Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

14 7 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT SM SƠN
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024-2025
Môn Toán-Khi 11-Thi gian: 90 phút
H và tên:.............................................................................................................. S báo danh:......................
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIU LA CHỌN.
Câu 1. Rút gn biu thc
6
1
19 13
.=P xx
vi
0>x
.
A.
78
19
x
. B.
6
247
x
. C.
97
247
x
. D.
59
247
x
.
Câu 2. Cho
s thc dương khác 1. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
17
log 17=
a
a
. B.
17
1
log
17
=
a
a
. C.
17
log 17=
a
a
. D.
17
1
log
17
=
a
a
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
24
x
là:
A.
( )
0; 2
. B.
[ ]
0; 2
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;2
−∞
.
Câu 4. Tìm tp xác định ca hàm s
8
log (2 5)= +yx
.
A.
5
;
2

= +∞


D
. B.
5
;
2

= −∞


D
. C.
5
\
2

=


D
. D.
2
\
5

=


D
.
Câu 5. Tìm nghim ca phương trình
2
log 2 0−=x
.
A.
3=x
. B.
4=x
. C.
13=x
. D.
6=x
.
Câu 6. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
11
BD
1
BC
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
()SA ABC
. Gi
P
hình chiếu vuông
góc ca
A
trên đường thng
BC
. Tìm khng định đúng?
A.
()CA SBC
. B.
()AB SAC
. C.
()CB SAB
. D.
()SC SPA
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
,
()
SA ABC
. Gi
M
trung điểm ca
SB
.
Tìm khng định đúng?
A.
SB CA
. B.
SB SA
. C.
SC BC
. D.
AM BC
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
()SC ABCD
. Góc gia đường thng
SB
và mt
phng
()ABCD
Trang 2
A.
SBD
. B.
SBA
. C.
SCB
. D.
SBC
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
()
SA ABC
. Gi
I
hình chiếu vuông
góc ca
A
trên đường thng
BC
. Tìm khng định đúng?
A.
( )( )
SBA SAC
. B.
( )( )
SIC SAB
. C.
( )( )
SAI SAC
. D.
( )( )
ABC SCI
.
Câu 11. S mặt là hình chữ nht của hình lăng trụ t giác đều ?
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht,
()
SB ABCD
. Biết
9 , 12= =BC a BA a
. Tính
khong cách t điểm
D
đến mt phng
()SBC
?
A.
21a
. B.
15a
. C.
12a
. D.
9a
.
PHN II: TRC NGHIM ĐÚNG/SAI
Câu 1. Cho
( )
4 3.2
xx
fx=
, xác định tính ĐÚNG/SAI ca các khẳng định sau:
a) Khi
125a =
thì
5
log 4
a =
b) Đặt
2; 0
x
tt= >
thì phương trình
( )
4fx=
tr thành
2
34
tt−=
c) S nghim của phương trình
( )
4fx=
1
.
d) Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
1
log
4
fx
có dng
;mn


. Giá tr ca biu thc
2025 2027mn+=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, cnh
( )
2 ; 2 3;a SA a SA ABCD=
. Gi
K
đim trên trên đon
SC
sao cho
2.CK KS=
. Xác đnh tính ĐÚNG/SAI ca các khẳng định sau:
a)
( )
CD SAD
b)
( ) ( )
SAC ABCD
c)
( )
;OK SD ASD=
d)
AK BD
PHN III: TR LI NGẮN
Trang 3
Câu 1. Tính giá tr ca
A
biết
67
1
log 3 log 8
9 49A = +
Câu 2. Cho biu thc
(
)
92
93
x
x
fx
=
+
. Biết
x
là s tha mãn
1
30
2
−=
x
, khi đó
( )
;=
aa
fx
bb
ti gin và
; 0;abb
>∈

. Tính
ba
?
Câu 3. Ngưới ta thiết kế 1 nhịp cầu thang từ tầng
1
lên tầng
2
theo chiều ngang của nhà. Biết rằng chiều
ngang của nhà rộng
5
m, chân cầu thang cách tường
1
m, đầu còn lại của cầu thang gắn vào chiếu nghỉ và
cách tường
0,9
m. Biết rằng góc giữa nhịp cầu thang với sàn nhà bằng
40°
, tính chiều dài của nhịp cầu
thang theo đơn vị mét? (kết quả làm tròn đến phần trăm)
Câu 4. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2560 TCN với đáy là một hình vuông có
cạnh là
230,36 m
, các cạnh bên của kim tự tháp bằng nhau và dài khoảng
213,97 m
(tham khảo hình vẽ).
Vì lí do trùng tu li kim t tháp người ta lp một cây cột sắt (coi như đường thẳng) đi qua trung điểm ca
mt cạnh đáy và một cnh bên của cùng một mt bên ca kim t tháp. Đồng thời để đảm bo an toàn cho
công nhân người ta cần tính được khong cách giữa cây cột st và mt cạnh đáy nằm trên mặt bên lin k
vi mt bên cha ct st ca kim t tháp. Khoảng cách đó gần bằng bao nhiêu mét? ( Kết quả ly đến phn
i)
PHN IV: T LUẬN
Câu 1. Anh Minh là chủ khách sn NGƯI YÊU MI d định nâng cấp dch v khách hàng vi s tin
1200
triệu đồng. Hiện Anh ấy đã có
400
triệu đồng . Anh quyết định vay ngân hàng số tiền còn thiếu vi lãi
Trang 4
sut
12%
năm và Anh đặt ra kế hoch hoàn n cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng k t ngày
vay, Anh bắt đầu hoàn n, hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mi ln là
như nhau và bằng
30
triu. Hi anh ấy cần mấy tháng để tr hết nợ?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
.
( )
;
SA ABC AB AC⊥=
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
rằng
( )
( )
SAM SBC
?
Câu 3. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình bình hành
'''11,= = =AA AB AC
30 ,
= °A AB
60 ,
= °A BC
45
= °A CA
.
a) Tính độ dài đoạn thng
''AB
?
b) Tính khong cách
gia hai đưng thng
AB
'AD
?
……………………………..HẾT……………………………
Trang 1
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT SM SƠN
ĐÁP ÁN KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024-2025
Môn Toán-Khi 11-Thời gian: 90 phút
A. ĐÁP ÁN CHM
PHẦN I. TRC NGHIM NHIU LA CHỌN.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
D
A
B
A
B
D
D
A
D
C
PHN II: TRC NGHIM ĐÚNG/SAI
CÂU 1: S-Đ-Đ-S
CÂU 2: Đ-Đ-S-Đ
PHN III: TR LI NGẮN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
100
20
4,05
88,6
PHN IV: T LUẬN
Câu
Gợi ý đáp án
T.
đim
1
Anh Minh là ch khách sn NGƯI YÊU MỚI dự định năng cp dch v khách hàng
với số tin
1200
triu đồng. Hiện Anh ấy đã có
400
triu đồng . Anh quyết định vay ngân
hàng số tiền còn thiếu vi lãi sut
12%
năm và Anh ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, Anh bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mi lần là như nhau và bằng
30
triệu. Hỏi anh
ấy cần mấy tháng để tr hết nợ?
-Lãi sut mi tháng là
12%
1%
12
r = =
-Gi
,Am
ln lưt là s tin Anh Minh vay và s tin hoàn n mi tháng
800A⇒=
triu;
30m
=
triu
0.25
+ Cui tháng th nht anh Minh còn n:
( )
1
1AA rm= +−
(triu đng)
+ Cui tháng th hai anh Minh còn n:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
22
21
11
1 1 1 1 11 1
11
r
AA rm A rm rmA r m r A r m
r
−+

= +−= +− +−= + ++ = +

−+
(triu đng)
+Cui tháng th ba anh Minh còn n:
( ) ( ) ( )
{ }
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
32
3
3 23
1 1 11 1
11
1 .1 1 1 1
11
AA rm A r m r rm
r
Arm r r Arm
r

= +−= + ++ +−

−+

= + ++++ = +


−+
0.25
+Cui tháng th
n
anh Minh còn n:
( )
( )
(
)
11
1
11
n
n
n
r
AA r m
r
−+
= +−
−+
Xét
0
n
A =
( )
( )
( )
( )
1 1,01
11
30
1 0 1 log log 31,17
30 800.1%
11
n
nn
r
r
mm
Ar m r n
m Ar m Ar
r
+
−+
+ = + = ⇔= =
−−
−+
0.25
Vy anh Minh cn 32 tháng đ tr hết n.
0.25
Trang 2
2
Cho hình chóp
.S ABC
. Có
( )
SA ABC
,
AB AC=
. Gi
M
là trung điểm của
BC
.
Chng minh rng
(
)
( )
SAM SBC
?
Ta có
ABC
cân ti A nên
BC AM
(1)
0.25
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
(2)
0.25
T (1) và (2) ta có
( )
BC SAM
0.25
( )
BC SBC
( )
( )
SBC SAM
⇒⊥
0.25
3
Cho hình hộp
.' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
'''11,= = =AA AB AC
30 ,
= °
A AB
60 ,
= °A BC
45
= °A CA
.
a) Tính độ dài đon thng
''AB
?
b)Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AB
'AD
?
a)
Xét
'A AB
ta có:
2 22
' ' 2 ' . .cos30= +− °A B A A AB A A AB
.
0.25
2 22 222
3
' ' 2 ' . .cos30 11 11 2.11. . 11 3 ' '
2
= +− °=+− = =A B A A AB A A AB AB AB AB A B
0.25
b)
Trong
'A BC
ta có
' ' 11, ' 60= = = °AB AC ABC
nên
'A BC
đều suy ra
11=BC
.
Xét
'
A CA
ta có
' ' 11, ' 45= = = °AC A A ACA
nên
'
A CA
vuông cân ti
' 11 2⇒=
A AC
.
Xét tam giác
ABC
222
+=BC AC AB
do vy
ABC
vuông ti
C
.
Gi
I
là hình chiếu ca
'
A
lên mt phng
()ABCD
'''= =AA AB AC
nên
I
là tâm ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, vì
ABC
vuông ti
C
nên
I
là trung điểm ca
AB
' ( ) ' (1) ⇒⊥A I ABCD A I CD
. V
(2), ' (3)⊥≡ IK CD K IH A K H
.
T (1) và (2) suy ra
( ' ) (4) ⇒⊥CD A IK CD IH
.
T (3) và (4) suy ra
()IH SC D
ti H do đó khoảng cách
( , ( ' )) =d I A CD IH
.
//AB CD
suy ra khoảng cách
( , ' ) ( , ( ' )) ( ,( ' ))= = =d AB A D d AB A CD d I A CD IH
.
0.25
V
CJ AB
ti J ta suy ra
. 11 6
3
= = =
CA CB
IK CJ
AB
.
Trong tam giác
'A AB
cân ti
'A
2
2
11
''
42
= −=
AB
AI AA
.
Trong tam giác
'A IK
vuông ti
I
ta có
22
.'
22
'
= =
+
IK A I
IH
IK A I
.
0.25
A
B
D
D'
B'
C'
I
K
J
C
A'
H
Trang 3
B. ĐÁP ÁN
PHN II: TRC NGHIM ĐÚNG/SAI
Câu 1. Cho
( )
4 3.2
xx
fx=
, xác định tính ĐÚNG/SAI của các khẳng định sau:
a) Khi
125
a =
thì
5
log 4
a =
b) Đặt
2; 0
x
tt= >
thì phương trình
( )
4fx=
tr thành
2
34tt−=
c) Số nghim của phương trình
( )
4fx=
1
.
d) Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
1
log
4
fx
có dng
;mn


. Giá tr ca biu thc
2025 2027mn+=
Li gii:
a-SAI
b-ĐÚNG
c-ĐÚNG
d-SAI
d) SAI vì : Ta có
( )
2
1
log 4 3.2 2 1 2 2 0 1 0; 1 2025 1
4
xx x
fx x a b a b ≤− = = + =
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
( )
2 ; 2 3;a SA a SA ABCD=
. Gi
K
là điểm
trên trên đoạn
SC
sao cho
2.CK KS=
. Xác định tính ĐÚNG/SAI của các khẳng định sau:
a)
( )
CD SAD
b)
( ) (
)
SAC ABCD
c)
( )
;OK SD ASD=
d)
AK BD
Li gii:
a-ĐÚNG
b-ĐÚNG
c-SAI
d-ĐÚNG
c) SAI
OK
không song song với
( ) ( )
;;SA OK SD SA SD A SD ≠=
d) ĐÚNG vì Ta có
( )
;BD AC BD SA BD SAC ⊥⇒
. Mà
( )
AK SAC AK BD ⇒⊥
PHN III: TR LI NGẮN
Câu 1. Giá tr ca
67
1
log 3 log 8
9 49
A = +
bng bao nhiêu?
Li gii:
Đáp số: 100
Ta có
6 7 3 7 37
1
log 3 log 8 log 6 log 8 log 9 log 49
9 49 9 49 6 8 100A =+=+=+=
Trang 4
Câu 2. Cho biu thc
(
)
92
93
x
x
fx
=
+
. Biết
x
là s tha mãn
1
30
2
−=
x
, khi đó
( )
;=
aa
fx
bb
ti gin và
; 0;abb >∈
. Tính
ba
?
Li gii:
Đáp số: 20
Ta có
11
39
24
=⇔=
xx
Do đó
( )
1
2
7
4
20
1
13
3
4
= = ⇒−=
+
fx ba
.
Câu 3. Ngưới ta thiết kế 1 nhịp cầu thang từ tầng
1
lên tầng
2
theo chiều ngang của nhà. Biết rằng chiều
ngang của nhà rộng
5
m, chân cầu thang cách tường
1
m, đầu còn lại của cầu thang gắn vào chiếu nghỉ và
cách tường
0,9
m. Biết rằng góc giữa nhịp cầu thang với nền nhà bằng
40°
tính, chiều dài của nhịp cầu
thang (kết quả làm tròn đến phần trăm)?
Li gii:
Đáp số: 4,05
Ta có
5, 1, 0.9 3.1AE AB FE BF AE AB FE m= = =⇒ =−−=
.
40 4,05
cos40
BF
CBF BC= °⇒ =
°
.
Vy chiu dài ca nhp cu thang
4, 05BC
m.
Câu 4. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2560 TCN với đáy là một hình vuông có
cạnh
230,36 m
, các cạnh bên của kim tự tháp bằng nhau và dài khoảng
213,97 m
(tham khảo hình vẽ).
Trang 5
Vì lí do trùng tu lại kim tự tháp người ta lp mt cây ct sắt ( coi như đường thẳng) đi qua trung điểm ca
mt cạnh đáy và một cnh bên ca cùng mt mt bên của kim tự tháp. Đồng thời để đảm bo an toàn cho
công nhân người ta cần tính được khoảng cách gia cây ct st và mt cạnh đáy nm trên mt bên liền kề
vi mt bên cha ct st của kim tự tháp. Khoảng cách đó bằng bao nhiêu mét? ( Kết qu ly đến phn
i)
Li gii:
Đáp số:
88,6
Ta có
.S ABCD
là chóp t giác đều.
Gi
I
J
ln lượt là trung điểm ca
SC
BC
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
// // ; ; ; ; ; ;AB CD OJ OA OC d CD IJ d AB I J d AB IJO d ABS IJO d O ABS h=⇒== = = =
Gi
H
là trung điểm ca
AB
OH
là đường trung bình ca
ABC
. Suy ra
// ;
1
115,18
2
= =
OH BC OH AB
OH BC
.
K OE vuông góc với SH, ta có
( )
( )
;( )AB SHO d O SAB OE h
⊥⇒ ==
2 2
121 ,
230 7,36. 2 115,18. 2 115,18 .2 1925 939 0,2 6BD OB SO = = ⇒= =
Xét tam giác
( )
2 22
22
11 1 .
: 88, 6∆⊥ = + =
+
OH SO
HOS h m
h OH SO
OH SO
Vậy khoảng cách gn bng
88,6
mét
-----HT-----
TRƯNG THPT SM SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 - TOÁN 11
TT
Nội
dung/đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tổng số câu
Chương/
TNKQ
TỰ LUẬN
Tỉ lệ
chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
%
điểm
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương VI
Lũy thừa với
số mũ thực
(2 tiết)
1
1 0 0 2.5%
HÀM SỐ
MŨ VÀ
HÀM SỐ
LOGARIT
(8 tiết)
TD
Lôgarit
(2 tiết)
1 1 1 1
2 2 0 12.5%
TD TD TD GQVĐ
Hàm số mũ
và hàm số
logarit
(1 tiết)
1 1
1 1 0 7.5%
TD GQVĐ
Phương
trình, bất
phương
trình mũ và
logarit
(2 tiết)
1 2 1 1
3 1 1 20.0%
TD TD GQVĐ MHH
2
Chương
VII
Hai đường
thẳng vuông
góc (2 tiết)
1 1
1 1 0 5.0%
QUAN HỆ
VUÔNG
GÓC
TRONG
KHÔNG
GIAN
(17 tiết)
TD GQVĐ
Đường
thẳng vuông
góc với mặt
phẳng
(3 tiết)
2 1 1
3 1 0 10.0%
TD TD GQVĐ
Phép chiếu
vuông góc .
Góc giữa
đường thẳng
1 1
1 0 1 7.5%
TD GQCĐ
và mặt
phẳng (2 tiết)
Hai mặt
phẳng vuông
góc
(4 tiết)
2 1 1
3 1 0 17.5%
TD TD GQVĐ
Khoảng
cách (3 tiết)
1 1 1
1 0 2 17.5%
TD MHH GQVĐ
Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 0 2 2 0 1 2 27 câu
100% Tổng số điểm 2.75 0.25 0 1.25 0.75 0 0 1 1 0 1 2 10 điểm
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy
định
30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HK2 - TOÁN 11
TT
Nội
dung/đơn
vị kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
Chương/
TNKQ
TỰ LUẬN
chủ đề
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương
VI
Lũy thừa
với số mũ
thực
(2 tiết)
Nhận biết được khái niệm luỹ thừa
với số mũ nguyên của một số thực
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực của một số
thực dương.
Câu
1
HÀM SỐ
MŨ VÀ
HÀM SỐ
LOGARIT
(8 tiết)
TD
Lôgarit
(2 tiết)
Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ
số a (a > 0, a khác 1) của một số thc
dương.
Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước
đó.
Sử dụng được tính chất của phép
tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa
biến (tính viết và nh nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Câu
2
Câu
3
Câu
1a
Câu 1
TD TD TD GQVĐ
Hàm số
mũ và
hàm số
logarit
(1 tiết)
Nhn biết đưc hàm số mũ và hàm
số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực
tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Nhn dng đưc đồ thị của các hàm
số mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích đưc các tính chất của
hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua
đồ thị ca chúng.
Câu
4
Câu 2
TD GQVĐ
Phương
trình, bất
phương
trình mũ
và logarit
(2 tiết)
Giải đưc phương trình, bất phương
trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản.
Giải quyết được mt s vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thc tin gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
Câu
5
Câu
1b,
1c
Câu 1d Câu 1
TD TD GQVĐ MHH
2
Chương
VII
Nhận biết được khái niệm góc giữa
hai đường thẳng trong không gian.
Câu
6
Câu 2c
QUAN HỆ
VUÔNG
GÓC
TRONG
KHÔNG
GIAN
(17 tiết)
Hai đường
thẳng
vuông góc
(2 tiết)
Nhn biết đưc hai đường thẳng
vuông góc trong không gian.
Chứng minh đưc hai đường thẳng
vuông góc trong không gian trong một
số trường hợp đơn giản.
TD GQVĐ
Đường
thẳng
vuông góc
với mặt
phẳng
(3 tiết)
Nhn biết đưc đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Giải thích được được định lí ba
đường vuông góc.
Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông góc
của đường thẳng và mặt phẳng.
Câu
7, 8
Câu
2a
Câu 2d
TD TD GQVĐ
Phép
chiếu
vuông góc
. Góc giữa
đường
thẳng và
mặt phẳng
(2 tiết)
Nhận biết được khái niệm phép
chiếu vuông góc.
Xác định được hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường thẳng,
một tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
Xác định và tính được góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản.
Câu
9
Câu 3
TD GQVĐ
Hai mặt
phẳng
vuông góc
(4 tiết)
Nhn biết đưc hai mặt phẳng
vuông góc trong không gian.
Xác định được điều kiện để hai mặt
phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
Câu
10,11
Câu
2b
Câu 2
TD TD GQVĐ
Khoảng
cách
(3 tiết)
Xác định đưc khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng
ch từ một điểm đến một mặt phẳng;
khoảng cách giữa hai đường thẳng
song song; khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song;
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
Câu
12
Câu 4 Câu 3
TD MHH GQVĐ
song trong nhng trưng hp đơn
gin.
Nhận biết đưc đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau;
tính đưc khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau trong nhng trưng
hợp đơn giản.
Sử dụng được kiến thức về khoảng
cách trong không gian để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 0 2 2 0 1 2
Tổng số điểm 2.75 0.25 0 1.25 0.75 0 0 1 1 0 1 2
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy định 30% 20% 20% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/15

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán-Khối 11-Thời gian: 90 phút
Họ và tên:.............................................................................................................. Số báo danh:......................
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN.
6 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 19 13
P = x .x với x > 0 . 59 A. 7819 x . B. 6247 x . C. 97247 x . D. 247 x .
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 17 log a = . B. 17 1
log a = − . C. 17 log a = . D. 17 1 log a = . a 17 − a 17 a 17 a 17
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là: A. (0;2) . B. [0;2] . C. ( ;2 −∞ ) . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = log (2x + 5) . 8 A.  5 D ;  = − +∞        . B. 5 D =  ; −∞ − . C. 5 D =  \ − . D. 2 D =  \ − . 2        2   2  5 
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log x − 2 = 0 . 2
A. x = 3.
B. x = 4 .
C. x =13. D. x = 6 .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa hai đường thẳng B D B C bằng bao nhiêu độ? 1 1 1 1 1 1 1 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA ⊥ (ABC) . Gọi P là hình chiếu vuông
góc của A trên đường thẳng BC . Tìm khẳng định đúng?
A. CA ⊥ (SBC).
B. AB ⊥ (SAC) .
C. CB ⊥ (SAB) . D. SC ⊥ (SP ) A .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ⊥ (ABC) . Gọi M là trung điểm của SB . Tìm khẳng định đúng?
A. SB CA .
B. SB SA.
C. SC BC .
D. AM BC .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SC ⊥ (ABCD) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là Trang 1 A.SBD . B.SBA. C.SCB . D.SBC .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA ⊥ (ABC) . Gọi I là hình chiếu vuông
góc của A trên đường thẳng BC . Tìm khẳng định đúng? A. (SB )
A ⊥ (SAC). B. (SIC) ⊥ (SAB) . C. (SAI) ⊥ (SAC) . D. (ABC) ⊥ (SCI) .
Câu 11. Số mặt là hình chữ nhật của hình lăng trụ tứ giác đều ? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SB ⊥ (ABCD) . Biết BC = 9a, BA =12a . Tính
khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) ?
A. 21a .
B. 15a .
C. 12a . D. 9a .
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Câu 1. Cho ( ) 4x 3.2x f x = −
, xác định tính ĐÚNG/SAI của các khẳng định sau:
a) Khi a =125 thì log a = 4 5 b) Đặt = 2x t
; t > 0 thì phương trình f (x) = 4 trở thành 2t −3t = 4
c) Số nghiệm của phương trình f (x) = 4 là 1. 1
d) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤log   m + n = 2 4 có dạng ; m n
 . Giá trị của biểu thức 2025 2027
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh 2 ;
a SA = 2a 3; SA ⊥ (ABCD). Gọi K
điểm trên trên đoạn SC sao cho CK = 2.KS . Xác định tính ĐÚNG/SAI của các khẳng định sau:
a) CD ⊥ (SAD)
b) (SAC) ⊥ ( ABCD) c) (OK SD)  ; = ASD
d) AK BD
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN Trang 2 1
Câu 1. Tính giá trị của A biết log6 3 log7 8 A = 9 + 49 x
Câu 2. Cho biểu thức f (x) 9 − 2 =
. Biết x là số thỏa mãn x 1
3 − = 0, khi đó ( ) = a ; a f x tối giản và 9x + 3 2 b b a∈ ;
b > 0;b∈ . Tính b a ?
Câu 3. Ngưới ta thiết kế 1 nhịp cầu thang từ tầng 1 lên tầng 2 theo chiều ngang của nhà. Biết rằng chiều
ngang của nhà rộng 5 m, chân cầu thang cách tường 1 m, đầu còn lại của cầu thang gắn vào chiếu nghỉ và
cách tường 0,9 m. Biết rằng góc giữa nhịp cầu thang với sàn nhà bằng 40°, tính chiều dài của nhịp cầu
thang theo đơn vị mét? (kết quả làm tròn đến phần trăm)
Câu 4. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2560 TCN với đáy là một hình vuông có
cạnh là 230,36 m , các cạnh bên của kim tự tháp bằng nhau và dài khoảng 213,97 m (tham khảo hình vẽ).
Vì lí do trùng tu lại kim tự tháp người ta lắp một cây cột sắt (coi như đường thẳng) đi qua trung điểm của
một cạnh đáy và một cạnh bên của cùng một mặt bên của kim tự tháp. Đồng thời để đảm bảo an toàn cho
công nhân người ta cần tính được khoảng cách giữa cây cột sắt và một cạnh đáy nằm trên mặt bên liền kề
với mặt bên chứa cột sắt của kim tự tháp. Khoảng cách đó gần bằng bao nhiêu mét? ( Kết quả lấy đến phần mười) PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1. Anh Minh là chủ khách sạn NGƯỜI YÊU MỚI dự định nâng cấp dịch vụ khách hàng với số tiền
1200 triệu đồng. Hiện Anh ấy đã có 400triệu đồng . Anh quyết định vay ngân hàng số tiền còn thiếu với lãi Trang 3
suất 12% năm và Anh đặt ra kế hoạch hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày
vay, Anh bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là
như nhau và bằng 30 triệu. Hỏi anh ấy cần mấy tháng để trả hết nợ?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC . Có SA ⊥ (ABC); AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh
rằng(SAM) ⊥(SBC)?
Câu 3. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' có đáy ABCD là hình bình hành và A' A = A'B = A'C =11,  ′ A AB = 30 ,°  ′ A BC = 60 ,°  ′ A CA = 45°.
a) Tính độ dài đoạn thẳng A' B ' ?
b) Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB A'D ?
……………………………..HẾT…………………………… Trang 4
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán-Khối 11-Thời gian: 90 phút A. ĐÁP ÁN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A D A B A B D D A D C
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI CÂU 1: S-Đ-Đ-S CÂU 2: Đ-Đ-S-Đ
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 100 20 4,05 88,6 PHẦN IV: TỰ LUẬN Câu Gợi ý đáp án T. điểm
Anh Minh là chủ khách sạn NGƯỜI YÊU MỚI dự định năng cấp dịch vụ khách hàng
với số tiền 1200 triệu đồng. Hiện Anh ấy đã có 400triệu đồng . Anh quyết định vay ngân
hàng số tiền còn thiếu với lãi suất 12% năm và Anh ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, Anh bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và bằng 30 triệu. Hỏi anh
ấy cần mấy tháng để trả hết nợ? 12%
-Lãi suất mỗi tháng là r = = 1% 12 -Gọi ,
A m lần lượt là số tiền Anh Minh vay và số tiền hoàn nợ mỗi tháng⇒ A = 800triệu; 0.25 m = 30 triệu
+ Cuối tháng thứ nhất anh Minh còn nợ:
A = A 1+ r m 1 ( ) (triệu đồng) 1
+ Cuối tháng thứ hai anh Minh còn nợ: 2 1− 1+ r
A = A 1+ r m = A 1+ r m 1+ r m = A 1+ r m 1
 + 1+ r  = A 1+ r m 2 1 ( )  ( ) ( ) ( )2  ( ) ( )2 ( ) 1− (1+r) 0.25 (triệu đồng)
+Cuối tháng thứ ba anh Minh còn nợ:
A = A (1+ r) − m = {A(1+r)2 −m 1+ 1+r  1+r m 3 2  ( ) }( ) 3 ( − + r A 1 r)3 . m 1  (1 r) (1 r)2 = + − + + + + = A(1+ r)3 1 (1 ) − m   1− (1+ r) 1− 1 n n + r
+Cuối tháng thứ n anh Minh còn nợ: A = A + r m n (1 ) ( ) 1− (1+ r) 1− 1 n n + r n m m 30 0.25
Xét A = 0 ⇔ A 1+ r m = 0 ⇔ 1+ r = ⇔ n = log = log ≈ 31,17 n ( ) ( ) 1−(1+r) ( ) 1+r 1,01 m Ar m Ar 30 −800.1%
Vậy anh Minh cần 32 tháng để trả hết nợ. 0.25 Trang 1
Cho hình chóp S.ABC . Có SA ⊥ (ABC),
AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC .
Chứng minh rằng(SAM) ⊥(SBC)? 2 Ta có A
BC cân tại A nên BC AM (1) 0.25
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA BC (2) 0.25
Từ (1) và (2) ta có BC ⊥ (SAM) 0.25
BC ⊂ (SBC) ⇒ (SBC) ⊥ (SAM ) 0.25
Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' có đáy A' B'
ABCD là hình bình hành và
A' A = A' B = A'C =11,    A AB = 30 ,° ′ A BC = 60 ,° ′ A CA = 45°. D' C'
a) Tính độ dài đoạn thẳng A' B ' ?
b)Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng H
AB A'D ? A J B 3 I D K C
Xét ∆A' AB ta có: 2 2 2
A' B = A' A + AB − 2A' . A A . B cos30° . a) 0.25 2 2 2 2 2 2 3
A' B = A' A + AB − 2A' . A A .
B cos30° ⇔ 11 =11 + AB − 2.11.A . B ⇔ 11 AB =
3 = A'B ' 0.25 2
Trong ∆A'BC ta có A B = A C =  ' '
11, A'BC = 60° nên ∆A'BC đều suy ra BC =11.
Xét ∆A'CA ta có A C = A A =  ' '
11, A'CA = 45° nên ∆A'CA vuông cân tại A' ⇒ AC =11 2 .
Xét tam giác ABC có 2 2 2
BC + AC = AB do vậy ∆ABC vuông tại C .
Gọi I là hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABCD) vì A' A = A'B = A'C nên I là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , vì ∆ABC vuông tại C nên I là trung điểm của AB 0.25
A'I ⊥ (ABCD) ⇒ A'I CD (1) . Vẽ IK CD K (2), IH A'K H (3).
CD A IK CD IH Từ (1) và (2) suy ra ( ' ) (4) .
Từ (3) và (4) suy ra IH ⊥ (SCD) tại H do đó khoảng cách d(I,(A'CD)) = IH . b)
AB//CD suy ra khoảng cách d(AB, A'D) = d(AB,(A'CD)) = d(I,(A'CD)) = IH .
Vẽ CJ AB tại J ta suy ra . CACB 11 6 IK = CJ = = . AB 3 2
Trong tam giác A' AB cân tại A' có 2 AB 11
A'I = A' A − = . 4 2 0.25
Trong tam giác A'IK vuông tại I ta có IK.A' = I IH = 22 . 2 2 IK + A'I Trang 2 B. ĐÁP ÁN
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Câu 1. Cho ( ) 4x 3.2x f x = −
, xác định tính ĐÚNG/SAI của các khẳng định sau:
a) Khi a = 125 thì log a = 4 5 b) Đặt = 2x t
; t > 0 thì phương trình f (x) = 4 trở thành 2t −3t = 4
c) Số nghiệm của phương trình f (x) = 4 là 1. 1
d) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤log có dạng  ; m nm + n = 2 4 
 . Giá trị của biểu thức 2025 2027 Lời giải: a-SAI b-ĐÚNG c-ĐÚNG d-SAI 1
d) SAI vì : Ta có ( ) ≤log ⇔ 4x −3.2x ≤ 2 − ⇔ 1 ≤ 2x f x
≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤ 1⇒ a = 0; b = 1⇒ 2025a + b = 1 2 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 ;
a SA = 2a 3; SA ⊥ (ABCD). Gọi K là điểm
trên trên đoạn SC sao cho CK = 2.KS . Xác định tính ĐÚNG/SAI của các khẳng định sau:
a) CD ⊥ (SAD)
b) (SAC) ⊥ (ABCD) c) (OK SD)  ; = ASD d) AK BD Lời giải: a-ĐÚNG b-ĐÚNG c-SAI d-ĐÚNG
c) SAIOK không song song với SA ⇒ (OK SD) ≠ (SA SD)  ; ; = A SD
d) ĐÚNG vì Ta có BD AC;BD SA BD ⊥ (SAC) . Mà AK ⊂ (SAC) ⇒ AK BD
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN 1
Câu 1. Giá trị của log6 3 log7 8 A = 9 + 49 bằng bao nhiêu? Lời giải: Đáp số: 100 1 Ta có log6 3 log7 8 log3 6 log7 8 log3 9 log7 49 A = 9 + 49 = 9 + 49 = 6 + 8 = 100 Trang 3 x
Câu 2. Cho biểu thức f (x) 9 − 2 =
. Biết x là số thỏa mãn x 1
3 − = 0, khi đó ( ) = a ; a f x tối giản và 9x + 3 2 b b a∈ ;
b > 0;b∈ . Tính b a ? Lời giải: Đáp số: 20 Ta có x 1 x 1 3 = ⇔ 9 = 2 4 1 −2 Do đó f (x) 4 7 = = − ⇒ b a = 20 1 . 13 + 3 4
Câu 3. Ngưới ta thiết kế 1 nhịp cầu thang từ tầng 1 lên tầng 2 theo chiều ngang của nhà. Biết rằng chiều
ngang của nhà rộng 5 m, chân cầu thang cách tường 1 m, đầu còn lại của cầu thang gắn vào chiếu nghỉ và
cách tường 0,9 m. Biết rằng góc giữa nhịp cầu thang với nền nhà bằng 40° tính, chiều dài của nhịp cầu
thang (kết quả làm tròn đến phần trăm)? Lời giải: Đáp số: 4,05
Ta có AE = 5, AB =1,FE = 0.9 ⇒ BF = AE AB FE = 3.1m .  = 40 BF CBF ° ⇒ BC = ≈ 4,05 . cos40°
Vậy chiều dài của nhịp cầu thang BC ≈ 4,05 m.
Câu 4. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2560 TCN với đáy là một hình vuông có
cạnh là 230,36 m , các cạnh bên của kim tự tháp bằng nhau và dài khoảng 213,97 m (tham khảo hình vẽ). Trang 4
Vì lí do trùng tu lại kim tự tháp người ta lắp một cây cột sắt ( coi như đường thẳng) đi qua trung điểm của
một cạnh đáy và một cạnh bên của cùng một mặt bên của kim tự tháp. Đồng thời để đảm bảo an toàn cho
công nhân người ta cần tính được khoảng cách giữa cây cột sắt và một cạnh đáy nằm trên mặt bên liền kề
với mặt bên chứa cột sắt của kim tự tháp. Khoảng cách đó bằng bao nhiêu mét? ( Kết quả lấy đến phần mười) Lời giải:
Đáp số: 88,6
Ta có S.ABCD là chóp tứ giác đều.
Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC BC .
Ta có AB / /CD / /OJ;OA = OC d (C ; D IJ) = d ( ; AB IJ) = d ( ;
AB (IJO) = d ( ABS);(IJO) = d ( ;
O (ABS) = h
OH / /BC;OH AB
Gọi H là trung điểm của 
AB OH là đường trung bình của ∆ABC . Suy ra  1 . OH = BC =  115,18  2
Kẻ OE vuông góc với SH, ta có AB ⊥ (SHO) ⇒ d ( ;(
O SAB)) = OE = h Mà 2 2
BD = 230,36. 2 ⇔ OB = 115,18. 2 ⇒ SO = 21 , 3 97 115 − ,18 .2 = 19250,2961 1 1 1 OH.SO
Xét tam giác ∆ ⊥ HOS : = + ⇒ h = ≈ 88,6 m 2 2 2 ( ) 2 2 h OH SO OH + SO
Vậy khoảng cách gần bằng 88,6mét -----HẾT----- Trang 5 TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 - TOÁN 11
Mức độ đánh giá Chương/ Nội TNKQ TỰ LUẬN Tỉ lệ TT dung/đơn vị Tổng số câu chủ đề kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn % điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Chương VI Lũy thừa với 1 số mũ thực 1 0 0 2.5% (2 tiết) TD Lôgarit 1 1 1 1 (2 tiết) 2 2 0 12.5% TD TD TD GQVĐ
HÀM SỐ Hàm số mũ 1 1 1 MŨ VÀ và hàm số 1 1 0 7.5% HÀM SỐ logarit TD GQVĐ LOGARIT (1 tiết) (8 tiết) Phương 1 2 1 1 trình, bất phương trình mũ và 3 1 1 20.0% TD TD GQVĐ MHH logarit (2 tiết) Chương Hai đường VII 1 1 thẳng vuông 1 1 0 5.0% góc (2 tiết) TD GQVĐ QUAN HỆ Đường 2 1 1 VUÔNG thẳng vuông 2 GÓC góc với mặt 3 1 0 10.0% TD TD GQVĐ TRONG phẳng KHÔNG (3 tiết) GIAN Phép chiếu 1 1 (17 tiết) vuông góc . Góc giữa 1 0 1 7.5% TD GQCĐ đường thẳng và mặt phẳng (2 tiết) Hai mặt 2 1 1 phẳng vuông góc 3 1 0 17.5% TD TD GQVĐ (4 tiết) Khoảng 1 1 1 cách (3 tiết) 1 0 2 17.5% TD MHH GQVĐ Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 0 2 2 0 1 2 27 câu Tổng số điểm 2.75 0.25 0 1.25 0.75 0 0 1 1 0 1 2 10 điểm 100%
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy định 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 - TOÁN 11 Nội
Mức độ đánh giá
TT Chương/ dung/đơn TNKQ TỰ LUẬN chủ đề vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa Câu VI Lũy thừa
với số mũ với số mũ nguyên của một số thực 1 thực
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và (2 tiết)
luỹ thừa với số mũ thực của một số TD thực dương.
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ Câu Câu
số a (a > 0, a khác 1) của một số thực 2 3 Câu 1a Câu 1 dương.
– Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định Lôgarit
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước (2 tiết) đó.
– Sử dụng được tính chất của phép TD TD TD GQVĐ
tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa HÀM SỐ
biến (tính viết và tính nhẩm, tính 1 MŨ VÀ nhanh một cách hợp lí). HÀM SỐ
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm Câu LOGARIT
số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực 4 Câu 2 (8 tiết) Hàm số mũ và
tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. hàm số
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm logarit số mũ, hàm số lôgarit. TD GQVĐ (1 tiết)
– Giải thích được các tính chất của
hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
– Giải được phương trình, bất phương Phương
trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. Câu Câu trình, bất
– Giải quyết được một số vấn đề có 5 1b, Câu 1d Câu 1 phương
liên quan đến môn học khác hoặc có 1c trình mũ
liên quan đến thực tiễn gắn với
và logarit phương trình, bất phương trình mũ và (2 tiết)
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến TD TD GQVĐ MHH
độ pH, độ rung chấn,...). 2 Chương
– Nhận biết được khái niệm góc giữa Câu VII
hai đường thẳng trong không gian. 6 Câu 2c
Hai đường – Nhận biết được hai đường thẳng thẳng
vuông góc trong không gian.
vuông góc – Chứng minh được hai đường thẳng TD GQVĐ (2 tiết)
vuông góc trong không gian trong một
số trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được đường thẳng vuông Câu Đường góc với mặt phẳng. 7, 8 Câu 2a Câu 2d thẳng
– Xác định được điều kiện để đường
vuông góc thẳng vuông góc với mặt phẳng. với mặt
– Giải thích được được định lí ba phẳng đường vuông góc. TD TD GQVĐ (3 tiết)
– Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông góc
c ủa đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm phép Câu Phép chiếu vuông góc. 9 Câu 3 chiếu
– Xác định được hình chiếu vuông
QUAN HỆ vuông góc góc của một điểm, một đường thẳng,
VUÔNG . Góc giữa một tam giác. GÓC đường
– Nhận biết được khái niệm góc giữa TD GQVĐ TRONG thẳng và
đường thẳng và mặt phẳng.
KHÔNG mặt phẳng – Xác định và tính được góc giữa GIAN (2 tiết)
đường thẳng và mặt phẳng trong (17 tiết)
những trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được hai mặt phẳng Câu
vuông góc trong không gian. 10,11 Câu 2b Câu 2
– Xác định được điều kiện để hai mặt Hai mặt phẳng vuông góc. phẳng
– Giải thích được tính chất cơ bản về
vuông góc hai mặt phẳng vuông góc. (4 tiết)
– Giải thích được tính chất cơ bản của TD TD GQVĐ
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
– Xác định được khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng Câu Khoảng
cách từ một điểm đến một mặt phẳng; 12 Câu 4 Câu 3 cách
khoảng cách giữa hai đường thẳng (3 tiết)
song song; khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song; TD MHH GQVĐ
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song trong những trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau;
tính được khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản.
– Sử dụng được kiến thức về khoảng
cách trong không gian để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 0 2 2 0 1 2 Tổng số điểm 2.75 0.25 0 1.25 0.75 0 0 1 1 0 1 2
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy định 30% 20% 20% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • TOÁN 11- GKII-ĐỀ-
  • TOÁN 11-GKII-ĐÁP ÁN
  • TOÁN 11-GKII-MT.BĐT
  • GK2 - 11