Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Dữu Lâu – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Dữu Lâu – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

99 50 lượt tải Tải xuống
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi điền vào bảng tr li:
Câu 1: Biu thức nào là đơn thức trong các biu thc sau:
A.
5x
.
B.
6+x
.
C.
7x y
D.
8x+9y
.
Câu 2: Trong các biu thc sau, biu thức là đa thức là:
A.
25
xy
z
. B.
2
43x y xy−+
. C.
. D.
5
75x
.
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
?
A.
2
2xy
B.
3xy
C.
2
1
3
xy
D.
22
3xy
Câu 4: Giá tr ca biu thc
22
33
x y xy+
ti
1x =
,
2
y =
là:
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Câu 5: Thc hiện phép tính nhân
( )( )
2xyxy−−
ta được
A.
22
23x xy y+−
. B.
22
2x xy y+−
.
C.
22
2x xy y
. D.
22
23x xy y
.
Câu 6: Kết qu thu gọn đa thức
32322
42x xy x y xy −+
A.
32 2
22x xy y++
. B.
22
6xy y−+
.
C.
32 2
6x xy y++
. D.
2 23
6xy y x +−
.
Câu 7: T giác
ABCD
A=50° , B=120°, C=120°
. S đo
D
bng:
A.
50
°
. B.
60
°
. C.
90°
. D.
70°
.
Câu 8: Hình thang cân
( )
AB//CD
ABCD
C 70= °
. S đo góc
D
là:
A.
D 110= °
. B.
D=70°
. C.
D 180= °
. D.
D 80= °
.
Câu 9: Hãy chọn câu sai:
A. Hình bình hành có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có các góc đối bng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
D. Hình bình hành có hai cp cạnh đối song song
Câu 10: Trong các du hiu sau, du hiu nào là du hiu nhn biết ca hình thang cân?
A. Hình thang có hai đường chéo bng nhau.
B. Hình thang có hai góc đối bng nhau.
C. Hình thang có hai góc k mt bên bng nhau.
D. Hình thang có hai cnh bên bng nhau.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có
50Â = °
. Khi đó:
A.
ˆ
50B = °
. B.
ˆ
130
C = °
. C.
ˆ
50C = °
. D.
ˆ
50D = °
.
Câu 12: Hình bình hành cần có thêm điều kiện nào sau đây thì trở thành hình ch
nht?
A. Có mt góc vuông.
B. hai cnh k bng nhau.
C. Có hai đường chéo vuông góc.
D. hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
PHÒNG GD&ĐT VIT TRÌ
TRƯNG THCS DU LÂU
ĐỀ S 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN – LP 8- NĂM HỌC: 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1 (1 đ) a) Xác đnh h s, phn biến, bc của đơn thức
2
0,3xy
.
b) Xác định các hng t, bc của đa thức
23
75 9A xy x y xy= +−
.
Câu 2. (1,5 đ) Thc hin phép tính:
a)
22 2
752xy xy xy−+
b)
22
2 (3 )xy x xy
c)
( )
4 22 2 2
8 12 20 : 4
xy xy xy xy
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm đa thức
M
N
, biết:
a)
( )
2 22
52 69M x xy x xy y+ =+−
b)
( )
22
5 23 4N y xyz xy y xyz =+− +
.
Câu 4. (0,5 điểm) Rút gn biu thc sau
( )
( ) ( )
2 2 32 23
23 4 :x y x xy y x y x y xy xy+ −+ +
Câu 5. (2,5 đ) Cho
ΔABC
vuông ti
A
,AB AC<
đường cao
.AH
T
H
k
.HM AB M AB
K
.HN AC N AC
a) Chng minh t giác
AMHN
là hình ch nht .
b) Trên tia đối ca tia MH lấy điểm P sao cho M là trung điểm ca PH. Chng minh t giác
APMN
hình bình hành.
c) Gi
I
là trung điểm ca
,HC
ly
K
trên tia
AI
sao cho
I
là trung điểm ca
.AK
Chng minh
MNCK
là hình thang cân.
d)
MN
ct
AH
ti
,O
CO
ct
AK
ti
.D
Chng minh
3.AK AD
Câu 6. (0,5 đ) Bác Nam có mt mnh
vườn hình ch nht. Bác chia mảnh vườn
này ra làm hai khu đất hình ch nht: Khu
th nhất dùng để trng c. Khu th hai
dùng để trng hoa. (Vi các kích thưc có
trong hình v).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trng
c theo x,y.
b) Tính diện tích đất dùng để trng c
vi
4x
4y
.
-------------------- HT --------------------
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mi câu tr lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
B
C
D
D
B
D
B
C
A
C
A
II. PHN T LUN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu
đim
1
a) Xác đnh h s, phn biến, bc của đơn thức
2
0,3
xy
.
b) Xác định các hng t, bc của đa thức
23
75 9A xy x y xy
= +−
.
a) Đơn thc
2
0,3xy
có h s
0,3
; phn biến
2
xy
; bc
3
0,5
b) Đa thc
23
75 9A xy x y xy= +−
có các hng t
23
7 ;5 ; ;9xy x y xy−−
, bc
4
0,5
2
Thc hin phép tính:
a)
22 2
752xy xy xy−+
b)
22
2 (3 )xy x xy
c)
( )
4 22 2 2
8 12 20 : 4xy xy xy xy
a)
22 2 2
7524xy xy xy xy−+=
0,5
b)
2 2 3 23
2 (3 ) 6 2xy x xy x y x y
−=
0,5
c)
( )
4 22 2 2
2
8 12 20 : 4 2 3 5xy xy xy xy x y
=−−
0,5
3
Tìm đa thức
M
N
, biết:
a)
( )
2 22
52 69M x xy x xy y+ =+−
b)
( )
22
5 23 4N y xyz xy y xyz =+− +
.
a)
2 22
52 69M x xy x xy y+− =+
( )
2 22
69 52M x xy y x xy= + −−
2 22
69 52M x xy y x xy= + −− +
( )
( )
22 2
65 92M x x xy xy y=−++
22
11M x xy y=+−
.
0,5
b)
(
)
22
5 23 4N y xyz xy y xyz =+− +
( )
22
2 3 45N xy y xyz y xyz
= + ++
22
2 3 45N xy y xyz y xyz= + ++
( )
( )
22
25 3 4N xy y y xyz xyz= + + +− +
2
74 4N xy y xyz=+− +
.
0,5
4
Rút gn biu thc sau
( )
( ) ( )
2 2 32 23
23 4 :x y x xy y x y x y xy xy+ −+ +
( )
( ) ( )
2 2 32 23
23 4 :x y x xy y x y x y xy xy+ −+ +
( )
3 2 2 2 2 32 2
22 2 3 3 3 4x x y xy x y xy y x y xy=++−++
3 2 2 2 2 32 2
22 2 3 3 3 4x x y xy x y xy y x y xy=++−++
( ) ( )
3 2 2 2 2 22 3
2 2 3 2 3 34x x y x y x y xy xy xy y= +− + + + +
33
234xy=+−
0,5
PHÒNG GD&ĐT VIT TRÌ
TRƯNG THCS DU LÂU
ĐỀ S 1
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN – LP 8- NĂM HỌC: 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
5
Cho
ΔABC
vuông ti
A
,AB AC<
đường cao
.AH
T
H
k
.HM AB M AB
K
.HN AC N AC
a) Chng minh t giác
AMHN
là hình ch nht .
b) Trên tia đối ca tia MH lấy điểm P sao cho M là trung điểm ca PH. Chng minh
t giác
APMN
là hình bình hành.
c) Gi
I
là trung điểm ca
,HC
ly
K
trên tia
AI
sao cho
I
là trung điểm ca
.AK
Chng minh
MNCK
là hình thang cân.
d)
MN
ct
AH
ti
,O
CO
ct
AK
ti
.D
Chng minh
3.AK AD
a) T giác
AMHN
90°AMH MAN ANH
nên t giác
AMHN
là hình
ch nht.
0,75
b) T giác
AMHN
là hình ch nht nên
AN MH=
PM MH=
(do M là trung điểm ca PH ) nên
AN PM=
Ta li có
AN PM
(do
;AN AB PM AB⊥⊥
)
Do đó tứ giác
APMN
là hình bình hành.
0,75
c)
NC MK MNCK
là hình thang.
T giác
AHKC
có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm
I
ca mỗi đường nên là
hình bình hành nên
HKC HAC
1
T giác
AMHN
là hình ch nht.
Khi đó
OA ON OM OH ΔOMH
cân tại
.O
OMH OHM
OAN OHM
( so le trong)
OAN OMH
2
T
1, 2 OMH HKC
.
Hình thang
MNCK
có hai góc k một đáy bằng nhau nên là hình thang cân.
0,5
d)
có hai đường trung tuyến
,AI CO
ct nhau ti
D
nên
D
là trọng tâm.
2
3
AD AI
1
2
AI AK
. Thay vào ta được
21 1
. 3.
32 3
AD AK AK AK AD 
0,5
D
O
N
K
I
P
M
H
A
B
C
6
Bác Nam có mt mảnh vườn hình ch
nht. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai
khu đất hình ch nht: Khu th nht
dùng để trng c. Khu th hai dùng để
trng hoa. (Vi các kích thước có trong
hình v).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trng
c theo x,y.
b) Tính diện tích đất dùng để trng c
vi
4x
4y
.
a) Diện tích khu vườn ca bác Nam là:
( )
2 2 12xy+
2
m
Diện tích khu đất trng hoa là là:
( )
21xy+
2
m
Diện tích khu đất dùng để trng c
( ) (
)
2 2 12 2 1x y xy+− +
2
m
4 24 2 2 2 22xy x xy x xy x= + −= +
2
m
0,25
b) Diện tích đất dùng để trng c vi
4
x
4y
2.4.4 22.4 120+=
2
m
0,25
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi điền vào bảng trả li:
Câu 1: Biu thức nào là đơn thức trong các biu thc sau:
A.
5
2
x
x
+
. B.
7x
. C.
7x y
D.
8x+9y
.
Câu 2: Trong các biu thc sau, biu thức là đa thức là:
A.
. B.
. C.
. D.
2
23x y xy+−
.
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
22
2xy
?
A.
2
2
xy
B.
3
xy
C.
2
1
3
xy
D.
22
3xy
Câu 4: Giá tr ca biu thc
22
33x y xy
+
ti
1x =
,
2y =
là:
A.
2
. B.
18
. C.
6
. D.
6
.
Câu 5: Thc hiện phép tính nhân
( )( )
2xyxy−+
ta được
A.
22
23x xy y+−
. B.
22
2
x xy y+−
.
C.
22
2x xy y
. D.
22
23x xy y
.
Câu 6: Kết qu thu gọn đa thức
3 2 32 2
42x xy x y xy+ −−+
A.
22
6xy y
. B.
32 2
22x xy y++
.
C.
22
6xy y+
. D.
2 23
6
xy y x
+−
.
Câu 7: T giác
ABCD
A=50° , B=130°, C=120°
. S đo
D
bng:
A.
50°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
70°
.
Câu 8: Hình thang cân
( )
AB//CD
ABCD
70
B = °
. S đo góc
D
là:
A.
D 110= °
. B.
D=70
°
. C.
D 180= °
D.
D 80= °
.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
A. Hình bình hành có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có các góc đối bù nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau.
D. Hình bình hành có các cnh bng nhau.
Câu 10: Trong các du hiu sau, du hiu nào là du hiu nhn biết ca hình thang cân?
A. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình thang có hai góc đối bng nhau.
C. Hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau.
D. Hình thang có hai cnh bên bng nhau.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có
130Â = °
. Khi đó:
A.
ˆ
130
B = °
. B.
ˆ
50C = °
. C.
ˆ
130C = °
. D.
ˆ
130D = °
.
Câu 12: Hình bình hành cần có thêm điều kiện nào sau đây thì trở thành hình ch nht?
A. Có một đường chéo là đường phân giác của mt góc.
B. Có hai cnh k bng nhau.
C. Có hai đường chéo vuông góc.
D. hai đường chéo bng nhau.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1 (1 đ) a) Xác đnh h s, phn biến, bc của đơn thức
22
3xy
.
PHÒNG GD&ĐT VIT TRÌ
TRƯNG THCS DU LÂU
ĐỀ S 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN – LP 8- NĂM HỌC: 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
b) Xác định các hng t, bc của đa thức
22 2
75 9
A xy xy xy= + −−
.
Câu 2. (1,5 đ) Thc hin phép tính:
a)
222
342xy xy xy+−
b)
22
3 (2 )
x y xy xy
c)
( )
43 2 2 23
5 10 20 : 4xy xy xy xy+
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm đa thức
M
N
, biết:
a)
(
)
2 22
52 69
M x xy x xy y
=+−
. b)
( )
22
5 23 4N y xyz xy y xyz+ =+− +
.
Câu 4. (0,5 điểm) Rút gn biu thc sau
(
)
(
) ( )
2 2 23 32
23 5 5 4 :
x y x xy y x y x y xy xy
−+ +
Câu 5. (2,5 đ) Cho
ΔABC
vuông ti
A
,AB AC<
đường cao
.AH
T
H
k
.HE AB E AB

K
.HF AC F AC
a) Chng minh t giác
AEHF
là hình ch nht .
b) Trên tia đối ca tia EH lấy điểm G sao cho E là trung điểm ca GH. Chng minh t giác
AGEF
hình bình hành.
c) Gi
I
là trung điểm ca
,HC
ly
K
trên tia
AI
sao cho
I
là trung điểm ca
.
AK
Chng minh
là hình thang cân.
d)
EF
ct
AH
ti
,O
CO
ct
AK
ti
.D
Chng minh
3.AK AD
Câu 6. (0,5 đ) Bác Nam có mt mnh n hình
ch nht. Bác chia mnh
n này ra làm hai khu
đất hình ch nht: Khu th nht dùng đ tr
ng
c. Khu th hai dùng đ trng hoa. (V
i các kích
thưc có trong hình v).
a) Tính din tích khu đt dùng đ trng c theo
x,y.
b) Tính diện tích dùng để trng c theo x,y.
vi
4x
2y
.
-------------------- HT --------------------
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mi câu tr lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
D
D
C
B
A
B
A
A
C
C
D
II. PHN T LUN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu
đim
1
a) Xác đnh h s, phn biến, bc của đơn thức
22
3xy
.
b) Xác định các hng t, bc của đa thức
22 2
75 9A xy xy xy= + −−
.
a) Đơn thc
22
3xy
có h s
3
; phn biến
22
xy
; bc
4
0,5
b) Đa thc
22 2
75 9A xy xy xy= + −−
có các hng t
22 2
7 ;5 ; ; 9A xy xy xy= −−
,
bc
4
0,5
2
Thc hin phép tính:
a)
222
342xy xy xy+−
b)
22
3 (2 )x y xy xy
c)
( )
43 2 2 23
5 10 20 : 4xy xy xy xy+
a)
2222
3425
xy xy xy xy+−=
0,5
b)
2 2 32 33
3 (2 ) 6 3x y xy xy x y x y
−=
0,5
c)
( )
324
23 222
55
5 10 20 : 4 5
42
y
xy xy xy xy x xy
+
= +
0,5
3
Tìm đa thức
M
N
, biết:
a)
(
)
2 22
52 69M x xy x xy y =+−
. b)
( )
22
5 23 4N y xyz xy y xyz+ =+− +
.
a)
( )
2 22
52 69M x xy x xy y
=+−
( )
2 22
69 52M x xy y x xy= + −+
2 22
69 52M x xy y x xy= + −+
( )
( )
22 2
65 92
M x x xy xy y=++
22
11 7
M x xy y= +−
.
0,5
b)
( )
22
5 23 4N y xyz xy y xyz+ =+− +
( )
22
2 3 45
N xy y xyz y xyz= + +−
22
2 3 45N xy y xyz y xyz= + +− +
( )
( )
22
25 3 4N xy y y xyz xyz= + +− + +
2
32 4N xy y xyz=−− +
.
0,5
4
Rút gn biu thc sau
( )
( )
( )
2 2 23 32
23 5 5 4 :x y x xy y x y x y xy xy −+ +
( )
( ) ( )
2 2 23 32
23 5 5 4 :x y x xy y x y x y xy xy −+ +
( )
32 22 23 22
22 2 3 3 3 5 5 4x x y xy x y xy y xy x y=+−+ −+
32 22 23 22
22 2 3 3 35 5 4x x y xy x y xy y xy x y=++−−+
( ) ( )
3 22 2 2223
2 2 3 5 2 3 5 34x x y x y x y xy xy xy y= +− + + +
33
234xy=−−
0,5
PHÒNG GD&ĐT VIT TRÌ
TRƯNG THCS DU LÂU
ĐỀ S 2
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN – LP 8- NĂM HỌC: 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
5
Cho
ΔABC
vuông ti
A
,AB AC<
đường cao
.AH
T
H
k
.HE AB E AB
K
.HF AC F AC
a) Chng minh t giác
AEHF
là hình ch nht .
b) Trên tia đối ca tia EH lấy điểm G sao cho E là trung điểm ca GH. Chng minh
t giác
AGEF
là hình bình hành.
c) Gi
I
là trung điểm ca
,HC
ly
K
trên tia
AI
sao cho
I
là trung điểm ca
.AK
Chng minh
là hình thang cân.
d)
EF
ct
AH
ti
,O
CO
ct
AK
ti
.D
Chng minh
3.AK AD
a) T giác
AEHF
90°AEH EAF AFH
nên t giác
AEHF
là hình ch
nht.
0,75
b) T giác
AEHF
là hình ch nht nên
AF EH=
GE AF=
(do E là trung điểm ca GH ) nên
AF GE=
Ta li có
AF GE
(do
;GEAF AB AB⊥⊥
)
Do đó tứ giác
AGEF
là hình bình hành.
0,75
c)
FC K EFCK∥E
là hình thang.
T giác
AHKC
có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm
I
ca mỗi đường nên là
hình bình hành nên
HKC HAC
1
T giác
AEHF
là hình ch nht.
Khi đó
OA OF OE OH ΔOEH
cân tại
.O
OEH OHE
OAF OHE
( so le trong)
OAF OEH
2
T
1, 2 OEH HKC
.
Hình thang
EFCK
có hai góc k một đáy bằng nhau nên là hình thang cân.
0,5
d)
có hai đường trung tuyến
,AI CO
ct nhau ti
D
nên
D
là trọng tâm.
2
3
AD AI
1
2
AI AK
. Thay vào ta được
21 1
. 3.
32 3
AD AK AK AK AD 
0,5
D
O
F
K
I
G
E
H
A
B
C
6
Bác Nam có mt mảnh vườn hình ch
nht. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai
khu đất hình ch nht: Khu th nht
dùng để trng c. Khu th hai dùng để
trng hoa. (Vi các kích thưc có trong
hình v).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trng
c theo x,y.
b) Tính diện tích dùng để trng c theo
x,y. vi
4x
2y
.
c) Diện tích khu vườn ca bác Nam là:
( )
2 2 12xy+
2
m
Diện tích khu đất trng hoa là là:
( )
21xy+
2
m
Diện tích khu đất dùng để trng c
( ) (
)
2 2 12 2 1x y xy+− +
2
m
4 24 2 2 2 22xy x xy x xy x= + −= +
2
m
0,25
d) Diện tích đất dùng để trng c vi
4
x
2y
2.4.2 22.4 104+=
2
m
0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS DỮU LÂU
MÔN: TOÁN – LỚP 8- NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi điền vào bảng trả lời:
Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 5x . B. 6+x . C. 7x y D. 8x+9y .
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức là đa thức là: xy 2 − x 5 − A. . B. 2
x + 4y − 3xy . C. . D. . 2 5z 2 x +1 7x − 5
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y ? 1 − A. 2 2xy B. 3xy C. 2 x y D. 2 2 3x y 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 2
3x y + 3xy tại x = 1 − , y = 2 là: A. 2 . B. 9 − . C. 3 − . D. 6 − .
Câu 5: Thực hiện phép tính nhân (2x y)(x y) ta được A. 2 2
2x + 3xy y . B. 2 2
2x + xy y . C. 2 2
2x xy y . D. 2 2
2x  3xy y .
Câu 6: Kết quả thu gọn đa thức 3 2 3 2 2
x − 4x y x + y − 2x y A. 3 2 2
2x + 2x y + y . B. 2 2 −6x y + y . C. 3 2 2
x + 6x y + y . D. 2 2 3
−6x y + y x .
Câu 7: Tứ giác ABCD có   
A=50° , B=120°, C=120° . Số đo  D bằng: A. 50° . B. 60° . C. 90° . D. 70° .
Câu 8: Hình thang cân ABCD(AB//CD)có C = 70° . Số đo góc  D là: A.  D =110°. B.
D=70°. C. D =180°. D.  D = 80°.
Câu 9:
Hãy chọn câu sai:
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 10: Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là dấu hiệu nhận biết của hình thang cân?
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thang có hai góc kề một bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có Â = 50° . Khi đó: A. ˆB = 50° . B. ˆ
C =130°. C. ˆC = 50°. D. ˆ D = 50°.
Câu 12: Hình bình hành cần có thêm điều kiện nào sau đây thì trở thành hình chữ nhật?
A. Có một góc vuông.
B. Có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Có hai đường chéo vuông góc.
D. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1 đ)
a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2 0, − 3xy .
b) Xác định các hạng tử, bậc của đa thức 2 3
A = 7xy − 5x y + xy − 9 .
Câu 2. (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 2 2 2
7xy − 5xy + 2xy b) 2 2
2xy(3x xy ) c)( 4 2 2 2 x y x y x y) 2 8 –12 20 : 4x y
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm đa thức M N , biết: a) M + ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y b) N − ( 2 y xyz) 2 5
= xy + 2y − 3xyz + 4 .
Câu 4. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau ( x + y)( 2 2
x xy + y ) −( 3 2 2 3 2 3
x y x y + 4xy): xy
Câu 5. (2,5 đ) Cho ΔABC vuông tại A AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ HM AB M AB.
Kẻ HN AC N AC.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật .
b) Trên tia đối của tia MH lấy điểm P sao cho M là trung điểm của PH. Chứng minh tứ giác APMN là hình bình hành.
c) Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của AK .
Chứng minh MNCK là hình thang cân.
d) MN cắt AH tại O, CO cắt AK tại D.Chứng minh AK  3AD.
Câu 6. (0,5 đ) Bác Nam có một mảnh
vườn hình chữ nhật. Bác chia mảnh vườn
này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu
thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai
dùng để trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
b) Tính diện tích đất dùng để trồng cỏ
với x  4 và y  4 .
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS DỮU LÂU
MÔN: TOÁN – LỚP 8- NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C D D B D B C A C A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1
a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2 0, − 3xy .
b) Xác định các hạng tử, bậc của đa thức 2 3
A = 7xy − 5x y + xy − 9 . a) Đơn thức 2 0,
− 3xy có hệ số 0, − 3; phần biến 2
xy ; bậc 3 0,5 b) Đa thức 2 3
A = 7xy − 5x y + xy − 9 có các hạng tử 2 3 7xy ; 5 − x y;xy; 9
− , bậc 4 0,5 2 Thực hiện phép tính: a) 2 2 2
7xy − 5xy + 2xy b) 2 2
2xy(3x xy ) c)( 4 2 2 2 x y x y x y) 2 8 –12 20 : 4x y a) 2 2 2 2
7xy − 5xy + 2xy = 4xy 0,5 b) 2 2 3 2 3
2xy(3x xy ) = 6x y − 2x y 0,5 c) ( 4 2 2 2
8x y –12x y − 20x y) 2 2
: 4x y = 2x – 3y − 5 0,5 3
Tìm đa thức M N , biết: a) M + ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y b) N − ( 2 y xyz) 2 5
= xy + 2y − 3xyz + 4 . a) 2 2 2
M + 5x − 2xy = 6x + 9xy y 0,5 2 2
M = x + xy y − ( 2 6 9 5x − 2xy) 2 2 2
M = 6x + 9xy y − 5x + 2xy M = ( 2 2
x x ) + ( xy + xy) 2 6 5 9 2 − y 2 2
M = x +11xy y . b) N − ( 2 y xyz) 2 5
= xy + 2y − 3xyz + 4 0,5 2
N = xy + y xyz + + ( 2 2 3 4 5y xyz) 2 2
N = xy + 2y − 3xyz + 4 + 5y xyz N = xy + ( 2 2 2y + 5y ) + ( 3
xyz xyz) + 4 2
N = xy + 7y − 4xyz + 4 . 4 Rút gọn biểu thức sau ( x + y)( 2 2
x xy + y ) −( 3 2 2 3 2 3
x y x y + 4xy): xy ( x + y)( 2 2
x xy + y ) −( 3 2 2 3 2 3
x y x y + 4xy): xy 0,5 3 2 2 2 2 3
= x x y + xy + x y xy + y − ( 2 2 2 2 2 3 3 3 x y xy + 4) 3 2 2 2 2 3 2 2
= 2x − 2x y + 2xy + 3x y − 3xy + 3y x y + xy − 4 3 = x + ( 2 2 2
x y + x y x y) + ( 2 2 2
xy xy + xy ) 3 2 2 3 2 3 + 3y − 4 3 3
= 2x + 3y − 4 5
Cho ΔABC vuông tại A AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ
HM AB M AB.Kẻ HN AC N AC.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật .
b) Trên tia đối của tia MH lấy điểm P sao cho M là trung điểm của PH. Chứng minh
tứ giác APMN là hình bình hành.
c) Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của
AK . Chứng minh MNCK là hình thang cân.
d) MN cắt AH tại O, CO cắt AK tại D.Chứng minh AK  3AD. A N O P M D C B H I K
a) Tứ giác AMHN có   
AMH MAN ANH  90° nên tứ giác AMHN là hình 0,75 chữ nhật.
b) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật nên AN = MH 0,75
PM = MH (do M là trung điểm của PH ) nên AN = PM
Ta lại có AN PM (do AN A ; B PM AB )
Do đó tứ giác APMN là hình bình hành.
c) Vì NC MK MNCK là hình thang. 0,5
Tứ giác AHKC có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên là hình bình hành nên  
HKC HAC   1
Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
Khi đó OA ON OM OH ΔOMH cân tại O.  
OMH OHM mà  
OAN OHM ( so le trong)  
OAN OMH 2 Từ      
1 , 2  OMH HKC .
Hình thang MNCK có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân.
d) ΔAHC có hai đường trung tuyến AI, CO cắt nhau tại D nên D là trọng tâm. 0,5 2
AD AI mà 1
AI AK . Thay vào ta được 3 2 2 1 1
AD  . AK AK AK  3A . D 3 2 3 6
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ
nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai
khu đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất
dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để
trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
b) Tính diện tích đất dùng để trồng cỏ
với x  4 và y  4 .
a) Diện tích khu vườn của bác Nam là: 2x(2y +12) 2 m 0,25
Diện tích khu đất trồng hoa là là: 2x( y + ) 1 2 m
Diện tích khu đất dùng để trồng cỏ là 2x(2y +12) − 2x( y + ) 1 2 m
= 4xy + 24x − 2xy − 2x = 2xy + 22x 2 m
b) Diện tích đất dùng để trồng cỏ với x  4 và y  4 là 0,25 2.4.4 + 22.4 =120 2 m
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS DỮU LÂU
MÔN: TOÁN – LỚP 8- NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi điền vào bảng trả lời:
Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau: 5x A. . B. 7x . C. 7x y D. 8x+9y . x + 2
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức là đa thức là: xy 2 − x A. . B. 5x y . C. . D. 2
x + 2y − 3xy . 2 5z 2 x +1
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 2 2 − x y ? 1 − A. 2 2xy B. 3xy C. 2 x y D. 2 2 3x y 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 2
3x y + 3xy tại x =1, y = 2 − là: A. 2 . B. 18. C. 6. D. 6 − .
Câu 5: Thực hiện phép tính nhân (2x y)(x + y) ta được A. 2 2
2x + 3xy y . B. 2 2
2x + xy y . C. 2 2
2x xy y . D. 2 2
2x  3xy y .
Câu 6: Kết quả thu gọn đa thức 3 2 3 2 2
x + 4x y x y + 2x y A. 2 2 6x y y . B. 3 2 2
2x + 2x y + y . C. 2 2 6x y + y . D. 2 2 3
−6x y + y x .
Câu 7: Tứ giác ABCD có   
A=50° , B=130°, C=120° . Số đo  D bằng: A. 50° . B. 60° . C. 90° . D. 70° .
Câu 8: Hình thang cân ABCD(AB//CD)có B = 70°. Số đo góc  D là: A.  D =110°. B.  D=70°. C. D =180° D.  D = 80°.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có các góc đối bù nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình bình hành có các cạnh bằng nhau.
Câu 10: Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là dấu hiệu nhận biết của hình thang cân?
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình thang có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có Â =130° . Khi đó:
A.
ˆB =130° . B. ˆ
C = 50°. C. ˆC =130°. D. ˆ D =130°.
Câu 12: Hình bình hành cần có thêm điều kiện nào sau đây thì trở thành hình chữ nhật?
A. Có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
B. Có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Có hai đường chéo vuông góc.
D. Có hai đường chéo bằng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1 đ) a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2 2 3 − x y .
b) Xác định các hạng tử, bậc của đa thức 2 2 2
A = 7x y + 5x y xy − 9.
Câu 2. (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 2 2 2
3x y + 4x y − 2x y b) 2 2
3x y(2xy xy ) c) ( 4 3 3 2 2
5x y –10x y + 20x y) 2 : 4x y
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm đa thức M N , biết: a) M − ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y . b) N + ( 2 y xyz) 2 5
= xy + 2y − 3xyz + 4.
Câu 4. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau ( x y)( 2 2
x xy + y ) −( 2 3 3 2 2 3
5x y − 5x y + 4xy): xy
Câu 5. (2,5 đ) Cho ΔABC vuông tại A AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ HE AB E AB.
Kẻ HF AC F AC.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật .
b) Trên tia đối của tia EH lấy điểm G sao cho E là trung điểm của GH. Chứng minh tứ giác AGEF là hình bình hành.
c) Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của AK .
Chứng minh EFCK là hình thang cân.
d) EF cắt AH tại O, CO cắt AK tại D.Chứng minh AK  3AD.
Câu 6. (0,5 đ) Bác Nam có một mảnh vườn hình
chữ nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai khu
đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất dùng để trồng
cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng hoa. (Với các kích
thước có trong hình vẽ).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
b) Tính diện tích dùng để trồng cỏ theo x,y.
với x  4 và y  2.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS DỮU LÂU
MÔN: TOÁN – LỚP 8- NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B D D C B A B A A C C D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1
a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2 2 3 − x y .
b) Xác định các hạng tử, bậc của đa thức 2 2 2
A = 7x y + 5x y xy − 9. a) Đơn thức 2 2 3
x y có hệ số 3 − ; phần biến 2 2
x y ; bậc 4 0,5 b) Đa thức 2 2 2
A = 7x y + 5x y xy − 9 có các hạng tử 2 2 2
A = 7x y ;5x y;−xy; 9 − , 0,5 bậc 4 2 Thực hiện phép tính: a) 2 2 2
3x y + 4x y − 2x y b) 2 2
3x y(2xy xy ) c) ( 4 3 3 2 2
5x y –10x y + 20x y) 2 : 4x y a) 2 2 2 2
3x y + 4x y − 2x y = 5x y 0,5 b) 2 2 3 2 3 3
3x y(2xy xy ) = 6x y − 3x y 0,5 5 0,5 c) ( 4 3 3 2 2
5x y –10x y + 20x y) 2 5 2 2
: 4x y = x y – xy + 5 4 2 3
Tìm đa thức M N , biết: a) M − ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y . b) N + ( 2 y xyz) 2 5
= xy + 2y − 3xyz + 4. a) M − ( 2 x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y 0,5 2 2
M = x + xy y + ( 2 6 9 5x − 2xy) 2 2 2
M = 6x + 9xy y + 5x − 2xy M = ( 2 2
x + x ) + ( xy xy) 2 6 5 9 2 − y 2 2
M =11x + 7xy y . b) N + ( 2 y xyz) 2 5
= xy + 2y − 3xyz + 4 0,5 2
N = xy + y xyz + − ( 2 2 3 4 5y xyz) 2 2
N = xy + 2y − 3xyz + 4 − 5y + xyz N = xy + ( 2 2 2y − 5y ) +( 3
xyz + xyz) + 4 2
N = xy − 3y − 2xyz + 4 . 4 Rút gọn biểu thức sau ( x y)( 2 2
x xy + y ) −( 2 3 3 2 2 3
5x y − 5x y + 4xy): xy ( x y)( 2 2
x xy + y ) −( 2 3 3 2 2 3
5x y − 5x y + 4xy): xy 0,5 3 2 2 2 2 3
= x x y + xy x y + xy y − ( 2 2 2 2 2 3 3 3
5xy − 5x y + 4) 3 2 2 2 2 3 2 2
= 2x − 2x y + 2xy − 3x y + 3xy − 3y − 5xy + 5x y − 4 3 = x + ( 2 2 2
x y x y + x y) + ( 2 2 2
xy + xy xy ) 3 2 2 3 5 2 3 5 − 3y − 4 3 3
= 2x − 3y − 4 5
Cho ΔABC vuông tại A AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ
HE AB E AB.Kẻ HF AC F AC.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật .
b) Trên tia đối của tia EH lấy điểm G sao cho E là trung điểm của GH. Chứng minh
tứ giác AGEF là hình bình hành.
c) Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của
AK . Chứng minh EFCK là hình thang cân.
d) EF cắt AH tại O, CO cắt AK tại D.Chứng minh AK  3AD. A F O G E D C B H I K
a) Tứ giác AEHF có   
AEH EAF AFH  90° nên tứ giác AEHF là hình chữ 0,75 nhật.
b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên AF = EH 0,75
GE = AF (do E là trung điểm của GH ) nên AF = GE
Ta lại có AF GE (do AF A ; B GE ⊥ AB )
Do đó tứ giác AGEF là hình bình hành. c) Vì FC K
∥E  EFCK là hình thang. 0,5
Tứ giác AHKC có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên là hình bình hành nên  
HKC HAC   1
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
Khi đó OA OF OE OH ΔOEH cân tại O.  
OEH OHE mà  
OAF OHE ( so le trong)  
OAF OEH 2 Từ      
1 , 2  OEH HKC .
Hình thang EFCK có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân.
d) ΔAHC có hai đường trung tuyến AI, CO cắt nhau tại D nên D là trọng tâm. 0,5 2
AD AI mà 1
AI AK . Thay vào ta được 3 2 2 1 1
AD  . AK AK AK  3A . D 3 2 3 6
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ
nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai
khu đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất
dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để
trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
b) Tính diện tích dùng để trồng cỏ theo
x,y. với x  4 và y  2.
c) Diện tích khu vườn của bác Nam là: 2x(2y +12) 2 m 0,25
Diện tích khu đất trồng hoa là là: 2x( y + ) 1 2 m
Diện tích khu đất dùng để trồng cỏ là 2x(2y +12) − 2x( y + ) 1 2 m
= 4xy + 24x − 2xy − 2x = 2xy + 22x 2 m
d) Diện tích đất dùng để trồng cỏ với x  4 và y  2 là 0,25 2.4.2 + 22.4 =104 2 m
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
Document Outline

  • D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
  • A. . B. . C. . D. .
  • D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
  • A. . B. . C. . D. .