Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Đắk Lắk, mời bạn đọc đón xem

1/7 - Mã đề 400
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, MÔN Toán– Khối 10
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
góc
60BAC =
cnh
53BC =
. Tính bán kính của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
A.
1R =
. B.
. C.
2R =
. D.
5R =
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
A.
24xy+
B.
3
20y −
. C.
24xy+=
D.
2
2 5 3 0xy+
Câu 3. Cho A tp các s nguyên chia hết cho 9, B tp các s nguyên chia hết cho 6, C tp các s
nguyên chia hết cho 3. La chn phương án đúng:
A.
BC
B.
CB
C.
AB
D.
BA
Câu 4. Cách phát biu nào sau đây không th dùng để phát biu mnh đề tương đương: “A B”
A. “A là điều kiện cần đủ để có B” B. “A khi và chỉ khi B”
C. “A nếu chỉ nếu B” D. “A là điều kiện đủ để có B”
Câu 5. Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"x R x x =
là:
A. x R, 5x 3x
2
= 1” B. x R, 5x 3x
2
≥ 1”
C. x R, 5x 3x
2
≠ 1” D. x R, 5x 3x
2
≠ 1”
Câu 6. Lit kê các phn t ca tp hp
26A n n=
ta được:
A.
2;3;4;5;6A =
B.
3;4;5A =
C.
3;4;5;6A =
D.
2;3;4;5A =
Câu 7. Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính cos
A.
2
cosB=
7
B.
1
cosB= -
2
C.
1
cosB=
2
. D.
2
cosB=
7
Câu 8. Khi mun nói s x không thuc tp hp s h t ta viết
A.
x
B.
x
C.
x =
D.
x
Câu 9. Phn không b gch k c b trong hình v là min nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A. 3x + 5y 3 ≥0. B. 5x + 3y < 0.
C. 5x + 3y 3 ≤ 0. D. 5x + 3y 3 > 0.
Mã đề 400
2/7 - Mã đề 400
Câu 10. Cho A, B hai tp hp bt kì. Phn gch sc trong hình v dưới đây tp hp nào sau đây?
A. B\A. B. A∩B C. A\B D. AB
Câu 11. Cp s
( )
00
;xy
nào nghim ca bt phương trình 7x 4y ≤ 5
A.
( ) ( )
00
; 2;1xy =
. B.
( ) ( )
00
; 2;2xy =−
.
C. (x
0
;y
0
) = (2;2) D.
( ) ( )
00
; 5;1xy =
.
Câu 12. Cho các tp hp A = {1;2;3;4}, B = {4;5;6;8} Tìm tp hp
.A B
A. AB = {1;2;3;4;5;6;7;8} B.
1;3;4;5;8 .A B=
C.
1;2;3;4;5;6;8 .AB=
D.
1;2;3;4;5;8 .A B=
Câu 13. Tam giác
ABC
vuông
A
có góc
0
30 .C =
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
sin .
2
C =
B.
3
cos .
2
C =
C.
1
cos .
2
B =
D.
1
sin .
2
B =
Câu 14. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
7 6 0A x x x= + =
A.
1;6A =
B.
6A =
C.
4
1;
3
A

=


D.
1A =
Câu 15. Cho các tp hp A = {a,b,c,d}, B = {a,d,e,f}. Tìm tp hp B\A
A. B\A = {b,c} B. B\A = {e,f} C. B\A = {b,c,d} D. B\A = {a}
Câu 16. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cos 180 sin .

=
B.
( )
cos 180 os .c

=
C.
( )
cos 180 cos .

=
D.
( )
cos 180 sin .

=
Câu 17. Min nghim ca h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
+
chứa điểm nào sau đây?
A. M(-2; 1) B. P(0; 1) .
C. Q( 1; -3) D. N(2; 0)
Câu 18. Cho 0
0
< α < 180
0
, tanα = 8. Giá trị cotα bằng bao nhiêu?
A.
1
cot
8
=
B.
1
cot
8
=−
C.
1
cot
8
=
D.
cot 8
=
Câu 19. Tp hp A = {1; 2; 3} bao nhiêu phn t?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 20. Cho bất phương trình 2x + 3y – 10 > 0. Chn khng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
(1)
có 3 nghiệm.
B. Bất phương trình
(1)
luôn có vô số nghiệm.
C. Bất phương trình
(1)
vô nghiệm.
D. Bất phương trình
(1)
chỉ có một nghiệm duy nhất.
3/7 - Mã đề 400
Câu 21. Cho
ABC
0
4, 5, 45 .a c B= = =
Din tích ca tam giác là:
A.
5.
B.
10 2.
C.
5 2.
D.
10.
Câu 22. Vi giá tr thc nào ca x thì mnh đề cha biến P(x): “x
2
5x + 4 = 0”là mnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 23. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề cha biến?
A. Chủ tịch Tôn Đức Thắng quê ở An Giang.” B.
2016 12 11x +=
.”
C. Đề trắc nghiệm Toán dễ thôi ! D. Bạn biết câu nào sai hay không?”
Câu 24. Tp hp D =
( ;6] (1; )− +
tp nào sau đây?
A.
( ; )− +
B. (1; 6] C. [1;6) D.
Câu 25. Giá tr sin30
0
+ sin45
0
bng bao nhiêu?
A.
3.
B.
2.
C.
12+
D.
12
2
+
Câu 26. Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
+
+
phần không đậm ca hình v nào
trong các hình v sau?
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
A.
B.
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
C.
D.
Câu 27. Trong các mnh đề sau đây mnh đề nào mnh đề sai?
A. “2 là số chẵn” B. “1 + 2 = 3”
C. “1 > 2” D. “Hà Nội thủ đô của Việt Nam”
Câu 28. Phát biu nào dưới đây mt mnh đề?
A. Hôm nay trời đẹp quá ! B. Bạn biết bơi không?”
C. 5 số lẻ.” D. x số chẵn.”
Câu 29. Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc 120
0
.
Tàu th nht chy vi tốc độ 30 km/h, tàu th hai chy vi tốc độ 40 km/h. Hi sau 2 gi hai tàu cách nhau
bao nhiêu km?
A.
113,6
km
. B.
35
km
. C. 121,7 km D. 70km
4/7 - Mã đề 400
Câu 30. Cho na khong A = [ 2; 3 )vàB = ( b; b + 4 ].A
B nếu:
A. 1≤ b < 2 B. 1 < b ≤ 2 C. 1≤b ≤ 2 D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1 Cho tập hợp
)
1;5A =−
. Biểu diễn tập A trên trục số và tìm phần bù của nó trong .
Bài 2. Cho góc α (0
0
<α< 90
0
) tha mãn
3
cos
7
=
. Tính sinα ?
Bài 3.Để đo khong cách t một điểm B trên b sông đến gc y C trên lao giữa sông, người ta
chn một điểm A cùng trên b vi B sao cho t A B th nhìn thấy điểm C. Ta đo được
khong cách AB = 5km,
70 , 80CAB CBA= =
. Tính khong cách BC.
Bài 4. ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một
nhóm số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được
cho trong bảng sau:
Một đơn vị sản phẩm I lãi tám triệu đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi mười triệu đồng.
Hãy lập phương án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
------ HẾT ------
5km
5/7 - Mã đề 400
SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
I. TRC NGHIM
230
319
599
400
1
B
C
A
D
2
C
C
D
A
3
D
D
A
A
4
B
B
D
D
5
D
C
D
D
6
D
A
C
A
7
D
A
A
D
8
C
B
A
A
9
B
C
B
C
10
B
D
C
D
11
A
D
C
B
12
D
D
D
C
13
A
A
A
D
14
A
A
B
A
15
C
D
D
B
16
C
D
C
C
17
D
B
C
B
18
B
D
D
C
19
A
B
D
C
20
D
A
D
B
21
C
C
A
C
22
B
D
B
D
23
D
B
C
B
24
D
A
B
B
25
C
A
C
D
26
D
C
B
C
27
D
D
C
C
28
B
A
B
C
29
C
A
D
C
30
D
D
A
D
6/7 - Mã đề 400
II. T LUN
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
Vẽ được hình biểu diễn
Tìm được
( )
)
; 1 5;CA= − +
0,5đ
0,5đ
2
2 2 2 2
2
sin os 1 sin 1 os
40
sin
49
2 10
sin
7
cc
+ = =
=
=
0
0
<α< 90
0
nên cosα > 0. Vậy
2 10
cos
7
=
(HS không giải thích vẫn
cho điểm tối đa).
0,5đ
0,5đ
3
Tính được góc C bằng 30
0
Áp dụng đúng định lí sin
sin sin
BC AB
AC
=
Tính được
.sin
9,40
sin
AB A
BC km
C
==
(Làm tròn ch s thp phân th hai).
0,25đ
0,25đ
0,5đ
4
Gọi x là số đơn vị sản phẩm loại I, y là số đơn vị sản phẩm loại II sản
xuất ra. Như vậy tiền lãi có được là F = 8x + 10y (triệu đồng).
Dựa vào giả thiết biện luận và lập được hệ:
2 2 10
24
2 4 12
0
0
xy
y
xy
x
y
+
+
Biểu diễn được miền nghiệm của hệ
Tính được tọa độ các đỉnh và giá trị F(x;y) tương ứng:
Tại đỉnh A(0;2), F = 20
0,25đ
0,25đ
7/7 - Mã đề 400
Tại đỉnh B(2; 2), F = 36
Tại đỉnh C(4; 1), F = 42
Tại đỉnh D(5; 0), F = 40
Tại đỉnh E(0; 0), F = 0.
KL: Vậy tiền lãi cao nhất 42 triệu đồng khi sản xuất 4 đơn vị sản
phẩm loại I và 1 đơn vị sản phẩm loại II.
0,25
0,25đ
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, MÔN Toán– Khối 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 400
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 5 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 1 .
B. R = 3 .
C. R = 2 . D. R = 5 .
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?
A. 2x + y  4 B. 3 y − 2  0.
C. 2x + y = 4 D. 2
2x + 5y − 3  0
Câu 3. Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 9, B là tập các số nguyên chia hết cho 6, C là tập các số
nguyên chia hết cho 3. Lựa chọn phương án đúng:
A. B C
B. C B
C. A B
D. B A
Câu 4. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề tương đương: “A  B”
A. “A là điều kiện cần và đủ để có B”
B. “A khi và chỉ khi B”
C. “A nếu và chỉ nếu B”
D. “A là điều kiện đủ để có B”
Câu 5. Phủ định của mệnh đề 2 " x   ,
R 5x − 3x =1" là:
A. “x  R, 5x – 3x2 = 1”
B. “x  R, 5x – 3x2 ≥ 1”
C. “x  R, 5x – 3x2 ≠ 1”
D. “x  R, 5x – 3x2 ≠ 1”
Câu 6. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = n 2  n   6 ta được:
A. A = 2;3;4;5; 
6 B. A = 3;4;  5
C. A = 3;4;5;  6
D. A = 2;3;4;  5
Câu 7. Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos 2 1 1 2 − A. cosB= B. cosB = - C. cosB= . D. cosB= 7 2 2 7
Câu 8. Khi muốn nói số x không thuộc tập hợp số hữ tỉ ta viết A. x
B. x C. x = D. x
Câu 9. Phần không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3x + 5y – 3 ≥0. B. 5x + 3y < 0.
C. 5x + 3y – 3 ≤ 0.
D. 5x + 3y – 3 > 0. 1/7 - Mã đề 400
Câu 10. Cho A, B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ dưới đây là tập hợp nào sau đây? A. B\A. B. A∩B C. A\B D. A∪B
Câu 11. Cặp số (x ; y nào là nghiệm của bất phương trình 7x – 4y ≤ 5 0 0 )
A. (x ; y = 2;1 .
B. (x ; y = 2 − ;2 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( )
C. (x0;y0) = (2;2)
D. (x ; y = 5;1 . 0 0 ) ( )
Câu 12. Cho các tập hợp A = {1;2;3;4}, B = {4;5;6;8} Tìm tập hợp A . B
A. A∪B = {1;2;3;4;5;6;7;8}
B. AB = 1;3;4;5;  8 .
C. AB = 1;2;3;4;5;6;  8 .
D. AB = 1;2;3;4;5;  8 .
Câu 13. Tam giác ABC vuông ở A có góc 0
C = 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1
A. sin C = . B. cosC = .
C. cos B = . D. sin B = . 2 2 2 2
Câu 14. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A =  2 x
x − 7x + 6 =  0  4
A. A = 1;  6 B. A =   6 C. A = 1  ;  D. A =   1  3
Câu 15. Cho các tập hợp A = {a,b,c,d}, B = {a,d,e,f}. Tìm tập hợp B\A
A. B\A = {b,c} B. B\A = {e,f}
C. B\A = {b,c,d} D. B\A = {a}
Câu 16. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. cos(180 − ) = sin.
B. cos(180 − ) = o c s.
C. cos(180 − ) = −cos.
D. cos(180 − ) = −sin.
2x + 3y − 6  0 
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào sau đây?
2x −3y −1 0  A. M(-2; 1) B. P(0; 1) . C. Q( 1; -3) D. N(2; 0)
Câu 18. Cho 00 < α < 1800, tanα = 8. Giá trị cotα bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. cot =
B. cot = − C. cot = D. cot = 8 8 8 8
Câu 19. Tập hợp A = {1; 2; 3} có bao nhiêu phần tử? A. 5 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 20. Cho bất phương trình 2x + 3y – 10 > 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình (1) có 3 nghiệm.
B. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.
C. Bất phương trình (1) vô nghiệm.
D. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất. 2/7 - Mã đề 400 Câu 21. Cho ABC  có 0
a = 4,c = 5, B = 45 .Diện tích của tam giác là: A. 5. B. 10 2 . C. 5 2. D. 10.
Câu 22. Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến P(x): “x2 – 5x + 4 = 0”là mệnh đề đúng? A. – 1. B. 2. C. – 2. D. 4.
Câu 23. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Chủ tịch Tôn Đức Thắng quê ở An Giang.”
B. 2016x +12 =11.”
C. Đề trắc nghiệm Toán dễ thôi mà !”
D. Bạn biết câu nào sai hay không?”
Câu 24. Tập hợp D = (− ;
 6] (1;+) là tập nào sau đây? A. (− ;  +) B. (1; 6] C. [1;6) D.
Câu 25. Giá trị sin300 + sin450 bằng bao nhiêu? 1+ 2 A. 3. B. 2. C. 1+ 2 D. 2
x + y −1  0 
Câu 26. Miền nghiệm của hệ bất phương trình y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào
−x + 2y  3  trong các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. “2 là số chẵn” B. “1 + 2 = 3”
C. “1 > 2”
D. “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?
A. Hôm nay trời đẹp quá !”
B. Bạn biết bơi không?”
C. 5 là số lẻ.”
D. x là số chẵn.”
Câu 29. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 1200.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 113,6 km . B. 35 km . C. 121,7 km D. 70km 3/7 - Mã đề 400
Câu 30. Cho nửa khoảng A = [ 2; 3 )vàB = ( b; b + 4 ].A  B nếu:
A.
1≤ b < 2 B. 1 < b ≤ 2 C. 1≤b ≤ 2 D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1 Cho tập hợp A =  1
− ;5) . Biểu diễn tập A trên trục số và tìm phần bù của nó trong . 3
Bài 2. Cho góc α (00 <α< 900) thỏa mãn cos = . Tính sinα ? 7
Bài 3.Để đo khoảng cách từ một điểm B trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn một điểm A cùng ở trên bờ với B sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được
khoảng cách AB = 5km, CAB = 70 ,
CBA = 80. Tính khoảng cách BC. 5km
Bài 4. Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một
nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Một đơn vị sản phẩm I lãi tám triệu đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi mười triệu đồng.
Hãy lập phương án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
------ HẾT ------ 4/7 - Mã đề 400 SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM 230 319 599 400 1 B C A D 2 C C D A 3 D D A A 4 B B D D 5 D C D D 6 D A C A 7 D A A D 8 C B A A 9 B C B C 10 B D C D 11 A D C B 12 D D D C 13 A A A D 14 A A B A 15 C D D B 16 C D C C 17 D B C B 18 B D D C 19 A B D C 20 D A D B 21 C C A C 22 B D B D 23 D B C B 24 D A B B 25 C A C D 26 D C B C 27 D D C C 28 B A B C 29 C A D C 30 D D A D 5/7 - Mã đề 400 II. TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1
Vẽ được hình biểu diễn 0,5đ
Tìm được C A = (− ;  − ) 1 5;+) 0,5đ 2 2 2 2 2 sin  + os c  = 1  sin  = 1− os c  40 2  sin  = 49 2 10  sin =  7 0,5đ 2 10
Vì 00 <α< 900 nên cosα > 0. Vậy cos =
(HS không giải thích vẫn 0,5đ 7 cho điểm tối đa). 3
Tính được góc C bằng 300 0,25đ BC AB
Áp dụng đúng định lí sin = sin A sin C 0,25đ A . B sin A Tính được BC =
= 9,40km (Làm tròn chữ số thập phân thứ hai). 0,5đ sin C 4
Gọi x là số đơn vị sản phẩm loại I, y là số đơn vị sản phẩm loại II sản
xuất ra. Như vậy tiền lãi có được là F = 8x + 10y (triệu đồng).
2x + 2y  10  2 y  4 
Dựa vào giả thiết biện luận và lập được hệ: 2x + 4y 12 x  0 0,25đ   y  0 
Biểu diễn được miền nghiệm của hệ 0,25đ
Tính được tọa độ các đỉnh và giá trị F(x;y) tương ứng: Tại đỉnh A(0;2), F = 20 6/7 - Mã đề 400 Tại đỉnh B(2; 2), F = 36 Tại đỉnh C(4; 1), F = 42 Tại đỉnh D(5; 0), F = 40 0,25 Tại đỉnh E(0; 0), F = 0.
KL: Vậy tiền lãi cao nhất là 42 triệu đồng khi sản xuất 4 đơn vị sản 0,25đ
phẩm loại I và 1 đơn vị sản phẩm loại II. 7/7 - Mã đề 400