Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

58 29 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gm 01 trang)
ĐỀ 1
Câu 1 (2,0 đim). Phân tích đa thc thành nhân t:
1)
3x 2022y
2)
2
x9
3)
3x 3 ax a
4)
3
x8
Câu 2 (2,0 đim). Tìm x, biết:
1) 25x 100 0 2)
xx 2 (x 2) 0
3)
2
x2x0
Câu 3 (2,0 đim).
1) Thc hin phép chia:
a)
22
12x y : 3xy
b)
22
6x y 9xy 3xy : 3xy
2) Tính nhanh:
2
99 2.99 1
Câu 4 (3,0 đim). Cho hình bình hành ABCD, gi O là giao đim ca hai đường
chéo, k AH // CK
H OD,K OB.
1) Chng minh: OAH OCK
2) Chng minh: AK // CH và O là trung đim ca HK
3) AH ct CD ti I, xác định v trí đim I trên cnh CD để
1
HK BD
3
Câu 5 (1,0 đim). Cho a, b, c tha mãn: abcabbcca6 .
Chng minh rng:
222
abc3
–––––––– Hết ––––––––
H tên hc sinh:……………………………………S báo danh:………………
Ch kí giám th 1: …………………… Ch kí giám th 2:………..……………
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ 1
HƯỚNG DN CHM KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 8
(Hướng dn chm gm 02 trang)
Câu Đáp án Đim
Câu 1
(2 đim)
1)
3x 2022y 3 x 674y
0,5
2)
222
x9x3
0,25
x3x3
0,25
3)
3x 3 ax a 3 x 1 a x 1
0,25
x13a
0,25
4)
333
x8x2
0,25
2
x2x 2x4
Nếu HS viết du “” thì không chm; ý 2, 4 HS viết kết qu luôn
đún
g
vn chm đim ti đa
0,25
Câu 2
(2 đim)
1)
25x 100 0 25x 100
0,25
x 4 0,25
2)
xx 2 (x 2) 0 (x 1)(x 2) 0 
0,25
x + 1 = 0 hoc x – 2 = 0 0,25
x1 hoc x = 3 0,25
3)
2
x2x0 xx20
0,25
x = 0 hoc x – 2 = 0 0,25
x = 0 hoc x = 2
Nếu HS dùng du “” vn chm đim ti đa; ý 2, 3 HS có th
dùng kí hiu(
10
...
20
x
x



)
0,25
Câu 3
(2 đim)
1) a)
22
12x y :3xy 4xy
0,5
1)
  
22
22
b) 6x y 9xy 3xy : 3xy
6x y : 3xy 9xy : 3xy 3xy : 3xy


0,25
23
x
y
Nếu HS viết kết qu luôn đúng vn chm đim ti đa
0,25
2)
2
2
99 2.99 1 99 1
0,5
2
100 10000
HS khôn
g
tính nhanh thì khôn
g
chm
0,5
Câu 4
(3 đim)
K
H
O
BA
V hình đúng phn 1)
V hình sai phn 1) không chm đim
toàn bài. V hình đúng phn 1) nhưng
v sai phn 3) vn chm đim phn 1)
0,25
1) Xét OAH OCK có:
OA = OC (do t giác ABCD là hình
b
ình hành)
0,5
AOH COK (đối đỉnh)
0,25
OAH OCK
(so le tron
g
, AH // CK)
0,25
OAH OCK  (g.c.g)
HS
k
hôn
hi t
ườn
g
hp
g
.c.
g
t
r
0,25đ
0,25
2) Theo 1) ta có OAH OCKAH = C
K
(1) 0,25
mà theo bài ra AH // CK (2) 0,25
T (1) và (2) t giác AHCK là hình bình hành 0,25
AK // CH và O là trung đim ca HK 0,25
3) Theo bài ra
1
HK BD BD 3HK
3

1
OD BD BD 2DO
2

3HK = 2DO
Do O là trung đim ca HK
HK = 2HO
6HO = 2DO
1
HO DO
3

0,25
Mà DO là trung tuyến ca ADC H là trng tâm ca ADC
AI là trung tuyến ca
ADC
I là trung đim ca CD
Nếu ý 3 câu 4 HS ch trình bày được theo chiu ngược li thì vn
chm đim ti đ
a
0,25
Câu 5
(1 đim)
Hc sinh chng minh:
222
a12a;b12b;c12c  
22 22 22
a b 2ab; b c 2bc; c a 2ca
0,25
222
abc32abc
222
2a b c 2ab bc ca cng vế vi vế suy ra
0,25
222
3a b c 32abcabbcca
0,25
Do abcabbcca6
222
3a b c 3 12
222
abc3
Du “=” x
y
ra khi a = b = c = 1
0,25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác, đúng vn chm đim ti đa.
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang) ĐỀ 1
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) 3x  2022y 2) 2 x  9 3) 3x  3  ax  a 4) 3 x  8
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1)
25x 100  0 2) x x  2  (x  2)  0 3) 2 x  2x  0
Câu 3 (2,0 điểm). 1) Thực hiện phép chia: a) 2 2 12x y : 3xy b)  2 2
6x y  9xy  3xy :3xy 2) Tính nhanh: 2 99  2.99 1
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường
chéo, kẻ AH // CK HOD,K OB. 1) Chứng minh: OAH  O  CK 2)
Chứng minh: AK // CH và O là trung điểm của HK 1
3) AH cắt CD tại I, xác định vị trí điểm I trên cạnh CD để HK  BD 3
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c thỏ a mãn : a  b  c  ab  bc  ca  6 . Chứng minh rằng: 2 2 2 a  b  c  3
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………..……………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm
1) 3x  2022y  3x  674y 0,5 2) 2 2 2 x  9  x  3 0,25
Câu 1  x  3x  3 0,25
(2 điểm) 3) 3x 3 ax a  3x  1ax  1 0,25  x   1 3  a 0,25 4) 3 3 3 x  8  x  2 0,25     2 x 2 x  2x  4 0,25
Nếu HS viết dấu “ ” thì không chấm; ý 2, 4 HS viết kết quả luôn
đúng vẫn chấm điểm tối đa
1) 25x 100  0  25x 100 0,25  x  4 0,25
2) x x  2  (x  2)  0  (x 1)(x  2)  0 0,25
 x + 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 0,25  x  1 hoặc x = 3 0,25 Câu 2 3) 2
x  2x  0  x x  2  0 0,25
(2 điểm)  x = 0 hoặc x – 2 = 0 0,25  x = 0 hoặc x = 2 0,25
Nếu HS dùng dấu “ ” vẫn chấm điểm tối đa; ý 2, 3 HS có thể x 1  0 dùng kí hiệu(   ...  ) x  2  0 1) a) 2 2 12x y : 3xy  4xy 0,5 b) 2 2
6x y  9xy  3xy : 3xy   1) 0,25 2  6x y : 3xy   9xy: 3xy   2  3xy : 3  xy Câu 3  2
x  3  y 0,25
(2 điểm) Nếu HS viết kết quả luôn đúng vẫn chấm điểm tối đa 2)      2 2 99 2.99 1 99 1 0,5 2 100 10000 0,5
HS không tính nhanh thì không chấm A B Vẽ hình đúng phần 1) Câu 4
Vẽ hình sai phần 1) không chấm điểm 0,25 (3 điểm) K
toàn bài. Vẽ hình đúng phần 1) nhưng H O
vẽ sai phần 3) vẫn chấm điểm phần 1) 1) Xét O  AH và OCK  có:
OA = OC (do tứ giác ABCD là hình 0,5 bình hành)   AOH  COK (đối đỉnh) 0,25 và  
OAH  OCK (so le trong, AH // CK) 0,25  OAH  O  CK (g.c.g) 0,25
HS không ghi trường hợp g.c.g trừ 0,25đ
2) Theo 1) ta có OAH  OCK  AH = CK (1) 0,25 mà theo bài ra AH // CK (2) 0,25
Từ (1) và (2)  tứ giác AHCK là hình bình hành 0,25
AK // CH và O là trung điểm của HK 0,25 1
3) Theo bài ra HK  BD  BD  3HK 3 1
mà OD  BD  BD  2DO  3HK = 2DO 2 0,25
Do O là trung điểm của HK  HK = 2HO  6HO = 2DO 1  HO  DO 3
Mà DO là trung tuyến của A
 DC  H là trọng tâm của A  DC  0,25 AI là trung tuyến của AD 
C  I là trung điểm của CD
Nếu ý 3 câu 4 HS chỉ trình bày được theo chiều ngược lại thì vẫn chấm điểm tối đa Học sinh chứng minh: 2 2 2
a 1  2a; b 1  2b; c 1 2c và 0,25 2 2 2 2 2 2
a  b  2ab; b  c  2bc; c  a  2ca 2 2 2
 a  b  c  3  2a  b  c và 0,25 Câu 5  2 2 2
2 a  b  c   2ab  bc  ca cộng vế với vế suy ra (1 điểm)  2 2 2
3 a  b  c   3  2a  b  c  ab  bc  ca 0,25
D o a  b  c  ab  bc  ca  6   2 2 2
3 a  b  c   3 12 2 2 2  a  b  c  3 0,25
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.