Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bá Thước – Thanh Hoá

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bá Thước – Thanh Hoá

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

55 28 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: Toán lớp 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang
Câu I: (4 điểm)
1) Cho biểu thức:
32
3 2 32
x 1 1 2 x 2x
A:
x 1xx 1x1 x x x
+−

=−−

+ −− + −+

.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
2) Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn:
a
2
(b+c) = b
2
(c+a) = 2023. Tính M = c
2
(a+b)
Câu II: ( 4 điểm)
1) Tìm x biết:
( ) ( )( )
x-1 x x 1 x 2 24+ +=
2) Tìm
,ab
đôi một khác nhau thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
32
3 5 2023 0aaa +− =
;
; và a - b = 4
Câu III: ( 4 điểm)
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn:
42 2
5 4 85 0x y xy+− −=
2) Cho ba số nguyên x, y, z thỏa mãn
22 2
2xy z+=
.
Chứng minh rằng
22
xy
chia hết cho 48.
Câu IV: ( 6 điểm)
Cho
ABC vuông tại A, có
0
75ABC
=
, trên cạnh AC lấy 2 điểm E và P sao cho
ABE EBP PBC
= =
, Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ C xuống đường thẳng BP,
đường thẳng CI cắt BE ở F
1, Chứng minh:
ECF cân
2, Trên tia đối tia EB lấy điểm K sao cho EK=BC, tính số đo các góc của
BCK
3, Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BK, D là trung điểm của đoạn CH, L là
hình chiếu vuông góc của H trên BD. Chứng minh KL vuông góc với LC
Câu V: ( 2 điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và
11x−≤
,
11y−≤
,
11z−≤
.
Tìm giá trị lớn nhất của A =
24 12 2024
xyz++
………………………………. Hết……………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8
Câu
Nội dung
Điểm
u
I
4.0đ
1
1) Cho biểu thức:
32
3 2 32
x 1 1 2 x 2x
A:
x 1xx 1x1 x x x
+−

=−−

+ −− + −+

.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
a)
32
3 2 32
x 1 1 2 x 2x
A:
x 1xx 1x1 x x x
+−

=−−

+ −− + −+

ĐK
x 0;x 1;x 2 ≠−
0,25
(
)
( )
32
2 32
2
x 1 1 2 x 2x
A:
x x1 x1 x x x
x1x x1

+−

= +−
−+ + +
+ −+


(
)
( )
22
2
2
x1x12(x x1) x(x2)
A:
x(x x 1)
x1x x1

++ +− +

=
−+
+ −+


0,25
( )
( )
2
2
2
x1x12x 2x2) x(x2)
A:
x x1
x1x x1

++ +− +

=
−+
+ −+


( )
( )
22
2
2x 4x x x 1
A
x(x 2)
x1x x1
+ −+
=
+ −+
0,25
( )
( )
2
2
2x(x 2) x x 1 2
A
x(x 2) x 1
x1x x1
−+
= ⋅=
−+
+ −+
Vậy
2
A
x1
=
+
với
x 0;x 1;x 2 ≠−
0,25
b) Ta có
2
A
x1
=
+
với
x 0;x 1;x 2 ≠−
Vì x nguyên
x 0;x 1;x 2 ≠−
nên x+1 nguyên và x+1khác 0.
Để A có giá trị nguyên khi
x1
+
là ước của 2. Mà ước của 2 là -1;
1; -2; 2.
0,25
x11 x 0+= =
(không thoả mãn)
x1 1 x 2+=−⇔ =
(thoả mãn)
0,25
x12 x1+= =
(thoả mãn)
x1 2 x 3
+=−⇔ =
( thoả mãn)
0,25
Vậy A nguyên khi
{ }
x 3; 2;1∈−
0,25
2
2) Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn:
a
2
(b+c) = b
2
(c+a) = 2023. Tính M = c
2
(a+b)
Ta có: a
2
(b+c) = b
2
(c+a)
2 222
0 ()()()0
( )( ) 0
0
a b ab ca cb ab a b c a b a b
a b ab bc ac
ab bc ca
+ = −+ +=
⇔− ++ =
++=
(Vì a khác b)
1,0
Lại có:
2 2 22 22
()() ()()()
( )( ) 0
0
c a b a b c ac a c bc a b ac c a b c a c a
c a ac bc ab
Doab bc ca
+ += + = −+ +
= ++ =
++=
0,75
Vậy với a, b, c thoả mãn yêu cầu đề bài thì M =2023
0,25
u
II
4.0đ
1
1) Tìm x biết:
( ) ( )( )
x-1 x x 1 x 2 24+ +=
Ta có:
( ) ( )( )
x-1 x x 1 x 2 24+ +=
2
1 15
( 2)( 3) ( ) 0
24
2
3
xx x
x
x

⇔− + + + =


=
=
Vậy
{ }
3; 2x ∈−
1.5
0.5
2
2) Tìm
,ab
đôi một khác nhau thoả mãn đồng thời các điều kiện
sau:
32
3 5 2023 0aaa +− =
;
; và a - b
= 4
Từ các điều kiện đã cho ta có
( ) ( )
3
1 2 1 2020 0aa + −− =
(1),
( ) ( )
3
1 2 1 2020 0bb + −+ =
(2)
Cộng tương ứng vế với vế của (1) và (2) ta có:
( ) ( )
33
1 1 2( 2) 0a b ab−+−+ +=
( )
( ) ( )
2
2
( 2) ( 1) 1 1 1 2( 2) 0ab a a b b ab

+− + + +− =

( )(
) ( )
2
2
( 2) ( 1) 1 1 1 2 0
ab a a b b

+− + + =

(
)( ) ( )
2
2
( 1) 1 1 1 2a ab b −+ +
( )
( )
( )
222
1 11
1 1 20
2 22
ab a b
= + −+ −+>
,ab
Nªn
20ab+−=
2ab+=
(*)
Lại có: a - b = 4 (**)
Từ (*) và (**) tìm được a =3 và b = - 1
Thử lại ta thấy a = 3 và b = - 1 không thoả mãn
Vậy không tồn tại giá trị a, b thoả mãn yêu cầu đề bài.
0.5
0.5
0.5
0.5
u
III
4.0đ
1
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn:
42 2
5 4 85 0x y xy+− −=
Từ đẳng thức trên ta có:
( )
2
42
85 2x yx=−−
0.5
Lập luận
44
85 4x
≤<
xZ
Suy ra
4
x
{
44 4 4
0;1;2;3
}
44
0x =
thì
2
85y =
( loại)
44
1
x =
thì
( )
2
2 84y
−=
( loại)
44
2x
=
thì
( )
2
8 69y −=
( loại)
44
3x
=
thì
( )
2
18 4y
−=
18 2
18 2
y
y
−=
−=
20
16
y
y
=
=
Khi đó
3
3
x
x
=
=
Vậy có 4 cặp
(
)
;
xy
là: (3 ; 20); (-3 ; 20); (3 ; 16); (-3 ; 16)
1.25
0.25
2
2) Cho ba số nguyên x, y, z thỏa mãn
22 2
2xy z
+=
.Chứng minh
rằng
22
xy
chia hết cho 48.
22 2
2xy z+=
nên x, y cùng tính chẵn lẻ. Suy ra :
,x yx y
−+
cùng chẵn.
Đặt
( )
( ) ( )
( )
*
22
2 22 2 22
2, 2 , ,
22
xymxyn mnNmn
z mn mn mn z mn
+= −= >
= + + = + ⇒= +
0,5
Nếu m và n cùng không chia hết cho 4 thì
22
mn+
chia cho 4 dư 2
2 22
z mn
⇒= +
chia cho 4 dư 2. Vô lí.
Suy ra m hoặc n chia hết cho 4
4 (1)mn
0,5
Nếu m và n cùng không chia hết cho 3 thì
22
mn+
chia cho 3 dư 2
2 22
z mn⇒= +
chia cho 3 dư 2. Vô lí.
Suy ra m hoặc n chia hết cho 3
3 (2)mn
0,5
( )
3, 4 1=
nên từ (1), (2)
12mn
( )( )
22
4 48x y x y x y mn⇒−=+ −=
Vậy
22
48
xy
0,5
u
IV
6.0đ
Cho
ABC vuông tại A, có
0
75ABC
=
, trên cạnh AC lấy 2
điểm E và P sao cho
ABE EBP PBC= =
, Gọi I là chân đường
vuông góc hạ từ C xuống đường thẳng BP, đường thẳng CI
cắt BE ở F
1, Chứng minh:
ECF cân
2, Trên tia đối tia EB lấy điểm K sao cho EK=BC, tính số đo
các góc của
BCK
3, Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BK, D là trung
điểm của đoạn CH, L là hình chiếu vuông góc của H trên BD.
Chứng minh KL vuông góc với LC
O M
1
1, Vì
0
25
3
ABC
ABE EBP PBC= = = =
EBP PBC=
=> BI là phân giác,
BI FC
Nên
BFC có BI vừa là phân giác vừa là đường cao
BFC là tam giác cân ti B
00
0
11
180 50
65
2
F E ECF
= = = =>∆
cân ti C
1.0
1.0
2
2,
BFC có BI vừa là đường cao vừa là tia phân giác
BC=BF mà BC=EK=> BF=EK
BE+EF=EF+FK=> BE=FK
11 2 2
(..)E F E F BEC KFC c g c= => = =>∆ =∆
BC=CK=>
BCK là tam giác cân ti C
= =
0
50CBK CKB
, vy
0 00
180 100 80BCK =−=
0.5
0.5
0.5
0.5
IV 3
3, Vẽ hình chữ nhật CHKM
Chứng minh : BCMH là hình bình hành (vì có CM //BH và CM
= BH do H là trung điểm BK, bởi tam giác BCK cân tại C)
suy ra L, D, M thẳng hàng
11
22
LO HM CK⇒= =
(HM = CK, tính chất hình chữ nhật)
Suy ra tam giác CLK vuông tại L
1,0
1,0
Câu V
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y
0
=> z = - x - y
0 ( do x + y + z = 0)
+) Vì
11x−≤
,
11y−≤
,
11z−≤
= >
24 12 2024
x y z xyz+ + ≤++
=>
24 12 2024
x y z xyz+ + ≤+
=>
24 12 2024
2xyz z+ + ≤−
+)
11z−≤
và z
0 =>
24 12 2024
2xyz++
Dấu bằng sảy ra khi z = -1 và x + y = 1
0.5
0.5
0.5
1
2
1
2
1
3
2
1
L
D
H
F
I
B
C
A
E
P
K
KL: Vậy Max A = 2 khi một số bằng 1 và tổng hai số còn lại
bằng 1
0,5
Chú ý :
1. Học sinh giải cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
2. i hình không vẽ hình, hoặc hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: Toán lớp 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 01 trang
Câu I: (4 điểm) 3 2 1) Cho biểu thức:  x +1 1 2  x − 2x A = − −   : . 3 2 3 2
 x +1 x − x −1 x +1 x − x + x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
2) Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn:
a2(b+c) = b2(c+a) = 2023. Tính M = c2(a+b)
Câu II: ( 4 điểm) 1) Tìm x biết: (x- ) 1 x (x + ) 1 (x + 2) = 24
2) Tìm a,b đôi một khác nhau thoả mãn đồng thời các điều kiện sau: 3 2
a − 3a + 5a − 2023 = 0 ; 3 2
b − 3b + 5b + 2017 = 0 ; và a - b = 4
Câu III: ( 4 điểm)
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: 4 2 2
5x + y − 4x y −85 = 0
2) Cho ba số nguyên x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y = 2z . Chứng minh rằng 2 2
x y chia hết cho 48.
Câu IV: ( 6 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A, có  0
ABC = 75 , trên cạnh AC lấy 2 điểm E và P sao cho  ABE =  EBP = 
PBC , Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ C xuống đường thẳng BP,
đường thẳng CI cắt BE ở F 1, Chứng minh: ∆ ECF cân
2, Trên tia đối tia EB lấy điểm K sao cho EK=BC, tính số đo các góc của ∆ BCK
3, Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BK, D là trung điểm của đoạn CH, L là
hình chiếu vuông góc của H trên BD. Chứng minh KL vuông góc với LC
Câu V: ( 2 điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và 1 − ≤ x ≤ 1, 1 − ≤ y ≤1, 1 − ≤ z ≤ 1.
Tìm giá trị lớn nhất của A = 24 12 2024 x + y + z
………………………………. Hết……………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Nội dung Điểm 3 2 1) Cho biểu thức:  x +1 1 2  x − 2x A = − −   : . 3 2 3 2
 x +1 x − x −1 x +1 x − x + x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
3 2 a)  x +1 1 2  x − 2x A = − −   : 3 2 3 2
 x +1 x − x −1 x +1 x − x + x ĐK x ≠ 0;x ≠ 1 − ;x ≠ 2 0,25   3 2 x +1 1 2 x − 2x A =  + −  (x + ) 1  ( : 2 x − x + ) 2 3 2 1 x − x +1 x +1 x − x + x   2  2 x +1+ x +1− 2(x − x +1) x (x − 2) A =   0,25  (x + )1  ( : 2 x − x + ) 2 1  x(x − x +1)   2 x 1 x 1 2x 2x 2) + + + − + − x(x − 2) A =    (x + )1  ( : 2 x − x + ) 2 1  x − x +1  Câu 1 2 2 I 2x − + 4x x − x +1 A = ⋅ 0,25 4.0đ
(x + )1( 2x − x + )1 x(x −2) 2 2 − x(x − 2) x − x +1 2 A − = ( ⋅ = x + ) 1 ( 2 x − x + ) 1 x(x − 2) x +1 Vậy 2 A − = với x ≠ 0;x ≠ 1 − ;x ≠ 2 0,25 x +1 b) Ta có 2 A − = với x ≠ 0;x ≠ 1 − ;x ≠ 2 x +1 Vì x nguyên x ≠ 0;x ≠ 1
− ;x ≠ 2 nên x+1 nguyên và x+1khác 0.
Để A có giá trị nguyên khi x +1 là ước của 2. Mà ước của 2 là -1; 1; -2; 2. 0,25
x +1 =1 ⇔ x = 0(không thoả mãn) 0,25 x +1 = 1 − ⇔ x = 2 − (thoả mãn)
x +1 = 2 ⇔ x =1 (thoả mãn) 0,25 x +1 = 2 − ⇔ x = 3 − ( thoả mãn) Vậy A nguyên khi x∈{ 3 − ; 2 − ; } 1 0,25
2) Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn:
a2(b+c) = b2(c+a) = 2023. Tính M = c2(a+b) Ta có: a2(b+c) = b2(c+a) 2 2 2 2
a b ab + ca cb = 0 ⇔ ab(a b) + c(a b)(a + b) = 0
⇔ (a b)(ab + bc + ac) = 0
ab + bc + ca = 0 2 (Vì a khác b) 1,0 Lại có: 2 2 2 2 2 2
c (a + b) − a (b + c) = ac a c + bc a b = ac(c a) + b(c a)(c + a)
= (c a)(ac + bc + ab) = 0
Doab + bc + ca = 0 0,75
Vậy với a, b, c thoả mãn yêu cầu đề bài thì M =2023 0,25
1) Tìm x biết: (x- )1x(x + )1(x + 2) = 24 Ta có: (x- ) 1 x (x + ) 1 (x + 2) = 24 1  1 2 15
(x 2)(x 3) (x )  ⇔ − + + + = 0 1.5  2 4    x = 2 ⇔  x = 3 − Vậy x∈{ 3 − ; } 2 0.5
2) Tìm a,b đôi một khác nhau thoả mãn đồng thời các điều kiện sau: 3 2
a − 3a + 5a − 2023 = 0 ; 3 2
b − 3b + 5b + 2017 = 0 ; và a - b = 4
Từ các điều kiện đã cho ta có Câu (a − )3 1 + 2(a − )
1 − 2020 = 0(1), (b − )3 1 + 2(b − ) 1 + 2020 = 0(2) 0.5 II
Cộng tương ứng vế với vế của (1) và (2) ta có: 4.0đ
(a − )3 + (b − )3 1
1 + 2(a + b − 2) = 0 2 2
⇔ (a + b − 2)(a −1) − (a − ) 1 (b − ) 1 + (b − )2
1  + 2(a + b − 2) = 0   2
⇔ (a + b − 2)(a −1) − (a − ) 1 (b − ) 1 + (b − )2 1 + 2 = 0   V× 2
(a −1) − (a − ) 1 (b − ) 1 + (b − )2 1 + 2 1 = (a b)2 1 + (a − )2 1 1 + (b − )2 1 + 2 > 0 a ∀ ,b 2 2 2 0.5
Nªn a + b − 2 = 0 ⇔ a + b = 2 (*) Lại có: a - b = 4 (**)
Từ (*) và (**) tìm được a =3 và b = - 1 0.5
Thử lại ta thấy a = 3 và b = - 1 không thoả mãn
Vậy không tồn tại giá trị a, b thoả mãn yêu cầu đề bài. 0.5
Câu 1 1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: 4 2 2
5x + y − 4x y −85 = 0 III
Từ đẳng thức trên ta có: x = 85−( y −2x )2 4 2 4.0đ 0.5 Lập luận 4 4
x ≤ 85 < 4 Mà xZ Suy ra 4 x ∈{ 4 4 4 4 0 ;1 ;2 ;3 } 4 4 x = 0 thì 2 y = 85 ( loại) 4 4
x =1 thì ( y − )2 2 = 84 ( loại) 4 4
x = 2 thì ( y − )2 8 = 69 ( loại)  y −18 = 2  y = 20 4 4
x = 3 thì ( y − )2 18 = 4 ⇔  ⇔  Khi đó  y −18 = 2 −  y =16 x = 3 1.25  x = 3 − Vậy có 4 cặp ( 0.25 ;
x y)là: (3 ; 20); (-3 ; 20); (3 ; 16); (-3 ; 16)
2) Cho ba số nguyên x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y = 2z .Chứng minh rằng 2 2
x y chia hết cho 48. Vì 2 2 2
x + y = 2z nên x, y cùng tính chẵn lẻ. Suy ra : x y, x + y cùng chẵn. Đặt x + y = 2 ,
m x y = 2n ( * ,
m nN ,m > n) 2
⇒ 2z = (m + n)2 + (m n)2 2 = 2( 2 2 m + n ) 2 2 2
z = m + n 0,5
Nếu m và n cùng không chia hết cho 4 thì 2 2
m + n chia cho 4 dư 2 2 2 2
z = m + n chia cho 4 dư 2. Vô lí.
Suy ra m hoặc n chia hết cho 4⇒ mn4 (1) 0,5
Nếu m và n cùng không chia hết cho 3 thì 2 2
m + n chia cho 3 dư 2 2 2 2
z = m + n chia cho 3 dư 2. Vô lí.
Suy ra m hoặc n chia hết cho 3⇒ mn3 (2) 0,5
Vì (3,4) =1nên từ (1), (2) ⇒ mn 12  2 2
x y = (x + y)(x y) = 4mn48 Vậy 2 2 x y 48 0,5
Cho ABC vuông tại A, có  0
ABC = 75 , trên cạnh AC lấy 2
điểm E và P sao cho ABE =  EBP = 
PBC , Gọi I là chân đường
vuông góc hạ từ C xuống đường thẳng BP, đường thẳng CI cắt BE ở F
1, Chứng minh: ECF cân
2, Trên tia đối tia EB lấy điểm K sao cho EK=BC, tính số đo Câu
các góc của BCK IV
3, Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BK, D là trung 6.0đ
điểm của đoạn CH, L là hình chiếu vuông góc của H trên BD.
Chứng minh KL vuông góc với LC K F 2 1 O M H 1 I A E D 1 P 2 L 1 2 3 B C 1, Vì     ABC 0
ABE = EBP = PBC = = 25 1 3 1.0   
EBP = PBC => BI là phân giác, mà BI FC
Nên ∆ BFC có BI vừa là phân giác vừa là đường cao
 ∆ BFC là tam giác cân tại B 0 0   180 − 50 0  F =
= 65 = E => ∆ECF cân tại C 1.0 1 1 2
2, ∆ BFC có BI vừa là đường cao vừa là tia phân giác
 BC=BF mà BC=EK=> BF=EK 0.5  BE+EF=EF+FK=> BE=FK 0.5 2 Mà    
E = F => E = F => B
EC = ∆KFC( . c g.c) 1 1 2 2
 BC=CK=> ∆ BCK là tam giác cân tại C 0.5   0 
CBK = 50 = CKB , vậy  0 0 0 BCK = 180 −100 = 80 0.5
3, Vẽ hình chữ nhật CHKM
Chứng minh : BCMH là hình bình hành (vì có CM //BH và CM 1,0
= BH do H là trung điểm BK, bởi tam giác BCK cân tại C) IV
3 suy ra L, D, M thẳng hàng 1 1
LO = HM = CK (HM = CK, tính chất hình chữ nhật) 2 2 1,0
Suy ra tam giác CLK vuông tại L
+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y ≥ 0
=> z = - x - y ≤ 0 ( do x + y + z = 0) +) Vì 1 − ≤ x ≤ 1, 1 − ≤ y ≤1, 1 − ≤ z ≤ 1 0.5 = > 24 12 2024 x + y + z
x + y + z Câu V => 24 12 2024 x + y + z
x + y z 0.5 => 24 12 2024 x + y + z ≤ 2 − z +) 1
− ≤ z ≤ 1 và z ≤ 0 => 24 12 2024 x + y + z ≤ 2 0.5
Dấu bằng sảy ra khi z = -1 và x + y = 1
KL: Vậy Max A = 2 khi một số bằng – 1 và tổng hai số còn lại 0,5 bằng 1 Chú ý :
1. Học sinh giải cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
2. Bài hình không vẽ hình, hoặc hình sai cơ bản thì không chấm điểm.