Mã đ 101 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG TH-THCS-THPT EDISON
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Phần I (3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
3
2
yx= +
. B.
(
)
4
log 2yx=
. C.
2
x
y =
. D.
( )
3
x
y =
.
Câu 2. Chn ngẫu nhiên một s t nhiên từ
đến
30
. Xét các biến cố
:A
“S được chọn chia hết cho 3”;
:B
“S được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố
AB
A.
{ }
12;24 .
B.
{ }
3; 4;12; 24 .
C.
{ }
3; 4;6;8;9;12;15;16; 20; 24; 28 .
D.
{ }
3;6;9;12;15;18;21;24;27;30 .
Câu 3. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
7
7log a
bằng
A.
7
1 log a
. B.
1+ a
. C.
a
. D.
7
1+ log a
.
Câu 4. Cho điểm
M
mặt phẳng
( )
α
bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
M
vuông góc với mt
phẳng
( )
α
?
A.
2
. B.
1
. C. Vô số. D.
0
.
Câu 5. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là
A.
0,5
. B.
0, 4
. C.
0,3
. D.
0, 2
.
Câu 6. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
B. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
Câu 7. Trong không gian cho đưng thng
không nằm trong mp
( )
P
, đường thng
được gọi vuông
góc với mp
(
)
P
nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp
( )
.P
B. vuông góc với mọi đường thng nằm trong mp
( )
.P
C. vuông góc với đường thng
a
nằm trong mp
( )
.P
D. vuông góc với đường thng
a
a
song song với mp
( )
P
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SB
vuông góc
( )
ABC
. Góc giữa
SC
vi
( )
ABC
là góc giữa
A.
SC
BC
. B.
SC
AC
. C.
SC
AB
. D.
SC
SB
.
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 9. Cho biểu thức
7
4
Px=
, với
0x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
1
28
Px=
. B.
1
11
Px=
. C.
7
4
Px=
. D.
4
7
Px=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
AB BC
. Góc phẳng nh diện
[
]
,,A BC S
góc nào
sau đây?
A.
.SCB
B.
SIA
vi
I
là trung điểm ca
BC
.
C.
SBA
. D.
SCA
.
Câu 11. Cho hai biến c
A
.B
Nếu việc xảy ra hay không xảy ra ca biến c này không ảnh hưởng đến
xác sut xảy ra của biến c kia thì hai biến cố
A
B
được gọi là
A. Không giao với nhau. B. Biến cố đối của nhau.
C. Xung khắc với nhau. D. Độc lập với nhau.
Câu 12. Gọi
i
nhóm có tần số lớn nhất. Gọi
,,
i
ugn
lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm
i
;
11
,
ii
nn
−+
lần lượt tần số của nhóm
1,
i
nhóm
1i +
. Gi
0
M
Mt ca mẫu số liệu ghép nhóm,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0
11
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
−+

=

−−

. B.
1
0
11
.
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
+−

= +

−−

.
C.
1
0
11
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
−+

= +

−−

. D.
11
0
11
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
+−
−+

= +

−−

.
Phần II (2 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 13. Cho hình lập phương
ABCDA B C D
′′
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
AC
BD
′′
.
b) Góc giữa hai đường thng
BD
′′
AA
bng
60°
.
c) Góc giữa hai đường thng
AB
DC
bng
45°
.
d)
DC
AC
′′
.
Câu 14. Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận li bảng sau:
Thời gian
[0, 25;0,75)
[0,75;1, 25)
[1, 25;1, 75)
[1,75;2, 25)
[2, 25;2,75)
S lần
25
32
14
12
4
a) Mốt của mẫu số liệu lớn hơn 1.
b) Nhóm chứa mốt của số liu là
[0,75;1, 25)
.
c) Trung vị của mẫu số liệu là
1,039
e
M
=
d) S trung bình của mẫu số liệu trên là
1,14
.
Phần III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn . Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2
=SA a
, tam giác
ABC
vuông
cân tại
B
2=AB a
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABC
bằng bao nhiêu độ ?
Câu 16. Ông tun gi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi sut
8%
. Sau 5
năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một na đ sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tc gửi ngân hàng với lãi sut
như lần trước. Tìm Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm ( làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 17. Nhà trường muốn chọn một đội văn nghệ có đủ cả nam và nữ gồm 12 em đi biểu diễn t một
nhóm học sinh gồm 10 nam sinh và 8 nữ sinh. Xác xuất để đội văn nghệ được chọn có đúng 6 bạn nam là
(,)
a
a Nb N
b
∈∈
;
a
b
là phân số tối giản.
?ab+=
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 18. Trong một cuộc đua Marathon được tổ chc thành phố A người ta thống kê lại được như sau
Thi
gian
[
)
120;140
[
)
140;160
[
)
160;180
[
)
180;200
[
)
200;220
S
người
4 6 10 15 25
Tìm
31
QQ
của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Phn IV.T lun (3 đim)
Câu 19 (1đim). Dân số thế giới được ước tính theo công thức
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
là dân số của năm
lấy mốc,
S
là dân số sau
n
năm,
i
là tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm. Biết năm 2023 dân số thành phố
Cần Thơ năm 2023 ước tính là
1282000
người và tỉ lệ gia tăng dân số
1,03%
. Hỏi đến năm bao nhiêu
thì dân số thành phố Cần Thơ đạt hơn
1, 5
triệu người?
Câu 20 (1đim). Cho tứ diện
OABC
OA
vuông góc với mặt phẳng
()
OBC
,,ABC
′′
lần
lượt trung điểm của
,,OA AB AC
. Vẽ
OH
đường cao của tam giác
OBC
. Chứng minh rằng:
()B C OAH
′′
.
Câu 21(0,5 đim).
Ba người xạ th
123
,,AAA
độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của
123
,,AAA
tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất
một x th bắn trúng.
Câu 22 (0,5 đim). Cho hình hộp chữ nht
.
ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bng
3a
.
Xác định và tính côsin của góc phẳng nh diện
[ ]
, ,.C AB D
------ HẾT ------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Mã đ 102 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG TH-THCS-THPT EDISON
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phần I. (3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian cho đưng thng
không nm trong mp
( )
P
, đường thng
được gi là vuông
góc vi mp
( )
P
nếu:
A. vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mp
( )
P
B. vuông góc với đường thng
a
nm trong mp
( )
.P
C. vuông góc vi mọi đường thng nm trong mp
( )
.P
D. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mp
( )
.P
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
AB BC
. Góc phng nh din
[ ]
,,A BC S
là góc nào sau
đây?
A.
SIA
vi
I
là trung điểm ca
BC
. B.
SBA
.
C.
SCA
. D.
.
SCB
Câu 3. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thng ln lưt vuông góc vi chúng.
B. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song vi chúng.
C. Hai đường thng ct nhau và không song song vi chúng.
D. Hai đường thng ct nhau và ln lưt vuông góc vi chúng.
Câu 4. Với
a
là số thực dương tùy ý,
(
)
7
7log
a
bằng
A.
7
1+ log
a
. B.
7
1 log a
. C.
a
. D.
1+ a
.
Câu 5. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t
đến
30
. Xét các biến c
:
A
“S được chn chia hết cho 3”;
:B
“S được chn chia hết cho 4”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
12;24 .
B.
{ }
3; 4;12; 24 .
C.
{ }
3; 4;6;8;9;12;15;16; 20; 24; 28 .
D.
{ }
3;6;9;12;15;18;21;24;27;30 .
Câu 6. Cho hai biến c
A
.B
Nếu vic xảy ra hay không xảy ra ca biến c này không ảnh hưởng đến
xác sut xảy ra của biến c kia thì hai biến c
A
B
được gi là
A. Biến c đối ca nhau. B. Độc lp vi nhau.
C. Không giao vi nhau. D. Xung khc vi nhau.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SB
vuông góc
( )
ABC
. Góc gia
SC
vi
( )
ABC
là góc gia
A.
SC
AC
. B.
SC
BC
. C.
SC
AB
. D.
SC
SB
.
Câu 8. Cho điểm
M
mặt phẳng
(
)
α
bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi mt
phng
(
)
α
?
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
0
.
Câu 9. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
Mã đ 102 Trang 2/3
A.
1
3
2
yx= +
. B.
2
x
y
=
. C.
( )
4
log 2yx=
. D.
( )
3
x
y =
.
Câu 10. Gieo mt con súc sc. Xác suất để mt chm chn xut hin là
A.
0,3
. B.
0, 2
. C.
0,5
. D.
0, 4
.
Câu 11. Cho biu thc
7
4
Px
=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
7
4
Px=
. B.
1
28
Px=
. C.
1
11
Px
=
. D.
4
7
Px=
.
Câu 12. Gọi
i
nhóm có tần số lớn nhất. Gọi
,,
i
ugn
lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm
i
;
11
,
ii
nn
−+
lần lượt tần số của nhóm
1,i
nhóm
1i +
. Gi
0
M
là Mt ca mu s liu ghép nhóm,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0
11
.
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
+−

= +

−−

. B.
1
0
11
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
−+

= +

−−

.
C.
1
0
11
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
−+

=

−−

. D.
11
0
11
.
2
ii
ii i
nn
Mu g
nn n
+−
−+

= +

−−

.
Phần II (2 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 13. Cho hình lập phương
ABCDA B C D
′′
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Góc giữa hai đường thng
AB
DC
bng
45°
.
b)
AC
BD
′′
.
c)
DC
AC
′′
.
d) Góc giữa hai đường thng
BD
′′
AA
bng
60°
.
Câu 14. Khi đo mắt cho hc sinh khi 10 mt trường THPT nhân viên y tế ghi nhn li bng sau:
Thi gian
[0, 25;0,75)
[0,75;1, 25)
[1, 25;1, 75)
[1,75;2, 25)
[2, 25;2,75)
S ln
25
32
14
12
4
a) Nhóm cha mt ca s liu là
[0,75;1, 25)
.
b) Trung v ca mu s liu là
1,039
e
M =
c) Mt ca mu s liu lớn hơn 1.
d) S trung bình ca mu s liu trên là
1,14
.
Phần III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn . Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 15. Ông tun gi 100 triu vào ngân hàng vi hình thc lãi kép, k hạn 1 năm với lãi sut
8%
. Sau 5
năm ông rút toàn bộ tin và dùng mt na đ sa nhà, s tin còn li ông tiếp tc gi ngân hàng vi lãi sut
như lần trước. Tìm S tin lãi ông tun nhận được sau 10 năm ( làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 16. Nhà trưng mun chn một đội văn nghệ có đủ c nam và n gồm 12 em đi biểu din t mt
nhóm hc sinh gm 10 nam sinh và 8 n sinh. Xác xuất để đội văn nghệ đưc chọn có đúng 6 bạn nam là
(,)
a
a Nb N
b
∈∈
;
a
b
là phân s ti gin.
?ab+=
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 17. Trong mt cuộc đua Marathon được t chc thành ph A người ta thng kê lại được như sau
Thi
gian
[
)
120;140
[
)
140;160
[
)
160;180
[
)
180;200
[
)
200;220
S
người
4 6 10 15 25
Tìm
31
QQ
ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2
=SA a
, tam giác
ABC
vuông
cân ti
B
2
=
AB a
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng bao nhiêu độ ?
Phn IV. T lun (3 đim)
Câu 19 (1đim). Dân s thế giới được ước tính theo công thc
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
là dân s của năm
lấy mốc,
S
là dân s sau
n
năm,
i
là t l gia tăng dân số hàng năm. Biết năm 2023 dân số thành ph
Cần Thơ năm 2023 ước tính là
1282000
người và t l gia tăng dân số
1,03%
. Hỏi đến năm bao nhiêu
thì dân s thành ph Cn Thơ đạt hơn
1, 5
triệu người?
Câu 20 (1đim). Cho tứ diện
OABC
OA
vuông góc với mặt phẳng
()
OBC
và có
,,ABC
′′
lần
lượt trung điểm của
,,OA AB AC
. Vẽ
OH
đường cao của tam giác
OBC
. Chứng minh rằng:
()B C OAH
′′
.
Câu 21(0,5 đim).
Ba người x th
123
,,AAA
độc lp vi nhau cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết
rng xác sut bn trúng mc tiêu ca
123
,,AA A
tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nht
mt x th bn trúng.
Câu 22 (0,5 đim). Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3a
.
Xác đnh và tính côsin ca góc phng nh din
[ ]
, ,.C AB D
------ HẾT ------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
1
TRƯỜNG TH THCS THPT EDISON
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2024-2025
ĐỀ SỐ 101
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
C
A
D
B
A
C
B
A
C
C
D
C
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) Đ a) S
b) S b) Đ
c) Đ c) Đ
d) S d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
45
o
81,4
38
291
ĐỀ SỐ 102
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
C
B
B
A
A
B
B
A
B
C
A
B
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S c) S
d) S d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
81,4
291
38
45
o
2
ĐỀ SỐ 103
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
C
D
C
D
D
B
B
A
C
A
C
D
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) S a) Đ
b) S b) S
c) Đ c) Đ
d) Đ d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
38
291
81,4
45
o
ĐỀ SỐ 104
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
B B C C B A B A B B D B
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) Đ a) Đ
b) Đ b) S
c) S c) S
d) Đ
d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
291
38
45
o
81,4
3
ĐỀ SỐ 105
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
B
C
D
C
C
A
B
A
C
A
C
C
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) S a) Đ
b) S b) Đ
c) Đ c) S
d) Đ
d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
291
81,4
45
o
38
ĐỀ SỐ 106
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
A
A
A
B
D
C
C
B
A
D
C
C
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) Đ a) S
b) S b) Đ
c) Đ c) Đ
d) S
d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
291
81,4
45
o
38
4
ĐỀ SỐ 107
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
C
A
B
A
B
A
B
A
B
C
C
A
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) S a) Đ
b) Đ b) S
c) S c) Đ
d) Đ
d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
81,4
45
o
291
38
ĐỀ SỐ 108
I. PHN TRC NGHIM (7đim)
Phần I Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
A
A
A
D
C
C
B
A
B
B
B
C
Phn II Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim
Câu 13 Câu 14
a) Đ a) S
b) Đ b) S
c) Đ c) Đ
d) S
d) Đ
Phn III Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 đim
Câu
15
16
17
18
Chọn
45
o
291
38
81,4
5
II. PHN TLUN (3 đim)
Câu
Nội dung
Đim
Câu 19
(1,0 đim)
Ly năm
2023
làm mc, khi đó
1282000A =
. Gi sử sau
n
năm thì
dân s thành ph A đt hơn
1500000
, tc là
0,0103 0,0103
750 750
1500000 1282000. 0,0103 ln 15,25
641 641
nn
ee n n= = = ⇒≈
Có nghĩa là theo tc đ tăng dân s này thì sau
16
năm dân s thành
ph sẽ đạt
1500000
ngưi vào năm
2039
.
0,5
0,5
Câu 20
(1,0 đim)
(); ()OA OBC BC OBC⊥∈
nên
OA CB
Ta có đường thẳng
BC
vuông góc với hai đường thẳng
OH
OA
cắt nhau cùng thuộc
()AOH
nên
()
BC OAH
Mà tam giác
ABC
BC
′′
là đường trung bình nên
//B C BC
′′
Suy ra
()B C AOH
′′
0,5
0,5
Câu 21
(0,5 đim)
Gọi
X
là biến c: “Không có x th nào bn trúng mc tiêu”.
Khi đó
( )
(
)
( )
( )
. . 0,3.0,4.0,5 0,06
PX PA PB PC= = =
(
)
(
)
1 1 0, 06 0, 94PX PX= =−=
0,25
0,25
Câu 22
(0,5 đim)
( )
AB BCC B
′′
nên
C B AB
.
( )
ABCD
là na mt phng cha đim
D
, b là đưng thng
AB
.
(
)
BC ABCD
BC AB
.
Suy ra góc
C BC
là góc phng nh din
[ ]
,,C AB D
.
Tam giác
CBC
vuông ti
C
. Do đó
2 2 22
32BC BC CC a a a
′′
= + =+=
.
Ta có
1
cos
22
BC a
CBC
BC a
= = =
.
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH-THCS-THPT EDISON NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi có 3 trang)
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? A. 1 y x = x + 3.
B. y = log 2x . C. 2x y = . D. y = ( 3) . 4 ( ) 2
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 30. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết cho 3”;
B :“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố AB A. {12; } 24 . B. {3;4;12;2 } 4 .
C. {3;4;6;8;9;12;15;16;20;24;2 } 8 .
D. {3;6;9;12;15;18;21;24;27; } 30 .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 7a bằng 7 ( ) A. 1− log a 1+ log a 7 .
B. 1+ a . C. a. D. 7 .
Câu 4. Cho điểm M và mặt phẳng (α ) có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 0 .
Câu 5. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0,5. B. 0,4 . C. 0,3. D. 0,2 .
Câu 6. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
B. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
Câu 7. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp (P) , đường thẳng ∆ được gọi là vuông
góc với mp (P) nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
B. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).
D. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P)
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SB vuông góc ( ABC). Góc giữa SC với ( ABC) là góc giữa
A.
SC BC .
B. SC AC .
C. SC AB .
D. SC SB . Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 9. Cho biểu thức 4 7
P = x , với x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng. 1 1 7 4 A. 28 P = x . B. 11 P = x . C. 4 P = x . D. 7 P = x .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC . Góc phẳng nhị diện [ ,
A BC, S]là góc nào sau đây? A. SC . B B.
SIA với I là trung điểm của BC . C. SBA. D. SCA .
Câu 11. Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Không giao với nhau.
B. Biến cố đối của nhau.
C. Xung khắc với nhau.
D. Độc lập với nhau.
Câu 12. Gọi i là nhóm có tần số lớn nhất. Gọi u, g, n lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm i i ; n
lần lượt là tần số của nhóm i −1, nhóm i +1. Gọi M là Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, − n i , 1 i 1 + 0
mệnh đề nào sau đây đúng?  −    A. n n n n i . i i 1 M = . u −   − g . B. i 1 M = u − +  .g . 0 2n n −  0 2n n −  + nn i i 1 i 1 +  i i 1 i 1 −   −   −  C. n n n + n i i 1 M = u − +  .g . D. i 1 i 1 M = u − +  .g . 0 2n n −  0 2n n −  − nn i i 1 i 1 +  i i 1 i 1 + 
Phần II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 13. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) AC B D ′ ′ .
b) Góc giữa hai đường thẳng B D
′ ′ và AA′ bằng 60°.
c) Góc giữa hai đường thẳng AB D C ′ bằng 45°. d) D C
′ ⊥ AC′ .
Câu 14. Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau: Thời gian [0,25;0,75) [0,75;1,25) [1,25;1,75) [1,75;2,25) [2,25;2,75) Số lần 25 32 14 12 4
a) Mốt của mẫu số liệu lớn hơn 1.
b) Nhóm chứa mốt của số liệu là [0,75;1,25) .
c) Trung vị của mẫu số liệu là M = e 1,039
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14.
Phần III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông
cân tại B AB = a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng bao nhiêu độ ?
Câu 16. Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5
năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất
như lần trước. Tìm Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm ( làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 17. Nhà trường muốn chọn một đội văn nghệ có đủ cả nam và nữ gồm 12 em đi biểu diễn từ một
nhóm học sinh gồm 10 nam sinh và 8 nữ sinh. Xác xuất để đội văn nghệ được chọn có đúng 6 bạn nam là
a (aN,bN); a là phân số tối giản. a+b = ? b b Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 18. Trong một cuộc đua Marathon được tổ chức ở thành phố A người ta thống kê lại được như sau Thời gian
[120;140) [140;160) [160;180) [180;200) [200;220) Số người 4 6 10 15 25
Tìm Q Q của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 3 1
Phần IV.Tự luận (3 điểm)
Câu 19 (1điểm). Dân số thế giới được ước tính theo công thức = . ni
S A e , trong đó A là dân số của năm
lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm. Biết năm 2023 dân số thành phố
Cần Thơ năm 2023 ước tính là 1282000 người và tỉ lệ gia tăng dân số là 1,03% . Hỏi đến năm bao nhiêu
thì dân số thành phố Cần Thơ đạt hơn 1,5 triệu người?
Câu 20 (1điểm). Cho tứ diện OABC OA vuông góc với mặt phẳng (OBC) và có A′, B′,C′ lần
lượt là trung điểm của O ,
A AB, AC . Vẽ OH là đường cao của tam giác OBC . Chứng minh rằng:
BC′ ⊥ (OAH ) .
Câu 21(0,5 điểm). Ba người xạ thủ A , A , A độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết 1 2 3
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A , A , A tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất 1 2 3
một xạ thủ bắn trúng.
Câu 22 (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 .
Xác định và tính côsin của góc phẳng nhị diện [C ,′ AB, D]. ------ HẾT ------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH-THCS-THPT EDISON NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi có 3 trang)
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần I. (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp (P) , đường thẳng ∆ được gọi là vuông
góc với mp (P) nếu:
A. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P)
B. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).
C. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC . Góc phẳng nhị diện [ ,
A BC, S]là góc nào sau đây? A.
SIA với I là trung điểm của BC . B. SBA. C. SCA . D. SC . B
Câu 3. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
B. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log 7a bằng 7 ( ) A. 1+ log a 1− log a 7 . B. 7 . C. a. D. 1+ a .
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 30. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết cho 3”;
B :“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố AB A. {12; } 24 . B. {3;4;12;2 } 4 .
C. {3;4;6;8;9;12;15;16;20;24;2 } 8 .
D. {3;6;9;12;15;18;21;24;27; } 30 .
Câu 6. Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Biến cố đối của nhau.
B. Độc lập với nhau.
C. Không giao với nhau.
D. Xung khắc với nhau.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SB vuông góc ( ABC). Góc giữa SC với ( ABC) là góc giữa
A.
SC AC .
B. SC BC .
C. SC AB .
D. SC SB .
Câu 8. Cho điểm M và mặt phẳng (α ) có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 9. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? Mã đề 102 Trang 1/3 A. 1 y x = x + 3. B. 2x y = .
C. y = log 2x . D. y = ( 3) . 4 ( ) 2
Câu 10. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0,3. B. 0,2 . C. 0,5. D. 0,4 .
Câu 11. Cho biểu thức 4 7
P = x , với x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng. 7 1 1 4 A. 4 P = x . B. 28 P = x . C. 11 P = x . D. 7 P = x .
Câu 12. Gọi i là nhóm có tần số lớn nhất. Gọi u, g, n lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm i i ; n
lần lượt là tần số của nhóm i −1, nhóm i +1. Gọi M là Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, − n i , 1 i 1 + 0
mệnh đề nào sau đây đúng?    −  A. n n n n i . i 1 M = u − +  .g . B. i i 1 M = u − +  .g . 0 2n n −  0 2n n −  − n + n i i 1 i 1 −  i i 1 i 1 +   −   −  C. n n n + n i i 1 M = . u −   − g . D. i 1 i 1 M = u − +  .g . 0 2n n −  0 2n n −  − nn i i 1 i 1 +  i i 1 i 1 + 
Phần II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 13. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Góc giữa hai đường thẳng AB D C ′ bằng 45°.
b) AC B D ′ ′ . c) D C
′ ⊥ AC′ .
d) Góc giữa hai đường thẳng B D
′ ′ và AA′ bằng 60°.
Câu 14. Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau: Thời gian [0,25;0,75) [0,75;1,25) [1,25;1,75) [1,75;2,25) [2,25;2,75) Số lần 25 32 14 12 4
a) Nhóm chứa mốt của số liệu là [0,75;1,25) .
b) Trung vị của mẫu số liệu là M = e 1,039
c) Mốt của mẫu số liệu lớn hơn 1.
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14.
Phần III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 15. Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5
năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất
như lần trước. Tìm Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm ( làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 16. Nhà trường muốn chọn một đội văn nghệ có đủ cả nam và nữ gồm 12 em đi biểu diễn từ một
nhóm học sinh gồm 10 nam sinh và 8 nữ sinh. Xác xuất để đội văn nghệ được chọn có đúng 6 bạn nam là
a (aN,bN); a là phân số tối giản. a+b = ? b b Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 17. Trong một cuộc đua Marathon được tổ chức ở thành phố A người ta thống kê lại được như sau Thời gian
[120;140) [140;160) [160;180) [180;200) [200;220) Số người 4 6 10 15 25
Tìm Q Q của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 3 1
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông
cân tại B AB = a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng bao nhiêu độ ?
Phần IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 19 (1điểm). Dân số thế giới được ước tính theo công thức = . ni
S A e , trong đó A là dân số của năm
lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm. Biết năm 2023 dân số thành phố
Cần Thơ năm 2023 ước tính là 1282000 người và tỉ lệ gia tăng dân số là 1,03% . Hỏi đến năm bao nhiêu
thì dân số thành phố Cần Thơ đạt hơn 1,5 triệu người?
Câu 20 (1điểm). Cho tứ diện OABC OA vuông góc với mặt phẳng (OBC) và có A′, B′,C′ lần
lượt là trung điểm của O ,
A AB, AC . Vẽ OH là đường cao của tam giác OBC . Chứng minh rằng:
BC′ ⊥ (OAH ) .
Câu 21(0,5 điểm). Ba người xạ thủ A , A , A độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết 1 2 3
rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A , A , A tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất 1 2 3
một xạ thủ bắn trúng.
Câu 22 (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 .
Xác định và tính côsin của góc phẳng nhị diện [C ,′ AB, D]. ------ HẾT ------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Mã đề 102 Trang 3/3
TRƯỜNG TH – THCS – THPT EDISON
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ SỐ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A D B A C B A C C D C
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ d) S d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 45o 81,4 38 291 ĐỀ SỐ 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C B B A A B B A B C A B
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S d) S d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 81,4 291 38 45o 1 ĐỀ SỐ 103
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D C D D B B A C A C D
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) S a) Đ b) S b) S c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 38 291 81,4 45o ĐỀ SỐ 104
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B B C C B A B A B B D B
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) Đ a) Đ b) Đ b) S c) S c) S d) Đ d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 291 38 45o 81,4 2 ĐỀ SỐ 105
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C D C C A B A C A C C
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) S a) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 291 81,4 45o 38 ĐỀ SỐ 106
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A A B D C C B A D C C
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ d) S d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 291 81,4 45o 38 3 ĐỀ SỐ 107
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A B A B A B A B C C A
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) S a) Đ b) Đ b) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 81,4 45o 291 38 ĐỀ SỐ 108
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Phần I
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A A D C C B A B B B C
Phần II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 a) Đ a) S b) Đ b) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ
Phần III Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Chọn 45o 291 38 81,4 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 19 Lấy năm 2023 làm mốc, khi đó A =1282000. Giả sử sau n năm thì
(1,0 điểm) dân số thành phố A đạt hơn 1500000, tức là 0,0103n 0,0103n 750 750 1500000 0,5 =1282000.ee = ⇒ 0,0103n = ln ⇒ n ≈15,25 641 641
Có nghĩa là theo tốc độ tăng dân số này thì sau 16 năm dân số thành 0,5
phố sẽ đạt 1500000 người vào năm 2039 . Câu 20
(1,0 điểm)
OA ⊥ (OBC);BC ∈(OBC) nên OA CB
Ta có đường thẳng BC vuông góc với hai đường thẳng OH OA
cắt nhau cùng thuộc (AOH) nên BC ⊥ (OAH) 0,5
Mà tam giác ABC BC′ là đường trung bình nên BC′ / /BC
Suy ra BC′ ⊥ (AOH) 0,5
Câu 21 Gọi X là biến cố: “Không có xạ thủ nào bắn trúng mục tiêu”.
(0,5 điểm)
Khi đó P(X ) = P(A).P(B).P(C) = 0,3.0,4.0,5 = 0,06 ⇒ 0,25
P( X ) = 1− P( X ) =1−0,06 = 0,94 0,25 Câu 22
(0,5 điểm) AB ⊥ (BCC B ′ ′) nên C B ′ ⊥ AB .
Có ( ABCD) là nửa mặt phẳng chứa điểm D , bờ là đường thẳng AB .
BC ⊂ ( ABCD) và BC AB. 0,25 Suy ra góc  C B
C là góc phẳng nhị diện [C ,′ AB, D].
Tam giác CBC′vuông tại C . Do đó 2 2 2 2
BC′ = BC + CC′ = a + 3a = 2a . 0,25 Ta có  BC a 1 cosCBC′ = = = . BC′ 2a 2 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • HD CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ II TOÁN 11 KHOA
  • GK2 - 11