Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Hồng Bàng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 000 – 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ 101 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT HNG BÀNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề.
H và tên thí sinh: .......................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
7.
B.
C.
61.
D.
97
.
Câu 2. Min nghim ca bất phương trình
32 6xy
+ >−
(min không b gạch bỏ) là
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho
(
]
;2A
= −∞
,
[
)
3;B = +∞
,
( )
0; 4 .C =
Khi đó tập
(
)
AB C∪∩
A.
[ ]
3; 4 .
B.
[
)
3; 4 .
C.
(
]
( )
; 2 3; .−∞ +∞
D.
( )
[
)
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 4. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
. B.
3 <
. C.
3
. D.
3
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
tho mãn:
222
3b c a bc+−=
. Khi đó
A.
0
30 .A =
B.
0
60 .A =
C.
0
75A =
. D.
0
45 .A =
Câu 6. Cho
1
sin
3
α
=
, vi
90 180
α
°< < °
. Tính
cos
α
.
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
Mã đ 101 Trang 2/5
A.
2
cos
3
α
=
. B.
22
cos
3
α
=
. C.
22
cos
3
α
=
. D.
2
cos
3
α
=
.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai s t nhiên là một s lẻ khi và chỉ khi cả hai s đều là số lẻ.
B. Tích của hai s t nhiên là một s chẵn khi và chỉ khi cả hai s đều là số chn.
C. Tổng của hai s t nhiên là một s chẵn khi và chỉ khi cả hai s đều là số chn.
D. Tích của hai s t nhiên là một s lẻ khi và chỉ khi cả hai s đều là số lẻ.
Câu 8. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A. 18 là số chn.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. 9 là số nguyên tố.
D.
( )
2
3,xx x+∈
.
Câu 9. Min nghim ca h bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
là phần mt phẳng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
5;3
.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh th ba.
C. Bạn có chăm học không?
D.
π
là một s hữu tỉ.
Câu 11. Trong mt phẳng, cho tam giác
ABC
4AC cm=
,
60A = °
,
45
B = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
. B.
23 2
. C.
26
. D.
2 23+
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
222
0abc+−>
. Khi đó
A. Góc
0
90C >
B. Góc
0
90C
<
C. Không th kết luận được gì về góc
.
C
D. Góc
0
90C =
Câu 13. Cho
{ } { }
| 2 0 , |5 0A xRx B xR x= +≥ = −≥
. Khi đó
\AB
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
[ ]
2;5
. D.
[ ]
2;6
.
Câu 14. Min tam giác
ABC
k cả ba cạnh sau đây miền nghim ca h bất phương trình nào trong bốn
h bất phương trình dưới đây?
Mã đ 101 Trang 3/5
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. B.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC
=
cm,
9AC
=
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =
. B.
2
cos
3
A
=
. C.
1
cos
3
A =
. D.
1
cos
2
A =
.
Câu 16. Giá tr nh nht ca biu thc
F yx=
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
min 1
F =
khi
2
x
=
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1
x =
,
4
y =
. D.
min 0F =
khi
0
x
=
,
0y =
.
Câu 17. Cho h bất phương trình
0
3 10
x
xy
>
+ +>
có min nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
(
)
1; 3 S
−∈
. B.
( )
3;0 S
. C.
( )
1; 2 S−∈
. D.
( )
2;0 S
.
Câu 18. Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá tr của biểu thức
2sin cosA
αα
=
bng
A.
1
. B.
7
5
. C.
11
5
. D.
7
5
.
Câu 19. Đơn giản biu thc
(
)
22 2
1 cos tan 1 tanG xx x= +−
.
A.
1
cos x
. B.
2
cos x
. C.
cos x
. D.
2
sin x
.
Câu 20. Cho
S
là mệnh đề “ Nếu tng các ch s ca mt s
n
chia hết cho
6
thì
n
chia hết cho
6
”. Mt
giá tr của
n
để khẳng định
S
sai
A.
30
. B.
33
. C.
40
. D.
42
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai.
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin
sin .
cA
C
a
=
D.
sin 2 .bBR=
Câu 22. Cho tam giác
ABC
2, 4AB a AC a= =
120BAC = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
?
A.
2
4Sa=
. B.
2
23Sa
=
. C.
2
8Sa=
. D.
2
3
Sa=
.
Câu 23. S tập con của tp hp:
( )
{ }
2
22
|3 2 2 0Ax xx x x= + −=
A. 8. B. 12. C. 10. D. 16.
Câu 24. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
.
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
4
.
Câu 25. Cho tp hp
{ } { }
2; 4;6;9 , 1; 2;3; 4AB= =
. Tập nào sau đây bằng tp
\AB
?
A.
{ }
1;2;3;5
. B.
{ }
1; 2;3; 4; 6;9
. C.
. D.
{ }
6;9
.
Câu 26. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
a) Hải Phòng là một thành ph của Vit Nam.
b) Bạn có đi xem phim không?
Mã đ 101 Trang 4/5
c)
10
21
chia hết cho
11
.
d)
2763
là hợp s.
e)
2
3 20xx
+=
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 27. Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"Px x≤≤
vi
x
s nguyên tố. m mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.
A.
(
)
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
(
)
5
P
.
Câu 28. Cho
{ }
| 20A x Rx= +≥
,
{ }
|5 0
B xR x= −≥
. Khi đó
AB
là tập nào dưới đây?
A.
[ ]
2;5
. B.
[ ]
2;6
. C.
[
]
5; 2
. D.
( )
2;
+∞
.
Câu 29. Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phải là một s hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 30. Mt lp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 hc sinh chơi c bóng đá
và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là
A. 28. B. 48. C. 34. D. 20.
Câu 31. Cho
4
sin ,
5
α
=
vi
90 180
α
°≤ °
. Tính giá tr của
3
sin cos
cos
M
αα
α
+
=
.
A.
35
27
M =
. B.
175
27
M =
. C.
25
27
M =
D.
25
27
M =
.
Câu 32. Cặp số
( )
00
;xy
nào là nghiệm của bất phương trình
33 4xy−≥
?
A.
( ) ( )
00
; 2;1xy =
. B.
(
) ( )
00
; 5;1xy
=
. C.
(
) ( )
00
; 4; 0xy =
. D.
( ) ( )
00
; 2; 2xy =
.
Câu 33. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy cố gng học tập!
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng
0
60
phải không?
C. 3 là số nguyên tố lẻ nh nht.
D. Đề thi hôm nay khó quá!
Câu 34. Cho tp hp
{ }
1| , 5Ax x x
=+∈
. Hãy liệt kê các phần t của tp hp A.
A.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6A =
. B.
{ }
1; 2;3; 4;5;6A =
C.
{ }
0;1; 2;3; 4;5
A =
. D.
{ }
1; 2;3; 4;5A =
.
Câu 35. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
6AB cm=
,
8AC cm=
M
là trung điểm ca
BC
. Tính
bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABM
.
A.
25
6
R cm=
. B.
25
16
R cm=
. C.
25
8
R cm=
. D.
5R cm=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho s thc
0<
m
và hai tp hp
25
( ;4 ), ;A mB
m

= −∞ = +∞


. S các giá tr nguyên của tham s
m
để
≠∅
AB
?
Câu 2. Cơn bão YAGI đã gây nhiều thiệt hại cho người dân tỉnh Lào Cai. Đoàn trường THPT Hng Bàng
thành ph Hải Phòng đã phát động đợt quyên góp ủng h các em hc sinh tnh Lào Cai. Lớp 10C có 45 học
sinh, trong đó 29 em học sinh ng h vở, 25 em ng h cặp sách, 10 em chỉ ng h tin mt. Tính s
học sinh ủng h cả v và cặp sách.
Câu 3. Bác Ba d định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta(ha). Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu
Mã đ 101 Trang 5/5
được 50 triu đồng. Bác Ba cần trng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được nhiều tin nht. Biết rằng, bác
Ba ch có thể s dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh. Tính
336 4
xy
+
.
Câu 4. Cho biết
3cos sin 1
αα
−=
,
oo
0 90
α
<<
. Tính giá tr của
9 tan
α
.
Câu 5. Hai tàu đánh cùng xuất phát t bến
A
đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng to với nhau góc
120
°
(tham khảo hình vẽ). Tàu th nht đi vi tc đ 8 hi lí mt gi và tàu th hai
đi với tc đ 10 hi mt gi. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu 65 hải (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm theo đơn vị gi)?
Câu 6. Muốn đo chiều cao của một toà nhà người ta lấy hai điểm
A
B
trên mt đất khoảng cách
12
=
AB m
cùng thng hàng với chân
C
của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế chiều cao
1, 3
=
hm
. Gi
D
đỉnh toà nhà và hai điểm
11
,AB
cùng thẳng hàng vi
1
C
thuộc chiu cao
CD
của toà
nhà. Người ta đo đưc góc
11
49
°
=
DA C
11
35
°
=DB C
. Tính chiều cao
CD
của toà nhà(làm tròn đến hàng
phần mười).
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT HNG BÀNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề.
H và tên thí sinh: .......................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
{ } { }
| 2 0 , |5 0A xRx B xR x= +≥ = −≥
. Khi đó
\
AB
A.
[ ]
2;5
. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
[ ]
2;6
.
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng
0
60
phải không?
B. Các em hãy cố gng học tập!
C. Đề thi hôm nay khó quá!
D. 3 là số nguyên tố lẻ nh nht.
Câu 3. Min tam giác
ABC
k cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của h bất phương trình nào trong bốn
h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
. C.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. D.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
.
Câu 4. Cho tập hợp
{ } { }
2; 4;6;9 , 1; 2;3; 4AB= =
. Tập nào sau đây bằng tập
\AB
?
A.
{ }
1; 2;3;4;6;9
. B.
{ }
1;2;3;5
. C.
. D.
{ }
6;9
.
Câu 5. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
a) Hi Phòng là một thành phố của Vit Nam.
b) Bạn có đi xem phim không?
c)
10
21
chia hết cho
11
.
d)
2763
là hợp s.
e)
2
3 20xx +=
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
6AB cm=
,
8AC cm=
M
trung điểm ca
BC
. Tính
bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABM
.
A.
25
6
R cm=
. B.
25
8
R cm=
. C.
25
16
R cm=
. D.
5R cm=
.
Câu 7. Min nghim ca bất phương trình
32 6xy+ >−
(min không b gạch bỏ) là
Mã đ 102 Trang 2/5
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
.
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 9. Cho h bất phương trình
0
3 10
x
xy
>
+ +>
có min nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
( )
2;0 S
. B.
(
)
3;0 S
. C.
( )
1; 2 S−∈
. D.
( )
1; 3 S−∈
.
Câu 10. Cho
{ }
| 20A x Rx= +≥
,
{ }
|5 0
B xR x= −≥
. Khi đó
AB
là tập nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
[
]
5; 2
. C.
[
]
2;6
. D.
[ ]
2;5
.
Câu 11. Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá tr của biểu thức
2sin cosA
αα
=
bng
A.
11
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
7
5
.
Câu 12. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
. B.
3 <
. C.
3
. D.
3
.
Câu 13. Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"Px x≤≤
vi
x
s nguyên tố. m mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.
A.
( )
7P
. B.
( )
5P
. C.
( )
2P
. D.
( )
3P
.
Câu 14. Cho tập hợp
{ }
1| , 5Ax x x=+∈
. Hãy liệt kê các phần t của tập hợp A.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
Mã đ 102 Trang 3/5
A.
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
. B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6A
=
. C.
{ }
1; 2;3;4;5A =
. D.
{ }
1; 2;3;4;5;6A =
Câu 15. Cho
1
sin
3
α
=
, vi
90 180
α
°< < °
. Tính
cos
α
.
A.
2
cos
3
α
=
. B.
22
cos
3
α
=
. C.
22
cos
3
α
=
. D.
2
cos
3
α
=
.
Câu 16. Giá tr nh nht ca biu thc
F yx
=
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
min 0
F =
khi
0x =
,
0
y =
. B.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
.
C.
min 2F =
khi
0
x
=
,
2y
=
. D.
min 3F =
khi
1x =
,
4y
=
.
Câu 17. Cho
4
sin ,
5
α
=
vi
90 180
α
°≤ °
. Tính giá tr của
3
sin cos
cos
M
αα
α
+
=
.
A.
175
27
M =
. B.
25
27
M =
C.
25
27
M =
. D.
35
27
M =
.
Câu 18. Mt lp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi c bóng đá
và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là
A. 34. B. 20. C. 48. D. 28.
Câu 19. Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phải là một s hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 20. Min nghim ca h bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
(
)
0;0
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
5;3
.
Câu 21. S tập con của tập hợp:
( )
{ }
2
22
|3 2 2 0Ax xx x x= + −=
A. 8. B. 10. C. 16. D. 12.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
222
0abc+−>
. Khi đó
A. Góc
0
90C =
B. Góc
0
90C >
C. Góc
0
90C <
D. Không th kết luận được gì về góc
.C
Câu 23. Cho
(
]
;2
A = −∞
,
[
)
3;B = +∞
,
( )
0; 4 .C =
Khi đó tập
( )
AB C∪∩
A.
(
]
( )
; 2 3; .−∞ +∞
B.
[ ]
3; 4 .
C.
[
)
3; 4 .
D.
( )
[
)
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 24. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai.
A.
sin
sin .
cA
C
a
=
B.
sin 2 .bBR=
C.
sin .
2
a
A
R
=
D.
2.
sin
a
R
A
=
Câu 25. Cặp số
( )
00
;xy
nào là nghiệm của bất phương trình
33 4xy−≥
?
A.
( ) ( )
00
; 5;1xy =
. B.
( ) ( )
00
; 2;1xy =
. C.
( ) ( )
00
; 2; 2xy =
. D.
( ) ( )
00
; 4;0xy =
.
Câu 26. Cho
S
là mệnh đề “ Nếu tng các ch s ca mt s
n
chia hết cho
6
thì
n
chia hết cho
6
”. Mt
giá tr của
n
để khẳng định
S
sai
A.
42
. B.
30
. C.
40
. D.
33
.
Câu 27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh th ba.
Mã đ 102 Trang 4/5
B. Bạn có chăm học không?
C.
π
là một s hữu tỉ.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
1
cos
2
A
=
. B.
1
cos
3
A =
. C.
2
cos
3
A =
. D.
2
cos
3
A =
.
Câu 29. Trong mặt phẳng, cho tam giác
ABC
4
AC cm=
,
60A = °
,
45B = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
26
. B.
2 23+
. C.
23 2
. D.
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
tho mãn:
222
3
b c a bc
+−=
. Khi đó
A.
0
30 .A =
B.
0
75A =
. C.
0
60 .A =
D.
0
45 .
A
=
Câu 31. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A. 9 là số nguyên tố.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. 18 là số chn.
D.
(
)
2
3,xx x+∈
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
2, 4AB a AC a= =
120BAC = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
?
A.
2
3Sa=
. B.
2
23Sa=
. C.
2
4Sa=
. D.
2
8Sa=
.
Câu 33. Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
B.
97
. C.
7.
D.
61.
Câu 34. Đơn giản biu thc
( )
22 2
1 cos tan 1 tanG xx x= +−
.
A.
1
cos x
. B.
2
sin x
. C.
2
cos x
. D.
cos x
.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai s t nhiên là một s chẵn khi và chỉ khi cả hai s đều là số chn.
B. Tích của hai s t nhiên là một s lẻ khi và chỉ khi cả hai s đều là số lẻ.
C. Tích của hai s t nhiên là một s chẵn khi và chỉ khi cả hai s đều là số chn.
D. Tổng của hai s t nhiên là một s lẻ khi và chỉ khi cả hai s đều là số lẻ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cơn bão YAGI đã gây nhiều thiệt hại cho người dân tỉnh Lào Cai. Đoàn trường THPT Hng Bàng
thành phố Hải Phòng đã phát động đợt quyên góp ng h các em hc sinh tnh Lào Cai. Lớp 10C có 45 học
sinh, trong đó 29 em học sinh ng h vở, 25 em ng h cặp sách, 10 em chỉ ng h tin mt. Tính s
học sinh ủng h cả v và cặp sách.
Câu 2. Bác Ba d định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta(ha). Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu
được 50 triu đồng. Bác Ba cần trng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được nhiều tin nht. Biết rằng, bác
Ba ch có thể s dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh. Tính
336 4xy+
.
Câu 3. Cho s thc
0<m
và hai tập hợp
25
( ;4 ), ;A mB
m

= −∞ = +∞


. S các giá tr nguyên của tham số
m
để
≠∅AB
?
Câu 4. Cho biết
3cos sin 1
αα
−=
,
oo
0 90
α
<<
. Tính giá tr của
9 tan
α
.
Mã đ 102 Trang 5/5
Câu 5. Muốn đo chiều cao của một toà nhà người ta lấy hai điểm
A
B
trên mt đất khoảng cách
12 =AB m
cùng thẳng hàng với chân
C
của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế chiều cao
1, 3
=hm
. Gi
D
đỉnh toà nhà và hai điểm
11
,AB
cùng thẳng hàng vi
1
C
thuộc chiu cao
CD
của toà
nhà. Người ta đo đưc góc
11
49
°
=DA C
11
35
°
=
DB C
. Tính chiều cao
CD
của toà nhà(làm tròn đến hàng
phần mười).
Câu 6. Hai tàu đánh cùng xuất phát từ bến
A
đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng to với nhau góc
120
°
(tham khảo hình vẽ). Tàu th nht đi vi tc đ 8 hi lí mt gi và tàu th hai
đi với tc đ 10 hi mt gi. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 65 hi (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm theo đơn vị gi)?
------ HT ------
Phần
I II III
Số câu
35 0 6
Câu/Mã đề
101 102 103 104
1
A
C D A
2
A D B B
3
B A B
D
4
D D D B
5
A A B B
6
C B B
A
7
D A B C
8
D
D D C
9
D B C
B
10
B
D B D
11
C
A A D
12
B C B C
13
A
D
B A
14
A D A D
15
A C A B
16
A B B C
17
B C C D
18
C B B D
19
B D B D
20
B D B
C
21
D C B D
22
B C D D
23
D C D B
24
B B D C
25
D A C B
26
A D A A
27
A A B B
28
A C B C
29
A A B B
30
D A B B
31
D D D B
32
B B D A
33
C C C C
34
B C C D
35 C B C B
1 2 19 2024 22,8
2 19 2024 2 2024
3 2024 2 4,16 4,16
4 12 12 22,8 19
5 4,16 22,8 19 12
6 22,8 4, 16 12 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN, LỚP 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tam giác ABC có = =  0
a 8,c 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 7. B. 49. C. 61. D. 97 .
Câu 2. Miền nghiệm của bất phương trình3x + 2y > 6
− (miền không bị gạch bỏ) là y 3 2 − O x A. B. y y 3 3 2 − 2 x O x O C. D.
Câu 3. Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) , C = (0;4).Khi đó tập ( AB) ∩C A. [3;4]. B. [3;4). C. ( ; −∞ 2
− ]∪(3;+∞). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞).
Câu 4. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ⊂  . B. 3 <  . C. 3 ≤  . D. 3∈ .
Câu 5. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó A. 0 A = 30 . B. 0 A = 60 . C. 0 A = 75 . D. 0 A = 45 . 1
Câu 6. Cho sinα = , với 90° < α <180°. Tính cosα . 3 Mã đề 101 Trang 1/5 2 2
A. cosα = − . B. 2 2 cosα = . C. 2 2 cosα = − . D. cosα = . 3 3 3 3
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 8. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 18 là số chẵn.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. 9 là số nguyên tố. D. ( 2
x + x)3 , x∈ .
x y > 0 
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x −3y + 3 < 0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x + y −5 >  0 A. (0;0) . B. ( 2; − 2) . C. (1; ) 1 − . D. (5;3) .
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. π là một số hữu tỉ.
Câu 11. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC = 4cm , A = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh BC A. 6 . B. 2 3 − 2 . C. 2 6 . D. 2 + 2 3 .
Câu 12. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khi đó A. Góc 0 C > 90 B. Góc 0 C < 90
C. Không thể kết luận được gì về góc C. D. Góc 0 C = 90
Câu 13. Cho A = {xR | x + 2 ≥ }
0 , B = {xR | 5− x ≥ }
0 . Khi đó A \ B A. (5;+∞) . B. (2;+∞) . C. [ 2; − 5] . D. [ 2; − 6].
Câu 14. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn
hệ bất phương trình dưới đây? Mã đề 101 Trang 2/5 x ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 x > 0 A. 5    
x − 4y ≤10 . B. 5
x − 4y ≥10 .
C. 4x −5y ≤10 . D. 5
x − 4y ≤10 . 4x+5y ≤     10 5x + 4y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 15. Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A. A. 2 cos A = . B. 2 cos A = − . C. 1 cos A = . D. 1 cos A = . 3 3 3 2
y − 2x ≤ 2 Câu 16.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5
A. min F =1 khi x = 2 , y = 3.
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x =1, y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0.
Câu 17. Cho hệ bất phương trình x > 0 
có miền nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x + 3y +1 > 0 định đúng?
A. (1;− 3)∈S .
B. ( 3;0)∈S . C. ( 1; − 2)∈ S . D. ( 2;0)∉S . Câu 18. 4
Cho α là góc tù và sinα = . Giá trị của biểu thức A = 2sinα − cosα bằng 5 − A. 1. B. 7 . C. 11. D. 7 . 5 5 5
Câu 19. Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 cos
tan x +1− tan x . 1 A. . B. 2 cos x.
C. cos x . D. 2 sin x . cos x
Câu 20. Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một
giá trị của n để khẳng định S sai A. 30. B. 33. C. 40 . D. 42 .
Câu 21. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai.
A. a = 2R. B. sin a A = . C. csin sin A C = .
D. bsin B = 2R. sin A 2R a
Câu 22. Cho tam giác ABC AB = 2a, AC = 4a và 
BAC =120° . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S = 4a . B. 2
S = 2a 3 . C. 2 S = 8a . D. 2 S = a 3 .
Câu 23. Số tập con của tập hợp: A = {x∈ (x + x)2 2 2 | 3
− 2x − 2x = } 0 là A. 8. B. 12. C. 10. D. 16. Câu 24. Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα . 3 A. 5 . B. 5 − . C. 5 − . D. 5 . 2 2 2 4
Câu 25. Cho tập hợp A = {2;4;6; } 9 , B = {1;2;3; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A. {1;2;3; } 5 . B. {1;2;3;4;6; } 9 . C. ∅. D. {6; } 9 .
Câu 26. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
a) Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
b) Bạn có đi xem phim không? Mã đề 101 Trang 3/5 c) 10 2 −1chia hết cho 11. d) 2763 là hợp số. e) 2
x − 3x + 2 = 0 . A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 27. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P(3) . B. P(2). C. P(7). D. P(5) .
Câu 28. Cho A = {xR | x + 2 ≥ }
0 , B = {xR | 5− x ≥ }
0 . Khi đó AB là tập nào dưới đây? A. [ 2; − 5] . B. [ 2; − 6]. C. [ 5; − 2]. D. ( 2; − +∞) .
Câu 29. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ∉ . B. 5 ≠  . C. 5 ⊄ . D. 5 ⊂ .
Câu 30. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là A. 28. B. 48. C. 34. D. 20. Câu 31. Cho 4 α + α sinα = , với sin cos
90° ≤ α ≤ 180° . Tính giá trị của M = . 5 3 cos α A. 35 M = . B. 175 M = . C. 25 M = D. 25 M = − . 27 27 27 27
Câu 32. Cặp số (x ; y 0
0 ) nào là nghiệm của bất phương trình 3x − 3y ≥ 4 ?
A. (x ; y = 2;1 x ; y = 5;1 x ; y = 4; − 0 x ; y = 2; − 2 0 0 ) ( ).
B. ( 0 0 ) ( ) . C. ( 0 0 ) ( ). D. ( 0 0 ) ( ).
Câu 33. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy cố gắng học tập!
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
D. Đề thi hôm nay khó quá!
Câu 34. Cho tập hợp A = {x +1| x∈, x ≤ }
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A. A = {0;1;2;3;4;5; }
6 . B. A = {1;2;3;4;5; } 6
C. A = {0;1;2;3;4; } 5 .
D. A = {1;2;3;4; } 5 .
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 6cm , AC = 8cm M là trung điểm của BC . Tính
bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM . A. 25 R = cm . B. 25 R = cm . C. 25 R = cm .
D. R = 5cm . 6 16 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho số thực m < 0 và hai tập hợp  25
A ( ;4m), B ;  = −∞ = +∞ 
. Số các giá trị nguyên của tham số m   
m để AB ≠ ∅ ?
Câu 2. Cơn bão YAGI đã gây nhiều thiệt hại cho người dân tỉnh Lào Cai. Đoàn trường THPT Hồng Bàng
thành phố Hải Phòng đã phát động đợt quyên góp ủng hộ các em học sinh tỉnh Lào Cai. Lớp 10C có 45 học
sinh, trong đó có 29 em học sinh ủng hộ vở, 25 em ủng hộ cặp sách, 10 em chỉ ủng hộ tiền mặt. Tính số
học sinh ủng hộ cả vở và cặp sách.
Câu 3. Bác Ba dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta(ha). Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu Mã đề 101 Trang 4/5
được 50 triệu đồng. Bác Ba cần trồng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được nhiều tiền nhất. Biết rằng, bác
Ba chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh. Tính 336x + 4y .
Câu 4. Cho biết 3cosα − sinα =1, o o
0 < α < 90 . Tính giá trị của 9 tanα .
Câu 5. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng tạo với nhau góc 120° (tham khảo hình vẽ). Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai
đi với tốc độ 10 hải lí một giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 65 hải lí (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm theo đơn vị giờ)?
Câu 6. Muốn đo chiều cao của một toà nhà người ta lấy hai điểm A B trên mặt đất có khoảng cách
AB =12 m cùng thẳng hàng với chân C của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao
h =1,3 m . Gọi D là đỉnh toà nhà và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của toà 1 1 1
nhà. Người ta đo được góc  DAC 49° = và  DB C 35° =
. Tính chiều cao CD của toà nhà(làm tròn đến hàng 1 1 1 1 phần mười).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN, LỚP 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho A = {xR | x + 2 ≥ }
0 , B = {xR | 5− x ≥ }
0 . Khi đó A \ B A. [ 2; − 5] . B. (2;+∞) . C. (5;+∞) . D. [ 2; − 6].
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Đề thi hôm nay khó quá!
D. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
Câu 3. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn
hệ bất phương trình dưới đây? x ≥ 0 x > 0 y ≥ 0 x ≥ 0     A. 5
x − 4y ≤10 . B. 5
x − 4y ≤10 . C. 5
x − 4y ≥10 .
D. 4x −5y ≤10 . 4x+5y ≤     10 4x + 5y ≤  10 5x + 4y ≤  10 5x + 4y ≤  10
Câu 4. Cho tập hợp A = {2;4;6; } 9 , B = {1;2;3; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A. {1;2;3;4;6; } 9 . B. {1;2;3; } 5 . C. ∅. D. {6; } 9 .
Câu 5. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
a) Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
b) Bạn có đi xem phim không? c) 10 2 −1chia hết cho 11. d) 2763 là hợp số. e) 2
x − 3x + 2 = 0 . A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 6cm , AC = 8cm M là trung điểm của BC . Tính
bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM . A. 25 R = cm . B. 25 R = cm . C. 25 R = cm .
D. R = 5cm . 6 8 16
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình3x + 2y > 6
− (miền không bị gạch bỏ) là Mã đề 102 Trang 1/5 y 3 2 − O x A. B. y y 3 3 2 x 2 − O O x C. D. Câu 8. Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα . 3 A. 5 . B. 5 . C. 5 − . D. 5 − . 2 4 2 2
Câu 9. Cho hệ bất phương trình x > 0 
có miền nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x + 3y +1 > 0 định đúng?
A. ( 2;0)∉S .
B. ( 3;0)∈S . C. ( 1; − 2)∈ S .
D. (1;− 3)∈S .
Câu 10. Cho A = {xR | x + 2 ≥ }
0 , B = {xR | 5− x ≥ }
0 . Khi đó AB là tập nào dưới đây? A. ( 2; − +∞) . B. [ 5; − 2]. C. [ 2; − 6]. D. [ 2; − 5] . Câu 11. 4
Cho α là góc tù và sinα = . Giá trị của biểu thức A = 2sinα − cosα bằng 5 − A. 11. B. 7 . C. 1. D. 7 . 5 5 5
Câu 12. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ≤  . B. 3 <  . C. 3∈ . D. 3 ⊂  .
Câu 13. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P(7).
B. P(5) . C. P(2). D. P(3) .
Câu 14. Cho tập hợp A = {x +1| x∈, x ≤ }
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. Mã đề 102 Trang 2/5
A. A = {0;1;2;3;4; } 5 .
B. A = {0;1;2;3;4;5; }
6 . C. A = {1;2;3;4; } 5 .
D. A = {1;2;3;4;5; } 6 1
Câu 15. Cho sinα = , với 90° < α <180°. Tính cosα . 3 2 2
A. cosα = − . B. 2 2 cosα = . C. 2 2 cosα = − . D. cosα = . 3 3 3 3
y − 2x ≤ 2 
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5
A. min F = 0 khi x = 0 , y = 0.
B. min F =1 khi x = 2 , y = 3.
C. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F = 3 khi x =1, y = 4 . Câu 17. Cho 4 α + α sinα = , với sin cos
90° ≤ α ≤ 180° . Tính giá trị của M = . 5 3 cos α A. 175 M = . B. 25 M = C. 25 M = − . D. 35 M = . 27 27 27 27
Câu 18. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là A. 34. B. 20. C. 48. D. 28.
Câu 19. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ⊂ . B. 5 ≠  . C. 5 ⊄ . D. 5 ∉ .
x y > 0 Câu 20.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x −3y + 3 < 0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x + y −5 >  0 A. (0;0) . B. ( 2; − 2) . C. (1; ) 1 − . D. (5;3) .
Câu 21. Số tập con của tập hợp: A = {x∈ (x + x)2 2 2 | 3
− 2x − 2x = } 0 là A. 8. B. 10. C. 16. D. 12.
Câu 22. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khi đó A. Góc 0 C = 90 B. Góc 0 C > 90 C. Góc 0 C < 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 23. Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) , C = (0;4).Khi đó tập ( AB) ∩C A. ( ; −∞ 2 − ]∪(3;+∞). B. [3;4]. C. [3;4). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞).
Câu 24. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai. A. csin sin A C = .
B. bsin B = 2R. C. sin a A = .
D. a = 2R. a 2R sin A
Câu 25. Cặp số (x ; y 0
0 ) nào là nghiệm của bất phương trình 3x − 3y ≥ 4 ?
A. (x ; y = 5;1 x ; y = 2;1 x ; y = 2; − 2 x ; y = 4; − 0 0 0 ) ( ) . B. ( 0 0 ) ( ). C. ( 0 0 ) ( ). D. ( 0 0 ) ( ).
Câu 26. Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một
giá trị của n để khẳng định S sai A. 42 . B. 30. C. 40 . D. 33.
Câu 27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. Mã đề 102 Trang 3/5
B. Bạn có chăm học không?
C. π là một số hữu tỉ.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 28. Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A. A. 1 cos A = . B. 1 cos A = . C. 2 cos A = . D. 2 cos A = − . 2 3 3 3
Câu 29. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC = 4cm , A = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh BC A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6 .
Câu 30. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó A. 0 A = 30 . B. 0 A = 75 . C. 0 A = 60 . D. 0 A = 45 .
Câu 31. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 9 là số nguyên tố.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. 18 là số chẵn. D. ( 2
x + x)3 , x∈ .
Câu 32. Cho tam giác ABC AB = 2a, AC = 4a và 
BAC =120° . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2
S = a 3 . B. 2
S = 2a 3 . C. 2 S = 4a . D. 2 S = 8a .
Câu 33. Tam giác ABC có = =  0
a 8,c 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 . C. 7. D. 61.
Câu 34. Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 cos
tan x +1− tan x . 1 A. . B. 2 sin x . C. 2 cos x. D. cos x . cos x
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cơn bão YAGI đã gây nhiều thiệt hại cho người dân tỉnh Lào Cai. Đoàn trường THPT Hồng Bàng
thành phố Hải Phòng đã phát động đợt quyên góp ủng hộ các em học sinh tỉnh Lào Cai. Lớp 10C có 45 học
sinh, trong đó có 29 em học sinh ủng hộ vở, 25 em ủng hộ cặp sách, 10 em chỉ ủng hộ tiền mặt. Tính số
học sinh ủng hộ cả vở và cặp sách.
Câu 2. Bác Ba dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta(ha). Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu
được 50 triệu đồng. Bác Ba cần trồng x ha ngô và y ha đậu xanh để thu được nhiều tiền nhất. Biết rằng, bác
Ba chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh. Tính 336x + 4y .
Câu 3. Cho số thực m < 0 và hai tập hợp  25
A ( ;4m), B ;  = −∞ = +∞ 
. Số các giá trị nguyên của tham số m   
m để AB ≠ ∅ ?
Câu 4. Cho biết 3cosα − sinα =1, o o
0 < α < 90 . Tính giá trị của 9 tanα . Mã đề 102 Trang 4/5
Câu 5. Muốn đo chiều cao của một toà nhà người ta lấy hai điểm A B trên mặt đất có khoảng cách
AB =12 m cùng thẳng hàng với chân C của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao
h =1,3 m . Gọi D là đỉnh toà nhà và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của toà 1 1 1
nhà. Người ta đo được góc  DAC 49° = và  DB C 35° =
. Tính chiều cao CD của toà nhà(làm tròn đến hàng 1 1 1 1 phần mười).
Câu 6. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng tạo với nhau góc 120° (tham khảo hình vẽ). Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai
đi với tốc độ 10 hải lí một giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 65 hải lí (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm theo đơn vị giờ)?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 5/5 Phần I II III Số câu 35 0 6 Câu/Mã đề 101 102 103 104 1 A C D A 2 A D B B 3 B A B D 4 D D D B 5 A A B B 6 C B B A 7 D A B C 8 D D D C 9 D B C B 10 B D B D 11 C A A D 12 B C B C 13 A D B A 14 A D A D 15 A C A B 16 A B B C 17 B C C D 18 C B B D 19 B D B D 20 B D B C 21 D C B D 22 B C D D 23 D C D B 24 B B D C 25 D A C B 26 A D A A 27 A A B B 28 A C B C 29 A A B B 30 D A B B 31 D D D B 32 B B D A 33 C C C C 34 B C C D 35 C B C B 1 2 19 2024 22,8 2 19 2024 2 2024 3 2024 2 4,16 4,16 4 12 12 22,8 19 5 4,16 22,8 19 12 6 22,8 4,16 12 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dapan Toán 10
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10