CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 1
THCS: AN - ĐIỀN - PHÚ - THÁI
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 tháng 12 năm 2024
Câu I. (4 điểm)
1) Thu gọn biểu thức:
2222 2
11 1 1 1
3 2 5 6 7 12 9 20
P
x xx x x x x x x x
=+++ +
−−+−+−+ +
(với
0; 1; 2; 3; 4; 5xxxxxx≠≠≠≠≠≠
).
Tìm các giá trị của x nguyên để
.xP
đạt giá trị nguyên.
2) Các số
;;
xyz
khác 0 thỏa mãn
1xyz
++=
2
xy yz zx
yx zy xz


+++++=




.
Tính giá trị của biểu thức:
.
Câu II. (4 điểm)
1) Tìm
x
, biết:
22
25 22 3
5 4 2 82
xx
xx xx
++
−=
++ +
(với
4; 1; 2xxx≠− ≠−
)
2) Cho đa thc
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
. Tìm a, b, c, d biết rng khi chia đa thc
( )
fx
ln t cho các đa thc
1; 2; 3xx x−−
đều sdư là 6 và ti
1x =
thì đa thc
( )
fx
đó
nhn giá trị bằng
18
.
Câu III. (4 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên n để
( )
2
2
36
8n +
là số nguyên t.
2) Cho a, b, c, d là các snguyên tha mãn
( ) ( )
33 3 3
5 13ab cd+= +
.
Chng minh rng:
abcd
+++
chia hết cho 6
Câu IV.
(6 đim)
Cho hình vuông ABCD. Gi E, K ln t trung đim ca AB CD; O là giao
đim ca AK và DE. KDM vuông góc vi CE ti M.
1) Chng minh rng tam giác AKM vuông.
2) Gi N là giao đim ca AK và BM. Chng minh
ADM
cân và tính
ANB
.
3) Tia phân giác ca
DCE
cắt AD ti F. Chng minh rng:
2CF EF
.
Câu V.
(2 đim)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn:
ab bc ca abc++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( )
111
abc
bc a ca b ab c
++
+++
.
.................................. Hết .....................................
Họ tên học sinh: .................................................; Số báo danh: ....................................
Đề chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: TOÁN 8
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu I
4 điểm
1) Vi
0; 1; 2; 3; 4; 5
xxxxxx
≠≠≠≠≠≠
. Ta có:
2222 2
11 1 1 1
3 2 5 6 7 12 9 20
P
x xx x x x x x x x
=+++ +
−−+−+−+ +
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
11 1 1 1
1 12 23 34 45xx xx xx xx xx
=++++
−− −−
1111111111
1 21324354xxxxxxxxxx
=+−+−+−+
−−−−−
Ta có
( )
55
..
55
xP x
xx x
= =
−−
Nên
.xP
đạt giá trnguyên khi
5x
là ưc ca 5.
Khi đó:
{ }
5 1;1; 5; 5x ∈−
nên
{ }
4;6;10; 0x
Kết hp vi đbài
0; 1; 2; 3; 4; 5xxxxxx≠≠≠≠≠≠
ta đưc:
{
}
6;10x
thì
.
xP
nguyên.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2)
2
xy yz zx
yx zy xz


+++++=




11 11 11
2xyz
yz zx xy


++ ++ + =




11 11 11
1111xyz
yz zx xy
 



+ ++ + ++ + +=
 






 
111 11 1 111
1xy z
yzx zx y xyz
 
+++ ++++ ++=
 
 
( )
111
1xyz
xyz

++ + + =


111 1
x y z xyz
++=
++
11 1 1
y z xyz x
+=
++
( )
( )
x xyz
yz
yz x x y z
++
+
=
++
( )
( )
yz
yz
yz x x y z
−+
+
=
++
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
(
)
0
yz yz
yz x x y z
++
+=
++
(
)
( )
11
0yz
yz x x y z

++ =


++

( )
( )
( )
.0
x x y z yz
yz
xyz x y z
++ +
+=
++
( )
( )(
)
( )
.0
xyxz
yz
xyz x y z
++
+=
++
( )( )( )
0xyxzyz+ + +=
- Nếu
0xy+=
thay vào
1xyz++=
ta được
1z
=
xy=
Khi đó:
( )
2023
2023 2023 2023 2023 2023
11Px y z y y=++= ++=
Tương tự
0
yz+=
0
xz+=
ta có
1P =
.
Vậy
1
P =
.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu II
4 điểm
1) Với
4; 1; 2xxx≠− ≠−
. Ta có:
22
25 22 3
5 4 2 82
xx
xx xx
++
−=
++ +
( )( )
( )( )
25 22 3
1 4 2 42
xx
xx x x
++
−=
++ +
11 113
1 4 2 42xx x x

+−+=

++ +

1 13
1 22xx
−=
+−
( )
( )
2 13
1 22
xx
xx
−−−
=
+−
( )(
)
33
1 22xx
=
+−
( )( )
1 22xx+ −=
2
0xx
−=
( )
10
xx−=
0x =
hoặc
1x =
Vậy
0x =
hoặc
1x =
.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2)
Từ đề bài ta suy ra được
( )
6fx
chia hết cho
1; 2; 3
xx x−−
.
Vì f(x) là đa thức bc 3 nên ta có:
( ) ( )( )( )
6.1 2 3f mxx xx−=
, trong đó m là hằng số khác 0.
Lại có
( )
1 18f −=
nên
( ) (
) ( )
186 .2.3.4m −=
1m⇒=
Vậy
( ) ( )( )( )
6 123f xxx x−=
Suy ra
( )
32
6 11xx xfx=−+
Vậy
1; 6; 11; 0ab c d==−= =
.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu III
4 điểm
1)
( )
( )
22
2 42 2 2
36 16 100 368 10
n
n nnn+= +
−+
=
(
)
( )
22
6 10 6 10
nn nn
= −+ ++
Để
( )
2
2
368
n
+
là số nguyên tố thì:
2
6 10 1nn
+=
hoặc
2
6 10 1nn++=
- Nếu
2
6 10 1nn
+=
thì
( )
2
30n −=
. Suy ra
3
n =
Khi đó
(
)
2
2
378
36n =
+
là số nguyên tố (thoả mãn)
- Nếu
2
6 10 1nn++=
thì
( )
2
30n +=
. Suy ra
3n =
(loại do n là số tự
nhiên)
Vậy n = 3 thoả mãn bài toán.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2) Ta có:
( ) ( )
33 3 3
5 13ab cd+= +
( )
333 3 33 3 3
6 22abcd ab c d+++ = +−
Do
( )
33 3 3
6 22ab c d+−
chia hết cho 6 nên
333 3
abcd
+++
chia hết
cho 6
Xét hiu
( )
( )
333 3
a b c d abcd+ + + +++
( )
( ) (
) ( )
3 33 3
aabbccdd
= + + −+
( )
( )( )
3
11a a aa a−= +
là tích của ba số thự nhiên liên tiếp nên
( )
3
3aa
Tương tự:
( )
3
3
bb
;
( )
3
3cc
;
( )
3
3dd
333 3
abcd+++
chia hết cho 6 nên
abcd
+++
chia hết cho 6.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu IV
6 điểm
1) Chứng minh được tứ giác
AEKD
là hình chữ nhật.
0,5 điểm
Q
H
F
N
M
O
K
E
D
C
B
A
Khi đó O là trung điểm của DE.
DEM
vuông tại M có MO là đường trung tuyến ứng với cạnh DE
nên
1
2
OM OD OE DE= = =
mà DE = AK (tứ giác
AEKD
là hình chữ nhật)
nên
1
2
OM AK
=
AMK
có MO là đường trung tuyến ứng với cạnh AK và
1
2
OM AK=
Suy ra
AMK
vuông tại M.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2) Gọi H là giao điểm của AK và DM.
Chứng minh được tứ giác AECK là hình bình hành
nên
//AK MC
DM MC
. Suy ra
AK DM
tại H.
Xét
DMC
vuông tại M MK đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền DC nên
1
2
KM KD KC DC= = =
Khi đó
DMK
cân tại K
KH DM
nên AK đường trung trực
của DM.
Do AK là đường trung trực của DM nên AD = AM.
Khi đó
ADM
cân tại A.
mà AD = AM và AM = AB nên
ABM
cân tại A.
Do
ADM
cân tại A nên
0
180
2
MAD
AMD
=
Do
ABM
cân tại A nên
0
180
2
MAB
AMB
=
Suy ra
( )
0
00
360
180 180
22 2
MAD MAB
MAD MAB
AMD AMB
−+
−−
+= + =
00
0
360 90
135
2
AMD AMB
+= =
Khi đó
0
45HMN =
nên
HMN
vuông cân tại M
Vậy
0
45ANB =
.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3) Qua E kẻ đường vuông góc với CF cắt CD tại Q.
Do tứ giác
AEKD
hình chữ nhật nên
EK KD
nên
EKQ
vuông cân tại K.
Xét
EKQ
CDF
có:
EK AD CD= =
;
0
90EKQ CDF= =
;
QEK FCD=
(cùng phụ
EQK
)
Suy ra
EKQ CDF∆=
(cạnh góc vuông - góc nhọn kề)
nên
EQ CF=
ECQ
có CF vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên
ECQ
cân
tại C. Suy ra:
CQ CE=
Xét
CFQ
CFE
có:
CE CQ=
;
ECF QCF=
; FC chung
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Nên
CFQ CFE∆=
(c-g-c)
Khi đó:
FE FQ=
nên
2FE FQ EF+=
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
2QE FE FQ EF≤+=
EQ CF=
nên
2CF EF
.
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu V
2 điểm
Do
ab bc ca abc++=
nên
111
1
abc
++=
Chứng minh được
4 11
mn m n
≤+
+
với mọi m, n dương.
Dấu "=" xảy ra khi m = n.
Vận dung ta có:
( )
11
14
aa aa
bc a abc bc ab bc ca bc ab bc ca bc

== ≤+

+ + +++ + +

;
dấu " = " xảy ra khi b = c
Tương tự:
( )
11
14
bb
ca b ab ca bc ca

≤+

+ ++

dấu "=" xảy ra khi c = a
( )
11
14
cc
ab c ab bc ca ab

≤+

+ ++

dấu "=" xảy ra khi a = b
Suy ra
( ) ( ) ( )
111
abc
bc a ca b ab c
++
+++
11 11 11
444
abc
ab bc ca bc ab ca bc ca ab bc ca ab
 
++ ++ +
 
++ ++ ++
 
( ) ( ) ( )
111
abc
bc a ca b ab c
++
+++
( )
( )
( )
111111
...
444
ac ab bc
ab bc bc ca ca ab
++ ++ +
+++
(
) ( ) ( )
11 1 1
1 1 14
abc
bc a ca b ab c a b c

+ + ++

+++

( ) ( ) (
)
1
1 1 14
abc
bc a ca b ab c
++
+++
Vậy GTLN của biểu thức bằng
1
4
khi a = b = c = 3
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ;
- HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8

Preview text:

CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 1
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM
THCS: AN - ĐIỀN - PHÚ - THÁI
Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán 8 Đề chính thức
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 tháng 12 năm 2024
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu I. (4 điểm) 1) Thu gọn biểu thức: 1 1 1 1 1 P = + + + + 2 2 2 2 2
x x x − 3x + 2 x − 5x + 6 x − 7x +12 x − 9x + 20
(với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 2; x ≠ 3; x ≠ 4; x ≠ 5 ).
Tìm các giá trị của x nguyên để .xP đạt giá trị nguyên. 2) Các số ;    
x y; z khác 0 thỏa mãn x + y + z =1 và x y y zz x  + + + + + =      2 −  .
y x   z
y   x z
Tính giá trị của biểu thức: 2023 2023 2023 P = x + y + z . Câu II. (4 điểm)
1) Tìm x , biết: 2x +5 2x + 2 3 − = (với x ≠ 4 − ; x ≠ 1; − x ≠ 2 ) 2 2
x + 5x + 4 x + 2x −8 2 2) Cho đa thức ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d . Tìm a, b, c, d biết rằng khi chia đa thức f (x)
lần lượt cho các đa thức x −1; x − 2; x −3 đều có số dư là 6 và tại x =1 thì đa thức f (x) đó nhận giá trị bằng 18 − . Câu III. (4 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên n để (n −8)2 2 + 36 là số nguyên tố.
2) Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa mãn ( 3 3 a + b ) = ( 3 3 5 13 c + d ) .
Chứng minh rằng: a + b + c + d chia hết cho 6 Câu IV. (6 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi E, K lần lượt là trung điểm của AB và CD; O là giao
điểm của AK và DE. Kẻ DM vuông góc với CE tại M.
1) Chứng minh rằng tam giác AKM vuông.
2) Gọi N là giao điểm của AK và BM. Chứng minh A
DM cân và tính  ANB . 3) Tia phân giác của 
DCE cắt AD tại F. Chứng minh rằng: CF ≤ 2EF . Câu V. (2 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab +bc + ca = abc .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c + + . bc(a + ) 1 ca(b + ) 1 ab(c + ) 1
.................................. Hết .....................................
Họ tên học sinh: .................................................; Số báo danh: .................................... HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN 8 Câu
Nội dung cần đạt Điểm
1) Với x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 2; x ≠ 3; x ≠ 4; x ≠ 5 . Ta có: 1 1 1 1 1 P = + + + + 2 2 2 2 2
x x x − 3x + 2 x − 5x + 6 x − 7x +12 x − 9x + 20 1 1 1 1 1 = + + + + x(x − ) 1 (x − )
1 (x − 2) (x − 2)(x −3) (x −3)(x − 4) (x − 4)(x −5) 0,5 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + − + −
x −1 x x − 2 x −1 x − 3 x − 2 x − 4 x − 3 x − 5 x − 4 0,25 điểm 1 1 5 = − = 0,25 điểm
x − 5 x x(x −5) Ta có 5 5 .xP = .x =
x(x − 5) x − 5 0,25 điểm
Nên .xP đạt giá trị nguyên khi x −5 là ước của 5. 0,25 điểm Khi đó: x −5∈{ 1; − 1;5;− } 5 nên x∈{4;6;10; } 0 0,25 điểm
Kết hợp với đề bài x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 2; x ≠ 3; x ≠ 4; x ≠ 5 ta được: Câu I 0,25 điểm x ∈{6;1 } 0 thì .xP nguyên. 4 điểm
2)  x y   y z   z x  + + + + + =      2 − 
y x   z
y   x z   1 1   1 1   1 1  x + +  y + +   z + =   2 −   y z   z x   x y
  1 1     1 1     1 1   x + +   1 +  y + +   1 +  z + +   1 = 1 0,25 điểm   y z     z x     x y    1 1 1   1 1 1   1 1 1  x + + + y + + + + z + + =       1  y z x   z x y   x y z  (  
x + y + z) 1 1 1 + + =   1  x y z  0,25 điểm 1 1 1 1 + + =
x y z x + y + z 1 1 1 1 + = −
y z x + y + z x 0,25 điểm
y + z x − ( x + y + z) = yz
x(x + y + z) 0,25 điểm y + z −( y + z) = yz
x(x + y + z) y + z y + z + = yz
x(x + y + z) 0 0,25 điểm (   y + z) 1 1  +  =  yz x(x y z) 0  + +  
( + ) x(x + y + z)+ yz y z . =
xyz (x + y + z) 0 ( + +
y + z) (x y)(x z) . =
xyz (x + y + z) 0
(x + y)(x + z)( y + z) = 0 0,25 điểm
- Nếu x + y = 0 thay vào x + y + z =1 ta được z =1 và x = −y Khi đó: 2023 2023 2023 P = x + y + z = (−y)2023 2023 2023 + y +1 = 1 0,25 điểm
Tương tự y + z = 0 và x + z = 0 ta có P =1. 0,25 điểm Vậy P =1. 1) Với x ≠ 4 − ; x ≠ 1; − x ≠ 2 . Ta có: 2x + 5 2x + 2 3 − = 2 2
x + 5x + 4 x + 2x −8 2 2x + 5 2x + 2 3 0,25 điểm ( − = x + )
1 (x + 4) (x − 2)(x + 4) 2  1 1   1 1  3 + − + = 
x 1 x 4  
  x 2 x 4  + + − +  2 0,25 điểm 1 1 3 − = x +1 x − 2 2 0,25 điểm
x − 2 − x −1 3 ( = x + ) 1 (x − 2) 2 0,25 điểm 3 − 3 ( = x + ) 1 (x − 2) 2 0,25 điểm ( x + ) 1 (x − 2) = 2 − Câu II 0,25 điểm 2 − = 4 điểm x x 0 x(x − ) 1 = 0 0,25 điểm
x = 0 hoặc x =1
Vậy x = 0 hoặc x =1. 0,25 điểm 2)
Từ đề bài ta suy ra được f (x) −6 chia hết cho x −1; x − 2; x −3. 0,5 điểm
Vì f(x) là đa thức bậc 3 nên ta có: f (x) − 6 = . m (x − )
1 (x − 2)(x − 3) , trong đó m là hằng số khác 0. Lại có f (− ) 1 = 18 − nên 1 − 8 − 6 = . m ( 2 − ).( 3 − ).( 4 − ) 0,5 điểm ⇒ m =1
Vậy f (x) − 6 = (x − )
1 (x − 2)(x − 3) 0,5 điểm Suy ra f (x) 3 2
= x − 6x +11x Vậy 0,5 điểm a =1;b = 6
− ;c =11;d = 0.
1)(n −8)2 + = n n + = (n +10)2 2 4 2 2 2 36 16 100 − 36n 0,5 điểm = ( 2 n n + )( 2
6 10 n + 6n +10) Để (n −8)2 2
+ 36 là số nguyên tố thì: 2
n − 6n +10 =1 hoặc 2 n + 6n +10 =1 0,5 điểm - Nếu 2 n
− 6n +10 =1 thì (n − )2 3 = 0 . Suy ra n = 3 Khi đó (n −8)2 2
+ 36 = 37 là số nguyên tố (thoả mãn) 0,5 điểm - Nếu 2
n + 6n +10 =1 thì (n + )2 3 = 0 . Suy ra n = 3
− (loại do n là số tự nhiên)
Vậy n = 3 thoả mãn bài toán. 0,5 điểm 2) Ta có: ( 3 3 a + b ) = ( 3 3 5 13 c + d ) Câu III 3 3 3 3
a + b + c + d = ( 3 3 3 3
6 a + b − 2c − 2d ) 0,5 điểm 4 điểm Do ( 3 3 3 3
6 a + b − 2c − 2d ) chia hết cho 6 nên 3 3 3 3
a + b + c + d chia hết cho 6 0,5 điểm Xét hiệu ( 3 3 3 3
a + b + c + d ) −(a + b + c + d )
= ( 3 − )+( 3 − )+( 3 − )+( 3 a a b b c c d d )
mà ( 3a a) = a(a − )1(a + )1 là tích của ba số thự nhiên liên tiếp nên ( 0,5 điểm 3 a a)3 Tương tự: ( 3
b b)3; ( 3
c c)3; ( 3 d d )3 Mà 3 3 3 3
a + b + c + d chia hết cho 6 nên a + b + c + d chia hết cho 6. 0,5 điểm A E B F O Câu IV M 6 điểm H Q D K C N
1) Chứng minh được tứ giác AEKD là hình chữ nhật. 0,5 điểm
Khi đó O là trung điểm của DE. DE
M vuông tại M có MO là đường trung tuyến ứng với cạnh DE 1 0,5 điểm
nên OM = OD = OE = DE 2
mà DE = AK (tứ giác AEKD là hình chữ nhật) nên 1 0,5 điểm OM = AK 2 A
MK có MO là đường trung tuyến ứng với cạnh AK và 1 OM = AK 2 0,5 điểm Suy ra A
MK vuông tại M.
2) Gọi H là giao điểm của AK và DM.
Chứng minh được tứ giác AECK là hình bình hành 0,25 điểm
nên AK / /MC DM MC . Suy ra AK DM tại H. Xét D
MC vuông tại M có MK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền DC nên 1
KM = KD = KC = DC 0,25 điểm 2 Khi đó D
MK cân tại K có KH DM nên AK là đường trung trực của DM. 0,25 điểm
Do AK là đường trung trực của DM nên AD = AM. Khi đó ADM cân tại A. 0,25 điểm
mà AD = AM và AM = AB nên ABM cân tại A. 0 Do A
DM cân tại A nên   180 MAD AMD − = 2 0,25 điểm 0 Do A
BM cân tại A nên   180 MAB AMB − = 2 0 0 0
360 − MAD + MAB Suy ra  +  −  −    180 MAD 180 MAB ( ) AMD AMB = + = 2 2 2 0,25 điểm   0 0 360 90 0 AMD AMB − + = = 135 2 0,25 điểm Khi đó  0 HMN = 45 nên H
MN vuông cân tại M Vậy  0,25 điểm 0 ANB = 45 .
3) Qua E kẻ đường vuông góc với CF cắt CD tại Q.
Do tứ giác AEKD là hình chữ nhật nên EK KD nên E
KQ vuông cân tại K. 0,5 điểm Xét EKQ CDF có:
EK = AD = CD ;  =  0
EKQ CDF = 90 ;  = 
QEK FCD (cùng phụ  EQK ) 0,5 điểm Suy ra EKQ = CD
F (cạnh góc vuông - góc nhọn kề) nên EQ = CF E
CQ có CF vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên ECQ cân
tại C. Suy ra: CQ = CE 0,5 điểm Xét CFQ CFE có:
CE = CQ ;  =  ECF QCF ; FC chung Nên CFQ = CFE (c-g-c) 0,25 điểm
Khi đó: FE = FQ nên FE + FQ = 2EF
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
QE FE + FQ = 2EF EQ = CF nên CF ≤ 2EF . 0,25 điểm
Do ab +bc + ca = abc nên 1 1 1 + + = 1 a b c Chứng minh được 4 1 1 ≤ + với mọi m, n dương. m + n m n 0,5 điểm Dấu "=" xảy ra khi m = n. Vận dung ta có: a a a a  1 1  = = ≤ + ; bc(a ) 1
abc bc ab bc ca bc 4  ab bc ca bc  + + + + + + + 
dấu " = " xảy ra khi b = c 0,5 điểm Tương tự: b b  1 1  ≤ + dấu "=" xảy ra khi c = a ca(b ) 1
4  ab ca bc ca  + + +  c c  1 1  ≤ + dấu "=" xảy ra khi a = b ab(c ) 1
4  ab bc ca ab  + + +  Câu V Suy ra 2 điểm a b c + + bc(a + ) 1 ca(b + ) 1 ab(c + ) 1 a  1 1  b  1 1  c  1 1  ≤ + + + + + 0,5 điểm
4  ab bc ca bc  4  ab ca bc ca  4  ab bc ca ab  + + + + + +  a b c + + bc(a + ) 1 ca(b + ) 1 ab(c + ) 1 1 1 ≤ (a + c) 1 1 + (a +b) 1 1 . . + . (b + c) 4 ab + bc 4 bc + ca 4 ca + ab a b c 1  1 1 1  + + ≤ + + bc(a ) 1 ca(b ) 1 ab(c ) 1 4  a b c  + + +   a b c 1 + + ≤ bc(a + ) 1 ca(b + ) 1 ab(c + ) 1 4 0,5 điểm
Vậy GTLN của biểu thức bằng 1 khi a = b = c = 3 4 Lưu ý:
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ;
- HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8
Document Outline

  • an dien phu thai TOÁN 8
    • HƯỚNG DẪN CHẤM
  • HSG 8