-
Thông tin
-
Quiz
Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc – Thanh Hóa
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 cụm Trung học Cơ sở phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2023.
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc – Thanh Hóa
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 cụm Trung học Cơ sở phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2023.
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỘC
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8
CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày giao lưu: 22/03/2023 Đề chính thức ( Đề gồm 01 trang)
Bài 1: (4 điểm). Cho biểu thức x − 4 1 x −8 P : 1 = + − (Với x ≠1) 3 2 x 1 x 1 x x 1 − − + +
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x là nghiệm của phương trình: x2 –3x +2 = 0
c) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị là số nguyên.
Bài 2: ( 4 điểm).
1. Giải phương trình : 3 2 4 9 + = + 2 x + 5x + 4 2 x +10x + 24 3 2 x + 3x −18
2. Tìm đa thức P(x) thoả mãn: P(x) chia cho x + 3 dư 1; chia cho x – 4 dư 8;
chia cho (x + 3)(x – 4) được thương là 3x và còn dư.
Bài 3: ( 4 điểm).
1) Tìm số tự nhiên có 9 chữ số: A = a a a b b b a a a trong đó a ≠ 0 và 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
b b b = 2.a a a và đồng thời A viết được dưới dạng 2 2 2 2
A = p .p .p .p với p , p , p , p 1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 là bốn số nguyên tố.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
2x + 3y + 4x =19 .
Bài 4: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) gọi AD là tia phân giác
của góc BAC. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC; E là giao
điểm của BN và DM, F là giao điểm của CM và DN.
a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / /BC.
b) Gọi H là giao điểm của BN và CM. Chứng minh A
∆ NB đồng dạng với N
∆ FA và H là trực tâm A ∆ EF .
c) Gọi P là điểm trên AN, Q là điểm trên AM sao cho AP = MQ. Tìm vị trí
của P và Q để diện tích tứ giác MQPN đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: ( 2 điểm). 1) Cho 3 2 a − 3ab = 5 và 3 2 b − 3a b =10 . Tính S = 2 2 2023 (2022a + 2022b )
2) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a +b + c =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ab bc ca 1 1 1 1 S = + + + + + 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 4 a b c + + +
-------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày giao lưu: 22/03/2023 Bài Nội dung Điểm
a) Với x ≠1 ta có 2 2 x − 4 x + x +1
x + x +1− x + 8 P = + : 0,5 2 2 2 (x 1)(x
x 1) (x 1)(x x 1) x x 1 − + + − + + + + 2 2 2 2
x − 4 + x + x +1 x + x +1− x + 8 x + 2x − 3 x + 9 0,75 P = : = : 2 2 2 2
(x −1)(x + x +1) x + x +1
(x −1)(x + x +1) x + x +1 2 (x + 3)(x −1) x + x +1 x + 3 = . = 0,75 2 2 2
(x −1)(x + x +1) x + 9 x + 9 Vậy x ≠1 thì x + 3 P = 2 x + 9 2)Ta có : x2 – 3x + 2 = 0
Bài 1: ⇔ ( x-1)(x-2) = 0 suy ra x = 2 hoặc x= 1 (loại) 0,5
(4 điểm) Thay x=2 vào biểu thức P ta được 2 3 5 P + = = . 2 2 + 9 13 0,5 Kết luận với x= 2 thì 5 P = 13
c) Ta có : P nhận giá trị nguyên +
⇔ x 3 nguyên khi đó 2 x + 9 2
(x + 3)(x + 9) 2
⇒ (x − 3)(x + 3)(x + 9) 0,25 2 2 2 2 2
⇒ (x − 9)(x + 9) ⇒ (x + 9 −18)(x + 9) ⇒18(x + 9)suy ra 2 x + 9 là ước của 18 0,25
Mà 2x +9 ≥ 9 > 0 nên 2x +9∈{9;1 } 8 nên 2
x = 0;9 ta có x = 0 ;3 ;-3 0,25
Thử lại ta được x = -3 thỏa mãn bài toán và kết luận…. 0,25
1) ĐKXĐ: x≠ -1;-4;-6;3 0.25 3 2 4 9 ⇔ 0.25 (x + ) + = +
1 (x + 4) (x + 4)(x + 6) 3 (x − 3)(x + 6) 1 1 1 1 4 1 1 0.5 ⇔ − + − = + −
x +1 x + 4 x + 4 x + 6 3 x − 3 x + 6 1 4 1 ⇔ = + Bài 2 x +1 3 x − 3 0.25 4điểm (3x − 3) ( 4 x + ) 1 (x − 3) (3x + )1 ⇔ ( = + 3 x + ) 1 (x − 3)
(3x + )1(x − 3) (3x + )1(x − ) 3 0.25 ⇒ 4 2 x − 8x = 0 0.25
⇔ 4x(x − 2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện) 0.25
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {0; } 2
2) Vì đa thức (x +3)(x – 4) có bậc là 2 nên phần dư khi chia P(x)
cho (x +3)(x – 4) có dạng R(x) = ax + b 0,5
⇒ P(x) = (x +3)(x – 4). 3x + ax + b 0,5 Ta có : P(− )
3 = −3a + b = 1 0,5 P( ) 4 = 4a + b = 8 ⇒ a =1 ; b = 4
Vậy: P(x) = (x +3)(x – 4). 3x + x + 4 = 3x 0,5 3 - 3x2 - 35x + 4 1) Ta có: 6 3
A = a a a b b b a a a = a a a .10 + b b b .10 + a a a 0.25 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 0.25 6 3
= a a a .10 + 2.10 .a a a + a a a 1 2 3 1 2 3 1 2 3 = a a a ( 6 3
10 + 2.10 +1 = a a a .1002001 1 2 3 ) 1 2 3 0.25 2 2 2 = a a a .7 .11 .13 0.25 1 2 3
Như vậy a a a phải là bình phương của 1 số nguyên tố p 1 2 3 0.25 khác 7, 11, 13
Do b b b <1000,a ≠ 0 =>100 < a a a < 500 0,25 1 2 3 1 1 2 3 => a a a =
10 < p < 23 => p ∈{17, } 289 1 2 3 19 => 0.25 a a a = 361 Bài 3 1 2 3 4 điểm
Vậy A = 289578289 hoặc A = 361722361 0.25 2) Ta có : 2 2 2 2
2x + 3y + 4x =19 ⇔ 2x + 4x + 2 = 21− 3y 0.5 0.25 ⇔ 2(x + )2 1 = 3( 2 7 − y )(*)
Xét thấy VT chia hết cho 2 nên ( 2
3 7 − y )2 ⇒ y lẻ (1) 0.25 Mặt khác VT ≥ ⇔ ( 2 − y ) 2 0 3 7 ≥ 0 ⇔ y ≤ 7 (2) 0.5 Từ (1) và (2) suy ra 2
y =1, thay vào (*) ta có: 2 2(x +1) =18 0.25 Suy ra các nghiệm là ( ; x y)∈ ( { 2; )1;(2;− )1;( 4; − − ) 1 ;( 4; − ) 1 } 0.25 A P Q N Bài 4 6 điểm M H E F B D C
a. (2.0 điểm)
* Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
+) Xét tứ giác AMDN có: 0 = 0 = 0
AMD 90 ; AND 90 ;MAN = 90 0.5
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật
+) Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của MAN nên tứ giác 0.5 AMDN là hình vuông.
* Chứng minh EF // BC. FM DB
+) Vì ND// AB hay DF//MB áp dụng định lí ta lét ta có: = (1) FC DC 0.25 DB MB
Vì MD//AC áp dụng định lý ta lét ta có: = (2) DC MA
Tứ giác AMDN là hình vuông nên 0.25 MB MB AM = DN ⇒ = (3) MA DN 0.25
Vì DN//MB áp dụng hệ quả của định lí ta lét với hai tam giác DNE và BME MB EM ta có = (4) DN ED EM FM Từ ( ) 1 ,(2),(3),(4) suy ra = ⇒ EF / /DC EF BC 0.25 ED FC Hay: / /
b) * Chứng minh A ∆ NB N ∆ FA
Xét tam giác ANB vuông tại A, tam giác NFA vuông tại N AN DN
Vì AMDN là hình vuông nên AN = DN.suy ra = (5) 0.25 AB AB DN CN
Vì DN //AB áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có = (6) và 0.25 AB CA CN FN 0.25 = (7) CA AM FN FN
Mà AMDN là hình vuông nên AM = AN.Suy ra = (8) 0.25 AM AN AN FN Từ (5) (6) (7) (8) suy ra = ⇒ A ∆ NB N
∆ FA( .cg.c) AB AN
* Chứng minh H là trực tâm tam giác AEF Vì A ∆ NB N ∆ FA nên = NBA FAN 0.25 Mà + 0 = ⇒ + 0 BAF FAN 90 NBA BAF = 90 0.25
Suy ra EH ⊥ AF 0.25
Tương tự: FH ⊥ AE 0.25
suy ra H là trực tâm A ∆ EF
c)Vì AN = AM ; PN = AQ ⇒ AP = MQ. 0.25 Ta có : 1 1 1 1 2 S
= AP AQ = QM AQ = AQ AM − AQ = − AQ − AQ AM APQ . . ( ) ( . ) 2 2 2 2 0.5 2 2 1 2 = − ( − 2 . AM AM + ) AM AQ AQ + 2 2 4 8 0.25 2 2 1 AM 2 = − ( − ) AM AM AQ + ≤ 0.25 2 2 8 8 Suy ra : 1 2 1 2 3 2 S = S − S
≥ AM − AM = AM PQMN AMN APQ 2 8 8 0.5
dấu “=” xảy ra khi AQ = AM . 2
Vậy diện tích tứ giác PQMN có giá trị nhỏ nhất là 3 2
AM khi Q là trung điểm 8 0.25
của AM; P là trung điểm của AN. 1) Ta có 3 2 a − 3ab = 5 ⇒ ( − )2 3 2 a 3ab
= 25 ⇒ a6 - 6a4b2 + 9a2b4 = 25 và 3 2 b − 3a b = 10 ⇒ ( − )2 3 2 b
3a b = 100 ⇒ b6 – 6b4a2 + 9a4b2 = 100 0,5 Suy ra 125 = 6 + 6 + 2 4 + 4 2 a b 3a b 3a b Hay 125 = ( + )3 2 2 ⇒ 2 + 2 a b a b = 5 0,25 Do đó S = [2022( 2 2
a + b )]2023= ( 2022.5)2023=101102023 0,25 2) Ta có: ab bc ca 1 1 1 1 S = + + + ( + + ) 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 4 a b c 1 1 1 1 0.25 = + +
+ (a + b + c a + b + c a + b + c + + ) a b b c c a 4 a b c + + + Bài 5 b a c b a c 2 điểm 1 1 1 1 = + + + (1 b c + + +1 a c + + +1 a b + + ) a b b c c a 4 a a b b c c 0.25 + + + b a c b a c Đặt a b + = x b a b c + = y c b c a + = z a c
1 x 1 y 1 z 3 3 15 0.25 S = + + + + + + ≥ 1+1+1+ = , dấu “=” khi
x 4 y 4 z 4 4 4 4 2 2 2
x = 4, y = 4, z = 4 0.25
suy ra x = y = z = 2 (Vì x,y,z > 0) Khi đó a=b=c= 1 . 3
Ghi chú: - Học sinh làm bài cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì không
chấm điểm bài hình.
- Hướng dẫn chấm gồm 04 trang.
Document Outline
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 6, 7, 8