Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Hầu Thào – Lào Cai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai; đề gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm (12 câu) + 70% tự luận (06 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Hầu Thào – Lào Cai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai; đề gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm (12 câu) + 70% tự luận (06 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

47 24 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
1
y
x
+
; B.
2
5
xz
; C.
( )
2
2 xy
; D.
xyz
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
2
xy xyzt+
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho đa thức
Giá trị của
A
tại
2; 3
xy=−=
A.
15
13
A
=
; B.
12
A
=
; C.
15A =
; D.
14A =
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y
++ =+
;
B.
(
)
(
)
(
)
3
2 23
2 24 4
x y x xy y x y
++ =
;
C.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 4x y x xy y x y ++ =+
;
D.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y
++ =
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
(
)
2
2
24
xx+=++
A.
2x
; B.
4x
; C.
2
; D.
4
.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức
22
6 12x y xy
A.
(
)
62xy x y
; B.
( )
6xy x y
; C.
( )
62xy x y+
; D.
( )
6
xy x y+
.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
như hình vẽ bên.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?
A.
AC
;
B.
AM
;
C.
BN
;
D.
AP
.
Câu 9. Độ dài cạnh BH trong
ABC
cân tại
A
ở hình vẽ bên là
A.
49 ;
B.
36 ;
C.
32 
D.
81 .
u 10. Độ dài cạnh
BC
trong
ABC
cân tại
A
hình vẽ bên
A.
4 c m
;
B.
5 c m
;
C.
6 c m
;
D.
7 c m
.
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
A.
90°
; B.
120°
; C.
180°
; D.
360°
.
Câu 12. Tứ giác có
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ; B. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc; D. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng không ? Vì sao?
a) x
2
y
5
; -5x
2
y
5
; 4x
2
y
5
b) x
2
y
5
z ; -5x
2
y
5
z
2
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x
2
y + 8x
2
y b) 3xy
2
( 2x
2
y
3
+ 5y)
c) (12x
4
y
5
– 15x
2
y + 18x
3
y
2
z) : 3xy
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
- 3
2
b) 8x
3
- 27
c)
2
–;xy y x y+
d)
2
7 8.
xx
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều
ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều
3,18 m
giá vải
15 000
đồng/m
2
. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên
20
m
2
thì được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc
D
đuôi chiếc diều biết các góc đỉnh
102 .A BC= = = °
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo
BD
biết
26,7 cmOD =
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
22
2 1 3 2025.M x xy y= ++ +
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
ĐỀ 01
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
D
B
A
A
B
C
C
D
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
a) x
2
y
5
; -5x
2
y
5
; 4x
2
y
5
là đơn thức đồng dạng vì giống nhau phần biến (x
2
y
5
)
b) x
2
y
5
z ; -5x
2
y
5
z
2
không đơn thức đồng dạng không giống nhau phần
biến( x
2
y
5
z
x
2
y
5
z
2
)
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x
2
y + 8x
2
y = (3+8)x
2
y = 11x
2
y
b) 3xy
2
( 2x
2
y
3
+ 5y) = 3xy
2
.2x
2
y
3
+ 3xy
2
. 5y= 6x
3
y
5
+ 15xy
3
c) (12x
4
y
5
– 15x
2
y + 18x
3
y
2
z) : 3xy
= 12x
4
y
5
: 3xy – 15x
2
y : 3xy + 18x
3
y
2
z : 3xy = 4x
3
y
4
5x + 6x
2
yz
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
- 3
2
= (x - 3)( x + 3)
(
) ( ) ( )
( )
(
)
( )
32
33 2
2
8 27 2 3 2 3 2 2 .3 3
2 34 6 9
)
bx x x x x
x xx

−= = + +

= ++
c)
2
()()()(1)xyy xy yxy xy xyy+ = +−+ =+
d)
22
8 8 ( 8) ( 8) ( 8)( 1)7 –8 x x xxx xxx xx +−= += −= +
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là:
( )
22
3 9 m
đáy
S = =
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là:
( )
3
11
9 2,8 8, 4 m
33
đáy
V Sh= = ⋅⋅ =
.
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là:
( )
2
11
4 3 3,18 19,08 m
22
xq
S Cd
= = ⋅⋅ =
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
9 19,08 28,08S =+=
(m
2
).
Do
28,08 20>
nên số tiền mua vải được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là:
( )
28,08 15 000 100% 5% 400 140 −=
(đồng).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc
D
ở đuôi chiếc diều là:
( )
( )
360 360 102 102 102 54 .D A BC= °− + + = °− °+ °+ ° = °
b) Xét
OAD
vuông tại
O
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 22 2
30 26,7 187,11OA AD OD=−= =
Xét
OAB
vuông tại
,O
theo định lí Pythagore ta có:
2 22 2
17,5 187,11 119,14OB AB OA=−= =
Do đó
119,14 10,9OB =
(cm).
Suy ra
10,9 26,7 37,6BD OB OD=+= + =
(cm).
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
( )
22
2 1 3 2025M x xy y= ++ +
( ) ( )
(
)
2
2 22
2 1 1 2 1 3 2025x xy y y y y= ++ + + ++ +
( ) ( )
2
22
2 1 1 2 2 2024x xy y y y= ++ + + +
( ) ( )
2
22
11
2 1 1 2 2024
42
x xy y y y


= ++ + + −+ +



( )
2
2
1 4047
12 .
22
xy y

= −− + +


Nhận xét: với mọi
,
xy
ta có:
( )
2
1 0;
xy−−
2
1
20
2
y

−≥


Do đó
( )
2
2
1 4047 4047
12
222
M xy y

= −− + +


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
2
10
1
20
2
xy
y
−− =

−=


hay
10
1
0
2
xy
y
−=
−=
nên
3
2
1
2
x
y
=
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
4047
2
khi
3
2
x =
1
.
2
y =
0,5
-----HẾT-----
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
ĐỀ 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
5
xz
; B.
2
x
y+
; C.
(
)
2
2 xy
; D.
xyz
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
2
xy xyzt+
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho đa thức
22 2 2
2.A xy x y xy x y
=−+ +
Giá trị của
A
tại
1; 2xy=−=
A.
1A =
; B.
4A =
; C.
2A
=
; D.
2A =
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y ++ =+
;
B.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 4x y x xy y x y ++ =
;
C.
( )
( )
(
)
3
2 23
2 24 4x y x xy y x y ++ =+
;
D.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y ++ =
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
( )
2
2
24xx−=+
A.
2
x
; B.
4x
; C.
2
; D.
4
.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức
22
26x y xy
A.
( )
23xy x y
; B.
( )
2xy x y
; C.
( )
22xy x y+
; D.
( )
23xy x y+
.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
như hình vẽ bên.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?
A.
AC
;
B.
AM
;
C.
BN
;
D.
AP
.
Câu 9. Độ dài cạnh BH trong
ABC
cân tại
A
ở hình vẽ bên là
A.
49 ;
B.
36 ;
C.
32 
D.
81 .
Câu 10. Độ dài cạnh
BC
trong
ABC
cân tại
A
hình vẽ bên là
A.
4 c m
;
B.
5 c m
;
C.
6 c m
;
D.
7 c m
.
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
A.
90°
; B.
360°
; C.
180°
; D.
120°
.
Câu 12. Tứ giác có
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ; B. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc; D. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng không ? Vì sao?
a) x
4
y
3
z
2
; -7x
4
y
3
z
2
; 8x
4
y
3
z
2
b) x
2
y
3
z
2
; -5x
2
y
5
z
2
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x
2
y
3
+ 8x
2
y
3
b) 3x
2
y
2
( 4xy
3
+ 5x
2
y)
c) (12x
3
y
5
15x
2
y
3
+ 21x
3
y
2
z) : 3xy
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
- 2
2
b) 8x
3
- 125
c)
2
–;xy y x y+
d)
2
7 8.xx
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều
ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều
3,18 m
giá vải
15 000
đồng/m
2
. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên
20
m
2
thì được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc
D
đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh
102 .A BC= = = °
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo
BD
biết
26,7 cmOD =
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
22
2 1 3 2025.M x xy y= ++ +
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
ĐỀ 02
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
D
B
A
A
B
C
C
B
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
a) x
4
y
3
z
2
; -7x
4
y
3
z
2
; 8x
4
y
3
z
2
là đơn thức đồng dạng vì giống nhau phần biến (x
4
y
3
z
2
)
b) x
2
y
3
z
2
; -5x
2
y
5
z
2
không là đơn thức đồng dạngkhông giống nhau phần biến (
x
2
y
3
z
2
x
2
y
5
z
2
)
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x
2
y
3
+ 8x
2
y
3
= (3+8)x
2
y
3
= 11x
2
y
3
b) 3x
2
y
2
( 4xy
3
+ 5x
2
y)= 3x
2
y
2
.4xy
3
+ 3x
2
y
2
.5x
2
y = 12x
3
y
5
+ 15x
4
y
3
c) (12x
3
y
5
15x
2
y
3
+ 21x
3
y
2
z) : 3xy = 12x
3
y
5
: 3xy 15x
2
y
3
: 3xy + 21x
3
y
2
z : 3xy
=4x
2
y
4
- 5xy
2
+ 7x
2
yz
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
- 2
2
= (x - 2)(x + 2)
b) 8x
3
125 = (2x)
3
– 5
3
= (2x 5)[(2x)
2
+ (2x).5 + 5
2
] = (2x 5)(4x
2
+ 10x + 25)
c)
2
()()()(1)xyy xy yxy xy xyy+ = +−+ =+
d)
22
8 8 ( 8) ( 8) ( 8)( 1)7 –8
x x xxx xxx x
x
+−= += −= +
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là:
( )
22
3 9 m
đáy
S = =
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là:
( )
3
11
9 2,8 8, 4 m
33
đáy
V Sh= = ⋅⋅ =
.
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là:
( )
2
11
4 3 3,18 19,08 m
22
xq
S Cd= = ⋅⋅ =
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
9 19,08 28,08S =+=
(m
2
).
Do
28,08 20>
nên số tiền mua vải được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là:
(
)
28,08 15 000 100% 5% 400 140 −=
(đồng).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc
D
ở đuôi chiếc diều là:
( )
( )
360 360 102 102 102 54 .D A BC= °− + + = °− °+ °+ ° = °
b) Xét
OAD
vuông tại
O
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 22 2
30 26,7 187,11OA A D OD=−= =
Xét
OAB
vuông tại
,O
theo định lí Pythagore ta có:
2 22 2
17,5 187,11 119,14OB AB OA
=−= =
Do đó
119,14 10,9OB =
(cm).
Suy ra
10,9 26,7 37,6BD OB OD=+= + =
(cm).
Bài 6.
(0,5 điểm)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Ta có:
( )
22
2 1 3 2025
M x xy y= ++ +
(
)
(
)
(
)
2
2 22
2 1 1 2 1 3 2025
x xy y y y y= ++ + + ++ +
( ) ( )
2
22
2 1 1 2 2 2024x xy y y y= ++ + + +
( ) ( )
2
22
11
2 1 1 2 2024
42
x xy y y y


= ++ + + −+ +



( )
2
2
1 4047
12 .
22
xy y

= −− + +


Nhận xét: với mọi
,xy
ta có:
( )
2
1 0;xy−−
2
1
20
2
y

−≥


Do đó
( )
2
2
1 4047 4047
12
222
M xy y

= −− + +


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
2
10
1
20
2
xy
y
−− =

−=


hay
10
1
0
2
xy
y
−=
−=
nên
3
2
1
2
x
y
=
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
4047
2
khi
3
2
x =
1
.
2
y =
0,5
-----HẾT-----
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
ĐỀ 03
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
15
x yz
; B.
5
12
x
y+
; C.
( )
3
3 xy
; D.
2
xy z
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
2
xy xyzt+
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho đa thức
22 2 2
2.A xy x y xy x y
=−+ +
Giá trị của
A
tại
1; 1xy=−=
A.
1A =
; B.
4A =
; C.
1A =
; D.
2A =
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y ++ =+
;
B.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 4x y x xy y x y ++ =
;
C.
( )
( )
(
)
3
2 23
2 24 4x y x xy y x y ++ =+
;
D.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y ++ =
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
( )
2
2
24xx−=+
A.
2
x
; B.
4x
; C.
2
; D.
4
.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức
22
26x y xy
A.
( )
23xy x y
; B.
( )
2xy x y
; C.
( )
22xy x y+
; D.
( )
23xy x y+
.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì?
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
như hình vẽ bên.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?
A.
AC
;
B.
AM
;
C.
BN
;
D.
AP
.
Câu 9. Độ dài cạnh BH trong
ABC
cân tại
A
ở hình vẽ bên là
A.
49 ;
B.
36 ;
C.
32 
D.
81 .
Câu 10. Độ dài cạnh
BC
trong
ABC
cân tại
A
hình vẽ bên là
A.
4 c m
;
B.
5 c m
;
C.
6 c m
;
D.
7 c m
.
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
A.
90°
; B.
180°
; C.
360°
; D.
120°
.
Câu 12. Tứ giác có
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ; B. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc;
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc; D. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng không ? Vì sao?
a) x
4
y
3
z
2
; -7x
4
y
3
z
2
; 8x
4
y
3
z
2
b) x
2
y
3
z
2
; -5x
2
y
5
z
2
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x
2
y
3
+ 8x
2
y
3
b) 3x
2
y
2
( 4xy
3
+ 5x
2
y)
c) (12x
3
y
5
15x
2
y
3
+ 21x
3
y
2
z) : 3xy
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
- 2
2
b) 8x
3
- 125
c)
2
–;xy y x y+
d)
2
7 8.xx
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại
hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều
(coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất
phát từ đỉnh của chiếc lều
3,18 m
giá vải
15 000
đồng/m
2
. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên
20
m
2
thì được
giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc
D
đuôi chiếc diều biết các góc đỉnh
102 .A BC= = = °
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo
BD
biết
26,7 cmOD =
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
22
2 1 3 2025.
M x xy y= ++ +
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
ĐỀ 03
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
D
B
A
D
B
C
C
C
C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
a) x
4
y
3
z
2
; -7x
4
y
3
z
2
; 8x
4
y
3
z
2
là đơn thức đồng dạng vì giống nhau phần biến (x
4
y
3
z
2
)
b) x
2
y
3
z
2
; -5x
2
y
5
z
2
không đơn thức đồng dạng không giống nhau phần biến (
x
2
y
3
z
2
x
2
y
5
z
2
)
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x
2
y
3
+ 8x
2
y
3
= (3+8)x
2
y
3
= 11x
2
y
3
b) 3x
2
y
2
( 4xy
3
+ 5x
2
y)= 3x
2
y
2
.4xy
3
+ 3x
2
y
2
.5x
2
y = 12x
3
y
5
+ 15x
4
y
3
c) (12x
3
y
5
15x
2
y
3
+ 21x
3
y
2
z) : 3xy = 12x
3
y
5
: 3xy 15x
2
y
3
: 3xy + 21x
3
y
2
z : 3xy
=4x
2
y
4
- 5xy
2
+ 7x
2
yz
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
- 2
2
= (x - 2)(x + 2)
b) 8x
3
125 = (2x)
3
– 5
3
= (2x 5)[(2x)
2
+ (2x).5 + 5
2
] = (2x 5)(4x
2
+ 10x + 25)
c)
2
()()()(1)xyy xy yxy xy xyy+ = +−+ =+
d)
22
8 8 ( 8) ( 8) ( 8)( 1)7 –8
x x xxx xx
x x
x
+−= += −= +
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là:
( )
22
3 9 m
đáy
S = =
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là:
( )
3
11
9 2,8 8, 4 m
33
đáy
V Sh= = ⋅⋅ =
.
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là:
( )
2
11
4 3 3,18 19,08 m
22
xq
S Cd= = ⋅⋅ =
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
9 19,08 28,08S =+=
(m
2
).
Do
28,08 20>
nên số tiền mua vải được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là:
(
)
28,08 15 000 100% 5% 400 140 −=
(đồng).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc
D
ở đuôi chiếc diều là:
( )
( )
360 360 102 102 102 54 .D A BC= °− + + = °− °+ °+ ° = °
b) Xét
OAD
vuông tại
O
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 22 2
30 26,7 187,11OA A D OD=−= =
Xét
OAB
vuông tại
,O
theo định lí Pythagore ta có:
2 22 2
17,5 187,11 119,14OB AB OA
=−= =
Do đó
119,14 10,9OB =
(cm).
Suy ra
10,9 26,7 37,6BD OB OD=+= + =
(cm).
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
( )
22
2 1 3 2025M x xy y= ++ +
( )
(
)
(
)
2
2 22
2 1 1 2 1 3 2025
x xy y y y y= ++ + + ++ +
( ) ( )
2
22
2 1 1 2 2 2024x xy y y y= ++ + + +
( ) ( )
2
22
11
2 1 1 2 2024
42
x xy y y y


= ++ + + −+ +



( )
2
2
1 4047
12 .
22
xy y

= −− + +


Nhận xét: với mọi
,xy
ta có:
( )
2
1 0;xy−−
2
1
20
2
y

−≥


Do đó
( )
2
2
1 4047 4047
12
222
M xy y

= −− + +


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
2
10
1
20
2
xy
y
−− =

−=


hay
10
1
0
2
xy
y
−=
−=
nên
3
2
1
2
x
y
=
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
4047
2
khi
3
2
x =
1
.
2
y
=
0,5
-----HẾT-----
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ SA PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ 01
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 A. 1 + y ; B. x z − ; C. ( − ) 2 2 x y ; D. xyz . x 5
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? A. 2 4xy z ; B. 4 5 x − 3 ; C. 2 xy + xyzt ; D. 4 1 3 x xy z . 2 Câu 3. Cho đa thức 1 2 1 2 2 3 2
A = − xy + x y + xy x .
y Giá trị của A tại x = 2; − y = 3 là 3 2 4 A. 15 A = − ; B. A = 12 − ; C. A = 15 − ; D. A = 14. 13
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (2y)3; B. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (4y)3; C. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (4y)3; D. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (2y)3.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: (x + )2 2 2 = x + + 4 A. 2x ; B. 4x ; C. 2 ; D. 4 .
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2 2
6x y − 12xy
A. 6xy (x − 2y) ;
B. 6xy (x y) ;
C. 6xy (x + 2y) ;
D. 6xy(x + y) .
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD như hình vẽ bên.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AC ; B. AM ; C. BN ; D. AP .
Câu 9. Độ dài cạnh BH trong A
BC cân tại A ở hình vẽ bên là A. √49 𝑐𝑐𝑐𝑐; B. √36 𝑐𝑐𝑐𝑐; C. √32 𝑐𝑐𝑐𝑐 D. √81 𝑐𝑐𝑐𝑐.
Câu 10. Độ dài cạnh BC trong A
BC cân tại A ở hình vẽ bên là A. 4 cm ; B. 5 cm ; C. 6 cm; D. 7 cm .
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng A. 90° ; B. 120° ; C. 180° ; D. 360° .
Câu 12. Tứ giác có
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ;
B. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc;
D. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng không ? Vì sao?
a) x2y5; -5x2y5; 4x2y5 b) x2y5z ; -5x2y5z2

Bài 2. (1,5 điểm)
Thu gọn biểu thức: a) 3x2y + 8x2y b) 3xy2 ( 2x2y3 + 5y)
c) (12x4y5 – 15x2y + 18x3y2z) : 3xy
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 32 b) 8x3 - 27 c) 2
xy + y x y; d) 2 x – 7x – 8.
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều
ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và
giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc D ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh  =  =  A B C = 102 .°
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết
OD = 26,7 cm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M = x x( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025. -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ SA PA
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 01
MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A A B C C D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
a) x2y5; -5x2y5; 4x2y5 là đơn thức đồng dạng vì giống nhau phần biến (x2y5 ) 0,25
b) x2y5z ; -5x2y5z2 không là đơn thức đồng dạng vì không giống nhau phần 0,25
biến( x2y5z x2y5z2)
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x2y + 8x2y = (3+8)x2y = 11x2y 0,5
b) 3xy2 ( 2x2y3 + 5y) = 3xy2.2x2y3 + 3xy2. 5y= 6x3y5 + 15xy3 0,5
c) (12x4y5 – 15x2y + 18x3y2z) : 3xy 0,5
= 12x4y5 : 3xy – 15x2y : 3xy + 18x3y2z : 3xy = 4x3y4 – 5x + 6x2yz
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 32 = (x - 3)( x + 3) 0,5 3 b 8
) x − 27 = (2x)3 3
– 3 = (2x − 3) (2x)2 + (2x) 2 .3 + 3    0,5 = (2x − 3)( 2 4x + 6x + 9) c) 2
xy + y x y = y(x + y) − (x + y) = (x + y)(y − 1) d) 2 2
x – 7x – 8 = x − 8x + x − 8 = x(x − 8) + (x − 8) = (x − 8)(x + 1) 0,5
Bài 4. (1,5 điểm) 0,5
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: 2 S = = đáy ( 2 3 9 m ) 0,25
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: 1 1
V = S h = ⋅ ⋅ = . đáy 9 2,8 8,4 ( 3 m ) 3 3 0,25
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 1
S = ⋅ C d = ⋅ ⋅ ⋅ = xq 4 3 3,18 19,08 ( 2 m ) 2 2 0,25
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
S = 9 + 19,08 = 28,08 (m2). 0,25
Do 28,08 > 20 nên số tiền mua vải được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là: 28,08 ⋅ 15 000 ⋅ (100% − 5%) = 400 140 (đồng).
Bài 5. (1,0 điểm) 0,5
a) Số đo góc D ở đuôi chiếc diều là:  = ° −  +  +  D 360
(A B C ) = 360° − (102° +102° +102°) = 54 .° 0,5 b) Xét OA
D vuông tại O , theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
OA = AD OD = 30 − 26,7 = 187,11 Xét OA
B vuông tại O, theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2
OB = AB OA = 17,5 − 187,11 = 119,14
Do đó OB = 119,14 ≈ 10,9 (cm).
Suy ra BD = OB + OD = 10,9 + 26,7 = 37,6 (cm). 0,5
Bài 6. (0,5 điểm) Ta có: 2
M = x x( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025 2
= x x( y + ) + ( y + )2 − ( 2 y + y + ) 2 2 1 1 2 1 + 3y + 2025 2
= x x( y + ) + ( y + )2 2 2 1
1 + 2y − 2y + 2024 2
= x x( y + ) + ( y + )2  2 1  1 2 1
1  + 2 y y + +  2024 −     4  2 2
= (x y − )2  1  4047 1 + 2 y − +   .  2  2
Nhận xét: với mọi x, y ta có:
• (x y − )2 1 ≥ 0; 2 •  1 2 y  − ≥   0  2  2
Do đó M = (x y − )2  1  4047 4047 1 + 2 y − + ≥  2    2 2 (  x y − )2 1 = 0  3 
x y − 1 = 0 x = 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   2 2   1 hay  1 nên  2 y  − =  0 y − =  0 1  = 0,5   2   2 y  2 4047 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
khi x = và y = . 2 2 2 -----HẾT-----
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ SA PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ 02
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 A. x z x − ; B. + y ; C. ( − ) 2 2 x y ; D. xyz . 5 2
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? A. 2 4xy z ; B. 4 5 x − 3 ; C. 2 xy + xyzt ; D. 4 1 3 x xy z . 2 Câu 3. Cho đa thức 2 2 2 2
A = −xy + x y + xy − 2x .
y Giá trị của A tại x = 1; − y = 2 là A. A = 1; B. A = 4 − ; C. A = 2 − ; D. A = 2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (2y)3; B. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (4y)3 ; C. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (4y)3; D. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (2y)3 .
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: (x − )2 2 2 = x − + 4 A. 2x ; B. 4x ; C. 2 ; D. 4 .
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2 2
2x y − 6xy
A. 2xy ( x − 3y) ;
B. 2xy( x y) ;
C. 2xy ( x + 2y) ;
D. 2xy ( x + 3y).
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD như hình vẽ bên.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AC ; B. AM ; C. BN ; D. AP .
Câu 9. Độ dài cạnh BH trong A
BC cân tại A ở hình vẽ bên là A. √49 𝑐𝑐𝑐𝑐; B. √36 𝑐𝑐𝑐𝑐; C. √32 𝑐𝑐𝑐𝑐 D. √81 𝑐𝑐𝑐𝑐.
Câu 10. Độ dài cạnh BC trong A
BC cân tại A ở hình vẽ bên là A. 4 cm ; B. 5 cm ; C. 6 cm ; D. 7 cm .
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng A. 90° ; B. 360° ; C. 180°; D. 120° .
Câu 12. Tứ giác có
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ;
B. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc;
D. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng không ? Vì sao?
a) x4y3z2; -7x4y3z2; 8x4y3z2 b) x2y3z2 ; -5x2y5z2

Bài 2. (1,5 điểm)
Thu gọn biểu thức:
a) 3x2y3 + 8x2y3 b) 3x2y2 ( 4xy3 + 5x2y)
c) (12x3y5 – 15x2y3 + 21x3y2z) : 3xy
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 22 b) 8x3 - 125 c) 2
xy + y x y; d) 2 x – 7x – 8.
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều
ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và
giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc D ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh  =  =  A B C = 102 .°
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết
OD = 26,7 cm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M = x x( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025. -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ SA PA
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 02
MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A A B C C B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
a) x4y3z2; -7x4y3z2; 8x4y3z2 là đơn thức đồng dạng vì giống nhau phần biến (x4y3z2) 0,25
b) x2y3z2 ; -5x2y5z2 không là đơn thức đồng dạng vì không giống nhau phần biến ( 0,25
x2y3z2 x2y5z2)
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x2y3 + 8x2y3 = (3+8)x2y3= 11x2y3 0,5
b) 3x2y2 ( 4xy3 + 5x2y)= 3x2y2 .4xy3 + 3x2y2 .5x2y = 12x3y5 + 15x4y3 0,5
c) (12x3y5 – 15x2y3 + 21x3y2z) : 3xy = 12x3y5 : 3xy – 15x2y3 : 3xy + 21x3y2z : 3xy 0,5 =4x2y4- 5xy2 + 7x2yz
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 22 = (x - 2)(x + 2) 0,5
b) 8x3 – 125 = (2x)3 – 53 = (2x – 5)[(2x)2 + (2x).5 + 52] = (2x – 5)(4x2 + 10x + 25) 0,5 c) 2
xy + y x y = y(x + y) − (x + y) = (x + y)(y − 1) 0,5 d) 2 2
x – 7x – 8 = x − 8x + x − 8 = x(x − 8) + (x − 8) = (x − 8)(x + 1) 0,5
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: 2 S = = đáy ( 2 3 9 m )
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: 1 1 0,5
V = S h = ⋅ ⋅ = . đáy 9 2,8 8,4 ( 3 m ) 3 3
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 1 0,25
S = ⋅ C d = ⋅ ⋅ ⋅ = xq 4 3 3,18 19,08 ( 2 m ) 2 2
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là: 0,25
S = 9 + 19,08 = 28,08 (m2).
Do 28,08 > 20 nên số tiền mua vải được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là: 28,08 ⋅ 15 000 ⋅ (100% − 5%) = 400 140 (đồng). 0,5
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc D ở đuôi chiếc diều là: = ° −  +  +  D 360
(A B C ) = 360° − (102° +102° +102°) = 54 .° 0,5 b) Xét OA
D vuông tại O , theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
OA = AD OD = 30 − 26,7 = 187,11 Xét OA
B vuông tại O, theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2
OB = AB OA = 17,5 − 187,11 = 119,14
Do đó OB = 119,14 ≈ 10,9 (cm). 0,5
Suy ra BD = OB + OD = 10,9 + 26,7 = 37,6 (cm).
Bài 6. (0,5 điểm) Ta có: 2
M = x x( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025 2
= x x( y + ) + ( y + )2 − ( 2 y + y + ) 2 2 1 1 2 1 + 3y + 2025 2
= x x( y + ) + ( y + )2 2 2 1
1 + 2y − 2y + 2024 2
= x x( y + ) + ( y + )2  2 1  1 2 1
1  + 2 y y + +  2024 −     4  2 2
= (x y − )2  1  4047 1 + 2 y − +   .  2  2
Nhận xét: với mọi x, y ta có:
• (x y − )2 1 ≥ 0; 2 •  1 2 y  − ≥   0  2  2
Do đó M = (x y − )2  1  4047 4047 1 + 2 y − + ≥  2    2 2 (  x y − )2 1 = 0  3 
x y − 1 = 0 x = 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   2 2   1 hay  1 nên  0,5 2 y  − =  0 y − =  0 1  =   2   2 y  2 4047 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
khi x = và y = . 2 2 2 -----HẾT-----
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ SA PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ 03
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 A. x yz x − ; B. + 5y ; C. ( − ) 3 3 x y ; D. 2 xy z . 15 12
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? A. 2 4xy z ; B. 4 5 x − 3 ; C. 2 xy + xyzt ; D. 4 1 3 x xy z . 2 Câu 3. Cho đa thức 2 2 2 2
A = −xy + x y + xy − 2x .
y Giá trị của A tại x = 1; − y = 1 là A. A = 1; B. A = 4 − ; C. A = 1 − ; D. A = 2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (2y)3; B. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (4y)3 ; C. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (4y)3; D. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (2y)3 .
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: (x − )2 2 2 = x − + 4 A. 2x ; B. 4x ; C. 2 ; D. 4 .
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2 2
2x y − 6xy
A. 2xy ( x − 3y) ;
B. 2xy( x y) ;
C. 2xy ( x + 2y) ;
D. 2xy ( x + 3y).
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD như hình vẽ bên.
Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AC ; B. AM ; C. BN ; D. AP .
Câu 9. Độ dài cạnh BH trong A
BC cân tại A ở hình vẽ bên là A. √49 𝑐𝑐𝑐𝑐; B. √36 𝑐𝑐𝑐𝑐; C. √32 𝑐𝑐𝑐𝑐 D. √81 𝑐𝑐𝑐𝑐.
Câu 10. Độ dài cạnh BC trong A
BC cân tại A ở hình vẽ bên là A. 4 cm ; B. 5 cm ; C. 6 cm ; D. 7 cm .
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng A. 90° ; B. 180° ; C. 360° ; D. 120° .
Câu 12. Tứ giác có
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ;
B. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc;
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc;
D. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng không ? Vì sao?
a) x4y3z2; -7x4y3z2; 8x4y3z2 b) x2y3z2 ; -5x2y5z2
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x2y3 + 8x2y3 b) 3x2y2 ( 4xy3 + 5x2y)
c) (12x3y5 – 15x2y3 + 21x3y2z) : 3xy
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 22 b) 8x3 - 125 c) 2
xy + y x y; d) 2 x – 7x – 8.
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại
hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều
(coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất
phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là 15 000
đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 20 m2 thì được
giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc D ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh  =  =  A B C = 102 .°
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết OD = 26,7 cm
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M = x x( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025. -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ SA PA
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HẦU THÀO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 03
MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A D B C C C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
a) x4y3z2; -7x4y3z2; 8x4y3z2 là đơn thức đồng dạng vì giống nhau phần biến (x4y3z2) 0,25
b) x2y3z2 ; -5x2y5z2 không là đơn thức đồng dạng vì không giống nhau phần biến ( 0,25
x2y3z2 x2y5z2)
Bài 2. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 3x2y3 + 8x2y3 = (3+8)x2y3= 11x2y3 0,5
b) 3x2y2 ( 4xy3 + 5x2y)= 3x2y2 .4xy3 + 3x2y2 .5x2y = 12x3y5 + 15x4y3 0,5
c) (12x3y5 – 15x2y3 + 21x3y2z) : 3xy = 12x3y5 : 3xy – 15x2y3 : 3xy + 21x3y2z : 3xy 0,5 =4x2y4- 5xy2 + 7x2yz
Bài 3. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 22 = (x - 2)(x + 2) 0,5
b) 8x3 – 125 = (2x)3 – 53 = (2x – 5)[(2x)2 + (2x).5 + 52] = (2x – 5)(4x2 + 10x + 25) 0,5 c) 2
xy + y x y = y(x + y) − (x + y) = (x + y)(y − 1) 0,5 d) 2 2
x – 7x – 8 = x − 8x + x − 8 = x(x − 8) + (x − 8) = (x − 8)(x + 1) 0,5
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: 2 S = = đáy ( 2 3 9 m )
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: 1 1 0,5
V = S h = ⋅ ⋅ = . đáy 9 2,8 8,4 ( 3 m ) 3 3
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 1 0,25
S = ⋅ C d = ⋅ ⋅ ⋅ = xq 4 3 3,18 19,08 ( 2 m ) 2 2
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là: 0,25
S = 9 + 19,08 = 28,08 (m2).
Do 28,08 > 20 nên số tiền mua vải được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là: 28,08 ⋅ 15 000 ⋅ (100% − 5%) = 400 140 (đồng). 0,5
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc D ở đuôi chiếc diều là: = ° −  +  +  D 360
(A B C ) = 360° − (102° +102° +102°) = 54 .° 0,5 b) Xét OA
D vuông tại O , theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
OA = AD OD = 30 − 26,7 = 187,11 Xét OA
B vuông tại O, theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2
OB = AB OA = 17,5 − 187,11 = 119,14
Do đó OB = 119,14 ≈ 10,9 (cm). 0,5
Suy ra BD = OB + OD = 10,9 + 26,7 = 37,6 (cm).
Bài 6. (0,5 điểm) Ta có: 2
M = x x( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025 2
= x x( y + ) + ( y + )2 − ( 2 y + y + ) 2 2 1 1 2 1 + 3y + 2025 2
= x x( y + ) + ( y + )2 2 2 1
1 + 2y − 2y + 2024 2
= x x( y + ) + ( y + )2  2 1  1 2 1
1  + 2 y y + +  2024 −     4  2 2
= (x y − )2  1  4047 1 + 2 y − +   .  2  2
Nhận xét: với mọi x, y ta có:
• (x y − )2 1 ≥ 0; 2 •  1 2 y  − ≥   0  2  2
Do đó M = (x y − )2  1  4047 4047 1 + 2 y − + ≥  2    2 2 (  x y − )2 1 = 0  3 
x y − 1 = 0 x = 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   2 2   1 hay  1 nên  0,5 2 y  − =  0 y − =  0 1  =   2   2 y  2 4047 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
khi x = và y = . 2 2 2 -----HẾT-----
Document Outline

  • ĐỀ I
  • ĐỀ II
  • ĐỀ III