đề 106 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI BÌNH
TRƯNG THPT THÁI PHÚC
---------------------
thi có 4 trang)
KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ....................................................................... S báo danh: ....................... Mã đề 106
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Góc
giữa đường thng
SD
và đường thng
AB
bằng góc nào sau đây?
A.
. B.
SDC
. C.
ASD
. D.
SBD
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
khi 1
1
2 3 khi 1
xx
x
fx
x
xx
++
>−
=
+
+ ≤−
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. m s không liên tục ti
0
1x
=
.
B. m s liên tục ti
0
1
x =
.
C. m s liên tục ti mọi điểm.
D. Tt c đều sai.
Câu 3. Gii hn
33
lim
13
n
n
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
1
. C. 1. D. 3.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA
vuông góc vi đáy
(
)
ABCD
. Đưng thng
SA
vuông góc với đường thng nào sau đây?
A.
SB
. B.
SD
. C.
AC
. D.
SC
.
Câu 5. Gii hn hàm s
( )
2
lim 1
x
xx
−∞
+−
là:
A.
+∞
. B.
−∞
. C. 1. D.
2
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
,
,HK
lần lượt
là hình chiếu ca
A
lên
,SC SD
. Trong có khẳng định sau có mấy khẳng định đúng?
(I)
( )
AK SCD
(II)
( )
AH SCD
(III)
( )
SC AHK
(IV)
( )
BD SAC
A.
4
. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Đưng
thng
AB
không vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
SA
. C.
AD
. D.
SD
.
Câu 8. Gii hạn nào dưới đây có kết qu bng 3
A.
1
3
lim
2
x
x
x
. B.
1
3
lim
2
x
x
x
. C.
1
3
lim
2
x
x
x
. D. C ba hàm s trên.
Câu 9. Gii hạn nào dưới đây bằng
−∞
A.
25
3
23
lim
3
nn
nn
+
. B.
2
1
lim
21
nn
n
−+
. C.
3
3
21
lim
2
nn
nn
+−
. D.
2
2
32
lim
nn
nn
−+
+
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi, tâm
O
,SA SC SB SD= =
. Khẳng định o sau đây sai?
A.
( )
AB SAD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
BD SAC
.
đề 106 Trang 2/4
Câu 11. Cho hàm s
(
)
1
2
fx
x
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. m s gii hn ti đim
2x
=
.
B. m s có gii hn bên trái và gii hn bên phi tại điểm
2x =
.
C. m s ch có gii hn bên trái tại điểm
2
x =
.
D. m s ch có gii hn bên phi tại điểm
2
x
=
.
Câu 12. Dãy số nào sau đây co giới hạn khác 0?
A.
3
3
1
4
n
n
+
. B.
2
4
3nn
+
. C.
2
3
2
nn+
. D.
3
5
n



.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi,
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABCD
. Đưng thng
BD
vuông
góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SAC
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Đưng thng
CD
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBD
. D.
( )
SAB
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
,AB
SA
vuông góc vi
(
)
ABCD
. Biết
,2SA AB BC a AD a= = = =
. Hỏi hình này có mấy mặt bên là tam giác vuông?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có
( )
SA ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông. Góc giữa
SC
mt phng
( )
ABCD
bằng góc nào?
A.
SCA
. B.
DSC
. C.
ASC
. D.
SCB
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
,SA ABCD SA a⊥=
. Góc gia
SB
( )
SAD
bng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
độ dài các cnh
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Góc gia hai
đường thng
AB
SC
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
2
1
56
x
fx
xx
=
−+
. Khẳng định nào sau đấy đúng nht
A. m s liên tục ti
2; 3xx
= =
. B. m s liên tục trên
.
C. m s gián đoạn ti
3; 2
xx= =
.. D. Tt c đều sai.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và tam giác
ABC
không vuông. Gi
;HK
lần lượt là trc
tâm tam giác
ABC
và tam giác
. S đo góc tạo bi
SC
( )
BHK
là:
A.
45°
. B.
60
°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
3
3 22fx x x= +−
. Phương trình
( )
0fx=
có s nghim thuc khong
( )
0; 2
là:
A. Vô nghim. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Gii hn ca hàm s sau đây bằng bao nhiêu:
lim
k
x
x
+∞
(vi k là số nguyên dương)
A. k . B. 14. C.
+∞
. D. 0.
Câu 23. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. m s
cosyx=
liên tục trên toàn b tp
.
B. m s
1
x
y
x
=
+
liên tục trên toàn b tp
. .
đề 106 Trang 3/4
C. m s
3
21yx x=+−
liên tục trên toàn b tp
.
D. m s
2
3
2
y
x
=
+
liên tục trên toàn b tp
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mt
SBC
ABC
là hai tam giác cân chung đáy
BC
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
SA CD
. B.
SA BC
. C.
SB AC
. D.
SC AB
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
,
AB SA a= =
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy.
Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
SC
, đồng thi ct
,,
SB SC SD
lần lượt ti
,,IJK
. Theo đó
din tích t giác
AHIK
theo
a
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
6
a
. D. Đáp án khác.
Câu 26. Cho m s
(
)
fx
chưa xác đnh ti
0
x =
:
(
)
2
2xx
fx
x
=
. Để
( )
fx
liên tc ti
0x =
, phải gán cho
( )
0f
giá tr bng bao nhiêu
A.
3
. B. 0 C.
2
. D.
1
Câu 27. Cho hàm s
( )
2
3 4 khi 2
2
khi 2
2
xx
fx
xx
x
x
−≥
=
<
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
( )
2
lim 2
x
fx
=
.
B.
( )
2
lim 2
x
fx
+
=
.
C.
( )
2
lim 2
x
fx
=
.
D. Không tn ti gii hn ca hàm s
( )
fx
khi
x
tiến ti 2.
Câu 28. Gii hn
2
2
0
11
lim
x
x xx
x
+− ++
bng
A.
1
2
. B. 0. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 29. Biết gii hn
22
3
3 2 11 5
lim
3
x
xx x a
xb
+ +− +
=
vi
a
b
và ti giản. Khi đó
2ab
+
bng:
A. 26. B. 15. C. 10. D. 12.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABC
. Đường thng
SA
không vuông góc với đường
thng nào
A.
SC
. B.
AB
. C.
BC
. D.
AC
.
Câu 31. Vi
;;;mnab
là các s nguyên dương. Giới hn
0
11
lim
mn
x
ax bx
N
x
+−+
=
là:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
ab
mn
+
. D.
ab
mn
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
cân ti
A
. Gi
I
trung điểm ca
BC
,
SA
vuông góc
với đáy
( )
ABC
. Đường thng
BC
vuông góc vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAI
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SAC
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
cân ti
A
. Gi
M
trung điểm ca
BC
,
SA
vuông góc vi
mt phng
( )
ABC
. Gi
AH
là đường cao tam giác
SAM
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
SM BC
. B.
AB SC
. C.
AH BC
. D.
AH SM
.
đề 106 Trang 4/4
Câu 34. Tng
2
11 1
... ...
33 3
n
S =+ ++ +
giá tr là:
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
9
.
Câu 35. Cho hàm s
(
)
2
56
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−+
=
=
. Vi giá tr àn ca tham s
m
để hàm s liên tục trên
A.
2m
=
. B.
2
m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tất c các cạnh đều bng
a
. Gi
,MN
lần lượt
trung điểm ca
AD
SD
. Tính s đo của góc giữa hai đường thng
MN
SB
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 37. Cho hàm s
( )
42
khi 0
5
2 khi 0
4
x
x
x
fx
mx
+−
=
−=
. Khi đó giá trị
m
để
( )
fx
liên tc ti
0x =
là:
A. 2. B. 3. C.
3
4
. D. 1.
Câu 38. Gii hn ca hàm s
2
2
3
lim
21
x
x
x
+∞
+
là:
A. 1. B.
3
2
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 39. Tìm gii hn
( )
2
2 5 8 ... 3 1
lim
23
n
n
+++ +
+
ta được kết qu là:
A.
−∞
. B.
3
4
. C.
+∞
. D.
1
.
Câu 40. Biết gii hn
(
)
22
3
lim 3 2 1 3
x
a
x x xx
b
+∞
+ −− + =
vi
a
b
và ti giản. Khi đó
2ab
bng:
A.
1
. B. 1. C. 4. D.
4
.
------ HT ------
đề 106 Trang 5/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 11 ---------------------
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: ....................... Mã đề 106
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD). Góc
giữa đường thẳng SD và đường thẳng AB bằng góc nào sau đây? A.SAD . B.SDC . C.ASD . D.SBD .  x + x + 2
Câu 2. Cho hàm số ( )  khi 1 x f x > − =  x +1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2x +3 khi 1 x ≤ −
A. Hàm số không liên tục tại x = 1 − . 0
B. Hàm số liên tục tại x = 1 − . 0
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
D. Tất cả đều sai. n Câu 3. Giới hạn 3 + 3 lim bằng bao nhiêu? 1− 3n A. 3 − . B. 1 − . C. 1. D. 3.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với đáy ( ABCD). Đường thẳng SA
vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. SB . B. SD . C. AC . D. SC .
Câu 5. Giới hạn hàm số ( 2 lim x + x − ) 1 là: x→−∞ A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 2 − .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy ( ABCD), H, K lần lượt
là hình chiếu của A lên SC, SD . Trong có khẳng định sau có mấy khẳng định đúng?
(I) AK ⊥ (SCD)
(II) AH ⊥ (SCD)
(III) SC ⊥ ( AHK )
(IV) BD ⊥ (SAC) A. 4 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD). Đường
thẳng AB không vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. SA. C. AD . D. SD .
Câu 8. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3 A. 3 lim x . B. 3 − lim − x . C. 3 lim x .
D. Cả ba hàm số trên. x 1 → x − 2 x 1 → x − 2 x 1 → 2 − x
Câu 9. Giới hạn nào dưới đây bằng −∞ 2 5 2 3 2 A. 2n − 3 lim n . B. n n +1 lim . C. n + 2n −1 lim . D. − 3 + 2 lim n n . 3 n + 3n 2n −1 3 n − 2n 2 n + n
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tâm O SA = SC, SB = SD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB ⊥ (SAD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. BD ⊥ (SAC) . Mã đề 106 Trang 1/4
Câu 11. Cho hàm số f (x) 1 =
. Khẳng định nào sau đây là đúng 2 − x
A. Hàm số giới hạn tại điểm x = 2 .
B. Hàm số có giới hạn bên trái và giới hạn bên phải tại điểm x = 2 .
C. Hàm số chỉ có giới hạn bên trái tại điểm x = 2 .
D. Hàm số chỉ có giới hạn bên phải tại điểm x = 2 .
Câu 12. Dãy số nào sau đây co giới hạn khác 0? 3 n A. n +1 . B. 4 . C. 3 . D.  3  . 3 n − 4   2 n + 3n 2 n + 2n  5 
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA vuông góc với đáy ( ABCD). Đường thẳng BD vuông
góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB) . B. (SAD). C. (SBC). D. (SAC) .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( ABCD). Đường thẳng CD
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC) . B. (SAD). C. (SBD). D. (SAB) .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A B SA vuông góc với ( ABCD). Biết
SA = AB = BC = a, AD = 2a . Hỏi hình này có mấy mặt bên là tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) bằng góc nào? A.SCA. B.DSC . C.ASC . D.SCB .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD), SA = a . Góc giữa SB và (SAD) bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Góc giữa hai
đường thẳng AB SC A. 45°. B. 90° . C. 30° . D. 60°.
Câu 19. Cho hàm số f (x) x −1 =
. Khẳng định nào sau đấy đúng nhất 2 x − 5x + 6
A. Hàm số liên tục tại x = 2; x = 3 .
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số gián đoạn tại x = 3; x = 2 .
D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và tam giác ABC không vuông. Gọi H; K lần lượt là trực
tâm tam giác ABC và tam giác SBC . Số đo góc tạo bởi SC và (BHK ) là: A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Câu 21. Cho hàm số f (x) 3
= 3x + 2x − 2 . Phương trình f (x) = 0 có số nghiệm thuộc khoảng (0;2) là: A. Vô nghiệm. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim k
x (với k là số nguyên dương) x→+∞ A. k . B. 14. C. +∞ . D. 0.
Câu 23. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = cos x liên tục trên toàn bộ tập  . B. Hàm số x y =
liên tục trên toàn bộ tập  . . x +1 Mã đề 106 Trang 2/4 C. Hàm số 3
y = x + 2x −1 liên tục trên toàn bộ tập  . D. Hàm số 3 y =
liên tục trên toàn bộ tập  . 2 x + 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt SBC ABC là hai tam giác cân chung đáy BC . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. SA CD .
B. SA BC .
C. SB AC .
D. SC AB .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , AB = SA = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC , đồng thời cắt SB, SC, SD lần lượt tại I, J, K . Theo đó
diện tích tứ giác AHIK theo a là 2 2 2 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. Đáp án khác. 2 4 6 2
Câu 26. Cho hàm số f (x) chưa xác định tại x = 0 : ( ) x − 2x f x =
. Để f (x) liên tục tại x = 0 , phải gán cho x
f (0) giá trị bằng bao nhiêu A. 3 − . B. 0 C. 2 − . D. 1 − 3  x − 4 khi 2 x
Câu 27. Cho hàm số f (x)  2 =  x − 2x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? khi 2 x <  x−2
A. lim f (x) = 2. x→2
B. lim f (x) = 2 . x 2+ →
C. lim f (x) = 2 . x 2− →
D. Không tồn tại giới hạn của hàm số f (x) khi x tiến tới 2. 2 Câu 28. Giới hạn
x +1 − x + x +1 lim bằng 2 x→0 x A. 1 − . B. 0. C. −∞ . D. 1 − . 2 2 2
Câu 29. Biết giới hạn
x + 3x + 2 − x +11 a 5 lim =
với a ∈ và tối giản. Khi đó 2a + b bằng: x→3 x − 3 b b A. 26. B. 15. C. 10. D. 12.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC , SA vuông góc với đáy ( ABC). Đường thẳng SA không vuông góc với đường thẳng nào A. SC . B. AB . C. BC . D. AC . m n Câu 31. Với ; + − + m ;
n a; b là các số nguyên dương. Giới hạn 1 ax 1 = lim bx N là: x→0 x A. +∞ . B. −∞ . C. a b + . D. a b − . m n m n
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A . Gọi I là trung điểm của BC , SA vuông góc
với đáy ( ABC). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) . B. (SAI ) . C. (SAB) . D. (SAC) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC , SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABC). Gọi AH là đường cao tam giác SAM . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. SM BC .
B. AB SC .
C. AH BC .
D. AH SM . Mã đề 106 Trang 3/4 Câu 34. Tổng 1 1 1 S = + +...+ +... có giá trị là: 2 3 3 3n A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 2 9 2  x − 5x + 6
Câu 35. Cho hàm số ( )  khi 2 x
f x =  x − 2
. Với giá trị àn của tham số m để hàm số liên tục trên  m khi 2 x = A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD SD . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN SB A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .  x + 4 − 2  khi 0 x
Câu 37. Cho hàm số ( )  x f x = 
. Khi đó giá trị m để f (x) liên tục tại x = 0 là:  5 2m − khi 0 x =  4 A. 2. B. 3. C. 3 . D. 1. 4 2
Câu 38. Giới hạn của hàm số 3 lim x là: 2 x→+∞ 2x +1 3 A. 1. B. . C. +∞ . D. −∞ . 2
2 + 5 + 8 +...+ (3n − ) 1
Câu 39. Tìm giới hạn lim ta được kết quả là: 2 2n + 3 3 A. −∞ . B. . C. +∞ . D. 1 − . 4
Câu 40. Biết giới hạn + − − + =
với a ∈ và tối giản. Khi đó 2a b bằng: →+∞ ( 2 2 x x x x ) a 3 lim 3 2 1 3 x b b A. 1 − . B. 1. C. 4. D. 4 − .
------ HẾT ------ Mã đề 106 Trang 4/4 Mã đề 106 Trang 5/4