Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi được xây dựng theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 80 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi được xây dựng theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 80 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

44 22 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn Toán Lp 8
Năm hc 2022 – 2023
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I: TRC NGHIM (2 đim) Ghi li ch cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1: Kết qu ca phép tính
222
2(3xy5xy)xy
là:
A.
43 22
610
x
yxy
B.
43 32
610
x
yxy
C.
43 23
610
x
yxy
D.
43 3
610
x
yxy
Câu 2: Giá tr ca x để biu thc
2
3
x
x có giá tr bng 0 là:
A. x = 0 B. x = 3 C. x = -3 D. x = 0; x = 3
Câu 3: Phân tích đa thc
2
39
x
x thành phân t ta được
A.
39xx
B.
2
33xx
C.
33xx
D.

33
x
x
Câu 4: Mt du hiu nhn biết hình ch nht là:
A. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
B. Hình thang có hai góc vuông là hình ch nht.
C. Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình ch nht.
PHN II: T LUN (8 đim)
Bài 1 (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
32
2
x
xx
b)
22
44
x
yy
c)
2
3165
x
Bài 2 (1,5 đim) Tìm x biết:
a)
2
3( 2) 3 12 0xx x
b)
2
9( 3)(2 5)0xxx
c)
(3 16) 5xx
Bài 3 (1,5 đim) Cho hai đa thc:
32
() 5 8Px x x x
() 3Qx
x

a)
Tìm thương và dư trong phép chia ()Px cho ()Qx.
b)
Tìm các giá tr nguyên ca x để giá tr ca ()
P
x chia hết cho giá tr ca ()Qx.
Bài 4 (3 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A, ly đim D thuc cnh huyn BC (D không trùng
BC) . Gi M, N ln lượt đối xng vi D qua AB, AC. Gi I là giao đim ca MD vi AB, K
giao đim ca
ND vi AC.
a)
Chng minh t giác AIDK là hình ch nht.
b)
Chng minh M đối xng vi N qua A.
c)
Tìm v trí ca D trên cnh BC sao cho CM đi qua trung đim ca IK.
Bài 5 (0,5 đim): Cho a + b, a
2
+ b
2
, a
4
+ b
4
là các s nguyên. Chng minh rng 2a
2
b
2
a
3
+ b
3
là các s nguyên.
--- Hết ---
(Hc sinh được s dng máy tính b túi. Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN I: TRC NGHIM (mi câu tr li đúng được 0,5 đim).
1.B 2.D 3.C 4.C
PHN II: T LUN
TT ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
Bài 1
a)
32
2
x
xx
=
2
21xx x
=
2
1xx
0,25 đ
0,25 đ
b)
22
(2)(2)
(2)
xy xy
xy


0,25 đ
0,25 đ
c)
2
3165
x



2
315 5
35 5
53 1
xxx
xx x
xx



0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
a)
22
3 6 3 120 6 120PT x x x x
2
x

0,25 đ
0,25 đ
b)
(3)(3)(3)(25)0(3)( 8)0PT x x x x x x 
30 3
80 8
xx
xx






.
0,25 đ
0,25 đ
c)
2
31650(31)(5)0PT x x x x
1
310
3
50
5
x
x
x
x



0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
Thc hin đúng phép chia : được thương:
2
21
x
x và dư: -5
0,5+0,5
đ
Lp lun để

53x
3x
Ư
(5)
8; 2; 4; 2x
0,5đ
Bài 4
- V đúng hình đến câu a)
0,25 đ
a)
Vì M đối xng D qua AB
AB là trung trc ca MD
AB
MD ti I
Vì N đối xng D qua AC
AC là trung trc ca ND
AC ND ti K
Xét t giác AIMD có:
90 (MD AB)
90 (ME AC)
90 ( )
MIA
MHA
BAC gt



AIMH là hình ch nht
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
‐Chng minh M, A, N thng hàng
- Chng minh AM = AN
0,5 đ
0,5 đ
c)
‐Tìm được v trí D là trung đim ca BC
0,5đ
Bài 5
2
22 22 44
2 bab aba 
22
2 ba
là s nguyên

2
22
2 bab aba 
2 ba là s nguyên


2
2
22
2
222
2
ab
ab ab
22ab
ab
là s nguyên
 
3
33
3bab ababa 
33
ab là s nguyên
0,25 đ
0,25 đ
K
I
N
M
D
C
B
A
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán Lớp 8 Năm học 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 2 2 2x y(3x y 5xy) là: A. 4 3 2 2
6x y 10x y B. 4 3 3 2
6x y 10x y C. 4 3 2 3
6x y 10x y D. 4 3 3 6x y 10x y
Câu 2: Giá trị của x để biểu thức 2
x  3x có giá trị bằng 0 là: A. x = 0 B. x = 3 C. x = -3 D. x = 0; x = 3
Câu 3: Phân tích đa thức 2
3x  9x thành phân tử ta được
A. 3xx 9 B. x 2 3 x  3
C. 3xx   3
D. 3x3 x
Câu 4: Một dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
x  2x x b) 2 2
x 44y y c) 2 3x 16x 5
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2
3x(x  2)  3x 12  0 b) 2
x  9  (x  3)(2x  5)  0 c) x(3x 16)  5 
Bài 3 (1,5 điểm) Cho hai đa thức: 3 2
P(x)  x x  5x 8 và Q(x)  x 3
a) Tìm thương và dư trong phép chia P(x) cho Q(x) .
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P(x) chia hết cho giá trị của Q(x) .
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm D thuộc cạnh huyền BC (D không trùng
BC) . Gọi M, N lần lượt đối xứng với D qua AB, AC. Gọi I là giao điểm của MD với AB, K
giao điểm của ND với AC.
a) Chứng minh tứ giác AIDK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh M đối xứng với N qua A.
c) Tìm vị trí của D trên cạnh BC sao cho CM đi qua trung điểm của IK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a + b, a2 + b2, a4 + b4 là các số nguyên. Chứng minh rằng 2a2b2a3 + b3 là các số nguyên. --- Hết ---
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi. Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). 1.B 2.D 3.C 4.C PHẦN II: TỰ LUẬN THANG TT ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 3 2
x 2x x = x 2 x  2x   1 0,25 đ = xx  2 1 0,25 đ 2 2
x (y 2) 0,25 đ b) 
(x y  2)(x y  2) Bài 1 0,25 đ c) 2 3x 16x 5 2
 3x 15x x 5 0,25 đ
 3xx 5x 5
 x 53x   1 0,25 đ a) 2 2
PT  3x  6x  3x 12  0  6  x 12  0 0,25 đ  x  2 0,25 đ
b) PT  (x  3)(x  3)  (x  3)(2x  5)  0  (x  3)(x  8)  0 0,25 đ x  3  0 x  3   Bài 2  . 0,25 đ  x 8 0     x  8 c) 2
PT  3x 16x  5  0  (3x 1)(x  5)  0  1 0,25 đ 3  x 1  0 x      3 x  5  0  x  5 0,25 đ
Thực hiện đúng phép chia : được thương: 2
x  2x 1 và dư: -5 0,5+0,5 Bài 3 đ
Lập luận để 5 x  
3  x  3Ư(5) x8; 2;  4;  2 0,5đ N A M K I C B D 0,25 đ
- Vẽ đúng hình đến câu a) a) 0,25 đ
Vì M đối xứng D qua AB AB là trung trực của MD  AB  MD tại I
Vì N đối xứng D qua AC AC là trung trực của ND  AC  ND tại K 0,25 đ Xét tứ giác AIMD có: Bài 4 MIA  90 (MD   AB) 0,25 đ  MHA  90 (ME   AC)  BAC  90 (  gt) 0,25 đ
AIMH là hình chữ nhật b)
‐ Chứng minh M, A, N thẳng hàng 0,5 đ - Chứng minh AM = AN 0,5 đ c) 0,5đ
‐ Tìm được vị trí D là trung điểm của BC Có a    2 2 2 2 2   4 4 2 b a b a b  2 2
 2a b là số nguyên 0,25 đ
a    2  2 2 2 b a b
a b   2ab là số nguyên 2 Bài 5 2ab Có 
2a b  2ab2 2 2
2  2ab2  ab là số nguyên 2 3 Có 3 3
a b  a b 3aba b 3 3
a b là số nguyên 0,25 đ