Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 50% trắc nghiệm (20 câu) + 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 50% trắc nghiệm (20 câu) + 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

75 38 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆP HÒA
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN
1. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào không phi đơn thc?
A. 2
B. x
3
y
2
C. 5x + 9
D. x
Câu 2: Sau khi thu gn đơn thc 2.(-3x
3
y)y
2
ta đưc đơn thc
A. -6x
2
y
3
B. -6x
3
y
3
C. -6x
3
y
2
D. 6x
3
y
3
Câu 3: Các đơn thc 4; xy; x
3
; xy.xz
2
có bc ln t là:
A. 0; 1; 3; 5
B. 0; 2; 3; 3
C. 1; 2; 3; 5
D. 0; 2; 3; 5
Câu 4: Sp xếp đa thc 2x + 5x
3
- x
2
+ 5x
4
theo lũy tha gim dn ca biến x ta đưc
A. 2x + 5x
4
- x
2
+ 5x
3
B. 2x + 5x
3
- x
2
+ 5x
4
C. 5x
3
+ 5x
4
- x
2
+ 2x
D. 5x
4
+ 5x
3
- x
2
+ 2x
Câu 5: Bc ca đa thc x
2
y
2
+ xy
5
- x
2
y
4
là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 6: Tìm đa thc A sao cho A - (5x
4
- 2y
3
+ 3x
2
- 5y + 12) = 6x
3
+ 2y
3
- y - 1
A. -6x
3
6y + 5x
4
- 3x
2
B. 6x
3
6y - 5x
4
- 3x
2
+11
C. -6x
3
6y + 5x
4
+ 3x
2
D. 6x
3
6y + 5x
4
+ 3x
2
+11
Câu 7: Cho đa thc 4x
5
y
2
- 5x
3
y + 7x
3
y + 2ax
5
y
2
. Tìm a đ bc ca đa thc này là 4
A. a = 2
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
Câu 8: Giá tr ca biu thc P = -2x
2
y(xy + y
2
) ti x = -1; y = 2 là
A. -6
B. 6
C. 8
D. -8
Câu 9: Tích (2x 3)(2x + 3) có kết qu bng
A. 4x
2
+ 12x+ 9
B. 4x
2
– 9
C. 2x
2
3
D. 4x
2
+ 9
Câu 10: Cho biu thc P = 2x(x
2
4) + x
2
(x
2
9). Hãy chn khng đnh đúng:
A. Giá tr ca biu thc P ti x = -2 là 30
B. Giá tr ca biu thc P ti x = 0 là 1
C. Giá tr ca biu thc P ti x = 2 là -20
D. Giá tr ca biu thc P ti x = -9 là 0
Câu 11: Thương ca phép chia (-12x
4
y + 4x
3
8x
2
y
2
) : (-4x
2
) bng
A. 3x
4
y + x
3
2x
2
y
2
B. -12x
2
y + 4x 2y
2
C. 3x
2
y x + 2y
2
D. -3x
2
y + x 2y
2
Câu 12: Khng đnh nào sau đây là đúng.
A. (A + B)
2
= A
2
2AB + B
2
B. (A + B)
2
= A
2
+ B
2
C. (A + B)
2
= A
2
+ AB + B
2
D. (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
Câu 13: Khai trin x
2
25y
2
theo hng đng thc ta đưc:
A. (x 5y)(x + y) B. (x 25y)(x + 25y) C. (x 5y)(x + 5y) D. (x 5y)
2
Câu 14: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
AB + B
2
)
B. A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
C. (A + B)
3
= (B + A)
3
D. (A B)
3
= (B A)
3
Câu 15: Cho t giác ABCD có
0 00
60 , 135 , 29= = =AB D
. Số đo góc C bằng
A. 116
0
B. 126
0
C. 136
0
D. 106
0
Câu 16: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD)
. Tìm
ABC
A. 110
o
B. 80
o
C. 90
o
D. 100
o
Câu 17: Khng đnh nào sau đây sai:
A. Hình thang có hai góc k mt đáy bng nhau là hình bình hành.
B. T giác có hai cp cnh đi song song là hình bình hành.
C. T giác có hai cp cnh đi bng nhau là hình bình hành.
D. T giác có hai cp góc đi bng nhau là hình bình hành.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Gi
,DE
theo th t thuc các cnh bên
,AB AC
sao
cho
//DE BC
. T giác
BDEC
là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình ch nht.
Câu 19: Khng đnh nào sau đây đúng:
A. Trong hình thoi hai đưng chéo bng nhau. B. Trong hình thoi hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
C. Bn góc ca hình thoi là các góc vuông. D. Bn góc ca hình thoi bng nhau.
Câu 20: Khng định nào sau đây sai:
A. T giác có hai cnh đi song song là hình thang.
B. Hình thang có hai góc k mt đáy bng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau.
D. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
PHẦN
2: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đim).
a) Cho đơn thc
23
1
6
2
A x y xy z

=


. Thu gn xác đnh phn h s, phn biến, bc ca đơn thc
A
.
b) Tính nhanh giá tr ca biu thc
2
20 100Ax x
=−+
khi
90x =
c) Thc hin phép tính chia
( )
53 43 33 32
4 3 10 2xy xyz xy : xy
+−
Bài 2. (1,0 đim). Biu đ ct hình bên thng
kê mc c cao nht ca sông Đà ti tr
m Hòa
Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020,
2021.
a) Lp bng thng kê mc nưc cao nht ca sông
Đà ti trm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018,
2019, 2020, 2021.
b) Trong các năm trên, mc c cao nht ca
sông Đà ti trm Hòa Bình là ln nht vào năm
nào? Bng bao nhiêu cm?
1273
1607
1380
1913
1428
Năm
Mực nước (cm)
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
Bài 3. (1,5 điểm. Cho
ABC
vuông ti
A
()
AB AC<
, đưng cao
AH
. Gi
,EF
ln t
chân các đưng vuông góc k t
H
đến
,
AB AC
.
a) Chng minh rng t giác
AEHF
là hình ch nht.
b) Gi
I
trung đim ca
BC
,
K
giao đim ca
AI
vi
EF
. Chng minh rng
AI EF
.
Bài 4. (0,5 đim). Mt tm bìa cng hình ch
nht có chiu dài là x + 43 (cm) và chiu rng là
x + 30 (cm). Ngưi ta ct mi góc ca tm bìa
mt hình vuông cnh
2
1y +
(cm) ( phn tô màu)
và xếp phn còn li thành mt cái hp không
np. Tính din tích xung quanh ca hình hp
ch nht trên theo x; y.
……………………………… Hết…………………………………
x + 30
x + 43
y
2
+ 1
y
2
+ 1
NG DN CHM Đ KIM TRA GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
I. Phn trc nghim (5đ).Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
D
B
D
C
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
C
D
C
D
A
C
B
D
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu
Sơ lưc li gii
Điển
1
a) Cho đơn thc
23
1
6
2
A x y xy z

=


.Thu gn xác đnh phn h s,
phn biến, bc ca đơn thc
A
.
b) Tìm
x
biết
(
)
( )( )
2 1 2 12 4xx x x−+ + =
c) Thc hin phép tính chia
( )
6 76 5 37 5 38 3 36
4262xyz xyz xyz : xyz+−
2,0
1.a
Ta có:
( ) ( )
2 3 23
11
66
22
A x y xy z . . x .x . y.y .z


=−=




34
3xyz=
Vy:
34
2A xyz=
0,5
Đơn thc
34
2A xyz=
có:
+ Phn h s là:
3
+ Phn biến là:
34
xyz
+ Có bc là:
8
0,25
1.b
Ta có
( )
2
2 22
20 100 2. .10 10 10Ax x x x x
=+= +=
Thay
90x =
vào biu thc A ta đưc:
( ) ( )
22
90 10 100 10000A =−− = =
Vy
0,25
0,25
0,25
1.c
( )
53 43 33 32
53 32 43 32 33 32
2
4 3 10 2
4 2 3 2 10 2
3
25
2
xy xyz xy : xy
xy : xy xyz: xy xy : xy
x y xyz y
+−
=+−
=+−
0,5
2
1,0
2.a
Lp bng thng kê
Năm
2015
2018
2019
2020
2021
Mc nưc (cm)
1428
1913
1380
1607
1273
0,5
2.b
Năm 2018 mc nưc cao nht ca sông Đà ti trm Hòa Bình là ln nht,
Vi mc nưc là
1913cm
.
0,5
3
Cho
ABC
vuông ti
A
()AB AC<
, đưng cao
AH
. Gi
,EF
ln t
chân các đưng vuông góc k t
H
đến
,AB AC
.
a) Chng minh rng t giác
AEHF
là hình ch nht.
b) Gi
I
là trung đim ca
BC
,
K
là giao đim ca
AI
vi
EF
.
Chng minh rng
AI EF
.
1,5
O
K
I
F
E
H
B
A
C
3a
Ch ra đưc 3 góc vuông.
0,75
Suy ra t giác
AEHF
là hình ch nht .
0,25
3b
I
là trung đim ca
BC
, suy ra
AI
là đưng trung tuyến ng vi cnh
huyn ca
ABC
vuông ti
A
, suy ra
1
2
IA IC BC= =
.
Suy ra
AIC
cân ti
I
, suy ra
CAI C=
(1)
0,25
Gi O là giao đim ca
EF
AH
ca hình ch nht
AEHF
.
OA OF OAF
= ⇒∆
cân ti
O
suy ra
OAF AFO=
(2)
0
90OAF ACI+=
(3)
T (1)(2) và (3) suy ra
0
90IAF AFO
+=
hay
0
90KAF AFK+=
Suy ra
AKF
vuông ti
K
suy ra
AI EF
( đpcm)
0,25
4
0,5
x + 30
x + 43
y
2
+ 1
y
2
+ 1
Chiu cao ca hình hp ch nht bng cnh ca hình vuông ct đi và bng
2
1y +
(cm).
Chiu dài ca hình hp ch nht là:
2 22
( 43) (y 1).2 43 2 2 2 41
x x y xy++=+−−=−+
(cm).
Chiu rng ca hình hp ch nht là:
2 22
( 30) (y 1).2 30 2 2 2 28x x y xy++=+−−=−+
(cm).
0,25
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht trên theo x, y là :
( )
2 2 2 22
2 2 2 22 2 2
24 2 2
2 2 41 ( 2 28) .( 1) 2(2 4 69).( 1)
(4 x 8 y 138).( 1) 4 . 8 . 138 4 8 138
4 8 130 4 138( )
xy xy y xy y
y xy y y y x y
xy y y x cm

−++−+ += −+ +

= + += + + +
= + ++
0,25
* Lưu ý khi chm bài: Trên đây chlà sơ lưc các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun
cht ch, hp lôgic. Nếu hc sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho đim các phn theo
thang đim tương ng.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I HIỆP HÒA NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 8
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. x3y2 C. 5x + 9 D. x
Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức A. -6x2y3 B. -6x3y3 C. -6x3y2 D. 6x3y3
Câu 3: Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là: A. 0; 1; 3; 5 B. 0; 2; 3; 3 C. 1; 2; 3; 5 D. 0; 2; 3; 5
Câu 4: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x ta được
A. 2x + 5x4 - x2 + 5x3
B. 2x + 5x3 - x2 + 5x4 C. 5x3 + 5x4 - x2 + 2x D. 5x4 + 5x3 - x2 + 2x
Câu 5: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6: Tìm đa thức A sao cho A - (5x4 - 2y3 + 3x2 - 5y + 12) = 6x3 + 2y3 - y - 1 A. -6x3 – 6y + 5x4 - 3x2 B. 6x3 – 6y - 5x4 - 3x2 +11 C. -6x3 – 6y + 5x4 + 3x2 D. 6x3 – 6y + 5x4 + 3x2 +11
Câu 7: Cho đa thức 4x5y2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc của đa thức này là 4 A. a = 2 B. a = 0 C. a = -2 D. a = 1
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. -6 B. 6 C. 8 D. -8
Câu 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9
Câu 10: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn khẳng định đúng:
A. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
Câu 11: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng A. 3x4y + x3 – 2x2y2
B. -12x2y + 4x – 2y2 C. 3x2y – x + 2y2 D. -3x2y + x – 2y2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + B2 C. (A + B)2 = A2 + AB + B2 D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Câu 13: Khai triển x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được:
A. (x – 5y)(x + y) B. (x – 25y)(x + 25y) C. (x – 5y)(x + 5y) D. (x – 5y)2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) C. (A + B)3 = (B + A)3 D. (A – B)3 = (B – A)3
Câu 15: Cho tứ giác ABCD có  0 A =  0 B =  0 60 ,
135 , D = 29 . Số đo góc C bằng A. 1160 B. 1260 C. 1360 D. 1060
Câu 16: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD) có  0 D = 80 . Tìm  ABC A. 110o B. 80o C. 90o D. 100o
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao
cho DE//BC . Tứ giác BDEC là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Bốn góc của hình thoi là các góc vuông. D. Bốn góc của hình thoi bằng nhau.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). a) Cho đơn thức  1 2 3 A 6x y xy z  = − 
. Thu gọn và xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A. 2   
b) Tính nhanh giá trị của biểu thức 2
A = x − 20x +100 khi x = 90 −
c) Thực hiện phép tính chia ( 5 3 4 3 3 3
x y + x y z x y ) 3 2 4 3 10 : 2x y
Bài 2. (1,0 điểm). Biểu đồ cột ở hình bên thống Mực nước (cm)
kê mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa
Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021.
a) Lập bảng thống kê mực nước cao nhất của sông 1913
Đà tại trạm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021. 1607
b) Trong các năm trên, mực nước cao nhất của 1428 1380
sông Đà tại trạm Hòa Bình là lớn nhất vào năm 1273 nào? Bằng bao nhiêu cm? Năm
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
Bài 3. (1,5 điểm. Cho A
BC vuông tại A (AB < AC) , đường cao AH . Gọi E, F lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ tử H đến AB, AC .
a) Chứng minh rằng tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của AI với EF . Chứng minh rằng AI EF .
Bài 4. (0,5 điểm). Một tấm bìa cứng hình chữ
nhật có chiều dài là x + 43 (cm) và chiều rộng là x + 43
x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 2
y +1 (cm) ( phần tô màu)
và xếp phần còn lại thành một cái hộp không
nắp. Tính diện tích xung quanh của hình hộp x + 30
chữ nhật trên theo x; y. y2 + 1 y2 + 1
……………………………… Hết…………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8
I. Phần trắc nghiệm (5đ).Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D D B D C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C D C D A C B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Sơ lược lời giải Điển  1 a) Cho đơn thức 2 3 A 6x y xy z  = − 
.Thu gọn và xác định phần hệ số, 2   
1 phần biến, bậc của đơn thức A. 2,0
b) Tìm x biết 2x(x − ) 1 + (2x + ) 1 (2− x) = 4
c) Thực hiện phép tính chia ( 6 7 6 5 3 7 5 3 8
x y z + x y z x y z ) 3 3 6 4 2 6 : 2x y z  1    1  Ta có: 2 3
A = 6x y xy z = 6. −      ( 2 . x .x) ( 3 . y.y ).z 3 4 = 3 − x y z  2    2  0,5 Vậy: 3 4 A = 2 − x y z 1.a Đơn thức 3 4 A = 2 − x y z có: + Phần hệ số là: 3 − 0,25 + Phần biến là: 3 4 x y z + Có bậc là: 8 Ta có 2 2 2
A = x − 20x +100 = x − 2. .10
x +10 = (x −10)2 0,25 1.b Thay x = 90
− vào biểu thức A ta được: A = (− − )2 = (− )2 90 10 100 =10000 0,25 Vậy 0,25 ( 5 3 4 3 3 3
4x y + 3x y z −10x y ) 3 2 : 2x y 5 3 3 2 4 3 3 2 3 3 3 2
= 4x y : 2x y + 3x y z : 2x y −10x y : 2x y 1.c 0,5 3 2
= 2x y + xyz − 5y 2 2 1,0 Lập bảng thống kê 2.a Năm 2015 2018 2019 2020 2021 0,5 Mực nước (cm) 1428 1913 1380 1607 1273
Năm 2018 mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình là lớn nhất, 2.b 0,5
Với mực nước là 1913cm . Cho A
BC vuông tại A (AB < AC) , đường cao AH . Gọi E, F lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ tử H đến AB, AC . 3
a) Chứng minh rằng tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 1,5
b) Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của AI với EF .
Chứng minh rằng AI EF . B E H I OK A F C
3a Chỉ ra được 3 góc vuông. 0,75
Suy ra tứ giác AEHF là hình chữ nhật . 0,25
I là trung điểm của BC , suy ra AI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của A
BC vuông tại A , suy ra 1
IA = IC = BC . 2 0,25 Suy ra A
IC cân tại I , suy ra  =  CAI C (1)
3b Gọi O là giao điểm của EF AH của hình chữ nhật AEHF .
OA = OF OA
F cân tại O suy ra  =  OAF AFO (2) Mà  +  0 OAF ACI = 90 (3) 0,25
Từ (1)(2) và (3) suy ra  +  0
IAF AFO = 90 hay  +  0 KAF AFK = 90 Suy ra A
KF vuông tại K suy ra AI EF ( đpcm) 4 0,5 x + 43 x + 30 y2 + 1 y2 + 1
Chiều cao của hình hộp chữ nhật bằng cạnh của hình vuông cắt đi và bằng 2 y +1 (cm).
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: 2 2 2
(x + 43) − (y +1).2 = x + 43− 2y − 2 = x − 2y + 41 (cm). 0,25
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 2 2 2
(x + 30) − (y +1).2 = x + 30 − 2y − 2 = x − 2y + 28 (cm).
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên theo x, y là : 2 ( 2 x − 2y + ) 2 2 2 2
41 + (x − 2y + 28).(y +1) = 2(2x − 4y + 69).(y +1)  2 2 2 2 2 2 2
= (4 x−8 y +138).(y +1) = 4 .
x y −8y .y +138y + 4x −8y +138 0,25 2 4 2 2
= 4xy −8y +130y + 4x +138(cm )
* Lưu ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận
chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo
thang điểm tương ứng.
Document Outline

  • Bài 3. (1,5 điểm. Cho vuông tại , đường cao . Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ tử đến .
  • a) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật.
  • b) Gọi là trung điểm của , là giao điểm của với . Chứng minh rằng .