Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án.

1
S GDĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
gm 04 trang)
Mã đề: 111
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
AB
BC
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
SAC
( )
SIJ
là một đường thẳng song song với:
A. đường thẳng
. B. đường thẳng
AB
. C. đường thẳng
AC
. D. đường thẳng
BD
.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
cos
yx
=
. B.
cotyx=
. C.
tanyx=
. D.
sinyx=
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
;
N
lần lượt là trung điểm của
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
).
B.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
C.
SD
.
D.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1
6
x
π

+=


:
A.
5
2
6
xk
π
π
= +
( )
k
. B.
3
xk
π
π
= +
( )
k
.
C.
2
3
xk
π
π
= +
( )
k
. D.
2
6
xk
π
π
=−+
(
)
k
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Các đim
,,MNP
lần lượt là trung điểm
của
,SA SC
OD
;
SO
cắt
MN
tại điểm
I
. Giao điểm
SB
và mặt phẳng
( )
MNP
:
A. Giao điểm của
PN
với SB B. Giao điểm của
MN
với
SB
.
C. Giao điểm của
PI
với
SB
. D. Giao điểm của
DI
với
SB
.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−=
. B.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b−=
.
C.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−= +
. D.
( )
sin cos cos sin sinab a b a b−=
.
Câu 7. Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự là trung điểm của
AD
AC
.
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng.
A. Qua
J
và song song với
BD
. B. Qua
G
và song song với
BC
.
C. Qua
I
và song song với
AB
. D. Qua
G
và song song với
CD
.
Câu 8. Cho tứ diện đều
ABCD
c cạnh đều bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
,
M
trung
điểm của cạnh
CD
. Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
( )
AMG
(tính theo
a
)
bằng:
A.
2
11
16
a
. B.
2
11
8
a
. C.
2
11
32
a
. D.
2
11
2
a
.
2
Câu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
sin sinx
3
x
π

+=


.
A.
3
xk
π
π
= +
( )
k
.B.
2
6
xk
π
π
=−+
( )
k
.C.
5
2
6
xk
π
π
= +
( )
k
.D.
2
3
xk
π
π
= +
( )
k
.
Câu 10. Nghiệm của phương trình
cos 0x
là:
A.
,.
6
x kk

B.
,.
6
x kk

C.
,.
2
x kk

D.
2, .
3
x kk

Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
( )
// .
ABCD AD BC
Gọi
M
trung điểm
.CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
BM
).
B.
SO
(
O
là giao điểm của
BD
).
C.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
).
D.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
và
AC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng:
A.
( )
ABC
. B.
( )
ACD
; C.
(
)
BCD
; D.
(
)
ABD
;
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Các điểm
,IJ
lần lượt là trọng tâm các tam
giác và
SAB
SAD
. Gọi
M
là trung điểm
CD
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
//IJ SBM
; B.
( )
//IJ SCD
; C.
( )
//IJ SBD
; D.
( )
//IJ SBC
.
Câu 14. Cho tứ diện
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
;
E
là điểm trên cạnh
CD
sao
cho
2
EC ED=
. Khi đó, thiết diện tạo bởi
( )
MNE
và tứ diện
ABCD
là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang có đáy lớn là
MN
.
C. Hình thang có đáy bé là
MN
. D. Hình bình hành.
Câu 15. Cho
3
cos
4
a =
. Tính
3
cos .cos
22
aa
.
A.
23
16
. B.
23
8
. C.
7
16
. D.
7
8
.
Câu 16. Dãy số
()
n
u
,
*n∀∈
được gọi là dãy số tăng khi:
A.
1
.
nn
uu
+
>
B.
1
.
nn
uu
+
<
C.
1
.
nn
uu
+
D.
1
.
nn
uu
+
Câu 17. Cho dãy số
( )
,*
n
un
có 5 s hng đu là
1131 5
; ; ; ; ;...
2 2 8 4 32
Số hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
:
A.
1
1
n
u
n
=
+
. B.
1
2
n
n
n
u
=
. C.
2
n
n
n
u =
. D.
2
n
n
u
n
=
+
.
Câu 18. Cho dāy số
( )
n
u
, biết
31
51
n
n
u
n
+
=
. Số
7
11
là s hng th mấy của dāy số?
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 19. Tập xác đnh
D
ca hàm số
3cos
2sin 1
x
y
x
=
.
A.
5
\ 2; 2,
66
D k kk
ππ
ππ

= + +∈



. B.
\ 2,
6
D kk
π
π

= +∈



.
C.
D =
. D.
1
\
2
D

=


.
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 20. Tất cả nghiệm của phương trình
( )
o
cos2 cos 60xx= +
:
A.
oo
60 360 ,x kk=+∈
.
B.
0o
20 120 ,x kk=−+
.
C.
oo
60 360xk= +
oo
20 360 ,x kk=−+
.
D.
oo
60 360xk= +
oo
20 120 ,x kk
=−+
.
Câu 21. Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
. Nếu mặt phẳng
( )
β
chứa
a
cắt
theo giao tuyến
b
thì
b
a
là hai đường thẳng:
A. trùng nhau. B. cắt nhau.
C. chéo nhau. D. song song với nhau.
Câu 22. Dãy s nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
2, 4, 3
B.
111
,,
432
. C.
3, 3, 3
D.
111
,,
234
.
Câu 23. Rút gọn biểu thức
cos cos5
sin 4 sin 2
aa
P
aa
=
+
( với
sin 4 sin 2 0aa+≠
) ta được:
A.
2cos
Pa=
. B.
2sinPa=
. C.
2 tan .Pa=
D.
2cot .Pa
=
Câu 24. Rút gọn biểu thức
sin sin3 sin 5
cos cos3 cos5
aaa
A
aaa
++
=
++
.
A.
tan 3a
. B.
cos3a
. C.
1 tan 3a
. D.
sin 3a
.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
tan 1x
=
là:
A.
( )
2
4
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
4
x kk
π
π
=−+
.
C.
( )
2
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
5
2
6
x kk
π
π
=±+
.
Câu 26. Giá trị của
m
để phương trình
( )
cos 2 2 1 sin 1 0x m xm + −=
nghiệm trên khoảng
( )
0;
π
là
[;)m ab
thì
ab+
:
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 27. Cho dãy số
(
)
,*
n
un
biết
1
n
n
u
n
=
+
. Tính
5
u
.
A.
5
1
5
u
=
. B.
5
5
6
u =
. C.
5
1
6
u =
. D.
5
16
25
u =
.
Câu 28. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
31
cos sin cos
32 2
a aa
π

+=


. B.
13
cos sin cos
32 2
a aa
π

+=


.
C.
1
cos cos
32
aa
π

+= +


. D.
13
cos cos sin
32 2
a aa
π

+=


.
Câu 29. Phương trình
( )
1
cos 30
2
x + °=
có các nghiệm là:
A.
360
60 360
xk
xk
= °
= °+ °
. B.
360
6
360
2
xk
xk
π
π
=
=−+ °
.
C.
30 2
90 2
xk
xk
π
π
= °+
= °+
. D.
30 360
90 360
xk
xk
= °+ °
= °+ °
.
4
Câu 30. Nghiệm của phương trình
3 sin cos 2xx+=
:
A.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 31. Giá trị của biểu thức
cos5 cos3
sin 5 sin 3
xx
I
xx
+
=
, biết
1
tan
3
x =
:
A.
3
I
=
. B.
1
3
I =
. C.
1
3
I =
. D.
3I =
.
Câu 32. Biết
4
cos
5
α
=
3
22
ππ
α
<<
. Giá tr
sin 2
α
bằng:
A.
24
.
25
B.
8
.
25
C.
2
.
5
D.
24
.
5
Câu 33. Cho
α
là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
sin( ) .cos
πα α
−=
B.
sin( ) sin .
πα α
−=
C.
sin( ) sin .
πα α
−=
D.
sin( ) .
cos
πα α
−=
Câu 34. Giá tr ln nhất (M), giá trị nh nht (m) của hàm số:
3sin 4 cos 1yx x=++
:
A.
6; 4= = Mm
. B.
8; 6= = Mm
. C.
6; 2= = Mm
. D.
5; 5= =
Mm
.
Câu 35. Cho góc
α
thỏa mãn
5
sin cos
4
αα
+=
. Giá trị của
sin .cosP
αα
=
:
A.
1
8
P =
. B.
9
8
P =
. C.
9
16
P =
. D.
9
32
P =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(3 đim).
Bài 1.
Giải phương trình lượng giác sau:
a)
sin2 cos 0xx+=
.
b)
cos 3 sin 3 3
63
xx
ππ

+− =


Bài 2.
a)
Cho góc
α
thỏa mãn
4
cos
5
α
=
3
2
π
πα
<<
. Tính
tan
4
π
α



.
b) Cho dãy số
( )
n
u
( *)
1
n
na
u nN
n
+
=
+
. Tìm a để dãy số
( )
n
u
là dãy giảm.
Bài 3. Cho hình chóp
SABC
. Gi
,,MNE
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
BC
,
SB
. Gi
, HK
ln
t là trọng tâm của các tam giác
SAC
SBC
.
a) Chứng minh
( )
// .HK SAB
b) Chứng minh
HK
song song với giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
MNE
( )
SAB
.
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7
8 9
10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
000 C A C B A A A A C B A C A C A C D A C A A B D A
111 C D D C C A D A A C A C C C C A C C A D D B B A
112 A C B B D C B A C A A B D A C C B C A D A B A A
113 A A C B A A C D A A D B D A B A C C D D D C B C
114 C B
C
A B
B C B B C D B A C D A A D D
C
A D
D B
25 26 27 28 29 30 31 32
33 34
35
D C C C B D B A B D A
B C B D D D D A C A D
A D D D D A B B D A D
B B B C C A B B C D B
B A
C A
C B
C A B A C
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề gồm 04 trang) Mã đề: 111
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB BC . Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAC) và (SIJ ) là một đường thẳng song song với:
A. đường thẳng AD .
B. đường thẳng AB .
C. đường thẳng AC . D. đường thẳng BD .
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = cos x .
B. y = cot x .
C. y = tan x .
D. y = sin x .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là:
A.
SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SF ( F là trung điểm của CD ). C. SD .
D. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ).  π 
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x + =   1 là:  6  5π π A. x =
+ k2π (k ∈).
B. x = + kπ (k ∈). 6 3 π π
C. x = + k2π (k ∈).
D. x = − + k2π (k ∈). 3 6
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Các điểm M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SC OD ; SO cắt MN tại điểm I . Giao điểm SB và mặt phẳng (MNP) là:
A. Giao điểm của PN với SB
B. Giao điểm của MN với SB .
C. Giao điểm của PI với SB .
D. Giao điểm của DI với SB .
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. sin (a b) = sin a cosb − cos asin b .
B. sin (a b) = sin asinb − cosa cosb .
C. sin (a b) = sin acosb + cos asinb .
D. sin (a b) = cos acosb −sin asinb .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC . G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng.
A. Qua J và song song với BD .
B. Qua G và song song với BC .
C. Qua I và song song với AB .
D. Qua G và song song với CD .
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung
điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ( AMG)(tính theo a ) bằng: 2 2 2 2
A. a 11 .
B. a 11 .
C. a 11 . D. a 11 . 16 8 32 2 1
Câu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình  π sin x  + =   sinx .  3  A. π π π π
x = + kπ (k ∈) .B. x = − + k2π (k ∈) .C. 5 x =
+ k2π (k ∈) .D. x = + k2π (k ∈) . 3 6 6 3
Câu 10. Nghiệm của phương trình cos x  0 là: A. x 
  k, k  . 
B. x    k,k  .
C. x   k,k  .
D. x   k2,k  .  6 6 2 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( //
AD BC). Gọi M là trung điểm .
CD Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SO (O là giao điểm của AC BD ).
C. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC . Đường thẳng MN
song song với mặt phẳng:
A. ( ABC) .
B. ( ACD) ;
C. (BCD); D. ( ABD) ;
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm các tam
giác và SAB SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ //(SBM ) ;
B. IJ //(SCD);
C. IJ //(SBD);
D. IJ //(SBC) .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC ; E là điểm trên cạnh CD sao
cho 2EC = ED . Khi đó, thiết diện tạo bởi (MNE) và tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thang có đáy lớn là MN .
C. Hình thang có đáy bé là MN . D. Hình bình hành. Câu 15. Cho 3 cos a = . Tính 3
cos a .cos a . 4 2 2 A. 23 . B. 23 . C. 7 . D. 7 . 16 8 16 8
Câu 16. Dãy số (u , n
∀ ∈ * được gọi là dãy số tăng khi: n ) A. u > B. u < C. u D. u ≤ + u n n. + u n n. + u n n. + u n n. 1 1 1 1
Câu 17. Cho dãy số (u nn ) ,
* có 5 số hạng đầu là 1 1 3 1 5 ; ; ; ;
;...Số hạng tổng quát của dãy số (un ) 2 2 8 4 32 là: A. 1 u = . B. n 1 n n = . n u − = . C. u = . D. u n +1 n 2n n 2n n n + 2 3n +1 7
Câu 18. Cho dāy số (u , biết u = . Số
là số hạng thứ mấy của dāy số? n ) n 5n −1 11 A. 10. B. 11. C. 9. D. 8 .
Câu 19. Tập xác định x D của hàm số 3cos y = . 2sin x −1 A. 5π π π D  \   k2π ; k2π ,k  = + + ∈ .
B. D =  \  + k2π,k ∈ . 6 6      6 
C. D =  . D. 1 D  \  =  . 2   2
Câu 20. Tất cả nghiệm của phương trình x = ( o cos2
cos x + 60 ) là: A. o o
x = 60 + k360 ,k ∈ . B. 0 o x = 20 − + 120 k ,k ∈. C. o o
x = 60 + k360 và o o x = 20 −
+ k360 ,k ∈. D. o o
x = 60 + k360 và o o x = 20 − + 120 k ,k ∈.
Câu 21. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) . Nếu mặt phẳng (β ) chứa a và cắt (α )
theo giao tuyến b thì ba là hai đường thẳng:
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau.
D. song song với nhau.
Câu 22. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3 B. , , . C. 3, 3, 3 D. , , . 4 3 2 2 3 4
Câu 23. Rút gọn biểu thức cos a − cos5a P =
( với sin 4a + sin 2a ≠ 0 ) ta được: sin 4a + sin 2a
A. P = 2cos a .
B. P = 2sin a . C. P = 2 tan . a D. P = 2cot . a
Câu 24. Rút gọn biểu thức
sin a + sin 3a + sin 5a A = .
cos a + cos3a + cos5a
A. tan3a .
B. cos3a .
C. 1− tan 3a . D. sin 3a .
Câu 25. Nghiệm của phương trình tan x = 1 − là: A. π π
x = + k2π (k ∈) . B. x = − + kπ (k ∈) . 4 4 C. π π
x = + k2π (k ∈ 5 ) . D. x = ±
+ k2π (k ∈) . 3 6
Câu 26. Giá trị của m để phương trình cos 2x −(2m + )
1 sin x m −1 = 0 có nghiệm trên khoảng (0;π ) là m∈[ ;
a b) thì a + b là: A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 0 .
Câu 27. Cho dãy số (u nn n ) , * biết u = . Tính u . n n +1 5 A. 1 u = . B. 5 u = . C. 1 u = . D. 16 u = . 5 5 5 6 5 6 5 25
Câu 28. Đẳng thức nào sau đây là đúng?  π  3 1  π  1 3 A. cos a + = sin a −   cos a . B. cos a + = sin a −   cos a .  3  2 2  3  2 2  π  1 3 C.  π  1 cos a + =  cos a +  . D. cos a + = cos a −   sin a .  3  2  3  2 2
Câu 29. Phương trình (x + °) 1 cos
30 = có các nghiệm là: 2  π x = + k360° 
A. x = k360° 6  . B.  .
x = −60° + k360° π
x = − + k360°  2
C. x = 30° + k2π x = ° + k °  . D. 30 360  .
x = −90° + k
x = −90° + k360° Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 30. Nghiệm của phương trình 3 sin x + cos x = 2 là: π π
A. x = + kπ ,k ∈ . B. x = + k2π,k ∈ . 3 2 π π
C. x = + k2π,k ∈ . D. x = + k2π,k ∈ . 6 3
Câu 31. Giá trị của biểu thức cos5x + cos3x I = , biết 1 tan x = là:
sin 5x − sin 3x 3 A. I = 3 − . B. 1 I = − . C. 1 I = . D. I = 3 . 3 3 Câu 32. Biết 4 π π cosα = − và 3 < α < . Giá trị sin 2α bằng: 5 2 2 A. 24 − − . B. 8. C. 2 . D. 24 − . 25 25 5 5
Câu 33. Cho α là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin(π −α) = cosα.
B. sin(π −α) = −sinα.
C. sin(π −α) = sinα.
D. sin(π −α) = −cosα.
Câu 34. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số: y = 3sin x + 4cos x +1 là:
A.
M = 6;m = 4 − .
B. M = 8;m = 6 − .
C. M = 6;m = 2 − .
D. M = 5;m = 5 − . 5
Câu 35. Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = . Giá trị của P = sinα.cosα là: 4 1 9 9 9
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 8 8 16 32
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1.
Giải phương trình lượng giác sau:
a) sin2x + cos x = 0 .  π   π  b) cos 3x + − sin − 3x =     3  6   3  4 3π  π
Bài 2. a) Cho góc α thỏa mãn cosα = − và π < α < . Tính tan α  − . 5 2  4    n + a
b) Cho dãy số (u u = nN u n ( *). Tìm n )
a để dãy số ( n ) là dãy giảm. n +1
Bài 3. Cho hình chóp SABC . Gọi M , N, E lần lượt là trung điểm của AC , BC , SB . Gọi H , K lần
lượt là trọng tâm của các tam giác SAC SBC .
a) Chứng minh HK //(SAB).
b) Chứng minh HK song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (SAB) .
------ HẾT ------ 4
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 000
C A C B A A A A C B A C A C A C D A C A A B D A 111
C D D C C A D A A C A C C C C A C C A D D B B A 112
A C B B D C B A C A A B D A C C B C A D A B A A 113
A A C B A A C D A A D B D A B A C C D D D C B C 114
C B C A B B C B B C D B A C D A A D D C A D D B
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D C C C B D B A B D A B C B D D D D A C A D A D D D D A B B D A D B B B C C A B B C D B B A C A C B C A B A C
Document Outline

  • MÃ 111
  • ĐÁP ÁN
    • Sheet1