Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 cụm Trung học Cơ sở phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 cụm Trung học Cơ sở phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2023.

48 24 lượt tải Tải xuống
Bài 1: (4 điểm).
Cho biểu thức
32
x4 1 x8
P :1
x 1 x1 x x1
−−

=+−

++

(Với
x 1)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x là nghiệm của phương trình: x
2
3x +2 = 0
c) m giá trị nguyên của x để P giá trị là số nguyên.
Bài 2: ( 4 điểm).
1. Giải phương trình :
183
9
3
4
2410
2
45
3
2
22
+
+=
++
+
++ xxxxxx
2. Tìm đa thức P(x) thoả mãn: P(x) chia cho x + 3 dư 1; chia cho x 4 dư 8;
chia cho (x + 3)(x 4) được thương là 3x và còn dư.
Bài 3: ( 4 điểm).
1) Tìm số tự nhiên có 9 chữ số:
123123123
A aaabbbaaa=
trong đó
1
0a
123 123
2.bbb aa a
=
và đồng thời A viết được dưới dạng
2222
1234
...A pppp=
với
1234
,,,pppp
là bốn số nguyên tố.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
.
Bài 4: (6 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại A
( )
AB AC<
gọi AD là tia phân giác
của góc BAC. Gọi M N lần lượt hình chiếu của D trên AB AC; E giao
điểm của BN và DM, F là giao điểm của CM và DN.
a) Chứng minh tứ giác
AMDN
là hình vuông và
// .EF BC
b) Gọi H giao điểm của BN CM. Chứng minh
ANB
đồng dạng với
NFA
và H là trực tâm
AEF
.
c) Gi P là đim trên AN, Q là đim trên AM sao cho AP = MQ. Tìm v trí
của P và Q để diện tích tứ giác MQPN đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: ( 2 điểm).
1) Cho
32
a 3ab 5−=
32
b 3a b 10−=
. Tính S =
2 2 2023
(2022a 2022b )+
2) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn:
1abc++=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22 22 2 2
11 1 1
4
ab bc ca
S
a b b c c a abc

= + + + ++

+++

-------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỘC
CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
Ngày giao lưu: 22/03/2023
( Đề gồm 01 trang)
Đề chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
Ngày giao lưu: 22/03/2023
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1:
(4 điểm)
a) Với
1x
ta có
22
2 22
4 1 18
:
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
x xx xx x
P
x xx x xx xx

++ ++−+
= +

++ ++ ++

22 2 2
2 2 22
4 1 1 8 23 9
::
( 1)( 1) 1 ( 1)( 1) 1
x xx xx x x x x
P
x xx xx x xx xx

+ ++ ++−+ + +
= =

++ ++ ++ ++

2
2 22
( 3)( 1) 1 3
.
( 1)( 1) 9 9
x x xx x
x xx x x
+ ++ +
= =
++ + +
Vậy
1x
thì
2
3
9
x
P
x
+
=
+
0,5
0,75
0,75
2)Ta có : x
2
3x + 2 = 0
( x-1)(x-2) = 0 suy ra x = 2 hoặc x= 1 (loại)
Thay x=2 vào biểu thức P ta được
2
23 5
2 9 13
P
+
= =
+
.
Kết luận với x= 2 thì
5
13
P
=
0,5
0,5
c) Ta có : P nhận giá trị nguyên
2
3
9
x
x
+
+
nguyên khi đó
2
( 3) ( 9)
xx++
2
( 3)( 3) ( 9)xx x⇒− + +
22 2 2 2
( 9) ( 9) ( 9 18) ( 9) 18 ( 9)xx x x x +⇒ + +⇒ + 
suy ra
2
9x +
là ước
của 18
2
990x +≥>
nên
{ }
2
9 9;18x +∈
nên
2
0;9
x =
ta có x = 0 ;3 ;-3
Thử lại ta được x = -3 thỏa mãn bài toán và kết luận….
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
4điểm
1) ĐKXĐ: x -1;-4;-6;3
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )( )
( )(
)
( )( )
( )
( )( )
( )
024
084
313
13
313
31
4
313
33
3
1
3
4
1
1
6
1
3
1
3
4
6
1
4
1
4
1
1
1
63
9
3
4
64
2
41
3
2
=
=
+
+
+
+
+
=
+
+=
+
+
+=
+
+
+
+
+
+
+=
++
+
+
+
xx
xx
xx
x
xx
xx
xx
x
xx
xx
xxxx
xxxxxx
x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình: S =
{ }
0;2
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
2) Vì đa thức (x +3)(x 4) có bậc là 2 nên phần dư khi chia P(x)
cho (x +3)(x 4) có dạng R(x) = ax + b
P(x) = (x +3)(x4). 3x + ax + b
Ta có :
=+=
=+=
84)4(
13)3(
baP
baP
a =1 ; b = 4
Vậy: P(x) = (x +3)(x 4). 3x + x + 4 = 3x
3
- 3x
2
- 35x + 4
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
4 điểm
1) Ta có:
63
123123123 123 123 123
.10 .10
A aaabbbaaa aaa bbb aaa= = ++
63
123 123 123
.10 2.10 .aaa aaa aaa=++
(
)
63
123 123
10 2.10 1 .1002001
aaa aaa= + +=
222
123
.7 .11 .13aaa=
Như vậy
123
aaa
phải là bình phương của 1 số nguyên tố p
khác 7, 11, 13
Do
123 1 123
1000, 0 100 500bbb a aa a< ≠=> < <
=>
{ }
123
123
289
10 23 17,19
361
aaa
pp
aaa
=
<< =>∈ =>
=
Vậy
289578289A =
hoặc
361722361A
=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
2) Ta có :
( )
( )
( )
22 2 2
2
2
2 3 4 19 2 4 2 21 3
2 1 37 *
xyx xx y
xy
+ + = + +=
+=
Xét thấy VT chia hết cho 2 nên
( )
2
37 2yy−⇒
lẻ (1)
Mặt khác VT
( )
22
0 3 7 0 7 (2)yy≥⇔ ≥⇔
Từ (1) và (2) suy ra
2
1y =
, thay vào (*) ta có:
2
2( 1) 18x +=
Suy ra các nghiệm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 2;1 ; 2; 1 ; 4; 1 ; 4;1xy −−−−
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
Bài 4
6 điểm
H
F
E
A
B
C
D
N
M
Q
P
a. (2.0 điểm)
* Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
+) Xét tứ giác AMDN có:
00 0
90 ; 90 ; 90AMD AND MAN= = =
Suy ra tứ giác
AMDN
là hình chữ nhật
+) Hình chữ nhật
AMDN
có AD là phân giác của
MAN
nên tứ giác
AMDN
là hình vuông.
* Chứng minh EF // BC.
+) Vì ND// AB hay DF//MB áp dụng định lí ta lét ta có:
(1)
FM DB
FC DC
=
Vì MD//AC áp dụng định lý ta lét ta có:
(2)
DB MB
DC MA
=
Tứ giác AMDN là hình vuông nên
(3)
MB MB
AM DN
MA DN
=⇒=
Vì DN//MB áp dụng hệ quả của định lí ta lét với hai tam giác DNE và BME
ta có
(4)
MB EM
DN ED
=
Từ
( ) ( ) ( ) ( )
1,2,3,4
suy ra
//
EM FM
EF DC
ED FC
=
Hay:
//EF BC
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
b) * Chứng minh
ANB NFA
∆∆
Xét tam giác ANB vuông tại A, tam giác NFA vuông tại N
Vì AMDN là hình vuông nên
.AN DN=
suy ra
(5)
AN DN
AB AB
=
Vì DN //AB áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có
(6)
DN CN
AB CA
=
(7)
CN FN
CA AM
=
Mà AMDN là hình vuông nên
.AM AN=
Suy ra
(8)
FN FN
AM AN
=
Từ (5) (6) (7) (8) suy ra
( )
..
AN FN
ANB NFA c g c
AB AN
= ⇒∆
* Chứng minh H là trực tâm tam giác AEF
ANB NFA∆∆
nên
NBA FAN=
00
90 90BAF FAN NBA BAF
+=⇒+=
Suy ra
EH AF
Tương tự:
FH AE
suy ra H là trực tâm
AEF
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
c)Vì AN = AM ; PN = AQ
AP = MQ.
Ta có :
2
22
2
22
2
111 1
. . ( ) ( .)
222 2
1
( 2. )
2 24 8
1
()
2 2 88
APQ
S AP AQ QM AQ AQ AM AQ AQ AQ AM
AM AM AM
AQ AQ
AM AM AM
AQ
= = = −=
= ++
= +≤
0.25
0.5
0.25
0.25
Suy ra :
222
113
288
PQMN AMN APQ
S S S AM AM AM
=≥−=
dấu “=” xảy ra khi AQ =
2
AM
.
Vậy diện tích tứ giác PQMN có giá trị nhỏ nhất là
2
3
8
AM
khi Q là trung điểm
của AM; P là trung điểm của AN.
0.5
0.25
Bài 5
2 điểm
1) Ta có
32
a 3ab 5−=
( )
2
32
a 3ab 25−=
a
6
- 6a
4
b
2
+ 9a
2
b
4
= 25
32
b 3a b 10−=
( )
2
32
b 3a b 100−=
b
6
6b
4
a
2
+ 9a
4
b
2
= 100
Suy ra 125 =
++ +
6 6 24 42
a b 3a b 3a b
Hay 125 =
( )
+ ⇒+=
3
22 22
ab ab 5
Do đó S = [2022(
22
ab+
)]
2023
= ( 2022.5)
2023
=10110
2023
0,5
0,25
0,25
2) Ta có:
22 22 2 2
11 1 1
()
4
1111
()
4
ab bc ca
S
abc
abbc ca
abc abc abc
abbc ca
abc
ba cbac
= + + + ++
+++
++ ++ ++
=+++ + +
+++
1111
(1 1 1 )
4
bc ac ab
abbc ca
aa bb cc
ba cbac
= + + + ++++++++
+++
Đặt
ab
x
ba
+=
bc
y
cb
+=
ca
z
ac
+=
1 1 1 3 3 15
111
4 4 4 4 44
x yz
S
xyz


= + + + + + + +++ =




, dấu “=” khi
2 22
4, 4, 4xyz
= = =
suy ra x = y = z = 2 ( x,y,z > 0)
Khi đó a=b=c=
1
3
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: - Học sinh làm bài cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc hình sai bản thì không
chấm điểm bài hình.
- Hướng dẫn chấm gồm 04 trang.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỘC
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8
CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày giao lưu: 22/03/2023 Đề chính thức ( Đề gồm 01 trang)
Bài 1: (4 điểm). Cho biểu thức  x − 4 1   x −8 P  : 1  = + −  (Với x ≠1) 3 2  x 1 x 1  x x 1 − − + + 
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x là nghiệm của phương trình: x2 –3x +2 = 0
c) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị là số nguyên.
Bài 2: ( 4 điểm).
1. Giải phương trình : 3 2 4 9 + = + 2 x + 5x + 4 2 x +10x + 24 3 2 x + 3x −18
2. Tìm đa thức P(x) thoả mãn: P(x) chia cho x + 3 dư 1; chia cho x – 4 dư 8;
chia cho (x + 3)(x – 4) được thương là 3x và còn dư.
Bài 3: ( 4 điểm).
1) Tìm số tự nhiên có 9 chữ số: A = a a a b b b a a a trong đó a ≠ 0 và 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
b b b = 2.a a a và đồng thời A viết được dưới dạng 2 2 2 2
A = p .p .p .p với p , p , p , p 1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 là bốn số nguyên tố.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
2x + 3y + 4x =19 .
Bài 4: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) gọi AD là tia phân giác
của góc BAC. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC; E là giao
điểm của BN và DM, F là giao điểm của CM và DN.
a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / /BC.
b) Gọi H là giao điểm của BN và CM. Chứng minh A
NB đồng dạng với N
FA và H là trực tâm AEF .
c) Gọi P là điểm trên AN, Q là điểm trên AM sao cho AP = MQ. Tìm vị trí
của P và Q để diện tích tứ giác MQPN đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: ( 2 điểm). 1) Cho 3 2 a − 3ab = 5 và 3 2 b − 3a b =10 . Tính S = 2 2 2023 (2022a + 2022b )
2) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a +b + c =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ab bc ca 1  1 1 1 S  = + + + + + 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 4  a b c  + + +  
-------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày giao lưu: 22/03/2023 Bài Nội dung Điểm
a) Với x ≠1 ta có 2 2  x − 4 x + x +1
  x + x +1− x + 8  P =  +  : 0,5 2 2  2  (x 1)(x
x 1) (x 1)(x x 1)   x x 1  − + + − + + + +  2 2 2 2
x − 4 + x + x +1   x + x +1− x + 8  x + 2x − 3 x + 9 0,75 P =   :   = : 2 2 2 2
 (x −1)(x + x +1)   x + x +1
 (x −1)(x + x +1) x + x +1 2 (x + 3)(x −1) x + x +1 x + 3 = . = 0,75 2 2 2
(x −1)(x + x +1) x + 9 x + 9 Vậy x ≠1 thì x + 3 P = 2 x + 9 2)Ta có : x2 – 3x + 2 = 0
Bài 1: ⇔ ( x-1)(x-2) = 0 suy ra x = 2 hoặc x= 1 (loại) 0,5
(4 điểm) Thay x=2 vào biểu thức P ta được 2 3 5 P + = = . 2 2 + 9 13 0,5 Kết luận với x= 2 thì 5 P = 13
c) Ta có : P nhận giá trị nguyên +
x 3 nguyên khi đó 2 x + 9 2
(x + 3)(x + 9) 2
⇒ (x − 3)(x + 3)(x + 9) 0,25 2 2 2 2 2
⇒ (x − 9)(x + 9) ⇒ (x + 9 −18)(x + 9) ⇒18(x + 9)suy ra 2 x + 9 là ước của 18 0,25
Mà 2x +9 ≥ 9 > 0 nên 2x +9∈{9;1 } 8 nên 2
x = 0;9 ta có x = 0 ;3 ;-3 0,25
Thử lại ta được x = -3 thỏa mãn bài toán và kết luận…. 0,25
1) ĐKXĐ: x -1;-4;-6;3 0.25 3 2 4 9 ⇔ 0.25 (x + ) + = +
1 (x + 4) (x + 4)(x + 6) 3 (x − 3)(x + 6)  1 1   1 1  4  1 1  0.5 ⇔  −  +  −  = +  − 
x +1 x + 4   x + 4 x + 6  3  x − 3 x + 6  1 4 1 ⇔ = + Bài 2 x +1 3 x − 3 0.25 4điểm (3x − 3) ( 4 x + ) 1 (x − 3) (3x + )1 ⇔ ( = + 3 x + ) 1 (x − 3)
(3x + )1(x − 3) (3x + )1(x − ) 3 0.25 ⇒ 4 2 x − 8x = 0 0.25
⇔ 4x(x − 2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện) 0.25
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {0; } 2
2) Vì đa thức (x +3)(x – 4) có bậc là 2 nên phần dư khi chia P(x)
cho (x +3)(x – 4) có dạng R(x) = ax + b 0,5
⇒ P(x) = (x +3)(x – 4). 3x + ax + b 0,5 Ta có : P(− )
3 = −3a + b = 1  0,5 P( ) 4 = 4a + b = 8 ⇒ a =1 ; b = 4
Vậy: P(x) = (x +3)(x – 4). 3x + x + 4 = 3x 0,5 3 - 3x2 - 35x + 4 1) Ta có: 6 3
A = a a a b b b a a a = a a a .10 + b b b .10 + a a a 0.25 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 0.25 6 3
= a a a .10 + 2.10 .a a a + a a a 1 2 3 1 2 3 1 2 3 = a a a ( 6 3
10 + 2.10 +1 = a a a .1002001 1 2 3 ) 1 2 3 0.25 2 2 2 = a a a .7 .11 .13 0.25 1 2 3
Như vậy a a a phải là bình phương của 1 số nguyên tố p 1 2 3 0.25 khác 7, 11, 13
Do b b b <1000,a ≠ 0 =>100 < a a a < 500 0,25 1 2 3 1 1 2 3  => a a a =
10 < p < 23 => p ∈{17, } 289 1 2 3 19 =>  0.25 a a a = 361 Bài 3  1 2 3 4 điểm
Vậy A = 289578289 hoặc A = 361722361 0.25 2) Ta có : 2 2 2 2
2x + 3y + 4x =19 ⇔ 2x + 4x + 2 = 21− 3y 0.5 0.25 ⇔ 2(x + )2 1 = 3( 2 7 − y )(*)
Xét thấy VT chia hết cho 2 nên ( 2
3 7 − y )2 ⇒ y lẻ (1) 0.25 Mặt khác VT ≥ ⇔ ( 2 − y ) 2 0 3 7 ≥ 0 ⇔ y ≤ 7 (2) 0.5 Từ (1) và (2) suy ra 2
y =1, thay vào (*) ta có: 2 2(x +1) =18 0.25 Suy ra các nghiệm là ( ; x y)∈ ( { 2; )1;(2;− )1;( 4; − − ) 1 ;( 4; − ) 1 } 0.25 A P Q N Bài 4 6 điểm M H E F B D C
a. (2.0 điểm)
* Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
+) Xét tứ giác AMDN có:  0 =  0 =  0
AMD 90 ; AND 90 ;MAN = 90 0.5
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật
+) Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của  MAN nên tứ giác 0.5 AMDN là hình vuông.
* Chứng minh EF // BC. FM DB
+) Vì ND// AB hay DF//MB áp dụng định lí ta lét ta có: = (1) FC DC 0.25 DB MB
Vì MD//AC áp dụng định lý ta lét ta có: = (2) DC MA
Tứ giác AMDN là hình vuông nên 0.25 MB MB AM = DN ⇒ = (3) MA DN 0.25
Vì DN//MB áp dụng hệ quả của định lí ta lét với hai tam giác DNE và BME MB EM ta có = (4) DN ED EM FM Từ ( ) 1 ,(2),(3),(4) suy ra = ⇒ EF / /DC EF BC 0.25 ED FC Hay: / /
b) * Chứng minh ANB NFA
Xét tam giác ANB vuông tại A, tam giác NFA vuông tại N AN DN
Vì AMDN là hình vuông nên AN = DN.suy ra = (5) 0.25 AB AB DN CN
Vì DN //AB áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có = (6) và 0.25 AB CA CN FN 0.25 = (7) CA AM FN FN
Mà AMDN là hình vuông nên AM = AN.Suy ra = (8) 0.25 AM AN AN FN Từ (5) (6) (7) (8) suy ra = ⇒ ANB N
FA( .cg.c) AB AN
* Chứng minh H là trực tâm tam giác AEF ANB NFA nên  =  NBA FAN 0.25 Mà  +  0 = ⇒  +  0 BAF FAN 90 NBA BAF = 90 0.25
Suy ra EH AF 0.25
Tương tự: FH AE 0.25
suy ra H là trực tâm AEF
c)Vì AN = AM ; PN = AQ ⇒ AP = MQ. 0.25 Ta có : 1 1 1 1 2 S
= AP AQ = QM AQ = AQ AM AQ = − AQ AQ AM APQ . . ( ) ( . ) 2 2 2 2 0.5 2 2 1 2 = − ( − 2 . AM AM + ) AM AQ AQ + 2 2 4 8 0.25 2 2 1 AM 2 = − ( − ) AM AM AQ + ≤ 0.25 2 2 8 8 Suy ra : 1 2 1 2 3 2 S = SS
AM AM = AM PQMN AMN APQ 2 8 8 0.5
dấu “=” xảy ra khi AQ = AM . 2
Vậy diện tích tứ giác PQMN có giá trị nhỏ nhất là 3 2
AM khi Q là trung điểm 8 0.25
của AM; P là trung điểm của AN. 1) Ta có 3 2 a − 3ab = 5 ⇒ ( − )2 3 2 a 3ab
= 25 ⇒ a6 - 6a4b2 + 9a2b4 = 25 và 3 2 b − 3a b = 10 ⇒ ( − )2 3 2 b
3a b = 100 ⇒ b6 – 6b4a2 + 9a4b2 = 100 0,5 Suy ra 125 = 6 + 6 + 2 4 + 4 2 a b 3a b 3a b Hay 125 = ( + )3 2 2 ⇒ 2 + 2 a b a b = 5 0,25 Do đó S = [2022( 2 2
a + b )]2023= ( 2022.5)2023=101102023 0,25 2) Ta có: ab bc ca 1 1 1 1 S = + + + ( + + ) 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 4 a b c 1 1 1 1 0.25 = + +
+ (a + b + c a + b + c a + b + c + + ) a b b c c a 4 a b c + + + Bài 5 b a c b a c 2 điểm 1 1 1 1 = + + + (1 b c + + +1 a c + + +1 a b + + ) a b b c c a 4 a a b b c c 0.25 + + + b a c b a c Đặt a b + = x b a b c + = y c b c a + = z a c
 1 x   1 y   1 z  3 3 15 0.25 S = + + + + + + ≥       1+1+1+ = , dấu “=” khi
x 4   y 4   z 4  4 4 4 2 2 2
x = 4, y = 4, z = 4 0.25
suy ra x = y = z = 2 (Vì x,y,z > 0) Khi đó a=b=c= 1 . 3
Ghi chú: - Học sinh làm bài cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì không
chấm điểm bài hình.
- Hướng dẫn chấm gồm 04 trang.
Document Outline

  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8