Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội;

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
thi có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN- KHI 11
Thi gian làm bài : 90 phút
H và tên thí sinh…………………………………………………
S báo danh…………………………
I . PHN TRC NGHIM ( 5 đim ).
Câu 1
. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cui vi góc

?
A.
. B.
. C.

. D.

.
Câu 2.Cho góc lưng giác 󰉦 0 < <
. Chn kết qu đúng :
A. < 0 à  > 0.
B. > 0 à  < 0.
C.  < 0 à  < 0.
D.  > 0 à  > 0.
Câu 3. Giá tr ca biu thc =



(

)

(

)
bng
A. .

. B.
. C. 3
3. D.

Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 
(

)
= . B. 
(
)
= .
C.

(
)
= . D. 󰇡
󰇢 = .
Câu 5. Cho tam giác  không có góc nào vuông. Mnh đ nào sau đây SAI ?
A.tan 󰇡

󰇢= 
. B. cot 󰇡

󰇢= 
.
C.tan
(
+
)
=  .
D. tan
(
+
)
=  .
Câu 6. Cho các khng đnh.
(I).
sin sin 2 sin .sin
22
xy xy
xy


. (II)
cos cos 2 cos .cos
22
xy xy
xy


(III).
1
sin .cos (sin sin )
22 2
xy xy
xy


. (IV)
1
sin .sin (cos( ) cos( ))
2
x y xy xy

S khng đnh đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.Chn khng đnh SAI trong các khng đnh dưi đây:
Mã đ : 111
2
Câu 8.Cho  =
󰉵
< < 0. í á 󰉬 󰉻 2.
A.

B.
C.


D.


Câu 9. Rút gn và xác đnh du ca biu thc
= sin 󰇡+
󰇢. sin 󰇡
󰇢 󰉵 0 < <
.
A.
2 < 0. B.
2 > 0. C.
2 < 0. D.
2 < 0.
Câu 10.Cho 
+ 
= + . 
2
(
,
)
. í = 3+ 4.
A. = 7.
B. = 1.
C. = 7.
D. = 0.
Câu 11. Chn khng đnh đúng:
Câu 12.Trong các khng đnh sau đây, khng đnh nào ĐÚNG:
A.Hàm s =  đồng biến trên đon [
;
].
C.Hàm s =  đồng biến trên đon [
;
].
= 
[
;
].
Câu 13.Hình v i đây là mt phn đồ th ca hàm s ng giác nào ?
A. = 3
B. = 2
C. = 
D. = 2
3
Câu 14. Hàm s nào sau đây là hàm s l và tun hoàn vi chu kì = 2 ?
A.
= 2.
B. = 2.
C. = .
D.
= 2. 
. 
.
Câu 15. Tìm tp xác đnh D ca hàm s =


.
A. =
{

(
)}
.
B. = 󰇥
+ 
(
)
󰇦.
C. = 󰇥
+ 2
(
)
󰇦. D. = 󰇥

(
)
󰇦.
Câu 16. Nghiệm của phương trình tanx =
là.
A. =
+  B. C. =

+  D. =
+ 
Câu 17.Trên đon
[
0;
]
, 󰉼󰉴 trình  =  có bao nhiêu nghim ?
A.1.
B. 2.
C. 0.
D. vô s nghim.
Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx = 0 là.
A. B. C. D. = 2
Câu 19. Tng tt c các nghim trên đon
[
0; 2
]
c󰉻a 󰉼󰉴 trình
3. 3 = 0 là :
A.
.
B.

.
C.

.
D..
Câu 20.Phương trình cos
(
. 3
)
= 1 có nghim là :
A. =
+

(
)
.
B. =
+

(
)
.
C. =
+ 
(
)
.
D. =
+

(
)
.
Câu 21. Trong không gian, cho ba đưng thng phân bit a,b,c trong đó a // b.
Khng đnh nào sau đây SAI ?
A. Nếu a // c thì b // c.
B. Nếu c ct a thì c cũng ct b.
C. Nếu a B b thì ba đưng thng a, b, AB đng phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng đi qua a và b.
3
2
2
xk
π
π
= +
2
2
xk
π
π
=−+
2
xk
π
π
= +
xk
π
=
4
Câu 22.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là t giác li (không
có hai cnh đi din nào song song. Gi M, N, P, Q ln lưt
là trung đim SA, SB, SC, SD . Gi I, E ln lưt là giao
đim ca AD vi BC và ca MQ vi NP.
Khng đnh nào sau đây ĐÚNG ?
A. Ba đim S, I, E thng hàng.
B. MN chéo nhau vi PQ.
C. MQ // CD.
D. Bn đim M, N, P, Q to thành mt hình t din.
Câu 23.Tìm khng đnh ĐÚNG trong các khng đnh sau:
A. Qua hai đim phân bit có duy nht mt mt phng.
B. Qua ba đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
C. Qua bn đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
D. Qua ba đim phân bit không thng hàng có duy nht mt mt phng.
Câu 24.
Cho hình t din ABCD. Gi G là trng tâm tam giác
BCD. Giao tuyến ca hai mt phng (ACD) (GAB) là
AN vi :
A. Đim N là trung đim ca AB.
B. Đim N là trung đim ca CD.
C. Đim N là trung đim ca BD.
D. Đim N là trung đim ca AC.
Câu 25.
Cho t din ABCD . Gi M, N, P, Q ln lưt là trung đim
các cnh AB, AD, CD, BC. Khng đnh nào sau đây SAI ?
A.   à  =
.
B.   à  = .
C. 󰉽 á  à ì ì à.
D. é  󰉵 .
5
II . PHN T LUN ( 5 đim ) đ 111.
Câu 1(2,5 đim).
1/
Chng minh rằng:



= 2  ( vi gi thiết biu thc có nghĩa)
2/ Cho
< <  =
. Tính 󰇡
+ 󰇢
3/ Gii các phương trình lưng giác sau đây :
a)  =
2
.
b) sin 2 = 0.
Câu 2 (0,5 đim).
S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph trong ngày th ca mt năm không nhun đưc mô
hình hoá bi hàm s
(
)
= 12 + 3.sin

(
80
)
,
(
và 0 < 365
)
. Vào ngày nào trong
năm thì thành ph có 1
5 gi ánh sáng mt tri?
Câu 3(2,0 đim).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gi M,N ln t là trng tâm ca hai
tam giác  à . Gi K là trung đim ca SD.
a)Tìm giao tuyến d ca hai mt phng (SAB) và (SCD).
b) Chng minh rng : MN // BD.
c) Tìm giao đim ca đưng thng KB vi mt phng (SAC).
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
thi có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN- KHI 11
Thi gian làm bài : 90 phút
H và tên thí sinh…………………………………………………
S báo danh…………………………
I . PHN TRC NGHIM ( 5 đim ).
Câu 1.Cho góc lưng giác 󰉦 0 < <
. Chn kết qu đúng :
A. < 0 à  > 0.
B.  > 0 à  > 0.
C.  < 0 à  < 0.
D.  > 0 à  < 0.
Câu 2. Giá tr ca biu thc =



(

)

(

)
bng
A. 3
3. B.
. C.

. D.

.
Câu 3. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cui vi góc

?
A.

. B.
. C.

D.
..
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 
(

)
= . B. 
(
)
= .
C. 
(
)
= . D. 󰇡
󰇢 = .
Câu 5. Cho tam giác  không có góc nào vuông. Mnh đ nào sau đây SAI ?
A.tan 󰇡

󰇢= 
. B. cot 󰇡

󰇢= 
.
C. tan
(
+
)
=  .
D. tan
(
+
)
=  .
Câu 6.Chn khng đnh SAI trong các khng đnh dưi đây:
Câu 7.Cho  =
󰉵
< < 0. í á 󰉬 󰉻 2.
A.


B.


C.

D.
Mã đ : 112
2
Câu 8. Cho các khng đnh.
(I).
sin sin 2 sin .sin
22
xy xy
xy


. (II)
cos cos 2 cos .cos
22
xy xy
xy


(III).
1
sin .cos (sin sin )
22 2
xy xy
xy


. (IV)
1
sin .sin (cos( ) cos( ))
2
x y xy xy
S khng đnh đúng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9.Cho 
+ 
= + . 
2
(
,
)
. í = 3+ 4.
A. = 1.
B. = 7.
C. = 7.
D. = 0.
Câu 10. Rút gn và xác đnh du ca biu thc
= sin 󰇡+
󰇢. sin 󰇡
󰇢 󰉵 0 < <
.
A.
2 < 0.
B.
2 > 0. C.
2 < 0.
D.
2 < 0.
Câu 11.Trong các khng đnh sau đây, khng đnh nào ĐÚNG:
A.Hàm s =  đồng biến trên đon [
;
].
Hàm s =  đồng biến trên khong [
;
].
D. Hàm s =  đồng biến trên đon [
;
].
Câu 12.Hình v i đây là mt phn đ th ca hàm s ng giác nào ?
A. = 2.
B. = 2.
C. = 3.
D. = .
Câu 13. Chn khng đnh đúng:
3
Câu 14. Hàm s nào sau đây là hàm s l và tun hoàn vi chu kì = 2 ?
A.
= 2. 
. 
.
B. = 2.
C. = .
D. = 2.
Câu 15. Tìm tp xác đnh D ca hàm s =


.
A. =
{

(
)}
.
B. = 󰇥
+ 
(
)
󰇦.
C. = 󰇥
+ 2
(
)
󰇦. D. = 󰇥

(
)
󰇦.
Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = 0 là.
A. B. C. D. = 2
Câu 17. Nghiệm của phương trình tanx =
là.
A.
=
+  B. C. =

+  D.
=
+ 
Câu 18.Trên đon
[
0;
]
, 󰉼󰉴 trình  =  có bao nhiêu nghim ?
A.1.
B. 2.
C. 0.
D. vô s nghim.
Câu 19. Tng tt c các nghim trên đon
[
0; 2
]
c󰉻a 󰉼󰉴 trình
3. 3 = 0 là :
A.
.
B.

.
C..
D.

.
Câu 20.Phương trình cos
(
. 3
)
= 1 có nghim là :
A. =
+

(
)
.
B. =
+

(
)
.
C. =
+

(
)
.
D. =
+ 
(
)
.
Câu 21.Tìm khng đnh ĐÚNG trong các khng đnh sau:
A. Qua hai đim phân bit có duy nht mt mt phng.
B. Qua ba đim phân bit không thng hàng có duy nht mt mt phng.
C. Qua ba đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
D. Qua bn đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
2
2
xk
π
π
=−+
2
xk
π
π
= +
xk
π
=
3
2
2
xk
π
π
= +
4
Câu 22.
Cho hình t din ABCD. Gi G là trng tâm tam giác
BCD. Giao tuyến ca hai mt phng (ACD) (GAB) là
AN vi :
A. Đim N là trung đim ca AB.
B. Đim N là trung đim ca AC.
C. Đim N là trung đim ca BD.
D. Đim N là trung đim ca CD.
Câu 23. Trong không gian, cho ba đưng thng phân bit a,b,c trong đó a // b.
Khng đnh nào sau đây SAI ?
A. Nếu a // c thì b // c.
B. Nếu c ct a thì c cũng ct b.
C. Nếu a B b thì ba đưng thng a, b, AB đng phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng đi qua a và b.
Câu 24.
Cho t din ABCD . Gi M, N, P, Q ln lưt là trung đim
các cnh AB, AD, CD, BC. Khng đnh nào sau đây SAI ?
A. é  󰉵 .
B.   à  = .
C. 󰉽 á  à ì ì à.
D.   à  =
.
Câu 25.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là t giác li (không
có hai cnh đi din nào song song. Gi M, N, P, Q ln lưt
là trung đim SA, SB, SC, SD . Gi I, E ln lưt là giao
đim ca AD vi BC và ca MQ vi NP.
Khng đnh nào sau đây ĐÚNG ?
A. MQ // CD.
B. MN chéo nhau vi PQ.
C. Ba đim S, I, E thng hàng.
D. Bn đim M, N, P, Q to thành mt hình t din.
5
II . PHN T LUN ( 5 đim )Mã đ 112.
Câu 1 (2,5 đim).
1/ Chng minh rng:



= 2 ( vi gi thiết biu thc có nghĩa)
2/ Cho
< <  =
. Tính 󰇡
󰇢
3/ Gii các phương trình lưng giác sau đây :
a)  =
3
2
.
b) sin 2 = 0.
Câu 2 (0,5 đim).
S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph trong ngày th ca mt năm không nhun đưc mô
hình hoá bi hàm s
(
)
= 12 + 3.sin

(
80
)
,
(
và 0 < 365
)
. Vào ngày nào trong
năm thì thành ph có 1
5 gi ánh sáng mt tri?
Câu 3 (2,0 đim).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gi M,N ln t là trng tâm ca hai
tam giác  à . Gi K là trung đim ca SB.
a)Tìm giao tuyến d ca hai mt phng (SBC) và (SAD).
b) Chng minh rng : MN // BD.
c) Tìm giao đim ca đưng thng KD vi mt phng (SAC).
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ - HOÀN KIM
ĐÁP ÁN GIA HC KÌ I NĂM HC 20232024
MÔN TOÁN - KHI 11
I. Trắc nghim (5 điểm)
Mã đề 111
1A
2D
3C
4B
5C
6B
7A
8D
9A
10B
11C
12C
13D
14D
15C
16A
17A
18B
19C
20D
21B
22A
23D
24B
25D
Mã đề 112
1B
2A
3D
4C
5D
6C
7B
8B
9A
10C
11D
12A
13C
14A
15C
16B
17D
18A
19D
20C
21B
22D
23B
24A
25C
II. Tự lun (5 điểm)
Mã đề 111
Đim
Mã đề 112
Câu 1:
1) Chứng minh rng
2
sin 3 sin
2sin
2cos 1
xx
x
x
=
2
sin 3 sin 2cos2 .sin
2sin
2cos 1 cos 2
x x xx
VT x VP
xx
= = = =
0,5
+0,25
Câu 1:
1) Chứng minh rng
2
cos3 cos
2cos
2cos 1
xx
x
x
+
=
2
cos3 cos 2cos 2 .cos
2cos
2cos 1 cos 2
x x xx
VT x VP
xx
+
= = = =
2) Cho
2
π
απ
<<
3
sin
4
α
=
. Tính
cos( )
3
π
α
+
2) Cho
2
π
απ
<<
3
sin
4
α
=
. Tính
cos( )
3
π
α
+)
2
7
cos 1 sin
24
nên
π
απ α α
<< = =
+)
7 33
cos( ) cos .cos sin .sin
33 3 8
ππ π
α αα
−−
+= =
3) Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
2
3
3
sin sin ( )
2
23
2
3
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
= +
==⇔∈
= +
b) Cách 1:
cos sin 2 0 sin 2 sin( )
2
xx x x
π
−==
2
22
63
2
()
2 ( )2
2
2
2
xk
x xk
k
x xk
xk
ππ
π
π
π
π
ππ
π
= +
= −+
⇔∈
= −+
= +
0,25đ
0,25đ
0,25đ
+0,25đ
0,25đ
0,25đ+
0,25đ
+)
2
7
cos 1 sin
24
nên
π
απ α α
<< = =
+)
7 33
cos( ) cos .cos sin .sin
33 3 8
ππ π
α αα
−+
−= + =
3) Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
2
3
6
cos cos ( )
26
2
6
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
= +
==⇔∈
=−+
b) Cách 2:
cos 0
cos sin 2 0 cos (1 2sin ) 0
1
sin
2
x
xx x x
x
=
−= =
=
2
2( )
6
5
2
6
xk
x kk
xk
π
π
π
π
π
π
= +
⇔=+
= +
Câu 2:
( ) 12 3sin[ ( 80)] 15 sin[ ( 80)] 1
182 182
Lt t t
ππ
=+ −= −=
( 80) 2 171 364 , (0;365],
182 2
t k t kt k
ππ
π
= + ⇔= +
0 171kt = ⇒=
. Kết luận.
0,25đ
0,2
Câu 2:
( ) 12 3sin[ ( 80)] 15 sin[ ( 80)] 1
182 182
Lt t t
ππ
=+ −= −=
( 80) 2 171 364 , (0;365],
182 2
t k t kt k
ππ
π
= + ⇔= +
0 171kt = ⇒=
. Kết luận.
Câu 3:
S
d I K
N
M J
A D
O
B C
a)
( )( )
//
( ), ( )
S SAB SCD
AB CD
AB SAB CD SCD
∈∩
⊂⊂
( )( )SAB SCD d⇒∩ =
, d qua S và d // AB, d // CD.
b) Gi I là trung đim ca SA.
Do M, N ln lưt là trng tâm các tam giác SAB và SAD nên
1
3
IM IN
IB ID
= =
, ()MN BD IBD
//MN BD
.
(Hoc xét tam giác IBD có
1
3
IM IN
IB ID
= =
//MN BD
).
0,5đ
0,2
0,25đ
0,25đ+
0,25đ
d S
I
K N
M J
A D
O
B C
a)
( )( )
//
( ), ( )
S SBC SAD
BC AD
BC SBC AD SAD
∈∩
⊂⊂
( )( )SBC SAD d⇒∩=
, d qua S và d // AD, d // BC.
b) Gi I là trung đim ca SA.
Do M, N ln lưt là trng tâm các tam giác SAB và SAD nên
1
3
IM IN
IB ID
= =
, ()MN BD IBD
//MN BD
.
c) Gi
,O AC BD J BK SO=∩=
()
, () ()
J BK J BK
J BK SAC
J SO SO SAC J SAC
∈∈

⇒=

∈⊂

0,25đ
0,25đ
(Hoc xét tam giác IBD có
1
3
IM IN
IB ID
= =
//MN BD
).
c) Gi
,O AC BD J DK SO=∩=
()
, () ()
J DK J DK
J DK SAC
J SO SO SAC J SAC
∈∈

⇒=

∈⊂

| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM MÔN TOÁN- KHỐI 11
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh………………………………………………… Mã đề : 111
Số báo danh…………………………
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ).
Câu 1.
Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7𝜋𝜋? 4 A. − 𝜋𝜋. B. 𝜋𝜋. C. 3𝜋𝜋. D. − 3𝜋𝜋. 4 4 4 4
Câu 2.Cho góc lượng giác 𝛼𝛼 𝑏𝑏𝑏𝑏ế𝑡𝑡 0 < 𝛼𝛼 < 𝜋𝜋. Chọn kết quả đúng : 2
A.𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0.
B.𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0.
C. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0.
D. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0.
Câu 3. Giá trị của biểu thức 𝐴𝐴 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐7500+𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠4200 bằng
𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠(−3300)−𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐(−3900)
A. . 𝟏𝟏−√𝟑𝟑.
B. 𝟐𝟐 − 𝟑𝟑√𝟑𝟑. C. −3 − √3. D. 𝟐𝟐√𝟑𝟑 √𝟑𝟑 √𝟑𝟑−𝟏𝟏
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠(−𝑥𝑥) = − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥.
B. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠(𝜋𝜋 − 𝑥𝑥) = − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥.
C. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠(𝑥𝑥 − 𝜋𝜋) = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 𝑥𝑥.
D. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 �𝜋𝜋 − 𝑥𝑥� = − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥. 2
Câu 5. Cho tam giác ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 không có góc nào vuông. Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A.tan �𝐴𝐴+𝐵𝐵� = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡 𝐶𝐶 .
B. cot �𝐴𝐴+𝐵𝐵� = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 𝐶𝐶 . 2 2 2 2
C.tan(𝐴𝐴 + 𝐴𝐴) = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝐴𝐴 .
D. tan(𝐴𝐴 + 𝐴𝐴) = −𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝐴𝐴 .
Câu 6. Cho các khẳng định. (I). x y x y x y x y
sin x sin y  2 sin .sin
. (II) cos x cos y  2cos .cos 2 2 2 2 (III). 1 x y x y
sin x.cos y  (sin  sin ) . (IV) 1
sin x.sin y   (cos(x y)cos(x y)) 2 2 2 2
Số khẳng định đúng là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây:
A. cos 2𝑡𝑡 = 2𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑡𝑡 − 1.
B. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑡𝑡 = 2𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡. 1
C. cos(𝑡𝑡 + 𝑏𝑏) = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑏𝑏 − 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑏𝑏.
D.sin(𝑡𝑡 + 𝑏𝑏) = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑏𝑏 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑏𝑏.
Câu 8.Cho 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡 = 4 𝑣𝑣ớ𝑏𝑏 − 𝜋𝜋 < 𝑡𝑡 < 0. 𝑇𝑇í𝑠𝑠ℎ 𝑔𝑔𝑏𝑏á 𝑡𝑡𝑡𝑡ị 𝑐𝑐ủ𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑡𝑡. 5 2 A. −3 B. 3 C. 24 D.−24 5 5 25 25
Câu 9.
Rút gọn và xác định dấu của biểu thức
𝑃𝑃 = sin �𝑡𝑡 + 𝜋𝜋� . sin �𝑡𝑡 − 𝜋𝜋� 𝑣𝑣ớ𝑏𝑏 0 < 𝑡𝑡 < 𝜋𝜋. 4 4 4
A.− 1 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 < 0.
B. 1 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 > 0.
C. − 3 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 < 0.
D. − 2 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 < 0. 2 2 2 3
Câu 10.Cho 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠4𝑥𝑥 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠4𝑥𝑥 = 𝑚𝑚 + 𝑠𝑠. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠22𝑥𝑥 (𝑚𝑚, 𝑠𝑠 ∈ 𝑅𝑅). 𝑇𝑇í𝑠𝑠ℎ 𝑇𝑇 = 3𝑚𝑚 + 4𝑠𝑠.
A.𝑇𝑇 = −7. B. 𝑇𝑇 = 1.
C. 𝑇𝑇 = 7. D. 𝑇𝑇 = 0.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục hoành.
B. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục hoành.
C.
Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục tung.
D. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục tung .
Câu 12.Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào ĐÚNG:
A.Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡𝑥𝑥 đồng biến trên đoạn [𝜋𝜋 ; 3𝜋𝜋]. 2 4
B.Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 nghịch biến trên đoạn [3𝜋𝜋; 4𝜋𝜋].
C.Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 đồng biến trên đoạn [−5𝜋𝜋 ; −3𝜋𝜋]. 2 2
D. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 đồng biến trên khoảng [𝜋𝜋 ; 𝜋𝜋]. 4 2
Câu 13.Hình vẽ dưới đây là một phần đồ thị của hàm số lượng giác nào ?
A.
𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠3𝑥𝑥
B.𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑥𝑥
C.𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥
D.𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑥𝑥 2
Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì 𝑇𝑇 = 2𝜋𝜋 ?
A. 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡2𝑥𝑥.
B.𝑦𝑦 = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2𝑥𝑥.
C. 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥.
D. 𝑦𝑦 = 2. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 𝑥𝑥 . 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥. 2 2
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 𝑦𝑦 = �1−𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑥𝑥.
1−𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠𝑥𝑥
A.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ {𝑘𝑘𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)}.
B.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ �𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)�. 2
C.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ �𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)�.
D.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ �𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)�. 2 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình tanx = 3 là. 3 A. π
𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋
B. x = + k
C. 𝒙𝒙 = 𝟓𝟓𝟓𝟓 + 𝒌𝒌𝟓𝟓
D. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 6 2 𝟔𝟔 3
Câu 17.Trên đoạn [0; 𝜋𝜋], phương trình 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 có bao nhiêu nghiệm ? A.1. B. 2. C. 0. D. vô số nghiệm.
Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx = 0 là. A. π π x = − + k
B. x = + kπ
C. x = kπ
D. 𝑥𝑥 = 𝑘𝑘2𝜋𝜋 2 2
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋𝜋]của phương trình
√3. 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑥𝑥 − 3 = 0 là : A.𝜋𝜋. B.4𝜋𝜋. C.5𝜋𝜋. D.𝜋𝜋. 3 3 3
Câu 20.Phương trình cos(𝜋𝜋. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠3𝑥𝑥) = 1 có nghiệm là :
A.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍).
B.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍). 8 4 4 2
C.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍). D. ( 2
𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍). 6 3
Câu 21.
Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c trong đó a // b.
Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
Nếu a // c thì b // c.
B. Nếu c cắt a thì c cũng cắt b.
C. Nếu 𝐴𝐴 ∈ a và B ∈ b thì ba đường thẳng a, b, AB đồng phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua a và b. 3 Câu 22.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi (không
có hai cạnh đối diện nào song song. Gọi M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm SA, SB, SC, SD . Gọi I, E lần lượt là giao
điểm của AD với BC và của MQ với NP.
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
A. Ba điểm S, I, E thẳng hàng.
B. MN chéo nhau với PQ. C. MQ // CD.
D. Bốn điểm M, N, P, Q tạo thành một hình tứ diện.
Câu 23.Tìm khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. Câu 24.
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (GAB) là AN với :
A. Điểm N là trung điểm của AB.
B. Điểm N là trung điểm của CD.
C. Điểm N là trung điểm của BD.
D. Điểm N là trung điểm của AC. Câu 25.
Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AD, CD, BC. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝑣𝑣à 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 1 𝐴𝐴𝐷𝐷. 2
B. 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝑃𝑃𝑃𝑃 𝑣𝑣à 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑃𝑃𝑃𝑃.
C. 𝑇𝑇ứ 𝑔𝑔𝑏𝑏á𝑐𝑐 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑃𝑃𝑃𝑃 𝑙𝑙à ℎì𝑠𝑠ℎ 𝑏𝑏ì𝑠𝑠ℎ ℎà𝑠𝑠ℎ.
D. 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑐𝑐ℎé𝑐𝑐 𝑠𝑠ℎ𝑡𝑡𝑎𝑎 𝑣𝑣ớ𝑏𝑏 𝑃𝑃𝑃𝑃. 4
II . PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) – Mã đề 111. Câu 1(2,5 điểm). 1/
𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠 3𝑥𝑥−𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑥𝑥 Chứng minh rằng:
= 2 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 𝑥𝑥 ( với giả thiết biểu thức có nghĩa)
2 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐2 𝑥𝑥−1
2/ Cho 𝟓𝟓 < 𝛼𝛼 < 𝟓𝟓 và 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 = 3 . Tính 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 �𝟓𝟓 + 𝛼𝛼� 𝟐𝟐 4 𝟑𝟑
3/ Giải các phương trình lượng giác sau đây :
a) 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 = √3. 2
b) 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 − sin 2𝑥𝑥 = 0. Câu 2 (0,5 điểm).
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố 𝐴𝐴 trong ngày thứ 𝑡𝑡 của một năm không nhuận được mô
hình hoá bởi hàm số 𝐿𝐿(𝑡𝑡) = 12 + 3.sin � 𝜋𝜋 (𝑡𝑡 − 80)� ,(𝑡𝑡 ∈ ℤ và 0 < 𝑡𝑡 ≤ 365). Vào ngày nào trong 182
năm thì thành phố 𝐴𝐴 có 15 giờ ánh sáng mặt trời? Câu 3(2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm của hai
tam giác ∆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à ∆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐷𝐷. Gọi K là trung điểm của SD.
a)Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Chứng minh rằng : MN // BD.
c) Tìm giao điểm của đường thẳng KB với mặt phẳng (SAC). 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM MÔN TOÁN- KHỐI 11
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh………………………………………………… Mã đề : 112
Số báo danh…………………………
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ).
Câu 1.
Cho góc lượng giác 𝛼𝛼 𝑏𝑏𝑏𝑏ế𝑡𝑡 0 < 𝛼𝛼 < 𝜋𝜋. Chọn kết quả đúng : 2
A.𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0.
B. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0.
C. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0.
D. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 > 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 < 0.
Câu 2. Giá trị của biểu thức 𝐴𝐴 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐7500+𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠4200 bằng
𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠(−3300)−𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐(−3900) A. −3 − √3.
B. 𝟐𝟐 − 𝟑𝟑√𝟑𝟑.
C. 𝟐𝟐√𝟑𝟑 .
D. 𝟏𝟏−√𝟑𝟑. √𝟑𝟑−𝟏𝟏 √𝟑𝟑
Câu 3. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7𝜋𝜋? 4 A. 3𝜋𝜋. B. 𝜋𝜋. C. − 3𝜋𝜋 D. − 𝜋𝜋.. 4 4 4 4
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠(−𝑥𝑥) = − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥.
B. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠(𝑥𝑥 − 𝜋𝜋) = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 𝑥𝑥.
C. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠(𝜋𝜋 − 𝑥𝑥) = − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥.
D. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 �𝜋𝜋 − 𝑥𝑥� = − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥. 2
Câu 5. Cho tam giác ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 không có góc nào vuông. Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A.tan �𝐴𝐴+𝐵𝐵� = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡 𝐶𝐶 .
B. cot �𝐴𝐴+𝐵𝐵� = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 𝐶𝐶 . 2 2 2 2
C. tan(𝐴𝐴 + 𝐴𝐴) = −𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝐴𝐴 .
D. tan(𝐴𝐴 + 𝐴𝐴) = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝐴𝐴 .
Câu 6.Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây:
A.cos(𝑡𝑡 + 𝑏𝑏) = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑏𝑏 − 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑏𝑏.
B. sin(𝑡𝑡 + 𝑏𝑏) = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑏𝑏 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑏𝑏.
C. cos 2𝑡𝑡 = 2𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑡𝑡 − 1.
D.𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑡𝑡 = 2𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑡𝑡. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡.
Câu 7.Cho 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡 = 4 𝑣𝑣ớ𝑏𝑏 − 𝜋𝜋 < 𝑡𝑡 < 0. 𝑇𝑇í𝑠𝑠ℎ 𝑔𝑔𝑏𝑏á 𝑡𝑡𝑡𝑡ị 𝑐𝑐ủ𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑡𝑡. 5 2 A.24 B. −24 C. −3 D. 3 25 25 5 5 1
Câu 8.
Cho các khẳng định. (I). x y x y x y x y
sin x sin y  2 sin .sin
. (II) cos x cos y  2cos .cos 2 2 2 2 (III). 1 x y x y
sin x.cos y  (sin  sin ) . (IV) 1
sin x.sin y   (cos(x y)cos(x y)) 2 2 2 2
Số khẳng định đúng là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9.Cho 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠4𝑥𝑥 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠4𝑥𝑥 = 𝑚𝑚 + 𝑠𝑠. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠22𝑥𝑥 (𝑚𝑚, 𝑠𝑠 ∈ 𝑅𝑅). 𝑇𝑇í𝑠𝑠ℎ 𝑇𝑇 = 3𝑚𝑚 + 4𝑠𝑠. A.𝑇𝑇 = 1.
B. 𝑇𝑇 = 7.
C. 𝑇𝑇 = −7. D. 𝑇𝑇 = 0.
Câu 10. Rút gọn và xác định dấu của biểu thức
𝑃𝑃 = sin �𝑡𝑡 + 𝜋𝜋� . sin �𝑡𝑡 − 𝜋𝜋� 𝑣𝑣ớ𝑏𝑏 0 < 𝑡𝑡 < 𝜋𝜋. 4 4 4
A.− 3 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 < 0.
B. 1 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 > 0.
C. − 1 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 < 0.
D. − 2 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑡𝑡 < 0. 2 2 2 3
Câu 11.Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào ĐÚNG:
A.Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡𝑥𝑥 đồng biến trên đoạn [𝜋𝜋 ; 3𝜋𝜋]. 2 4
B.Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 nghịch biến trên đoạn [3𝜋𝜋; 4𝜋𝜋].
C. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 đồng biến trên khoảng [𝜋𝜋 ; 𝜋𝜋]. 4 2
D. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 đồng biến trên đoạn [−5𝜋𝜋 ; −3𝜋𝜋]. 2 2
Câu 12.Hình vẽ dưới đây là một phần đồ thị của hàm số lượng giác nào ?
A.
𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠2𝑥𝑥.
B.𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝑥𝑥.
C.𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠3𝑥𝑥.
D.𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥.
Câu 13. Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục hoành.
B. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục hoành.
C.
Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục tung.
D. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 có đồ thị đối xứng qua trục tung . 2
Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì 𝑇𝑇 = 2𝜋𝜋 ?
A.𝑦𝑦 = 2. 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠 𝑥𝑥 . 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 𝑥𝑥.
B.𝑦𝑦 = 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2𝑥𝑥. 2 2
C. 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥.
D. 𝑦𝑦 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡2𝑥𝑥.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 𝑦𝑦 = �1−𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑥𝑥.
1−𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠𝑥𝑥
A.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ {𝑘𝑘𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)}.
B.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ �𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)�. 2
C.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ �𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)�.
D.𝐷𝐷 = 𝑅𝑅 ∖ �𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)�. 2 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = 0 là. A. π π x = − + k
B. x = + kπ
C. x = kπ
D. 𝑥𝑥 = 𝑘𝑘2𝜋𝜋 2 2
Câu 17. Nghiệm của phương trình tanx = 3 là. 3 A. π
𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋
B. x = + k
C. 𝒙𝒙 = 𝟓𝟓𝟓𝟓 + 𝒌𝒌𝟓𝟓
D. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 3 2 𝟔𝟔 6
Câu 18.Trên đoạn [0; 𝜋𝜋], phương trình 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝑥𝑥 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 có bao nhiêu nghiệm ? A.1. B. 2. C. 0. D. vô số nghiệm.
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋𝜋]của phương trình
√3. 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑥𝑥 − 3 = 0 là : A.𝜋𝜋. B.4𝜋𝜋. C.𝜋𝜋. D.5𝜋𝜋. 3 3 3
Câu 20.Phương trình cos(𝜋𝜋. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠3𝑥𝑥) = 1 có nghiệm là :
A.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍).
B.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍). 8 4 4 2
C.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍).
D.𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋(𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍). 6 3 2
Câu 21.
Tìm khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. 3 Câu 22.
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (GAB) là AN với :
A. Điểm N là trung điểm của AB.
B. Điểm N là trung điểm của AC.
C. Điểm N là trung điểm của BD.
D. Điểm N là trung điểm của CD.
Câu 23. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c trong đó a // b.
Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
Nếu a // c thì b // c.
B. Nếu c cắt a thì c cũng cắt b.
C. Nếu 𝐴𝐴 ∈ a và B ∈ b thì ba đường thẳng a, b, AB đồng phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua a và b. Câu 24.
Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AD, CD, BC. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑐𝑐ℎé𝑐𝑐 𝑠𝑠ℎ𝑡𝑡𝑎𝑎 𝑣𝑣ớ𝑏𝑏 𝑃𝑃𝑃𝑃.
B. 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝑃𝑃𝑃𝑃 𝑣𝑣à 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑃𝑃𝑃𝑃.
C. 𝑇𝑇ứ 𝑔𝑔𝑏𝑏á𝑐𝑐 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑃𝑃𝑃𝑃 𝑙𝑙à ℎì𝑠𝑠ℎ 𝑏𝑏ì𝑠𝑠ℎ ℎà𝑠𝑠ℎ.
D. 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝑣𝑣à 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 1 𝐴𝐴𝐷𝐷. 2 Câu 25.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi (không
có hai cạnh đối diện nào song song. Gọi M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm SA, SB, SC, SD . Gọi I, E lần lượt là giao
điểm của AD với BC và của MQ với NP.
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. MQ // CD.
B. MN chéo nhau với PQ.
C. Ba điểm S, I, E thẳng hàng.
D. Bốn điểm M, N, P, Q tạo thành một hình tứ diện. 4
II . PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) – Mã đề 112. Câu 1 (2,5 điểm).

1/ Chứng minh rằng: 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐3𝑥𝑥+𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑥𝑥 = 2𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 ( với giả thiết biểu thức có nghĩa)
2 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐2 𝑥𝑥−1
2/ Cho 𝟓𝟓 < 𝛼𝛼 < 𝟓𝟓 và 𝑠𝑠𝑏𝑏𝑠𝑠𝛼𝛼 = 3 . Tính 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠 �𝟓𝟓 − 𝛼𝛼� 𝟐𝟐 4 𝟑𝟑
3/ Giải các phương trình lượng giác sau đây :
a) 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 = √3. 2
b) 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑥𝑥 − sin 2𝑥𝑥 = 0. Câu 2 (0,5 điểm).
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố 𝐴𝐴 trong ngày thứ 𝑡𝑡 của một năm không nhuận được mô
hình hoá bởi hàm số 𝐿𝐿(𝑡𝑡) = 12 + 3.sin � 𝜋𝜋 (𝑡𝑡 − 80)� ,(𝑡𝑡 ∈ ℤ và 0 < 𝑡𝑡 ≤ 365). Vào ngày nào trong 182
năm thì thành phố 𝐴𝐴 có 15 giờ ánh sáng mặt trời? Câu 3 (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm của hai
tam giác ∆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à ∆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐷𝐷. Gọi K là trung điểm của SB.
a)Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Chứng minh rằng : MN // BD.
c) Tìm giao điểm của đường thẳng KD với mặt phẳng (SAC). 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023–2024
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - HOÀN KIẾM MÔN TOÁN - KHỐI 11
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mã đề 111 1A 2D 3C 4B 5C 6B 7A 8D 9A 10B 11C 12C 13D 14D 15C 16A 17A 18B 19C 20D 21B 22A 23D 24B 25D Mã đề 112 1B 2A 3D 4C 5D 6C 7B 8B 9A 10C 11D 12A 13C 14A 15C 16B 17D 18A 19D 20C 21B 22D 23B 24A 25C
II. Tự luận
(5 điểm) Mã đề 111 Điểm Mã đề 112 Câu 1: Câu 1: sin 3x − sin cos3x + cos 1) Chứng minh rằng x = 2sin x 1) Chứng minh rằng x = 2cosx 2 2cos x −1 2 2cos x −1
sin 3x − sin x 2cos 2 .xsin x VT + = = = 2sin x = VP
cos3x cos x 2cos 2 .xcos 0,5 x VT = = = 2cos x = VP 2 2cos x −1 cos 2x 2 +0,25 2cos x −1 cos 2x π 3 π π 3 π
2) Cho < α < π và sinα = . Tính cos( +α)
2) Cho < α < π và sinα = . Tính cos( −α) 2 4 3 2 4 3 π π +) 2 7
< α < π nêncosα = − 1− sin α = − +) 2 7
< α < π nêncosα = − 1− sin α = − 2 4 0,25đ 2 4 π π π π π π +) 7 3 3 cos( α) cos .cosα sin .sinα − − + = − = +) 7 3 3 cos( α) cos .cosα sin .sinα − + − = + = 3 3 3 8 0,25đ 3 3 3 8
3) Giải các phương trình lượng giác sau:
3) Giải các phương trình lượng giác sau:  π  π x = + k2π = + π 3 π  x k2 3 π  a) 3 sin x = = sin ⇔  (k ∈) a) 6 cos x = = cos ⇔  (k ∈) 2 3  2π π x = + k2π 0,25đ 2 6   x = − + k2π  3  6 +0,25đ π
b) Cách 1: cos x − sin 2x = 0 ⇔ sin 2x = sin( − x) cos x = 0 2
b) Cách 2: cos x sin 2x 0
cos x(1 2sin x) 0  − = ⇔ − = ⇔ 1 0,25đ sin x =  π  π 2π  2
2x = − x + kx = + k  2  6 3 ⇔  ⇔  (k ∈)  π π x = + kπ  0,25đ+  2 π
x = π − ( − x) + k2π x = + k2π 2    2  2 0,25đ π 
x = + k2π (k ∈)  6  5π x = + k2π  6 Câu 2: Câu 2: π π π π L(t) =12 + 3sin[ (t −80)] =15 ⇔ sin[ (t −80)] =1
0,25đ L(t) =12 + 3sin[ (t −80)] =15 ⇔ sin[ (t −80)] =1 182 182 182 182 π π π π ⇔
(t −80) = + k2π ⇔ t =171+ 364k,t ∈(0;365],k ∈ ⇔
(t −80) = + k2π ⇔ t =171+ 364k,t ∈(0;365],k ∈ 182 2 182 2
k = 0 ⇒ t =171. Kết luận.
0,25đ ⇒ k = 0 ⇒ t =171. Kết luận. Câu 3: d S S 0,5đ I d I K K N N M J M J A D A D O O B C B C
S ∈(SAB) ∩ (SCD)  a) AB / /CD
S ∈(SBC) ∩ (SAD)
AB ⊂ (SAB),CD ⊂   (SC ) D 0,25đ a) BC / / AD
BC ⊂ (SBC), AD ⊂  (SA ) D
⇒ (SAB) ∩ (SCD) = d , d qua S và d // AB, d // CD. 0,25đ
⇒ (SBC) ∩ (SAD) = d , d qua S và d // AD, d // BC.
b) Gọi I là trung điểm của SA.
Do M, N lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và SAD nên
b) Gọi I là trung điểm của SA. IM IN 1
Do M, N lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và SAD nên =
= và MN, BD ⊂ (IB )
D MN / /BD . IB ID 3 0,25đ+ IM IN 1 =
= và MN, BD ⊂ (IB )
D MN / /BD . IM IN 1 0,25đ IB ID 3
(Hoặc xét tam giác IBD có =
= ⇒ MN / /BD ). IB ID 3
c) Gọi O = AC BD, J = BK SO IM IN 1
(Hoặc xét tam giác IBD có =
= ⇒ MN / /BD ). IB ID 3 J BKJ BK ⇒  ⇒ 
J = BK ∩ (SAC) 0,25đ = ∩ = ∩
J SO, SO ⊂ (SAC) J ∈(SAC)
c) Gọi O AC BD, J DK SO J DKJ DK 0,25đ ⇒  ⇒ 
J = DK ∩ (SAC)
J SO, SO ⊂ (SAC) J ∈(SAC)
Document Outline

  • de-giua-ki-toan-11-23-24-111_131120239
  • de-giua-ki-toan-11-23-24-112_131120239
  • dap-antoan-11giua-ki-1thpt-tran-phuhoan-kiem23-24_131120239