Đề giữa học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Khuyến – BR VT

Đề giữa học kì 1 Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Khuyến, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 1
x
−
2
0
1
' '( )y f x=
0
+
0
+
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Môn thi: TOÁN HỌC 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho hàm số
()y f x=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
()y f x=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
0;1 .
B.
( )
1; .+
C.
( )
; 2 .−
D.
( )
2;1 .
Câu 2: Cho hàm số
()y f x=
xác định trên
đồ thị như vẽ. Khi đó hàm s
()y f x=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
1; . +
B.
( )
;1 .−
C.
( )
1;1 .
D.
( )
1;4 .
Câu 3: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số
32
21y x x mx=
đồng biến trên
?
A.
4
.
3
m −
B.
4
.
3
m
C.
3
.
4
m −
D.
4
.
3
m −
Câu 4: Tìm m để hàm số
2
4
1
mx
y
x
=
(với m là tham số) luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó.
A.
( )
;2 .m −
B.
2;2 .m−
C.
( )
2; .m +
D.
( )
2;2 .m−
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên , biết rằng
( )
2
4f x x x x
=
, hàm số
( )
2
()g x f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;4 .
B.
( )
2;0 .
C.
( )
;0 .−
D.
( )
2;2 .
Câu 6: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị của
( )
fx
như hình vẽ.
Hỏi hàm số
( )
42y f x=−
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;0 .
B.
( )
2; .+
C.
3
0; .
2



D.
( )
; 2 .−
Câu 7: Giá trị cực đại của hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x= +
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
ĐỀ CHÍNH THỨC
4
-1
1
2
2
-2
O
4
-1
1
O
f’(x)
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 2
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 9: Cho m số
()y f x=
đạo hàm
( )
2
( ) 2 (2 ), .f x x x x x
= +
Số điểm cực trị của hàm
số
()y f x=
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 10: Cho hàm số
32
3y x mx m= + +
(với m là tham số). Giá trị của tham s
m
để hàm số đạt cực
trị tại điểm
2x =
A.
1.m =−
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
2.m =−
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
32
1y x mx mx= + +
không điểm cực
trị.
A.
3 0.m
B.
3 0.m
C.
3 0.mm
D.
0 3.m
Câu 12: Tìm tham số m để hàm số
3 2 2
22
2(3 1)
33
y x mx m x= +
2 điểm cực trị tại
1
x
2
x
thỏa mãn
( )
1 2 1 2
21x x x x+ + =
A.
2
.
3
m =−
B.
1
.
2
m =−
C.
2
.
3
m =
D.
1.m =
Câu 13: Giá tr ln nht ca hàm s
x
y
x
=
21
2
trên đoạn
;31
bng
A.
7
.
5
B.
1.
C.
7
.
5
D.
1.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
23f x x x=
trên đoạn
0;2
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
D.
4.
Câu 15: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
3;2
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
,Mm
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;2
. Giá trị của
Mm+
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 16: Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
tham số thực) , với
=
0
mm
thì
1;2 1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0
(2; 4].m
B.
−
0
( ; 0].m
C.
0
(0; 2].m
D.
+
0
(4; ).m
-
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 3
Câu 17: Cho hàm số
32
( ) 2 3 4f x x x m= + + +
. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để
1;2
1;2
min ( ) max ( ) 11f x f x
+=
. Tổng giá trị các phần tử của S
A.
7.
B.
11.
C.
36.
D.
6.
Câu 18: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chnhật không nắp thể tích
bằng
3
500
3
m
. Đáy hồ hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
là 500.000 đồng/
2
m
. Chi phí thấp nhất để thuê nhân công là
A. 75 triệu đồng. B. 74 triệu đồng. C. 77 triệu đồng. D. 76 triệu đồng.
Câu 19: Đồ thị hàm số
36
2
x
y
x
+
=
có tiệm cận đứng là đường thẳng
A.
2.x =−
B.
2.x =
C.
2.y =−
D.
3.y =
Câu 20: Trong các m số được nêu trong các phương án A, B, C, D dưới đây, đồ thị hàm số nào
nhận đường thẳng
2y =−
là đường tiệm cận ngang?
A.
21
.
1
x
y
x
+
=
B.
1
.
2
x
y
x
=
+
C.
2
.
1
x
y
x
+
=
D.
21
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 21: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x
=
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 22: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Tìm tất cả c giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x x m
=
−+
hai
đường tiệm cận đứng?
A.
4.m
B.
0 4.m
C.
2 4.m
D.
4.m
Câu 24: Đường cong hình bên là dạng đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
32
3 1.y x x= +
B.
42
.y x x=−
C.
42
.y x x= +
D.
32
3 1.y x x= + +
Câu 25: Hàm số
42
23y x x=
có đồ thị là đường cong
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 4
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Hình vẽ trong hình là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số A, B, C, D?
A.
2
.
1
x
y
x
=
−+
B.
2
.
1
x
y
x
+
=
C.
2
.
1
x
y
x
=
+
D.
2
.
1
x
y
x
=
Câu 27: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
dạng đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
.
B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0a b c
.
D.
0, 0, 0abc
.
Câu 28: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
dạng đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau.
A.
0.d
B.
0.a
C.
0.c =
D.
0.b
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 5
Câu 29: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( ) 2fx=
có bao nhiêu nghiệm
thực phân biệt?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của pơng trình
( )
2 7 0fx+=
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để phương trình
42
2 3 2 0x x m =
4 nghiệm
thực phân biệt?
A.
3
2.
2
m
B.
4 3.m
C.
3
2.
2
m
D.
2.m −
Câu 32: Số điểm chung của đồ thị hàm s
32
31y x x= +
và đường thẳng
23yx=−
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
1yx=−
cắt đồ thị hàm số
1
xm
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 34: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1y x x= + +
tại điểm
(1;1)M
A.
2 1.yx=−
B.
2 3.yx= +
C.
2 1.yx= +
D.
2 1.yx=+
Câu 35: Khối đa diện đều loi
3;3
là khi
A. hai mươi mặt đu. B. tám mặt đều. C. lập phương. D. t diện đều.
Câu 36: Số cạnh của khối bát diện đều là
A.
8.
B.
12.
C.
10.
D.
6.
Câu 37 : Hình t din đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
2.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 38: Hình chóp lục giác đều có tổng số cạnh và số mặt là
A.
12.
B.
7.
C.
13.
D.
19.
Câu 39: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
2
60 cm
và chiều cao bằng
15 cm
A.
3
900 .cm
B.
3
300 .cm
C.
3
100 .cm
D.
3
450 .cm
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Khi đó th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
.
3
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3.a
D.
3
3
.
3
a
Câu 41: Khi hp ch nht có độ dài 3 cnh ln lượt là
4,5,6
có th tích bng
x
−
1
0
2
( )
fx
0
+
0
0
+
( )
fx
+
2
4
3
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 6
A.
40.
B.
20.
C.
120.
D.
60.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm của
các đoạn thẳng
, , ,SA SB SC SD
. Tỉ số thể tích
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
bằng
A.
1
.
8
B.
1
.
4
C.
1
.
16
D.
1
.
6
Câu 43: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
2
6a
và có chiều cao
2a
A.
3
4.a
B.
3
12 .a
C.
3
6.a
D.
3
2.a
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, mặt bên
SAB
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
43
.
3
a
B.
3
23
.
3
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 45: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
12cm
A.
3
1728 2 .cm
B.
3
288 2 .cm
C.
3
864 2 .cm
D.
3
576 2 .cm
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm
H
của
,AB
2,AB a=
2,AD a=
2SC a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
22
.
3
a
D.
3
23
.
3
a
Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a==
'3AA a=
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
6.a
C.
3
2.a
D.
3
.a
Câu 48: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, đường cao
3SA a=
.
Gọi
,IK
lần lượt trung điểm của cạnh
,SB SD
. Mặt phẳng
()AIK
cắt
SC
tại
H
. Khi đó thể
tích khối chóp
.S AIHK
bằng
A.
3
10
.
3
a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
5
.
3
a
Câu 49: Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, gọi hình chiếu của
'A
lên mặt phẳng
()ABC
là trung điểm
H
của cạnh
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
'AA
và đáy bằng
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
33
.
8
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
33
.
4
a
Câu 50 : Cho khi hp
.ABCD A B C D
gi
,MN
lần ợt trung điểm cnh
,.BC CD
Mt
phng
( )
'A MN
chia khi hp
.ABCD A B C D
thành hai khi đa din có t s th tích bng
A.
25
47
.
B.
25
27
.
C.
15
47
.
D.
15
27
.
-------------------- HẾT --------------------
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 7
ĐÁP ÁN
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
B
C
A
D
B
C
C
C
A
A
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
B
C
A
D
C
D
C
A
B
A
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
A
C
A
A
B
D
C
D
B
C
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
A
D
C
B
D
B
C
D
B
D
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
C
A
B
A
B
C
A
C
B
A
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM T RA GI ỮA HỌC KỲ I M HỌC 2021 – 2022
Môn: … Môn thi: TOÁN HỌC 12
(
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − 2 − 0 1 +
y ' = f '(x) − 0 + − 0 +
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (0 ) ;1 . B. (1; + ). C. (− ;  − 2). D. ( 2 − ) ;1 .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định trên 4
và có đồ thị như vẽ. Khi đó hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng A. ( 1 − ;+ ). 2 B. (− ) ;1 . C. ( 1 − ) ;1 . -2 -1 O 1 2 D. (1; 4).
Câu 3: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 2x mx −1 đồng biến trên ? 4 4 3 4 A. m  − . B. m  . C. m  − . D. m  − . 3 3 4 3 2 m x − 4
Câu 4: Tìm m để hàm số y =
(với m là tham số) luôn đồng biến trên từng khoảng xác định x −1 của nó. A. m (− ;  2). B. m  2 − ;2.
C. m (2;+ ). D. m ( 2 − ;2).
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên , biết rằng f ( x) 2 = x − 4x x   , hàm số g x = f ( 2 ( )
x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;4). B. ( 2 − ;0). C. ( ; − 0). D. ( 2 − ;2).
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của f ( x) như hình vẽ. f’(x)
Hỏi hàm số y = f (4 − 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? -1 1 A. ( 1 − ;0). B. (2;+ ). O 4  3  C. 0; .   D. (− ;  − 2).  2  1
Câu 7: Giá trị cực đại của hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x −1 bằng 3 1 A. 1. − B. 1. C. . D. 3. 3
Câu 8:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 1 -
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 f (
x) = x (x + 2)(2 − x), x
  . Số điểm cực trị của hàm
số y = f (x) là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = x + 3mx + m (với m là tham số). Giá trị của tham số m để hàm số đạt cực
trị tại điểm x = 2 là A. m = 1. − B. m = 1. C. m = 2. D. m = 2. −
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + mx + mx −1 không điểm cực trị. A. 3 −  m  0. B. 3 −  m  0. C. m  3
−  m  0. D. 0  m  3. 2 2
Câu 12: Tìm tham số m để hàm số 3 2 2 y =
x mx − 2(3m −1)x +
có 2 điểm cực trị tại x x 3 3 1 2
thỏa mãn x x + 2 x + x = 1 1 2 ( 1 2) 2 1 2 A. m = − . B. m = − . C. m = .
D. m = 1. 3 2 3 2x − 1
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn − ; 3  1 bằng x − 2 7 7 A. . B. 1. − C. − . D. 1. 5 5
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x − 2x − 3 trên đoạn 0;2 bằng A. 1. B. 3. − C. 5. − D. 4. −
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  3
− ;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M ,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3
− ;2 . Giá trị của M + m A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. x + m 16
Câu 16: Cho hàm số y =
( m là tham số thực) , với m = m thì min y+ max y = . Mệnh đề x +1 0 1;2 1;2 3
nào dưới đây đúng?
A.
m (2; 4].
B. m (−; 0].
C. m (0; 2]. D. m (4; + ). 0 0 0 0
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 2 Câu 17: Cho hàm số 3 2
f (x) = 2x + 3x + m + 4 . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để
min f (x) + max f (x) =11. Tổng giá trị các phần tử của S là  1 − ;2  1 − ;2 A. 7. − B. 11. − C. 36. − D. 6.
Câu 18: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy hồ hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ 3 là 500.000 đồng/ 2
m . Chi phí thấp nhất để thuê nhân công là A. 75 triệu đồng. B. 74 triệu đồng. C. 77 triệu đồng. D. 76 triệu đồng. x +
Câu 19: Đồ thị hàm số 3 6 y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x − 2 A. x = 2. − B. x = 2. C. y = 2. − D. y = 3.
Câu 20: Trong các hàm số được nêu trong các phương án A, B, C, D dưới đây, đồ thị hàm số nào
nhận đường thẳng y = 2
− là đường tiệm cận ngang? 2x +1 x −1 x + 2 2x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1− x x + 2 x −1 x + 2 x − 2
Câu 21: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x − 4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. x − 2
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có hai 2
x − 4x + m
đường tiệm cận đứng? A. m  4.
B. 0  m  4.
C. 2  m  4. D. m  4.
Câu 24: Đường cong hình bên là dạng đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x x . C. 4 2
y = −x + x . D. 3 2
y = −x + 3x +1. Câu 25: Hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 có đồ thị là đường cong
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 3 A. B. C. D.
Câu 26: Hình vẽ trong hình là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số A, B, C, D? x − 2 A. y = . −x +1 x + 2 B. y = . x −1 x − 2 C. y = . x +1 x − 2 D. y = . x −1 Câu 27: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có dạng đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 28: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có dạng đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. d  0. B. a  0. C. c = 0. D. b  0.
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 4
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x) = 2 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x − 1 − 0 2 + f ( x) − 0 + 0 − 0 + + f ( x) 2 + 4 − 3 −
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 7 = 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x − 3 − 2m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? 3 3 A. 2 −  m  − . B. 4 −  m  3 − . C.m  2. D. m  2. − 2 2
Câu 32: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 và đường thẳng y = 2x − 3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số x m y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương? x +1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 34: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = −x + x +1 tại điểm M (1;1) là
A. y = 2x −1. B. y = 2 − x + 3. C. y = 2
x +1. D. y = 2x +1.
Câu 35: Khối đa diện đều loại 3;  3 là khối
A. hai mươi mặt đều.
B. tám mặt đều.
C. lập phương. D. tứ diện đều.
Câu 36: Số cạnh của khối bát diện đều là A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 37 : Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 38: Hình chóp lục giác đều có tổng số cạnh và số mặt là A. 12. B. 7. C. 13. D. 19.
Câu 39: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2
60 cm và chiều cao bằng 15 cm A. 3 900 cm . B. 3 300 cm . C. 3 100 cm . D. 3 450 cm .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 a 3. D. . 3 2 3
Câu 41: Khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh lần lượt là 4,5, 6 có thể tích bằng
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 5 A. 40. B. 20. C. 120. D. 60.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng V S ,
A SB, SC, SD . Tỉ số thể tích S.MNPQ bằng VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 6
Câu 43: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2
6a và có chiều cao 2a A. 3 4a . B. 3 12a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 4a 3 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3
Câu 45: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 12 cm A. 3 1728 2 cm . B. 3 288 2 cm . C. 3 864 2 cm . D. 3 576 2 cm .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
( ABCD) là trung điểm H của AB, AB = 2a, AD = a 2, SC = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 3 a 2 3 2a 2 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a,
AA' = 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 48: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , đường cao SA = 3a .
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SD . Mặt phẳng (AIK) cắt SC tại H . Khi đó thể
tích khối chóp S.AIHK bằng 10 4 2 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3
Câu 49: Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , gọi hình chiếu của A'
lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Biết góc giữa đường thẳng AA' và đáy bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4
Câu 50 : Cho khối hộp ABC .
D ABCD và gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC,C . D Mặt
phẳng ( A' MN ) chia khối hộp ABC .
D ABCD thành hai khối đa diện có tỉ số thể tích bằng 25 25 15 15 A. . B. . C. . D. . 47 27 47 27
-------------------- HẾT --------------------
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 6 ĐÁP ÁN C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 B C A D B C C C A A C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 B C A D C D C A B A C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 A C A A B D C D B C C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40 A D C B D B C D B D C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50 C A B A B C A C B A
Tổ Toán THPT Nguyễn Khuyến-TP Vũng Tàu Trang 7