Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Phước; đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 123 Trang 1/4
S GD&ĐT BÌNH PHƯC
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 123
A. PHN TRC NGHIM (35 CÂU 7 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
CD
bng:
A.
.
B.
2
a
.
C.
2
2
a
.
D.
2a
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
(
)
SA ABCD
,
;3SA AB a AD a= = =
.
Khong cách t đường thng
CD
đến mt phng
( )
SAB
bng:
A.
2
2
a
.
B.
2a
. C.
a
.
D.
3a
.
Câu 3. Hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây?
A.
x
ya=
vi
1a >
.
B.
x
ya
=
vi
01a<<
.
C.
log
a
yx=
vi
1a >
.
D.
log
a
yx=
vi
01a<<
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì vuông góc vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc vi nhau thì song song vi
đường thng còn li.
C. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng kia.
D. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
Câu 5. Cho
0 1, 0ax<≠ >
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
log
x
a
ax=
.
B.
log
a
x
xx
=
.
C.
log 1 0
a
=
.
D.
log 1
a
a =
.
Câu 6. Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m
nm
n
a
a
a
=
.
B.
m n mn
aaa
+
+=
. C.
.
m n mn
aa a
=
.
D.
( )
.
n
m mn
aa
=
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
,
(
)
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
SBC SOA
.
B.
( ) ( )
SCD SAD
.
C.
( ) ( )
SBD SAC
.
D.
( ) ( )
SCD SAO
.
Mã đ 123 Trang 2/4
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
2
SD a=
.
Khong cách t
S
đến mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
2
a
.
B.
3
2
a
.
C.
3a
.
D.
3a
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
5
logyx
=
là?
A.
(
)
;0−∞
.
B.
(
)
5; +∞
.
C.
(
)
0; +∞
.
D.
.
Câu 10. Nghim của phương trình:
21 2
33
xx−−
=
là?
A.
1x =
.
B.
1x =
.
C.
3x =
.
D.
0x =
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thng
BC
vuông góc vi đưng thẳng nào dưới
đây?
A.
AC
.
B.
AD
.
C.
BB
.
D.
AD
.
Câu 12. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
:
A.
1
3
V Bh
=
. B.
1
2
V Bh=
. C.
1
6
V Bh=
.
D.
V Bh=
.
Câu 13. Th tích khi chóp có diện tích đáy
2
12a
và chiu cao
4a
bng:
A.
3
16a
.
B.
3
24a
.
C.
3
12a
.
D.
3
48a
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
(
)
SA ABC
. Hình chiếu vuông
góc ca
C
lên mt phng
( )
SAB
là?
A.
A
.
B.
B
.
C.
M
(với
M
là trung điểm
AB
) .
D.
S
.
Câu 15. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
5
a
bằng?
A.
5
3
a
.
B.
2
a
.
C.
3
5
a
.
D.
8
a
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SB ABCD
. Góc giữa đường thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
góc nào sau đây?
A.
SDA
. B.
DSB
. C.
SDC
. D.
SDB
.
Câu 17. Cho t din
ABCD
. Gi
,,IJK
ln lượt là trung điểm ca
,,BC AC BD
. Góc gia 2 đường
thng
AB
CD
bng:
A. góc giữa hai đường thng
IJ
IK
. B. góc giữa hai đường thng
IJ
JK
.
C. góc giữa hai đường thng
AB
BC
. D. góc giữa hai đường thng
JK
KI
.
Câu 18. Kết luận nào đúng về s thc
a
nếu
( ) ( )
32
11aa
+ >+
?
A.
01a<<
.
B.
0a >
.
C.
10a−< <
.
D.
1a >
.
Câu 19. Mi mt bên ca mt hình chóp cụt đều là :
A. Hình thang cân.
B. Hình chữ nht.
C. Hình tam giác.
D. Hình thang vuông.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông . Tam giác
SAB
đều và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
là:
A.
SKH
với
K
là trung điểm ca
CD
. B.
SDA
.
C.
SDH
. D.
SCH
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình:
( )
2
log 3 1 3x −>
là?
A.
3x >
.
B.
10
3
x >
. C.
1
3
3
x<<
.
D.
3x <
.
Mã đ 123 Trang 3/4
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Cho hai đường thng vuông góc vi nhau, mt phng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thng kia.
C. Cho hai mt phẳng song song, đường thng nào vuông góc vi mt phẳng này thì cũng vuông góc
vi mt phng kia.
D. Cho hai đường thng song song, mt phng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc
với đường thng kia.
Câu 23. Cho t din
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BC CD
.
B.
CD AB
.
C.
AC BD
.
D.
BC AD
.
Câu 24. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. S đo của góc gia bng:
A.
120
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
45
o
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Hỏi các mt bên ca
hình chóp
.S ABCD
có bao nhiêu mt là tam giác vuông?
A.
4
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành và
( )
SA ABCD
. Hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
là:
A.
AB
.
B.
BC
.
C.
DC
.
D.
AC
.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này sẽ vuông góc vi
mt phng kia.
D. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Câu 28. Mt b nước hình hp ch nhật có đáy là hình vuông cạnh bng
2
m
. Lượng nước trong b cao
3m
. Th tích nước trong b là:
A.
3
12m
.
B.
3
4m
.
C.
3
8m
.
D.
3
6m
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Góc gia đường thng
SC
và mt phng
( )
SAD
là:
A.
SDC
. B.
SDA
. C.
CSD
. D.
DSA
.
Câu 30. Th tích khi lập phương có cạnh là
3a
:
A.
3
27
a
.
B.
3
18a
.
C.
2
27a
.
D.
3
9
a
.
Câu 31. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mp
(
)
P
, đường thng
được gi là
vuông góc vi mp
( )
P
nếu
:
A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp
( )
.P
B. vuông góc với đường thẳng
a
song song với mp
( )
.
P
C. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp
( )
.P
D. vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mp
( )
.P
Câu 32. Cho
01a<≠
, khi đó
7
log
a
a
bng ?
A.
1
7
. B.
1
7
.
C.
7
. D.
7
.
AC
'DA
Mã đ 123 Trang 4/4
Câu 33. Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
. Góc phng nh din
[
]
,,
B SA C
là?
A.
SCA
. B.
BAC
. C.
CSB
. D.
SBA
.
Câu 34. Cho
log 2
a
b
=
, vi
,ab
là các s thực dương và
1
a
. Giái tr ca biu thc
3
6
log log
a
a
Ab b= +
bằng ?
A.
11
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
19
.
Câu 35. Cho ba s thực dương
,,abc
1
a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
log log
ab
ba
α
α
=
.
B.
( )
log log .log
a aa
bc b c=
.
C.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc

=


.
D.
ln
log
ln
a
b
b
a
=
.
B. T LUN (3 ĐIỂM):
Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a.
1
8 16
xx
=
.
b.
(
) ( )
11
22
log 3 log 2 1
xx−≥ +
.
Bài 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
.
a. Chng minh
( )
BC SAB
.
b. Chng minh
( ) (
)
SBD SAC
Bài 3. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB AA a
= =
.
a. Tính th ch khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
b. Tính khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
A BC
.
------------ HT------------
Mã đ 234 Trang 1/4
S GD&ĐT BÌNH PHƯC
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 234
A. PHN TRC NGHIM (35 CÂU 7 ĐIỂM)
Câu 1. Nghiệm của phương trình:
21 2
33
xx−−
=
là?
A.
1x =
.
B.
3x =
.
C.
0x =
.
D.
1x =
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
là?
A.
( )
0; +∞
.
B.
( )
5; +∞
.
C.
.
D.
( )
;0−∞
.
Câu 3. Cho
01a<≠
, khi đó
7
log
a
a
bng?
A.
1
7
.
B.
7
.
C.
1
7
.
D.
7
.
Câu 4. Cho t diện
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
CD AB
.
B.
AC BD
.
C.
BC CD
.
D.
BC AD
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Khoảng cách giữa hai đường thng
AA
CD
bng:
A.
2a
.
B.
2
a
.
C.
2
2
a
.
D.
a
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
( )
(
)
SBD SAC
.
B.
( ) ( )
SCD SAO
.
C.
( ) ( )
SCD SAD
.
D.
( ) ( )
SBC SOA
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thng
BC
vuông góc với đường thẳng nào dưới
đây?
A.
AD
.
B.
AC
.
C.
BB
.
D.
AD
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
(
)
SA ABCD
2SD a=
.
Khong cách t
S
đến mt phng
(
)
ABCD
bng:
A.
3
2
a
.
B.
2
a
.
C.
3a
.
D.
3a
.
Câu 9. Cho
log 2
a
b =
, vi
,ab
là các s thực dương và
1a
. Giái tr của biểu thc
3
6
log log
a
a
Ab b= +
bng ?
A.
3
.
B.
11
.
C.
5
.
D.
19
.
Câu 10. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. S đo của góc giữa bng:
A.
60
o
.
B.
120
o
.
C.
90
o
.
D.
45
o
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
( )
SA ABC
. Hình chiếu vuông
góc ca
C
lên mt phng
( )
SAB
là?
A.
A
.
B.
B
.
C.
.
D.
M
(với
M
là trung điểm
AB
) .
AC
'DA
Mã đ 234 Trang 2/4
Câu 12. Cho
0 1, 0ax<≠ >
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
log
a
x
xx
=
.
B.
log 1 0
a
=
.
C.
log
x
a
ax
=
.
D.
log 1
a
a =
.
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
,
;3SA AB a AD a
= = =
. Khong cách t đường thng
CD
đến mt phng
( )
SAB
bng:
A.
. B.
2a
.
C.
3a
.
D.
2
2
a
.
Câu 14. Cho t diện
ABCD
. Gi
,,IJK
ln lượt là trung điểm ca
,,BC AC BD
. Góc giữa 2 đường
thng
AB
CD
bng:
A. góc giữa hai đường thng
JK
KI
. B. góc giữa hai đường thng
IJ
JK
.
C. góc giữa hai đường thng
IJ
IK
. D. góc giữa hai đường thng
AB
BC
.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này sẽ vuông góc với
mt phẳng kia.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mt phẳng thì vuông góc với nhau.
D. Hai mt phng vuông góc với nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phng s vuông góc với mt phẳng kia.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông . Tam giác
SAB
đều và nm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Góc giữa hai mặt phng
(
)
SCD
( )
ABCD
là:
A.
SDA
. B.
SCH
.
C.
SDH
. D.
SKH
với
K
là trung điểm ca
CD
.
Câu 17. Hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
log
a
yx=
vi
01a<<
.
B.
log
a
yx=
vi
1a >
.
C.
x
ya
=
vi
01a<<
. D.
x
ya
=
vi
1a >
.
Câu 18. Cho
0, ,
a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n mn
aaa
+
+=
. B.
.
m n mn
aa a
=
.
C.
( )
.
n
m mn
aa=
.
D.
m
nm
n
a
a
a
=
.
Câu 19. Kết luận nào đúng về s thc
a
nếu
( )
( )
32
11aa
+ >+
?
A.
1a >
.
B.
01
a<<
.
C.
10a
−< <
.
D.
0a >
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc
với mặt phẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mt phẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
D. Cho hai đường thng song song, mt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc
với đường thẳng kia.
Mã đ 234 Trang 3/4
Câu 21. Th tích khối lập phương có cạnh là
3a
:
A.
2
27a
. B.
3
18a
. C.
3
27
a
. D.
3
9
a
.
Câu 22. Mỗi mặt bên ca một hình chóp cụt đều là :
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nht.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang vuông.
Câu 23. Với
a
là s thực dương tùy ý,
3
5
a
bng?
A.
8
a
.
B.
3
5
a
.
C.
2
a
.
D.
5
3
a
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
(
)
SAD
là:
A.
SDA
. B.
DSA
. C.
CSD
. D.
SDC
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Góc phẳng nh diện
[ ]
,,B SA C
là?
A.
CSB
. B.
SBA
. C.
BAC
. D.
SCA
.
Câu 26. Cho ba s thực dương
,,abc
1a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log .log
a aa
bc b c=
.
B.
log log
ab
ba
α
α
=
.
C.
ln
log
ln
a
b
b
a
=
.
D.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc

=


.
Câu 27. Th tích ca khối lăng trụ có chiều cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
:
A.
V Bh=
.
B.
1
3
V Bh=
. C.
1
6
V Bh
=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 28. Mt b nước hình hộp ch nhật có đáy là hình vuông cạnh bng
2
m
. Lượng nước trong b cao
3m
. Th tích nước trong b là:
A.
3
12m
. B.
3
4m
. C.
3
8m
. D.
3
6m
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành
( )
SA ABCD
. Hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
là:
A.
AC
.
B.
BC
.
C.
AB
.
D.
DC
.
Câu 30. Tập nghiệm ca bất phương trình:
( )
2
log 3 1 3x −>
là?
A.
10
3
x >
.
B.
3x <
. C.
3
x >
.
D.
1
3
3
x<<
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SB ABCD
. Góc giữa đường thng
SD
và mt phng
(
)
ABCD
góc nào sau đây?
A.
SDB
. B.
DSB
. C.
SDC
. D.
SDA
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thng còn li.
Câu 33. Th tích khối chóp có diện tích đáy
2
12a
và chiều cao
4a
bng:
A.
3
16a
.
B.
3
48a
.
C.
3
24a
.
D.
3
12a
.
Mã đ 234 Trang 4/4
Câu 34. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mp
( )
P
, đường thng
được gi là
vuông góc với mp
( )
P
nếu
:
A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp
( )
.P
B. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp
( )
.P
C. vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mp
( )
.
P
D. vuông góc với đường thẳng
a
a
song song với mp
( )
.P
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht và
( )
SA ABCD
. Hỏi các mt bên ca
hình chóp
.S ABCD
có bao nhiêu mt là tam giác vuông?
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
4
.
B. T LUN (3 ĐIỂM):
Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a.
1
8 16
xx
=
.
b.
( )
( )
11
22
log 3 log 2 1xx−≥ +
.
Bài 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
.
a. Chứng minh
( )
BC SAB
.
b. Chứng minh
(
) ( )
SBD SAC
Bài 3. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB AA a
= =
.
a. Tính th ch khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
b. Tính khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
A BC
.
------------ HT-------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 LP 11
A. TRC NGHIM:
Câu
123
234
345
456
1
A
D
C
C
2
D
A
B
B
3
B
A
D
C
4
C
D
C
A
5
B
D
A
D
6
D
C
D
D
7
B
A
D
D
8
C
C
B
C
9
C
C
A
D
10
B
A
D
A
11
D
B
B
B
12
D
A
A
C
13
A
C
A
D
14
B
C
C
C
15
A
D
A
D
16
D
D
C
A
17
A
C
C
C
18
C
C
C
D
19
A
C
A
C
20
A
C
C
C
21
A
C
A
B
22
B
C
B
A
23
D
D
A
B
24
B
C
A
D
25
A
C
B
C
26
D
C
B
D
27
A
A
B
D
28
A
A
A
A
29
C
A
A
B
30
A
C
A
D
31
A
A
B
A
32
B
A
B
B
33
B
A
C
D
34
C
A
B
B
35
D
D
B
D
B. TỰ LUN:
Câu
Đáp án
Thang
đim
Câu 1.a
Gii phương trình:
1
8 16
xx
=
1 33 4
8 16 2 2
x xx x
−−
=⇔=
0,25
3 34 3x xx −= =
0,25
Câu 1.b
Giải bất phương trình:
( ) ( )
11
22
log 3 log 2 1xx−≥ +
Điều kiện:
3
30
1
3
1
2 10
2
2
x
x
x
x
x
<
−>
⇔− < <

+>
>−
0,25
( )
( )
11
22
2
log 3 log 2 1 3 2 1 3 2
3
x x xx x x
+ +⇔
Vy
2
3
3
x≤<
. Tập nghiệm
2
;3
3
S

=

0,25
Câu 2.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
.
Câu 2.a
Chng minh:
( )
BC S AB
.
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
0,25
( )
BC SA
BC SAB
BC AB
⇒⊥
0,25
Câu 2.b
Chng minh:
( ) ( )
SBD SAC
( )
SA ABCD SA BD ⇒⊥
( )
BD SA
BD SAC
BD AC
⇒⊥
0,25
( ) ( ) ( )
BD SBD SBD SAC⊂⇒
0,25
Câu 3.
Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB AA a
= =
.
Câu 3.a
Tính thtích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
:
3
d
13
. . .sin 60 .
24
o
a
V S h aa a= = =
0,25 – 0,25
Câu 3.b
Tính khoảng cách từ đim
B
đến mt phng
( )
A BC
.
Trong
( )
ABB A
′′
, gi
I AB A B
′′
=
.
Ta có
(
)
BA ABC I
′′
∩=
( )
( )
( )
( )
,
1
,
d B A BC
BI
AI
d A A BC
′′
⇒==
( )
( )
(
)
( )
,,
d B A BC d A A BC
′′
⇒=
Dng
AH BC
(
H
là trung điểm
BC
)
Dng
AK A H
Ta có:
( )
BC AH
BC A AH BC AK
BC A A
⇒⊥ ⇒⊥
(
) ( )
( )
,
AK BC
AK A BC d A A BC AK
AK A H
′′
⇒⊥ =
0,25
22 2
2
3
.
. 21
2
7
3
4
a
a
AA AH a
AK
AA AH a
a
= = =
+
+
( )
( )
21
,
7
a
d B A BC
′′
⇒=
0,25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 123
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7 ĐIỂM)

Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và CD bằng: A. a a . B. . a 2 C. 2 . D. a 2 . 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , SA = AB = a; AD = 3a .
Khoảng cách từ đường thẳng CD đến mặt phẳng (SAB) bằng: A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 . 2
Câu 3. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. x
y = a với a >1. B. x
y = a với 0 < a <1 .
C. y = log x với a >1.
D. y = log x với 0 < a <1. a a
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 5. Cho 0 < a ≠ 1, x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. log x a = x . = . D. log a = . a 1 a B. loga x x = x . C. loga1 0
Câu 6. Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. a nm = a . B. m n m n a a a + n + = . C. m. n m n a a a − = . D. ( m ) m.n a = a . n a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (SBC) ⊥ (SOA) .
B. (SCD) ⊥ (SAD) .
C. (SBD) ⊥ (SAC) .
D. (SCD) ⊥ (SAO) . Mã đề 123 Trang 1/4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SD = 2a .
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng: A. a . a 2 B. 3 . C. a 3 . D. 3a . 2
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log x là? 5 A. ( ;0 −∞ ). B. (5;+∞) . C. (0;+∞). D.  .
Câu 10. Nghiệm của phương trình: 2x 1− 2 3 = 3 −x là? A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3. D. x = 0 .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng BC′ vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? A. AC . B. AD′ . C. BB′ .
D. AD .
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: A. 1 V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh .
D. V = Bh . 3 2 6
Câu 13. Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2
12a và chiều cao 4a bằng: A. 3 16a . B. 3 24a . C. 3 12a . D. 3 48a .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) . Hình chiếu vuông
góc của C lên mặt phẳng (SAB) là? A. A. B. B .
C. M (với M là trung điểm AB ) . D. S . 3
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng? A. 5 3 a . B. 2 a . C. 3 5 a . D. 8 a .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD SB ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây? A. SDA . B. DSB . C. SDC . D. SDB .
Câu 17. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, AC, BD . Góc giữa 2 đường
thẳng AB CD bằng:
A. góc giữa hai đường thẳng IJ IK .
B. góc giữa hai đường thẳng IJ JK .
C. góc giữa hai đường thẳng AB BC .
D. góc giữa hai đường thẳng JK KI .
Câu 18. Kết luận nào đúng về số thực a nếu (a ) 3− + > (a + )2 1 1 ?
A. 0 < a <1. B. a > 0 . C. 1 − < a < 0 . D. a >1.
Câu 19. Mỗi mặt bên của một hình chóp cụt đều là : A. Hình thang cân.
B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác.
D. Hình thang vuông.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là: A.
SKH với K là trung điểm của CD . B. SDA . C. SDH . D. SCH .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình: log 3x −1 > 3 là? 2 ( ) A. x > 3. B. 10 x > .
C. 1 < x < 3. D. x < 3. 3 3 Mã đề 123 Trang 2/4
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
C. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC CD .
B. CD AB .
C. AC BD .
D. BC AD .
Câu 24. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Số đo của góc giữa AC DA' bằng: A. 120o . B. 60o . C. 90o . D. 45o .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Hỏi các mặt bên của
hình chóp S.ABCD có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu của SC
lên mặt phẳng ( ABCD) là: A. AB . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 28. Một bể nước hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 2m . Lượng nước trong bể cao
3m . Thể tích nước trong bể là: A. 3 12m . B. 3 4m . C. 3 8m . D. 3 6m .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (SAD) là: A. SDC . B. SDA . C. CSD . D. DSA .
Câu 30. Thể tích khối lập phương có cạnh là 3a là: A. 3 27a . B. 3 18a . C. 2 27a . D. 3 9a .
Câu 31. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp (P) , đường thẳng ∆ được gọi là
vuông góc với mp (P) nếu ∆ :
A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).
B. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P).
C. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
D. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).
Câu 32. Cho 0 < a ≠ 1, khi đó 7 log a bằng ? a A. 1 − . B. 1 . C. 7 . D. 7 − . 7 7 Mã đề 123 Trang 3/4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc phẳng nhị diện [B, , SA C] là? A. SCA. B. BAC . C. CSB . D. SBA .
Câu 34. Cho log b = , với a,b là các số thực dương và a ≠ 1. Giái trị của biểu thức a 2 6
A = log b + log b bằng ? 3 a a A. 11. B. 3. C. 5. D. 19.
Câu 35. Cho ba số thực dương a,b,c a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. log bα = α a . B. log bc = b c . a ( ) loga .log a logb a C. b  log log b a = . b a D. ln log b = . c    log c a a ln a
B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM):
Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau: a. x 1 8 − =16x .
b. log 3− x ≥ log 2x +1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD).
a. Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
b. Chứng minh (SBD) ⊥ (SAC)
Bài 3. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = AA′ = a .
a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′.
b. Tính khoảng cách từ điểm B′ đến mặt phẳng ( ABC) .
------------ HẾT------------ Mã đề 123 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 234
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7 ĐIỂM)
Câu 1.
Nghiệm của phương trình: 2x 1− 2 3 = 3 −x là? A. x = 1 − . B. x = 3. C. x = 0 . D. x =1.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log x là? 5 A. (0;+∞). B. (5;+∞) . C.  . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 3. Cho 0 < a ≠ 1, khi đó 7 log a bằng? a A. 1 . B. 7 − . C. 1 − . D. 7 . 7 7
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CD AB .
B. AC BD .
C. BC CD .
D. BC AD .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và CD bằng: a a A. a 2 . B. . 2 C. 2 . D. a . 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (SBD) ⊥ (SAC) .
B. (SCD) ⊥ (SAO) .
C. (SCD) ⊥ (SAD) .
D. (SBC) ⊥ (SOA) .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng BC′ vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A. AD . B. AC . C. BB′ . D. AD′ .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SD = 2a .
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng: a A. a 3 . B. . C. a 3 . D. 3a . 2 2
Câu 9. Cho log b = , với a,b là các số thực dương và a ≠ 1. Giái trị của biểu thức a 2 6
A = log b + log b bằng ? 3 a a A. 3. B. 11. C. 5. D. 19.
Câu 10. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Số đo của góc giữa AC DA' bằng: A. 60o . B. 120o . C. 90o . D. 45o .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) . Hình chiếu vuông
góc của C lên mặt phẳng (SAB) là? A. A. B. B . C. S .
D. M (với M là trung điểm AB ) . Mã đề 234 Trang 1/4
Câu 12. Cho 0 < a ≠ 1, x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. loga x x = x . B. log = . = a = . a 1 0 C. log x a x . D. loga 1 a
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , SA = AB = ;
a AD = 3a . Khoảng cách từ đường thẳng CD đến mặt phẳng (SAB) bằng: A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a 2 . 2
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, AC, BD . Góc giữa 2 đường
thẳng AB CD bằng:
A. góc giữa hai đường thẳng JK KI .
B. góc giữa hai đường thẳng IJ JK .
C. góc giữa hai đường thẳng IJ IK .
D. góc giữa hai đường thẳng AB BC .
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là: A. SDA . B. SCH . C. SDH . D.
SKH với K là trung điểm của CD .
Câu 17. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y = log x với 0 < a <1.
B. y = log x với a >1. a a C. x
y = a với 0 < a <1 . D. x
y = a với a >1.
Câu 18. Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a a + n + = . B. m. n m n a a a − = . C. ( m ) m.n a = a . D. nm = a . n a
Câu 19. Kết luận nào đúng về số thực a nếu (a ) 3− + > (a + )2 1 1 ? A. a >1.
B. 0 < a <1. C. 1 − < a < 0 . D. a > 0 .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. Mã đề 234 Trang 2/4
Câu 21. Thể tích khối lập phương có cạnh là 3a là: A. 2 27a . B. 3 18a . C. 3 27a . D. 3 9a .
Câu 22. Mỗi mặt bên của một hình chóp cụt đều là : A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân.
D. Hình thang vuông. 3
Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng? A. 8 a . B. 3 5 a . C. 2 a . D. 5 3 a .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (SAD) là: A. SDA . B. DSA . C. CSD . D. SDC .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc phẳng nhị diện [B, , SA C] là? A. CSB . B. SBA . C. BAC . D. SCA.
Câu 26. Cho ba số thực dương a,b,c a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. log bc = b c . α = α a ( ) loga .loga B. log b a . a logbb b C. ln log b b = . D. log log a = . a ln a a c    log c a
Câu 27. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 6 2
Câu 28. Một bể nước hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 2m . Lượng nước trong bể cao
3m . Thể tích nước trong bể là: A. 3 12m . B. 3 4m . C. 3 8m . D. 3 6m .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu của SC
lên mặt phẳng ( ABCD) là: A. AC . B. BC . C. AB . D. DC .
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình: log 3x −1 > 3 là? 2 ( ) A. 10 x > . B. x < 3. C. x > 3.
D. 1 < x < 3. 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD SB ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây? A. SDB . B. DSB . C. SDC . D. SDA .
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 33. Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2
12a và chiều cao 4a bằng: A. 3 16a . B. 3 48a . C. 3 24a . D. 3 12a . Mã đề 234 Trang 3/4
Câu 34. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp (P) , đường thẳng ∆ được gọi là
vuông góc với mp (P) nếu ∆ :
A. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).
B. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).
D. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P).
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Hỏi các mặt bên của
hình chóp S.ABCD có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 1. B. 3 . C. 2. D. 4.
B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM):

Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau: a. x 1 8 − =16x .
b. log 3− x ≥ log 2x +1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD).
a. Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
b. Chứng minh (SBD) ⊥ (SAC)
Bài 3. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = AA′ = a .
a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′.
b. Tính khoảng cách từ điểm B′ đến mặt phẳng ( ABC) .
------------ HẾT------------- Mã đề 234 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 11 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 123 234 345 456 1 A D C C 2 D A B B 3 B A D C 4 C D C A 5 B D A D 6 D C D D 7 B A D D 8 C C B C 9 C C A D 10 B A D A 11 D B B B 12 D A A C 13 A C A D 14 B C C C 15 A D A D 16 D D C A 17 A C C C 18 C C C D 19 A C A C 20 A C C C 21 A C A B 22 B C B A 23 D D A B 24 B C A D 25 A C B C 26 D C B D 27 A A B D 28 A A A A 29 C A A B 30 A C A D 31 A A B A 32 B A B B 33 B A C D 34 C A B B 35 D D B D B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Thang điểm
Giải phương trình: x 1 8 − =16x Câu 1.a x 1 − x 3x−3 4 8 =16 ⇔ 2 = 2 x 0,25
⇔ 3x − 3 = 4x x = 3 − 0,25
Giải bất phương trình: log 3− x ≥ log 2x +1 1 ( ) 1 ( ) 2 2  x < 3  3 − x > 0 Điều kiện:  1  ⇔ 
1 ⇔ − < x < 3 0,25 2x +1 > 0 x > − 2 Câu 1.b  2 2
log 3− x ≥ log 2x +1 ⇔ 3− x ≤ 2x +1 ⇔ 3x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1 ( ) 1 ( ) 3 2 2 0,25
Vậy 2 ≤ x < 3 . Tập nghiệm 2 S  ;3 = 3 3 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Câu 2.
Chứng minh: BC ⊥ (SAB) . Câu 2.a
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC 0,25  BC SA
BC ⊥ (SAB) 0,25 BC ⊥  AB
Chứng minh: (SBD) ⊥ (SAC)
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BD Câu 2.b BD SA 0,25 
BD ⊥ (SAC) BD ⊥  AC
BD ⊂ (SBD) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC) 0,25 Câu 3.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = AA′ = a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′: Câu 3.a 3 1 0,25 – 0,25 o a 3
V = S .h = . a . a sin 60 .a = d 2 4 Câu 3.b
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ABC) . Trong ( ABB A
′ ′) , gọi I = AB′∩ AB .
d (B ,′( ABC)) ′ Ta có B A
′ ∩( ABC) = I B I ⇒ = =
d ( A ( ABC)) 1 , AI
d (B ,′( ABC)) = d ( ,
A ( ABC))
Dựng AH BC ( H là trung điểm BC ) 0,25
Dựng AK AH BC AH Ta có: 
BC ⊥ ( AAH ) ⇒ BC AK
BC AAAK BC ⇒ 
AK ⊥ ( ABC) ⇒ d ( ,
A ( ABC)) = AK
AK AH a 3 . . a AAAH 2 a 21 AK = = = 2 2 2 AA′ + AH 3a 7 2 a + 4 0,25
d (B′ ( ABC)) a 21 , = 7
Document Outline

  • Ma_de_123
  • Ma_de_234
  • ĐÁP ÁN TN+TỰ LUẬN