Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bính – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bính, tỉnh Nam Định; thời gian làm bài: 90 phút , mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/3
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN BÍNH
thi có 03 trang)
--------------------
MÃ Đ 101
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (4 đim)
Câu 1. T mt tp gm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rng một đề thi phi gm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể
tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
A. 60. B. 96. C. 36. D. 100.
Câu 2. S cách sp xếp
5
hc sinh ngi vào một bàn dài có
5
ghế là:
A.
1
. B.
4!
. C.
5
. D.
5!
.
Câu 3. Cho các s nguyên
,
tha
0 kn<≤
. Công thức nào dưới đây sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. C.
! 1.2.3...
n
Pn n= =
. D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
+
.
Câu 4. Có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Vit
khác nhau. S cách chọn 1 quyển sách là:
A. 19. B. 8. C. 240. D. 6.
Câu 5. Cho hàm s có đồ th như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s đồng biến trên khong
( )
;3−∞
. B. m s nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
C. m s nghch biến trên khong
( )
0;3
. D. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
Câu 6. To độ giao điểm của hai đường thng
4 3 26 0xy−−=
3 4 70xy+ −=
A.
( )
5; 2
. B.
( )
2; 6
. C.
( )
5; 2
. D.
(
)
2;6
.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
4 3 .
=−−
= +
xt
d
yt
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
1; 3
m =−−
. B.
( )
3;1v =
. C.
( )
2; 4u =
. D.
( )
1; 3n =
.
Câu 8. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam và 18 hc sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chn ra hai hc sinh gm mt hc sinh nam và mt hc sinh n?
A.
11
17 18
CC
. B.
2
35
C
. C.
2
35
A
. D.
11
17 18
CC+
.
Câu 9. Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
0, 0, 0
abc><>
. B.
0, 0, 0abc<>>
. C.
0, 0, 0
abc>=>
. D.
0, 0, 0abc>>>
.
Câu 10. ời đường thng phân biệt có tối đa bao nhiêu giao điểm?
A. 45. B. 10!. C.
10
2
. D. 90.
Câu 11. Hỏi bất phương trình
2
3 40xx
−≤
có tất c bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
3
. B.
4
. C. 6. D. 5.
Câu 12. Trong h trc to độ
(
)
;;Oi j

cho hai vectơ
2 3; 3= =−+

a i jb i j
. To độ ca vectơ
2=

u ab
A.
( )
3; 5u =
. B.
( )
3; 9u =−−
. C.
( )
11; 5u =
. D.
(
)
6; 7
u
=
.
Câu 13. Để s dng mng Internet ca nhà mng
X
, khách hàng phi tr chi phí lắp đặt ban đầu là
500000 đồng và tin cưc s dng dch v hàng tháng. Đường thng
như hình bên biểu th tổng chi phí
(đơn vị: trăm nghìn đồng) khi s dng dch v Internet theo hằng tháng. Phương trình của đường thng
A.
3 50xy+ −=
. B.
3 50xy+ +=
. C.
3 50xy
−=
. D.
3 50xy+=
.
Câu 14. S nghim của phương trình
27 4
xx
+=+
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 15. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
5; 2 , 10;8AB
. Tọa độ ca vectơ

AB
A.
( )
15;10
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
5; 6
. D.
( )
50;16
.
Câu 16. S hng không cha
trong khai trin
5
3
2
2

+


x
x
là:
A.
44
5
2C
. B.
33
5
2C
. C.
22
5
2
C
. D.
1
5
.2C
.
Câu 17. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) (
)
4; 4 , 25; 4AB−−
. To độ trng tâm
G
ca
OAB
là:
A.
72
;
39



G
. B.
( )
7;0G
. C.
7
;1
2



G
. D.
( )
7;0G
.
Câu 18. Cho
(
)
7
23 7
01 2 3 7
31
x a ax ax ax ax = + + + +…+
. Tính tổng
0123 7
Sa aa a a= + + + +…+
.
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
7
3
.
Câu 19. Một nhóm có
7
học sinh trong đó có
nam và
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các hc sinh
trên thành mt hàng ngang sao cho các hc sinh n đứng cnh nhau?
A.
144
. B.
1200
. C.
5040
. D.
576
.
Câu 20. T các ch s
1, 2,3, 4,5
, 6, có thể lập được bao nhiêu s có ba chữ s khác nhau nm trong
khong
( )
300;500
?
A. 720 số. B. 40 số. C. 20 số. D. 41 số.
Mã đ 101 Trang 3/3
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
a. Khai triển biểu thức
( )
5
2x +
bằng nhị thức Newton.
b. m h s ca
5
x
trong khai trin ca biu thc
5
2
3
2
x
x

+


.
Câu 2. (1.,25 điểm)
a. Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b. Giải phương trình sau:
2 10
2 78
n nn
C CC+ +=
.
Câu 3. (1.25 điểm) Một thầy giáo 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng,
Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Gi s thầy giáo chỉ mun tng cho các hc sinh trên nhng cun sách thuc 2 th loi Văn và Nhc.
Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
b) Gi s thầy giáo muốn rng sau khi tng sách xong, mi một trong ba loại sách trên đều còn lại ít nht
mt cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 4. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
2; 1 , 1;2 , 4; 2A BC−−
.
a. Tính
.AB AC
 
và s đo góc
BAC
.
b. Lập phương trình đường thng cha cnh
AB
ca tam giác
ABC
.
Câu 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3A
và đường thẳng
:3 4 4 0xy
+=
.
Tìm trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



và diện tích tam giác
ABC
bằng
33
.
------ HT ------
H và tên thí sinh………………………………………….S báo danh………………………………...
H tên và ch kí ca giám th coi thi…………………………………………………………………….
Mã đ 111 Trang 1/3
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN BÍNH
thi có 03 trang)
--------------------
MÃ Đ 111
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (4 đim)
Câu 1. T lớp 11A có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra học sinh
của t để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh trong đó có ít nhất
một học sinh nam?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tám đường thẳng phân biệt có tối đa bao nhiêu giao điểm?
A. 56. B.
8
2
. C. 8!. D. 28.
Câu 3. Một nhóm có
7
học sinh trong đó có
3
nam và
4
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các học sinh
trên thành một hàng ngang sao cho các học sinh nam đứng cạnh nhau?
A.
1200
. B. 720. C. 576. D. 4320.
Câu 4. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
5; 2 , 0; 8AB
. Tọa độ của vectơ

AB
A.
( )
5; 6
. B.
( )
0;16
. C.
( )
5; 6
. D.
( )
5;10
.
Câu 5. Trong hệ trc to độ
( ;; )

Oi j
cho hai vectơ
2 3; 3= =−+
 
a i jb i j
. Toạ độ của vectơ
2u ab= +

A.
( )
3; 5u =
. B.
( )
4; 18u =
. C.
( )
3; 9u =−−
. D.
( )
5; 3u =−−
.
Câu 6. Hỏi bất phương trình
2
4 50xx −≤
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 6. B. 5. C.
3
. D. 4.
Câu 7. S hng không chứa
x
trong khai triển
5
3
2
3
x
x

+


là:
A.
1
5
.3C
. B.
44
5
.3C
. C.
33
5
3C
. D.
22
5
.3C
.
Câu 8.
10
bông hồng vàng, 8 bông hồng xanh và
7
bông hồng nhung, mỗi bông hồng khác nhau
từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bông hồng?
A.
60
. B.
560
. C.
80
. D.
25
.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho điểm
( )
2; 4M
và đường thng
như hình bên. Gọi
H
là hình
chiếu của
M
lên đường thng
. Độ dài đoạn
MH
A.
25
. B. 10. C. 2. D. 4.
Câu 10. S nghiệm của phương trình
2
3 6 32 1xx x+ += +
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
1
6
4
1
4
600
30
25
325
Mã đ 111 Trang 2/3
Câu 11. Cho hai đường thng
1
: 2 10 −+ +=
xy
2
:3610 −=
xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
vuông góc với nhau. B.
1
2
song song với nhau.
C.
1
2
trùng nhau. D.
1
2
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
4; 4 ; 2; 0AB
. Toạ độ trung điểm
I
của
AB
là:
A.
( )
2; 2I
. B.
(
)
1; 0
I
. C.
( )
3; 2I
. D.
( )
1; 2
I
.
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
4 3 .
xt
d
yt
=−+
= +
. Trong các vectơ sau, vectơ nào
là vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
1; 3m =
. B.
(
)
1; 3n =
. C.
( )
3;1v =
. D.
( )
3; 1u
=
.
Câu 14. S cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài có 6 ghế là:
A.
5!
. B.
1
. C. 6. D.
6!
.
Câu 15. Cho
(
)
7
23 7
01 2 3 7
31
x a ax ax ax ax
+ = + + + +…+
. Tính tổng
0123 7
Sa aa a a= + + + +…+
.
A.
7
4
. B.
7
2
. C. 0. D. 1.
Câu 16. Cho các số nguyên
k
,
n
tha
0 kn<≤
. Công thức nào dưới đây sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. C.
! 1.2.3...
n
Pn n= =
. D.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;0−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 18. T các ch số
1, 2,3, 4,5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau nằm trong
khoảng
(300;500)
?
A. 30 số. B. 210 số. C. 35 số. D. 60 số.
Câu 19. Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc<<<
B.
0, 0, 0abc<>>
C.
0, 0, 0abc<<>
D.
0, 0, 0abc<><
Câu 20. Mt lp hc có 40 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra hai học sinh gồm mt học sinh nam và một học sinh nữ?
A.
2
40
C
. B.
2
40
A
. C.
11
15 25
CC+
. D.
5
11
15 2
CC
.
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Mã đ 111 Trang 3/3
Câu 1. (1.0 điểm)
a. Khai triển biểu thức
( )
5
3x +
bằng nhị thức Newton.
b. m h số của
5
x
trong khai triển của biểu thức
5
2
3
1
2x
x

+


.
Câu 2. (1.,25 điểm)
a. Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 7
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b. Giải phương trình sau:
2 10
2 136
n nn
C CC+ +=
.
Câu 3. (1.25 điểm) Một thầy giáo 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng,
Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Gi s thầy giáo chỉ mun tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc 2 th loi Văn Ha.
Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
b) Gi sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mi một trong ba loại sách trên đều còn lại ít nht
một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 4. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
( )
(
)
2; 1 , 1; 2 , 4; 2A BC−−
.
a. Tính
.BA BC
 
và số đo góc
ABC
.
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
Câu 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3A
và đường thẳng
:3 4 4 0xy +=
.
Tìm trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



và diện tích tam giác
ABC
bằng
33
.
------ HT ------
H và tên thí sinh………………………………………….S báo danh………………………………...
H tên và ch kí ca giám th coi thi…………………………………………………………………….
Đề\câu
1 2
3 4
5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 B D D A B A D A A A B B D B C B D A D B
103 C C B D D D D B C D C C D A A A B B C C
105 A C B D D B B D B B C D C A B C B D C D
107 A C D A C C C B B C B B D D C C A A C B
111 D D B A D B C D C C B D B D A A B D B D
113 A A A C C C C D B A A C A A A D C D A C
115 C B B B D B A
B A A D D D A A D B D D
117 B D C B C C A A C A C C A C C B B A C A
Xem thêm
: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
1
S GD & ĐT NAM ĐNH ĐÁP ÁN ĐKHO SÁT GIA HỌC KÌ II
TRƯNG THPT NGUYN BÍNH MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2022 2023
I. PHẦN TRC NGHIỆM (4.0 đim)
Đính kèm file.
II. PHẦN TLUN (6.0 đim)
Mã đề 101, 103, 105, 107
Câu
Nội dung
Đim
1
1.25 điểm
a. Khai triển biểu thức
(
)
5
2
x
+
bằng nhị thức Newton.
Ta có
( )
5
05 14 23 2 32 3 4 4 55
55 5 5 5 5
.2 .2 . . 22 22Cx Cx Cx xCxCxC=++ + ++ +
0.25 điểm
54 32
10 40 80 80 32
xx xxx=+ + + ++
0.25 điểm
b. m h s ca
5
x
trong khai triển của biểu thức
5
2
3
2
x
x

+


.
S hạng tổng quát của khai triển
( )
5
2 10 2 10 5
5 55
33
22
. . .2 .
k
k
k
k k k kk k
k
C x Cx C x
xx
−−

= =


0.5 điểm
Ta có
10 5 5 1kk =⇔=
.
Vậy hệ s cần tìm là
11
5
.2 10
C =
.
0.25 điểm
2
1.25 điểm
a. Từ các ch s
1, 2,3, 4,5, 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ s?
Gọi số cn tìm là
abc
{ }
( )
0, 1,3,5
ac≠∈
Chọn c có 3 cách
0.25 điểm
Chọn a có 6 cách
Chọn b có 6 cách
Theo quy tắc nhân có
3.6.6 108
=
s lập được.
0.25 điểm
b. Giải phương trình sau:
2 10
2 78
n nn
C CC+ +=
(1)
Điều kiện
2,nn≥∈
.
0.25 điểm
Ta có
( )
( )
( )
( )
! !!
1 2. 78
2! 2 ! 1! 1 ! 0! 0 !
n nn
n nn
+ +=
−−
( )( )
( )
( )
( )
1 2! 1!
!
2. 78
2. 2 ! 1 ! !
nn n nn
n
n nn
−−
+ +=
−−
( )
1
2 1 78
2
nn
n
+ +=
0.25 điểm
2
2
4 2 156
3 154 0
11
14
nnn
nn
n
n
−+ +=
+− =
=
=
Kết hợp vi điều kiện suy ra
11n =
là giá trị cần tìm.
0.25 điểm
2
3
1.0 điểm
Một thầy giáo 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó 5 cuốn sách
Văn, 4 cuốn sách Nhc và 3 cun sách Họa. Ông muốn ly ra 6 cun và tặng
cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Gi s thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách
thuộc 2 thể loại Văn và Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
S cách tặng là số sách chọn 6 cuốn sách từ 9 cuốn có kể th tự, suy ra số
cách tặng là
6
9
60480A =
cách.
0.5 điểm
b) Gi s thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mi một trong ba loại
sách trên đều còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Tổng 2 bộ sách bất kì đều vượt quá 6 cuốn, nên không thể chọn sao cho
cùng hết 2 loại sách.
S cách chọn 6 quyển sách từ 12 quyển là
6
12
665280A =
S cách chọn sao cho không còn sách Văn
51
67
. 5040AA=
0.25 điểm
S cách chọn sao cho không còn sách Nhạc
42
68
. 20160AA=
S cách chọn sao cho không còn sách Họa
33
69
. 60480AA=
S cách chọn cần tìm là
665280 85680 579600−=
.
0.25 điểm
4
1.5 điểm
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
2; 1 , 1; 2 , 4; 2A BC−−
.
a. Tính
.AB AC
 
và số đo góc
BAC
.
Ta có
( )
( )
(
) ( )
1; 3
. 1 .2 3. 1 5
2; 1
AB
AB AC
AC
=
= + −=
=

 

.
0.5 điểm
( )
(
)
( )
22
22
. 52
cos cos ,
2
.
1 3. 2 1
AB AC
BAC AB AC
AB AC
= = = =
+ +−
 
 
 
Suy ra
135BAC = °
.
0.25 điểm
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB
của tam giác
ABC
.
Ta có
(
)
1; 3AB
=

Suy ra
( )
3;1n =
là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
.
0.25 điểm
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
( )
1; 2B
nhận
( )
3;1n =
là vecto pháp tuyến
nên có phương trình:
( ) ( )
3 11 2 0xy−+ =
0.25 điểm
3 50xy
+−=
0.25 điểm
5
1.0 điểm
Cho điểm
( )
2; 3A
và đường thẳng
:3 4 4 0xy +=
. Tìm trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



và diện tích tam giác
ABC
bằng
33
.
D thấy đường thẳng
đi qua
( )
0;1M
và nhận
( )
4;3u
làm vectơ ch
phương nên có phương trình tham số
4
13
xt
yt
=
= +
B ∈∆
nên
( )
4 ;1 3 ,Bt ttR+∈
.
3
Hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



suy ra
4
2
44
2
43
13
5
22
C
C
C
C
tx
xt
yt
ty
+
=
=

=
++
=
Do đó
(
)
4 4 ;4 3C tt
−−
0.25 điểm
Ta có
( )
( )
22
48 36 52 1BC t t t
= +− =
( )
( )
3.2 4. 3 4
22
;
55
dA
−+
∆= =
Suy ra
(
)
1 1 22
. ; .5 2 1 . 11 2 1
2 25
ABC
S BC d A t t
= ∆= =
.
0.25 điểm
Diện tích tam giác
ABC
bằng
33 11 2 1 33t −=
2
21 3
1
t
t
t
=
−=±⇔
=
.
0.25 điểm
Vi
( ) ( )
2 8;7 , 4; 2tBC
= −−
Vi
( )
( )
1 4; 2 , 8;7
tB C=−⇒
Vy
( ) ( )
8;7 , 4; 2BC−−
hoặc
( ) ( )
4; 2 , 8;7BC−−
.
0.25 điểm
Mã đề 111, 113, 115, 117
Câu
Nội dung
Đim
1
1.25 điểm
a. Khai triển biểu thức
( )
5
3x +
bằng nhị thức Newton.
Ta có
( )
5
05 14 23 2 32 3 4 4 55
55 5 5 5 5
.3 .3 . . 33 33Cx Cx Cx xCxCxC=++ + ++ +
0.25 điểm
54 3 2
15 90 270 405 243
xx x x x=+++ + +
0.25 điểm
b. m h s ca
5
x
trong khai triển của biểu thức
5
2
3
1
2x
x

+


.
S hạng tổng quát của khai triển
(
)
5
2 5 10 2 5 10 5
5 55
33
11
2 . 2 . .2 .
k
k
k
k kk k k k k
k
Cx C x C x
xx
−−

= =


0.5 điểm
Ta có
10 5 5 1kk =⇔=
.
Vậy hệ s cần tìm là
14
5
.2 80C =
.
0.25 điểm
2
1.25 điểm
a. Từ các ch s
1, 2,3, 4,5, 7
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ s?
Gọi số cn tìm là
abc
{ }
( )
0, 1,3,5,7ac
≠∈
Chọn c có 4 cách
0.25 điểm
Chọn a có 6 cách
Chọn b có 6 cách
Theo quy tắc nhân có
4.6.6 144=
s lập được.
0.25 điểm
b. Giải phương trình sau:
2 10
2 136
n nn
C CC+ +=
(1)
Điều kiện
2,nn≥∈
.
4
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
! !!
1 2. 136
2! 2 ! 1! 1 ! 0! 0 !
n nn
n nn
+ +=
−−
0.25 điểm
( )( )
( )
( )
( )
1 2! 1!
!
2. 136
2. 2 ! 1 ! !
nn n nn
n
n nn
−−
+ +=
−−
( )
1
2 1 136
2
nn
n
+ +=
0.25 điểm
2
2
4 2 272
3 270 0
15
18
nnn
nn
n
n
−+ +=
+− =
=
=
Kết hợp vi điều kiện suy ra
15n =
là giá trị cần tìm.
0.25 điểm
3
1.0 điểm
Một thầy giáo 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó 5 cuốn sách
Văn, 4 cuốn sách Nhc và 3 cun sách Họa. Ông muốn ly ra 6 cun và tặng
cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Gi s thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách
thuộc 2 thể loại Văn và Họa. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
S cách tặng là số sách chọn 6 cuốn sách từ 8 cuốn có kể th tự, suy ra số
cách tặng là
6
8
20160A =
cách.
0.5 điểm
b) Gi s thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mi một trong ba loại
sách trên đều còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Tổng 2 bộ sách bất kì đều vượt quá 6 cuốn, nên không thể chọn sao cho
cùng hết 2 loại sách.
S cách chọn 6 quyển sách từ 12 quyển là
6
12
665280
A =
S cách chọn sao cho không còn sách Văn
51
67
. 5040
AA=
0.25 điểm
S cách chọn sao cho không còn sách Nhạc
42
68
. 20160
AA=
S cách chọn sao cho không còn sách Họa
33
69
. 60480AA
=
S cách chọn cần tìm là
665280 85680 579600−=
.
0.25 điểm
4
1.5 điểm
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
2; 1 , 1; 2 , 4; 2
A BC−−
.
a. Tính
.BA BC
 
và số đo góc
ABC
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
1; 3
. 1.3 3 . 4 15
3; 4
BA
BA BC
BC
=
= +− =
=

 

.
0.5 điểm
(
)
(
) ( )
22
22
. 15 3 10
cos cos ,
10
.
1 3 .3 4
BA BC
ABC BA BC
BA BC
= = = =
+− +−
 
 
 
Suy ra
18 26BAC
= °
.
0.25 điểm
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
Ta có
( )
3; 4BC =

Suy ra
( )
4;3n =
là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
.
0.25 điểm
Đường thẳng
BC
đi qua điểm
( )
1; 2B
nhận
( )
4;3n =
vecto pháp tuyến
nên có phương trình:
0.25 điểm
5
(
)
( )
4 13 2 0
xy−+ =
4 3 10 0xy +−=
0.25 điểm
5
1.0 điểm
Cho điểm
(
)
2; 3A
và đường thẳng
:3 4 4 0
xy
+=
. Tìm trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



và diện tích tam giác
ABC
bằng
33
.
D thấy đường thẳng
đi qua
(
)
0;1
M
và nhận
( )
4;3u
làm vectơ ch
phương nên có phương trình tham số
4
13
xt
yt
=
= +
B ∈∆
nên
( )
4 ;1 3 ,Bt ttR+∈
.
Hai điểm
,
BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



suy ra
4
2
44
2
43
13
5
22
C
C
C
C
tx
xt
yt
ty
+
=
=

=
++
=
Do đó
( )
4 4 ;4 3
C tt−−
0.25 điểm
Ta có
( ) ( )
22
48 36 52 1BC t t t= +− =
(
)
( )
3.2 4. 3 4
22
;
55
dA
−+
∆= =
Suy ra
( )
1 1 22
. ; .5 2 1 . 11 2 1
2 25
ABC
S BC d A t t= ∆= =
.
0.25 điểm
Diện tích tam giác
ABC
bằng
33 11 2 1 33t −=
2
21 3
1
t
t
t
=
−=±⇔
=
.
0.25 điểm
Vi
( ) ( )
2 8;7 , 4; 2tBC= −−
Vi
( ) ( )
1 4; 2 , 8;7tB C=−⇒
Vy
( ) ( )
8;7 , 4; 2BC−−
hoặc
( )
( )
4; 2 , 8;7
BC−−
.
0.25 điểm
Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa!
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi có 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 101
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể
tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. 60. B. 96. C. 36. D. 100.
Câu 2. Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là: A. 1. B. 4!. C. 5. D. 5!.
Câu 3. Cho các số nguyên k , n thỏa 0 < k n . Công thức nào dưới đây sai? A. k n! A = . B. k n! C = .
C. P = n = n k n! A = n ! 1.2.3... . D. . n (n k)! n
k (!n k)! n (n + k)!
Câu 4. Có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt
khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là: A. 19. B. 8. C. 240. D. 6.
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 3) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 6. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y − 26 = 0 và 3x + 4y − 7 = 0 là A. (5; 2 − ). B. (2; 6 − ) . C. (5;2) . D. ( 2; − 6) . x = 2 − − t
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là y = 4 + 3t.
vectơ chỉ phương của d ? A. m = ( 1; − 3 − ) . B. v = (3; ) 1 . C. u = ( 2; − 4). D. n = ( 1; − 3) .
Câu 8. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ? A. 1 1 C C C A C + C 17 18 . B. 235. C. 235 . D. 1 1 17 18 .
Câu 9. Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? Mã đề 101 Trang 1/3
A. a > 0,b < 0,c > 0 .
B. a < 0,b > 0,c > 0 .
C. a > 0,b = 0,c > 0.
D. a > 0,b > 0,c > 0.
Câu 10. Mười đường thẳng phân biệt có tối đa bao nhiêu giao điểm? A. 45. B. 10!. C. 10 2 . D. 90.
Câu 11. Hỏi bất phương trình 2
x − 3x − 4 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 3. B. 4 . C. 6. D. 5.        
Câu 12. Trong hệ trục toạ độ ( ;
O i ; j ) cho hai vectơ a = 2
i − 3 j;b = −i + 3 j . Toạ độ của vectơ   
u = 2a b A. u = (3; 5 − ). B. u = ( 3 − ; 9 − ) . C. u = ( 1 − 1;5) . D. u = (6; 7 − ).
Câu 13. Để sử dụng mạng Internet của nhà mạng X , khách hàng phải trả chi phí lắp đặt ban đầu là
500000 đồng và tiền cước sử dụng dịch vụ hàng tháng. Đường thẳng ∆ như hình bên biểu thị tổng chi phí
(đơn vị: trăm nghìn đồng) khi sử dụng dịch vụ Internet theo hằng tháng. Phương trình của đường thẳng ∆ là
A. x + 3y − 5 = 0 .
B. x + 3y + 5 = 0 .
C. 3x y − 5 = 0 .
D. 3x y + 5 = 0 .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình 2x + 7 = x + 4 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2), B(10;8) . Tọa độ của vectơ AB A. (15;10). B. (2;4) . C. (5;6). D. (50;16). 5
Câu 16. Số hạng không chứa  2 x trong khai triển 3  x +  là: 2   x A. 4 4 C ⋅2 C ⋅2 C ⋅2 C .2 5 . B. 3 3 5 . C. 2 2 5 . D. 15 .
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A( 4 − ; 4
− ), B(25;4). Toạ độ trọng tâm G của ∆OAB là: A.  7 2 G ;     . B. G( 7; − 0) . C. 7 G −  ;1 . D. G(7;0). 3 9      2 
Câu 18. Cho (3x − )7 2 3 7
1 = a + a x + a x + a x +…+ a x . Tính tổng S = a + a + a + a +…+ a . 0 1 2 3 7 0 1 2 3 7 A. 7 2 . B. 0. C. 1. D. 7 3 .
Câu 19. Một nhóm có 7 học sinh trong đó có 3 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các học sinh
trên thành một hàng ngang sao cho các học sinh nữ đứng cạnh nhau? A. 144. B. 1200. C. 5040. D. 576.
Câu 20. Từ các chữ số 1,2,3,4,5, 6, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau nằm trong khoảng (300;500)? A. 720 số. B. 40 số. C. 20 số. D. 41 số. Mã đề 101 Trang 2/3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
a. Khai triển biểu thức (x + )5 2 bằng nhị thức Newton. 5
b. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức  2 2 x  +  . 3 x   
Câu 2. (1.,25 điểm)
a. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b. Giải phương trình sau: 2 1 0
C + C + C = . n 2 n n 78
Câu 3. (1.25 điểm) Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng,
Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc 2 thể loại Văn và Nhạc.
Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn lại ít nhất
một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 4. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(2;− )
1 , B(1;2),C (4; 2 − ).   a. Tính A .
B AC và số đo góc BAC .
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC .
Câu 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 .
Tìm trên ∆ hai điểm B,C đối xứng với nhau qua 5 I  2;  
và diện tích tam giác ABC bằng 33. 2    ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số báo danh………………………………...
Họ tên và chữ kí của giám thị coi thi……………………………………………………………………. Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi có 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 111
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh
của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 30. C. 25 . D. 325.
Câu 2. Tám đường thẳng phân biệt có tối đa bao nhiêu giao điểm? A. 56. B. 8 2 . C. 8!. D. 28.
Câu 3. Một nhóm có 7 học sinh trong đó có 3 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các học sinh
trên thành một hàng ngang sao cho các học sinh nam đứng cạnh nhau? A. 1200. B. 720. C. 576. D. 4320. 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2), B(0;8) . Tọa độ của vectơ AB A. ( 5; − 6). B. (0;16) . C. (5; 6 − ) . D. (5;10).        
Câu 5. Trong hệ trục toạ độ ( ;
O i ; j) cho hai vectơ a = 2
i − 3 j;b = −i + 3 j . Toạ độ của vectơ   
u = 2a + b A. u = (3; 5 − ). B. u = (4; 1 − 8) . C. u = ( 3 − ; 9 − ) . D. u = ( 5; − 3 − ).
Câu 6. Hỏi bất phương trình 2
x − 4x − 5 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 5
Câu 7. Số hạng không chứa x trong khai triển  3 3 x  +  là: 2 x    A. 1 C .3. B. 4 4 C .3 . C. 3 3 C ⋅3 . D. 2 2 C .3 . 5 5 5 5
Câu 8. Có 10 bông hồng vàng, 8 bông hồng xanh và 7 bông hồng nhung, mỗi bông hồng khác nhau
từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bông hồng? A. 60 . B. 560. C. 80 . D. 25 .
Câu 9. Trong mặ̣t phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (2;4) và đường thẳng ∆ như hình bên. Gọi H là hình
chiếu của M lên đường thẳng ∆ . Độ dài đoạn MH A. 2 5 . B. 10. C. 2. D. 4.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 2
3x + 6x + 3 = 2x +1 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Mã đề 111 Trang 1/3
Câu 11. Cho hai đường thẳng ∆ : −x + 2y +1 = 0 và ∆ :3x − 6y −1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2
A. ∆ và ∆ vuông góc với nhau. B. ∆ và ∆ song song với nhau. 1 2 1 2
C. ∆ và ∆ trùng nhau. D. ∆ và ∆ cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2 1 2
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A( 4;
− 4); B(2;0) . Toạ độ trung điểm I của AB là: A. I ( 2; − 2) .
B. I (1;0) . C. I ( 3 − ;2) . D. I ( 1; − 2) . x = 2 − + t
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
. Trong các vectơ sau, vectơ nào y = 4 + 3t.
là vectơ chỉ phương của d ? A. m = ( 1; − 3) .
B. n = (1;3) . C. v = (3; ) 1 .
D. u = (3;− ) 1 .
Câu 14. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài có 6 ghế là: A. 5!. B. 1. C. 6. D. 6!.
Câu 15. Cho (3x + )7 2 3 7
1 = a + a x + a x + a x +…+ a x . Tính tổng S = a + a + a + a +…+ a . 0 1 2 3 7 0 1 2 3 7 A. 7 4 . B. 7 2 . C. 0. D. 1.
Câu 16. Cho các số nguyên k , n thỏa 0 < k n . Công thức nào dưới đây sai? A. k n! C = . B. k n! A = .
C. P = n = n k n! = n ! 1.2.3... . D. C . n (n k)! n (n k)! n
k (!n k)!
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;0) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1; − 0) . D. (1;+ ∞) .
Câu 18. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau nằm trong khoảng (300;500) ? A. 30 số. B. 210 số. C. 35 số. D. 60 số. Câu 19. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c < 0
B. a < 0,b > 0,c > 0
C. a < 0,b < 0,c > 0
D. a < 0,b > 0,c < 0
Câu 20. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ? A. 2 C . B. 2 A . C. 1 1 C + C . D. 1 1 C C . 40 40 15 25 15 5 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Mã đề 111 Trang 2/3 Câu 1. (1.0 điểm)
a. Khai triển biểu thức (x + )5 3 bằng nhị thức Newton. 5
b. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức  2 1 2x  +  . 3 x   
Câu 2. (1.,25 điểm)
a. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b. Giải phương trình sau: 2 1 0
C + C + C = . n 2 n n 136
Câu 3. (1.25 điểm) Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng,
Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc 2 thể loại Văn và Họa.
Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn lại ít nhất
một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 4. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(2;− )
1 , B(1;2),C (4; 2 − ).   a. Tính B .
A BC và số đo góc ABC .
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
Câu 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 .
Tìm trên ∆ hai điểm B,C đối xứng với nhau qua 5 I  2;  
và diện tích tam giác ABC bằng 33. 2    ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số báo danh………………………………...
Họ tên và chữ kí của giám thị coi thi……………………………………………………………………. Mã đề 111 Trang 3/3
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 B D D A B A D A A A B B D B C B D A D B
103 C C B D D D D B C D C C D A A A B B C C
105 A C B D D B B D B B C D C A B C B D C D
107 A C D A C C C B B C B B D D C C A A C B
111 D D B A D B C D C C B D B D A A B D B D
113 A A A C C C C D B A A C A A A D C D A C
115 C B B B D B A B A A D D D A A D B D D
117 B D C B C C A A C A C C A C C B B A C A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Đính kèm file.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Mã đề 101, 103, 105, 107 Câu Nội dung Điểm 1
1.25 điểm a. Khai triển biểu thức (x + )5 2 bằng nhị thức Newton. Ta có (x + 2)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C x + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C . x 2 + C 2 0.25 điểm 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
= x +10x + 40x + 80x + 80x + 32 0.25 điểm 5
b. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức  2 2 x  +  . 3 x   
Số hạng tổng quát của khai triển 0.5 điểm C (x ) k 5 k 2 −k k  2  k 10−2k 2 k k 10−5 . = C x . =   C .2 . k x 5 3 5 3k 5  x x
Ta có 10 − 5k = 5 ⇔ k =1.
Vậy hệ số cần tìm là 1 1 C .2 =10 . 0.25 điểm 5 2
1.25 điểm a. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
Gọi số cần tìm là abc (a ≠ 0,c∈{1,3 } ,5 ) 0.25 điểm Chọn c có 3 cách Chọn a có 6 cách 0.25 điểm Chọn b có 6 cách
Theo quy tắc nhân có 3.6.6 =108 số lập được.
b. Giải phương trình sau: 2 1 0
C + C + C = (1) n 2 n n 78
Điều kiện n ≥ 2,n∈ . 0.25 điểm Ta có ( ) n! n! n! 1 ⇔ ( + + =
n − ) 2. (n − ) (n − ) 78 2! 2 ! 1! 1 ! 0! 0 ! n(n − ) 1 (n − 2)! n(n − ) 1 ! n! ⇔ ( + + = n − ) 2. (n− ) 78 2. 2 ! 1 ! n! 0.25 điểm n(n − ) 1 ⇔ + 2n +1 = 78 2 2
n n + 4n + 2 =156 2
n + 3n −154 = 0 n = 11 0.25 điểm ⇔ n = 14 −
Kết hợp với điều kiện suy ra n =11 là giá trị cần tìm. 1 3
Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách
1.0 điểm Văn, 4 cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng
cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách
thuộc 2 thể loại Văn và Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
Số cách tặng là số sách chọn 6 cuốn sách từ 9 cuốn có kể thứ tự, suy ra số 0.5 điểm cách tặng là 6 A = 60480 cách. 9
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại
sách trên đều còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Tổng 2 bộ sách bất kì đều vượt quá 6 cuốn, nên không thể chọn sao cho cùng hết 2 loại sách.
Số cách chọn 6 quyển sách từ 12 quyển là 6 A = 665280 0.25 điểm 12
Số cách chọn sao cho không còn sách Văn 5 1 A .A = 5040 6 7
Số cách chọn sao cho không còn sách Nhạc 4 2 A .A = 20160 6 8
Số cách chọn sao cho không còn sách Họa 3 3 A .A = 60480 6 9 0.25 điểm
Số cách chọn cần tìm là 665280 −85680 = 579600 . 4
1.5 điểm Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(2;− )
1 , B(1;2),C (4; 2 − ).   a. Tính A .
B AC và số đo góc BAC .  AB = ( 1; −  3)   Ta có  ⇒ A . B AC = (− ) 1 .2 + 3.(− ) 1 = 5. 0.5 điểm AC =  (2;− )1      BAC =
(AB AC) A .BAC 5 − 2 cos cos , =   = = − 0.25 điểm AB . AC (− )2 2 2 1 + 3 . 2 + (− )2 2 1 Suy ra  BAC =135° .
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC .  Ta có AB = ( 1; − 3)  0.25 điểm Suy ra n = (3; )
1 là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng AB . 
Đường thẳng AB đi qua điểm B(1;2) và nhận n = (3; ) 1 là vecto pháp tuyến nên có phương trình: 0.25 điểm 3(x − ) 1 +1( y − 2) = 0
⇔ 3x + y − 5 = 0 0.25 điểm 5 Cho điểm A(2; 3
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 . Tìm trên ∆ hai điểm
1.0 điểm B,C đối xứng với nhau qua 5 I  2;  
và diện tích tam giác ABC bằng 33. 2    
Dễ thấy đường thẳng ∆ đi qua M (0; )
1 và nhận u (4;3) làm vectơ chỉ  x = 4t
phương nên có phương trình tham số là  y =1+ 3t
B ∈∆ nên B(4t;1+ 3t), t R . 2
Hai điểm B,C đối xứng với nhau qua 5 I  2;   suy ra 2    0.25 điểm  4 2 t + xC =  2 x = − t C 4 4  ⇔ 5 1+ 3t + y   y = − t C C 4 3 = 2 2
Do đó C (4 − 4t;4 −3t)
Ta có BC = ( − t)2 + ( − t)2 4 8 3 6 = 5 2t −1 và − − +
d ( A ∆) 3.2 4.( 3) 4 22 ; = = 5 5 0.25 điểm Suy ra 1 S = BC d A ∆ = t − = t − . ABC ( ) 1 22 . ; .5 2 1 . 11 2 1 2 2 5 t = 2
Diện tích tam giác ABC bằng 33 ⇔ 11 2t −1 = 33 ⇔ 2t −1 = 3 ± ⇔  . t = 1 − 0.25 điểm
Với t = 2 ⇒ B(8;7), C ( 4 − ;− 2) 0.25 điểm Với t = 1 − ⇒ B( 4 − ;− 2), C (8;7)
Vậy B(8;7), C ( 4 − ;− 2) hoặc B( 4 − ;− 2), C (8;7) .
Mã đề 111, 113, 115, 117 Câu Nội dung Điểm 1
1.25 điểm a. Khai triển biểu thức (x + )5 3 bằng nhị thức Newton. Ta có (x + 3)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C x + C x .3+ C x .3 + C x .3 + C . x 3 + C 3 0.25 điểm 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
= x +15x + 90x + 270x + 405x + 243 0.25 điểm 5
b. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức  2 1 2x  +  . 3 x   
Số hạng tổng quát của khai triển 0.5 điểm C ( k k 2x )5 2 −k k  1 
k 5−k 10−2k 1 k 5−k 10−5 . = C 2 x . =   C .2 . k x 5 3 5 3k 5  x x
Ta có 10 − 5k = 5 ⇔ k =1.
Vậy hệ số cần tìm là 1 4 C .2 = 80 . 0.25 điểm 5 2
1.25 điểm a. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
Gọi số cần tìm là abc (a ≠ 0,c∈{1,3,5, } 7 ) 0.25 điểm Chọn c có 4 cách Chọn a có 6 cách 0.25 điểm Chọn b có 6 cách
Theo quy tắc nhân có 4.6.6 =144 số lập được.
b. Giải phương trình sau: 2 1 0
C + C + C = (1) n 2 n n 136
Điều kiện n ≥ 2,n∈ . 3 Ta có ( ) n! n! n! 1 ⇔ ( + + = 0.25 điểm
n − ) 2. (n − ) (n − ) 136 2! 2 ! 1! 1 ! 0! 0 ! n(n − ) 1 (n − 2)! n(n − ) 1 ! n! ⇔ ( + + = n − ) 2. (n− ) 136 2. 2 ! 1 ! n! 0.25 điểm n(n − ) 1 ⇔ + 2n +1 =136 2 2
n n + 4n + 2 = 272 2
n + 3n − 270 = 0 n =15 0.25 điểm ⇔ n = 18 −
Kết hợp với điều kiện suy ra n =15 là giá trị cần tìm. 3
Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách
1.0 điểm Văn, 4 cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng
cho 6 học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách
thuộc 2 thể loại Văn và Họa. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
Số cách tặng là số sách chọn 6 cuốn sách từ 8 cuốn có kể thứ tự, suy ra số 0.5 điểm cách tặng là 6 A = 20160 cách. 8
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại
sách trên đều còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Tổng 2 bộ sách bất kì đều vượt quá 6 cuốn, nên không thể chọn sao cho cùng hết 2 loại sách.
Số cách chọn 6 quyển sách từ 12 quyển là 6 A = 665280 0.25 điểm 12
Số cách chọn sao cho không còn sách Văn 5 1 A .A = 5040 6 7
Số cách chọn sao cho không còn sách Nhạc 4 2 A .A = 20160 6 8
Số cách chọn sao cho không còn sách Họa 3 3 A .A = 60480 6 9 0.25 điểm
Số cách chọn cần tìm là 665280 −85680 = 579600 . 4
1.5 điểm Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(2;− )
1 , B(1;2),C (4; 2 − ).   a. Tính B .
A BC và số đo góc ABC .  BA = (1; 3 −  )   Ta có  ⇒ B . A BC =1.3+ ( 3 − ).( 4 − ) =15. 0.5 điểm BC =  (3; 4 − )      ABC =
(BA BC) B .ABC 15 3 10 cos cos , =   = = 0.25 điểm 2 BA . BC 1 + ( 3 − )2 2 . 3 + ( 4 − )2 10 Suy ra  BAC =18 26 ° ′ .
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .  Ta có BC = (3; 4 − )  0.25 điểm
Suy ra n = (4;3) là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng BC . 
Đường thẳng BC đi qua điểm B(1;2) và nhận n = (4;3) là vecto pháp tuyến nên có phương trình: 0.25 điểm 4 4(x − ) 1 + 3( y − 2) = 0
⇔ 4x + 3y −10 = 0 0.25 điểm 5 Cho điểm A(2; 3
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 . Tìm trên ∆ hai điểm
1.0 điểm B,C đối xứng với nhau qua 5 I  2;  
và diện tích tam giác ABC bằng 33. 2    
Dễ thấy đường thẳng ∆ đi qua M (0; )
1 và nhận u (4;3) làm vectơ chỉ  x = 4t
phương nên có phương trình tham số là  y =1+ 3t
B ∈∆ nên B(4t;1+ 3t), t R .
Hai điểm B,C đối xứng với nhau qua 5 I  2;   suy ra 2     4 0.25 điểm 2 t + xC =  2 x = − t C 4 4  ⇔ 5 1+ 3t + y   y = − t C C 4 3 = 2 2
Do đó C (4 − 4t;4 −3t)
Ta có BC = ( − t)2 + ( − t)2 4 8 3 6 = 5 2t −1 và − − +
d ( A ∆) 3.2 4.( 3) 4 22 ; = = 5 5 0.25 điểm Suy ra 1 S = BC d A ∆ = t − = t − . ABC ( ) 1 22 . ; .5 2 1 . 11 2 1 2 2 5 t = 2
Diện tích tam giác ABC bằng 33 ⇔ 11 2t −1 = 33 ⇔ 2t −1 = 3 ± ⇔  . t = 1 − 0.25 điểm
Với t = 2 ⇒ B(8;7), C ( 4 − ;− 2) Với t = 1 − ⇒ B( 4 − ;− 2), C (8;7) 0.25 điểm
Vậy B(8;7), C ( 4 − ;− 2) hoặc B( 4 − ;− 2), C (8;7) .
Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa! 5
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_111
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • DAP AN CHI TIET