PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HÓA
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THCS (LỚ
P 8)
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày giao lưu: 09/01/2025.
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
3 2
2 2 2 3
1 1 1
A
1 2 1 1 1
x x x x
x x x x x
, với
1
x
.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho các số thực
, , 0
a b c
không phải các số đối của nhau, thỏa mãn
2025
ab bc ca
. Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
2 2 2
B
2025 2025 2025
a b b c c a
a b c
Câu 3. (2,0 điểm) m
x
biết:
2 2
1 1 2
12 0.
2 4 4
x x x
x x x
Câu 4. (2,0 điểm)
1) Xác định đa thức
f( ).
x
Biết rằng đa thức
f( )
x
chia cho
2
x
11,
chia cho
2
x
-1,
chia
cho
2
4
x
được thương là
3
x
và còn dư.
2) 3 hộp đựng thẻ. Hộp 1 chứa các tấm thẻ đánh số
1;2;3 .
Hộp 2 chứa các tấm thẻ đánh số
2;4;6;8 .
Hộp 3 chứa các tấm thẻ đánh số
1;3;5;7;9;11 .
Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
rồi cộng ba số trên ba tấm thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả được chọn là một số lẻ.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho quãng đường
AB
dài
120 km
. Lúc 7 giờ ng một xe máy đi từ A đến B.
Đi được
3
4
quãng đường xe bhỏng phải dừng lại sửa mất 10 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc
nhỏ hơn vận tốc lúc đầu 10 km/giờ. Biết xe máy đến B lúc 11giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả
sử vận tốc xe y trên
3
4
quãng đường ban đầu không thay đổi vận tốc của xe máy trên
1
4
quãng đường còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Câu 6. (2,0 điểm) m tất cả các số nguyên
,
x y
thỏa mãn:
3 2 2
8 16 .
x x x y y
Câu 7. (2,0 điểm) Cho
n
số nguyên dương sao cho
4 13
n
5 16
n
các số chính phương.
Chứng minh rằng
2025 2043
n
chia hết cho
24.
Câu 8. (6,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn, các đường cao
, ,
AD BE CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
M
trung điểm của
.
BC
Đường thẳng vuông góc với
CA
tại
C
đường thẳng vuông góc với
BA
tại
B
cắt nhau tại điểm
L
.
1) Chứng minh rằng
M
là trung điểm của
HL
AL
vuông góc với
.
EF
2) Gọi
, , ,
I K P Q
theo thứ tự chân đường vuông góc kẻ từ
D
xuống
, , , .
BA BE CF CA
Chứng minh bốn điểm
, , ,
I K P Q
thẳng hàng.
3) Chứng minh rằng:
1
36 9 4
AD BE CF
DH EH FH
.
Câu 9. (1,0 điểm) Cho
, , 0
x y z
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4
4
Q .
x y z
x y y z z x
------------------------------Hết------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 09 câu, 01 trang)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HÓA
HDC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THCS (LỚP 8)
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Ý Nội dung Điểm
1
Rút gọn
3 2
2 2 2 3
1 1 1
.
1 2 1 1 1
x x x x
A
x x x x x
, với
1
x
.
2,0
3 2
2 2 2 3
1 1 1
.
1 2 1 1 1
x x x x
A
x x x x x
2 2
2 2 2
( 1) 1 1 1
.
1 ( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x
x x x x x x x
0,5
2
2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
.
1 ( 1) .( 1) 1
x x x x
x x x x
2 2
( 1)( 1) 2 1
.
1 ( 1) .( 1) 1
x x x
x x x x
2
2 1
( 1)( 1) 1
x
x x x
0,5
2
2
2 ( 1)
( 1)( 1)
x x
x x
2
2
( 2 1)
( 1)( 1)
x x
x x
2
2
( 1)
( 1)( 1)
x
x x
0,5
2
1
1
x
x
.
0,25
Vậy
2
1
1
x
A
x
với
1
x
.
0,25
2
Cho các số thực
, , 0
a b c
và không phải là các số đối của nhau, thỏa mãn
2025
ab bc ca
.Tính:
2 2 2
2 2 2
2025 2025 2025
a b b c c a
B
a b c
2,0
Ta có:
2 2
2025
a a ab bc ca a a b c a b a b c a
0,5
Tương tự ta được:
2 2
2025 ; 2025
b a b b c c b c c a
0,5
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2025 2025 2025
a b b c c a a b b c c a
B
a b c a a b b c c a b c
a b c
0,5
2 2 2
2 2 2
1
a b b c c a
a b b c c a
Vậy
1
B
.
0,5
Tìm
x
biết:
2 2
1 1 2
12 0.
2 4 4
x x x
x x x
2,0
3
Điều kiện xác định
2; 4
x x
0,25
Đặt
1 2
;
2 4
x x
a b
x x
, ta có
𝑎
+
𝑎𝑏
12
𝑏
=
0
(1)
0,25
Từ
(1)
suy ra
3 4 0
a b a b
Suy ra
3
4
a b
a b
0,25
*) 3
a b
thì
1 2
3.
2 4
x x
x x
, suy ra
2
1 4 3 2
x x x
,
suy ra
2
2 9 16 0
x x
, suy ra
2
4 18 32 0
x x
,
suy ra
2
9 47
2 0
2 4
x
( Vô lí)
0,5
*) 4
a b
thì
1 2
4.
2 4
x x
x x
, suy ra
2
1 4 4 2
x x x
Suy ra
3( )
4
( )
5
x tm
x tm
0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
4
3;
5
x
0,25
4
1) Xác định đa thức
f( ).
x
Biết rằng đa thức
f( )
x
chia cho
2
x
dư 11,
chia cho
2
x
-1
và chia cho
2
4
x
được thương
3
x
và còn dư.
2) Có 3 hộp đựng thẻ. Hộp 1 chứa các tấm thẻ đánh số
1;2;3
. Hộp 2 chứa
các tấm thẻ đánh số
2;4;6;8
. Hộp 3 chứa các tấm thẻ đánh số
1;3;5;7;9;11
. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một tấm thẻ rồi cộng ba số trên
ba tấm thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả là một số lẻ.
2,0
1
Vì đa thức
f x
chia cho đa thức bậc hai
2
4
x
còn dư nên đa thức dư
có bậc cao nhất bằng 1. Gọi đa thức dư đó là
ax b
Ta có
2
3 4
f x x x ax b
0,25
Suy ra
(2) 2
( 2) 2
f a b
f a b
0,25
Lại có đa thức
f x
chia cho
2
x
dư 11, chia
2
x
-1
nên theo
định lí Bezute ta có
2 11
f
2 1
f
0,25
Suy ra
2 11
4 12 3
2 1
a b
a a
a b
Suy ra b=5
Do đó
3
3 9 5
f x x x
, suy ra
3
3 9 5
f x x x
0,25
Gọi số ghi trên thẻ rút được từ hộp 1 là a, từ hộp 2 là b, từ hộp 3 là c
Với
a 1;2;3
,
b 2;4;6;8
,
c 1;3;5;7;9;11
Khi đó số các kết quả có thể rút được ba thẻ (a,b,c) là 3.4.6=72 (cách).
Và các kết quả có thể này là đồng khả năng.
0,5
Gọi A là biến cố rút được ba thẻ ghi số a,b,c mà a+b+c là số lẻ. 0,25
2)
b 2;4;6;8
,
c 1;3;5;7;9;11
nên b+c là số lẻ. Để a+b+c là số
lẻ
a 1;2;3
thì a =2.
Do đó số kết quả thuận lợi để biến cố A xảy ra là 1.4.6=24.
Vậy xác suất để biến cố A xảy ra là
24 1
P A
72 3
0,25
5
Cho quãng đường
AB
dài
120 km
. Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến
B. Đi được
3
4
quãng đường xe bị hỏng phải dừng lại sửa mất 10 phút rồi đi
tiếp đến B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu là 10 km/giờ. Biết xe máy đến
B lúc 11giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc xe máy trên
3
4
quãng
đường ban đầu không thay đổi và vận tốc của xe máy trên
1
4
quãng đường
còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
1,0
Nếu C là vị trí xe máy bị hỏng thì AC = 90km; CB = 30km.
Gọi vận tốc (km/h) của xe máy khi đi từ A đến C x, x > 10 thì vận tốc của
xe máy khi đi từ C đến B là
10
x
(km/giờ).
Xe máy đi quãng đường AC hết
90
x
( giờ) và CB hết
30
10
x
( giờ).
0,5
Thời gian sửa xe máy 10 phút =
1
6
giờ.
Thời gian xe đi hết quãng đường AB (kể cả sửa xe) là 4 giờ 40 phút =
14
3
giờ.
Biến đổi thành
2
3 110 600 0
x x
Suy ra
30 3 20 0
x x
.
Giải ra ta được
30
x
thỏa mãn điều kiện.
0,25
Thời gian đi từ A đến C là
90:30 3
giờ.
Thời điểm bị hỏng xe lúc 10 giờ sáng cùng ngày.
0,25
6
Tìm tất cả các số nguyên
,
x y
thỏa mãn:
3 2 2
8 16 .
x x x y y
2,0
Với
,
x y
là các số nguyên ta có
3 2 2
8 16 .
x x x y y
Suy ra
3 2 2
1 16 8
x x x y y
Hay
2
2
1 1 4 1
x x y
0,5
2
4 1
y
là số chính phương lẻ nên
2
1
x
1
x
đều là các số nguyên
dương lẻ
Gọi
2
1; 1
x x d
với
*
d
, suy ra
2
1
x d
1
x d
d
lẻ
Suy ra
2
1
x d
2
1
x d
. Do đó
2 2
1 1 2
x x d
, suy ra
1
d
(vì
d
lẻ)
0,5
Do đó
2
1
x
1
x
đều là các số chính phương.
0,25
Mặt khác
2 2
, 1
x x
là hai số chính phương liên tiếp nên
0
x
0,25
Khi đó
2
4 1 1
y
, suy ra
0
y
( thoả mãn) hoặc
1
2
y
(loại)
0,25
Vậy
; 0;0
x y
0,25
7
Cho
n
số nguyên dương sao cho
4 13
n
5 16
n
các số chínhphương.
Chứng minh rằng
2025 2043
n
chia hết cho
24.
2,0
Giả sử
2
4 13
n a
2
5 16 , *
n b a b
, từ
2
4 13
n a a
là số lẻ
Ta có
2 2
4 13 4 3 1 4 3 1 1
n a n a n a a
0,25
Vì a là số lẻ nên
1; 1
a a
là hai số chẵn liên tiếp, do đó
1 1 8
a a
3 2
n n
là số lẻ
2
5 16
b n
là số lẻ
0,25
Lại có
2
5 16 5 3 1 1 8
n b n b b
, Mà
5,8 1 3 8 1
n
Ta có
2 2
9 29 2 mod3
a b n
0,5
2 2 2 2
0;1 (mod3), 0,1 (mod3) 1 mod3
a b a b
4 13 1 mod3
3 0 mod3 2
5 16 1 mod3
n
n
n
0,5
3;8 1
nên từ (1) và (2) suy ra
3 24
n
2025 2043 2016 1 9 3 24
n n n
0,5
8
Cho tam giác
ABC
nhọn, các đường cao
, ,
AD BE CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
M
là trung điểm của
.
BC
Đường thẳng vuông góc với
CA
tại
C
và đường
thẳng vuông góc với
BA
tại
B
cắt nhau tại điểm
L
.
1) Chứng minh rằng
M
là trung điểm của
HL
AL
vuông góc với
.
EF
2) Gọi
, , ,
I K P Q
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ
D
xuống
, , , .
BA BE CF CA
Chứng minh bốn điểm
, , ,
I K P Q
thẳng hàng.
3) Chứng minh rằng:
1
36 9 4
AD BE CF
DH EH FH
.
6,0
H
M
Q
P
K
I
O
F
E
D
C
B
A
L
1)
Chứng minh rằng
M
là trung điểm của
HL
AL
vuông góc với
.
EF
2,5
Ta có
HB//CL
( cùng vuông góc với
AC
)
HC//BL
( cùng vuông góc với
AB
)
Suy ra tứ giác
BHCL
là hình bình hành. Mà
M
là trung điểm của
BC
nên
M
là trung điểm của
HL
1,25
Xét
BFC
vuông tại
F
, có
M
là trung điểm của
BC
, nên
1
2
FM BC
(1)
Xét
BEC
vuông tại
E
,
M
trung điểm của
BC
, nên
1
2
EM BC
(2)
Suy ra
EM=FM
nên
M
thuộc trung trực của
EF
0,5
Xét
AFH
vuông tại
F
, có
O
là trung điểm của
AH
, nên
1
2
FO AH
(3)
Xét
AEH
vuông tại
E
,
O
trung điểm của
AH
, nên
1
2
EO AH
(4)
Suy ra
EO=FO
nên
O
thuộc trung trực của
EF
0,5
Do đó
OM
là đường trung trực của
EF
nên
OM EF
Ta có
AHL
OM
là đường trung bình nên
OM//AL
Từ đó suy ra
AL EF
0,25
2)
Gọi
, , ,
I K P Q
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ
D
xuống
, , , .
BA BE CF CA
Chứng minh bốn điểm
, , ,
I K P Q
thẳng hàng.
Ta có HE//DQ ( cùng vuông góc với AC) nên:
AE AH
EQ HD
( định lý Talet)
0,5
Tương tự:
AF AH
FI HD
. Do đó
/ /EF
AE AF
IQ
EQ FI
(1)
0,5
Tương tự:
BK BD
KE DC
. Do đó
/ /
BK BI
IK FE
KE FI
(2)
0,5
Từ (1) , (2) và (3) ta suy ra 4 điểm I, K, P, Q thẳng hàng( theo tiên đề
Ơclit)
0,5
3)
Chứng minh rằng:
1
36 9 4
AD BE CF
DH EH FH
.
1,5
; ;
ABC ABC ABC
BHC AHB AHC
S S S
AD CF BE
S HD S FH S HE
0,5
Do đó
4 9 1 4 9
ABC
BHC AHC AHB
AD BE CF
S
HD HE FH S S S
0,25
Ta chứng minh bổ đề
2
2 2 2
a b c
a b c
x y z x y z
với
, , 0
x y z
Dấu “=” xảy ra khi
a b c
x y z
0,25
Áp dụng bổ đề trên suy ra
0,25
4 9 1 4 9 36
. 36
ABC ABC
BHC AHC AHB ABC
AD BE CF
S S
HD HE FH S S S S
Suy ra
1
36 9 4
AD BE CF
DH EH FH
Dấu = xảy ra khi
1 1 1
; ;
6 3 2
HD HE HF
AD BE CF
0,25
9
Cho
, , 0
x y z
.Tìm GTNN của:
4 4
4
Q .
x y z
x y y z z x
1,0
Ta có
4
4
4
4 4
4
1 1 1
Q
1 1 1
x y z
y z x
x y y z z x
x y z
Đặt ; ;
y z x
a b c
x y z
với
, , 0
a b c
Khi đó
4 4 4
1 1 1
Q .
1 1 1
a b c
với
, , 0
a b c
1
abc
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có
2
2 2 2
1 1 1 1
3
1 1 1
P
a b c
(1)
2
2
2
2
1
1 1 1
1
1
a b
ab a
b ab a b
a
Chứng minh tương tự ta được:
2
1
1
1
a
ab a b
b
Suy ra
2 2
1 1 1
1
1 1
ab
a b
(2)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
a b
0,25
Áp dụng (2) ta được:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 4
1 1 1 1
c c
c c
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 3
1 1 4 1 1 4 4
1 1 1
c
ab c c c
a b c
0,25
Do đó
3
16
Q
. Dấu “=” xảy ra khi
1
a b c x y z
Giá trị nhỏ nhât của
Q
3
16
khi
x y z
0,25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THCS (LỚP 8) THÀNH PHỐ THANH HÓA
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 09 câu, 01 trang) Ngày giao lưu: 09/01/2025. 3 2 x  x  1 1  x  x 1
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức A     , với x  1  . 2  2 2  3
x 1  x  2x 1 1 x  x 1
Câu 2. (2,0 điểm) Cho các số thực a, ,
b c  0 và không phải là các số đối của nhau, thỏa mãn
a b2 b  c2 c  a2
ab  bc  ca  2025. Tính giá trị biểu thức: B    2 a  2025 2 b  2025 2 c  2025 2 2  x 1  x 1  x  2 
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:  12  0.      x  2  x  4  x  4  Câu 4. (2,0 điểm)
1) Xác định đa thức f(x). Biết rằng đa thức f(x) chia cho x  2 dư 11, chia cho x  2 dư -1, chia cho 2
x  4 được thương là 3x và còn dư.
2) Có 3 hộp đựng thẻ. Hộp 1 chứa các tấm thẻ đánh số 1;2; 
3 . Hộp 2 chứa các tấm thẻ đánh số 2;4;6; 
8 . Hộp 3 chứa các tấm thẻ đánh số 1;3;5;7;9;1 
1 . Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
rồi cộng ba số trên ba tấm thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả được chọn là một số lẻ.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho quãng đường AB dài 120 km . Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến B. 3
Đi được quãng đường xe bị hỏng phải dừng lại sửa mất 10 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc 4
nhỏ hơn vận tốc lúc đầu là 10 km/giờ. Biết xe máy đến B lúc 11giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả 3 1
sử vận tốc xe máy trên quãng đường ban đầu không thay đổi và vận tốc của xe máy trên 4 4
quãng đường còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Câu 6. (2,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 2
x  x  x  8y  16 y .
Câu 7. (2,0 điểm) Cho n số nguyên dương sao cho 4n 13 và 5n 16 là các số chính phương.
Chứng minh rằng 2025n  2043 chia hết cho 24.
Câu 8. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Gọi M
là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với CA tại C và đường thẳng vuông góc với BA
tại B cắt nhau tại điểm L .
1) Chứng minh rằng M là trung điểm của HL và AL vuông góc với EF.
2) Gọi I , K , P, Q theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống B , A BE, CF, C . A
Chứng minh bốn điểm I , K , P, Q thẳng hàng. AD BE CF 3) Chứng minh rằng:    1. 36DH 9EH 4FH 4 4 4  x   y   z Câu 9. (1,0 điểm) Cho 
x, y, z  0 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q    .        x  y   y  z   z  x 
------------------------------Hết------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THCS (LỚP 8) THÀNH PHỐ THANH HÓA
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Toán HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm 3 2 x  x  1 1  x  x 1 Rút gọn A  .   , với x  1  . 2,0 2  2 2  3
x 1  x  2x 1 1 x  x 1 3 2 x  x  1 1  x  x 1 A  .   2  2 2  3
x 1  x  2x 1 1 x  x 1 0,5 2 2 x(x 1)  1 1  x  x 1  .   2  2  2 x 1  (x 1)
(x 1)(x 1)  (x 1)(x  x 1) 2
x(x 1) (x 1)  (x 1) 1  .  2 2     1 x 1 (x 1) .(x 1) x 1 0,5 x(x 1)(x 1) 2 1  2x 1 .    2 2 x 1 (x 1) .(x 1) x 1 2 (x 1)(x 1) x 1 2 2x  (x 1) 2    2    (x 2x 1)  (x 1)  2 (x 1)(x 1) 2 (x 1)(x 1) 2 (x 1)(x 1) 0,5 1 x  . 0,25 2 x 1 1 x Vậy A  với x  1  . 0,25 2 x 1
Cho các số thực a,b,c  0 và không phải là các số đối của nhau, thỏa mãn
a  b2 b  c2 c  a2
ab  bc  ca  2025.Tính: B   2,0 2 a   2b   2 2025 2025 c  2025 Ta có: 2 2
a  2025  a  ab  bc  ca  a a  b  ca  b  a  bc  a 0,5 Tương tự ta được: 2 b 
 a  bb  c 2 2025
;c  2025  b  cc  a 0,5 2 Khi đó:
a  b2 b  c2 c  a2
a  b2 b  c2 c  a2 B    0,5 2 a   2b   2 2025
2025 c  2025 a  bc  aa  bb  cc  ab  c
a b2 b c2 c  a2  1
a b2 b c2 c  a2 0,5 Vậy B  1 . 2 2  x 1  x 1  x  2  Tìm x biết:  12  0. 2,0      x  2  x  4  x  4 
Điều kiện xác định x  2; x  4 0,25 x 1 x  2   Đặt a ;b
, ta có 𝑎 + 𝑎𝑏 − 12𝑏 = 0 (1) 0,25 x  2 x  4
Từ (1) suy ra a  3ba  4b  0   0,25 a 3b Suy ra  3 a  4b x 1 x  2 *)a  3b thì  3.
, suy ra  x  x    x  2 1 4 3 2 , x  2 x  4 suy ra 2
2x  9x 16  0 , suy ra 2 4x 18x  32  0 , 0,5 2  9  47 suy ra 2x    0   ( Vô lí)  2  4 x 1 x  2 *)a  4  b thì  4  .
, suy ra  x  x      x  2 1 4 4 2 x  2 x  4 x  3(tm) 0,5 Suy ra  4  x  (tm)  5  4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x  3  ;  0,25  5
1) Xác định đa thức f(x). Biết rằng đa thức f(x) chia cho x  2 dư 11,
chia cho x  2 dư -1 và chia cho 2
x  4 được thương là 3x và còn dư.
2) Có 3 hộp đựng thẻ. Hộp 1 chứa các tấm thẻ đánh số 1;2;  3 . Hộp 2 chứa
các tấm thẻ đánh số 2;4;6; 
8 . Hộp 3 chứa các tấm thẻ đánh số 2,0 4 1;3;5;7;9;1 
1 . Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một tấm thẻ rồi cộng ba số trên
ba tấm thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả là một số lẻ.
Vì đa thức f  x chia cho đa thức bậc hai 2
x  4 còn dư nên đa thức dư
có bậc cao nhất bằng 1. Gọi đa thức dư đó là ax  b 0,25 Ta có f  x  x 2 3 x  4  ax  b  f (2)  2a  b Suy ra  0,25  f (2)  2a  b 1
Lại có đa thức f  x chia cho x  2 dư 11, chia x  2 dư -1 nên theo 0,25
định lí Bezute ta có f 2 11và f  2    1  2a  b  11 Suy ra 
 4a  12  a  3 Suy ra b=5 2a  b  1 0,25 Do đó f  x 3
 3x  9x  5 , suy ra f  x 3  3x  9x  5
Gọi số ghi trên thẻ rút được từ hộp 1 là a, từ hộp 2 là b, từ hộp 3 là c Với a 1;2;  3 , b2;4;6;  8 , c1;3;5;7;9;1  1
Khi đó số các kết quả có thể rút được ba thẻ (a,b,c) là 3.4.6=72 (cách). 0,5
Và các kết quả có thể này là đồng khả năng.
Gọi A là biến cố rút được ba thẻ ghi số a,b,c mà a+b+c là số lẻ. 0,25 Vì b 2;4;6;  8 , c1;3;5;7;9;1 
1 nên b+c là số lẻ. Để a+b+c là số lẻ và a 1;2;  3 thì a =2.
2) Do đó số kết quả thuận lợi để biến cố A xảy ra là 1.4.6=24.
Vậy xác suất để biến cố A xảy ra là   24 1 P A   0,25 72 3
Cho quãng đường AB dài 120 km . Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến 3
B. Đi được quãng đường xe bị hỏng phải dừng lại sửa mất 10 phút rồi đi 4
tiếp đến B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu là 10 km/giờ. Biết xe máy đến 3 1,0
B lúc 11giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc xe máy trên quãng 4 1
đường ban đầu không thay đổi và vận tốc của xe máy trên quãng đường 4
còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Nếu C là vị trí xe máy bị hỏng thì AC = 90km; CB = 30km.
Gọi vận tốc (km/h) của xe máy khi đi từ A đến C là x, x > 10 thì vận tốc của
xe máy khi đi từ C đến B là x 1   0 (km/giờ). 0,5
Xe máy đi quãng đường AC hết 90 ( giờ) và CB hết 30 ( giờ). x x 10 5
Thời gian sửa xe máy 10 phút = 1 giờ. 6
Thời gian xe đi hết quãng đường AB (kể cả sửa xe) là 4 giờ 40 phút = 14 giờ. 3 0,25 Biến đổi thành 2 3x 110x  600  0
Suy ra x303x2  0  0 .
Giải ra ta được x  30 thỏa mãn điều kiện.
Thời gian đi từ A đến C là 90 : 30  3 giờ. 0,25
Thời điểm bị hỏng xe lúc 10 giờ sáng cùng ngày.
Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 2
x  x  x  8y  16 y . 2,0
Với x, y là các số nguyên ta có 3 2 2
x  x  x  8y  16 y . Suy ra 3 2 2
x  x  x  1  16 y  8 y 0,5
Hay x  x     y  2 2 1 1 4 1 Vì  y  2 4
1 là số chính phương lẻ nên 2
x 1 và x 1 đều là các số nguyên dương lẻ Gọi  2 x 1; x   1  d với * d   , suy ra 2
x 1d và x 1d và d lẻ 0,5 6 Suy ra 2 x 1d và 2 x 1d . Do đó  2 x     2 1 x   1  2d , suy ra d 1 (vì d lẻ) Do đó 2
x 1 và x 1 đều là các số chính phương. 0,25 Mặt khác 2 2
x , x 1 là hai số chính phương liên tiếp nên x  0 0,25 Khi đó  y  2 4
1  1, suy ra y  0 ( thoả mãn) hoặc 1 y  (loại) 0,25 2 Vậy  ; x y  0;0 0,25
Cho n số nguyên dương sao cho 4n 13 và 5n 16 là các số chínhphương. 2,0
Chứng minh rằng 2025n  2043 chia hết cho 24. Giả sử 2 4n 13  a và 2
5n 16  b a,b  * , từ 2
4n 13  a  a là số lẻ 0,25 2 2
Ta có 4n 13  a  4n  3  a 1 4n  3  a   1 a   1
Vì a là số lẻ nên a 1; a 1 là hai số chẵn liên tiếp, do đó a  1a  18 0,25
 n  32  nlà số lẻ 2
 b  5n 16 là số lẻ 2
Lại có 5n 16  b  5n  3  b   1 b  
1 8 , Mà 5,8 1 n  38  1 0,5 Ta có 2 2
a  b  9n  29  2mod3 Mà 2 a    2 b    2 2 0;1 (mod3),
0,1 (mod 3)  a  b 1mod3 4n 13  1  mod3 0,5 7  
 n  3  0mod32 5  n 16  1  mod3
Vì 3;8 1nên từ (1) và (2) suy ra n  324 0,5
2025n  2043  2016n   1  9n  324
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Gọi
M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với CA tại C và đường
thẳng vuông góc với BA tại B cắt nhau tại điểm L .
1) Chứng minh rằng M là trung điểm của HL và AL vuông góc với EF.
2) Gọi I , K , P, Q theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống 6,0 B , A BE, CF, C .
A Chứng minh bốn điểm I , K , P, Q thẳng hàng. 8 AD BE CF 3) Chứng minh rằng:    1. 36DH 9EH 4FH A O E F H Q P K I B C D M L
Chứng minh rằng M là trung điểm của HL và AL vuông góc với EF. 2,5
Ta có HB//CL ( cùng vuông góc với AC )
HC//BL ( cùng vuông góc với AB ) 1,25
Suy ra tứ giác BHCL là hình bình hành. Mà M là trung điểm của BC
nên M là trung điểm của HL 1) Xét B
 FC vuông tại F, có M là trung điểm của BC , nên 1 FM  BC (1) 2 Xét B
 EC vuông tại E , có M là trung điểm của BC , nên 1 EM  BC 0,5 2 (2)
Suy ra EM=FM nên M thuộc trung trực của EF
Xét AFH vuông tại F, có Olà trung điểm của AH , nên 1 FO  AH (3) 2
Xét AEH vuông tại E , có O là trung điểm của AH , nên 1 EO  AH 0,5 2 (4)
Suy ra EO=FO nên O thuộc trung trực của EF
Do đó OM là đường trung trực của EF nên OM  EF
Ta có AHL có OM là đường trung bình nên OM//AL 0,25 Từ đó suy ra AL  EF 2)
Gọi I , K , P, Q theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống B , A BE, CF, C .
A Chứng minh bốn điểm I , K , P, Q thẳng hàng.
Ta có HE//DQ ( cùng vuông góc với AC) nên: AE AH   ( định lý Talet) 0,5 EQ HD Tương tự: AF AH  . Do đó AE AF    IQ / /EF (1) 0,5 FI HD EQ FI Tương tự: BK BD  . Do đó BK BI   IK / /FE (2) 0,5 KE DC KE FI
Từ (1) , (2) và (3) ta suy ra 4 điểm I, K, P, Q thẳng hàng( theo tiên đề 0,5 Ơclit) 3) AD BE CF Chứng minh rằng:    1. 1,5 36DH 9EH 4FH S AD S CF S BE ABC  ; ABC  ; ABC  0,5 S HD S FH S HE BHC AHB AHC AD 4BE 9CF  1 4 9  Do đó    S    ABC  0,25 HD HE FH S S S  BHC AHC AHB  a b c    2 2 2 2 a b c Ta chứng minh bổ đề    với x, y, z  0 x y z x  y  z 0,25 a b c
Dấu “=” xảy ra khi   x y z
Áp dụng bổ đề trên suy ra 0,25 AD 4BE 9CF  1 4 9  36    S      S .  36 ABC ABC HD HE FH S S S S  BHC AHC AHB  ABC Suy ra AD BE CF    1 36DH 9EH 4FH
Dấu = xảy ra khi HD 1 HE 1 HF 1  ;  ;  0,25 AD 6 BE 3 CF 2 4 4 4  x   y   z Cho 
x, y, z  0 .Tìm GTNN của: Q    .       1,0  x  y   y  z   z  x  4 4 4       4 4 4  x   y   z   1   1   1  Ta có Q                    x  y   y  z   z  x y z x  1  1   1  0,25  x    y   z  y z x
Đặt a  ;b  ;c  với a,b, c  0 x y z 4 4 4 Khi đó  1   1   1  Q    .     
 với a,b, c  0 và abc 1 1 a  1 b  1 c 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có 2 1  1 1 1  P      (1)
3 1 a2 1 b2 1 c2    2   2    a  2 1 b 1   ab  1       1 a        b    
1 a2 1 aba b   0,25 9
Chứng minh tương tự ta được: 1 a 
1 b2 1 aba  b Suy ra 1 1 1   (2)
1 a2 1b2 1 ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b 1 Áp dụng (2) ta được: 1 1 1 1 1 1      1 c2 1 2 1 1 c 1 c2 1 c 4 0,25 1 1 1 1 1 1 c 1 1 3          
1 a2 1b2 1 c2 1 ab 1 c 4 1 c 1 c 4 4 Do đó 3 Q 
. Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 x  y  z 16 0,25
Giá trị nhỏ nhât của Q là 3 khi x  y  z 16