Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Bình – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Bình, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND TP. HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp: 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 17 câu, 2 trang
I.TRC NGHIM: (3 đim)
Câu 1: Biu thc nào là đơn thc?
A. 5x
2
y B. 2xy+1 C. 3x-2 D. 2x
2
+7
Câu 2: Biu thức nào KHÔNG đơn thức ?
A. 5x
2
y B. 3x - 2y C. 2xy
2
D. 3x
2
Câu 3: Biu thức nào là đa thức ?
A.
3
B
4
C.
3
D. xy
2
- xz
Câu 4. Hai đơn thc đng dng :
A.
2
5x yz
2
5xyz
. B.
2
2
3
yx z
2
2
3
xy z
.
C.
2
5xyz
2
2
3
yx z
. D.
2
5x yz
2
2
3
yx z
.
Câu 5: Giá tr của đa thc
khi
x5=
,
y3=
A. 1 B. 19 C. 28 D. 7
Câu 6: Biu thc 4x
2
- y
2
viết đưc là :
A. (2x-y)
2
B. (2x+y)
2
C. (2x+ y)(y - 2x) D. (2x+y)(2x-y)
Câu 7: Biu thc x
2
- 2xy + y
2
viết gn là:
A. x
2
+ y
2
B. (x+y)
2
C. (x - y)
2
D. x
2
-y
2
Câu 8: Biểu thức 4x
2
+ 4xy + y
2
viết gn là:
A.
(2x y)
2
B. (2x + y)
2
C. (4x + y)
2
D. (4x y)
2
Câu 9: Kết qu của phép tính -4x
2
(6x
3
+ 5x
2
3x + 1) bng
A. 24x
5
+ 20x
4
+ 12x
3
4x
2
B. -24x
5
20x
4
+ 12x
3
+ 1
C. -24x
5
20x
4
- 12x
3
+ 4x
2
D. -24x
5
20x
4
+ 12x
3
- 4x
2
Câu 10. Cho hình thang cân
ABCD
//AB CD
125A = °
. Khi đó s đo góc
C
A.
55°
. B.
65°
. C.
75°
. D.
125
°
.
Câu 11. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Trong hình bình hành, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
B. Trong hình bình hành, hai góc đi bng nhau.
C. Trong hình bình hành, hai đưng chéo ct nhau ti trung đim của mỗi đưng.
D. Trong hình bình hành, hai cp cnh đi song song.
Câu 12. Cho hình thang
ABCD
//AB CD
, hai đưng chéo
AC
BD
cắt nhau ti
O
cho
;OA OB OC OD= =
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
ABCD
là hình thang cân. B.
AC BD=
.
C.
BC AD=
. D. Tam giác AOD cân ti
O
.
ĐỀ CHÍNH THC
II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 đim)
a) Cho đa thức :
22
2 38 1P xy x y= −+
. nh giá tr của đa thc P ti
1
1;
2
xy=−=
.
b) Tình nhanh : 38
2
+ 76.12 + 12
2
Câu 14 ( 1,0 điểm)
Cho đa thc A= 3x
2
y.4xy
3
6xyz
3
+ 18x
5
y
6
: 6x
2
y
2
a) Rút gn đa thc A
b) Tìm đa thc B, biết rng: A B = 7x
3
y
2
- 4xyz
3
Câu 15 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
a)
2( 5) 3 7xx+− =
b)
( )( ) ( )( )
7 3 1 43x x xx +− +=
c)
2
x 2x 1 25

Câu 16 (3,0 đim).
Cho ΔABC vuông A, đưng cao AH. K HE vuông góc vi AB ti E HF vuông
góc vi AC ti F.
a) Chng minh t giác AFHE là hình ch nht.
b) Trên tia đi ca tia FH ly đim M sao cho FH = FM. Trên tia đi ca tia EH ly
đim N sao cho EH = EN. Chng minh t giác AEFM là hình bình hành.
c) Chng minh A, M, N thng hàng.
Câu 17 (0,5 đim).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = x
2
+ 2y
2
2xy + 2x 6y + 2028
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ....................................................
UBND TP. HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 3 trang
I. TRC NGHIM: ( 3 đim). Mi ý đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
an
A
B
D
D
B
D
C
B
D
A
A
D
II. TLUN: ( 7 đim)
Câu
Ý
Đáp án
Đim
13
a
22
2 38 1P xy x y= −+
Thay
1
1;
2
xy=−=
vào đa thc P ta có :
2
2
11
2.( 1) . 3.( 1) 8. 1
22
P

= −+


= ++ −=++−=
11
2.1. 3 8. 1 1 3 2 1 5
24
Vy
5P =
tại
1
1;
2
xy=−=
.
0,25
0,25
b
38
2
+ 76.12 + 12
2
= 38
2
+ 2. 38.12 + 12
2
= (38+12)
2
= 50
2
= 2500
0,25
0,25
14
a
A = 3x
2
y. 4xy
3
6xyz
3
+ 18x
5
y
6
: 6x
2
y
2
A = 12x
3
y
4
6xyz
3
+ 3x
3
y
4
A = 15x
3
y
4
6xyz
3
0,25
0,25
b
A B = 7x
3
y
2
- 4xyz
3
B = A (7x
3
y
2
- 4xyz
3
)
B = 15x
3
y
4
6xyz
3
- 7x
3
y
2
+ 4xyz
3
B = 15x
3
y
4
2xyz
3
- 7x
3
y
2
0,25
0,25
15 a
2( 5) 3 7
2 10 3 7
xx
xx
+− =
+−=
3
3
x
x
−=
=
Vy x = 3
0,25
0,25
ĐỀ CHÍNH THC
b
( )( ) ( )( )
22
7 3 1 43
3 7 21 4 4 3
7 17 3
7 14
2
x x xx
x x x x xx
x
x
x
+− +=
+−−−++=
⇒− =−
⇒− =
⇒=
Vy x = - 2
0,25
0,25
c
( )
2
2
2
2 1 25
15
xx
x
+=
−=
+)
15 6xx−= =
+)
15 4xx=−⇒ =
Vậy
{ }
6; 4x ∈−
( Thiếu một trưng hp tr 0,25)
0,25
0,25
16
- V hình đúng đến phn a)
0,25
a
Xét t giác AFHE có:
0
90F
ˆ
E
ˆ
A
ˆ
===
(vì ΔABC vuông A, HE
AB, HF
AC - gt)
T giác AFHE là hình ch nht .
0,5
0,25
b
*)Ta có: FH // AE (vì t giác AFHE là hình ch nht)
MF // AE (vì F thuc MH) (1)
*) FH = AE (vì t giác AFHE là hình ch nht)
Mà FH = FM (gt)
AE = MF (2)
T (1) và (2)
T giác AEFM là hình bình hành
0,25
0,5
0,25
c
*) AF // EH (vì t giác AFHE là hình ch nht)
AF // NE (vì E thuc NH) (3)
*) AF = EH (vì t giác AFHE là hình ch nht)
0.25
N
M
F
E
H
C
B
A
Mà HE = EN (GT)
AF = NE (4)
*) T (3) và (4)
T giác AFEN là hình bình hành
AN // EF
( HS có th trình bày chng minh tương t câu b đưc AFEN
hình bình hành vn cho đim ti đa)
Mặt khác AM // EF (vì t giác AEFM là hình bình hành)
Theo tiên đ ƠCLIT thì A, M, N thng hàng.
0.25
0.25
0.25
17
Ta có: A = x
2
+ 2y
2
2xy + 2x 6y + 2028
= x
2
2xy + y
2
+ y
2
+ 2x 2y 4y + 1 + 4 + 2023
= [x
2
2xy + (-y)
2
+2x 2y + 1] + (y
2
4y + 4) + 202
3
= (x y + 1)
2
+ (y 2)
2
+ 2023
Vì (x y + 1)
2
0 x,y và (y 2)
2
0 ∀
2023A
11
2023
20 2
xy x
Min A
yy
−= =

⇒=

−= =

Vy biu thc A có giá tr nh nht là 2023 khi x = 1 và y = 2
0,25
0,25
------------------ Hết ------------------
| 1/5

Preview text:

UBND TP. HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 17 câu, 2 trang
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. 5x2y B. 2xy+1 C. 3x-2 D. 2x2+7
Câu 2: Biểu thức nào KHÔNG LÀ đơn thức ? A. 5x2y B. 3x - 2y C. 2xy2 D. 3x2
Câu 3: Biểu thức nào là đa thức ? A.3𝑥𝑥𝑥𝑥 B 4𝑧𝑧𝑥𝑥 C. 3𝑥𝑥𝑧𝑧 D. xy2 - xz 𝑧𝑧 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A. 2 5 − − x yz và 2 5xyz . B. 2 2 yx z và 2 2 xy z . 3 3 C. 2 5xyz và 2 2 yx z . D. 2 5 − x yz và 2 2 yx z . 3 3
Câu 5: Giá trị của đa thức 2 2x + y khi x = 5, y = 3 − là A. 1 B. 19 C. 28 D. 7
Câu 6: Biểu thức 4x2 - y2 viết được là : A. (2x-y)2 B. (2x+y)2
C. (2x+ y)(y - 2x) D. (2x+y)(2x-y)
Câu 7: Biểu thức x2 - 2xy + y2 viết gọn là: A. x2+ y2 B. (x+y)2 C. (x - y)2 D. x2-y2
Câu 8: Biểu thức 4x2 + 4xy + y2 viết gọn là:
A. (2x – y)2 B. (2x + y)2 C. (4x + y)2 D. (4x – y)2
Câu 9: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 - 12x3 + 4x2 D. -24x5 – 20x4 + 12x3 - 4x2
Câu 10. Cho hình thang cân ABCDAB / /CD và A =125°. Khi đó số đo góc C A. 55°. B. 65°. C. 75°. D. 125°.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình bình hành, hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Trong hình bình hành, hai góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối song song.
Câu 12. Cho hình thang ABCD AB / /CD , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O cho OA = ;
OB OC = OD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ABCD là hình thang cân. B. AC = BD. C. BC = AD.
D. Tam giác AOD cân tại O .
II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm) a) Cho đa thức : 2 2
P = 2x y −3x +8y −1. Tính giá trị của đa thức P tại 1 x = 1; − y = . 2
b) Tình nhanh : 382 + 76.12 + 122 Câu 14 ( 1,0 điểm)
Cho đa thức A= 3x2y.4xy3 – 6xyz3 + 18x5y6: 6x2y2 a) Rút gọn đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: A – B = 7x3y2 - 4xyz3
Câu 15 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
a) 2(x + 5) − 3x = 7
b) (x − 7)( x + 3) − ( x − ) 1 (x + 4) = 3 − c) 2 x 2x 1 25 Câu 16 (3,0 điểm).
Cho ΔABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E và HF vuông góc với AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia FH lấy điểm M sao cho FH = FM. Trên tia đối của tia EH lấy
điểm N sao cho EH = EN. Chứng minh tứ giác AEFM là hình bình hành.
c) Chứng minh A, M, N thẳng hàng. Câu 17 (0,5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 6y + 2028
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: .................................................... UBND TP. HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán, lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 3 trang
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D D B D C B D A A D an
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu Ý Đáp án Điểm 2 2
P = 2x y −3x +8y −1 Thay 1 x = 1;
y = vào đa thức P ta có : 2 2 2 1  1  P = 2.( 1 − ) . − 3.( 1 − ) + 8. −   1 2  2  0,25 a 13 1 1
= 2.1. + 3 + 8. −1 = 1+ 3 + 2 −1 = 5 2 4 Vậy P = 5 tại 1 x = 1; − y = . 0,25 2
382 + 76.12 + 122 = 382 + 2. 38.12 + 122 0,25 b
= (38+12)2 = 502 = 2500 0,25
A = 3x2y. 4xy3 – 6xyz3 + 18x5y6: 6x2y2 14
a A = 12x3y4 – 6xyz3 + 3x3y4 0,25 A = 15x3y4 – 6xyz3 0,25 A – B = 7x3y2 - 4xyz3 B = A – (7x3y2 - 4xyz3) 0,25 b
B = 15x3y4 – 6xyz3 - 7x3y2 + 4xyz3 0,25 B = 15x3y4 – 2xyz3 - 7x3y2
2(x + 5) − 3x = 7
⇒ 2x +10 − 3x = 7 0,25 15 a ⇒ −x = 3 − ⇒ x = 3 0,25 Vậy x = 3
(x −7)(x +3)−(x − ) 1 (x + 4) = 3 − 2 2
x + 3x − 7x − 21− x − 4x + x + 4 = 3 − 0,25 b ⇒ 7 − x −17 = 3 − ⇒ 7 − x =14 0,25 ⇒ x = 2 − Vậy x = - 2 2
x − 2x +1 = 25 ( 0,25 x − )2 2 1 = 5
c +) x −1 = 5 ⇒ x = 6 +) x −1 = 5 − ⇒ x = 4 − Vậy 0,25 x ∈{6;− } 4
( Thiếu một trường hợp trừ 0,25) C F H M 0,25 A E B N
- Vẽ hình đúng đến phần a) Xét tứ giác AFHE có: 0
Aˆ = Eˆ = Fˆ = 90 (vì ΔABC vuông ở A, HE ⊥ AB, HF ⊥ AC - gt) 0,5 16 a
⇒ Tứ giác AFHE là hình chữ nhật . 0,25
*)Ta có: FH // AE (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
⇒ MF // AE (vì F thuộc MH) (1) 0,25 b
*) FH = AE (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
Mà FH = FM (gt)⇒AE = MF (2) 0,5
Từ (1) và (2) ⇒ Tứ giác AEFM là hình bình hành 0,25
*) AF // EH (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật) c
⇒ AF // NE (vì E thuộc NH) (3) 0.25
*) AF = EH (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
Mà HE = EN (GT) ⇒ AF = NE (4)
*) Từ (3) và (4) ⇒ Tứ giác AFEN là hình bình hành ⇒AN // EF 0.25
( HS có thể trình bày chứng minh tương tự câu b được AFEN là
hình bình hành vẫn cho điểm tối đa)
Mặt khác AM // EF (vì tứ giác AEFM là hình bình hành) 0.25
Theo tiên đề ƠCLIT thì A, M, N thẳng hàng. 0.25
Ta có: A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 6y + 2028
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2x – 2y – 4y + 1 + 4 + 2023
= [x2 – 2xy + (-y)2 +2x – 2y + 1] + (y2 – 4y + 4) + 2023 0,25
= (x – y + 1)2 + (y – 2)2 + 2023 17
Vì (x – y + 1)2 ≥ 0 ∀ x,y và (y – 2)2 ≥ 0 ∀𝑦𝑦 ⇒ A ≥ 2023 x y = 1 − x =1 ⇒ Min A = 2023 ⇔  ⇔ y 2 0  − = y = 2 0,25
Vậy biểu thức A có giá trị nhỏ nhất là 2023 khi x = 1 và y = 2
------------------ Hết ------------------
Document Outline

  • C. và . D. và .