-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Ngạn – Bắc Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 80 phút (không kể thời gian phát đề).
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Ngạn – Bắc Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 80 phút (không kể thời gian phát đề).
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỤC NGẠN NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Giá trị của đa thức 𝐴𝐴 = 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦) − 2(𝑥𝑥 + 2) tại 𝑥𝑥 = −12; 𝑦𝑦 = 6 là: A. −6. B. 20. C. −20. D. 2023.
Câu 2: Thu gọn đa thức 𝐵𝐵 = 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦) − 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) ta được:
A. 𝐵𝐵 = 𝑥𝑥𝑦𝑦.
B. 𝐵𝐵 = −3𝑥𝑥𝑦𝑦.
C. 𝐵𝐵 = 3𝑥𝑥𝑦𝑦.
D. 𝐵𝐵 = 2𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦.
Câu 3: Bậc của đa thức 𝐶𝐶 = 3𝑥𝑥4 + 1 𝑥𝑥𝑦𝑦𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 4 𝑥𝑥𝑦𝑦𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥4 − 2023𝑥𝑥 là: 3 3 A. 7. B. 2023. C. 4. D. 3.
Câu 4: Kết quả của phép chia đa thức 3𝑥𝑥4𝑦𝑦2 + 1 𝑥𝑥3𝑦𝑦3 − 𝑥𝑥3𝑦𝑦2 cho đơn thức −1 𝑥𝑥3𝑦𝑦2 là: 2 2
A. −6𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 2.
B. −3 𝑥𝑥 − 1 𝑦𝑦 + 1. 2 4 2
C. −6𝑥𝑥7𝑦𝑦4 − 𝑥𝑥6𝑦𝑦5 + 2𝑥𝑥6𝑦𝑦4.
D. −3 𝑥𝑥7𝑦𝑦4 − 1 𝑥𝑥6𝑦𝑦5 + 1 𝑥𝑥6𝑦𝑦4. 2 4 2
Câu 5: Thu gọn hằng đẳng thức 𝐴𝐴2 + 2𝐴𝐴𝐵𝐵 + 𝐵𝐵2 ta được
A. (𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)2.
B. (𝐴𝐴 + 𝐵𝐵)2.
C. 𝐴𝐴2 − 𝐵𝐵2.
D. 𝐴𝐴2 + 𝐵𝐵2.
Câu 6: Đơn thức −𝑥𝑥3𝑦𝑦 có hệ số là: A.−1. B. 1. C. −4. D. 4.
Câu 7: Bậc của đa thức 3𝑥𝑥2 − 5𝑥𝑥 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 8: Đơn thức đồng dạng với 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 là
A. 3𝑥𝑥2𝑦𝑦2. B. 2𝑥𝑥𝑦𝑦.
C. −𝑥𝑥𝑦𝑦2.
D. 1 𝑥𝑥𝑦𝑦. 3
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦.
B. 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦. C. 𝑥𝑥.
D. 𝑥𝑥𝑦𝑦. 𝑦𝑦
Câu 10: Khi 𝑥𝑥 = −1; 𝑦𝑦 = 2 thì đơn thức −2𝑥𝑥3𝑦𝑦 có giá trị là A. 4. B. −4. C. −2. D. 2.
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B, có AB = 5cm, AC = 13cm, độ dài BC là: A. 6,5cm. B. 8cm. C. 18cm. D. 12cm.
Câu 12: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng A. 3600. B. 2700. C. 1800. D. 900.
Câu 13: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 14: Kết quả của phép nhân (𝐴𝐴 + 𝐵𝐵)(𝐴𝐴 − 𝐵𝐵) bằng:
A. (𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)2.
B. (𝐴𝐴 + 𝐵𝐵)2.
C. 𝐴𝐴2 − 𝐵𝐵2.
D. 𝐴𝐴2 + 𝐵𝐵2.
Câu 15: Kết quả thu gọn của biểu thức 𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 9 là A. 𝑥𝑥2 − 32. B. (𝑥𝑥 − 9)2. C. (𝑥𝑥 + 3)2.
D. (𝑥𝑥 − 3)2.
Câu 16: Tứ giác ABCD cho trong hình 1 là hình gì?
A. Hình tứ giác vuông B. Hình thang cân. C. Hình thang.
D. Hình bình hành.
Câu 17: Hình thang cân là hình thang có
A. hai cạnh bên bằng nhau.
B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
D. hai đường chéo bằng nhau
Câu 18: Đa thức 𝑥𝑥2 − 25 được phân tích thành nhân tử là
A. (𝑥𝑥 + 5)(𝑥𝑥 + 5). B. (𝑥𝑥 + 5)(𝑥𝑥 − 5). C. (𝑥𝑥 − 5)(𝑥𝑥 − 5). D. 𝑥𝑥2 + 52
Câu 19: Phân tích đa thức 9𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 + 4 thành nhân tử ta được A.(3𝑥𝑥 − 2)2 B. (3𝑥𝑥 + 2)2 C. (3𝑥𝑥 − 4)2
D. (9𝑥𝑥 − 4)2
Câu 20: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm, AC = 3cm, chu vi tam giác ABC là: A. 7cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 60cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm). Cho đa thức 𝑀𝑀 = 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2022)
a) Tính giá trị của 𝑀𝑀 tại 𝑥𝑥 = 2023.
b) Tìm 𝑀𝑀 + 𝑁𝑁 biết 𝑁𝑁 = (𝑥𝑥3𝑦𝑦2 − 2022𝑥𝑥2𝑦𝑦2 − 2023𝑥𝑥𝑦𝑦2): (−𝑥𝑥𝑦𝑦2)
Câu 2. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: 𝐾𝐾 = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 − 2𝑥𝑥𝑦𝑦
Câu 3. (1,5 điểm) Cho tam giác MCD nhọn. Trên cạnh MD lấy điểm A, trên cạnh MC lấy
điểm B sao cho AB // CD.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶𝐴𝐴 là hình thang.
b) Kẻ đường thẳng m qua 𝐶𝐶 và vuông góc với 𝐶𝐶𝐴𝐴, kẻ đường thẳng n qua 𝐴𝐴 và vuông góc
với DB, m và n cắt nhau ở E. Biết 𝐸𝐸𝐶𝐶 = 𝐸𝐸𝐴𝐴, chứng minh 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶𝐴𝐴 là hình thang cân.
Câu 4. (0,5 điểm)
Trong một buổi diễn tập, xe cứu hoả cần dập một đám
cháy ở trên nóc toà nhà 5 tầng (điểm E trong hình vẽ).
Biết vị trí thang cứu hoả đặt ở F. Hỏi, thang cứu hoả cần
dài bao nhiêu mét để các anh lính cứu hoả có thể leo lên
tầng E cứu người và dập đám cháy? Hãy giải thích cách
tính của em. Biết toà nhà cao 12m.
--------------------------------Hết-------------------------------