UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ GIAO LƯU HC SINH GII
Năm học 2024-2025
Môn: TOÁN - LP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
này gm 06 câu, 01 trang)
Câu 1: (2,0 đim).
1) Rút gn biu thc:
2 33
22 54 45
:
x y xy
A
x y x y x x y xy y

= +

−+

vi
; x yx y ≠−
2) Cho
22
2025ab c bc a

vi
,,abc
đôi mt khác nhau và khác 0.
Tính giá tr ca biu thc
2
ca b
.
Câu 2: (2,0 đim).
1) Giải phương trình:
2
(3 1)( 1) (3 7) 7 0xx x+ +=
2) Biết rằng đa thức
chia cho
2x
11
, chia cho
2x +
( )
1
, chia cho
2
4x
được thương là
3x
và còn dư. Tính
(2025) ( 2025)ff+−
.
Câu 3: (2,0 đim).
1) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22
2 12 1y x yx+ += +
2) Tìm các s t nhiên
n
để
( )
2
2
8 36n −+
là s nguyên t.
Câu 4: (2,5 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC).
Gi AD là tia phân giác
ca góc BAC. T D k DM AB, DN AC (M
AB, N
AC). Gi E là giao đim ca
BN DM, F là giao đim ca CM DN.
1) Chng minh t giác AMDN là hình vuông và EF // BC
2) Chng minh
ANB đồng dng vi
NFA.
3) Gi P là đim trên đon thng AN, Q là đim trên đon thng AM sao cho
AP = MQ. Tìm v trí ca P Q để din tích t giác MQPN đạt giá tr nh nht.
Câu 5: (0,5 đim). Cho 33
đim trong đó không có ba đim nào thng hàng và nm trong
tam giác đu có din tích bng 1. Chng minh rng tn ti ít nht mt tam giác có ba
đỉnh là ba đim trong
33 đim đã cho có din tích nh hơn
1
16
.
Câu 6: (1,0 đim).
Cho hai s a, b
0 tha mãn
2
2
2
b1
2a 4
4a
++=
. Tìm giá tr lớn nht và giá tr nh nht
ca biu thc
Q ab 2024= +
.
------------Hết------------
(Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM GIAO LƯU
HC SINH GII
Năm hc 2024-2025
Môn: TOÁN - LP 8
(Hưng dn này gm 06 câu, 06 trang)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
1
2 33
22 54 45
:
x y xy
A
x y x y x x y xy y

= +

−+

vi
; x yx y ≠−
2 33
22 54 45
2 54 45
22
2 44
22
2 2 44
:
()()
.
( )( ) ( )( )
() ()()
.
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
.
()()()
x y xy
A
x y x y x x y xy y
x y x x y xy y
xyxy xy xyx xyy
x yxy xxy yxy
x yx y x yx y x yx xy y
x xy y x y x y
xyxy xy

= +

−+


−−
= +

+ ++


+ −−
= +

−+ −+ ++

++
=
−+
22
()x xy y++
0.25
2 2 22 2
22
( )( )
.
( )( ) ( )( )
x xy y x y x y
x yx y x yx xy y
++ +
=
+ ++
0.25
22
xy= +
0.25
22
Ax y= +
vi
; x yx y ≠−
0.25
2
Ta có
( ) ( )
22
2 22 2
0
( ) (a b)(a b) 0
(a b)(ab bc ca) 0
abc bca
ab ac bc ab
ab a b c
+= +
+−− =
−+ +=
++ =
ab0−≠
, suy ra:
( )
( )
2
0
2025 (1)
ab bc ca
bc a b c
abc a b c
++=
=−+
= +=
0.25
0.25
(
)
( )
2
0
.(2)
ab bc ca
ab c a b
abc c a b
++=
=−+
−= +
T
(1)
(2)
ta đưc
( )
2
2025.cab
+=
0.25
0.25
2 1
2
(3 1)( 1) (3 7) 7 0
xx x
+ +=
Nhân 2 vế ca phương trình vi 9 ta đưc
2
(3 1)(3 3) (3 7) 63 0xx x+ −+ =
22
(9 18 7)(9 18 9) 63 0xx xx−− −++=
Đặt
2
9 18 7yx x=−−
ta đưc
( 16) 63 0yy+ +=
2
16 63 0yy+ +=
( 7)( 9) 0yy+ +=
= 7 hoc = 9
Trưng hp 1 :
7y
=
2
9 18 7 7xx −=
2
9 18 0xx−=
= 0 hoc = 2
Trưng hp 2:
9y =
2
9 18 7 9xx −=
2
9( 1) 7x −=
37
3
x
+
=
hoc
37
3
x
=
Vy nghim ca phương trình đã cho là: = 0; = 2;
37
3
x
+
=
;
37
3
x
=
0.25
0.25
0.25
0.25
2
chia cho
2x
11
( )
() 2.() 11suy ra f x x P x=−+
(2) 11suy ra f =
chia cho
1
( )
() 2. () 1suy ra f x x Q x=+−
( 2) 1suy ra f
−=
chia cho
2
4
x
đưc thương là
3x
và còn dư
( )
2
( ) 4 .3
suy ra f x x x ax b= ++
(1)
T (1)
(2) 2 , ( 2) 2suy ra f a b f a b= + −=+
2 11
21
ab
suy ra
ab
+=
+=
tìm đưc
3, 5
ab
= =
Suy ra
( )
23
() 4.3353 95fx x x x x x= + += +
33
(2025) ( 2025) 3.2025 9.2025 5 3.( 2025) 9.( 2025)5ff+− = ++− −− +
Suy ra
(2025) ( 2025) 10ff
+− =
0.25
0.25
0.25
0.25
3
1
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
2
22
22
2 12 1
2 12 10
2 1 1 210
1 10
y x yx
y yx x
y yx x x x
yx x
+ += +
++ +=

++ + + +=

−− + =
10
10
yx
x
−=
−=
1
2
x
y
=
=
Vy
( ; ) (1; 2)xy
=
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Ta có:
( )
2
2 42 42
n 8 36 n 16n 64 36 n 16n 100 +=− ++=− +
42 2
n 20n 100 36n=+ +−
( )
2
22
n 10 36n=+−
22
(n 10 6n)(n 10 6n)= ++ +−
nN
nên
22
n 6n 10 n 6n 10++≥+
để
( )
2
2
n 8 36
−+
là s nguyên t thì
2
n 6n 10 1++=
hoc
2
n 6n 10 1+=
22
n 6n 10 n 6n 10++>+
nên
2
n 6n 10 1+=
0.25
0.25
( )
2
2
n 6n 9 0
n3 0
n3
+=
−=
=
Vi n = 3
( )
(
)
22
22
n 8 36 3 8 36 37
+= +=
là s nguyên t
Vy vi n = 3 thì
(
)
2
2
n 8 36−+
là s nguyên t
0.25
0.25
4
1
* Chng minh t giác AMDN là hình vuông
Xét t giác AMDN :
Suy ra t giác AMDN là hình ch nht
Hình ch nht AMDN AD phân giác ca
MAN
nên t giác AMDN
là hình vuông.
* Chng minh EF // BC.
ND//AB hay DF//MB áp dng đnh lí Thalès ta có:
MD//AC áp dng đnh lý Thalès ta có:
T giác AMDN là hình vuông nên
Chng minh DNE đồng dng vi MBE ta có
T (1), (2), (3), (4) suy ra
Hay EF // BC
0.25
0.25
0.25
0.25
2
* Chng minh
ANB NFA∆∆
Vì AMDN là hình vuông nên AN = DN suy ra
00 0
90 ; 90 ; 90= = =AMD AND MAN
(1)=
FM DB
FC DC
(2)=
DB MB
DC MA
(3)=⇒=
MB MB
AM DN
MA DN
(4)=
MB EM
DN ED
//=
EM FM
EF DC
ED FC
DN //AB áp dng h qu ca đnh lí Thalès ta có
(6)
DN CN
AB CA
=
(7)
FN CN
AM CA
=
Mà AMDN là hình vuông nên AM = AN suy ra
T (5) (6) (7) (8) suy ra
AN FN
AB AN
=
nên
ANB NFA∆∆
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Vì AN = AM ; PN = AQ AP = MQ.
Ta có :
Suy ra:
dấu “=” xảy ra khi
2
AM
AQ =
.
Vậy diện tích tứ giác PQMN có giá trị nhỏ nhất là
2
3
8
AM
khi Q là trung
điểm của AM; P là trung điểm của AN.
0.25
0.25
5
Hs ch ra đưc cách chia tam giác đu ban đu thành 16 tam giác đu
bng nhau không có đim chung trong.
33 đim nm trong tam giác đu ban đu nên theo nguyên lý
Đirichlet tn ti ít nht 3 đim trong 33 đim đã cho nm trong 1 tam
giác trong 16 tam giác trên
Do trong 33 đim không có ba đim nào thng hàng nên tam giác to
bi 3 đim nói trên nm trn trong 1 tam giác trong 16 tam giác trên.
Mà din tích ca mt tam giác trong 16 tam giác trên là
1
16
Vy din tích tam giác to bi ba đim nói trên có din tích nh hơn
1
16
0.25
0.25
(5)=
AN DN
AB AB
(8)=
FN FN
AM AN
2
22
2
22
2
111 1
. . ( ) ( .)
222 2
1
( 2. )
2 24 8
1
()
2 2 88
= = = −=
= ++
= +≤
APQ
S AP AQ QM AQ AQ AM AQ AQ AQ AM
AM AM AM
AQ AQ
AM AM AM
AQ
222
113
288
=≥−=
PQMN AMN APQ
S S S AM AM AM
6
Ta có:
2
22
2
22
1b
4 a 2 a ab ab 2
a4
1b
(a ) (a ) ab 2 ab 2 suyra ab 2suyra Q 2026
a2
= + −+ + + +
= + + +≥ +
Du “=” xy ra
1
a0
a
khi
b
a0
2
−=
−=
suy ra
a 1; b 2
a 1; b 2
=−=
= =
0.5
Ta li có:
22
1b
4 (a ) (a ) ab 2 ab 2 ab 2
a2
Q 2022
= + + + ≥− + ≥−
⇒≥
Du “=”xy ra khi và ch khi
1
a0
a 1; b 2
a
suyra
a 1; b 2
b
a0
2
−=
= =

=−=
+=
Vy GTLN ca Q là 2026 khi
a 1; b 2=−=
hoc
a 1; b 2= =
GTNN ca Q là 2022 khi
a 1; b 2
= =
hoc
a 1; b 2=−=
0.25
0.25
Lưu ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm). 2 3 3 1) Rút gọn biểu thức:  x y  = +   : x y A
với x y; x ≠ −y 2 2 5 4 4 5  x y
x y x x y xy + y 2) Cho 2
a b c 2
b c a 2025 với a,b,c đôi một khác nhau và khác 0.
Tính giá trị của biểu thức 2c ab.
Câu 2: (2,0 điểm). 1) Giải phương trình: 2
(3x +1)(x −1) (3x − 7) + 7 = 0
2) Biết rằng đa thức f (x) chia cho x − 2 dư 11, chia cho x + 2 dư ( ) 1 − , chia cho 2 x − 4
được thương là 3x và còn dư. Tính f (2025) + f ( 2025 − ) .
Câu 3: (2,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn 2 y + ( 2 2 x + ) 1 = 2y(x + ) 1
2) Tìm các số tự nhiên n để (n − )2 2 8 + 36 là số nguyên tố.
Câu 4: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi AD là tia phân giác
của góc BAC. Từ D kẻ DMAB, DNAC (M AB, N AC). Gọi E là giao điểm của
BNDM, F là giao điểm của CMDN.
1) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF // BC
2) Chứng minh ∆ANB đồng dạng với ∆NFA.
3) Gọi P là điểm trên đoạn thẳng AN, Q là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho
AP = MQ. Tìm vị trí của PQ để diện tích tứ giác MQPN đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Cho 33 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và nằm trong
tam giác đều có diện tích bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một tam giác có ba
đỉnh là ba điểm trong 33 điểm đã cho có diện tích nhỏ hơn 1 . 16
Câu 6: (1,0 điểm). 2
Cho hai số a, b ≠ 0 thỏa mãn 2 b 1 2a + +
= 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 2 4 a
của biểu thức Q = ab + 2024. ------------Hết------------
(Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI Năm học 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn này gồm 06 câu, 06 trang) Câu Ý Đáp án Điểm 2 3 3  x y  = +   : x y A
với x y; x ≠ −y 2 2 5 4 4 5  x y
x y x x y xy + y 2 3 3  x y  = +   : x y A 2 2 5 4 4 5  x y
x y x x y xy + y 2 5 4 4 5  x
y  (x x y) − (xy y ) = +  . 2 2
(x y)(x + y) x y  (x y)(x + xy + y ) 0.25 2 4 4  x
y(x + y)  x (x y) − y (x y) = +  . 1 2 2
(x y)(x + y) (x y)(x + y)  (x y)(x + xy + y ) 2 2 4 4
x + xy + y
(x y )(x y) = .
(x y)(x + y) (x y) 2 2
(x + xy + y ) 2 2 2 2 2
x + xy + y
(x + y )(x y) = . 0.25 2 2
(x y)(x + y) (x y)(x + xy + y ) 2 2 = x + y 0.25 1 2 2
A = x + y với x y; x ≠ −y 0.25 Ta có 2 a (b + c) 2
= b (c + a) 2 2 2 2
a b + a c b c ab = 0
ab(a b) + c(a− b)(a+ b) = 0 (a− b)(ab+ bc+ ca) = 0 0.25
2 Mà a−b≠0, suy ra:
ab + bc + ca = 0
bc = −a(b + c) 2
abc = a (b + c) = 2025 (1) 0.25
ab + bc + ca = 0
ab = −c(a + b) 2
abc = c (a + b).(2) 0.25 Từ (1) và (2) ta được 2
c (a + b) = 2025. 0.25 2
(3x +1)(x −1) (3x − 7) + 7 = 0
Nhân 2 vế của phương trình với 9 ta được 2
(3x +1)(3x − 3) (3x − 7) + 63 = 0 0.25 2 2
(9x −18x − 7)(9x −18x + 9) + 63 = 0 Đặt 2
y = 9x −18x − 7 ta được
y(y +16) + 63 = 0 2 y +16y + 63 = 0
(y + 7)(y + 9) = 0
𝑦𝑦 = −7 hoặc 𝑦𝑦 = −9 0.25
Trường hợp 1 : y = 7 − 2 1 2
9x −18x − 7 = 7 − 2 9x −18x = 0 0.25
𝑥𝑥 = 0 hoặc 𝑥𝑥 = 2
Trường hợp 2: y = 9 − 2
9x −18x − 7 = 9 − 2 9(x −1) = 7 3 7 x + = 3 7 hoặc x − = 3 3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 𝑥𝑥 = 0; 𝑥𝑥 = 2; 3 7 x + = ; 3 0.25 3 7 x − = 3
2 f (x) chia cho x − 2 dư 11 suy ra f (x) = (x − 2).P(x) +11 suy ra f (2) =11
f (x) chia cho x + 2 dư 1
suy ra f (x) = (x + 2).Q(x) −1 suy ra f ( 2) − = 1 − f (x) chia cho 2
x − 4 được thương là 3x và còn dư suy ra f x = ( 2 ( )
x − 4).3x + ax + b (1)
Từ (1) suy ra f (2) = 2a + , b f ( 2) − = 2 − a + b 0.25 2a + b =11 suy ra   2 − a + b = 1 −
tìm được a = 3, b = 5 0.25
Suy ra f x = ( 2x − ) 3 ( )
4 .3x + 3x + 5 = 3x − 9x + 5 3 3
f (2025) + f ( 2025 −
) = 3.2025 − 9.2025 + 5 + 3.( 2025 − ) − 9.( 2025 − ) + 5 0.25
Suy ra f (2025) + f ( 2025 − ) =10 0.25 2 y + 2( 2 x + ) 1 = 2y(x + ) 1 2
y − 2y(x + ) 1 + 2( 2 x + ) 1 = 0 2
y − 2y(x + ) 1 + (x + )2 1  + ( 2 x − 2x + ) 1 = 0   0.25 ( y x − )2 1 + (x − )2 1 = 0 0.25 1
y x −1 = 0 0.25  x −1 = 0 x =1  y = 2 Vậy ( ; x y) = (1;2) 0.25 3 Ta có: ( − )2 2 4 2 4 2
n 8 + 36 = n −16n + 64 + 36 = n −16n +100 4 2 2
= n + 20n +100 − 36n = ( + )2 2 2 n 10 − 36n 2 2 = (n +10 + 6n)(n +10 − 6n) 0.25 2 Vì n∈N nên 2 2 n + 6n +10 ≥ n − 6n +10 để ( − )2 2
n 8 + 36 là số nguyên tố thì 2 n + 6n +10 =1 hoặc 2 n − 6n +10 =1 0.25 Mà 2 2
n + 6n +10 > n − 6n +10 nên 2 n − 6n +10 =1 2 n − 6n + 9 = 0 (n − 3)2 = 0 n = 3 0.25
Với n = 3 ⇒ ( − )2 + = ( − )2 2 2 n 8 36
3 8 + 36 = 37 là số nguyên tố
Vậy với n = 3 thì ( − )2 2
n 8 + 36 là số nguyên tố 0.25
* Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
Xét tứ giác AMDN có:  0 AMD =  0 AND =  0 90 ; 90 ;MAN = 90
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật 0.25
Hình chữ nhật AMDNAD là phân giác của 
MAN nên tứ giác AMDN 0.25 là hình vuông. 4
* Chứng minh EF // BC.
ND//AB hay DF//MB áp dụng định lí Thalès ta có: FM = DB (1) FC DC
MD//AC áp dụng định lý Thalès ta có: 1 DB = MB (2) DC MA
Tứ giác AMDN là hình vuông nên = ⇒ MB = MB AM DN (3) MA DN 0.25
Chứng minh ∆DNE đồng dạng với ∆MBE ta có MB = EM (4) DN ED
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra EM FM = ⇒ EF / /DC ED FC Hay EF // BC 0.25
2 * Chứng minh ANBNFA
Vì AMDN là hình vuông nên AN = DN suy ra AN DN 0.25 = (5) AB AB
DN //AB áp dụng hệ quả của định lí Thalès ta có DN CN FN CN = (6) và = (7) 0.25 AB CA AM CA
Mà AMDN là hình vuông nên AM = AN suy ra FN = FN (8) 0.25 AM AN AN FN Từ (5) (6) (7) (8) suy ra = nên ANBNFA AB AN 0.25
Vì AN = AM ; PN = AQ ⇒ AP = MQ. Ta có : 1 1 1 1 2 S = AP AQ QM AQ AQ AM AQ AQ AQ AM APQ . = . = ( − ) = − ( − . ) 2 2 2 2 2 2 1 2 = − ( − 2
. AM + AM ) + AM AQ AQ 2 2 4 8 2 2 1 AM 2 = − ( − ) + AM AM AQ 3 2 2 8 8 Suy ra: 1 2 1 2 3 2 S = SS
AM AM = AM PQMN AMN APQ 0.25 2 8 8 dấu “=” xảy ra khi AM AQ = . 2
Vậy diện tích tứ giác PQMN có giá trị nhỏ nhất là 3 2 AM khi Q là trung 8 0.25
điểm của AM; P là trung điểm của AN.
Hs chỉ ra được cách chia tam giác đều ban đầu thành 16 tam giác đều
bằng nhau không có điểm chung trong.
Vì 33 điểm nằm trong tam giác đều ban đầu nên theo nguyên lý 0.25
Đirichlet tồn tại ít nhất 3 điểm trong 33 điểm đã cho nằm trong 1 tam
giác trong 16 tam giác trên
Do trong 33 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng nên tam giác tạo 5
bởi 3 điểm nói trên nằm trọn trong 1 tam giác trong 16 tam giác trên.
Mà diện tích của một tam giác trong 16 tam giác trên là 1 16
Vậy diện tích tam giác tạo bởi ba điểm nói trên có diện tích nhỏ hơn 1 0.25 16 Ta có: 2 2 1 2 b 4 = a + − 2 + a + − ab + ab + 2 2 a 4 1 b 6 2 2
= (a − ) + (a − ) + ab + 2 ≥ ab + 2 suyra ab ≤ 2suyra Q ≤ 2026 a 2  1 a − = 0  a = 1; − b = 2 − 0.5 Dấu “=” xảy ra  a khi suy ra b  a  = = − = 0 a 1;b 2  2 Ta lại có: 1 2 b 2
4 = (a − ) + (a + ) − ab + 2 ≥ −ab + 2 ⇒ ab ≥ 2 − a 2 ⇒ Q ≥ 2022  1 a − = 0  a a = 1;b = 2 −
Dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi  suyra b  0.25  a = 1; − b = 2 a + = 0  2
Vậy GTLN của Q là 2026 khi a = 1; − b = 2 − hoặc a =1;b = 2 0.25
GTNN của Q là 2022 khi a =1;b = 2 − hoặc a = 1; − b = 2
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8
Document Outline

  • TOÁN 8 chốt 8h20
  • HSG 8