/9
Trang 1 - Mã đề ĐỀ GỐC
TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã đề: ĐỀ GỐC
Môn: Toán, Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

df x x fx C
với mọi hàm
fx
có đạo hàm trên
.
B.





d ddfx gx x fx x gx x
với mọi hàm
fx
,
gx
có đạo hàm trên
.
C.

ddkfx x k fx x
với mọi hằng số
và với mọi hàm số
fx
có đạo hàm trên
.
D.





d dd
fx gx x fx x gx x
với mọi hàm
fx
,
gx
có đạo hàm trên
.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số
cosfx x
A.
sin xC
. B.
sin xC
. C.
cos
xC
. D.
cos xC
.
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
5
x
fx
.
A.

d5
x
fx x C
. B.

d 5 ln 5
x
fx x C
.
C.

5
d
ln 5
x
fx x C
. D.

1
5
d
1
x
fx x C
x
.
Câu 4. Cho hàm số
fx
xác định trên
K
Fx
một nguyên hàm của
fx
trên
K
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
f x Fx
,
xK
. B.
F x fx
,
xK
.
C.
Fx fx
,
xK
. D.

Fx fx
,
xK
.
Câu 5. Tìm
2
1
d
x
x
.
A.

2
11
dxC
x
x
. B.

2
11
dxC
x
x
.
C.

2
11
d
2
xC
x
x
. D.

2
2
1
d lnx xC
x
.
Câu 6. Họ các nguyên hàm của hàm số

2
1
3fx x x
x
là:
A.

2
1
23Fx x C
x
. B.

3
2
3
ln
32
x
Fx x x C
.
C.

3
2
3
ln
32
x
Fx x x C
. D.

3
2
3
ln
32
x
Fx x x C
.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
liên tục trên khoảng
K
,,abc K
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.


ddd
bb c
ac a
fx x fx x fx x
. B.

d dt
bb
aa
fx x ft
.
C.


dd
ba
ab
fx x fx x
. D.
d0
a
a
fx x
.
Câu 8. Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
fx
. Khi đó hiệu số
01FF
bằng
Trang 2 - Mã đề ĐỀ GỐC
A.
1
0
dfx x
. B.
1
0
dFx x
. C.
0
1
dFx x
. D.
0
1
dfx x
.
Câu 9. Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn



1; 3
thỏa mãn
12f
39f
. Tính
3
1
d
I fx x
.
A.
11I
. B.
7
I
. C.
2I
. D.
18I
.
Câu 10. Cho hàm số
y fx
liên tục trên



,ab
. Diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y fx
, trục hoành và hai đường thẳng
;x ax b
ab
được tính theo công thức
A.



2
d
b
a
S fx x
. B.
d
b
a
S fx x
. C.
d
b
a
S fx x
. D.
d
b
a
S fx x
.
Câu 11. Kí hiệu
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y fx
,
2
y fx
, đường thẳng
xa
,
xb
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.




21
d
b
a
S fx fx x
.
B.




12
d
b
a
S fx fx x
.
C.




2
12
d
b
a
S fx fx x
.
D.




12
d
b
a
S fx fx x
.
Câu 12. Viết công thức tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại các điểm
xa
,
xb
ab
có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
axb
Sx
.
A.
d
a
b
V Sx x
. B.
d
b
a
V Sx x
. C.
2
d
b
a
V Sx x
. D.
d
b
a
V Sx x
.
Phần II. Câu trc nghim đúng sai (2,0 điểm). Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, hc sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1x
fx
x
trên khoảng
0;
.
a)
, 0;Fx f x x
.
b)
2025Fx
cũng là một nguyên hàm của hàm số
fx
.
c)

2
ln 2025Fx x x
.
d) Biết
3
1
2
F
, khi đó

2
2
2
e
Fe
.
Câu 2. Cho hàm số

5
6
e
fx x x
. Gọi
5
6d
b
a
I xx
;
Jd
b
e
a
xx
.
a) Gọi
5
d
b
a
A xx
thì ta có
6AI
.
Trang 3 - Mã đề ĐỀ GỐC
b)

dJ
b
a
fx x I
.
c)
J
b
e ee
a
x ba
.
d)

1
0
d
n
fx x m
ep
. Khi đó
3mnp
.
Phần III. Câu trả lời ngắn (2,0 điểm). Học sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Biết
2
1
sin cos d cosx x x x bx C
a

. Tính tổng
S ab
?
Câu 2: Cho các hàm s
y fx
y gx
liên tc trên
. Gi sử




7
2
2 3 d2fx gx x




7
2
2 d4fx gx x
. Khi đó,



7
2
df x gx x
bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến
chsthập phân thứ 2)
Câu 3: Cho hàm số


2
3 1 khi 2
1 khi 2
xx x
fx
xx
. Tích phân
3
0
dI fx x
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa CẩmCầu (phần
được gạch chéo trên hình vẽ).
Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
yx=
nửa trên của đường tròn
2
20
yx=
. Tính số tiền (nghìn đồng) tối thiểu để trồng xong ờn hoa Cẩm Cầu biết rằng
để trồng mỗi
2
m
hoa cần ít nhất là
250
nghìn đồng. (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
Phần IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).
Câu 1. Tính

1
0
3 5 1dxx x
.
Câu 2. Cho

2
e
x
F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số

2
1e
x
fx x
. Tính tổng
S abc
?
Câu 3. Ông A dự định xây “tường cong” trong sân trượt patin
một khối bê tông có chiều cao từ mặt đất lên là
3, 5 m
. Giao của
mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng
4mAB
. Thiết diện
của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
AB
tại
A
một hình tam giác vuông cong
ACE
với
4mAC
,
3, 5 mCE
và cạnh cong
AE
nằm trên một đường parabol có
trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí
M
là trung điểm
của
AC
thì tường cong độ cao
1m
(xem hình minh họa bên).
Tính thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối tường cong đó.
------------------- HẾT ------------------
Trang 4 - Mã đề ĐỀ GỐC
TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮAII, NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: Toán, Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã đề ĐỀ GỐC
Câu Đáp án
1
C
2
B
3
C
4
B
5
B
6
B
7
A
8
D
9
B
10
D
11
B
12
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
a
b
c
d
1
S
Đ
S
Đ
2
S
S
S
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
Trả lời
1
0
2
3,14
3
17,5
4
2985
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1

1
0
3 5 1dxx x

1
2
0
5 2 3d
xx x
0,25



1
3
2
0
53
3
x
xx
0,5
1
3
0,25
2
22
2e e 2 e
xx x
F x ax b ax bx c ax a b x b c




0,25

2
e
x
F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số

2
1e
x
fx x
nên
F x fx
0,25
Trang 5 - Mã đề ĐỀ GỐC
Câu
Nội dung
Điểm
11
20 2
13
aa
ab b
bc c














0,25
Vậy
2S abc

0,25
3
Chọn hệ trục
Oxy
như hình vẽ sao cho
AO
cạnh cong
AE
nằm trên parabol

2
:P y ax bx c
0,25
( )
P
đi qua các điểm
0; 0
,
2; 1


7
4;
2
nên

2
31
:
16 8
Py x x
0,25
Khi đó diện tích tam giác cong
ACE
có diện tích



4
22
0
31
d 5m
16 8
S x xx
.
0,25
Vậy thể tích khối bê tông cần sử dụng là

3
5.4 20 mV
.
0,25
* Mọi cách giải khác nếu đúng, căn cứ vào điểm thành phần của hướng dẫn chấm đánh giá điểm tối đa.
MA TRN GIA K II LP 12
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Nguyên
hàm.
Tích
phân
(15 tiết)
Nguyên hàm. Bng
nguyên hàm ca mt s
hàm s sơ cp
6 2 3 1 1 9 3 1 4
Tích phân. 4 3 1 1 1 7 3 0 4
ng dng hình hc ca
tích phân
1 1 2 2
Tng s câu 10 2 0 6 2 0 0 1 1 0 1 2 16 6 3
Tng s đim 2.5 0.5 0 1.5 0.5 0 0 1 1 0 1 2 4 3 3
T l % 30 20 20 30 40 30 30 100
BN ĐẶC T GIA K II LP 12
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Nguyên
hàm.
Tích
phân
Nguyên
hàm.
Bng
nguyên
hàm ca
mt s
hàm s
sơ cp
Biết
Nhn biết đưc khái nim nguyên
hàm ca mt hàm s.
Hiu
Giải thích được tính chất cơ bản ca
nguyên hàm.
Xác định được nguyên hàm ca mt
s hàm s sơ cấp như:
( )
1;yx
α
α
= ≠−
1
;y
x
=
sin ;yx
=
cos ;yx=
2
1
;
cos
y
x
=
2
1
;
sin
y
x
=
;.
xx
y aye= =
Vn dng
Tính được nguyên hàm trong nhng
trưng hợp đơn giản.
C1
C2
C3
C4
C5
C6
TD
C7
C8
TD
C1a
C1b
C1c
TD
C1d
TD
C2
GQ
Tích
phân.
Biết
Nhn biết được định nghĩa và các
tính cht ca tích phân.
Vn dng
Tính được tích phân trong nhng
trưng hợp đơn giản.
C9
C10
C11
C12
TD
C2a
C2b
C2c
TD
C2 d
GQ
C1
GQ
C1
GQ
ng
dng
hình hc
ca tích
phân
Vn dng
– S dụng được tích phân để tính din
tích ca mt s hình phng, th tích
ca mt s hình khi.
Vn dng đưc tích phân đ gii mt
s bài toán có liên quan đến thc tin.
C2
GQ
C3
MH
Tng s câu 10 2 0 6 2 0 0 1 1 0 1 2
Tng s đim 2.5 0.5 0 1.5 0.5 0 0 1 1 0 1 2
T l % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, Khối 12 Mã đề: ĐỀ GỐC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. f xx f x   d
C với mọi hàm f x có đạo hàm trên  . B.
f xg x 
dx   f xdx     g x 
dx với mọi hàm f x, g x có đạo hàm trên  .
C. kf xdx  
k f xdx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x có đạo hàm trên  . D.
f xg x 
dx   f xdx     g x 
dx với mọi hàm f x, g x có đạo hàm trên  .
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x  cos x
A. sin x C .
B. sin x C .
C. cos x C .
D. cos x C .
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số    5x f x . A.      d 5x f x x C . B.    x f x x   d 5 ln 5 C . x x 1 C. 5
f xx    5 d C .
D. f x  dx  C . ln 5 x  1
Câu 4. Cho hàm số f x xác định trên K F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  F x,x K .
B. F x  f x,x K .
C. F x  f x,x K .
D. F x  f x,x K .
Câu 5. Tìm  1 dx . 2 x A. 1 1 1 1 dx    C . B. dx     C . 2 x x 2 x x C. 1 1 1 dx    C . D. dx  ln x   2 C . 2 x 2x 2 x
Câu 6. Họ các nguyên hàm của hàm số f x  2 1
x  3x  là: x 3 A. x 3 F x 1  2x  3  C .
B. F x   2
x  ln x C . 2 x 3 2 3 3 C. x 3
F xx 3   2
x  ln x C .
D. F x   2
x  ln x C . 3 2 3 2
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng K a, ,bc K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b
A. f xdx f xdx   
f xdx .
B. f xdx  
f tdt. a c a a a b a a
C. f xdx   
f xdx .
D. f xx   d 0 . a b a
Câu 8. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x. Khi đó hiệu số F 0 F   1 bằng
Trang 1 - Mã đề ĐỀ GỐC 1 1 0 0
A. f xdx .
B. F xdx .
C. F xdx .
D. f xdx . 0 0 1 1
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn  
1; 3 thỏa mãn f  
1  2 và f 3  9 . Tính 3 I f   xdx . 1 A. I  11. B. I  7 . C. I  2. D. I  18 .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên  
a,b . Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x, trục hoành và hai đường thẳng x a;x b a b được tính theo công thức b b b b A. 2 S   f x  
 dx . B. S   f xdx . C. S f x dx . D. S   f x dx . a a a a
Câu 11. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y f x , đường thẳng 2   1  
x a , x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng? b A. S
f x f x dx . 2   1       a b B. S
f x f x dx . 1   2       a b C. 2 S
f x f x dx . 1   2       a b D. S
f x f x dx . 1   2       a
Câu 12. Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại các điểm x a , x b a b có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ x a x b là S x. a b b b
A. V   S xdx . B. V S xdx . C. V  2
S xdx . D. V   S xdx . b a a a
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh
chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1. Biết x 1
F x là một nguyên hàm của hàm số f x  
trên khoảng 0;. x
a) F x  f x, x  0;.
b) F x  2025 cũng là một nguyên hàm của hàm số f x.
c) F x  2
x  ln x  2025 . 2 d) Biết e F   3
1  , khi đó F e   2 . 2 2 b b
Câu 2. Cho hàm số    5 6  e f x x
x . Gọi I   5
6x dx ; J   e x dx . a a b
a) Gọi A   5xdx thì ta có A  6I . a
Trang 2 - Mã đề ĐỀ GỐC b
b) f xx I   d J . a c) b J  e xe b e a . a 1 d)    n
f x dx m
. Khi đó m n p  3 . e p 0
Phần III. Câu trả lời ngắn (2,0 điểm). Học sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Biết   x x2 1 sin cos
dx x  cosbx C . Tính tổng S a b ? a 7
Câu 2: Cho các hàm số y f x và y g x liên tục trên  . Giả sử 
 2f x 3g x  dx   và   2 2 7 7 
f x 2g x  dx    
. Khi đó,  f x  g x   4 
 dx bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 2 2
chữ số thập phân thứ 2)  2
3x x  1 khi x  2 3
Câu 3: Cho hàm số f x   
. Tích phân I   f xdx bằng bao nhiêu? x  1 khi x   2 0
Câu 4: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa Cẩm Tú Cầu (phần
được gạch chéo trên hình vẽ).
Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x và nửa trên của đường tròn 2
y = 20 − x . Tính số tiền (nghìn đồng) tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi 2
m hoa cần ít nhất là 250 nghìn đồng. (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
Phần IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). 1
Câu 1. Tính 3  5xx   1dx . 0
Câu 2. Cho     2   ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số     2   1 ex f x x . Tính tổng
S a b c ?
Câu 3. Ông A dự định xây “tường cong” trong sân trượt patin là
một khối bê tông có chiều cao từ mặt đất lên là 3, 5 m . Giao của
mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng AB  4 m . Thiết diện
của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A
là một hình tam giác vuông cong ACE với AC  4 m ,
CE  3, 5 m và cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có
trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí M là trung điểm
của AC thì tường cong có độ cao 1m (xem hình minh họa bên).
Tính thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối tường cong đó.
------------------- HẾT ------------------
Trang 3 - Mã đề ĐỀ GỐC
TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: Toán, Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề ĐỀ GỐC Câu Đáp án 1 C 2 B 3 C 4 B 5 B 6 B 7 A 8 D 9 B 10 D 11 B 12 D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu a b c d 1 S Đ S Đ 2 S S S Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu Trả lời 1 0 2 3,14 3 17,5 4 2985
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 1
3 5xx   1dx   2 5x  2x   3dx 0,25 0 0 1 1  3   x 2     5  x  3x   0,5  3    0 1  0,25 3     
  x   2    x  2 2 e e    2      ex F x ax b ax bx c ax a b x b c   0,25 2
    2   ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số     2   1 ex f x x nên 0,25
F  x  f x
Trang 4 - Mã đề ĐỀ GỐC Câu Nội dung Điểm a   1 a   1     2  a b 0 b        2   0,25 b  c 1 c      3  
Vậy S a b c  2 0,25 0,25 3
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ sao cho A O
 cạnh cong AE nằm trên parabol Py  2 :
ax bx c (  
P) đi qua các điểm  7 3 1 0;  0 , 2;  1 và   4;  2 
 nên P : y x x  0,25  2 16 8 4  
Khi đó diện tích tam giác cong ACE có diện tích  3 2 1  S  
x x dx   2   5 m . 0,25 16 8  0
Vậy thể tích khối bê tông cần sử dụng là V   3 5.4 20 m . 0,25
* Mọi cách giải khác nếu đúng, căn cứ vào điểm thành phần của hướng dẫn chấm đánh giá điểm tối đa.
Trang 5 - Mã đề ĐỀ GỐC
MA TRẬN GIỮA KỲ II LỚP 12
Mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận Tổng Tỉ lệ TT
Nội dung/đơn vị kiến chủ đề thức % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Nguyên Nguyên hàm. Bảng 6 2 3 1 1 9 3 1 4 hàm.
nguyên hàm của một số Tích hàm số sơ cấp 1 phân Tích phân. 4 3 1 1 1 7 3 0 4
(15 tiết) Ứng dụng hình học của 1 1 2 2 tích phân Tổng số câu 10 2 0 6 2 0 0 1 1 0 1 2 16 6 3
Tổng số điểm 2.5 0.5 0 1.5 0.5 0 0 1 1 0 1 2 4 3 3 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
BẢN ĐẶC TẢ GIỮA KỲ II LỚP 12
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Nguyên Nguyên Biết C1 C7 C1a C1d C2 hàm. hàm.
– Nhận biết được khái niệm nguyên Tích Bảng C2 C8 C1b TD GQ hàm của một hàm số. phân nguyên C3 TD C1c hàm của Hiểu C4 TD một số
– Giải thích được tính chất cơ bản của hàm số nguyên hàm. C5 sơ cấp
– Xác định được nguyên hàm của một C6
số hàm số sơ cấp như: TD 1
y = xα (α ≠ − )
1 ; y = ; y = sin ; x x y = cos ; x 1 y = ; 1 y = ; x = ; x y a y = e . 2 cos x 2 sin x Vận dụng
–Tính được nguyên hàm trong những
trường hợp đơn giản. Tích Biết C9 C2a C2 d C1 C1 phân.
– Nhận biết được định nghĩa và các C10 C2b GQ GQ GQ
tính chất của tích phân. C11 C2c Vận dụng
– Tính được tích phân trong những C12 TD trường hợp đơn giản. TD Ứng Vận dụng C2 C3 dụng
– Sử dụng được tích phân để tính diện hình học GQ MH
tích của một số hình phẳng, thể tích của tích
của một số hình khối. phân
– Vận dụng được tích phân để giải một
số bài toán có liên quan đến thực tiễn. Tổng số câu 10 2 0 6 2 0 0 1 1 0 1 2 Tổng số điểm 2.5 0.5 0 1.5 0.5 0 0 1 1 0 1 2 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • GK2 lop 12_goc
  • MATRAN GKII-LOP 12
  • DACTA GKII LOP 12
  • GK2 - 12