Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

13 7 lượt tải Tải xuống
Tran
g
1/3 - Mã đ
102
TRƯỜNG THPT SM SƠN
T TOÁN
ĐỀ KIM TRA GIA K II - NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, L
p
10
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
H và tên thí sinh:....................................................................SBD:.....................
đề thi
102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn (3 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s

2
0yax bxca
đồ th như hình v dưới đây. Hàm s đồng biến trên khong
nào?
A.
0;2
. B.

3;0
. C.
;1
. D.

1;
.
Câu 2. Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s
1
1
y
x
?
A.

3
2; 0M
. B.
2
1; 1M
. C.
1
2;1M
. D.
4
0; 2M
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, đường tròn có tâm
4; 2I
và bán kính
9R
có phương trình là
A.

22
429xy
. B.

22
429xy
.
C.

22
4281xy
. D.

22
4281xy
.
Câu 4. Đa thc nào dưới đây là mt tam thc bc hai?
A.
21fx x
. B.

42
3gx x x
.
C.
32
21kx x x
. D.
2
3hx x x
.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
91
xy

. B.
22
1
98
xy

. C.
1
98
xy

. D.
22
1
23
xy

.
Câu 6. Trc đối xng ca parabol
(
)
2
:2 63Py x x=++
A.
3
2
x =
. B.
3x =-
. C.
3
2
x =-
. D. 3y =- .
Câu 7. Parabol có phương trình chính tc
2
5yx thì có tham s tiêu bng?
A.
5
. B.
5
2
. C.
5
. D.
10
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
:4610Cx y x y
. Tìm ta độ tâm ca đường
tròn đã cho?
A.

4; 6
. B.
4; 6
. C.

2; 3
. D.

2; 3
.
Tran
g
2/3 -đ
102
Câu 9. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 2025 0dx y
. Mt vectơ pháp tuyến ca
đường thng
d
có ta độ
A.

2;1
. B.

1; 2
. C.

1; 2
. D.

2;1
.
Câu 10. Phương trình
13xx
có tp nghim là
A.

5S
. B.

2;5S
. C.
S
. D.

2S
.
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, v trí tương đối ca hai đường thng
1
:2 3 0dxy
2
:4 2 6 0dxy
A. trùng nhau. B. vuông góc.
C. ct nhưng không vuông góc. D. song song.
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm đồng biến trên
?
A.
12yx
. B.
43yx
. C.
32yx
. D.
2
25yx x
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai(2 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s 𝑦𝑓󰇛𝑥󰇜𝑎𝑥
𝑏𝑥𝑐đồ th như hình v
a) Đồ th hàm s 𝑦𝑓󰇛𝑥󰇜đỉnh là

1; 1I
.
b) Hàm s đồng biến trên khong

;1
.
c) Tp nghim ca bt phương trình
2
0ax bx c
đúng 1 giá tr nguyên dương.
d) Giá tr ca biu thc 𝑇𝑎𝑏𝑐2025 là -2026.
Câu 2. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn

22
:1 225Cx y
đường thng
:4 3 3 0dx y
. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thng
d
có 1 VTPT là

3;4n
.
b) Đường tròn

C
có tâm

1; 2I
, bán kính
5R
.
c) Đường thng có phương trình
34140xy

là mt tiếp tuyến ca đường tròn

C
và vuông góc
vi đường thng
d
.
d) Phương trình ca đường tròn

'C
tâm

'1; 1I
tiếp xúc vi đường thng d là

22
114xy
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn(2 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết đường thng d đi qua đim

1;2A
và song song vi đường thng
2 2025 0xy
có phương
trình là
20xbyc
. Tính giá tr biu thc
Sabc
?
Tran
g
3/3 - Mã đ
102
Câu 2. Biết Elíp (E) có độ dài trc ln là 10, độ dài tiêu c là 8 có phương trình dng
22
22
(): 1
xy
E
ab
.
Tính giá tr ca
ba
?
Câu 3. Người ta mun xây mt cây cu nm ngang bc qua mt h nước hình tròn(hai đầu cu là hai đim
phân bit nm trên đưng tròn). Biết khong cách t cây cu đến tâm ca h nước là
50m
. Gn h trc ta
độ
Oxy
(đơn v mét) trên bn đồ thì h nước là mt đưng tròn đi qua các đim

0;0 , 0; 600 , 800; 0AB C
. Tính chiu dài ca cây cu (đơn v tính là mét, làm tròn kết qu đến hàng
đơn v)?
Câu 4. Bác Nam d định xây dng mt khu vườn hình ch nht có chiu dài
10m
, trên khu vườn đó bác
Nam mun chia thành hai phn: Phn đất trng rau dng hình vuông có cnh bng vi chiu rng ca khu
vườn, phn còn li bác Nam làm h nuôi cá. Gi

010xx
là chiu rng ca khu vườn. Biết chi phí thi
công phn đất trng rau và h nuôi cá ln lượt là
60.000
đồng/m
2
135.000
đồng/m
2
. Hi chiu rng khu
vườn ln nht có th là bao nhiêu mét để tng chi phí thi công không vượt quá
5.400.000
đồng.
PHN IV. Câu hi t lun(3 đim). Thí sinh trình bày li gii vào giy làm bài.
Câu 1. Tìm tp xác định ca hàm s
2
23yxx
.
Câu 2. Người ta kéo dây đin t ngun đin v trí A đến B ri kéo lên v trí C là Ngn Hi Đăng để chiếu
sáng. Biết khong cách t v trí A đến chân Ngn Hi Đăng là 5 km, chiu cao Ngn Hi Đăng là 1km. Tin
công kéo dây đin bt t A đến B là 2 triu đồng/km và t B đến C là 3 triu đồng/km . Hi tng chiu dài
dây đin đã kéo t
A đến C là bao nhiêu mét biết tng chi phí tin công kéo dây đin là 13 triu đồng?
Câu 3. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
trong đó đim A thuc đường thng
1
:10dxy
,CD
nm trên đường thng
2
:2 3 0dxy
. Tìm ta độ đim A, D, C và ta độ đim
M
thuc trc Ox sao cho
2PMAMD MC
 
đạt giá tr nh nht, biết hình vuông
ABCD
có din tích
bng
5
đim
A
có hoành độ dương, đim C có hoành độ âm.
-------- HT--------
TRƯỜNG THPT SM SƠN
T TOÁN
BNG ĐÁP ÁN
KIM TRA GIA K II
đề [102]
PHN TRC NGHIM NHIU LA CHN (Mi câu đúng được 0,25 đim)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C D D A C B C B A A C
PHN TRC NGHIM ĐÚNG SAI (Mi ý đúng ca 1 câu được 0,25 đim)
1 2
ĐSSĐ SĐĐĐ
Câu 1. Cho hàm s 𝑦𝑓󰇛𝑥󰇜𝑎𝑥
𝑏𝑥𝑐đồ th như hình v
a) Đúng. Đồ th hàm s 𝑦𝑓󰇛𝑥󰇜đỉnh là

1; 1I
.
b) Sai. m s nghch biến trên khong

;1
đồng biến trên khong

1;
c) Sai. Quan sát ĐTHS 𝑦𝑓󰇛𝑥󰇜 thy tp nghim ca bt phương trình
2
0ax bx c

0; 2
gm 2 giá
tr nguyên dương.
d) Đúng. Giá tr ca biu thc 𝑇𝑎𝑏𝑐2025 là -2026 vì
𝑇𝑓
󰇛
1
󰇜
2025 1 2025 2026
(hoc HS lp PT ca parabol 𝑦𝑓󰇛𝑥󰇜𝑎𝑥
𝑏𝑥𝑐 biết ĐTHS đi qua 3 dim (0;0); (1;-1); (2;0) tìm a,b,c).
Câu 2. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn

22
:1 225Cx y
đường thng
:4 3 3 0dx y
. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Sai. Đường thng
d
có 1 VTCP là

3;4u
.
b) Đúng. Đưng tròn

C
có tâm

1; 2I
, bán kính
5R
.
c) Đúng.
Cách 1: Nhn thy đường thng
có phương trình
:3 4 14 0xy
vuông góc vi đường thng
d
.
Li có

,
22
3.1 4.2 14
5
34
I
dR


nên
là mt tiếp tuyến ca (C).
Cách 2: Gi
là tiếp tuyến ca (C) và vuông góc vi d. Khi đó
:3 4 0xyc

.
là tiếp tuyến ca (C) nên

,
22
14
3.1 4.2
5
36
34
I
c
c
dR
c



d) Đúng.

'C
tâm

'1; 1I
tiếp xúc vi đường thng d nên (C’) có bán kính là

',
22
4.1 3.( 1) 3
'2
(3) 4
Id
Rd



Phương trình ca đường tròn

'C
tâm
'1; 1I , bán kính R’=2 là

22
114xy
PHN TR LI NGN (Mi câu đúng được 0, 5 đim)
1 2 3 4
-5 -2 995 6
Câu 1
Tr li:
5S
+ Phương trình đường thng d đi qua đim

1; 2A và song song vi đường thng
2 2025 0xy
21120 2 40
1
4


xy xy
b
c
.
+ Vy
5Sbc
Câu 2. Tr li : -2
+ Theo đề ra ta
22 22
25, c 16 3abac
+ Vy
2ba
Câu 3. Tr li : 995
+ Gi s phương trình đường tròn có dng là
22 22
:220 0Cx y ax byc a b c
+ Theo đề bài ta có h sau:


0; 0
1200 360000 400
0;600 1600 640000 300
00
800;0
AC
bc a
BC ac b
cc
BC








C
có bán kính
22
400 300 500R 
+ Gi chiu dài cây cu là
M
N
, khong cách t tâm h đến cu là IH .
Ta có:
22 22
2 2 2 500 50 995
M
NMH IMIH m
.
+ Vy độ dài cây cu khong
995m
.
Câu 4 . Tr li : 6
Gi
010xx
là chiu rng ca khu vườn.
H
M
I
N
Khi đó : Din tích phn đất trng rau
2
x

2
m
Din tích h nuôi cá là
2
10xx

2
m
Theo gi thiết đề ra ta có bt phương trình:

22
60000 135000 10 5400000xxx
2
75000 1350000 5400000 0xx
6x
(nhn)
12x
(loi)
06x
Vy chiu rng khu vườn ln nht có th
6m
.
PHN TR T LUN:
Câu Đá
p
án Đim
1
+ ĐKXĐ:

2
230
1; 3
xx
x


+ TXĐ

1; 3D 
0,5
0,25
0,25
2
+ Gi chiu dài đon dây đin kéo t A đến B là
AB x
.(x km,
05x
)
+ Khi đó chiu dài dây đin kéo t B đến C là
22
1 (5 ) 10 26BC x x x 
+ Vì Tng tin công là 13 triu nên ta có PT:
2
31026213xx x
+ Theo đề bài ta
2
31026213xx x

2
22
13 2 0
31026132
9 10 26 169 52 4
x
xx x
xx xx



2
13
13
2
13
5
2
5
538650
13
5
x
x
x
x
xx
x





+ Khi đó
13 13
55
AB x BC
.
+ Vy tng chiu dài dây đin đã kéo t A đến C là:
26
5
AB BC
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
+ Do
1
Ad
nên gi s

;1Aa a
vi
0a
. Theo gi thiết bài toán, ta có


2
21 3
5,5 5
5
1()
7
()
3
ABCD
aa
SdAd
atm
al



+ Vi
1a
, suy ra

1; 0A
.
Đường thng
A
D
đi qua
A
và vuông góc vi
CD
nên có phương trình
:210AD x y
.
+ Ta độ đim
D là nghim ca h:

210
1;1
230
xy
D
xy



.
+ Do
2
Cd
nên
;2 3Cc c
. Suy ra

1;22CD c c

. Ta có

22
0( )
51 22511
2( )
cl
CD c c c
ctm
 

Suy ra
2; 1C 
.
+ Gi I là trung đim đon AB, ta có
1
0;
2
I



. Khi đó
2222( )
P
MA MD MC MI MC MI MC
 
+ Vi M thuc Ox, IC nm v hai phía so vi trc Ox thì ta luôn có
2( ) 2
P
MI MC IC, du “=” xy ra khi
M
Ox IC
+ PTTQ ca IC là:
:3 4 2 0IC x y
Ta độ đim
M
là nghim ca h:
3420
2
;0
0
3
xy
M
y





.
+ Vy
2
;0
3
M



.
0,25
0,25
0,25
0,25
1
TRƯNG THPT SM SƠN
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 2- TOÁN 10
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh g Tng
T l
% đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
CHƯƠNG VI.
HÀM SỐ, ĐỒ
THỊ VÀ ỨNG
DỤNG
Hàm s (4 tiết).
2
TD
1
GQVD
2 1 15%
Hàm s bc hai (3 tiết)
2
TD
2
TD
1
GQVĐ
4 1 12,5%
Du tam thc bc hai
(3 tiết)
1
TD
1
GQVĐ
1
MHH
1 1 1 10%
Phương trình quy v
phương trình bc hai
(2 tiết)
1
TD
1
MHH
1 1 12,5%
2
CHƯƠNG VII.
PHƯƠNG PHÁP
TOẠ ĐỘ
TRONG MẶT
PHẲNG
Đưng thng trong
mt phng to độ (5
tiết)
2
TD
1
TD
1
GQVD
1
GQVĐ
1
GQVD
3 2 1 25%
Đưng tròn trong mt
phng to đ (2 tiết)
2
TD
1
TD
1
GQVD
1
MHH
3 1 1 15%
Ba đưng coni( 4 tiết ) 2
TD
1
GQVĐ
2 1 10%
Tng s câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 27 câu/ý
100
Đim 3,0 0 0 1,0 1,0 0 0 1,0 1,0 0 1,0 2,0 10
Tng s đim 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0
T l % 30 20 20 30 40 30 30
2
BN ĐC T KIM TRA GIA HC K 2
MÔN TOÁN LP 10
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơ
n v kiến
thc
Yêu cu cn đt
Mc đ đánh g
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
CHƯƠN
G VI.
HÀM S.
Đ TH
NG
DNG
Hàm s - Biết: Nhận biết được khoảng
đồng biến, nghịch biến của
hàm số, đim thuc đ th m
s.
- Hiu: Tìm đưc tp xác đnh
ca hàm s
Câu
1, 2
TD
Câu 1
GQVĐ
Hàm s
bc hai
- Biết: Nhận biết được hàm s
bc hai các tính cht ca
hàm s bậc hai thông qua đồ
th.
- Hiu: Xác đnh các yếu t
như đỉnh, trục đi xứng, giao
ca đ th với các trc ta
độ,..; xác định phương trình
của parabol khi biết mt s
điều kiện.
Câu
3,4
TD
Câu
1a,1b
TD
Câu 1c
GQVĐ
Du ca
tam thc
bc hai
- Biết: Nhận biết mt tam thc
bc hai.
- Hiu: Giải thích được du
tam thc bậc hai thông qua đồ
thị, giải được bất phương bậc
Câu 5
TD
Câu 1d
GQVĐ
Câu 4
MHH
3
hai.
- Vn dng: Vận dụng được
bất phương trình bậc hai mt
ẩn vào giải bài toán thực tiễn.
Phương
trình quy
v
phương
trình bc
hai
- Biết: Nhận biết nghiệm ca
một phương trình.
- Vn dng: Vận dụng được
phương trình quy về phương
trình bc hai mt ẩn vào giải
bài toán thực tiễn.
Câu 6
TD
Câu 2
MHH
2
CHƯƠN
G VII.
PHƯƠN
G PHÁP
TA Đ
TRONG
MT
PHNG
Phương
trình
đưng
thng
- Biết: Nhận biết đưc véc-
ch phương, véc-pháp tuyến,
điểm thuộc đường thẳng
Nhận biết đưc các v trí
tương đối giữa hai đường
thẳng.
- Hiu: Lập được phương trình
đường thẳng. Xét đưc v trí
tương đối giữa hai đường
thẳng. Tính được góc, khoảng
cách t một điểm đến một
đường thằng
- Vn dng: Vận dụng kiến
thc v phương trình đường
thẳng vào giải bài toán khó.
Câu
7,8
TD
Câu
2a,
TD
Câu 2c
GQVĐ
Câu 1
GQVĐ
Câu 3
GQVD
Đưng
tròn trong
mt
phng
- Biết: Biết ta đ tâm và bán
kính, điểm thuộc đường tròn.
- Hiu: Lp đưc phương trình
đưng tròn.
- Vn dng: Vận dụng kiến
thc v phương trình đường
Câu
9,10
TD
Câu
2b
TD
Câu 2d
GQVĐ
Câu 3
MHH
4
tròn vào giải bài toán thc
tiễn.
Ba đưng
conic
- Biết: Biết được ba đường
coonic bằng hình học, nhận
biết phương trình chính tắc ca
ba đường conic trong mặt
phẳng.
- Hiu: Lp đưc phương trình
ba đưng conic khi biết mt s
yếu t.
Câu
11,12
TD
Câu 2
GQVĐ
Tng s câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2
Tng s đim 3.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0
T l % 30 20 20 30
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:....................................................................SBD:..................... 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số 2
y ax bx ca  
0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. 0; 2. B.  3;   0 . C.   ;1 . D. 1;  . 1
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1 A. M 2;0 . B. M 1;1 . C. M 2;1 . D. M 0; 2  . 4   1   2   3  
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường tròn có tâm I 4;2 và bán kính R  9 có phương trình là A.
x 2  y  2 4 2  9 . B.
x 2  y  2 4 2  9 . C.
x 2  y  2 4 2  81. D.
x 2  y  2 4 2  81.
Câu 4. Đa thức nào dưới đây là một tam thức bậc hai? A.
f x  2x 1. B. g x 4 2
x x  3. C. k x 3 2
 2x x  1. D. hx 2
x  3x .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 9 1 9 8 9 8 2 3
Câu 6. Trục đối xứng của parabol (P ) 2
: y = 2x + 6x + 3 là 3 3 A. x = . B. x 3 =- . C. x =- . D. y = 3 - . 2 2
Câu 7. Parabol có phương trình chính tắc 2
y  5x thì có tham số tiêu bằng? 5 A. 5 . B. . C. 5 . D. 10 . 2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 1  0 . Tìm tọa độ tâm của đường tròn đã cho? A. 4; 6 . B.  4;  6 . C. 2;3. D. 2;3 . Trang 1/3 - Mã đề 102
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  2025  0 . Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d có tọa độ là A.  2;   1 . B. 1; 2   . C. 1;2 . D. 2; 1 .
Câu 10. Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 . B. S  2;  5 . C. S   . D. S    2 .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , vị trí tương đối của hai đường thẳng d :2x y  3  0 và d :4x  2y  6  0 1 2 là A. trùng nhau. B. vuông góc. C.
cắt nhưng không vuông góc. D. song song.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ? A.
y 1 2x . B. y  4
x  3 . C.
y  3x  2 . D. 2
y x  2x  5 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai(2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 𝑦 𝑓 𝑥 𝑎𝑥 𝑏𝑥
𝑐 có đồ thị như hình vẽ
a) Đồ thị hàm số 𝑦
𝑓 𝑥 có đỉnh là I 1;  1 . b)
Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 . c)
Tập nghiệm của bất phương trình 2
ax bx c  0 có đúng 1 giá trị nguyên dương.
d) Giá trị của biểu thức 𝑇 𝑎 𝑏 𝑐 2025 là -2026.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C   x  2   y  2 : 1
2  25 và đường thẳng
d :4x  3y  3  0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  a)
Đường thẳng d có 1 VTPT là n 3;4. b)
Đường tròn C  có tâm I 1;2 , bán kính R  5. c)
Đường thẳng có phương trình 3x  4y 14  0 là một tiếp tuyến của đường tròn C  và vuông góc
với đường thẳng d . d)
Phương trình của đường tròn C ' tâm I '1; 
1 tiếp xúc với đường thẳng d là  x  2   y  2 1 1  4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết đường thẳng d đi qua điểm A1;2 và song song với đường thẳng 2x y  2025  0 có phương
trình là 2x by c  0 . Tính giá trị biểu thức S a b c ? Trang 2/3 - Mã đề 102 2 2 x y
Câu 2. Biết Elíp (E) có độ dài trục lớn là 10, độ dài tiêu cự là 8 có phương trình dạng (E) :  1. 2 2 a b
Tính giá trị của b a ?
Câu 3. Người ta muốn xây một cây cầu nằm ngang bắc qua một hồ nước hình tròn(hai đầu cầu là hai điểm
phân biệt nằm trên đường tròn). Biết khoảng cách từ cây cầu đến tâm của hồ nước là 50m . Gắn hệ trục tọa
độ Oxy (đơn vị mét) trên bản đồ thì hồ nước là một đường tròn đi qua các điểm
A0;0, B0;600,C 800;0 . Tính chiều dài của cây cầu (đơn vị tính là mét, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4.
Bác Nam dự định xây dựng một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m , trên khu vườn đó bác
Nam muốn chia thành hai phần: Phần đất trồng rau dạng hình vuông có cạnh bằng với chiều rộng của khu
vườn, phần còn lại bác Nam làm hồ nuôi cá. Gọi x 0  x 10 là chiều rộng của khu vườn. Biết chi phí thi
công phần đất trồng rau và hồ nuôi cá lần lượt là 60.000 đồng/m2 và 135.000 đồng/m2. Hỏi chiều rộng khu
vườn lớn nhất có thể là bao nhiêu mét để tổng chi phí thi công không vượt quá 5.400.000 đồng.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận(3 điểm).
Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số 2
y  x  2x  3 .
Câu 2. Người ta kéo dây điện từ nguồn điện ở vị trí A đến B rồi kéo lên vị trí C là Ngọn Hải Đăng để chiếu
sáng. Biết khoảng cách từ vị trí A đến chân Ngọn Hải Đăng là 5 km, chiều cao Ngọn Hải Đăng là 1km. Tiền
công kéo dây điện bắt từ A đến B là 2 triệu đồng/km và từ B đến C là 3 triệu đồng/km . Hỏi tổng chiều dài
dây điện đã kéo từ A đến C là bao nhiêu mét biết tổng chi phí tiền công kéo dây điện là 13 triệu đồng?
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó điểm A thuộc đường thẳng
d :x y 1 0 d x y   1
C, D nằm trên đường thẳng 2 :2
3 0 . Tìm tọa độ điểm A, D, C và tọa độ điểm  
M thuộc trục Ox sao cho P MA MD  2MC đạt giá trị nhỏ nhất, biết hình vuông ABCD có diện tích
bằng 5 và điểm A có hoành độ dương, điểm C có hoành độ âm. -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 102 TRƯỜNG THPT SẦM SƠN TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mã đề [102]
PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D D A C B C B A A C
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Mỗi ý đúng của 1 câu được 0,25 điểm)
1 2 ĐSSĐ SĐĐĐ
Câu 1. Cho hàm số 𝑦 𝑓 𝑥 𝑎𝑥 𝑏𝑥
𝑐 có đồ thị như hình vẽ
a) Đúng. Đồ thị hàm số 𝑦
𝑓 𝑥 có đỉnh là I 1;  1 . b) Sai.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  
;1 và đồng biến trên khoảng 1;  c) Sai. Quan sát ĐTHS 𝑦
𝑓 𝑥 thấy tập nghiệm của bất phương trình 2
ax bx c  0 là 0;2 gồm 2 giá trị nguyên dương.
d) Đúng. Giá trị của biểu thức 𝑇 𝑎 𝑏 𝑐 2025 là -2026 vì 𝑇 𝑓 1 2025 1 2025 2026
(hoặc HS lập PT của parabol 𝑦 𝑓 𝑥 𝑎𝑥 𝑏𝑥
𝑐 biết ĐTHS đi qua 3 diểm (0;0); (1;-1); (2;0) tìm a,b,c).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C   x  2   y  2 : 1
2  25 và đường thẳng
d :4x  3y  3  0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  a) Sai.
Đường thẳng d có 1 VTCP là u 3;4. b)
Đúng. Đường tròn C  có tâm I 1;2 , bán kính R  5 . c) Đúng.
Cách 1: Nhận thấy đường thẳng  có phương trình  : 3x  4 y 14  0 vuông góc với đường thẳng d . 3.1 4.2 14 Lại có d 
 5  R nên  là một tiếp tuyến của (C). I , 2 2 3  4
Cách 2: Gọi  là tiếp tuyến của (C) và vuông góc với d. Khi đó  : 3x  4y c  0 . 3.1 4.2  cc  14
Vì  là tiếp tuyến của (C) nên d  R   5  I ,  2 2 3  4 c  36  d) Đúng. 4.1 3.( 1  )  3
Vì C ' tâm I '1; 
1 tiếp xúc với đường thẳng d nên (C’) có bán kính là R '  d   2 I ',d  2 2 ( 3  )  4
Phương trình của đường tròn C ' tâm I '1; 
1 , bán kính R’=2 là  x  2   y  2 1 1  4
PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm)
1 2 3 4 -5 -2 995 6 Câu 1
Trả lời:
S  5 
+ Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2 và song song với đường thẳng 2x y  2025  0 là 2x  
1 1 y  2  0  2x y  4  0 b  1 .  c  4
+ Vậy S b c  5 Câu 2. Trả lời : -2 + Theo đề ra ta có 2 2 2 2
a  25, c  16  b a c  3
+ Vậy b a  2 
Câu 3. Trả lời : 995
+ Giả sử phương trình đường tròn có dạng là C 2 2
x y ax by c   2 2 : 2 2 0
a b c  0 H M N I
A0;0C
1200b c  3  60000 a  400   
+ Theo đề bài ta có hệ sau: B0;600C  1600a c  64  0000  b   300   
B 800;0Cc  0 c  0   
 C có bán kính 2 2
R  400  300  500
+ Gọi chiều dài cây cầu là MN , khoảng cách từ tâm hồ đến cầu là IH . Ta có: 2 2 2 2
MN  2MH  2 IM IH  2 500  50  995m .
+ Vậy độ dài cây cầu khoảng 995m .
Câu 4 . Trả lời : 6
Gọi x 0  x 10 là chiều rộng của khu vườn.
Khi đó : Diện tích phần đất trồng rau là 2 x  2 m
Diện tích hồ nuôi cá là 2 10x x  2 m
Theo giả thiết đề ra ta có bất phương trình: 2 x   2 60000
135000 10x x   5400000 2  75000 
x 1350000x  5400000  0  x  6 (nhận)  x 12 (loại)  0  x  6
Vậy chiều rộng khu vườn lớn nhất có thể là 6m . PHẦN TRẢ TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 2
x  2x  3  0 0,5 + ĐKXĐ:  0,25 x  1  ;  3 + TXĐ D   1  ;  3 0,25 2
+ Gọi chiều dài đoạn dây điện kéo từ A đến B là AB x .(x km, 0  x  5 ) 0,25
+ Khi đó chiều dài dây điện kéo từ B đến C là 2 2
BC  1 (5  x)  x 10x  26
+ Vì Tổng tiền công là 13 triệu nên ta có PT: 2 3 x 1
 0x26 2x 13 + Theo đề bài ta có 2 3 x 1
 0x26 2x 13 0,25 13   2x  0  2
 3 x 10x  26 13 2x   9    2
x 10x  26 2
169 52x  4x  13 x  13   2 x   13   2
 x  5  x  5 2
5x 38x  65  0  13 x 0,25  5 + Khi đó 13 13 AB x   BC  . 5 5
+ Vậy tổng chiều dài dây điện đã kéo từ A đến C là: 26 AB BC  . 0,25 5 3 + Do Ad
1 nên giả sử A ;1
a a với a  0 . Theo giả thiết bài toán, ta có a   a S   d A d    ABCD   2 1  3 5 , 5 5 2 5 a  1 (tm)   7  a   (l)  3
+ Với a 1, suy ra A1;0 .
Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với CD nên có phương trình
AD :x  2y 1  0 . 0,25
x  2y 1 0
+ Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ:   D 1  ;  1 .
2x y  3  0 
+ Do C d2 nên C  ;
c 2c  3 . Suy ra CD   1   ;
c  2  2c . Ta có   CD
   c2    c2 c 0(l) 5 1 2 2  5  1   c 1   c  2(  t ) m 0,25
Suy ra C 2;  1 .  1 
+ Gọi I là trung điểm đoạn AB, ta có I 0;   . Khi đó  2   
P MA MD  2MC  2MI  2MC  2(MI MC) 0,25
+ Với M thuộc Ox, IC nằm về hai phía so với trục Ox thì ta luôn có
P  2(MI MC)  2IC , dấu “=” xảy ra khi M Ox IC
+ PTTQ của IC là: IC : 3x  4y  2  0  3
x  4y  2  0  2 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:   M  ;0 . y 0     3  0,25  2  + Vậy M  ;0   .  3 
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2- TOÁN 10 Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến TNKQ Tự luận chủ đề thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 2 1 2 1 15% Hàm số (4 tiết). TD GQVD 2 2 1 4 1 12,5%
CHƯƠNG VI. Hàm số bậc hai (3 tiết) TD TD GQVĐ 1 HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG Dấu tam thức bậc hai 1 1 1 1 1 1 10% DỤNG (3 tiết) TD GQVĐ MHH Phương trình quy về 1 1 1 1 12,5% phương trình bậc hai TD MHH (2 tiết) Đường thẳng trong 2 1 1 1 1 3 2 1 25% CHƯƠNG VII. mặt phẳng toạ độ (5 TD TD GQVD GQVĐ GQVD tiết) PHƯƠNG PHÁP 2 TOẠ ĐỘ Đường tròn trong mặt 2 1 1 1 3 1 1 15% TRONG MẶT
phẳng toạ độ (2 tiết) TD TD GQVD MHH PHẲNG Ba đường coni( 4 tiết ) 2 1 2 1 10% TD GQVĐ Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 27 câu/ý 100 Điểm 3,0 0 0 1,0 1,0 0 0 1,0 1,0 0 1,0 2,0 10 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 1
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
Mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơ
Yêu cầu cần đạt chủ đề n vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
CHƯƠN Hàm số - Biết: Nhận biết được khoảng Câu Câu 1 G VI.
đồng biến, nghịch biến của 1, 2 GQVĐ HÀM SỐ.
hàm số, điểm thuộc đồ thị hàm ĐỒ THỊ TD số. VÀ ỨNG
- Hiểu: Tìm được tập xác định DỤNG của hàm số Hàm số
- Biết: Nhận biết được hàm số Câu Câu Câu 1c bậc hai
bậc hai và các tính chất của 3,4 1a,1b GQVĐ
hàm số bậc hai thông qua đồ TD TD thị.
- Hiểu:
Xác định các yếu tố
như đỉnh, trục đối xứng, giao
của đồ thị với các trục tọa
độ,..; xác định phương trình
của parabol khi biết một số điều kiện.
Dấu của - Biết: Nhận biết một tam thức Câu 5 Câu 1d Câu 4 tam thức bậc hai. TD GQVĐ MHH bậc hai
- Hiểu: Giải thích được dấu
tam thức bậc hai thông qua đồ
thị, giải được bất phương bậc 2 hai.
- Vận dụng: Vận dụng được
bất phương trình bậc hai một
ẩn vào giải bài toán thực tiễn. Phương
- Biết: Nhận biết nghiệm của Câu 6 Câu 2 trình quy một phương trình. TD MHH về
- Vận dụng: Vận dụng được phương
phương trình quy về phương
trình bậc trình bậc hai một ẩn vào giải hai
bài toán thực tiễn. 2
CHƯƠN Phương - Biết: Nhận biết được véc-tơ Câu Câu Câu 2c Câu 1 Câu 3 G VII. trình
chỉ phương, véc-tơ pháp tuyến, 7,8 2a, GQVĐ GQVĐ GQVD PHƯƠN
điểm thuộc đường thẳng đường TD TD G PHÁP
Nhận biết được các vị trí thẳng TỌA ĐỘ
tương đối giữa hai đường TRONG thẳng. MẶT
- Hiểu: Lập được phương trình PHẲNG
đường thẳng. Xét được vị trí
tương đối giữa hai đường
thẳng. Tính được góc, khoảng
cách từ một điểm đến một đường thằng
- Vận dụng: Vận dụng kiến
thức về phương trình đường
thẳng vào giải bài toán khó. Đường
- Biết: Biết tọa độ tâm và bán Câu Câu 3
tròn trong kính, điểm thuộc đường tròn. 9,10 MHH m Câu ặt - Hiểu: L Câu 2d ập được phương trình TD ph 2b ẳng đường tròn. GQVĐ TD
- Vận dụng: Vận dụng kiến
thức về phương trình đường 3
tròn vào giải bài toán thực tiễn.
Ba đường - Biết: Biết được ba đường Câu Câu 2 conic
coonic bằng hình học, nhận 11,12 GQVĐ
biết phương trình chính tắc của TD
ba đường conic trong mặt ph ẳng.
- Hiểu: Lập được phương trình
ba đường conic khi biết một số yếu tố. Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 Tổng số điểm 3.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 4
Document Outline

  • DE GK 2 KHOI 10 NAM 2024-2025
  • DAP AN DE GK 2 KHOI 10 NAM 2024-2025
  • MT.BDT.GHK2 TOÁN 10