/13
1/4 - Mã đề 109
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN- KHỐI 12- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
mt nguyên hàm trên
( )
Fx
. Biết
( )
01F =
( )
2 7,F
=
giá tr của
(
)
2
0
d
fx x
bằng
A.
. B.
4
. C.
4
D.
6
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oyz
có phương trình là
A.
0x =
. B.
0z =
. C.
0y =
. D.
0
xyz
++=
.
Câu 3.
2
3x dx
bằng
A.
2xC+
. B.
3
xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 4. Khng đnh nào sau đây là sai
A.
ln .
dx
xC
x
= +
B.
sin os .xdx c x C= +
C.
1
( 1)
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
D.
.
xx
e dx e C
= +
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 0P xyz++−=
. Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
A.
( )
2
2;0;0n =

. B.
( )
4
2;1; 2n
=

. C.
( )
4
2;1; 1n =

. D.
( )
1
2;1;1n =

.
Câu 6. Cho hai tích phân
( )
5
2
d8fx x
=
( )
5
2
d3gx x
=
. Tính
( )
5
2
() ()dI f x gx x
=
.
A.
11I
=
. B.
11I =
. C.
5I
=
. D.
77I =
.
Câu 7. Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
2
1yx=
trc hoành, trc
tung.
A.
1
. B.
8
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Gi S din tích hình phng gii hn bi các
đưng
( )
, 0, 1y fx y x
= = =
4x =
(như hình v bên). Mnh đ o dưi đây đúng?
Mã đề 109
2/4 - Mã đề 109
A.
14
11
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
14
11
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
.
C.
14
11
() ()S f x dx f x dx
=−−
∫∫
. D.
14
11
() ()S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
Câu 9. Hàm s
( )
2
Fx x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
2fx x=
. B.
( )
21fx x= +
. C.
( )
3
1
3
fx x C= +
. D.
( )
3
1
3
fx x=
.
Câu 10. Tích phân
e
1
dx
x
1
bằng
A.
. B.
e
. C.
1
. D.
2
.
Câu 11. Cho hai hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
R
. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
(
) (
)
( ) (
)
..f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx + = +

∫∫
.
C.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=
∫∫
với mọi hằng số
{ }
\0
kR
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =

∫∫
.
Câu 12. Din tích hình phng gii hn bi hai đưng thng
0,xx
π
= =
, đ th hàm s
cosyx=
và trc
Ox
là:
A.
0
cosS xdx
π
=
. B.
0
cosS x dx
π
=
. C.
2
0
cosS xdx
π
π
=
D.
0
cos
S xdx
π
=
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C, D
mỗi câu, thí sinh chọn đúng sai. (2đ)
Câu 1. Cho hàm s
( )
x
fx e=
A. Nguyên hàm
()Fx
của hàm số
()fx
thoả mãn
(0) 3F =
() 3
x
Fx e= +
B. Tích phân
1
0
( ( ) 1)f x dx e+=
C. Một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( ) 2025
x
Gx e= +
D. Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
fx
()
x
Fx e C= +
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 40xyz
α
+ +=
hai điểm
( )
1; 2; 3A
;
( )
2;6; 1B
3/4 - Mã đề 109
A. Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,
AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
phương trình
50yz++=
B. Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
(1; 2; 2 )n
.
C. Mặt phẳng
( )
α
song song với mặt phẳng
( )
: 2 2 40xyz
β
+ +=
D. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
α
bằng
1
PHẦN III. Câu trả lời ngắn ( 2đ)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1; 5; 0M
mt phng
( ) : 3 5 4 2020 0xyz
α
++ =
. Mt phng
(
)
β
đi qua đim
M
song song vi mt phng
()
α
có phương trình là:
50ax y cz d + +=
Tính
2a cd
++
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba mt phng
( ),( ),( )PQR
phương
trình
( ): 4 3 2 0;( ):4 88 0;( ): 9 0Px y z Q xy Rxyz + += ++ = +++=
. bao nhiêu cp mt
phng vuông góc vi nhau?
Câu 3. Giá tr tích phân
4
0
4sin d
xx
π
bằng? (kết qulàm tròn đến chữ số thp phân thnht).
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
. Đ th hàm s
( )
y fx
=
đưng cong trong hình i. Biết
rằng din tích ca các phn hình phng
A
B
ln t là
4
A
S =
10
B
S =
. Tính giá tr của
( )
3f
, biết giá tr của
( )
02f =
.
PHN IV. T Lun ( 3đ)
Câu 1. Tính tích phân:
2
2
1
3
()x dx
x
+
Câu 2. Tốc độ tăng dân số của một thành phố trong một số năm được ước lượng bởi công thức
P'(t) = 20.(1,106)
t
với 0 t 7, trong đó t thời gian tính theo năm và t = 0 ứng với đầu năm
2020, P(t) dân số của thành phố tính theo nghìn người. Cho biết dân số của thành phố đầu
năm 2020 là 1008 nghìn người.
a) Tính dân s của thành ph thi đim đu năm 2025 (làm tròn đến nghìn ngưi).
b) Tính tc đ tăng dân s trung bình hng năm ca thành ph trong giai đon t đầu năm
4/4 - Mã đề 109
2020 đến đu năm 2025.
Câu 3. Khi gn h tọa đ
Oxyz
(đơn v trên mi trc tính theo kilomet) vào mt trn đa pháo
phòng không, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt đt. Trong tp luyn, mt vùng mt phng trong
tầm hot đng ca pháo đưc gi bởi 3 đim pháo
( )
33
3;0;0 ; 0; ; 0 ; (0; 0; )
22
AB C



. Mt mc
tiêu bay t
( )
5;2;4M
tới
( )
1; 0; 2N
. Khong cách t đim pháo A ti v trí va chm ca mc
tiêu khi ti mt phng là bao nhiêu?
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 216
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN- KHỐI 12- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai tích phân
( )
5
2
d8fx x
=
( )
5
2
d3gx x
=
. Tính
( )
5
2
() ()dI f x gx x
=
.
A.
77I =
. B.
5I =
. C.
11I =
. D.
11
I
=
.
Câu 2. Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
2
1yx
=
và trc hoành, trc
tung.
A.
2
3
. B.
1
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 0P xyz++−=
. Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
A.
( )
2
2;0;0n =

. B.
( )
1
2;1;1n =

. C.
(
)
4
2;1; 1n
=

. D.
( )
4
2;1; 2n =

.
Câu 4. Cho hai hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
R
. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx + = +

∫∫
B.
(
)
( )
( )
( )
..f x g x dx f x dx g x dx
=
∫∫
C.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=
∫∫
với mọi hằng số
{ }
\0kR
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =

∫∫
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Gi S din tích hình phng gii hn bi các
đưng
(
)
, 0, 1
y fx y x= = =
4x
=
(như hình v bên). Mnh đ o dưi đây đúng?
A.
14
11
() ()S f x dx f x dx
=−+
∫∫
. B.
14
11
() ()S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
C.
14
11
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
14
11
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
.
Câu 6. Tích phân
e
1
dx
x
1
bằng
Mã đề 216
2/3 - Mã đề 216
A.
1
. B.
. C.
0
. D.
e
.
Câu 7. Cho hàm s
(
)
fx
có mt nguyên hàm trên
( )
Fx
. Biết
( )
01F =
( )
2 7,F =
giá tr của
( )
2
0
dfx x
bằng
A.
. B.
C.
2
. D.
4
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oyz
có phương trình là
A.
0
z
=
. B.
0xyz
++=
. C.
0x =
. D.
0
y =
.
Câu 9.
2
3x dx
bằng
A.
3
1
3
xC+
. B.
2xC+
. C.
3
3xC+
D.
3
xC
+
.
Câu 10. Din tích hình phng gii hn bi hai đưng thng
0,xx
π
= =
, đ th hàm s
cosyx=
và trc
Ox
là:
A.
0
cosS xdx
π
=
. B.
0
cosS xdx
π
=
C.
0
cosS xdx
π
=
. D.
2
0
cosS xdx
π
π
=
Câu 11. Khng đnh nào sau đây là sai
A.
.
xx
e dx e C
= +
B.
ln .
dx
xC
x
= +
C.
sin os .
xdx c x C= +
D.
1
( 1)
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
Câu 12. Hàm s
( )
2
Fx x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
3
1
3
fx x=
. B.
( )
3
1
3
fx x C= +
. C.
( )
21fx x= +
. D.
(
)
2fx x=
.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C,D
mỗi câu, thí sinh chọn đúng sai. (2đ)
Câu 1. Cho hàm s
( )
x
fx e=
A. Nguyên hàm
()Fx
của hàm số
()fx
thoả mãn
(0) 3F =
() 3
x
Fx e= +
B. Một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( ) 2025
x
Gx e= +
C. Tích phân
1
0
( ( ) 1)f x dx e+=
D. Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
fx
()
x
Fx e C= +
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 40xyz
α
+ +=
và hai điểm
( )
1; 2; 3A
;
( )
2;6; 1B
A. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
α
bằng
1
B. Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
(1; 2; 2)n
.
C. Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,AB
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
có phương trình
50yz++=
D. Mặt phẳng
( )
α
song song với mặt phẳng
( )
: 2 2 40xyz
β
+ +=
PHẦN III. Câu trả lời ngắn ( 2đ)
3/3 - Mã đề 216
Câu 1. Giá tr tích phân
4
0
4sin d
xx
π
bằng? (kết qulàm tròn đến chữ số thp phân thnht).
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
. Đ th hàm s
( )
y fx
=
là đưng cong trong hình dưi. Biết
rằng din tích ca các phn hình phng
A
B
lần lưt là
4
A
S =
10
B
S =
. Tính giá tr của
( )
3f
, biết giá tr của
( )
02f =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1; 5; 0M
và mt phng
( ) : 3 5 4 2020 0xyz
α
++ =
. Mt phng
( )
β
đi qua đim
M
và song song vi mt phng
()
α
có phương trình là:
50ax y cz d
+ +=
Tính
2a cd++
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba mt phng
( ),( ),( )
PQR
có phương
trình
( ): 4 3 2 0;( ):4 88 0;( ): 9 0Px y z Q xy Rxyz + += ++ = +++=
. Có bao nhiêu cp mt
phng vuông góc vi nhau?
PHN IV. TLun ( 3đ)
Câu 1. Tính tích phân:
2
2
1
3
()x dx
x
+
Câu 2. Tốc độ tăng dân số của một thành phố trong một số năm được ước lượng bởi công thức
P'(t) = 20.(1,106)
t
với 0 ≤ t ≤ 7, trong đó t là thời gian tính theo năm và t = 0 ứng với đầu năm
2020, P(t) là dân số của thành phố tính theo nghìn người. Cho biết dân số của thành phố đầu
năm 2020 là 1008 nghìn người.
a) Tính dân s của thành ph thi đim đu năm 2025 (làm tròn đến nghìn ngưi).
b) Tính tc đ tăng dân s trung bình hng năm ca thành ph trong giai đon t đầu năm
2020 đến đu năm 2025.
Câu 3. Khi gn h tọa đ
Oxyz
(đơn v trên mi trc tính theo kilomet) vào mt trn đa pháo
phòng không, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt đt. Trong tp luyn, mt vùng mt phng trong
tầm hot đng ca pháo đưc gi bởi 3 đim pháo
( )
33
3;0;0 ; 0; ; 0 ; (0; 0; )
22
AB C



. Mt mc
tiêu bay t
( )
5;2;4M
tới
(
)
1; 0; 2N
. Khong cách t đim pháo A ti v trí va chm ca mc
tiêu khi ti mt phng là bao nhiêu?
------ HẾT ------
TRƯNG THPT THANH HÒA
T TOÁN
KIM TRA GIA K II - NĂM HC 2024 - 2025
BNG ĐÁP ÁN KHI 12 – ĐỀ 2
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
109
D
A
B
B
D
C
D
A
B
C
A
B
216
B
D
B
B
D
A
A
C
D
C
C
C
345
B
C
D
B
B
C
C
A
A
C
D
D
467
D
B
C
C
B
C
C
B
D
A
A
B
PHN II: Trc nghim đúng sai
- Đim tối đa mỗi câu là 1 đim.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu
được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
109
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
216
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
345
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
467
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
PHN III: Trc nghim tr li ngn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
109
-17
2
1,2
-4
216
1,2
-4
-17
2
345
-4
2
1,2
-17
467
-4
1,2
-17
2
PHN IV. T lun
NG DN CHM T LUN
Câu
ND
1
( )
2
2
3
2
1
1
3
( ) 3ln
3
8 17
3ln 2 3ln1 3ln 2
3 33
x
x dx x
x

+=+



=+ −+ =+


0.25+0,25
0.25+0,25
2a
(
)
( )
( ) 20.
ln 1,10
1,106
20. 1,106
6
t
t
P t dt C= = +
0.25
5
20
(0) 1008 1008 809
ln(1,106)
(1,106)
(5) 20. 809 1138
ln(1,106)
PC
P
= ⇒=
= +=
Vậy dân số
ca thành ph thi đim đu năm 2025 là 1138 nghìn ngưi
0.25
0.25
2b
Tc đ tăng dân số trung bình hằng m của thành phố trong giai
đoạn từ đầu năm 2020 đến đầu năm 2025 là.
( )
( ) ( )
5
5
5
0
0
44
1
4. 26
1,106 1,106
20. 1
6
,
.
10
5 ln1 106 ln1.10
6
t
t
= =
Tốc độ tăng dân số trung bình hằng năm của thành phố là 26 nghìn
người
0,25
3
Gi mặt phẳng
(
)
P
đi qua 3 điểm pháo
( )
33
3;0;0 ; 0; ;0 ; (0; 0; )
22
AB C



nên có phương trình
1 2 2 30
3 1, 5 1, 5
xy z
xyz+ + =+ −=
.
Gi sử điểm
( )
;;
G GG
Gx y z
là v trí khi mục tiêu bay ti mặt phẳng
( )
P
để ti v trí N nên
( )
GP
.
Do
,MG MN
 
2 vecto cùng hướng nên tồn tại s thc
0t >
sao
cho
MG t MN=
 
( ) ( )
5; 2; 4 ; 4; 2; 6
GGG
MG x y z MN= =−−−
 
Nên
5 4 54
2 2 22
4 6 46
GG
GG
GG
x tx t
y ty t
z tz t
−= =−


−= =−


−= =−

( ) ( )
( )
1
5 4 22 24 6 3
2
GP t t t t + =⇔=
( )
3;1;1G
.
( )
0;1;1 2 1,41AG AG= ⇒==

.
Vậy khoảng cách từ v trí A đến điểm va chạm là
1, 41
km.
0.25
0.25
0.25
0.25
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 7991/BGDĐT-GDTrH ngày 17 /12/2024 của Bộ GDĐT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2024 2025
TT
Chủ
đề/Chương
Nội
dung/đơn
v kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng Sai
2
Trả lời ngắn
3
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Nguyên
hàm,
tích phân
Nguyên hàm
(6 tiết)
4
3
7
0
0
17,5%
Tích phân
(6 tiết)
3
1
1
1
3
3
0
25%
Ứng dụng
(4 tiết )
2
1
1
1
2
1
2
22,5%
2
phương
pháp tọa
độ trong
không gian
Phương trình mặt
phẳng (6 tiết)
2
2
2
1
1
1
4
3
2
35%
Tổng số
câu
11
1
0
5
3
0
2
2
0
1
2
Tổng số
điểm
3,0
5
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
40
30
30
2
Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn có nhiều
phương án đúng.
3
Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “ĐúngSai”.
4
trong một số ô của ma trận, thể hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.
5
Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; tương tự như thế đối với các dạng khác.
1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 12 NĂM HỌC 2024 - 2025
TT
Chủ
đề
Chương
Nội
dung/đơn v
kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng Sai”
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1
Nguyên
hàm,
tích phân
Nguyên hàm
-
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm
,
các tính chất nguyên hàm của
một hàm
số.
4
TD
3
TD
Tích phân
-
Nhận biết:
Nhận biết được định nghĩa
và các tính chất của tích
phân.
Thông hiểu:
Tính được tích phân trong
những trường hợp đơn giản.
3
TD
1
TD
1
GQVĐ
1
GQVĐ
Ứng dụng
- Nhận biết:
-
Xác định được công thức
tính diện tích hình phẳng
Thông hiểu:
Tính diện tích của hình phẳng
trong trường hợp đơn giản
-
Vận dụng:
Vận dụng được ch phân để
giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn.
2
TD
1
TD
1
GQVĐ
1
MHH
2
Chủ đề 2:
phương
pháp tọa độ
trong không
gian
Phương trình
mặt phẳng
Nhận biết:
+ điểm thuộc, không thuộc
mặt phẳng
+ vec tơ pháp tuyến của
mp
+ hai mp song song
2
TD
2
TD
2
TD
1
TD
1
GQVĐ
1
MHH
- Thông hiểu:
Kiểm tra được một điểm có
thuộc mặt phẳng. tính được
khoảng cách tự một điểm
đến một mặt phẳng.
- vận dụng:
+ Viết phương trình mặt
phẳng
Tổng số câu
11
1
0
5
3
0
2
2
0
1
2
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN- KHỐI 12- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 109
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f (x) có một nguyên hàm trên  là F (x). Biết F (0) =1 và F (2) = 7, 2
giá trị của f (x)dx ∫ bằng 0 A. 2. B. 4 − . C. 4 D. 6 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. x = 0 . B. z = 0.
C. y = 0 .
D. x + y + z = 0. Câu 3. 2 3x dx ∫ bằng
A. 2x + C . B. 3 x + C . C. 1 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai
A.
dx = ln x + C. ∫ B. sin xdx = os c x + C. x ∫ α 1 + C. α x x dx = + C (α ≠ 1) − ∫ D. x x
e dx = e + C. α ∫ +1
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)    
A. n = 2;0;0 . B. n = 2;1; 2 − . C. n = 2;1; 1 − . D. n = 2;1;1 . 1 ( ) 4 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 5 5 5
Câu 6. Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = 8 và g
∫ (x)dx = 3. Tính I = ∫ ( f (x)− g(x))dx. 2 − 2 − 2 −
A. I =11. B. I = 11 − .
C. I = 5. D. I = 77 .
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1 và trục hoành, trục tung. A. 1. B. 8 . C. 2 . D. 4 . 3 3 3
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1/4 - Mã đề 109 1 4 1 4
A. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 Câu 9. Hàm số ( ) 2
F x = x + x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = 2x.
B. f (x) = 2x +1.
C. f (x) 1 3
= x + C . D. f (x) 1 3 = x . 3 3 e Câu 10. Tích phân 1 ∫ dx bằng 1 x A. 0 . B. e. C. 1. D. 2.
Câu 11. Cho hai hàm số y = f (x) và
liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x) . dx g ∫ (x)dx B.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx. C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k R \{ } 0 . D.f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx g
∫ (x)dx.
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π , đồ thị hàm số
y = cos x và trục Ox là: π π π π
A. S = − cos xdx
. B. S = cos xdx ∫ . C. 2 S = π cos xdx
D. S = cos xdx ∫ 0 0 0 0
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C, D ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng – sai. (2đ)
Câu 1. Cho hàm số ( ) x f x = e
A. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) thoả mãn F(0) = 3 là ( ) x F x = e + 3 1
B. Tích phân ( f (x) +1)dx = e ∫ 0
C. Một nguyên hàm của hàm số f (x) là ( ) x G x = e + 2025
D. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là ( ) x
F x = e + C
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 và hai điểm
A(1; 2; 3) ; B(2;6;− ) 1 2/4 - Mã đề 109
A. Mặt phẳng (P)đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (α )có phương trình y + z + 5 =0 
B. Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α )là n(1;2; 2 − ) .
C. Mặt phẳng (α )song song với mặt phẳng (β ) :x + 2y − 2z + 4 = 0
D. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (α ) bằng 1
PHẦN III. Câu trả lời ngắn ( 2đ)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 5 − ;0) và mặt phẳng
(α) : 3x − 5y + 4z + 2020 = 0. Mặt phẳng (β ) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng
(α)có phương trình là: ax − 5y + cz + d = 0
Tính a + 2c + d .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng (P),(Q),(R)có phương
trình(P) : x − 4y + 3z + 2 = 0;(Q) : 4x + y + 88 = 0;(R) : x + y + z + 9 = 0 . Có bao nhiêu cặp mặt
phẳng vuông góc với nhau? π 4
Câu 3. Giá trị tích phân 4sin d x x
bằng? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 0
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong trong hình dưới. Biết
rằng diện tích của các phần hình phẳng AB lần lượt là S = và S = . Tính giá trị của B 10 A 4
f (3) , biết giá trị của f (0) = 2.
PHẦN IV. Tự Luận ( 3đ) 2
Câu 1. Tính tích phân: 2 3 (x + )dxx 1
Câu 2. Tốc độ tăng dân số của một thành phố trong một số năm được ước lượng bởi công thức
P'(t) = 20.(1,106)t với 0 ≤ t ≤ 7, trong đó t là thời gian tính theo năm và t = 0 ứng với đầu năm
2020, P(t) là dân số của thành phố tính theo nghìn người. Cho biết dân số của thành phố đầu
năm 2020 là 1008 nghìn người.
a) Tính dân số của thành phố ở thời điểm đầu năm 2025 (làm tròn đến nghìn người).
b) Tính tốc độ tăng dân số trung bình hằng năm của thành phố trong giai đoạn từ đầu năm 3/4 - Mã đề 109 2020 đến đầu năm 2025.
Câu 3. Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilomet) vào một trận địa pháo
phòng không, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất. Trong tập luyện, một vùng mặt phẳng trong
tầm hoạt động của pháo được giữ bởi 3 điểm pháo A( )  3  3
3;0;0 ; B 0; ;0 ; C(0;0;−   ) . Một mục  2  2
tiêu bay từ M (5;2;4) tới N (1;0; 2
− ) . Khoảng cách từ điểm pháo A tới vị trí va chạm của mục
tiêu khi tới mặt phẳng là bao nhiêu?
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 109 TRƯỜNG THPT THANH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN- KHỐI 12- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 216
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 5 5 5
Câu 1. Cho hai tích phân f
∫ (x)dx = 8 và g
∫ (x)dx = 3. Tính I = ∫ ( f (x)− g(x))dx. 2 − 2 − 2 −
A. I = 77 .
B. I = 5. C. I = 11 − .
D. I =11.
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1 và trục hoành, trục tung. A. 2 . B. 1. C. 8 . D. 4 . 3 3 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)    
A. n = 2;0;0 .
B. n = 2;1;1 . C. n = 2;1; 1 − . D. n = 2;1; 2 − . 4 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 4. Cho hai hàm số y = f (x) và
liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx B. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x) . dx g ∫ (x)dx C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k R \{ } 0 . D.f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx g
∫ (x)dx.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 1 4
A. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ .
B. S = − f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 e Câu 6. Tích phân 1 ∫ dx bằng 1 x 1/3 - Mã đề 216 A. 1. B. 2. C. 0 . D. e.
Câu 7. Cho hàm số f (x) có một nguyên hàm trên  là F (x). Biết F (0) =1 và F (2) = 7, 2
giá trị của f (x)dx ∫ bằng 0 A. 6 . B. 4 C. 2. D. 4 − .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. z = 0.
B. x + y + z = 0. C. x = 0 .
D. y = 0 . Câu 9. 2 3x dx ∫ bằng A. 1 3 x + C .
B. 2x + C . C. 3 3x + C D. 3 x + C . 3
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π , đồ thị hàm số
y = cos x và trục Ox là: π π π π
A. S = − cos xdx
. B. S = cos xdx
C. S = cos xdx ∫ . D. 2 S = π cos xdx ∫ 0 0 0 0
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai A. x x
e dx = e + C. ∫
B. dx = ln x + C. ∫ x α 1 + C. sin xdx = os c x + C. ∫ D. α x x dx = + C (α ≠ 1) − ∫ α +1 Câu 12. Hàm số ( ) 2
F x = x + x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) 1 3 = x .
B. f (x) 1 3
= x + C .
C. f (x) = 2x +1.
D. f (x) = 2x. 3 3
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C,D ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng – sai. (2đ)
Câu 1. Cho hàm số ( ) x f x = e
A. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) thoả mãn F(0) = 3 là ( ) x F x = e + 3
B. Một nguyên hàm của hàm số f (x) là ( ) x G x = e + 2025 1
C. Tích phân ( f (x) +1)dx = e ∫ 0
D. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là ( ) x
F x = e + C
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 và hai điểm
A(1; 2; 3) ; B(2;6;− ) 1
A. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (α ) bằng 1 
B. Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α )là n(1;2; 2 − ) .
C. Mặt phẳng (P)đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (α )có phương trình y + z + 5 =0
D. Mặt phẳng (α )song song với mặt phẳng (β ) :x + 2y − 2z + 4 = 0
PHẦN III. Câu trả lời ngắn ( 2đ) 2/3 - Mã đề 216 π 4
Câu 1. Giá trị tích phân 4sin d x x
bằng? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 0
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong trong hình dưới. Biết
rằng diện tích của các phần hình phẳng AB lần lượt là S = và S = . Tính giá trị của B 10 A 4
f (3) , biết giá trị của f (0) = 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 5 − ;0) và mặt phẳng
(α) : 3x − 5y + 4z + 2020 = 0. Mặt phẳng (β ) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng
(α)có phương trình là: ax − 5y + cz + d = 0
Tính a + 2c + d .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng (P),(Q),(R)có phương
trình(P) : x − 4y + 3z + 2 = 0;(Q) : 4x + y + 88 = 0;(R) : x + y + z + 9 = 0 . Có bao nhiêu cặp mặt
phẳng vuông góc với nhau?
PHẦN IV. Tự Luận ( 3đ) 2
Câu 1. Tính tích phân: 2 3 (x + )dxx 1
Câu 2. Tốc độ tăng dân số của một thành phố trong một số năm được ước lượng bởi công thức
P'(t) = 20.(1,106)t với 0 ≤ t ≤ 7, trong đó t là thời gian tính theo năm và t = 0 ứng với đầu năm
2020, P(t) là dân số của thành phố tính theo nghìn người. Cho biết dân số của thành phố đầu
năm 2020 là 1008 nghìn người.
a) Tính dân số của thành phố ở thời điểm đầu năm 2025 (làm tròn đến nghìn người).
b) Tính tốc độ tăng dân số trung bình hằng năm của thành phố trong giai đoạn từ đầu năm 2020 đến đầu năm 2025.
Câu 3. Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilomet) vào một trận địa pháo
phòng không, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất. Trong tập luyện, một vùng mặt phẳng trong
tầm hoạt động của pháo được giữ bởi 3 điểm pháo A( )  3  3
3;0;0 ; B 0; ;0 ; C(0;0;−   ) . Một mục  2  2
tiêu bay từ M (5;2;4) tới N (1;0; 2
− ) . Khoảng cách từ điểm pháo A tới vị trí va chạm của mục
tiêu khi tới mặt phẳng là bao nhiêu? ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 216
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
BẢNG ĐÁP ÁN KHỐI 12 – ĐỀ 2
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 109 D A B B D C D A B C A B 216 B D B B D A A C D C C C 345 B C D B B C C A A C D D 467 D B C C B C C B D A A B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 109
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ 216
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 345
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 467
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 109 -17 2 1,2 -4 216 1,2 -4 -17 2 345 -4 2 1,2 -17 467 -4 1,2 -17 2 PHẦN IV. Tự luận
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu ND 2 2 3   0.25+0,25 2 3 ( + ) x x dx = ∫  + 3ln (x) x  3 1  1 0.25+0,25  8   1  7 1 = + 3ln 2 − + 3ln1 = +     3ln 2  3   3  3 2a t P t = 20. ∫ (1,106)t (1,106) ( ) dt =20. + C 0.25 ln1,106 20 P(0) 0.25 =1008 ⇒ C =1008 − ≈ 809 ln(1,106) 5 (1,106) 0.25 P(5) = 20. + 809 =1138 ln(1,106) Vậy dân số
của thành phố ở thời điểm đầu năm 2025 là 1138 nghìn người
Tốc độ tăng dân số trung bình hằng năm của thành phố trong gia i 2b
đoạn từ đầu năm 2020 đến đầu năm 2025 là. 5 t 5 5 1 − 20. ∫ (1,106)t (1,106) 4(1,106) 4 = 4. = ≈ 26 5 ln1.106 ln1.106 0 0,25 0
Tốc độ tăng dân số trung bình hằng năm của thành phố là 26 nghìn người 3
Gọi mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm pháo A( )  3  3
3;0;0 ; B 0; ;0 ; C(0;0;−  
) nên có phương trình là  2  2 x y z + +
= 1 ⇔ x + 2y − 2z − 3 = 0 . 3 1,5 1, − 5 0.25
Giả sử điểm G(x y z là vị trí khi mục tiêu bay tới mặt phẳng
G ; G ; G )
(P) để tới vị trí N nên G∈(P).
 
Do MG, MN là 2 vecto cùng hướng nên tồn tại số thực t > 0 sao   cho MG = tMN   0.25
MG = (x y z MN = − − − G 5; G 2; G 4); ( 4; 2; 6) x − = − tx = − t G 5 4 G 5 4 Nên y t
− = − ⇔ y = − t G 2 2 G 2 2 z t  − = − z = −   t G 4 6 G 4 6
G ∈(P) ⇔ − t + ( −t) − ( − t) 1 5 4 2 2
2 4 6 = 3 ⇔ t = ⇒ G(3;1 ) ;1 . 0.25 2  AG = (0;1 ) ;1 ⇒ AG = 2 =1,41.
Vậy khoảng cách từ vị trí A đến điểm va chạm là 1,41 km. 0.25 PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 7991/BGDĐT-GDTrH ngày 17 /12/2024 của Bộ GDĐT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – LỚP 12 – NĂM HỌC 2024 – 2025 Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ điểm
TT đề/Chương Nội dung/đơn TNKQ Tự luận vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn3 thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 Nguyên Nguyên hàm 4 3 7 0 0 17,5% hàm, (6 tiết) tích phân Tích phân 3 1 1 1 3 3 0 25% (6 tiết) Ứng dụng 2 1 1 1 2 1 2 22,5% (4 tiết ) 2 phương
pháp tọa Phương trình mặt 2 2 2 1 1 1 4 3 2 35% độ trong phẳng (6 tiết)
không gian Tổng số 11 1 0 5 3 0 2 2 0 1 2 câu Tổng số 3,05 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
2 Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn có nhiều phương án đúng.
3 Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “Đúng – Sai”.
4 Có ở trong một số ô của ma trận, thể hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.
5 Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; tương tự như thế đối với các dạng khác. 1.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 12 NĂM HỌC 2024 - 2025
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận TT Chủ đề dung/đơn vị
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương kiến thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 - Nhận biết: 4 3
– Nhận biết được khái niệm, Nguyên hàm TD TD
các tính chất nguyên hàm của một hàm số. - Nhận biết: 3 1 1 1
Nhận biết được định nghĩa TD TD GQVĐ GQVĐ
và các tính chất của tích Tích phân phân. Chủ đề 1 Thông hiểu: Nguyên hàm,
– Tính được tích phân trong tích phân
những trường hợp đơn giản. - Nhận biết:
- Xác định được công thức 2 1 1 1
tính diện tích hình phẳng TD TD GQVĐ MHH Thông hiểu:
Ứng dụng Tính diện tích của hình phẳng
trong trường hợp đơn giản - Vận dụng:
Vận dụng được tích phân để
giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.
2 Chủ đề 2: Phương trình Nhận biết: phương mặt phẳng
+ điểm thuộc, không thuộc 2 2 2 1 1 1 pháp tọa độ mặt phẳng TD TD TD TD GQVĐ MHH trong không
+ vec tơ pháp tuyến của gian mp + hai mp song song - Thông hiểu:
Kiểm tra được một điểm có
thuộc mặt phẳng. tính được
khoảng cách tự một điểm đến một mặt phẳng. - vận dụng:
+ Viết phương trình mặt phẳng Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 2 2 0 1 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • de 109
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  • de 216
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  • ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- KTGK 2- KHỐI 12
  • MA TRẬN GIỮA KÌ 2 - K12
  • GK2 - 12