BHC có:
+) 
= 
(do BH
AC)
+) 
=
( cùng ph vi 
)
1,5
A
B
D
H
I
C
x
K
M
AHB
~
BHC (g.g)
2
. HBHCHA
HC
HB
HB
HA
==
2. Gi sử đưng thng CI ct HD và AB ln t ti các đim
K
M
*Áp dng h qu định lý Ta lét vào các tam giác: CAM
, CM’B vi
HD // AB, ta có:
'
'
CM
CK
AM
HK
=
,
''
CM
CK
BM
KD
=
''
BM
KD
AM
HK
=
(1)
*Áp dng h qu định lý Ta lét vào các tam giác: IAM’, IM’B vi
HD // AB, ta có:
''
IM
KI
BM
HK
=
,
,'
IM
KI
AM
KD
=
''
AM
KD
BM
HK
=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
''2'
2
'
'
'
'
'
''''
:: BMAMBMAM
BM
AM
AM
BM
AM
KD
BM
KD
BM
HK
AM
HK
====
M
là trung đim ca AB. Mà M cũng là trung đim ca AB (gt)
M
trùng vi M. Vy 3 đim C, I, M thng hàng
0,5
0,5
0,5
0,5
3. Ta có:
CH
HA
ABCH
ABHA
ABCH
BMHA
IC
MI
BM
AB
HA
CH
IC
MI
2.2
.
.
.
1.. ====
2
2
2
22
.
CH
HB
CH
CHHA
==
(1) ( Vì :
2
AB
BM =
; Theo câu a:
2
. HBCHHA =
)
AHB ~
BHC nên
BC
AB
HC
HB
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
22
2
2
2
2
2
222 xa
a
MC
MI
x
a
BC
AB
IC
MI
+
===
Suy ra
22
2
2xa
a
MC
IM
S
S
CAB
IAB
+
==
. Mà
2
.
2
1 ax
BC
ABS
CAB
==
2424
2.4
2.
2
2
.
2
1
23
2
3
2
3
22
3
a
a
a
x
x
a
a
x
x
a
a
xa
xa
S
IAB
==
+
=
+
=
Du „=” xy ra khi:
2
2
2
2
2
2
a
x
a
xx
x
a
=
==
Vy Khi C trên tia Bx sao cho
2
a
BC =
thì giá tr ln nht ca
24
2
a
S
IAB
=
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Vi các s
,,abc
không âm tha mãn
3.abc++=
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
3
32 2
2
3
32 2
2
3
32 2
93 3 3 3
*) 1 3 3 1 3 1 1 1 1
44 2 4 4
93 3 3 3
*) 1 3 3 1 3 1 1 1 2
44 2 4 4
93 3 3 3
*) 1 3 3 1 3 1 1 1 3
44 2 4 4
a aa
a a a a aa a aa
b bb
b b b b bb b bb
c cc
c c c c cc c cc

= + −= + + −= + −≥



= + −= + + −= + −≥



= + −= + + −= + −≥


0,5
0,25
Cộng theo vế (1), (2) và (3) ta đưc :
( ) ( ) ( )
( )
333
3 3 33
1 1 1 3 .3 4
4 4 44
a b c abc P
+ + ++ −= =
Du bng xy ra khi và ch khi :
( )
2
2
2
3
0
33
2
; ; 0; ;
22
3
0
33
(;;) ;0;
2
22
3
33
0
(;;) ; ;0
2
22
3
aa
abc
bb
abc
cc
abc
abc

−=


=




−=


⇔=





−=

=



++=
Vy
3
4
Min P =
khi
( )
33
; ; 0; ;
22
abc

=


và các hoán v ca nó
0,5
0,5
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác nếu đúng vn đưc đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN LANG CHÁNH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍ Môn:Toán NH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang; gồm 05 câu)
Bài 1.(4,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức:
𝐴𝐴 = �2𝑥𝑥3+𝑥𝑥2−𝑥𝑥 − 𝑥𝑥2+𝑥𝑥� : 2𝑥𝑥2+𝑥𝑥−1 + 𝑥𝑥 . với 𝑥𝑥 ≠ ±1, 𝑥𝑥 ≠ 1 𝑥𝑥3−1 𝑥𝑥2−1 𝑥𝑥2−1 2𝑥𝑥−1 2
2. Cho ba số x, y, z khác 0 và thoả mãn: 1 + 1 + 1 = 1 x y z x + y + z
Tính giá trị biểu thức = ( 2023 2023 + )( 2023 2023 + )( 2023 2023 P x y y z z + x )
Bài 2. (4,0 điểm) 2 1. Giải phương trình 2 9x x   40 x  2 3
2. Tìm x và y thỏa mãn đồng thời cả hai hệ thức sau:
x3 + y3 = 9 (1) và x2 + 2y2 = x + 4y (2)
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 2 2
x + y = 3 − x . y
2. Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn đẳng thức ( 2x − ) = ( 2 3 1 2 y − ) 1 Chứng minh rằng 2 2
x y chia hết cho 40
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Bx vuông góc với AB tại B. Trên tia Bx lấy điểm C
(C khác B). Kẻ BH vuông góc với AC (điểm H thuộc AC). Gọi M là trung điểm của
AB. 1. Chứng minh rằng: HA.HC = HB2
2. Kẻ HD vuông góc với BC (D thuộc BC). Gọi I là giao điểm của AD và BH.
Chứng minh rằng ba điểm C, I,M thẳng hàng.
3. Giả sử AB cố định, điểm C thay đổi trên tia Bx. Biết MI .CH . AB =1 IC HA BM
Tìm vị trí của điểm C trên tia Bx sao cho diện tích tam giác ABI lớn nhất.
Bài 5. (2,0 điểm)
Cho các số a,b,c không âm thỏa mãn a +b + c = 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a − )3 +(b − )3 +(c − )3 1 1 1 HẾT!
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD............ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 2đ 1. - Với 1 x ≠ 1,
± x ≠ , biểu thức A xác định nên ta có : 2  3 2x + 2 x − 2 x x + x  2 2x + x A = 1 x  −  : +  3 2  x −1 x − 2 1 x −1 2x −   1  x( 2 2x + x − ) 1 2  x + 2 x x −   = − 1 x . +  3 0,5 x − 2 1 x −1  2
2x + x −1 2x −1   x ( 2 x − ) 1 2 x + = − x + x 0,5 3 x − 2 1
2x + x −1 2x −1
x(x −1)(x +1) x(x + = − 1) + x (x − 2
1)(x + x +1) (x +1)(2x −1) 2x −1 x(x + = 1) − x + x 2
(x + x +1) (2x −1) 2x −1 0,5 2 x + = x 2 x + x +1 0,5 2 x + x 1 Vậy : A = ( với x ≠ 1, ± x ≠ ) 2 x + x +1 2 2đ 2. Ta có: 1 1 1 1 + + =
⇔ ( yz + xz + xy)( x + y + z) = xyz
x y z x + y + z 0,5 2 2 2 2 2 2
xyz + x z + x y + y z + xyz + y x + z y + z x + xyz = xyz 2 2 2 2 2 2
x y + x z + y x + y z + z y + z x + 2xyz = 0
⇔ (x + y)(x + z)( y + z) = 0 0,5 2023 2023 2023 2023 x = − yx = − yx + y = 0    2023 2023 2023 2023
y = −z y = −zy + z =    0 0,5   2023 2023  2023 2023 z = −x z = −x z + x = 0   ⇒ P = ( 2023 2023 x + y )( 2023 2023 y + z )( 2023 2023 z + x ) = 0. 0,5 2 1. ĐKXĐ: x ≠ 3. 0,25 2  3 2 x  6 2 2 2 2 xx  2 9x x x   40 ⇔  x +  − − 40 = 0 ⇔ − . 6 − 40 = 0 x  2 3  x − 3 x − 3  0,5  x − 3  x −  3 2 Đặt x t
ta có phương trình t2 – 6t – 40 =0  (t −10)(t + 4) = 0 0,25 x  3 t = 10 ⇔  0,25 t = −4 2 = 10 ⇔ x t = 10 2
x −10x + 30 = 0 vô nghiệm; x − 3 0,5 2 xx = 2 0,25 2 t = 4 − ⇔ = 4
− ⇔ x + 4x −12 = 0 ⇔ (x − 2)(x + 6) = 0 <=> x − 3  x = 6 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {− ;6 } 2
2. Nhân hai vế phương trình (2) với 3, ta được 2 2 3x + 6y = 3x +12y (3). 0,5
Trừ hai phương trình (1) và (3) vế theo vế, ta được: 3 3
(x −1) = (2 − y) ⇔ y = 3 − x . 0,5
Thế y = 3− x vào (3), ta được 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ (x −1)(x − 2) = 0 0,5  x= 1 hoặc x = 2 . 0,5
Với x = 1thì y = 2. Với x = 2 thì y = 1.
Vậy ( x; y) = (2; 1), (1; 2). 3 1. Ta có: 2 2 2
(x y) ≥ 0 ⇔ x + y ≥ 2xy ⇒ 3− xy ≥ 2xy xy ≤1 0,75
Mà 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 ∈ 𝑍𝑍+ ⇒ 0 < 𝑥𝑥𝑦𝑦 ≤ 1 ⇒ 𝑥𝑥𝑦𝑦 = 1 ⇒ 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 1 0,75
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là (x, y) = (1;1) 0,5
2. Ta có ( 2x − ) = ( 2y − ) 2 2 3 1 2
1 ⇔ 3x − 2y =1(*) 0,5
Th1: Trước hết ta chứng minh 2 2 x y 8 Ta có : 2 x ≡ 0;1;4(mod8) 2 3  x ≡   0;3;4(mod8) 2 2  ⇒ 
⇒ 3x − 2y ≡ 0;6;3;1;4;2(mod8) 2 y ≡ 0;1;4  (mod8) 2 2y ≡ 0;2  (mod8) Do đó từ (*) ta có : 2 2 x y ≡ ( ) 2 2 3 2
1 mod8 ⇔ x y ≡1(mod8) 2 2 ⇔ x y ≡ ⇒ ( 2 2 0(mod8) x y )8( ) 1 0,5 Th2: Chứng minh 2 2 x y 5 2 x ≡ 0;1;4(mod5) 2 3  x ≡   0;3;2(mod5) Ta có 2 2  ⇒ 
⇒ 3x − 2y ≡ 0;3;2;1;4(mod5) 2 y ≡ 0;1;4  (mod5) 2 2y ≡ 0;2;3  (mod5) Do đó từ ( *) ta có : 2 2 x y ≡ ( ) 2 2 3 2
1 mod5 ⇒ x y ≡1(mod5) 2 2
x y ≡ ( ) 2 2
0 mod5 ⇒ x y 5(2) 0,5
Từ (1) và (2) kết hợp với ( ) 2 2
5;8 =1⇒ x y 40 ⇒ dfcm 0,5 4 x 0,5 (bao C gồm vẽ H K hình D và ghi I GT, KL) A M B
1. 1.Xét ∆AHB và ∆BHC có: 1,5 +) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 �(do BH⊥ AC) +) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � =𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵
� ( cùng phụ với 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �) ⇒ ∆ AHB ~∆BHC (g.g) ⇒ HA HB 2 = ⇒ . HA HC = HB HB HC
2. Giả sử đường thẳng CI cắt HD và AB lần lượt tại các điểm K và M’
*Áp dụng hệ quả định lý Ta lét vào các tam giác: CAM’, CM’B với HD // AB, ta có: HK CK = , KD CK = HK KD ⇒ = (1) 0,5 ' ' AM CM ' ' BM CM ' ' AM BM
*Áp dụng hệ quả định lý Ta lét vào các tam giác: IAM’, IM’B với HD // AB, ta có: HK KI = , KD KI = HK KD ⇒ = (2) 0,5 ' ' M B IM ' , AM IM ' ' M B AM Từ (1) và (2) suy ra: ' ' HK HK KD KD M B AM 2 ' ' 2 ' ' : = : ⇒ =
AM = M B AM = BM 0,5 ' ' ' ' ' ' AM M B M B AM AM M B
⇒ M’ là trung điểm của AB. Mà M cũng là trung điểm của AB (gt) 0,5
⇒ M’ trùng với M. Vậy 3 điểm C, I, M thẳng hàng 3. Ta có: MI CH AB MI HA BM . HA.AB HA . . = 1 ⇒ = = = IC HA BM IC CH.AB CH 2 .AB CH 2 2 . HACH HB AB = = (1) ( Vì : BM = ; Theo câu a: 2 . HACH = HB ) 0,5 2 2 2CH 2CH 2
Mà ∆AHB ~∆BHC nên HB AB = (2) HC BC 2 2 2
Từ (1) và (2) suy ra MI AB a MI a = = ⇒ = 2 2 2 2 IC 2BC 2x MC a + 2x 0,5 2 Suy ra SIAB IM a = = . Mà 1 S = = CAB . ax AB BC 2 2 S + 2 2 CAB MC a 2x 1 3 3 3 3 2 ⇒ S = = ≤ = = IAB . a x a a a a 2 2 a + 2 2 2 2 xaa 4 2a 4 2 0,5 . 2 + 2x   4 .2xxx 2 2
Dấu „=” xảy ra khi: a = 2 2 a a x x = ⇔ x = x 2 2 2
Vậy Khi C trên tia Bx sao cho a a BC =
thì giá trị lớn nhất của S = 0,5 2 IAB 4 2
5 Với các số a,b,c không âm thỏa mãn a +b + c = 3.Ta có : 2 ( − )3 3 2  2 9  3a  3  3a 3 *) 1 = − 3 + 3 −1 = − 3 + + −1 = − + −1 a a a a a a a a a a ≥ −     1( ) 1  4  4  2  4 4 0,5 2 ( − )3 3 2  2 9  3b  3  3b 3 *) 1 = − 3 + 3 −1 = − 3 + + −1 = − + −1 b b b b b b b b b b ≥ −     1(2)  4  4  2  4 4 2 ( − )3 3 2  2 9  3c  3  3c 3 *) 1 = − 3 + 3 −1 = − 3 + + −1 = − + −1 c c c c c c c c c c ≥ − 0,25     1(3)  4  4  2  4 4
Cộng theo vế (1), (2) và (3) ta được :
(a )3 (b )3 (c )3 3 (a b c) 3 3 3 1 1 1 3 .3 4 P − − + − + − ≥ + + − = − = − ⇒ ≥ 0,5 4 4 4 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : 2   3 a a  − =  0     (a b c)  3 3 2 ; ; 0; ;  =  2 2 2    3  b  b   − =  0   3 3  0,5   2  ⇔ (a; ; b c) =  ;0; 2 2     2    3 c c  − =   0   3 3  (a; ; b c) =    ; ;0 2    2 2 
a + b + c = 3 Vậy 3
Min P = − khi (a b c)  3 3 ; ; 0; ;  = và các hoán vị của nó 4 2 2    0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Document Outline

  • ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8
  • UBND HUYỆN LANG CHÁNH
  • CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023
  • Môn:Toán