Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Việt Anh 2 – Bình Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương; đề thi có đáp án và biểu điểm.

1
TRƯNG TRUNG TIU HC VIT ANH 2
ĐỀ CHÍNH THC
(6 câu trc nghim + 5 câu t lun)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lp: 8
Ngày: …/…/…
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh: …………………………………………………………. Lp: ……
I. PHN TRC NGHIM (6 câu trc nghim, mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1. Trong các biu thc sau biu thc nào là đơn thc
A.
52
x
. B.
2xy
.
C.
2
3x
. D.
3 ( 2)xy
.
Câu 2. Tính giá tr biu thc
22 4
2+−
xy xy xy
ti
1= x
,
A.
4
. B.
2
.
C.
1
. D.
0
.
Câu 3. Chn câu sai trong các câu sau:
A.
( )
( )
33 2 2
+=+ +a b a b a ab b
.
B.
(
)
( )
33 2 2
+= ++
a b a b a ab b
.
C.
(
) ( )
33
+=+ab ba
.
D.
(
)
3
33
−=ab a b
.
Câu 4. Phân tích đa thc
2
9 12 4++xx
thành nhân t đưc kết qu là:
A.
( )
2
32+
x
. B.
(
)
2
2+
x
.
C.
( )
2
32x
. D.
( )( )
3 23 2−+xx
.
Câu 5. Cho t giác
ABCD
0
A 70=
;
0
C 130=
;
0
D 45
=
. S đo góc
B
bng
A.
0
65
. B.
0
66
.
C.
0
130
. D.
0
115
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
0
A 120
=
, các góc còn li ca hình bình hành là:
A.
0 00
80 ; C 12B 0 ; D 80= = =
.
B.
00 0
110 ; C 8B 0 ; D 60= = =
.
C.
0 00
60 ; C 12B
0 ; D 60= = =
.
D.
00 0
120 ; C 60 ; D 120B = = =
.
MÃ Đ 101
2
II. PHN T LUN (7.0 đim)
Câu 1 (2.0 đim). Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
( )
(
)
2 22
3 6 1 92 2= +− P x x xx x x
ti
2
=
x
.
b)
( ) ( )
22
= −+ Q xx y yx y
ti
1
2
= x
1
2
= y
.
Câu 2 (1.0 đim). Thc hin phép tính
a)
2 22 3
1
.
2

−−


x y xy x y
.
b)
( )
53 32 44 22
15 10 20 : 5−+xy xy xy xy
.
Câu 3 (1.5 đim). Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
3
3 xx
.
b)
2
8 16++xx
.
c)
22
29 +−x xy y
.
Câu 4 (2.0 đim). Cho hình bình hành
ABCD
2
=AB AD
. Gi
E
F
ln t trung đim ca
AB
CD
,
I
là giao đim ca
AF
DE
,
K
là giao đim ca
BF
CE
.
a) Chng minh rng t giác
AECF
là hình bình hành.
b) Chng minh t giác
EIFK
là hình ch nht.
Câu 5 (0.5 đim). Khu n trng mía nhà bác Minh ban đu có dng mt hình vuông biết chu vi hình
vuông là
20 (m)
, sau đó đưc m rng bên phi thêm
(m)y
, phía dưi thêm
8 (m)x
nên mnh
n tr thành mt hình ch nht (như hình v). Tính din tích khu n bác Minh sau khi m
rng theo
x
,
y
.
***Chúc em làm bài tt***
ĐÁP ÁN ĐTHI GIA HC KÌ I TOÁN 8
(Năm học: 2023- 2024)
I. PHẦN TRC NGHIM
Đề1
B
A
D
A
D
C
Đề2
D
B
A
C
B
A
Đề3
C
D
B
D
A
B
II. PHẦN TLUẬN
Câu
Đáp án
Thang
điểm
1
Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
( )
( )
2 22
3 6 1 92 2x x xx xP x= +−
ti
2x
=
.
b)
22
()()Q xx y yx y
= −+
ti
1
2
x
=
1
2
y =
.
a)
(
)
( )
2 2 2 32 32 2
2
3 6 1 9 2 2 18 3 18 9 2
10
x x xx x x x xP xx x
x
+− = +
=
= +−
Thay
2x =
vào
2
10
x
ta đưc
2
10.2 40=
b.
2 23 3
33
()()Q x x y y x y x xy xy y
xy
= −+ =+
=
Thay
1
2
x =
1
2
y =
vào
33
xy
ta được
33
1 11
2 24

−− =


0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
2
Thc hin phép tính:
a)
2 22 3
1
.
2
x y xy x y

−−


b)
( )
53 32 44 22
15 10 20 : 5xy xy xy xy−+
a)
2 2 2 3 33 4 24
11
.
22
xy xy x y xy xy xy

−− =


b)
( )
53 32 44 22 3 22
15 10 20 : 5 3 2 4xy xy xy xy xy x xy + = −+
0.5
0.5
3
Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3
3xx
b)
2
8 16xx++
c)
22
29x xy y +−
a)
( )
32
3 31x xxx−=
b)
0.5
( )
2 22
2
8 16 2. .4 4
4
xx x x
x
++=+ +
= +
c)
( )
( )( )
2
22 2
29 3
33
x xy y x y
xy xy
+ −=
= −− −+
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Cho hình bình hành  = 2. Gi lần lượt là trung điểm ca 
C, là giao điểm ca , giao điểm ca .
a) Chng minh rng t giác  là hình bình hành.
b) Chng minh t giác  là hình ch nht.
Gii:
a)
ABCD
là hình bình hành nên
AB CD=
AB
CD
E
là trung điểm ca
AB
nên
1
2
AE BE AB= =
F
là trung điểm ca
CD
nên
1
2
DE CE CD= =
AB CD=
nên
AE BE DE CE= = =
Xét t giác
AECF
 
(
  
)
 = 
Suy ra t giác
AECF
là hình bình hành.
b) Xét t giác
AEFD
 
(
  
)
 = 
Suy ra t giác
AEFD
là hình bình hành.
1
2
AD AE AB= =
nên t giác
AEFD
là hình thoi.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Suy ra
AF DE
suy ra
0
90EIF
=
ED
là phân giác ca
AEF
nên
1
2
DEF AEF=
Xét t giác
 
(
  
)
 = 
Suy ra t giác
BEFC
là hình bình hành.
1
2
BC BE AB= =
nên t giác
BEFC
là hình thoi.
Suy ra
CE BF
suy ra
0
90EKF
=
EC
là phân giác ca góc
BEF
nên
1
2
CEF BEF
=
Ta có:
( )
00
111 1
.180 90
222 2
IEK DEF CEF AEF BEF AEF BEF
=+= + = + = =
Xét t giác
EIFK
0 00
90 , 90 , 90
EIF EKF IEK= = =
nên t giác
EIFK
là hình ch
nht.
0.25
0.25
0.25
5
Cnh ca mảnh vườn hình vuông ban đầu là
(
)
20 : 4 5
m=
Chiu rng của khu vườn sau khi m rng là:
( )
5ym+
Chiu dài của khu vườn sau khi m rng là:
( )
85xm+
Din tích của khu vườn bác Minh sau khi m rng là:
( )( )
2
5 8 5 .8 .5 5.8 5.5 8 5 40 25 ( )y x y x y x xy y x m+ += + + + = + + +
0.25
0.25
1
TRƯNG TRUNG TIU HC VIT ANH 2
ĐỀ CHÍNH THC
(6 câu trc nghim + 5 câu t lun)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lp: 8
Ngày: …/…/…
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh: …………………………………………………………. Lp: ……
I. PHN TRC NGHIM (6 câu trc nghim, mi câu 0.5 đim)
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A.
5
2y
. B.
5
xy
.
C.
2
1
2
xy
. D.
( 1)+xx
.
Câu 2. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
22−− z x y zy x
ti
1; 1; 2=−==x yz
là:
A.
14
. B.
4
.
C.
2
. D.
8
.
Câu 3. Trong các đng thc sau, đâu là hng đng thc
A.
24=x
. B.
(
)
2 12 2
+= +xx
.
C.
( )
3 1 20−=x
. D.
( )
2
2
4 4121
+= xx x
.
Câu 4. Phân tích đa thc
32
8 12 6 1 +−x xx
thành nhân t đưc kết qu là:
A.
(
)
2
21
x
. B.
( )
3
3+x
.
C.
( )
3
21x
. D.
(
)
3
81
x
.
Câu 5. Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
70
°
=A
. S đo góc
B
bng:
A.
70
°
. B.
20
°
.
C.
130
°
. D.
110
°
.
II. T LUN. (7 đim)
Câu 7. (2.0 đim) Rút gn ri tính giá tr biu thc
a)
22
()()= −+ P xx y yx y
ti
1
2
= x
1
2
= y
;
b)
2 3 2 22
( ) ( 1)= +− + +Q x y xy y x x y
ti
10= x
10= y
.
MÃ Đ 301
2
Câu 8. (1.0 đim) Thc hin phép tính:
a)
2
( 2 )( 2 4)
+ −+
yxy y x xy
b)
53 35 33
32
25 :
43

−+


xy xy xy xy
Câu 9. (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
96xy y
.
b)
2
4 41+xx
.
c)
22
92
+ −−
x y xy
.
Câu 10. (2.0 đim) Cho tam giác ABC, có D là trung đim ca đon thng BC, E là trung đim ca
AB. Ly đim F đi xng vi đim D qua E.
a) Chng minh t giác FADB là hình bình hành
b) K
FG AB; DH AB
, vi
G;H AB
. Chng minh
FD AC; BFH ADG
.
Câu 11. (0.5 đim) Cho
( ) ( )
33
3
12=++ ++
An n n
. Chng minh rng
9A
vi mi
*
n
.
***Chúc em làm bài tt***
1
ĐÁP ÁN ĐTHI GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
NĂM HC: 2023 - 2024
I. TRC NGHIM (6 đim mi câu 0,5 đim)
Mã đề 2:
1
2
3
4
5
6
301
C
A
D
C
B
D
302
C
B
D
C
A
B
303
C
B
B
C
D
A
II. PHN TLUN (7 đim)
Câu
Đáp án
Đim
7
Rút gn ri tính giá tr biu thc
a)
22
()()
P xx y yx y

ti
1
2
x

1
2
y 
;
b)
2 3 2 22
( ) ( 1)Q x y xy y x x y 
ti
10x 
10y 
.
2,0
7a
22
()()
P xx y yx y 
33
P x xy xy y
33
Px y

Thay
1
2
x 
1
2
y 
; ta đưc
33
11
22
P






0P
1,0
7b
2 3 2 22
( ) ( 1)Q x y xy y x x y 
23 32 23 32 22
Q xy xy xy xy xy

22
Q xy
Thay
10x 
10y 
, ta đưc
22
.
10 10Q 
10000Q
1,0
8
Thc hin phép tính:
a)
2 22 3
1
.
2
x y xy x y

−−


b)
(
)
53 32 44 22
15 10 20 : 5xy xy xy xy
−+
1,0
8a
2 22 3
1
.
2
x y xy x y

−−


33 4 24
1
2
xy xy xy= −−
0,5
2
8b
( )
53 32 44 22
15 10 20 : 5xy xy xy xy−+
2 22
3 24xy x xy= −+
0,5
9
Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
96xy y
b)
2
4 41xx
c)
22
92
x y xy

1,5
9a
22
9 63 2xy y y x
0,5
9b
2
2
4 4121xx x
0,5
9c
2
9xy
33xy xy  
0,5
10
Cho tam giác ABC, có D là trung đim ca đon thng BC, E là trung đim
ca AB. Ly đim F đi xng vi đim D qua E.
a) Chng minh t giác FADB là hình bình hành
b) K
; ;;FG AB DH AB G H AB
. Chng minh
;FD AC BFH ADG
.
2,0
V hình đúng đến câu a
0,25
10a
Xét t giác FADB có:
E là trung đim AB
E là trung đim ca FD (vì F đối xng vi D qua E)
AB ct FD ti E
Suy ra FADB là hình bình hành
0,75
10b
Ta có FADB là hbh nên
//FA DB
FA DB
FA // DB; FA // DC
FA = DB DB = DC(gt) => FA = DC
Suy ra FACD là hình bình hành => FD = AC
Chng mình đưc
BFH ADG
0,5
0,5
11
Chng minh rng:
33
3
1 29An n n 
vi mi
.
0,5
11
(Lưu ý: hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa)
1
TRƯNG TRUNG TIU HC VIT ANH 2
ĐỀ CHÍNH THC
(6 câu trc nghim + 5 câu t lun)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lp: 8
Ngày: …/…/…
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh: …………………………………………………………. Lp: ……
I. PHN TRC NGHIM (6 câu trc nghim, mi câu 0.5 đim)
Câu 1. Phân tích đa thc
2
4 12 9xx++
thành nhân t đưc kết qu là:
A.
( )( )
2 32 3xx−+
. B.
( )
2
23x +
.
C.
( )
2
3
x +
. D.
( )
2
23x
.
Câu 2. Hãy chn câu sai trong các câu sau
A. T giác li là t giác luôn nm trong mt na mt phng có b là đưng thng cha bt k cnh
nào ca t giác.
B. Tng các góc ca mt t giác bng
360°
.
C. Tứ giác
ABCD
là hình gm các đon thng
AB
,
BC
,
CD
,
DA
, trong đó bt kì hai đon thng
nào cũng không nm trên mt đưng thng.
D. Tng các góc ca mt t giác bng
180°
.
Câu 3. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
22x x y xy x−−
ti
5; 29xy
= =
là:
A.
0
. B.
335
. C.
435
. D.
480
.
Câu 4. Trong các đng thc sau, đâu là hng đng thc
A.
21x
=
.
B.
( )
2
2
9 3131xx x+ += +
.
C.
( )
2
1xx x x+= +
.
D.
( )
5 1 2023 2024x
−+ =
.
Câu 5. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A.
2
2xy
. B.
2x
y
. C.
32xy+
. D.
4( )xy
.
Câu 6. Cho hình thang cân
ABCD
//AB CD
. Gi giao đim ca
AD
BC
M
.
Tam giác
MCD
là tam giác gì?
A. Tam giác tù. B. Tam giác nhn.
C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
MÃ Đ 201
2
II. T LUN. (7 đim)
Câu 1. (2 đim) Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
( )
22 2
5 3 (7 5 ) 7P xx x x x= −+
ti
5x =
.
b)
()()Qxxy yxy= −+
ti
1, 5x =
10y =
.
Câu 2. (1 đim) Thc hin phép tính:
a)
32
(2 ).( 2 1)xy x y−+
b)
( )
43 22 3 2
3 9 15 :
x y x y xy xy
−+
Câu 3. (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
6
xx
b)
2
44xx
++
c)
22
44xx y +−
Câu 4. (2 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. K
HI
vuông góc vi
AB
ti
I
,
HK
vuông góc vi
AC
ti
K
.
a) Chng minh: T giác
AIHK
là hình ch nht
b) Gi
D
đim nm trên
HI
sao cho
DI IH=
,
E
đim nm trên
HK
sao cho
EK HK=
.
Đưng trung tuyến
AM
. Chng minh
AM DE
.
Câu 5. (0,5 đim) Mt sân bóng r hình ch nht kích thưc như hình v. Theo thiết kế, ni ta
cũng xây dng mt li đi din tích bng
2
129m
dọc theo hai cnh ca sân bóng r. Bn An đi
b t ca vào đến ca ra và đi dc hết các cnh ca li đi (theo hưng mũi tên trong hình v). Hãy
tính quãng đưng An đã đi, biết rng b rng ca ca vào và ca ra bng nhau và bng chiu rng
ca li đi.
***Chúc em làm bài tt***
LỐI
ĐI
Sân bóng
14m
26m
cửa
ra
cửa vào
ĐÁP ÁN ĐTHI GIA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
Năm học: 2023- 2024
I. PHẦN TRC NGHIM
Đề 201
B
D
B
C
A
C
Đề202
D
B
A
C
C
A
Đề203
B
A
D
C
B
A
II. PHN TLUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
GHI
CHÚ
1
Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
( )
22 2
5 3 (7 5 ) 7P xx x x x= −+
ti
5x
=
.
( )
22 2
3 232
5x 15x 7x 5x 7x
15x
5 3 (7 5 ) 7P xx x x x
=−+
=
= +−
Thay
5x =
vào P, ta có:
15.( 5) 75P = −=
b)
()()Qxxy yxy= −+
ti
1, 5x
=
10y =
.
22
22
()()Qxxy yxy
x xy xy y
xy
= −+
=−+
=
Thay
1, 5x =
10y =
vào Q, ta có:
22
1,5 10 99,75Q = −=
0,25
0,25
0.5
0,25
0,25
0,5
HS
ch
thay
tính,
nếu
đúng
kết
qu
thì
cho
mt
na
s
đim
2
Câu 2. (1 đim) Thc hin phép tính:
a)
5 23
3
3
2
4
(2 ).( 2 1)
2x2xxyy y
xy x y
=
−+
+
b)
( )
43 22 3 2
3
3 9 15 :
3x 9x 15
x y x y xy xy
yy
−+
= −+
0,5
0,5
3
Câu 3. (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
( )
2
66x x xx−=
b)
( )
2
2
44 2xx x+ += +
c)
( )( )
22
44 2 2xxyxyxy +− = −− −+
0,5
0,5
0,5
4
Câu 4. (2 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. K
HI
vuông góc
vi
AB
ti
I
,
HK
vuông góc vi
AC
ti
K
.
a) Chng minh: T giác
AIHK
là hình ch nht
b) Gi
D
đim nm trên
HI
sao cho
DI IH=
,
E
là đim nm trên
HK
sao cho
EK HK=
. Đưng trung tuyến
AM
. Chng minh
AM DE
.
Li giải
a) Chng minh: T giác AIHK là hình ch nht
Xét t giác AIHK có:
0
90IAK
(
ABC
vuông ti A)
0
90AIH
(
HI AB
ti I)
0
90AKH
(
HK AC
ti K)
Vy t giác AIHK là hình ch nht
b) Chng minh:
AM DE
Ta có: I là trung đim ca DH
DI = HI
mà HI = AK (AIHK là hình ch nht)
nên DI = AK (1)
Ta li có: HI // AK (AIHK là hình ch nht)
DI // AK (2)
T (1) và (2)
t giác ADIK là hình bình hành
Chng minh tương t ta có: t giác AIKE là hình bình hành
Ta có: IK // AD (ADIK là hình bình hành)
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
O
M
E
D
K
I
H
C
B
A
IK // AE (AIKE là hình bình hành)
3 đim A, D, E thng hàng (theo tiên đ Ơ clít)
Gi O là giao đim ca hai đưng chéo AH và IK ca hình ch nht AIHK
OA = OI = OH = OK (hai đưng chéo ca hình ch nht bng nhau và ct
nhau ti trung đim ca mi đưng)
AOK
cân ti O
OAK OKA
hay
HAC OKA
Xét
ABC
vuông ti A có AM là đưng trung tuyến ng vi cnh huyn BC
nên AM = MC (=
2
BC
)
AMC
cân ti M
MAC MCA
0
90
MCA HAC

(AH là đưng cao ca
ABC
)
nên
0
90
MAC OKA

AM IK
mà IK // DE
nên
AM DE
.
0,25
0,25
5
Mt sân bóng r hình ch nht có kích thưc như hình v. Theo thiết kế, ngưi
ta cũng xây dng mt li đi có din tích bng
2
129m
dọc theo hai cnh ca sân
bóng r. Bn An đi b t ca vào đến ca ra và đi dc hết các cnh ca li đi
(theo hưng mũi tên trong hình v). Hãy tính quãng đưng An đã đi, biết rng
b rng ca ca vào và ca ra bng nhau và bng chiu rng ca li đi.
Gi
x
(m) là chiu rng lối đi (
0
x >
).
Chiu rng ca mảnh đất (gm sân bóng r và lối đi) là:
14x +
(m)
Chiều dài của mảnh đất (gm sân bóng r và li đi) là:
26x +
(m)
Din tích ca mảnh đất (gm sân bóng r và li đi) là:
( )( )
14 26xx++
(m
2
)
Din tích ca sân bóng r là:
26.14 364=
(m
2
)
Theo đề bài, ta có
( )( )
14 26 364 129xx+ +=+
0,25
LỐI
ĐI
Sân bóng
14m
26m
cửa
ra
cửa vào
2
26 14 364 364 129x xx+++=+
2
40 129 0xx⇔+ =
2
43 3 129 0x xx+ −− =
(
)
( )
43 3 43 0
xx x +−+=
( )( )
3 43 0xx⇔− + =
30
43 0
x
x
−=
+=
3 (n)
43 (l)
x
x
=
=
(vì
0x >
)
Quãng đường An đã đi là:
14 3 3 26 46
+++ =
(m)
0,25
Hc sinh gii cách khác đúng vn cho ti đa đim s
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2023 - 2024
(6 câu trắc nghiệm + 5 câu tự luận)
Môn: TOÁN; Lớp: 8 Ngày: …/…/…
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0.5 điểm)
MÃ ĐỀ 101
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức
A. 5 − 2x . B. 2xy . C. 2 .
D. 3x(y − 2) . 3x
Câu 2. Tính giá trị biểu thức 2 2 4
xy + 2x y x y tại x = 1 − , y = 1 − A. 4. B. 2. C. 1 − . D. 0 .
Câu 3. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 3 3 a b (a b)( 2 2 + = +
a ab + b ). B. 3 3 a b (a b)( 2 2 + = −
a + ab + b ).
C. (a b)3 (b a)3 + = + . D. (a b)3 3 3 − = a b .
Câu 4. Phân tích đa thức 2
9x +12x + 4 thành nhân tử được kết quả là: A. ( x + )2 3 2 . B. (x + )2 2 . C. ( x − )2 3 2 .
D. (3x − 2)(3x + 2) .
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có  0 A = 70 ;  0 C =130 ;  0
D = 45 . Số đo góc B bằng A. 0 65 . B. 0 66 . C. 0 130 . D. 0 115 .
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có  0
A =120 , các góc còn lại của hình bình hành là: A.  0 =  0 =  0 B 80 ; C 120 ; D = 80 . B.  0 =  0 =  0 B 110 ; C 80 ; D = 60 . C.  0 =  0 =  0 B 60 ; C 120 ; D = 60 . D.  0  0 =  0
B =120 ; C 60 ; D =120 . 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2
P = x ( x + ) − x( 2 x x) 2 3 6 1 9 2 − 2x tại x = 2 . b) Q x( 2 x y) y( 2 = − + x y ) tại 1 x = − và 1 y = − . 2 2
Câu 2 (1.0 điểm). Thực hiện phép tính a) 2  2 2 1 3 x .  y xy x −  y . 2    b) ( 5 3 3 2 4 4
x y x y + x y ) 2 2 15 10 20 : 5x y .
Câu 3 (1.5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 3x x . b) 2 x + 8x +16 . c) 2 2
x − 2xy + y − 9.
Câu 4 (2.0 điểm). Cho hình bình hành ABCD AB = 2AD. Gọi E F lần lượt là trung điểm của
AB CD , I là giao điểm của AF DE , K là giao điểm của BF CE .
a) Chứng minh rằng tứ giác AECF là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác EIFK là hình chữ nhật.
Câu 5 (0.5 điểm). Khu vườn trồng mía nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình vuông biết chu vi hình
vuông là 20 (m) , sau đó được mở rộng bên phải thêm y (m) , phía dưới thêm 8x (m) nên mảnh
vườn trở thành một hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi mở
rộng theo x , y .
***Chúc em làm bài tốt*** 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 8
(Năm học: 2023- 2024)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề1 B A D A D C Đề2 D B A C B A Đề3 C D B D A B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 1
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2
P = x ( x + ) − x( 2 x x) 2 3 6 1 9 2
− 2x tại x = 2 . b) 2 2
Q = x(x y) + y(x y ) tại 1 x = − và 1 y = − . 2 2 a) 2
P = 3x (6x + ) 1 − 9x( 2 2x x) 2 3 2 3 2 2
− 2x =18x + 3x −18x + 9x − 2x 0.25 2 = 10x 0.25 Thay x = 2 vào 2 10x ta được 2 10.2 = 40 0.5 b. 2 2 3 3
Q = x(x y) + y(x y ) = x xy + xy y 0.25 3 3 0.25 = x y 1 1 3 3  1   1  1 −
Thay x = và y = − vào 3 3
x y ta được − − − = 0.5 2 2  2  2     4 2 Thực hiện phép tính:  1 a) 2 2 2 3 x . y xy x y  − −  b) ( 5 3 3 2 4 4
x y x y + x y ) 2 2 15 10 20 :5x y 2     1  1 a) 2 2 2 3 3 3 4 2 4 x .
y xy x y = x y x y 0.5   x y  2  2 b) ( 5 3 3 2 4 4
x y x y + x y ) 2 2 3 2 2 15 10 20
:5x y = 3x y − 2x + 4x y 0.5 3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 3x x b) 2 x + 8x +16 c) 2 2
x − 2xy + y − 9 a) 3
x x = x( 2 3 3x − ) 1 0.5 b) 2 2 2
x + 8x +16 = x + 2. .4 x + 4 0.25 = (x + 4)2 0.25 c) 2 2
x xy + y − = (x y)2 2 2 9 − 3 0.25
= (x y − 3)(x y + 3) 0.25 4
Cho hình bình hành 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2𝐴𝐴𝐴𝐴. Gọi 𝐸𝐸 và 𝐹𝐹 lần lượt là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và
C𝐴𝐴, 𝐼𝐼 là giao điểm của 𝐴𝐴𝐹𝐹 và 𝐴𝐴𝐸𝐸, 𝐾𝐾 là giao điểm của 𝐴𝐴𝐹𝐹 và 𝐴𝐴𝐸𝐸.
a) Chứng minh rằng tứ giác 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐴𝐴𝐹𝐹 là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác 𝐸𝐸𝐼𝐼𝐹𝐹𝐾𝐾 là hình chữ nhật. 0.25 Giải:
a) Vì ABCD là hình bình hành nên AB = CD AB CD 1
E là trung điểm của AB nên AE = BE = AB 0.25 2 F 1
là trung điểm của CD nên DE = CE = CD 2 0.25
AB = CD nên AE = BE = DE = CE
Xét tứ giác AECF
�𝐴𝐴𝐸𝐸 ⫽ 𝐴𝐴𝐹𝐹 (𝑑𝑑𝑑𝑑 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⫽ 𝐴𝐴𝐴𝐴)
𝐴𝐴𝐸𝐸 = 𝐴𝐴𝐹𝐹
Suy ra tứ giác AECF là hình bình hành. 0.25
b) Xét tứ giác AEFD
�𝐴𝐴𝐸𝐸 ⫽ 𝐴𝐴𝐹𝐹 (𝑑𝑑𝑑𝑑 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⫽ 𝐴𝐴𝐴𝐴)
𝐴𝐴𝐸𝐸 = 𝐴𝐴𝐹𝐹
Suy ra tứ giác AEFD là hình bình hành. 0.25 1
AD = AE = AB nên tứ giác AEFD là hình thoi. 2
Suy ra AF DE suy ra  0 EIF = 90 ED 1 là phân giác của  AEF nên  =  DEF AEF 2
Xét tứ giác BEFC
�𝐴𝐴𝐸𝐸 ⫽ 𝐴𝐴𝐹𝐹 (𝑑𝑑𝑑𝑑 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⫽ 𝐴𝐴𝐴𝐴)
𝐴𝐴𝐸𝐸 = 𝐴𝐴𝐹𝐹
Suy ra tứ giác BEFC là hình bình hành. 1
BC = BE = AB nên tứ giác BEFC là hình thoi. 2 0.25
Suy ra CE BF suy ra  0 EKF = 90 EC 1 là phân giác của góc  BEF nên  =  CEF BEF 2 1 1 1 1
Ta có:  =  +  =  +  =  +  IEK DEF CEF AEF BEF (AEF BEF) 0 0 = .180 = 90 2 2 2 2 0.25
Xét tứ giác EIFK có  0 =  0 =  0
EIF 90 , EKF 90 , IEK = 90 nên tứ giác EIFK là hình chữ nhật. 0.25 5
Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là 20 : 4 = 5(m)
Chiều rộng của khu vườn sau khi mở rộng là: y + 5(m) 0.25
Chiều dài của khu vườn sau khi mở rộng là: 8x + 5(m)
Diện tích của khu vườn bác Minh sau khi mở rộng là: ( y + )( x + ) 2 5 8 5 = .8 y x + .5
y + 5.8x + 5.5 = 8xy + 5y + 40x + 25 (m ) 0.25
TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2023 - 2024
(6 câu trắc nghiệm + 5 câu tự luận)
Môn: TOÁN; Lớp: 8 Ngày: …/…/…
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0.5 điểm)
MÃ ĐỀ 301
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 5 .
B. 5x y . 2y C. 1 2 xy .
D. x(x +1) . 2
Câu 2. Giá trị của biểu thức z(2x y) − 2z( y x) tại x = 1;
y =1; z = 2 là: A. 14 − . B. 4 − . C. 2 − . D. 8 − .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức A. 2x = 4 . B. 2(x + ) 1 = 2x + 2. C. 3(x − ) 1 = 20. D. 2
4x − 4x +1 = (2x − )2 1 .
Câu 4. Phân tích đa thức 3 2
8x −12x + 6x −1 thành nhân tử được kết quả là: A. ( x − )2 2 1 . B. (x + )3 3 . C. ( x − )3 2 1 . D. ( x − )3 8 1 .
Câu 5. Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có A 70° =
. Số đo góc B bằng: A. 70° . B. 20° . C. 130° . D. 110° .
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)

Câu 7. (2.0 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) 2 2
P = x(x y) + y(x y ) tại 1 x = − và 1 y = − ; 2 2 b) 2 3 2 2 2
Q = x (y xy ) + (−y + x +1)x y tại x = 10 − và y = 10 − . 1
Câu 8. (1.0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2
(xy + 2y)(x y − 2xy + 4) b)  5 3 3 5 3 3 3  2 2x y − 5x y +  x y  : xy  4  3
Câu 9. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 9x y − 6y . b) 2 4x − 4x +1. c) 2 2
x + y − 9 − 2xy .
Câu 10. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC, có D là trung điểm của đoạn thẳng BC, E là trung điểm của
AB. Lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E.
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành
b) Kẻ FG  AB; DH  AB, với G;H  AB . Chứng minh     FD AC; BFH ADG .
Câu 11. (0.5 điểm) Cho 3
A = n + (n + )3
1 + (n + 2)3 . Chứng minh rằng A  9 với mọi * n  .
***Chúc em làm bài tốt*** 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Mã đề 2: 1 2 3 4 5 6 301 C A D C B D 302 C B D C A B 303 C B B C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) 2 2
P x(x y)  y(x y ) tại 1 x   và 1 y   ; 7 2 2 2,0 b) 2 3 2 2 2
Q x (y xy )  ( y x 1)x y tại x  10 và y  10. 2 2
P x(x y)  y(x y ) 3 3
P x xy xy y 3 3
P x y 7a Thay 1 x   và 1
y   ; ta được 1,0 2 2 3 3  1    1  
P        2   2      P  0 2 3 2 2 2
Q x (y xy )  ( y x 1)x y 2 3 3 2 2 3 3 2 2 2
Q x y x y x y x y x y 2 2 Q x y 7b Thay x  10  và y  10 1,0 , ta được Q   2 10  2 . 10 Q  10000 Thực hiện phép tính: a) 2  2 2 1 3 x . y xy x y  − −   8  2  1,0 b) ( 5 3 3 2 4 4
x y x y + x y ) 2 2 15 10 20 :5x y 2  2 2 1 3 x . y xy x y  − −   8a  2  0,5 3 3 4 1 2 4
= x y x y x y 2 1 ( 5 3 3 2 4 4
x y x y + x y ) 2 2 15 10 20 :5x y 8b 0,5 2 2 2
= 3x y − 2x + 4x y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 9x y  6y b) 2 4x  4x 1 9 c) 2 2
x y  9  2xy 1,5 9a 2
x y y y 2 9 6 3 x   2 0,5 9b 2
4x  4x 1  2x  2 1 0,5
x y2 9 9c 0,5
 x y  
3 x y   3
Cho tam giác ABC, có D là trung điểm của đoạn thẳng BC, E là trung điểm
của AB. Lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E.
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành
10 b) Kẻ FG AB; DH AB; G;H AB. Chứng minh 2,0    
FD AC; BFH ADG .
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
Xét tứ giác FADB có:
E là trung điểm AB
10a E là trung điểm của FD (vì F đối xứng với D qua E) 0,75
AB cắt FD tại E
Suy ra FADB là hình bình hành
Ta có FADB là hbh nên FA// DB FADB 0,5 FA // DB; FA // DC
10b FA = DB DB = DC(gt) => FA = DC
Suy ra FACD là hình bình hành => FD = AC
Chứng mình được    BFH ADG 0,5
11 Chứng minh rằng: 3
A n n  3 1 n  3 2 9 với mọi * n  Ν . 0,5 11
(Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa) 2
TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2023 - 2024
(6 câu trắc nghiệm + 5 câu tự luận)
Môn: TOÁN; Lớp: 8 Ngày: …/…/…
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0.5 điểm)
MÃ ĐỀ 201
Câu 1. Phân tích đa thức 2
4x +12x + 9 thành nhân tử được kết quả là:
A. (2x − 3)(2x + 3) . B. ( x + )2 2 3 . C. (x + )2 3 . D. ( x − )2 2 3 .
Câu 2. Hãy chọn câu sai trong các câu sau
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360° .
C. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC ,CD , DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng
nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
D. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180° .
Câu 3. Giá trị của biểu thức x(2x y) − 2x( y x) tại x = 5; y = 29 là: A. 0 . B. 335 − . C. 435. D. 480 − .
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức A. 2x =1. B. 2
9x + 3x +1 = (3x + )2 1 .
C. x(x + ) 2 1 = x + x . D. 5(x − ) 1 + 2023 = 2024.
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 2 − x y . B. 2x .
C. 3x + 2y .
D. 4(x y). y
Câu 6. Cho hình thang cân ABCD AB //CD . Gọi giao điểm của AD BC M .
Tam giác MCD là tam giác gì? A. Tam giác tù. B. Tam giác nhọn. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông. 1
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) P = x( 2 x − ) 2 2 5
3 + x (7 − 5x) − 7x tại x = 5 − .
b) Q = x(x y) + y(x y)
tại x =1,5 và y =10 .
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 2
(2x y).(x − 2y +1) b) ( 4 3 2 2 3
x y x y + xy ) 2 3 9 15 : xy
Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x − 6x b) 2 x + 4x + 4 c) 2 2
x − 4x + 4 − y
Câu 4. (2 điểm) Cho ABC
vuông tại A, đường cao AH . Kẻ HI vuông góc với AB tại I , HK
vuông góc với AC tại K .
a) Chứng minh: Tứ giác AIHK là hình chữ nhật
b) Gọi D điểm nằm trên HI sao cho DI = IH , E là điểm nằm trên HK sao cho EK = HK .
Đường trung tuyến AM . Chứng minh AM DE .
Câu 5. (0,5 điểm)
Một sân bóng rổ hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Theo thiết kế, người ta
cũng xây dựng một lối đi có diện tích bằng 2
129m dọc theo hai cạnh của sân bóng rổ. Bạn An đi
bộ từ cửa vào đến cửa ra và đi dọc hết các cạnh của lối đi (theo hướng mũi tên trong hình vẽ). Hãy
tính quãng đường An đã đi, biết rằng bề rộng của cửa vào và cửa ra bằng nhau và bằng chiều rộng của lối đi. 26m cửa vào Sân bóng 14m LỐI ĐI cửa ra
***Chúc em làm bài tốt*** 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 Năm học: 2023- 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề 201 B D B C A C Đề202 D B A C C A Đề203 B A D C B A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN THANG GHI ĐIỂM CHÚ 1
Tính giá trị của các biểu thức sau: HS a) P = x( 2 x − ) 2 2 5
3 + x (7 − 5x) − 7x tại x = 5 − . chỉ thay P = 5x( 2 x − 3) 2 2
+ x (7 − 5x) − 7x tính, 3 2 3 2 = 5x −15x + 7x − 5x − 7x 0,25 nếu đúng = 15 − x 0,25 kết Thay x = 5 − vào P, ta có: quả thì P = 15.( − 5 − ) = 75 0.5 cho một
b) Q = x(x y) + y(x y) tại x =1,5 và y =10 . nửa số
Q = x(x y) + y(x y) điểm 2 2
= x xy + xy y 0,25 2 2 = x y 0,25
Thay x = 1,5 và y = 10 vào Q, ta có: 2 2 Q =1,5 −10 = 99 − ,75 0,5 2
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính: 3 2 − +
a) (2x y).(x 2y 1) 0,5 5 3 2 3
= 2x y − 4x y + 2x y ( 4 3 2 2 3
3x y − 9x y +15xy ) 2 : xy b) 3 0,5
= 3x y − 9x +15y 3
Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
x − 6x = x(x − 6) 0,5 b) 2
x + 4x + 4 = (x + 2)2 0,5 c) 2 2
x − 4x + 4 − y = (x − 2 − y)(x − 2 + y) 0,5 4
Câu 4. (2 điểm) Cho ABC
vuông tại A, đường cao AH . Kẻ HI vuông góc
với AB tại I , HK vuông góc với AC tại K .
a) Chứng minh: Tứ giác AIHK là hình chữ nhật
b) Gọi D điểm nằm trên HI sao cho DI = IH , E là điểm nằm trên HK
sao cho EK = HK . Đường trung tuyến AM . Chứng minh AM DE . Lời giải B D I H M O A K C 0.25 E
a) Chứng minh: Tứ giác AIHK là hình chữ nhật Xét tứ giác AIHK có:  0 IAK  90 ( A
BC vuông tại A) 0,25  0
AIH  90 ( HI AB tại I) 0,25  0
AKH  90 ( HK AC tại K) 0,25
Vậy tứ giác AIHK là hình chữ nhật 0,25
b) Chứng minh: AM DE
Ta có: I là trung điểm của DH  DI = HI
mà HI = AK (AIHK là hình chữ nhật) nên DI = AK (1) 0,25
Ta lại có: HI // AK (AIHK là hình chữ nhật)  DI // AK (2)
Từ (1) và (2)  tứ giác ADIK là hình bình hành
Chứng minh tương tự ta có: tứ giác AIKE là hình bình hành
Ta có: IK // AD (ADIK là hình bình hành)
IK // AE (AIKE là hình bình hành)
 3 điểm A, D, E thẳng hàng (theo tiên đề Ơ – clít) 0,25
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AH và IK của hình chữ nhật AIHK
 OA = OI = OH = OK (hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường) AOK  cân tại O   
OAK OKA hay   HAC OKA Xét A
BC vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên AM = MC (= BC ) 2 AMC cân tại M    MAC MCA mà   0
MCAHAC  90 (AH là đường cao của ABC ) nên   0
MAC OKA  90 AM IK 0,25 mà IK // DE
nên AM DE . 5
Một sân bóng rổ hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Theo thiết kế, người
ta cũng xây dựng một lối đi có diện tích bằng 2
129m dọc theo hai cạnh của sân
bóng rổ. Bạn An đi bộ từ cửa vào đến cửa ra và đi dọc hết các cạnh của lối đi
(theo hướng mũi tên trong hình vẽ). Hãy tính quãng đường An đã đi, biết rằng
bề rộng của cửa vào và cửa ra bằng nhau và bằng chiều rộng của lối đi. 26m cửa vào Sân bóng 14m LỐI ĐI cửa ra
Gọi x (m) là chiều rộng lối đi ( x > 0 ).
Chiều rộng của mảnh đất (gồm sân bóng rổ và lối đi) là: x +14 (m)
Chiều dài của mảnh đất (gồm sân bóng rổ và lối đi) là: x + 26 (m)
Diện tích của mảnh đất (gồm sân bóng rổ và lối đi) là: (x +14)(x + 26) (m 2 )
Diện tích của sân bóng rổ là: 26.14 = 364 (m 2 ) 0,25
Theo đề bài, ta có (x +14)(x + 26) = 364 +129 2
x + 26x +14x + 364 = 364 +129 2
x + 40x −129 = 0 2
x + 43x − 3x −129 = 0 ⇔ x(x + 43) −3(x + 43) = 0 ⇔ (x −3)(x + 43) = 0 x − 3 = 0 x = 3 (n) ⇔  ⇔  (vì x > 0 ) x + 43 = 0 x = 43 ( − l) 0,25
Quãng đường An đã đi là: 14 + 3+ 3+ 26 = 46 (m)
Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho tối đa điểm số
Document Outline

  • 1. Đề thi GK I mã đề 101
  • 1. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
  • 2. ĐỀ 301 - GKI - K8
  • 2. ĐÁP ÁN - GKI
  • 3. K8.Đề thi GK1_201
  • 3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1