Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Mai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 08 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
1
S t
nhiên
(20 tiết)
Tập hợp số tự nhiên.
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ
tự nhiên.
2
(TN 1,2)
0,5đ
3
(TL
1ab,
2a)
2,0đ
2
(TL
2b,3a)
1,75đ
(TL 1c)
0,7
7,5
Quan hệ chia hết.
Tính chất chia hết
trong tập hợp các số
tự nhiên.
1 TL
(TL2c
)
0,5đ
2 TL
(TL2d,3b
)
1,0đ
1
(TN4)
0,25đ
1
(TL5)
0,5đ
Số nguyên tố. Hợp
số.
1
(TN 6)
0,25đ
Ước chung. Ước
chung lớn nhất.
2
Hình
hc
trc
quan
(6 tiết)
Tam giác đu, hình
vuông, lc giác đu.
1
(TN 3)
0,25đ
2,5
Hình ch nht, hình
thoi. Hình bình hành
1
(TN 5)
0,25đ
(TL 4)
2đ
Tng: S câu
Đim
4
1,0đ
4
2,5đ
1
0,25đ
4
2,7
1
0,25đ
2,75đ
1
0,5đ
17
10đ
T l %
50%
16,7%
22,3%
5%
100%
T l chung
66,7%
33,3%
100%
BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1
Tập
hợp
các số
tự
nhiên
Số tự
nhiên. Các
phép tính
với số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
Nhn biết:
Nhận biết đưc phần tử thuộc tập hợp
1TN (TN1)
Nhận biết đưc tập hợp các số tự nhiên.
1TN (TN2)
Nhận biết đưc thứ tự thực hiện phép tính.
3TL
(TL1ab, 2a )
Thông hiu:
Nắm được thứ tự thực hiện phép tính và tính chất
của các phép toán
Nắm được các phép tính với lũy thừa
2 TL
(TL 2b,
3a)
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
1 TL
(TL1c)
với số mũ
tự nhiên
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong
tính toán.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ t
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vn dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vn dng cao: Giải quyết được những vấn đề thc
tin (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực
hiện các phép tính.
Quan hệ
chia hết.
Tính chất
chia hết
trong tập
Nhn biết :
Nhận biết đưc dấu hiệu chia hết.
Nhận biết đưc ước/ bội của một số.
1 TL
(TL2c)
Thông hiu:
hợp các số
tự nhiên.
Nắm được các dấu hiệu chia hết
Vận dụng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
để xác định một số đã cho chia hết cho 2, 5, 9,
3 hay không.
1 TL
(TL2d)
1TN
(TN3b)
Vận dụng cao:
Vận dụng đưc kiến thức số học vào giải quyết
vấn đề phức hợp.
1TL
(TL5)
Số nguyên
tố. Hợp số.
Nhận biết:
- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
- Nhn biết đưc một s s nguyên t hay hp
số trong mt s trưng hp đơn gin.
Thông hiểu:
- Biết cách chng minh mt s t nhiên là hp s
căn c vào du hiu chia hết.
Vận dụng:
- Vn dng các kiến thc trên đ gii các bài tp
liên quan, gii mt số bài tp có ni dung gn vi
thc tin mức đ đơn gin.
Vận dụng cao:
Vận dụng đưc kiến thức số học vào giải quyết
vấn đề phức hợp.
Ước
chung.
Ước chung
lớn nhất.
Nhận biết:
- Biết tìm ƯCLN
Thông hiểu:
- Thành thạo các bước tìm ƯC, ƯCLN
Vận dụng:
- Nhn biết đưc 2 s nguyên t cùng nhau; Vn
dng vào gii bài toán thc tế.
Vận dụng cao:
Vận dụng đưc kiến thức số học vào giải quyết
vấn đề phức hợp.
HÌNH HC TRC QUAN
2
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu.
1TN (TN3)
Nhn biết
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi.
Thông hiu:
1TN
Hình ch
nht, Hình
thoi.
Nắm được các công thức chu vi và diện tích các
hình.
(TN5)
Vn dng :
Giải quyết được một s vấn đề thc tin (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi din tích của c
hình đc bit nói trên.
1TL (TL4)
UBND QUN HOÀNG MAI
TRƯNG THCS TÂN MAI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán - Lp 6 - Tiết 26 - 27
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 08 tháng 11 năm 2023
ĐỀ 1
I. TRC NGHIM (1,5 đim). Chn phương án đúng
Câu 1. Cho tp hp
{
}
A= x | x N; 2 < x < 8
. Cách viết đúng là:
A
. 2 A
B
. 5 A
C
. 8 A
D
. 6 A
Câu 2. Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận một trong những loại gạo ngon nhất thế
giới. Giá bán mỗi ki--gam gạo ST25 là 33 000 đồng. Mẹ Mai mua 5kg gạo ST25 tại đại lí.
Mẹ Mai cần trả bao nhiêu tiền ?
A. 33 000 đồng B. 165 000 đồng C. 156 000 đồng D. 1650 000 đồng
Câu 3. Khối 6 380 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô
45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?
A. 7 xe B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe
Câu 4. Cho tam giác đều ABC, AB = 6 cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 18 cm
B. 36 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
Câu 5. Bn Hoa làm mt khung nh dng hình bình hành ABCD vi
AD = 10
cm và AB = 15 cm. Đ dài vin khung nh bạn Hoa đã làm là:
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 150 cm
D. 15 cm
Câu 6. Tp hp các s nguyên t có mt ch số là:
A.
{ }
2;3;5;7;9
B.
{ }
0;3;5;7
C.
{ }
1;2;3;5;7
D.
{ }
2;3;5;7
(Hưng dn: Nếu câu 1) chn phương án A thì ghi câu 1) A)
II. T LUN (8,5 đim)
Bài 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính (hp lí nếu có th)
a) 52 + 87 + 125 + 48 + 13
b) 2
3
. 156 - 56. 2
3
c) {4
2
. 15 - [23 - (9 - 7)
3
]} : 15
Bài 2 (2,5 đim). Tìm s t nhiên x, biết:
a) (x - 1) : 12 = 5
b) 5x - 7 = 2
8
: 2
5
c) x là bi ca 3 và 3 x < 9
d)
45 0 9x
Bài 3 (1,5 đim). giáo mua 30 quyn v, 20 chiếc bút bi 15 cái thưc k để làm phn
thưng kết hc I. Biết giá tin mi quyn v 3 000 đồng, mi chiếc bút bi 4 000
đồng, mi chiếc thưc k là 5 000 đồng.
a) Tính s tin cô giáo phi tr để mua hết s phn thưng trên.
b) Cô giáo mun chia s phn thưng trên thành 5 phn quà, hi cô có th chia đu s bút bi,
thưc k và v vào 5 phn quà đó không? Vì sao?
Bài 4 (2 đim).
Mnh n nhà ông Hai dng hình ch nht ABCD (hình
vẽ), biết chiu dài AB = 35 m, chiu rng BC = 20 m.
a) Tính din tích mnh vưn nhà ông Hai.
b) Mi bui sáng, ông Hai đi b tp th dc theo mép vưn. Hi
quãng đưng ông đi mt vòng xung quanh vưn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mnh vưn đó, ông Hai làm cái h có dng hình thoi MNPQ, phn đt còn li ca
mảnh vưn đ trng hoa. Tính din tích trng hoa.
Bài 5 (0,5 đim). Chng minh rng:
2 3 58 59
1 4 4 4 ... 4 4D =++ + + + +
chia hết cho 21.
----------- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TT! -----------
UBND QUN HOÀNG MAI
TRƯNG THCS TÂN MAI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán - Lp 6 - Tiết 26 - 27
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 08 tháng 11 năm 2023
ĐỀ 2
I. TRC NGHIM (1,5 đim). Chn phương án đúng
Câu 1. Cho tp hp
{ }
A= x | x N; 3 < x < 11
. Cách viết đúng là:
A. 3 A
B. 5 A
C. 8 A
D. 11 A
Câu 2. Go ST25 ca Vit Nam đưc công nhn mt trong nhng loi go ngon nht thế
gii. Giá bán mi ki--gam go ST25 35 000 đng. M Nam mua 5kg go ST25 ti ca
hàng. M Nam cn tr bao nhiêu tin ?
A. 35 000 đồng B. 175 000 đồng C. 157 000 đồng D. 1750 000 đồng
Câu 3. Khối 6 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô
45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?
A. 7 xe B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe
Câu 4. Cho tam giác đều ABC, AB = 5 cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 15 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 5. Bn Hoa làm mt khung nh dng hình bình hành ABCD
v
i AD = 10 cm AB = 12 cm. Đ dài vin khung nh bn Hoa đã
làm là:
A. 22 cm
B. 120 cm
C. 12 cm
D. 44 cm
Câu 6. Tp hợp các s nguyên t có mt ch số là:
A.
{ }
2;3;5;7
B.
{ }
0;3;5;7
C.
{ }
2;3;5;7;9
D.
{
}
1;2;3;5;7
(Hưng dn: Nếu câu 1) chn phương án A thì ghi câu 1) A)
II. T LUN (8,5 đim)
Bài 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính (hp lí nếu có th)
a) 46 + 79 + 135 + 54 + 21
b) 3
2
. 152 - 52. 3
2
c) {5
2
. 12 - [53 - (8 - 6)
3
]} : 15
Bài 2 (2,5 đim). Tìm s t nhiên x, biết:
a) (x - 2) : 15 = 4
b) 4x - 3 = 3
7
: 3
5
c) x là bi ca 5 và 5 x < 19
d)
3 06 9
x
Bài 3 (1,5 đim). Cô giáo mua 25 quyn v 20 chiếc bút chì và 15 cái tẩy để m phn thưng
sơ kết hc kì I. Biết giá tin mi quyn v 4 000 đồng, mi chiếc bút chì là 5 000 đồng, mi
cái ty là 3 000 đồng.
a) Tính s tin cô phi tr để mua hết s phn thưng trên.
b) giáo mun chia s phn thưng trên thành 5 phn quà, hi có th chia đu s bút chì,
tẩy và v vào 5 phn quà đó không? Vì sao?
Bài 4 (2 đim).
Mnh vưn nhà ông Sáu có dng hình ch nht ABCD (hình
vẽ), biết chiu dài AB = 30 m, chiu rng BC = 20 m.
a) Tính din tích mnh vưn nhà ông Sáu.
b) Mi bui sáng, ông Sáu đi b tp th dc theo mép vưn. Hi
quãng đưng ông đi mt vòng xung quanh vưn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mnh vưn đó, ông Hai làm cái h có dng hình thoi MNPQ, phn đt còn li ca
mảnh vưn đ trng hoa. Tính din tích trng hoa.
Bài 5 (0,5 đim). Chng minh rng:
54 6 120
3 3 3 ... 3B = + + ++
chia hết cho 13.
----------- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TT! -----------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM - ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1- MÔN TOÁN 6, NĂM HC 2023-2024
Đim
Trc
nghim
(1,5 đim)
1D
2B
3C
4A
5B
6D
0,25đ/
câu
II. T LUN
Bài 1
(2 đim)
a) 52 + 87 + 125 + 48 + 13
= (52 + 48) + (87 + 13) + 125
= 325
0,25
0,25
b) 2
3
. 156 56.2
3
= 8 . 156 56.8
= 8 . (156 56)
= 8 . 100 = 800
0,25
0,25
0,25
( )
{ }
{ }
[ ]
{ }
{ }
3
2
3
c) 4 .15 23 9 7 :15
16.15 23 2 :15
240 23 8 :15
240 15 :15
225 :15 15

−−


= −−

= −−
=
= =
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(2,5 đim)
a) (x 1) : 12 = 5
x 1 = 5.12
x 1 = 60
x = 60 + 1
x = 61
0,25
0,25
0,25
b) 5x 7 = 2
8
: 2
5
5x 7 = 2
3
5x 7 = 8
5x = 15
0,25
0,25
x = 3
0,25
)c
x là bi ca 3 và 3 x < 9
x {0; 3; 6; 9; 12 …}
Mà 3 x < 9 x {3; 6}
0,25
0,25
d)
45 0 9
x
(4 + 5 + x + 0)
9
(9 + x)
9
; Mà x là ch số x {0; 9}
0,25
0,25
Bài 3
(1,5 đim)
giáo mua 30 quyn v, 20 chiếc bút bi 15 cái thưc k để làm phn
thưng kết hc I. Biết giá tin mi quyn v 3000đ, mi chiếc bút
bi là 4000đ, mi chiếc thưc k là 5000đ.
a) Tính s tin cô giáo phi tr để mua hết s phn thưng trên.
b) giáo mun chia s phn thưng trên thành 5 phn quà, hi th
chia đu s bút bi, thưc k và v vào 5 phn quà đó không? Vì sao?
a) Giá tin 30 quyn v là: 30.3 000 = 90 000 ng)
Giá tin 20 chiếc bút bi là: 20.4 000 = 80 000 (đng)
Giá tin 15 chiếc thưc k là: 15.5 000 = 75 000 (đng)
S tin cô giáo phi tr để mua hết s phn thưng trên là:
90 000 + 80 000 + 75 000 = 245 000(đng)
(HS có th tính gp, đt phép tính đúng vn cho đim ti đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Lp lun đưc 30; 20; 15 đu chia hết cho 5.
Kết lun cô giáo có th chia đu s bút bi, thưc k và v vào 5 phn quà.
0,25
0,25
Bài 4
(2 đim)
Mnh vưn nhà ông Hai có dng
hình ch nht ABCD (hình v), biết
chiu dài AB = 35 mét, chiu rng
BC = 20 mét.
a) Tính din tích mnhn nhà ông
Hai.
b) Mi bui sáng, ông Hai đi b tp th dc theo mép vưn. Hi quãng
đưng ông đi mt vòng xung quanh vưn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mnh vưn đó, ông Hai làm cái h có dng hình thoi MNPQ,
phn đt còn li ca mnh n đ trng hoa.
Tính din tích trng hoa.
a. Din tích mnh vưn hình ch nht ABCD là : 35.20 = 700 m
2
b. Quãng đưng ông đi mt vòng xung quanh vưn dài: (35+20).2 = 110 m
c. Din tích trng hoa là : 700 35.20:2 = 350m
2
(HS sai đơn v -0,25đ toàn bài)
1,0
0,5
0,5
Bài 5
(0,5 đim)
Ta có:
(
) ( ) ( )
( )
( ) (
)
(
)
2 3 58 59
2 3 4 5 57 58 59
2 3 2 57 2
3 57
3 57
1 4 4 4 ... 4 4
1 4 4 4 4 4 ... 4 4 4
144 4.144 ...4.144
21 4 .21 ... 4 .21
21 1 4 ...... 4 21
=++ + ++ +
= ++ + + + ++ + +
= ++ + ++ + + ++
= + ++
= ++ +
D
0,25
0,25
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM - ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1- MÔN TOÁN 6, NĂM HC 2023-2024
Đim
Trc
nghim
(1,5 đim)
1C
2B
3B
4A
5D
6A
0,25đ/
câu
II. T LUN
Bài 1
(2 đim)
a) 46 + 79 + 135 + 54 + 21
= (46 + 54) + (79 + 21) + 135
= 335
0,25
0,25
b) 3
2
. 152 52.3
2
= 9 . 152 52.9
= 9 . (152 52)
= 9 . 100 = 900
0,25
0,25
0,25
( )
{ }
{ }
[ ]
{ }
{ }
3
2
3
c) 5 .12 53 8 6 :15
25.12 53 2 :15
300 53 8 :15
300 45 :15
255 :15 17

−−


= −−

= −−
=
= =
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(2,5 đim)
a) (x 2) : 15 = 4
x 2 = 4.15
x 2 = 60
x = 60 + 2
x = 62
0,25
0,25
0,25
b) 4x 3 = 3
7
: 3
5
4x 3 = 3
2
4x 3 = 9
4x = 12
0,25
0,25
x = 3
0,25
)c
x là bi ca 5 và 5 x < 19
x {0; 5; 10; 15; 20;…}
Mà 5 x < 19 x {5; 10; 15}
0,25
0,25
d)
3 06 9x
(3 + x + 0+ 6)
9
(9 + x)
9
; Mà x là ch số x {0; 9}
0,25
0,25
Bài 3
(1,5 đim)
giáo mua 25 quyn v 20 chiếc bút chì và 15 cái tẩy để làm phn thưng
kết hc I. Biết giá tin mi quyn v 4000đ, mi chiếc bút chì
5000đ, mi cái ty là 3000đ.
a, Tính s tin cô phi tr để mua hết s phn thưng trên.
b, giáo mun chia s phn thưng trên thành 5 phn quà, hi th
chia đu s bút chì, tẩy và v vào 5 phn quà đó không? Vì sao?
a) Giá tin 25 quyn v là: 25.4 000 = 100 000 ng)
Giá tin 20 chiếc bút chì là: 20.5 000 = 100 000 (đng)
Giá tin 15 cái ty là: 15.3 000 = 45 000ng)
S tin cô giáo phi tr để mua hết s phn thưng trên là:
100 000 + 100 000 + 45 000 = 245 000(đng)
(HS có th tính gp, đt phép tính đúng vn cho đim ti đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Lp lun đưc 25; 20; 15 đu chia hết cho 5.
Kết lun cô giáo có th chia đu s bút chì, tẩy và v vào 5 phn quà.
0,25
0,25
Bài 4
(2 đim)
Mnh vưn nhà ông Sáu có dng hình
ch nht ABCD (hình v), biết chiu
dài AB = 30 mét, chiu rng BC = 20
mét.
a) Tính din tích mảnh vưn nhà ông
Sáu.
b) Mi bui sáng, ông Sáu đi b tp th dc theo mép vưn. Hi quãng
đưng ông đi mt vòng xung quanh vưn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mnh vưn đó, ông Hai làm cái h có dng hình thoi MNPQ,
phn đt còn li ca mnh vưn đ trng hoa. Tính din tích trng hoa.
a. Din tích mnh vưn hình ch nht ABCD là : 30.20 = 600 m
2
b. Quãng đưng ông đi mt vòng xung quanh vưn dài: (30+20).2 = 100 m
c. Din tích trng hoa là : 600 30.20:2 = 300m
2
(HS sai đơn v -0,25đ toàn bài)
1,0
0,5
0,5
Bài 5
(0,5 đim)
Ta có:
54 6 120
3 3 3 ... 3
B
= + + ++
(
) ( ) ( )
( )
0
6 7 8 9 1154 5 116 117
1 11
8 91 12
333 ... 3333 3 3
33 3
= + + ++ +
++
+ ++ +
+
4 7 115 118
3 .13 3 .13 ... 3 .13 3 .13= + ++ +
( )
7 115 114 8
13. 3 3 3 3= + +…+ +
.
T đó
B
chia hết cho 13.
0,25
0,25
| 1/17

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Vận dụng Tổng Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề cao % kiến thức TN điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Tập hợp số tự nhiên. 2 3 2 1
Các phép tính với số (TN 1,2) (TL (TL (TL 1c) tự nhiên. Phép tính 0,5đ 1ab, 2b,3a) 0,75đ luỹ thừa với số mũ 2a) 1,75đ tự nhiên. 2,0đ
Số tự Quan hệ chia hết. 1 TL 2 TL 1 1 1
nhiên Tính chất chia hết (TL2c (TL2d,3b (TN4) (TL5)
(20 tiết) trong tập hợp các số ) ) 0,25đ 0,5đ 7,5 tự nhiên. 0,5đ 1,0đ Số nguyên tố. Hợp 1 số. (TN 6) 0,25đ Ước chung. Ước chung lớn nhất. Tam giác đều, hình 1
Hình vuông, lục giác đều. (TN 3) học 0,25đ 2,5 2 trực Hình chữ nhật, hình 1 1 quan thoi. Hình bình hành (TN 5) (TL 4) (6 tiết) 0,25đ 2đ Tổng: Số câu 4 4 1 4 1 2 1 17 Điểm 1,0đ 2,5đ 0,25đ 2,75đ 0,25đ 2,75đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 50% 16,7% 22,3% 5% 100% Tỉ lệ chung 66,7% 33,3% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Tập Nhận biết: 1TN (TN1) hợp
– Nhận biết được phần tử thuộc tập hợp các số
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN (TN2) tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính. 3TL nhiên (TL1ab, 2a ) Số tự 1
nhiên. Các Thông hiểu: 2 TL phép tính
– Nắm được thứ tự thực hiện phép tính và tính chất (TL 2b, với số tự của các phép toán 3a) nhiên.
– Nắm được các phép tính với lũy thừa Vận dụng: 1 TL Phép tính
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL1c) luỹ thừa
chia trong tập hợp số tự nhiên.
với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, tự nhiên
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao: Giải quyết được những vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Quan hệ Nhận biết : chia hết.
– Nhận biết được dấu hiệu chia hết. Tính chất
– Nhận biết được ước/ bội của một số. 1 TL chia hết (TL2c) trong tập Thông hiểu:
hợp các số – Nắm được các dấu hiệu chia hết tự nhiên. Vận dụng: 1 TL 1TN
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 (TL2d) (TN3b)
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Vận dụng cao: 1TL
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL5)
vấn đề phức hợp. Nhận biết:
- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp
số trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
- Biết cách chứng minh một số tự nhiên là hợp số
Số nguyên căn cứ vào dấu hiệu chia hết. tố. Hợp số. Vận dụng:
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập
liên quan, giải một số bài tập có nội dung gắn với
thực tiễn ở mức độ đơn giản.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
vấn đề phức hợp. Nhận biết: - Biết tìm ƯCLN Thông hiểu: Ước
- Thành thạo các bước tìm ƯC, ƯCLN chung. Vận dụng:
Ước chung - Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau; Vận lớn nhất.
dụng vào giải bài toán thực tế. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
vấn đề phức hợp.
HÌNH HỌC TRỰC QUAN Các Tam giác Nhận biết: 1TN (TN3) hình đều, hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục
phẳng vuông, lục giác đều. trong giác đều 2 thực Nhận biết tiễn
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi. Thông hiểu: 1TN Hình chữ
– Nắm được các công thức chu vi và diện tích các (TN5)
nhật, Hình hình. thoi. Vận dụng : 1TL (TL4)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên. UBND QUẬN HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN MAI
Môn: Toán - Lớp 6 - Tiết 26 - 27
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 08 tháng 11 năm 2023 ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
(1,5 điểm). Chọn phương án đúng
Câu 1.
Cho tập hợp A={x | x ∈ N; 2 < x < } 8 . Cách viết đúng là: A. 2 ∈ A B. 5 ∉ A C. 8 ∈ A D. 6 ∈ A
Câu 2. Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế
giới. Giá bán mỗi ki-lô-gam gạo ST25 là 33 000 đồng. Mẹ Mai mua 5kg gạo ST25 tại đại lí.
Mẹ Mai cần trả bao nhiêu tiền ? A. 33 000 đồng B. 165 000 đồng C. 156 000 đồng D. 1650 000 đồng
Câu 3. Khối 6 có 380 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô
45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 7 xe B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe
Câu 4. Cho tam giác đều ABC, AB = 6 cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 18 cm B. 36 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 5. Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình bình hành ABCD với
AD = 10 cm và AB = 15 cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là: A. 25 cm B. 50 cm C. 150 cm D. 15 cm
Câu 6. Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là: A. {2;3;5;7; } 9 B. {0;3;5; } 7 C. {1;2;3;5; } 7 D. {2;3;5; } 7
(Hướng dẫn: Nếu câu 1) chọn phương án A thì ghi câu 1) A)
II. TỰ LUẬN
(8,5 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) 52 + 87 + 125 + 48 + 13 b) 23. 156 - 56. 23
c) {42. 15 - [23 - (9 - 7)3]} : 15
Bài 2 (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 1) : 12 = 5 b) 5x - 7 = 28 : 25
c) x là bội của 3 và 3 ≤ x < 9 d) 45x0  9
Bài 3 (1,5 điểm). Cô giáo mua 30 quyển vở, 20 chiếc bút bi và 15 cái thước kẻ để làm phần
thưởng sơ kết học kì I. Biết giá tiền mỗi quyển vở là 3 000 đồng, mỗi chiếc bút bi là 4 000
đồng, mỗi chiếc thước kẻ là 5 000 đồng.
a) Tính số tiền cô giáo phải trả để mua hết số phần thưởng trên.
b) Cô giáo muốn chia số phần thưởng trên thành 5 phần quà, hỏi cô có thể chia đều số bút bi,
thước kẻ và vở vào 5 phần quà đó không? Vì sao?
Bài 4 (2 điểm).
Mảnh vườn nhà ông Hai có dạng hình chữ nhật ABCD (hình
vẽ), biết chiều dài AB = 35 m, chiều rộng BC = 20 m.
a) Tính diện tích mảnh vườn nhà ông Hai.
b) Mỗi buổi sáng, ông Hai đi bộ tập thể dục theo mép vườn. Hỏi
quãng đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mảnh vườn đó, ông Hai làm cái hồ có dạng hình thoi MNPQ, phần đất còn lại của
mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: 2 3 58 59
D = 1+ 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 chia hết cho 21.
----------- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT! ----------- UBND QUẬN HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN MAI
Môn: Toán - Lớp 6 - Tiết 26 - 27
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 08 tháng 11 năm 2023 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Chọn phương án đúng
Câu 1.
Cho tập hợp A={x | x ∈ N; 3 < x < }
11 . Cách viết đúng là: A. 3 ∈ A B. 5 ∉ A C. 8 ∈ A D. 11 ∈ A
Câu 2. Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế
giới. Giá bán mỗi ki-lô-gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Mẹ Nam mua 5kg gạo ST25 tại cửa
hàng. Mẹ Nam cần trả bao nhiêu tiền ? A. 35 000 đồng
B. 175 000 đồng C. 157 000 đồng D. 1750 000 đồng
Câu 3. Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô
45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 7 xe B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe
Câu 4. Cho tam giác đều ABC, AB = 5 cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 15 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 5. Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình bình hành ABCD
với AD = 10 cm và AB = 12 cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là: A. 22 cm B. 120 cm C. 12 cm D. 44 cm
Câu 6. Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là: A. {2;3;5; } 7 B. {0;3;5; } 7 C. {2;3;5;7; } 9 D.{1;2;3;5; } 7
(Hướng dẫn: Nếu câu 1) chọn phương án A thì ghi câu 1) A)
II. TỰ LUẬN
(8,5 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) 46 + 79 + 135 + 54 + 21 b) 32. 152 - 52. 32
c) {52. 12 - [53 - (8 - 6)3]} : 15
Bài 2 (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 2) : 15 = 4 b) 4x - 3 = 37 : 35
c) x là bội của 5 và 5 ≤ x < 19 d) 3x06  9
Bài 3 (1,5 điểm). Cô giáo mua 25 quyển vở 20 chiếc bút chì và 15 cái tẩy để làm phần thưởng
sơ kết học kì I. Biết giá tiền mỗi quyển vở là 4 000 đồng, mỗi chiếc bút chì là 5 000 đồng, mỗi cái tẩy là 3 000 đồng.
a) Tính số tiền cô phải trả để mua hết số phần thưởng trên.
b) Cô giáo muốn chia số phần thưởng trên thành 5 phần quà, hỏi cô có thể chia đều số bút chì,
tẩy và vở vào 5 phần quà đó không? Vì sao? Bài 4 (2 điểm).
Mảnh vườn nhà ông Sáu có dạng hình chữ nhật ABCD (hình
vẽ), biết chiều dài AB = 30 m, chiều rộng BC = 20 m.
a) Tính diện tích mảnh vườn nhà ông Sáu.
b) Mỗi buổi sáng, ông Sáu đi bộ tập thể dục theo mép vườn. Hỏi
quãng đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mảnh vườn đó, ông Hai làm cái hồ có dạng hình thoi MNPQ, phần đất còn lại của
mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: 4 5 6 120
B = 3 + 3 + 3 +...+ 3 chia hết cho 13.
----------- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT! -----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- MÔN TOÁN 6, NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Trắc 1D 2B 3C 0,25đ/ nghiệm 4A 5B 6D câu (1,5 điểm) II. TỰ LUẬN Bài 1 a) 52 + 87 + 125 + 48 + 13
(2 điểm) = (52 + 48) + (87 + 13) + 125 0,25 = 325 0,25 b) 23 . 156 – 56.23 = 8 . 156 – 56.8 0,25 = 8 . (156 – 56) 0,25 = 8 . 100 = 800 0,25 c){4 .15− 23−(9−7)3 2  }:15  = { 3 16.15 − 23− 2  }:15  0,25 ={240 −[23−8]}:15 = {240 − } 15 :15 0,25 = 225:15 =15 0,25 Bài 2: a) (x – 1) : 12 = 5
(2,5 điểm) x – 1 = 5.12 0,25 x – 1 = 60 x = 60 + 1 0,25 x = 61 0,25 b) 5x – 7 = 28 : 25 5x – 7 = 23 0,25 5x – 7 = 8 5x = 15 0,25 x = 3 0,25
c) x là bội của 3 và 3 ≤ x < 9 x ∈ {0; 3; 6; 9; 12 …} 0,25
Mà 3 ≤ x < 9 ⇒ x ∈ {3; 6} 0,25 d) 45x0  9 ⇒ (4 + 5 + x + 0)  9 0,25
⇒ (9 + x)  9 ; Mà x là chữ số ⇒ x ∈ {0; 9} 0,25 Bài 3
Cô giáo mua 30 quyển vở, 20 chiếc bút bi và 15 cái thước kẻ để làm phần
(1,5 điểm) thưởng sơ kết học kì I. Biết giá tiền mỗi quyển vở là 3000đ, mỗi chiếc bút
bi là 4000đ, mỗi chiếc thước kẻ là 5000đ.
a) Tính số tiền cô giáo phải trả để mua hết số phần thưởng trên.
b) Cô giáo muốn chia số phần thưởng trên thành 5 phần quà, hỏi cô có thể
chia đều số bút bi, thước kẻ và vở vào 5 phần quà đó không? Vì sao?
a) Giá tiền 30 quyển vở là: 30.3 000 = 90 000 (đồng) 0,25
Giá tiền 20 chiếc bút bi là: 20.4 000 = 80 000 (đồng) 0,25
Giá tiền 15 chiếc thước kẻ là: 15.5 000 = 75 000 (đồng) 0,25
Số tiền cô giáo phải trả để mua hết số phần thưởng trên là: 0,25
90 000 + 80 000 + 75 000 = 245 000(đồng)
(HS có thể tính gộp, đặt phép tính đúng vẫn cho điểm tối đa)
b) Lập luận được 30; 20; 15 đều chia hết cho 5. 0,25
Kết luận cô giáo có thể chia đều số bút bi, thước kẻ và vở vào 5 phần quà. 0,25 Bài 4 (2 điểm)
Mảnh vườn nhà ông Hai có dạng
hình chữ nhật ABCD (hình vẽ), biết
chiều dài AB = 35 mét, chiều rộng BC = 20 mét.
a) Tính diện tích mảnh vườn nhà ông Hai.
b) Mỗi buổi sáng, ông Hai đi bộ tập thể dục theo mép vườn. Hỏi quãng
đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mảnh vườn đó, ông Hai làm cái hồ có dạng hình thoi MNPQ,
phần đất còn lại của mảnh vườn để trồng hoa.
Tính diện tích trồng hoa.
a. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD là : 35.20 = 700 m2 1,0
b. Quãng đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài: (35+20).2 = 110 m 0,5
c. Diện tích trồng hoa là : 700 – 35.20:2 = 350m2 0,5
(HS sai đơn vị -0,25đ toàn bài) Bài 5 Ta có: (0,5 điểm) 2 3 58 59
D =1+ 4 + 4 + 4 + ...+ 4 + 4 = ( 2 1+ 4 + 4 ) + ( 3 4 5 4 + 4 + 4 ) +...+ ( 57 58 59 4 + 4 + 4 ) = ( 2 1+ 4 + 4 ) 3 + 4 .( 2 1+ 4 + 4 ) 57 + . .+ 4 .( 2 1+ 4 + 4 ) 0,25 3 57 = 21+ 4 .21+ ...+ 4 .21 = ( 3 57 21 1+ 4 +......+ 4 )21 0,25
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- MÔN TOÁN 6, NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Trắc 1C 2B 3B 0,25đ/ nghiệm 4A 5D 6A câu (1,5 điểm) II. TỰ LUẬN Bài 1 a) 46 + 79 + 135 + 54 + 21
(2 điểm) = (46 + 54) + (79 + 21) + 135 0,25 = 335 0,25 b) 32 . 152 – 52.32 = 9 . 152 – 52.9 0,25 = 9 . (152 – 52) 0,25 = 9 . 100 = 900 0,25 c){5 .12− 53−(8−6)3 2  }:15  = { 3 25.12 − 53 − 2  }:15  0,25 ={300 −[53−8]}:15 = {300 − } 45 :15 0,25 = 255:15 =17 0,25 Bài 2: a) (x – 2) : 15 = 4
(2,5 điểm) x – 2 = 4.15 0,25 x – 2 = 60 x = 60 + 2 0,25 x = 62 0,25 b) 4x – 3 = 37 : 35 4x – 3 = 32 0,25 4x – 3 = 9 4x = 12 0,25 x = 3 0,25
c) x là bội của 5 và 5 ≤ x < 19 x ∈ {0; 5; 10; 15; 20;…} 0,25
Mà 5 ≤ x < 19 ⇒ x ∈ {5; 10; 15} 0,25 d) 3x06  9 0,25 ⇒ (3 + x + 0+ 6)  9
⇒ (9 + x)  9 ; Mà x là chữ số ⇒ x ∈ {0; 9} 0,25 Bài 3
Cô giáo mua 25 quyển vở 20 chiếc bút chì và 15 cái tẩy để làm phần thưởng
(1,5 điểm) sơ kết học kì I. Biết giá tiền mỗi quyển vở là 4000đ, mỗi chiếc bút chì là
5000đ, mỗi cái tẩy là 3000đ.
a, Tính số tiền cô phải trả để mua hết số phần thưởng trên.
b, Cô giáo muốn chia số phần thưởng trên thành 5 phần quà, hỏi cô có thể
chia đều số bút chì, tẩy và vở vào 5 phần quà đó không? Vì sao?
a) Giá tiền 25 quyển vở là: 25.4 000 = 100 000 (đồng) 0,25
Giá tiền 20 chiếc bút chì là: 20.5 000 = 100 000 (đồng) 0,25
Giá tiền 15 cái tẩy là: 15.3 000 = 45 000 (đồng) 0,25
Số tiền cô giáo phải trả để mua hết số phần thưởng trên là: 0,25
100 000 + 100 000 + 45 000 = 245 000(đồng)
(HS có thể tính gộp, đặt phép tính đúng vẫn cho điểm tối đa)
b) Lập luận được 25; 20; 15 đều chia hết cho 5. 0,25
Kết luận cô giáo có thể chia đều số bút chì, tẩy và vở vào 5 phần quà. 0,25 Bài 4
Mảnh vườn nhà ông Sáu có dạng hình (2 điểm)
chữ nhật ABCD (hình vẽ), biết chiều
dài AB = 30 mét, chiều rộng BC = 20 mét.
a) Tính diện tích mảnh vườn nhà ông Sáu.
b) Mỗi buổi sáng, ông Sáu đi bộ tập thể dục theo mép vườn. Hỏi quãng
đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài bao nhiêu mét?
c) Trong mảnh vườn đó, ông Hai làm cái hồ có dạng hình thoi MNPQ,
phần đất còn lại của mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
a. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD là : 30.20 = 600 m2 1,0
b. Quãng đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài: (30+20).2 = 100 m 0,5
c. Diện tích trồng hoa là : 600 – 30.20:2 = 300m2 0,5
(HS sai đơn vị -0,25đ toàn bài) Bài 5 Ta có: 4 5 6 120 B = 3 + 3 + 3 +...+ 3
(0,5 điểm) = ( 4 5 6 3 + 3 + 3 ) + ( 7 8 9
3 + 3 + 3 ) +...+ ( 115 116 117 3 + 3 + 3 ) +( 1 81 119 120 3 + 3 + 3 ) 0,25 4 7 115 118
=3 .13+3 .13+...+ 3 .13+ 3 .13 = ( 4 7 115 118 13. 3 + 3 +…+ 3 + 3 ). 0,25
Từ đó B chia hết cho 13.