Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HÓA
CỤM 8 TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 101
ĐỀ GIAO LƯU ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024 -2025
Môn thi: TOÁN -THPT
Thời gian làm bài: 90 phút;
ngày khảo sát: 21 /11/2024
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Dũng học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối rubik
33×
, bạn Dũng đã tự thống lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên
tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải rubik
(giây)
[
)
8;10
[
)
10;12
[
)
12;14
[
)
14;16
[
)
16;18
Số lần
4
8
4
3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản và
,ab
. Tính giá
trị của biểu thức
P ab= +
.
A.
43
. B.
30
. C.
25
. D.
37
.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
'fx
xác định, liên tục trên
( )
'
fx
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; 1−−
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
Câu 3: Cho đồ th hàm số
( )
cosfx x=
(vi
[ ]
;x
ππ
∈−
) như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên
( )
;0
π
và đồng biến trên
( )
0;
π
.
B. m s đồng biến trên
( )
;0
π
và ngịch biến trên
( )
0;
π
.
C. m s nghịch biến trên
( )
;0
π
( )
0;
π
.
D. m s đồng biến trên
( )
;0
π
( )
0;
π
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;1)A
,
(0;1; 2)B
. Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
()Oxy
, sao cho ba điểm
,,
ABM
thẳng hàng là.
A.
(2; 3; 0)M
. B.
(0; 0;1)M
. C.
(4; 5;0)M
. D.
(4; 5; 0)M
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
2013 6
1000.uu+=
Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:
A.
100800
. B.
1009000
. C.
100900
. D.
1008000
.
Câu 6: Cho hình hộp
''' '
.ABCD A B C D
.Tìm giá trị của
k
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ.
' '' '
.BD DD BD kAA−− =
  

A.
2
k =
. B.
1
k
=
. C.
2k =
. D.
1k
=
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số
(
)
3
1
2024 2025
y
fx x
=
++
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8: Giả sử
ab
x
c
+
=
( )
0, 0bc>>
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình.
( )
22
sin sin 2x xx
ππ
= +
.
Khi đó
2
S a bc
=++
.
A.
2
. B.
7
. C.
9
. D.
1
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
6; 3; 4 ; ; ;A B abc
. Gọi
,,MNP
lần lượt
là giao điểm của đường thẳng
AB
với các măt phẳng tọa độ
( ) ( )
;Oxy Oxz
( )
Oyz
. Biết rằng
,,MNP
nằm trên đoạn
AB
sao cho
AM MN NP PB= = =
. Gíá trị của tổng
432
abc++
là:
A. 175. B.
187
. C.
178
. D. 157.
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
2, 3, ' 4AB AD AA= = =
. Gọi
M
trung điểm
của
''BC
G
là trọng tâm tam giác
'DCD
.
A.
61
3
. B.
61
6
. C.
33
4
. D.
33
2
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 11: Cho hàm số
( )
4
.
42
x
x
fx=
+
Tính tổng:
1 2 2023
... .
2024 2024 2024
Sf f f
 
= + ++
 
 
A.
1012
. B.
1011
. C.
2023
2
. D.
2023
.
Câu 12: Cho hai cấp số cộng
()
n
u
()
n
v
có tổng của
n
số hạng đầu tiên lần lượt là
'
,
nn
SS
. Biết
'
71
4 27
n
n
S
n
Sn
+
=
+
với mọi
*
nN
. Tính
11
11
u
v
A.
78
71
. B.
7
4
. C.
71
67
. D.
4
3
.
Câu 13: Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một
tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường
(km)
[
)
50;100
[
)
100;150
[
)
150;200
[
)
200;250
[
)
250;300
Số ngày
5
10
9
4
2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
50,34
. B.
45,23
. C.
56,14
. D.
55,68
.
Câu 14: Phỏng vấn
30
học sinh lớp
11A
về môn thể thao yêu thích thu được kết quả: Có
19
bạn thích
môn Bóng đá,
17
bạn thích môn bóng bàn và
15
bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
đã phỏng vấn. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng
bàn
A.
0,5
. B.
0,7
. C.
0,6
. D.
0,3
.
Câu 15: Cho 2 số thực
,xy
thay đổi thỏa mãn
( )
12 2 3xy x y+ += + +
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
(
)
4 7 22
3 12 3
xy xy
S xy x y
+ −−
= + ++ +
là
a
b
với
,ab
là các số nguyên
dương và
a
b
tối giản. Tính giá trị của biểu thức
2Pa b= +
.
A.
151
. B.
101
. C.
154
. D.
223
.
Câu 16: Gọi
,AB
là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
và đối xứng với nhau qua đường
thẳng
1yx=
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
4
. B.
22
. C.
2
. D.
2
.
Câu 17: bao nhiêu số tự nhiên
7
chữ số chia hết cho
5
, sao cho trong mỗi số đó chữ số
0
xuất
hiện
3
lần.
A.
112995
. B.
72900
. C.
14580
D.
58320
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC, có SA=SB=SC và đáy là tam giác vuông cân tại
C
có cạnh huyền bằng
2a. Mặt phẳng (SAC) hơp với đáy một góc α và
1
sin
3
α
=
. Khoảng cách giữa AC SB bằng:
A.
2
.
6
a
B.
2
.
3
a
C.
2
.
3
a
D.
4
.
3
a
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
(1; 2; 3), 1;1; 3 , 3; 6; 9AB C
điểm
M
thay đổi trong
mặt phẳng
()Oxy
. Giá tr nhỏ nhất của biu thc
( )
.2MA MB MC
  
bằng.
A.
0
. B.
3
. C.
37
. D.
27
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 20: Một lực tĩnh điện
F
tác động lên điện tích điểm
M
trong điện trường đều làm cho
M
dịch
chuyển theo đường gấp khúc
MPN
(Hình vẽ).
Biết
12
2 10qC
=
, vectơ điện trường có độ lớn
5
1, 8 10 /E NC=
5 d MH mm
= =
. Tính công
A
sinh bởi lực tĩnh điện
F
.
A.
10
1, 8 10 J
. B.
8
1, 8 10 J
. C.
7
1, 8 10 J
. D.
9
1, 8 10 J
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
36
1
xx
y
x
−+
=
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
2yx=
.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
( )
;ab
với
2
12ab
+=
.
c) Gọi
I
là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ
2x =
cắt hai đường tiệm cận tại
,AB
. Diện tích tam giác
IAB
bằng
12
.
d) Có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
36
1
xx
m
x
−+
=
có hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
2 15xx<< <
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình chữ nhật. Gọi
K
là trung điểm của cạnh
.SC
Mặt phẳng qua
AK
cắt các cạnh
,SB SD
lần lượt ti
,MN
.
a)
( )
1
.
2
AK AS AC= +
  
b)
.SA SC SB SD+=+
   
c)
2222
.SA SC SB SD+=+
   
d) Giá tr lớn nhất ca
.
SB SD
SM SN
9
4
Câu 3. Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một số học sinh lớp
4
hai trường
X
Y
được ghi
lại ở bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
6;7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
[
)
10;11
Học sinh trường
X
8
10
13
10
9
Học sinh trường
Y
4
12
17
14
3
a) Trong
100
học sinh trên, hiệu số thời gian hoàn thành bài viết của hai học sinh bất kì không
vượt quá
5
.
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì học sinh trường X viết nhanh hơn.
c) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì học sinh trường Y có tốc độ viết đồng đều hơn.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh trường X có tốc độ viết đồng đều hơn.
Câu 4: Cho hai số thực thay đổi
, 1.ab>
Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình:
log .log 2log 21 0.
ab a
xx x −=
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
a) Gi sử
4
ab
= =
thì
. 21mn=
.
b) Khi
3
2a
=
, không tồn tại số nguyên b để phương trình có nghiệm bằng 2.
c) Tổng hai nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 2.
d) Gi sử
10ab
+=
. Giá trị nhỏ nhất của
9P mn a= +
81
4
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
cạnh bằng
3,a
6SA SB SD a= = =
và tam
giác
ABD
đều. Giả sử
()
P
là mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua
B
và vuông góc với mặt phẳng
()SCD
.
a)
SO
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
.
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
()SCD
36
4
a
.
c) Gọi
β
là góc giữa hai mặt phẳng
()SAB
()SBC
. Khi đó
10
cos .
5
β
=
d) Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
BD
mặt phẳng
()P
. Giá trị lớn nhất của
sin
α
10
.
4
Câu 6. Một lớp học gồm có hai tổ. Tổ
1
16
học sinh, tổ
2
20
học sinh. Trong kì thi tốt nghiệp
trung học phổ thông năm
2024
, tổ
1
10
bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên,
6
bạn đăng ký thi
tổ hợp xã hội. Tổ
2
8
bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên và 12 bạn đăng ký thi tổ hợp xã hội.
Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn để thử nghiệm việc đăng ký dự thi TN THPT.
a) Số phân tử của không gian mẫu là
320
.
b) Xác suất để hai bạn được chọn cùng đăng ký tổ hợp tự nhiên là
1
5
.
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng ký tổ hợp xã hội là
72
cách.
d) Xác suất để hai bạn được chọn đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là
21
40
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Xét hàm số
(
)
5 4 32
16
( ) 2 1 9 2022
54
m
fx x x m x x
= + + ++
với
m
là tham số. Tích các giá trị
của tham số
m
sao cho tổng độ dài của các khoảng nghịch biến của hàm số
()fx
trên
( )
;−∞ +∞
2
. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần 10)
Câu 2: Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ÔTÔ của bác An.
Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng
( )
xm
, đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều
rộng
( )
2, 6 m
. Biết kích thước xe ôtô là
x
5 1, 9mm
(chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết
kế đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là
( )
5 m
,
chiều rộng
( )
1, 9 m
. Tìm chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên để ôtô có thể đi vào GARA
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
được? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười; giả thiết ôtô không đi ra ngài đường, không đi
nghiêng và ôtô không bị biến dạng).
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các
điểm
(
) ( ) ( )
2; 1; 6 , 1;1; 2 , 3; 2; 4 ,A BC −−
( )
6; 4;1D
. Điểm
M
di động trên mặt phẳng
(
)
Oyz
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 22
3
MA MB MC
T
MD MD MD

=−+


  
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nhuyên của m để phương trình:
(
)
2
2cos cos
2 cos 1
256 2 4 cos 7 2 8cos2
xx
m xm
mx m x
+
++
+ +− =
có đúng năm nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
;2
2
π
π



.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
, tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2AB AC=
. Gọi
E
là điểm
thỏa mãn
'2EC EC
=
 
. Khoảng cách từ điểm
'C
đến mặt phẳng
( )
'A BE
bằng
12
. Gọi
α
góc
giữa mặt phẳng
(' )A BE
mặt
()ABC
. Gi s khi
cos m
α
=
thì thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó là
M
. Khi đó
.P mM=
bằng bao nhiêu.
Câu 6: Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được đánh thứ tự từ 1 đến 100), khi không vác
được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khóc, Bụt liền hiện lên, bày cho anh
ta: “Con hãy hô câu thần chú khắc xuất, khắc xuất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về nhà”.
Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài 2 đốt
và 5 đốt (có thể chỉ có một loại). Tính xác suất để số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
----------- HẾT ----------
Câu12345678
Đáp án D C B C B B C B
Câu 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C C B B D D
Câu123456
Đáp án DDSD DDDD DSDS SDDS SDDD DSDS
Câu123456
Đáp án 28,8 3,7 104 9 6075 0,14
PHN I
PHN II
PHN III
9 10111213
BDCDD
Trang 1/22 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HÓA
CỤM 8 TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 101
ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU ĐỘI TUYỂN HSG CẤP
TỈNH
NĂM HỌC 2024 -2025
Môn thi: TOÁN -THPT
Thời gian làm bài: 90 phút;
ngày khảo sát: 21/11/2024
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Dũng học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối rubik
33×
, bạn Dũng đã tự thống lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên
tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải rubik
(giây)
[
)
8;10
[
)
10;12
[
)
12;14
[
)
14;16
[
)
16;18
Số lần
4
8
4
3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng
a
b
, với
a
b
là phân số tối giản và
,ab
. Tính giá
trị của biểu thức
P ab= +
.
A.
43
. B.
30
. C.
25
. D.
37
.
Lời giải
Chọn D
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là
[
)
67
10;12
2
xx+
, do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu
ghép nhóm là:
1
1.25
4
43
4
10 .(12 10)
64
Q
=+ −=
.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là
[
)
19 20
14;16
2
xx+
, do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép
nhóm là:
3
3.25
(4 6 8)
115
4
14 .(16 14)
48
Q
++
=+ −=
.
Vậy khoảng tứ phân vị vủa mẫu số liệu ghép nhóm là:
115 43 29
37
848
Q
a
P ab
b
∆= = = =+=
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
'fx
xác định, liên tục trên
( )
'fx
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; 1−−
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. m số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
Lời giải
Trang 2/22 - Mã đề thi 101
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số
()fx
có bảng biến thiên sau:
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
.
Câu 3: Cho đồ th hàm số
( )
cosfx x=
(vi
[ ]
;x
ππ
∈−
) như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên
( )
;0
π
và đồng biến trên
(
)
0;
π
.
B. Hàm s đồng biến trên
( )
;0
π
và ngịch biến trên
( )
0;
π
.
C. m s nghịch biến trên
( )
;0
π
(
)
0;
π
.
D. m s đồng biến trên
(
)
;0
π
và
( )
0;
π
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị đã cho, hàm số
( )
cos
fx x=
đồng biến trên
( )
;0
π
và ngịch biến trên
( )
0;
π
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;1)A
,
(0;1; 2)B
. Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
()Oxy
, sao cho ba điểm
,,ABM
thẳng hàng là.
A.
(2; 3; 0)M
. B.
(0; 0;1)M
. C.
(4; 5; 0)M
. D.
(4; 5; 0)M
Lời giải
Đáp án: C
Ta có:
( ) ( ; ;0); ( 2;3;1); ( 2; 2; 1)M Oxy M x y AB AM x y = = +−
 
;
Để
,,ABM
thẳng hàng thì
AB

AM

cùng phương, khi đó:
4
2 21
5
2 31
x
xy
y
=
+−
= =
=
.
Vậy
(4; 5; 0)M
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
2013 6
1000.uu+=
Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:
A.
100800
. B.
1009000
. C.
100900
. D.
1008000
.
Lời giải
Chọn B
Trang 3/22 - Mã đề thi 101
1 2018 6 2013
2018
.2018 .2018 1009000.
22
uu uu
S
++
= = =
Câu 6: Cho hình hộp
''' '
.ABCD A B C D
.Tìm giá trị của
k
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ.
' '' '
.BD DD BD kAA
−− =
  

A.
2k
=
. B.
1
k
=
. C.
2k =
. D.
1
k
=
.
Lời giải
Chọn: B
ta có
' '' '
.
BD DD BD k AA
−− =
  

' '' '
BD DD D B BB⇔+ + =
  

''
1BB k A A k = ⇔=
 
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số
( )
3
1
2024 2025
y
fx x
=
++
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn: C
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình
( )
3
2024 2025 0fx x+ +=
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( ) ( )
(
)
3 33
00
2024 2025 0 2024 2025 2024 ; ;1fxx fxx xxxx
+ + = + = + = −∞
Vì hàm số
3
2024
yx x= +
2
' 3 2024 0,
yx x= + > ∀∈
hàm số đồng biến trên
.
Do đó
(
)
3
00
2024 ; ;1x x xx+ = −∞
có một nghiệm duy nhất.
Vậy đồ thị hàm số
( )
3
1
2024 2025
y
fx x
=
++
có 1 tiệm cận đứng.
Câu 8: Giả sử
ab
x
c
+
=
( )
0, 0bc>>
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình.
( )
22
sin sin 2x xx
ππ
= +
.
Khi đó
2S a bc=++
.
A.
2
. B.
7
. C.
9
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
( )
( )
22
2
22
22
2 2 12 0
22
x x xk
xk
xx k
x x xk
ππ π
π ππ π
= ++
=
⇔⇔
+ −− =
= ++
+ Với
xk=
nghiệm dương nhỏ nhất
1x =
.
Trang 4/22 - Mã đề thi 101
+ Với
2
2 2 12 0xx k+ −− =
, phương trình nghiệm khi
3
'34 0
4
kk = + ≥−
.
kZ
nên
0k
.
Khi đó các nghiệm
12
1 34 1 34
;
22
kk
xx
−− + −+ +
= =
Từ đó ta có nghiệm dương nhỏ nhất là:
13
2
x
−+
=
suy ra
1,3,2a bc=−= =
Vậy
2 1 2.3 2 7S a bc= + + =−+ + =
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
6; 3; 4 ; ; ;A B abc
. Gọi
,,MNP
lần lượt
là giao điểm của đường thẳng
AB
với các măt phẳng tọa độ
( ) ( )
;Oxy Oxz
( )
Oyz
. Biết rằng
,,MNP
nằm trên đoạn
AB
sao cho
AM MN NP PB
= = =
. Gíá trị của tổng
432
abc++
là:
A. 175. B.
187
. C.
178
. D. 157.
lời giải
Chọn. B.
Ta có
( )
6; 3; 4AB a b c=+−

,,
MNP
lần lượt là giao điểm ca
AB
với các mt phẳng
( ) ( )
;Oxy Oxz
( )
Oyz
nên
( )
; ; 0 ; ( ; 0; ); (0; ; )
M M N N PP
M x y Nx z P y z
,,MNP
nằm trên đoạn
AB
sao cho
AM MN NP PB
= = =
nên ta có:
(
)
(
)
( )
46 6
4 433
4 0 4 4 12
M
M
xa
AM AB y b
cc
−=
= +=+
=−⇔=
 
( )
( )
( )
26 6
2 20 3 3 3
24 4
N
N
xa
AN AB b b
zc
−=
= + =+ ⇔=
−=
 
( )
( )
( )
4
06 6 2
3
44
33
33
4
44
3
P
P
aa
AP AB y b
zc
=−⇔ =
= +=+
−=
 
vậy
432
abc++
187
=
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
2, 3, ' 4AB AD AA= = =
. Gọi
M
là trung điểm của
''BC
G
là trọng tâm tam giác
'DCD
.
Trang 5/22 - Mã đề thi 101
A.
61
3
. B.
61
6
. C.
33
4
. D.
33
2
.
Lời giải
Chọn D
''A B AB
=
 
,
11
' ''
22
B M B C AD= =
  
Nên ta có:
1
'
2
AM AA AB AD= ++
   
.
Ta có:
3 ''AG AD AD AC=++
   
( vì
G
là trọng tâm tam giác
'DCD
)
''
AD AA AD
= +
  
( vì
''
ADD A
là hình bình hành),
''AC AA AB AD
= ++
   
( do
.'' ' '
ABCD A B C D
là hình hộp)
Nên
3 2 '3
AG AB AA AD=++
   
12
'
33
AG AB AA AD⇒= + +
   
.
.' . .'0AB AA AB AD AD AA
= = =
     
( các vectơ đôi một vuông góc)
Nên ta có:
22 2
1 1 2 11 2
. '' '
2 3 3 32 3
AM AG AB AD AA AB AD AA AB AD AA

= + + ++ = + +


       
222
1 1 2 33
.2 .3 .4
323 2
++=
Câu 11: Cho hàm số
( )
4
.
42
x
x
fx=
+
Tính tổng:
1 2 2023
... .
2024 2024 2024
Sf f f
 
= + ++
 
 
A.
1012
. B.
1011
. C.
2023
2
. D.
2023
.
Lời giải:
Chọn C
Dễ chứng minh được:
( )
( )
1 1.fx f x
+ −=
Nên:
Trang 6/22 - Mã đề thi 101
1 2 2023
...
2024 2024 2024
Sf f f
 
= + ++
 
 
1 2023 2 2022 1011 1013 1012
...
2024 2024 2024 2024 2024 2024 2024
1
1 1 ... 1
2
1
1011
2
2023
.
2
ff ff ff f

  
=+++++++
  

  

=++ ++
= +
=
Câu 12: Cho hai cấp số cộng
()
n
u
()
n
v
có tổng của
n
số hạng đầu tiên lần lượt là
'
,
nn
SS
. Biết
'
71
4 27
n
n
S
n
Sn
+
=
+
với mọi
*
nN
. Tính
11
11
u
v
A.
78
71
. B.
7
4
. C.
71
67
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn: D
Giải. Theo giả thiết
21
'
21
7.21 1 4
4.21 27 3
S
S
+
= =
+
Ta có
21 1 1 11
'
21 1 1 11
2 20 10
4
2 20 10 ' 3
S u du du
S v dv d v
++
= = = =
++
Câu 13: Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một
tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường
(km)
[
)
50;100
[
)
100;150
[
)
150;200
[
)
200;250
[
)
250;300
Số ngày
5
10
9
4
2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
50,34
. B.
45,23
. C.
56,14
. D.
55,68
.
Lời giải
Chọn D
Cỡ mẫu
30n =
Giá trị đại diện
75
125
175
225
275
Số ngày
5
10
9
4
2
Số trung bình:
5.75 10.125 9.175 4.225 2.275
155
30
x
+ +++
= =
Độ lệch chuẩn:
2 2222
2
5.75 10.125 9.175 4.225 2.275
155 3100 55,68
30
σ
+ +++
= −=
Trang 7/22 - Mã đề thi 101
Câu 14: Phỏng vấn
30
học sinh lớp
11
A
về môn thể thao yêu thích thu được kết quả: Có
19
bạn thích
môn Bóng đá,
17
bạn thích môn bóng bàn và
15
bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
đã phỏng vấn. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng
bàn
A.
0,5
. B.
0,7
. C.
0,6
. D.
0,3
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
A
là biến cố: “Học sinh được chọn thích môn Bóng đá”.
B
là biến cố: “Học sinh được chọn thích môn Bóng bàn”.
C
là biến cố: “Học sinh được chọn thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn”.
Khi đó ta có:
CAB
=
.
Ta có số phần tử của không gian mẫu :
( )
30n Ω=
.
Vậy xác suất của biến cố
C
( )
(
) (
)
(
)
19 17 15 21
0,7
30 30 30 30
PC PA PB PA B
= + ∩=+= =
.
Câu 15: Cho 2 số thực
,xy
thay đổi thỏa mãn
( )
12 2 3xy x y+ += + +
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
( )
4 7 22
3 12 3
xy xy
S xy x y
+ −−
= + ++ +
là
a
b
với
,ab
là các số nguyên
dương và
a
b
tối giản. Tính giá trị của biểu thức
2
Pa b= +
.
A.
151
. B.
101
. C.
154
. D.
223
.
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có
( )
( ) ( )
2
2
1 4 2 3 4 12 2 3xy x y xy x y++ = −+ + = +++ +
Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho 2 số thực không âm ta có:
( ) ( )
2
2 2 3 1 18 1 1 7x y xy xy xy xy +≤++ ++ ++ ≤+
Mặt khác ta lại có:
( )
( )
( )
2
33 7
1 4 12 2 3 4 1
11
xy xy
xy xy x y xy
xy xy
+≥ +≤

++ = +++ + ++

+ ≤− + =−

Nếu
2
2 30
9746
1
3
243
1
x
xy
xy S
y
xy
=
+=
+ =−⇒ =

=
+=
Nếu
37
xy≤+
. Đặt
[ ]
( )
3; 7t x yt=+∈
Xét hàm số
( ) ( )
[ ]
( )
47
3 1 .2 3; 7
tt
ft t t
−−
= ++
( ) ( )
( ) ( )
( )
(
)
( )
[ ]
47 7
42 7 7 7
42 2 7
' 3 ln 3 2 1 2 ln 2
'' 3 ln 3 2 ln 2 ln 2 2 1 2 ln 2
3 ln 3 1 ln 2 2ln 2 2 0 3;7
tt t
t t tt
tt
ft t
ft t
tt
−−
−−
−−
= + −+
= −+
= + + > ∀∈
( ) ( )
' 3 0, ' 7 0ff<>
nên tồn tại số
( )
3; 7a
sao cho
( )
'0fa=
. Suy ra
( )
ft
nghịch biến trên
( )
3; a
và đồng biến trên
( )
;7a
. Mặt khác
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
193 193
3 ; 7 35 3 3; 7
33
f f ft f t= = = ∀∈
Ta sẽ đi chứng minh
22
5xy+≥
với
3, 2
xy x
+≥
. Nhận thấy rằng khi:
*
[ ]
( )( )
22 22 2
2;3 3 0 69 2 692 2 155x y x yxx xy xx x x ≥− +⇒ + += +≥
*
22
39x xy>⇒ + >
Trang 8/22 - Mã đề thi 101
Vậy
22
5xy+≥
148
148
2 154.
3
3
a
a
S ab
b
b
=
= ⇒+ =
=
Câu 16: Gọi
,
AB
là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
và đối xứng với nhau qua đường
thẳng
1yx=
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
4
. B.
22
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn: C
Ta phải tìm hai điểm
,AB
thuộc đồ thị sao cho đường thẳng
AB
vông góc với đường thẳng
1yx
=
trung điểm
I
của
AB
phải thuộc đường thẳng
1yx=
.
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
1yx=
có dạng
y xm=−+
Hoành độ các điểm
,
AB
là nghiệm của phương trình
(
)
2
2
2 10
1
x
xm x m xm
x
=+⇔ + +=
( )
1
,AB
tồn tại khi phương trình
( )
1
có 2 nghiệm phân biệt khác 1
( )
2
6 10
21 0
mm
mm
∆= + >
++
3 22
3 22
m
m
<−
>+
Khi đó tọa độ trung điểm trung điểm
I
của đoạn
AB
là:
1
11
1
24
31
4
AB
xX
m
x
m
y xm
+
+
= =
=−+ =
Điểm
I
thuộc đường thẳng
1yx=
11
31 1
1 11
44
mm
yx m
−+
= −⇔ = −⇔ =
Khi đó phương trình
( )
1
trở thành
2
2
2 10
2
xx
−= =±
Ta tìm được 2 điểm
2 2 22
; 1; ; 1
2 2 22
AB

−−



Độ dài
2AB =
.
Câu 17: bao nhiêu số tự nhiên
7
chữ số chia hết cho
5
, sao cho trong mỗi số đó chữ số
0
xuất
hiện
3
lần.
A.
112995
. B.
72900
. C.
14580
D.
58320
.
Lời giải
Đáp án: B
Số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là
34
6
.9
C
Số tự nhiên có 7 chữ số không chia hết cho 5 trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là
33
5
.9 .8C
Số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5 và trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là
34 33
65
.9 .9 .8 72900CC−=
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC, có SA=SB=SC và đáy là tam giác vuông cân tại
C
có cạnh huyền bằng
2a. Mặt phẳng (SAC) hơp với đáy một góc α và
1
sin
3
α
=
. Khoảng cách giữa AC SB bằng:
A.
2
.
6
a
B.
2
.
3
a
C.
2
.
3
a
D.
4
.
3
a
Lời giải:
Trang 9/22 - Mã đề thi 101
α
I
H
D
B
C
A
S
Chọn B
H
( )
.SH ABC
SA SB SC H= =
là tâm đường trong ngoại tiếp
ABC
.
ABC
vuông tại C
H
là trung điểm của AB.
Gọi I là trung điểm của AC. Dễ chứng minh được
SIH
α
=
.
T
1
sin cot 2 2 .
3 cot 4
HI a
SH
αα
α
= = ⇒= =
Dựng hình bình hành ACBD. Dễ thấy ABCD là hình vuông. Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
( )
; ; ;2;2d AC SB d AC SBD d A SBD d H SBD d
= = = =
.
2 2 2 22
1 1 1 1 18 2
6
a
d
d HS HB HD a
= + + = ⇒=
Khoảng cách cần tìm bằng
2
.
3
a
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
(1; 2; 3), 1;1; 3 , 3; 6; 9
AB C
và điểm
M
thay đổi trong
mặt phẳng
()
Oxy
. Giá tr nhỏ nhất của biu thc
( )
.2MA MB MC
  
bằng.
A.
0
. B.
3
. C.
37
. D.
27
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
điểm thỏa mãn
20IB IC−=
 
ta tìm được
( 5; 4; 3)I
−−−
.
( )
.2P MA MB MC=
  
( )
.2 2 .MA MI IB MI IC MA MI= + −− =
      
Gọi
H
trung điểm đoạn
AI
. Ta có điểm
(
)
2; 1; 0
H
−−
thuộc mặt phẳng
()Oxy
và
63AI =
.
( )
( )
22
22
2
. 27
44
AI AI
P MA MI MH HA MH HI MH HI MH
= = + + = = ≥− =−
       
Vậy, biểu thức
P
đạt giá tr nhỏ nhất là
27
khi điểm
M
trùng với đim
(
)
2; 1; 0H −−
.
Câu 20: Một lực tĩnh điện
F
tác động lên điện tích điểm
M
trong điện trường đều làm cho
M
dịch
chuyển theo đường gấp khúc
MPN
(Hình vẽ).
Biết
12
2 10qC
=
, vectơ điện trường có độ lớn
5
1, 8 10 /E NC=
5 d MH mm= =
. Tính công
A
sinh bởi lực tĩnh điện
F
.
A.
10
1, 8 10 J
. B.
8
1, 8 10 J
. C.
7
1, 8 10 J
. D.
9
1, 8 10 J
.
Lời giải
Chọn D
Đổi
5 0,005 mm m=
.
Gọi
K
là điểm thuộc
MH
sao cho
PK MH
,
L
là điểm thuộc
HN
sao cho
PL HN
.
Trang 10/22 - Mã đề thi 101
Ta có
12
cos cos
MNP MP PN d d
A A A F MP F PN
αα
= + = +⋅
12
12
cos cos
cos cos
MNP
MK PL
A qE qE
αα
αα
= +⋅
12 5 9
( ) ( ) 2 10 1,8 10 0,005 1,8 10
MNP
A qE MK PL qE MK KH qE MH J
−−
= + = + = = ⋅⋅ =
.
Vậy công
A
sinh bởi lực tĩnh điện
F
9
1, 8 10 J
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
36
1
xx
y
x
−+
=
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
2yx
=
.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
( )
;
ab
với
2
12ab+=
.
c) Gọi
I
là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ
2x =
cắt hai đường tiệm cận tại
,AB
. Diện tích tam giác
IAB
bằng
12
.
d) Có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
36
1
xx
m
x
−+
=
có hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
2 15xx<< <
.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng.
a) Mệnh đề đúng vì
2
36 4
2
11
xx
yx
xx
−+
= =−+
−−
nên
( )
lim 2 0
x
yx
+∞

−− =

( )
lim 2 0
x
yx
−∞

−− =

.
Do đó tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
2
yx
=
.
b) Mệnh đề đúng, vì :
Tập xác định
{ }
\1D =
.
( )
2
2
23
1
xx
y
x
−−
=
;
1
0
3
x
y
x
=
=
=
Bảng biến thiên
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
( )
3; 3
, do đó
22
3 3 12ab+= +=
.
c) Mệnh đề sai, vì
Trang 11/22 - Mã đề thi 101
Tiệm cận đứng:
1
:1dx
=
, tiệm cận xiên
2
:2dyx=
nên giao điểm hai tiệm cận là điểm
( )
1; 1I
.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
2x =
có phương trình:
(
)( ) ( ) ( )
: 2 2 2 3 2 4 3 10
dy y x y x y x
= −+ = −+=+
.
Đường thẳng
d
cắt
12
,dd
lần lượt tại
( ) ( )
1; 7 , 3;1AB
.
( )
0;8IA =

;
( )
2;2IB =

1
0.2 2.8 8
2
IAB
S
= −=
.
d) Mệnh đề đúng, vì
Từ phương trình
2
36
1
xx
m
x
−+
=
Xét tính tương giao của đường thẳng
ym=
và đồ thị hàm số
2
36
1
xx
y
x
−+
=
Ta thấy phương trình
2
36
1
xx
m
x
−+
=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
2 15xx<< <
khi và chỉ khi
93
4 13,29
7
m<<
.
Vậy có các giá trị nguyên là 5, 6, 7,…, 13 nên có 9 giá trị.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình chữ nhật. Gọi
K
là trung điểm của cạnh
.SC
Mặt phẳng qua
AK
cắt các cạnh
,SB SD
lần lượt ti
,MN
.
a)
( )
1
.
2
AK AS AC
= +
  
b)
.SA SC SB SD
+=+
   
c)
2222
.SA SC SB SD+=+
   
d) Giá tr lớn nhất ca
.
SB SD
SM SN
9
4
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Đúng | d) Đúng.
Trang 12/22 - Mã đề thi 101
a)
K
là trung điểm
SC
0 02 0KS KC KA AS KA AC KA AS AC
+ =+++ = ++ =
        
( )
1
2
AK AS AC= +
  
Vậy a) đúng
b) Gọi
O AC BD O=∩⇒
là trung điểm
,AC BD
2; 2SA SC SO SB SD SO+= +=
     
SA SC SB SD+=+
   
Vậy b) đúng
c)
( ) (
) ( )
22
22
22 2
2 2.SA SC SO OA SO OC SO OA OC SO OA OC+=+ ++ = ++ + +
        
=
22 2
2SO OA OC
++
( ) ( ) (
)
22
22
22 2
2 2.SB SD SO OB SO OD SO OB OD SO OB OD+=+ ++ = +++ +
        
22 2
2SO OB OD= ++
2222
SA SC SB SD+=+
   
Vậy c) đúng
d) Đặt
,,a SA b SB d SD= = =
  
,
SB SD
mn
SM SN
= =
,
0, 0.mn>>
Ta có:
SB
SB SM mSM
SM
= =
  
;
SD
SD SN nSN
SN
= =
  
.
( )
( )
( )
11 1 1
22 2 2
SK SC SD DC SD AB SD SB SA= = + = + = +−
        
1
22 2
nm
SN SM SA=+−
  
.
Mà ta có
, ,,AM N K
đồng phẳng nên
1
13
22 2
mn
mn

+ +− = + =


. Vậy
3
SB SD
SM SN
+=
.
Ta có
2
9
4. 9 .
4
SB SD SB SD SB SD
SM SN SM SN SM SN

≤+ =


. Dấu bằng xảy ra khi
3
2
SB SD
SM SN
= =
.
Vậy giá trị lớn nhất của
.
SB SD
SM SN
9
4
.
Vậy d) đúng
Câu 3. Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một số học sinh lớp
4
hai trường
X
Y
được ghi
lại ở bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
6;7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
[
)
10;11
Học sinh trường
X
8
10
13
10
9
Học sinh trường
Y
4
12
17
14
3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ GIAO LƯU ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2024 -2025 CỤM 8 TRƯỜNG THPT Môn thi: TOÁN -THPT
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 101
ngày khảo sát: 21 /11/2024
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối rubik 3×3 , bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau: Thời gian giải rubik [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) (giây) Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng a , với a là phân số tối giản và a,b∈ . Tính giá b b
trị của biểu thức P = a + b . A. 43. B. 30. C. 25 . D. 37 .
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 3: Cho đồ thị hàm số f (x) = cos x (với x∈[ π
− ;π ] ) như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( π
− ;0) và đồng biến trên (0;π ) .
B. Hàm số đồng biến trên ( π
− ;0) và ngịch biến trên (0;π ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( π − ;0) và (0;π ) .
D. Hàm số đồng biến trên ( π − ;0) và (0;π ) .
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2; 2;
− 1) , B(0;1;2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxy) , sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng là. A. M (2; 3 − ;0) .
B. M (0;0;1) . C. M (4; 5; − 0) . D. M (4;5;0)
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u + u =1000. n ) có 2013 6
Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A. 100800. B. 1009000. C. 100900. D. 1008000.
Câu 6: Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D .Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ.
    ' ' ' '
BD D D B D = k.A A A. k = 2 . B. k = 1 − . C. k = 2 − . D. k =1.
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới. 1
Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng? f ( 3
x + 2024x) + 2025 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 8: Giả sử a + b x =
(b > 0,c > 0) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình. c 2 π x = π ( 2 sin sin x + 2x) .
Khi đó S = a + 2b + c . A. 2 . B. 7 . C. 9. D. 1.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(6; 3 − ;4); B(a; ;
b c) . Gọi M , N, P lần lượt
là giao điểm của đường thẳng AB với các măt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz) và (Oyz) . Biết rằng M , N, P
nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB . Gíá trị của tổng 4 3 2
a + b + c là: A. 175. B. 187 . C. 178. D. 157.
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D' có AB = 2, AD = 3, AA' = 4. Gọi M là trung điểm
của B 'C ' và G là trọng tâm tam giác DCD '. A. 61. B. 61. C. 33 . D. 33 . 3 6 4 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 x  1   2   2023
Câu 11: Cho hàm số f (x) 4 = . Tính tổng: S f f ... f  = + + +      . 4x + 2  2024   2024   2024  A. 1012. B. 1011. C. 2023 . D. 2023. 2
Câu 12: Cho hai cấp số cộng (u và (v có tổng của n số hạng đầu tiên lần lượt là ' S S . Biết n , n ) n ) n S n + u n 7 1 = với mọi *
nN . Tính 11 ' S n + v n 4 27 11
A. 78 . B. 7 .
C. 71 . D. 4 . 71 4 67 3
Câu 13: Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau: Độ dài quãng đường [50;100) [100;150) [150;200) [200;250) [250;300) (km) Số ngày 5 10 9 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 50,34 . B. 45,23. C. 56,14. D. 55,68.
Câu 14: Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả: Có 19 bạn thích
môn Bóng đá, 17 bạn thích môn bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
đã phỏng vấn. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn A. 0,5. B. 0,7 . C. 0,6 . D. 0,3.
Câu 15: Cho 2 số thực x, y thay đổi thỏa mãn x + y +1 = 2( x − 2 + y +3).
Giá trị lớn nhất của biểu thức x+ y−4 =
+ ( + + ) 7−xy S x y − ( 2 2 3 1 2
3 x + y ) là a với a,b là các số nguyên b
dương và a tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b . b
A. 151. B. 101. C. 154. D. 223. 2 Câu 16: Gọi ,
A B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số x y =
và đối xứng với nhau qua đường x −1
thẳng y = x −1. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5, sao cho trong mỗi số đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần.
A. 112995. B. 72900 . C. 14580 D. 58320.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC, có SA=SB=SC và đáy là tam giác vuông cân tại C có cạnh huyền bằng 1
2a. Mặt phẳng (SAC) hơp với đáy một góc α và sinα = . Khoảng cách giữa ACSB bằng: 3 a 2 a 2 A. . B. .
C. 2a . D. 4a . 6 3 3 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho các điểm ( A 1;2;3), B( 1;
− 1;3),C (3;6;9) và điểm M thay đổi trong
  
mặt phẳng (Oxy) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
MA (2MB MC) bằng. A. 0 . B. 3. C. 37 − . D. 27 − .
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 
Câu 20: Một lực tĩnh điện F tác động lên điện tích điểm M trong điện trường đều làm cho M dịch
chuyển theo đường gấp khúc MPN (Hình vẽ). Biết 12 q 2 10− = ⋅
C , vectơ điện trường có độ lớn 5
E =1,8⋅10 N / C d = MH = 5 mm . Tính công 
A sinh bởi lực tĩnh điện F . A. 10 1,8 10− ⋅ J . B. 8 1,8 10− ⋅ J . C. 7 1,8 10− ⋅ J . D. 9 1,8 10− ⋅ J .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1: − + Cho hàm số x 3x 6 y = x −1
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x − 2.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (a;b) với 2 a + b =12.
c) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ x = 2 cắt hai đường tiệm cận tại ,
A B . Diện tích tam giác IAB bằng 12. 2 d) − +
Có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3x 6 = m có hai nghiệm x −1
phân biệt x , x thỏa mãn x < 2 < x <15 . 1 2 1 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật. Gọi K là trung điểm của cạnh SC.
Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .    a) 1
AK = (AS + AC). 2
   
b) SA + SC = SB + . SD     c) 2 2 2 2
SA + SC = SB + SD . d 9
) Giá trị lớn nhất của SB . SD SM SN 4
Câu 3. Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một số học sinh lớp 4 hai trường X Y được ghi lại ở bảng sau: Thời gian (phút) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) [10; ) 11
Học sinh trường X 8 10 13 10 9
Học sinh trường Y 4 12 17 14 3
a) Trong 100 học sinh trên, hiệu số thời gian hoàn thành bài viết của hai học sinh bất kì không vượt quá 5.
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì học sinh trường X viết nhanh hơn.
c) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì học sinh trường Y có tốc độ viết đồng đều hơn.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh trường X có tốc độ viết đồng đều hơn.
Câu 4: Cho hai số thực thay đổi a,b > 1. Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình: log x x x − = a .logb 2loga 21 0.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
a) Giả sử a = b = 4 thì . m n = 21. b) Khi 3
a = 2 , không tồn tại số nguyên b để phương trình có nghiệm bằng 2.
c) Tổng hai nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 2. 81
d) Giả sử a + b = 10 . Giá trị nhỏ nhất của P = mn + 9a là . 4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh bằng 3a, SA = SB = SD = a 6 và tam
giác ABD đều. Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi, luôn đi qua B và vuông góc với mặt phẳng (SCD) .
a) SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) .
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là 3a 6 . 4
c) Gọi β là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) . Khi đó 10 cos β = . 5
d) Gọi α là góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (P) . Giá trị lớn nhất của sinα là 10 . 4
Câu 6. Một lớp học gồm có hai tổ. Tổ 1 có 16 học sinh, tổ 2 có 20 học sinh. Trong kì thi tốt nghiệp
trung học phổ thông năm 2024 , tổ 1 có 10 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng ký thi
tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 8 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên và 12 bạn đăng ký thi tổ hợp xã hội.
Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn để thử nghiệm việc đăng ký dự thi TN THPT.
a) Số phân tử của không gian mẫu là 320.
b) Xác suất để hai bạn được chọn cùng đăng ký tổ hợp tự nhiên là 1 . 5
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng ký tổ hợp xã hội là 72 cách.
d) Xác suất để hai bạn được chọn đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là 21 . 40
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Xét hàm số 1 5 m − 6 4
f (x) = x + x − (2m + ) 3 2
1 x + 9x + 2022 với m là tham số. Tích các giá trị 5 4
của tham số m sao cho tổng độ dài của các khoảng nghịch biến của hàm số f (x) trên ( ; −∞ +∞)
là 2 . ( Kết quả làm tròn đến hàng phần 10)
Câu 2: Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ÔTÔ của bác An.
Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng (
x m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2, (
6 m) . Biết kích thước xe ôtô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết
kế đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là 5 ( m),
chiều rộng 1,9(m) . Tìm chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên để ôtô có thể đi vào GARA
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
được? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười; giả thiết ôtô không đi ra ngài đường, không đi
nghiêng và ôtô không bị biến dạng).
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;
− 6), B(1;1;2),C ( 3 − ; 2 − ;4), D(6; 4; − )
1 . Điểm M di động trên mặt phẳng (Oyz) .  2  2  2      
Giá trị lớn nhất của biểu thức MA =   − 3 MB MC T   + MD MDMD       
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nhuyên của m để phương trình: 2 2cos x+cos x ( m)
2mcos x+m 1 256 2 4 cos x 7 m 2 + + − + − =
− 8cos2x có đúng năm nghiệm phân biệt  π thuộc đoạn ;2π  −  . 2   
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ', tam giác ABC vuông tại A , AB = 2AC . Gọi E là điểm   thỏa mãn EC ' = 2
EC . Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng ( A'BE) bằng 12. Gọi α là góc
giữa mặt phẳng (A'BE)và mặt (ABC) . Giả sử khi cosα = m thì thể tích khối lăng trụ
ABC.A' B 'C ' đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó là M . Khi đó P = .
m M bằng bao nhiêu.
Câu 6: Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được đánh thứ tự từ 1 đến 100), khi không vác
được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khóc, Bụt liền hiện lên, bày cho anh
ta: “Con hãy hô câu thần chú khắc xuất, khắc xuất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về nhà”.
Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài 2 đốt
và 5 đốt (có thể chỉ có một loại). Tính xác suất để số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 PHẦN I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B C B B C B Câu 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C B B D D PHẦN II Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án DDSD DDDD DSDS SDDS SDDD DSDS PHẦN III Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 28,8 3,7 104 9 6075 0,14 9 10 11 12 13 B D C D D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU ĐỘI TUYỂN HSG CẤP THANH HÓA TỈNH CỤM 8 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2024 -2025 Môn thi: TOÁN -THPT Mã đề thi: 101
Thời gian làm bài: 90 phút;
ngày khảo sát: 21/11/2024
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối rubik 3×3 , bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau: Thời gian giải rubik [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) (giây) Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng a , với a là phân số tối giản và a,b∈ . Tính giá b b
trị của biểu thức P = a + b . A. 43. B. 30. C. 25 . D. 37 . Lời giải Chọn D x + x
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 6
7 ∈[10;12) , do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2 1.25 −4 ghép nhóm là: 4 43 Q =10 + .(12 −10) = . 1 6 4 x + x
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 19
20 ∈[14;16), do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép 2 3.25 −(4+6+8) nhóm là: 4 115 Q =14 + .(16 −14) = . 3 4 8 115 43 29 a
Vậy khoảng tứ phân vị vủa mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = − =
= ⇒ P = a + b = Q 37 . 8 4 8 b
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải
Trang 1/22 - Mã đề thi 101
Chọn C Dựa vào đồ thị hàm số f (′x) có bảng biến thiên sau:
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
Câu 3: Cho đồ thị hàm số f (x) = cos x (với x∈[ π
− ;π ] ) như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( π
− ;0) và đồng biến trên (0;π ) .
B. Hàm số đồng biến trên ( π
− ;0) và ngịch biến trên (0;π ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( π − ;0) và (0;π ) .
D. Hàm số đồng biến trên ( π − ;0) và (0;π ) . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị đã cho, hàm số f (x) = cos x đồng biến trên ( π
− ;0) và ngịch biến trên (0;π ) .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2; 2;
− 1) , B(0;1;2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxy) , sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng là. A. M (2; 3 − ;0) .
B. M (0;0;1) . C. M (4; 5; − 0) . D. M (4;5;0) Lời giải Đáp án: C  
Ta có: M ∈(Oxy) ⇒ M ( ;
x y;0); AB = ( 2;
− 3;1); AM = (x − 2; y + 2; 1 − );   x − 2 y + 2 1 − x = 4 Để ,
A B, M thẳng hàng thì AB AM cùng phương, khi đó: = = ⇔ . 2 − 3 1  y = 5 − Vậy M (4; 5; − 0)
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u + u =1000. n ) có 2013 6
Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A. 100800. B. 1009000. C. 100900. D. 1008000. Lời giải Chọn B
Trang 2/22 - Mã đề thi 101 u + u u + u 1 2018 6 2013 S = .2018 = .2018 =1009000. 2018 2 2
Câu 6: Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D .Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ.
    ' ' ' '
BD D D B D = k.A A A. k = 2 . B. k = 1 − . C. k = 2 − . D. k =1. Lời giải
Chọn: B     ta có ' ' ' '
BD D D B D = k.A A
      ' ' ' '
BD + DD + D B = BB ' '
BB = k A A k = 1 −
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số 1 y =
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng? f ( 3
x + 2024x) + 2025 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn: C
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình f ( 3
x + 2024x) + 2025 = 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ( 3
x + 2024x) + 2025 = 0 ⇔ f ( 3 x + 2024x) 3 = 2025 −
x + 2024x = x ; x ∈ −∞;1 0 0 ( ) Vì hàm số 3
y = x + 2024x có 2
y ' = 3x + 2024 > 0, x
∀ ∈  hàm số đồng biến trên  . Do đó 3
x + 2024x = x ; x ∈ −∞;1 có một nghiệm duy nhất. 0 0 ( ) Vậy đồ thị hàm số 1 y = có 1 tiệm cận đứng. f ( 3
x + 2024x) + 2025 Câu 8: Giả sử a + b x =
(b > 0,c > 0) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình. c 2 π x = π ( 2 sin sin x + 2x) .
Khi đó S = a + 2b + c . A. 2 . B. 7 . C. 9. D. 1. Lời giải Chọn B 2 π
x = π ( 2x + 2x)+ k2π x = −k Phương trình ⇔  ⇔  2 π  x = π −π  ( 2x +2x) 2 + k
2x + 2x −1− 2k = 0
+ Với x = −k nghiệm dương nhỏ nhất x =1.
Trang 3/22 - Mã đề thi 101 + Với 2
2x + 2x −1− 2k = 0, phương trình có nghiệm khi 3
∆ ' = 3+ 4k ≥ 0 ⇔ k ≥ − . Vì k Z nên k ≥ 0 . 4 Khi đó các nghiệm 1 − − 3+ 4k 1 − + 3+ 4 = ; k x x = 1 2 2 2
Từ đó ta có nghiệm dương nhỏ nhất là: 1 3 x − + = suy ra a = 1
− ,b = 3,c = 2 2
Vậy S = a + 2b + c = 1 − + 2.3+ 2 = 7
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(6; 3 − ;4); B(a; ;
b c) . Gọi M , N, P lần lượt
là giao điểm của đường thẳng AB với các măt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz) và (Oyz) . Biết rằng M , N, P
nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB . Gíá trị của tổng 4 3 2
a + b + c là: A. 175. B. 187 . C. 178. D. 157. lời giải Chọn. B. 
Ta có AB = (a − 6;b + 3;c − 4)
M , N, P lần lượt là giao điểm của AB với các mặt phẳng (Oxy);(Oxz) và (Oyz) nên M (x y N x z P y z M ; M ; 0) ;
( N ;0; N ); (0; P; P)
M , N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB nên ta có:
4(x − = a M 6) 6   
4AM = AB ⇔ 4( y + = b + M 3) 3
4(0−4) = c−4 ⇔ c = 12 − 
2(x − = a N 6) 6   
2AN = AB ⇔ 2(0 + 3) = b + 3 ⇔ b = 3
2(z − = c−  N 4) 4
4 (0−6) = a−6 ⇔ a = 2 − 3  4   4
AP = AB ⇔  ( y + = b + P 3) 3 3 3 
4 (z − = c−  P 4) 4 3 vậy 4 3 2
a + b + c =187
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D' có AB = 2, AD = 3, AA' = 4. Gọi M là trung điểm của
B'C ' và G là trọng tâm tam giác DCD'.
Trang 4/22 - Mã đề thi 101 A. 61. B. 61. C. 33 . D. 33 . 3 6 4 2 Lời giải Chọn D
    
A'B ' = AB , 1 1
B 'M = B 'C ' = AD 2 2
    Nên ta có: 1
AM = AA'+ AB + AD . 2
   
Ta có: 3AG = AD + AD '+ AC ' ( vì G là trọng tâm tam giác DCD ')
  
   
AD ' = AA'+ AD ( vì ADD ' A' là hình bình hành), AC ' = AA'+ AB + AD ( do ABC .
D A'B 'C 'D ' là hình hộp)        
Nên 3AG = AB + 2AA'+ 3AD 1 2
AG = AB + AA' + AD . 3 3
      Vì A . B AA' = A . B AD = A .
D AA' = 0 ( các vectơ đôi một vuông góc)         Nên ta có:  1  1 2  1 2 1 2 2 2
AM.AG = AB + AD + AA'
AB + AD + AA' = AB + AD +    AA'  2  3 3  3 2 3 1 2 1 2 2 2 33 .2 + .3 + .4 = 3 2 3 2 x  1   2   2023
Câu 11: Cho hàm số f (x) 4 = . Tính tổng: S f f ... f  = + + +      . 4x + 2  2024   2024   2024  A. 1012. B. 1011. C. 2023 . D. 2023. 2 Lời giải: Chọn C
Dễ chứng minh được: f (x) + f (1− x) =1.Nên:
Trang 5/22 - Mã đề thi 101  1   2   2023 S ff   ... f  = + + +  2024 2024  2024         1   2023    2   2022    1011   1013   1012  ff    f   f   ...  f   f   f  = + + + + + + +    2024 
 2024    2024   2024    2024   2024    2024  1 = 1+1+ ...+1+ 2 1 = 1011+ 2 2023 = . 2
Câu 12: Cho hai cấp số cộng (u và (v có tổng của n số hạng đầu tiên lần lượt là ' S S . Biết n , n ) n ) n S n + u n 7 1 = với mọi *
nN . Tính 11 ' S n + v n 4 27 11
A. 78 . B. 7 .
C. 71 . D. 4 . 71 4 67 3 Lời giải Chọn: D
Giải. Theo giả thiết S 7.21+1 4 21 = = ' S 4.21+ 27 3 21 Ta có S
2u + 20d u +10d u 4 21 1 1 11 = = = = ' S
2v + 20d v +10d ' v 3 21 1 1 11
Câu 13: Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau: Độ dài quãng đường [50;100) [100;150) [150;200) [200;250) [250;300) (km) Số ngày 5 10 9 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 50,34 . B. 45,23. C. 56,14. D. 55,68. Lời giải Chọn D
Cỡ mẫu n = 30 Giá trị đại diện 75 125 175 225 275 Số ngày 5 10 9 4 2 Số trung bình: 5.75 10.125 9.175 4.225 2.275 x + + + + = = 155 30 2 2 2 2 2 5.75 10.125 9.175 4.225 2.275 Độ lệch chuẩn: 2 σ + + + + =
−155 = 3100 ≈ 55,68 30
Trang 6/22 - Mã đề thi 101
Câu 14: Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả: Có 19 bạn thích
môn Bóng đá, 17 bạn thích môn bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
đã phỏng vấn. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn A. 0,5. B. 0,7 . C. 0,6 . D. 0,3. Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố: “Học sinh được chọn thích môn Bóng đá”.
B là biến cố: “Học sinh được chọn thích môn Bóng bàn”.
C là biến cố: “Học sinh được chọn thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn”.
Khi đó ta có: C = AB .
Ta có số phần tử của không gian mẫu : n(Ω) = 30.
Vậy xác suất của biến cố C
P(C) = P( A) + P(B) − P( AB) 19 17 15 21 = + − = = 0,7 . 30 30 30 30
Câu 15: Cho 2 số thực x, y thay đổi thỏa mãn x + y +1 = 2( x − 2 + y +3).
Giá trị lớn nhất của biểu thức x+ y−4 =
+ ( + + ) 7−xy S x y − ( 2 2 3 1 2
3 x + y ) là a với a,b là các số nguyên b
dương và a tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b . b
A. 151. B. 101. C. 154. D. 223. Lời giải Chọn C 2
Từ giả thiết ta có (x + y + )2
1 = 4( x − 2 + y +3) = 4(x + y +1+ 2 x − 2 y +3)
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 2 số thực không âm ta có: x
y + ≤ x + y + ⇒ (x + y + )2 2 2 3 1
1 ≤ 8(x + y + ) 1 ⇒ 1
− ≤ x + y ≤ 7 Mặt khác ta lại có: (  + ≥  ≤ + ≤
x + y + )2 = (x + y + + x y + ) ≥ (x + y + ) x y 3 3 x y 7 1 4 1 2 2 3 4 1 ⇒ ⇒  x y 1  + ≤ − x + y = 1 −
 x − 2 y + 3 = 0 x = 2 Nếu 9746 x + y = 1 − ⇒  ⇔  ⇒ S = − x + y = 1 − y = 3 − 243
Nếu 3 ≤ x + y ≤ 7 . Đặt t = x + y(t ∈[3;7]) Xét hàm số ( ) t−4 = + ( + ) 7 3 1 .2 −t f t t (t∈[3;7]) ⇒ f '(t) t−4 7
= 3 ln 3+ 2 −t − (t + ) 7 1 2 −t ln 2 ⇒ f ' (t) t−4 2 7
= 3 ln 3− 2 −t ln 2 − ln 2( 7
2 −t − (t + ) 7 1 2 −t ln 2) t−4 2 = 3 ln 3+ ( t + ) 2 1 ln 2 − 2ln 2) 7 2 −t > 0 t ∀ ∈[3;7]
f '(3) < 0, f '(7) > 0 nên tồn tại số a ∈(3;7) sao cho f '(a) = 0 . Suy ra f (t) nghịch biến trên
(3;a) và đồng biến trên (a;7) . Mặt khác 193 193 f (3) =
; f (7) = 35 ⇒ f (t) ≤ f (3) = t ∀ ∈[3;7] 3 3 Ta sẽ đi chứng minh 2 2
x + y ≥ 5 với x + y ≥ 3, x ≥ 2 . Nhận thấy rằng khi: * x∈[ ] 2 2 2 2 2
2;3 ⇒ y ≥ 3− x ≥ 0 ⇒ y x − 6x + 9 ⇒ x + y ≥ 2x − 6x + 9 = 2(x − 2)(x − ) 1 + 5 ≥ 5 * 2 2
x > 3 ⇒ x + y > 9
Trang 7/22 - Mã đề thi 101 148 aa = 148 Vậy 2 2
x + y ≥ 5 ⇒ S ≤ = ⇒ 
a + 2b =154. 3 b b  = 3 2 Câu 16: Gọi ,
A B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số x y =
và đối xứng với nhau qua đường x −1
thẳng y = x −1. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn: C Ta phải tìm hai điểm ,
A B thuộc đồ thị sao cho đường thẳng AB vông góc với đường thẳng y = x −1 và
trung điểm I của AB phải thuộc đường thẳng y = x −1 .
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng y = x −1 có dạng y = −x + m 2 Hoành độ các điểm ,
A B là nghiệm của phương trình x 2
= −x + m ⇔ 2x − (m + ) 1 x + m = 0 ( ) 1 x −1 2
∆ = m − 6m +1> 0 ,
A B tồn tại khi phương trình ( )
1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ⇔ 2−  (m + ) 1 + m ≠ 0 m < 3− 2 2 ⇔  m > 3+ 2 2  x + X m + A B 1 x = =  1
Khi đó tọa độ trung điểm trung điểm I của đoạn AB là:  2 4  3m −1
y = −x + m = 1 1  4 3m −1 m +1
Điểm I thuộc đường thẳng y = x −1 ⇔ y = x −1 ⇔ = −1 ⇔ m = 1 − 1 1 4 4 Khi đó phương trình ( ) 1 trở thành 2 2
2x −1 = 0 ⇔ x = ± 2     Ta tìm được 2 điểm 2 2 2 2 A ;− −1; B− ; −1 2 2 2 2          Độ dài AB = 2 .
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5, sao cho trong mỗi số đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần.
A. 112995. B. 72900 . C. 14580 D. 58320. Lời giải Đáp án: B
Số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là 3 4 C .9 6
Số tự nhiên có 7 chữ số không chia hết cho 5 trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là 3 3 C .9 .8 5
Số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5 và trong đó chữ số 0 xuất hiện 3 lần là 3 4 3 3
C .9 − C .9 .8 = 72900 6 5
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC, có SA=SB=SC và đáy là tam giác vuông cân tại C có cạnh huyền bằng
2a. Mặt phẳng (SAC) hơp với đáy một góc α và 1
sinα = . Khoảng cách giữa ACSB bằng: 3 a 2 a 2 A. . B. .
C. 2a . D. 4a . 6 3 3 3 Lời giải:
Trang 8/22 - Mã đề thi 101 Chọn B
Hạ SH ⊥ ( ABC). Mà SA = SB = SC H là tâm đường trong ngoại tiếp ABC .
Mà ABC vuông tại CH là trung điểm của AB. S
Gọi I là trung điểm của AC. Dễ chứng minh được α =  SIH . Từ 1 sinα = ⇒ cotα = 2 2 HI aSH = = . 3 cotα 4
Dựng hình bình hành ACBD. Dễ thấy ABCD là hình vuông. Khi đó: A α I C
d ( AC;SB) = d ( AC;(SBD)) = d ( ;
A (SBD)) = 2d (H;(SBD)) = 2d . H 1 1 1 1 18 a 2 D a 2 B = + + = ⇒ d =
⇒ Khoảng cách cần tìm bằng . 2 2 2 2 2 d HS HB HD a 6 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho các điểm ( A 1;2;3), B( 1;
− 1;3),C (3;6;9) và điểm M thay đổi trong
  
mặt phẳng (Oxy) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
MA (2MB MC) bằng. A. 0 . B. 3. C. 37 − . D. 27 − . Lời giải Chọn D   
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IB IC = 0 ⇔ ta tìm được I( 5 − ; 4; − 3) − .
    
     P = .
MA (2MB MC) = .
MA (2MI + 2IB MI IC) = . MA MI
Gọi H là trung điểm đoạn AI . Ta có điểm H ( 2 − ; 1;
− 0) thuộc mặt phẳng (Oxy) và AI = 6 3 .  
      = = ( + )( + ) 2 2 2 2 2 . AI AI P MA MI
MH HA MH HI = MH HI = MH − ≥ − = 27 − 4 4
Vậy, biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất là 27
− khi điểm M trùng với điểm H ( 2 − ; 1; − 0) . 
Câu 20: Một lực tĩnh điện F tác động lên điện tích điểm M trong điện trường đều làm cho M dịch
chuyển theo đường gấp khúc MPN (Hình vẽ). Biết 12 q 2 10− = ⋅
C , vectơ điện trường có độ lớn 5
E =1,8⋅10 N / C d = MH = 5 mm . Tính công 
A sinh bởi lực tĩnh điện F . A. 10 1,8 10− ⋅ J . B. 8 1,8 10− ⋅ J . C. 7 1,8 10− ⋅ J . D. 9 1,8 10− ⋅ J . Lời giải Chọn D
Đổi 5 mm = 0,005 m .
Gọi K là điểm thuộc MH sao cho PK MH , L là điểm thuộc HN sao cho PL HN .
Trang 9/22 - Mã đề thi 101 Ta có A
= A + A = F MP α + F PN α MNP MP PN d cos d cos 1 2 MK PLA = qE ⋅ ⋅ α + qE ⋅ ⋅ α MNP cos cos 1 2 cosα cosα 1 2 12 − 5 9 − ⇔ A
= qE MK + PL = qE MK + KH = qE MH = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = ⋅ J . MNP ( ) ( ) 2 10 1,8 10 0,005 1,8 10 
Vậy công A sinh bởi lực tĩnh điện F là 9 1,8 10− ⋅ J .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1: − + Cho hàm số x 3x 6 y = x −1
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x − 2.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (a;b) với 2 a + b =12.
c) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ x = 2 cắt hai đường tiệm cận tại ,
A B . Diện tích tam giác IAB bằng 12. 2 d) − +
Có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3x 6 = m có hai nghiệm x −1
phân biệt x , x thỏa mãn x < 2 < x <15 . 1 2 1 2 Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng.
a) Mệnh đề đúng vì 2 x − 3x + 6 4 y = = x − 2 + nên lim  y −  (x − 2) = 0
lim  y x − 2  = 0 x −1 x −1  và  ( ) . x→+∞ x→−∞
Do đó tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x − 2.
b) Mệnh đề đúng, vì :
Tập xác định D =  \{ } 1 . 2 x − 2x − 3 x = 1 − y′ = ; y′ = 0 ⇔ (  x − )2 1 x = 3 Bảng biến thiên
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (3;3) , do đó 2 2
a + b = 3 + 3 =12 .
c) Mệnh đề sai, vì
Trang 10/22 - Mã đề thi 101
Tiệm cận đứng: d : x = 1, tiệm cận xiên d : y = x − 2 nên giao điểm hai tiệm cận là điểm 1 2 I (1;− ) 1 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 có phương trình:
d : y = y′(2)(x − 2) + y(2) = 3
− (x − 2) + 4 ⇔ y = 3 − x +10 .
Đường thẳng d cắt d ,d lần lượt tại A(1;7), B(3; ) 1 . 1 2  
IA = (0;8) ; IB = (2;2) 1 S = − = . IAB 0.2 2.8 8 2
d) Mệnh đề đúng, vì 2 x − 3x + 6 Từ phương trình = m x −1 2 x − 3x + 6
Xét tính tương giao của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = x −1 2 x − 3x + 6 Ta thấy phương trình
= m có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x −1 1 2
x < 2 < x <15 93
khi và chỉ khi 4 < m < ≈ 13,29 . 1 2 7
Vậy có các giá trị nguyên là 5, 6, 7,…, 13 nên có 9 giá trị.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật. Gọi K là trung điểm của cạnh SC.
Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .    a) 1
AK = ( AS + AC). 2
   
b) SA + SC = SB + . SD     c) 2 2 2 2
SA + SC = SB + SD . d 9
) Giá trị lớn nhất của SB . SD SM SN 4 Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Đúng | d) Đúng.
Trang 11/22 - Mã đề thi 101
a) K là trung điểm   
    
     1  
SC KS + KC = 0 ⇒ KA + AS + KA + AC = 0 ⇒ 2KA + AS + AC = 0 AK = ( AS + AC) 2 Vậy a) đúng
b) Gọi O = AC BD O là trung điểm  
   
   
AC, BD SA + SC = 2 ;
SO SB + SD = 2SO SA + SC = SB + SD Vậy b) đúng      
   c) 2 2 2 2
SA + SC = (SO +OA) +(SO +OC) 2 2 2
= 2SO + OA + OC + 2S .
O (OA+OC) = 2 2 2
2SO + OA + OC 2 2    
  
SB + SD = (SO +OB)2 +(SO +OD)2 2 2 2
= 2SO + OB + OD + 2S .
O (OB +OD) 2 2 2
= 2SO + OB + OD     ⇒ 2 2 2 2
SA + SC = SB + SD Vậy c) đúng
      d) SB SD Đặt a = ,
SA b = SB,d = SD và = , m
= n , m > 0,n > 0. SM SN
 SB 
  SD   Ta có: SB =
SM = mSM ; SD = SN = nSN . SM SN
 1  1    
     
SK = SC = (SD + DC) 1 = (SD + AB) 1
= (SD + SB SA) n m 1
= SN + SM SA . 2 2 2 2 2 2 2 SB SD Mà ta có m n ,
A M , N, K đồng phẳng nên  1  + + − =1 ⇔ m + n =   3 . Vậy + = 3. 2 2  2  SM SN 2 SB SD 3
Ta có SB SD SB SD SB SD 9 4 . ≤ + =   9 ⇒ .
≤ . Dấu bằng xảy ra khi = = .
SM SN SM SN SM SN 4 SM SN 2 SB SD 9
Vậy giá trị lớn nhất của . là . SM SN 4 Vậy d) đúng
Câu 3. Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một số học sinh lớp 4 hai trường X Y được ghi lại ở bảng sau: Thời gian (phút) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) [10; ) 11
Học sinh trường X 8 10 13 10 9
Học sinh trường Y 4 12 17 14 3
Trang 12/22 - Mã đề thi 101