Trang 1/4 - Mã đề 157
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
(Đề có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề
157
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
(3 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
thỏa mãn
( ) ( )
6
6
2
6
=
lim
x
fx f
x
. Khi đó
bằng bao
nhiêu?
A.
12.
B.
1
3
.
C.
1
2
.
D.
2
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông tại
B
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC SA
. B.
BC AB
. C.
BC SB
D.
BC SC
.
Câu 3. Cho
,xy
là hai số thực dương tùy ý,
,
αβ
là số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
x y xy
α
αα
+=+
. B.
.xx x
α β αβ
+
=
.
C.
( )
.xy x y
α
αα
=
. D.
( )
xx
β
α αβ
=
.
Câu 4. Cho biểu thức
3
4
3
= .P xx x
, với
0> .x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
8
=Px
. B.
1
2
=Px
. C.
7
12
=Px
. D.
7
24
=Px
.
Câu 5. Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
1
2 16
x+
=
2x =
3x =
4x =
1x =
Trang 2/4 - Mã đề 157
A. . B.
3
logyx=
. C.
2
logyx=
. D. .
Câu 7. Cho ba s thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
1
log
a
a
α
α
=
(
)
0
α
B.
log log log
a aa
b
bc
c
=
.
C.
(
)
log log log
a aa
bc b c+= +
. D.
(
)
log .log
aa
bb
α
αα
= ∀∈
.
Câu 8. Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
(
)
2
log 1 3
x −<
A.
(
)
1;10S
=
. B.
( )
1; 9S =
. C.
( )
;10S = −∞
. D.
( )
;9S = −∞
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
.
Đường thẳng nào vuông góc mặt phẳng
( )
SAD
?
A.
.CD
B.
.BC
C.
.SB
D.
.SC
Câu 10. Với
a
b
là các số thực dương. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b
. C.
2 log
a
b+
. D.
1 2log
a
b+
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
BD
AC
′′
bng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
y
3
O
1
2
x
y =
3
x
y =
Trang 3/4 - Mã đề 157
A.
2024
2025

=


x
y
B.
( )
05= ,
x
y
C.
( )
3=
x
y
D.
1

=


π
x
y
PHN II. Thí sinh trlời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai. (2 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
( )
SA ABCD
.
a)
BD SA
b)
( )
AC S BD
.
c)
( )
CD SAD
.
d)
( )
; 60BC SA = °
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai
a) Cho đồ thị hàm số
x
ya=
dưới đây
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
b) Cho các s thực dương
b
,
c
khác
1
. Khi đó:
( )
log log logbc b c= +
.
c) Ta có
2025 2024>
do đó
( ) ( )
2025 2024
31 31 >−
d) Cho hàm s
( )
( )
2
2
log 2y fx x x= =
có đồ th
(
)
C
. Tập xác định ca hàm s
{ }
\ 0; 2D =
.
PHN III. Câu trắc nghim trả lời ngn (2 điểm)
Câu 1. Năm 2020, dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số
1,05%
/ năm
(nguồn: https://www.worldmeters.info/world-population). Nếu tốc đ tăng này tiếp tục duy trì những năm
tiếp theo thì dân số thế gii sau năm k từ năm 2020 được tính bởi công thức:
( ) ( )
7,795 1 0,0105
t
Pt = +
Trang 4/4 - Mã đề 157
(t người). Khi đó, hãy tính dân số thế gii vào năm 2030. (Mốc thời điểm đ tính dân số ca mi m là
ngày 1 tháng 7). (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho hàm số
(
)
2
y fx x= =
đồ thị
( )
C
điểm
(
)
( )
2; 4MC
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
M
có dạng
y ax b
= +
. Tính
ab
.
Câu 3. Trong một đợt tổ chức cho học sinh đi ngoại tham quan. Để chỗ nghỉ ngơi trong quá trình
tham quan, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng một chiếc lều dạng hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
cạnh n
AA
vuông góc với đáy cho biết
2, 4AB AC m= =
,
2BC m
=
,
3AA m
=
(như
hình vẽ).
Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác
ABB
lên trên mặt phẳng
( )
BB C C
′′
Câu 4. Với mọi
,ab
là số dương thỏa mãn
3
22
log log 6ab+=
. Khi đó
3
ab
bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa m s
( )
2
= =y fx x
tại
0
2=x
Câu 2. Gi s giá tr còn lại (tính theo triệu đồng) ca một chiếc ô sau năm s dụng được hình hoá
bằng công thức: () = (0,905)
, trong đó giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá tr ca chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết = 780 (triệu đồng).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
O
giao điểm ca
AC
,BD SA
vuông góc với
mặt phẳng
()ABCD
. Chng minh rằng:
a)
BC SB
;
b)
( )
BD SAC
.
-------------- HẾT --------------
Trang 1/4 - Mã đề 217
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
(Đề có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề
217
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
(3 điểm)
Câu 1. Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
3=
x
y
B.
1

=


π
x
y
C.
( )
05= ,
x
y
D.
2024
2025

=


x
y
Câu 3. Cho ba số thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
log .log
aa
bb
α
αα
= ∀∈
. B.
1
log
a
a
α
α
=
( )
0
α
C.
( )
log log log
a aa
bc b c+= +
. D.
log log log
a aa
b
bc
c
=
.
Câu 4. Cho
,xy
là hai số thực dương tùy ý,
,
αβ
là số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.xx x
α β αβ
+
=
. B.
( )
xx
β
α αβ
=
.
C.
( )
.xy x y
α
αα
=
. D.
( )
x y xy
α
αα
+=+
.
Câu 5. Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
thỏa mãn
( ) ( )
6
6
2
6
=
lim
x
fx f
x
. Khi đó
( )
6f
bằng bao
nhiêu?
A.
1
3
.
B.
1
2
.
C.
2
. D.
12.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông tại
B
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC AB
. B.
BC SA
. C.
BC SB
D.
BC SC
.
1
2 16
x+
=
4x =
2x =
3x =
1x =
Trang 2/4 - Mã đề 217
Câu 7. Với
a
b
là các số thực dương. Biểu thức
(
)
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b+
. B.
2log
a
b
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2 log
a
b
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
.
Đường thẳng nào vuông góc mặt phẳng
( )
SAD
?
A.
.
CD
B.
.SB
C.
.SC
D.
.
BC
Câu 9. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C.
3
logyx=
. D.
2
logyx=
.
Câu 10. Cho biểu thức
3
4
3
= .P xx x
, với
0
> .
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
8
=Px
. B.
7
12
=Px
. C.
1
2
=Px
. D.
7
24
=Px
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
BD
AC
′′
bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 12. Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x
−<
A.
( )
;9S = −∞
. B.
( )
;10S = −∞
. C.
( )
1; 9S =
. D.
( )
1;10S =
.
x
y
3
O
1
3
x
y =
2
x
y =
Trang 3/4 - Mã đề 217
PHN II. Thí sinh trlời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
(2 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
( )
SA ABCD
.
a)
BD SA
b)
(
)
CD SAD
.
c)
( )
; 60BC SA = °
d)
( )
AC SBD
.
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai
a) Ta có
2025 2024>
do đó
( ) ( )
2025 2024
31 31 >−
b) Cho hàm số
( )
( )
2
2
log 2y fx x x
= =
có đồ th
( )
C
. Tập xác định ca hàm s
{
}
\ 0;2
D
=
.
c) Cho các số thực dương
b
,
c
khác
1
. Khi đó:
( )
log log logbc b c= +
.
d) Cho đồ thị hàm số
x
ya=
dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
PHN III. Câu trắc nghim trả lời ngn (2 điểm)
Câu 1. Với mọi
,ab
là số dương thỏa mãn
3
22
log log 6ab+=
. Khi đó
3
ab
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
y fx x= =
đồ thị
( )
C
điểm
( ) ( )
2; 4MC
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
điểm
M
có dạng
y ax b= +
. Tính
ab
.
Câu 3. Năm 2020, dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số
1,05%
/ năm
Trang 4/4 - Mã đề 217
(nguồn: https://www.worldmeters.info/world-population). Nếu tốc đ tăng này tiếp tục duy trì những năm
tiếp theo tn số thế gii sau năm k từ năm 2020 được tính bởi công thức:
( ) ( )
7,795 1 0,0105
t
Pt
= +
(t
người). Khi đó, hãy tính dân số thế gii vào năm 2030. (Mc thời điểm đ tính dân số ca mỗi năm ngày 1
tháng 7). (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Trong một đợt tổ chức cho học sinh đi ngoại tham quan. Để chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham
quan, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng một chiếc lều dạng hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
cạnh bên
AA
vuông góc với đáy và cho biết
2, 4AB AC m= =
,
2BC m=
,
3AA m
=
(như hình vẽ).
Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác
ABB
lên trên mặt phẳng
(
)
BB C C
′′
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa m s
( )
2
= =y fx x
tại
0
2=
x
Câu 2. Gi s giá tr còn lại (tính theo triệu đồng) ca một chiếc ô sau m s dụng được hình hoá
bằng công thức: () = (0,905)
, trong đó là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá tr ca chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị). Biết = 780 (triu đng).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông,
O
giao điểm ca
AC
,BD SA
vuông góc với mt
phng
()ABCD
. Chng minh rng:
a)
BC SB
;
b)
( )
BD SAC
.
-------------- HẾT --------------
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN KHỐI 11 ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] 1114] - Lớp 11 - Thời gian in đề: 3/9/2025 1:49:17 AM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
157
D
D
A
A
B
D
C
B
A
C
B
C
217
C
A
C
D
C
D
A
A
A
A
B
C
375
D
B
B
A
A
C
B
D
D
B
B
A
478
D
B
C
A
D
B
C
A
A
C
B
B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
157
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
217
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
375
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
478
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
157
= 8,65
= 8
=1,5
= 64
217
= 64
= 8
= 8,65
=1,5
375
= 64
= 8,65
=1,5
= 8
478
= 64
= 8,65
= 8
=1,5
Câu 1.
( )
( ) ( ) ( )( )
( )
2
2 22 2
2 22
4
2 24
22 2
→→
−+
= = = = +=
−−
lim lim lim lim
x xx x
fx f x x
x
fx
xx x
(0.25*4=1 điểm)
Câu 2.
Ta có:
(
)
300 780.(0,905) 300
t
Vt≤⇔
(0.5 điểm)
0,905
55
(0,905) log 10
13 13
t
t

⇔≥


(do
0 0,905 1)<<
. (0.5 điểm)
Vậy sau khoảng 10 năm sử dụng, giá trị chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng.
Câu 3. a/
,BC SA BC AB BC SB ⊥⇒
(0.25*2=0.5 đim)
b/
( )
BD SA
BD SAC
BD AC
⇒⊥
(0.25*2=0.5 điểm)
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2024 2025
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vkiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng Sai”
2
Trả lời ngắn
3
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1
Hàm số
mũ và hàm
số lôgarit
Phép tính lũy
thừa
1
1
1a
1
2
1
1
12.5%
Phép tính
lôgarit
1
1
1b
1
2
2
12.5%
Hàm số mũ.
Hàm số lôgarit
1
1
1c,1d
1
3
10%
Phương trình,
bất phương
trình mũ và
lôgarit
2
1
2
0
1
15%
2
Chủ đề 2
Đạo hàm
Đ/n
Đạo hàm
1
1
1
2
0
1
17.5%
3
Chủ đề 3
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian
Hai đường
thẳng vuông
góc
1
1
2a,2b
1a
3
2
15%
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng
1
2c,2d
1
1b
1
2
2
17.5%
Tổng số câu
8
4
4
4
1
3
1
1
2
13
10
5
100%
Tổng số điểm
3,0
5
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
40
30
30
2
Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn có nhiều
phương án đúng.
3
Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “ĐúngSai”.
4
trong một số ô của ma trận, th hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.
5
Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; ơng tự như thế đối với các dạng khác.
1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH
TT
Chủ
đề/Chương
Nội
dung/đơn v
kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng Sai”
Trả lời ngắn
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1
Hàm số mũ
và hàm số
lôgarit
Phép tính
lũy thừa
-Biết được khái niệm luỹ
thừa với số mũ nguyên của
một số thực khác 0; luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực của
một số thực dương các
tính chất của phép tính luỹ
thừa với số mũ nguyên, luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực.
- Sử dụng được tính chất
của phép tính luỹ thừa trong
tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức
chứa biến (
nh viết nh
nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
- Vận dụng được mt s
vấn đề có liên quan đến
môn học khác hoặc có liên
quan đến thc tin gắn với
phép tính luỹ thừa (ví dụ:
bài toán về lãi suất, sự tăng
trưởng,...).
1TD
1TD
1a
TD
1
GQVD
Phép tính
lôgarit
- Biết được khái niệm
lôgarit cơ số a (a > 0, a
1)
của một số thc dương.
Hiểu được tính chất của
1TD
1TD
1b
TD
phép tính lôgarit trong tính
toán các biểu thức số và rút
gọn các biểu thức chứa biến
(
nh viết nh nhm, tính
nhanh một cách hợp lí
).
Hàm số mũ.
Hàm số lôgarit
Nhn biết đư
c hàm số mũ
và hàm số lôgarit.
Nhận d
ng
đư
c đồ thị của các hàm số
mũ, hàm số lôgarit.
Hiểu đưc các tính chất
của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị c
a
ch
úng.
1TD
1TD
1c,1d
TD
Phương trình,
bất phương
trình mũ và
lôgarit
Giải đưc phương trình,
bất phương trình mũ, lôgarit
ở dạng đơn giản
– Giải quyết được mt s
vấn đề có liên quan đến
môn học khác hoặc có liên
quan đến thc tin gắn với
phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit .
2TD
1
GQVD
2
Chủ đề 2
Đạo hàm
Định nghĩa Đạo
hàm
Nhận biết được định nghĩa
đạo hàm. T
ính đưc đo hà
m
của một số hàm đơn giản
bằng định nghĩa.
-
Hiểu đưc
ý nghĩa hình học
của đạo hàm
Thiết lập đưc phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại một điểm thuộc
đồ thị.
1TD
1
GQVD
1
TD
Chủ đề 3
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian
Hai đường
thẳng vuông
góc
Nhận biết được khái niệm
góc giữa hai đường thẳng
trong không gian.
Nhn biết đưc hai đường
thẳng vuông góc trong không
gian.
Chứng minh đưc hai
đường thẳng vuông góc
trong không gian trong một
số trường hợp đơn giản.
Sử dụng được kiến thức về
hai đường
thẳng vuông góc
để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
1TD
1TD
2a,2b
TD
1
GQVD
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng
Nhn biết đưc đường
thẳng vuông góc với mặt
phẳng. Nhận biết được khái
niệm phép chiếu
vuông góc.
Xác định được điều kiện để
đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
Xác định được hình chiếu
vuông góc của một điểm,
một đường thẳng, một tam
giác.
Vận dụng được kiến thức
về đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng để mô tả một
số hình ảnh trong
thực tiễn.
1TD
2c,2d TD
1
GQVD
1
MHH
Tổng số câu
8
4
6
2
2
2
1
1
1
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
6
trong một số ô của bản đặc tả, ghi tắt tên của năng lực (đã được quy định trong chương trình n học/hoạt động giáo dục).
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH HÒA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Mã đề
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:..................... 157
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
f (x) − f (6)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và thỏa mãn lim
= 2 . Khi đó f ′(6) bằng bao x→6 x − 6 nhiêu? A. 12. B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC SA .
B. BC AB .
C. BC SB
D. BC SC .
Câu 3. Cho x, y là hai số thực dương tùy ý, α, β là số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? A. x y (x y)α α α + = + .
B. xα.xβ = xα+β .
C. (xyxα.yα = . D. (x )β α xαβ = .
Câu 4. Cho biểu thức 3 4 3 P = .
x x x , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 1 7 7 A. 8 P = x . B. 2 P = x . C. 12 P = x . D. 24 P = x .
Câu 5. Nghiệm của phương trình x 1 2 + =16 là
A. x = 2 .
B. x = 3 .
C. x = 4 . D. x =1.
Câu 6. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Trang 1/4 - Mã đề 157 y 3 O 1 x A. 2x y = .
B. y = log x . y = log x . 3x y = 3 C. 2 D. .
Câu 7. Cho ba số thực dương a,b,c tùy ý và a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 1 log = (α ≠ 0) B. log b = b c . a loga log α a a α a c
C. log b + c = b + c . D. log bα = α b α ∀ ∈ . a .loga ( ) a ( ) loga loga
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 < 3 là 2 ( )
A. S = (1;10) .
B. S = (1;9) . C. S = ( ; −∞ 10) . D. S = ( ; −∞ 9) .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) .
Đường thẳng nào vuông góc mặt phẳng (SAD)? A. . CD B. BC. C. . SB D. SC.
Câu 10. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2log b .
B. 2 − log b .
C. 2 + log b . D. 1+ 2log b . a a a a
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Góc giữa hai đường thẳng BD AC′ bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? Trang 2/4 - Mã đề 157  x x x   A. 2024 y = x
B. y = (0,5)
C. y = ( 3) D. 1 y = 2025       π 
PHẦN II. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm)
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O SA ⊥ ( ABCD) .
a) BD SA
b) AC ⊥ (SBD) .
c) CD ⊥ (SAD).
d) (BC;SA) = 60°
Câu 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai
a) Cho đồ thị hàm số x
y = a dưới đây
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
b) Cho các số thực dương b , c khác 1. Khi đó: log(bc) = logb + logc . 2025 2024
c) Ta có 2025 > 2024 do đó ( 3 − )1 > ( 3 − )1
d) Cho hàm số y = f (x) = log ( 2
x − 2x có đồ thị (C). Tập xác định của hàm số là D =  \{0; } 2 . 2 )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm)
Câu 1.
Năm 2020, dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1,05% / năm
(nguồn: https://www.worldmeters.info/world-population). Nếu tốc độ tăng này tiếp tục duy trì ở những năm
tiếp theo thì dân số thế giới sau 𝑡𝑡 năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức: ( ) 7,795(1 0,0105)t P t = + Trang 3/4 - Mã đề 157
(tỉ người). Khi đó, hãy tính dân số thế giới vào năm 2030. (Mốc thời điểm để tính dân số của mỗi năm là
ngày 1 tháng 7). (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = x có đồ thị (C) và điểm M (2;4)∈(C) . Phương trình tiếp tuyến của
(C)tại điểm M có dạng y = ax +b . Tính a b.
Câu 3. Trong một đợt tổ chức cho học sinh đi dã ngoại tham quan. Để có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình
tham quan, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng một chiếc lều có dạng hình lăng trụ
ABC.AB C
′ ′ có cạnh bên AA′ vuông góc với đáy và cho biết AB = AC = 2,4m , BC = 2m , AA′ = 3m (như hình vẽ).
Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác ABB′ lên trên mặt phẳng (BB CC ′ )
Câu 4. Với mọi a,b là số dương thỏa mãn 3
log a + log b = 6 . Khi đó 3 2 2 a b bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa hàm số y f (x) 2 =
= x tại x = 2 0
Câu 2. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau 𝑡𝑡 năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức: 𝑉𝑉(𝑡𝑡) = 𝐴𝐴 ⋅ (0,905)𝑡𝑡, trong đó 𝐴𝐴 là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết 𝐴𝐴 = 780 (triệu đồng).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, O là giao điểm của AC BD,SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) . Chứng minh rằng:
a)
BC SB ;
b)
BD ⊥ (SAC) .
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 157
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:..................... 217
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1.
Nghiệm của phương trình x 1 2 + =16 là
A. x = 4 .
B. x = 2 .
C. x = 3 . D. x =1.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x    
A. y = ( 3) B. 1 y = x  
C. y = (0,5) D. 2024 y =    π   2025 
Câu 3. Cho ba số thực dương a,b,c tùy ý và a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log bα = α b α ∀ ∈ . B. 1 log = (α ≠ 0) α a a .loga ( ) a α
C. log b + c = b + c . D. b . a ( ) loga loga log = b c a loga loga c
Câu 4. Cho x, y là hai số thực dương tùy ý, α, β là số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. xα.xβ = xα+β . B. (x )β α xαβ = .
C. (xyxα.yα = . D. x y (x y)α α α + = + .
f (x) − f (6)
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và thỏa mãn lim
= 2 . Khi đó f ′(6) bằng bao x→6 x − 6 nhiêu? A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 12. 3 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC AB .
B. BC SA .
C. BC SB
D. BC SC . Trang 1/4 - Mã đề 217
Câu 7. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 + log b .
B. 2log b .
C. 1+ 2log b .
D. 2 − log b . a a a a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) .
Đường thẳng nào vuông góc mặt phẳng (SAD)? A. . CD B. . SB C. SC. D. BC.
Câu 9. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x A. 3x y = . B. 2x y = .
C. y = log x . y = log x . 3 D. 2
Câu 10. Cho biểu thức 3 4 3 P = .
x x x , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 7 1 7 A. 8 P = x . B. 12 P = x . C. 2 P = x . D. 24 P = x .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Góc giữa hai đường thẳng BD AC′ bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 < 3 là 2 ( ) A. S = ( ; −∞ 9) . B. S = ( ; −∞ 10) .
C. S = (1;9) .
D. S = (1;10) . Trang 2/4 - Mã đề 217
PHẦN II. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm)
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O SA ⊥ ( ABCD) .
a) BD SA
b) CD ⊥ (SAD).
c) (BC;SA) = 60°
d) AC ⊥ (SBD) .
Câu 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai 2025 2024
a) Ta có 2025 > 2024 do đó ( 3 − )1 > ( 3 − )1
b) Cho hàm số y = f (x) = log ( 2
x − 2x có đồ thị (C). Tập xác định của hàm số là D =  \{0; } 2 . 2 )
c) Cho các số thực dương b , c khác 1. Khi đó: log(bc) = logb + logc .
d) Cho đồ thị hàm số x
y = a dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm)
Câu 1.
Với mọi a,b là số dương thỏa mãn 3
log a + log b = 6 . Khi đó 3 2 2 a b bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = x có đồ thị (C) và điểm M (2;4)∈(C) . Phương trình tiếp tuyến của (C)tại
điểm M có dạng y = ax + b . Tính a b .
Câu 3. Năm 2020, dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1,05% / năm Trang 3/4 - Mã đề 217
(nguồn: https://www.worldmeters.info/world-population). Nếu tốc độ tăng này tiếp tục duy trì ở những năm
tiếp theo thì dân số thế giới sau 𝑡𝑡 năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức: ( ) 7,795(1 0,0105)t P t = + (tỉ
người). Khi đó, hãy tính dân số thế giới vào năm 2030. (Mốc thời điểm để tính dân số của mỗi năm là ngày 1
tháng 7). (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Trong một đợt tổ chức cho học sinh đi dã ngoại tham quan. Để có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham
quan, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng một chiếc lều có dạng hình lăng trụ ABC.AB C ′ ′ có
cạnh bên AA′ vuông góc với đáy và cho biết AB = AC = 2,4m , BC = 2m , AA′ = 3m (như hình vẽ).
Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác ABB′ lên trên mặt phẳng (BB CC ′ )
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa hàm số y f (x) 2 =
= x tại x = 2 0
Câu 2. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau 𝑡𝑡 năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức: 𝑉𝑉(𝑡𝑡) = 𝐴𝐴 ⋅ (0,905)𝑡𝑡, trong đó 𝐴𝐴 là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô
hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị). Biết 𝐴𝐴 = 780 (triệu đồng).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, O là giao điểm của AC BD,SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) . Chứng minh rằng:
a)
BC SB ;
b)
BD ⊥ (SAC).
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 217
TRƯỜNG THPT THANH HÒA TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN KHỐI 11 – ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] 1114] - Lớp 11 - Thời gian in đề: 3/9/2025 1:49:17 AM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 157 D D A A B D C B A C B C 217 C A C D C D A A A A B C 375 D B B A A C B D D B B A 478 D B C A D B C A A C B B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 157
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 217
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 375
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 478
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 157 = 8,65 = 8 =1,5 = 64 217 = 64 = 8 = 8,65 =1,5 375 = 64 = 8,65 =1,5 = 8 478 = 64 = 8,65 = 8 =1,5 Câu 1. f x f x x x f ′( − − − + 2) ( ) (2) 2 4 ( 2)( 2) = lim = lim = lim
= lim (x + 2) = 4 (0.25*4=1 điểm) x→2 x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 2. Ta có: ( ) 300 780.(0,905)t V t ≤ ⇔ ≤ 300 (0.5 điểm) t 5  5 (0,905) t log  ⇔ ≤ ⇔ ≥ ≈ 
 10 (do 0 < 0,905 < 1) . (0.5 điểm) 0,905 13 13 
Vậy sau khoảng 10 năm sử dụng, giá trị chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng.
Câu 3. a/ BC S ,
A BC AB BC SB (0.25*2=0.5 điểm) BD SA b/ 
BD ⊥ (SAC) (0.25*2=0.5 điểm) BD AC
TRƯỜNG THPT THANH HÒA TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – LỚP 11 – NĂM HỌC 2024 – 2025 Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ điểm
TT đề/Chương Nội dung/đơn vị kiến thức TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn3 Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 Chủ đề 1 Phép tính lũy 1 1 1 2 1 1 12.5% Hàm số thừa 1a mũ và hàm
số lôgarit Phép tính 1 1 1b 1 2 2 12.5% lôgarit Hàm số mũ. 1 1 1c,1d 1 3 10% Hàm số lôgarit Phương trình, 2 1 2 0 1 15% bất phương trình mũ và lôgarit
2 Chủ đề 2 Đ/n Đạo hàm 1 1 1 2 0 1 17.5% Đạo hàm 3 Chủ đề 3 Hai đường 1 1 2a,2b 1a 3 2 15%
Quan hệ thẳng vuông vuông góc góc trong Đường thẳng 1 2c,2d 1 1b 1 2 2 17.5%
không gian vuông góc với mặt phẳng Tổng số câu 8 4 4 4 1 3 1 1 2 13 10 5 100% Tổng số điểm 3,05 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
2 Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn có nhiều phương án đúng.
3 Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “Đúng – Sai”.
4 Có ở trong một số ô của ma trận, thể hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.
5 Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; tương tự như thế đối với các dạng khác.
1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận TT Chủ
đề/Chương dung/đơn vị
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn kiến thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 Chủ đề 1 Phép tính
-Biết được khái niệm luỹ
Hàm số mũ lũy thừa
thừa với số mũ nguyên của và hàm số
một số thực khác 0; luỹ lôgarit
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực của
một số thực dương và các
tính chất của phép tính luỹ 1TD 1TD 1a 1 TD GQVD
thừa với số mũ nguyên, luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
- Sử dụng được tính chất
của phép tính luỹ thừa trong
tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức
chứa biến (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Vận dụng được một số
vấn đề có liên quan đến
môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với
phép tính luỹ thừa (ví dụ:
bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Phép tính
- Biết được khái niệm lôgarit
lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1)
của một số thực dương. 1b
– Hiểu được tính chất của 1TD 1TD TD
phép tính lôgarit trong tính
toán các biểu thức số và rút
gọn các biểu thức chứa biến
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Hàm số mũ. – Nhận biết được hàm số mũ
Hàm số lôgarit và hàm số lôgarit. Nhận dạng
được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. 1c,1d
– Hiểu được các tính chất 1TD 1TD TD
của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Phương trình, – Giải được phương trình, bất phương
bất phương trình mũ, lôgarit trình mũ và ở dạng đơn giản lôgarit
– Giải quyết được một số
vấn đề có liên quan đến
môn học khác hoặc có liên 2TD 1
quan đến thực tiễn gắn với GQVD
phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit . 2 Chủ đề 2
Định nghĩa Đạo – Nhận biết được định nghĩa Đạo hàm hàm
đạo hàm. Tính được đạo hàm
của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
- Hiểu được ý nghĩa hình học 1 của đạo hàm 1TD GQVD 1
– Thiết lập được phương TD
trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Chủ đề 3 Hai đường
– Nhận biết được khái niệm
Quan hệ thẳng vuông góc giữa hai đường thẳng vuông góc góc trong không gian. trong
– Nhận biết được hai đường không gian
thẳng vuông góc trong không gian. 1TD 1TD 2a,2b 1 – Chứng minh được hai TD GQVD đường thẳng vuông góc trong không gian trong một
số trường hợp đơn giản.
– Sử dụng được kiến thức về
hai đường thẳng vuông góc
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng – Nhận biết được đường
vuông góc với thẳng vuông góc với mặt mặt phẳng
phẳng. Nhận biết được khái
niệm phép chiếu vuông góc.
– Xác định được điều kiện để
đường thẳng vuông góc với 1TD 2c,2d TD 1 mặt phẳng. 1 MHH
– Xác định được hình chiếu GQVD
vuông góc của một điểm,
một đường thẳng, một tam giác.
– Vận dụng được kiến thức
về đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng số câu 8 4 6 2 2 2 1 1 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
6 Có ở trong một số ô của bản đặc tả, ghi tắt tên của năng lực (đã được quy định trong chương trình môn học/hoạt động giáo dục).
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Made 157
  • Made 217
  • Dap an
  • MA TRẬN GIỮA KÌ 2 - K11
    • Phép tính lũy thừa
    • Phép tính lũy thừa
  • GK2 - 11