Đề giữa học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Chương Dương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài: 90 phút

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Chương Dương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài: 90 phút

50 25 lượt tải Tải xuống
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 6; Năm hc 2022 2023
Ngày kim tra: 09/3/2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (2,0 điểm):
Viết ch cái đng trưc câu tr li đúng vào giy kim tra
Câu 1: S đối ca phân s
3
7
là:
A.
3
7
B.
3
7
C.
3
7
D.
7
3
Câu 2: Phân s nghch đo ca
14
28
là:
A.
14
28
B.
C. 2 D. – 2
Câu 3: Sp xếp các s
3 214 8
; ; ;;
5 3 35 7
−−
−−
theo th t tăng dn là:
A.
1 234 8
; ;;;
3355 7
−−
−−
B.
2 1 34 8
; ;;;
3 355 7
−−
−−
C.
8 2 1 34
; ; ; ;;
7 3 355
−−
−−
D.
8 1 234
; ; ;;
7 3355
−−
−−
Câu 4: Viết phân s
29
8
i dng hn s là:
A.
13
2
8
B.
21
1
8
C.
5
3
8
D.
1
3
8
Câu 5: Hai đưng thng song song là hai đưng thng:
A. không có đim chung. B. có 2 đim chung.
C. có 1 đim chung. D. có vô s đim chung.
Quan sát hình v sau đ tr li t câu 6 đến câu 8:
Câu 6: Đim B C nm cùng phía đi vi đim o?
A. Đim I B. Đim O C. Đim D D. Đim K
Câu 7: Nhn đnh nào sau đây đúng?
A. Đim D nm trên đưng thng mn. B. Đim D thuc tia By.
C. Đường thng BC đi qua đim D. D. Đim B nm gia đim O và đim K.
Câu 8: Khng định nào sau đây không đúng?
A. DB < DC
B. Đim I là gc chung ca các tia Im, In, IC.
C. Đim O là giao đim ca đưng thng mn và zt.
D. Hai đon thng CD và OK ct nhau ti đim B.
ĐỀ CHÍNH THC
C
O
B
D
x
y
m
n
z
t
I
K
II. T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
931
a)
443
−+
34 25 4 7
b)
15 6 15 6
+ −+
7 14 37 13 7
c) 1 :
13 31 31 7 13
⋅− +
Bài 2. (1,5 đim). Tìm x biết:
2 35
a)
3 21
−=x
54 16 1
b)
19 5 2
⋅+ =
x
17
c)
16 4
−−
=
x
Bài 3. (1,5 đim). Bn An có 45 qu bóng màu xanh, màu đ và màu vàng. S bóng xanh bng
1
3
tng s bóng. S bóng đ bng
6
5
s bóng xanh. Hi:
a) An có bao nhiêu qu ng xanh?
b) Trong 3 loi bóng nói trên, An có bóng màu nào nhiu nht?
Bài 4. (1 đim). V nh theo din đt sau:
V đon thng AB, ly đim I nm gia hai đim A, B và đim E sao cho ba đim A, B, E không
thng hàng. V đưng thng d không đi qua E ct đon thng AB ti đim I. V đưng thng
AE và tia BE. V tia Bx là tia đi ca tia BE.
Bài 5. (1,5 đim). V tia Ax ly đim B và C thuc tia Ax sao cho AC = 2cm, AB = 6cm.
a) Tính đ dài đon thng BC?
b) Gi E là trung đim ca đon thng BC. Đim C có trung đim ca đon thng AE không?
Vì sao?
Bài 6. (0,5 đim) Cho
222 22
111 11
234 89
=+++++
A
, chng t rng
2
1
5
<<
A
.
---------- Chúc con làm bài tt -----------
Lưu ý:
thi gm 02 trang – Giám th không gii thích gì thêm)
H và tên hc sinh: ……………………………………..…………………….Lp: 6A………
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
ĐÁP ÁN + BIU ĐIM ĐỀ KIM TRA
GIA HC K II
NĂM HC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Đim toàn bài đ l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tương ng vi biu đim ca hưng dn chm.
+) Bài 5, hc sinh v hình sai thì không cho đim
Câu Ni dung Điểm
I. TRC NGHIM (2đ)
(2đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B C A C C D
(Mi đáp án đúng đưc 0.25đ)
2.0
II. T LUN
Bài 1
(2 đ)
93161
)
44343
a
−+=+
9 2 11
66 6
=+=
0.25
0.25
34 25 4 7
)
15 6 15 6
b
+ −+
34 4 25 7
15 15 6 6

= −+ +


( )
23
1
= +−
=
0.25
0.25
0.25
7 14 37 13 7
)1 :
13 31 31 7 13
d ⋅− +
7 45 37 13 7
:
13 31 31 7 13
=⋅− +
7 45 37
1
13 31 31

= −+


7 39 21
13 31 31
=⋅=
0.25
0.25
0.25
Bài 2
(1,5 đ)
2 35
)
3 21
ax−=
;
35 2
21 3
x = +
7
3
x =
0.25
0.25
54 16 1
)
19 5 2
bx⋅+ =
;
54 1 16
19 2 5
x⋅=
0.25
0.25
27 54
:
10 19
=x
19
20
x
=
17
)
16 4
x
c
−−
=
1 28
16 16
x −−
=
1 28−=x
27;
x =
0.25
0.25
Bài 3
(1,5 đ)
a) An có s bóng xanh là:
1
45 15
3
⋅=
(bóng)
b) An có s bóng đ là:
6
15 18
5
⋅=
(bóng)
S bóng vàng còn li là 45 15 18 = 12 (bóng)
Vì 18>15>12 nên An có bóng màu đ nhiu nht.
0.5
0.5
0.25
0.25
Bài 4
(1 đ)
- V đúng đưng thng AB, các đim I, E.
- V đúng đưng thng d
- V đon thng AE và tia BE.
- V tia  là tia đi ca tia BE.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5
(1,5 đ)
a) V đúng đon thng AB và AC
- Tính đúng BC = 4cm.
b)
- V đúng đim E.
- Nêu đưc đim C nm gia A và E.
AC = CE
suy ra đưc C là trung đim ca đon thng AE.
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Bài 6
(0,5 đ)
2222 22
1111 11
2345 89
=++++++A
2
11 1 1
1
232 2
< <−
;
2
11 1 11
343 23
−< <−
…………
2
1 1 1 11
9 10 9 8 9
< <−
=>
11 12 82
11
210 95 95
A AA <<<<⇒<<
(đpcm)
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 6; Năm học 2022 – 2023 Ngày kiểm tra: 09/3/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
(2,0 điểm):
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số đối của phân số 3 − là: 7 A. 3 7 B. 3 − C. 3 D. 7 7 7 − 3
Câu 2: Phân số nghịch đảo của 14 là: 28 A. 14 − B. 1 C. 2 D. – 2 28 2
Câu 3: Sắp xếp các số 3 2 − 1 4 8 ; ;
; ; − theo thứ tự tăng dần là: 5 3 3 − 5 7 − A. 1 2 − 3 4 8 ; ; ; ; − B. 2 − 1 3 4 8 ; ; ; ; − 3 − 3 5 5 7 − 3 3 − 5 5 7 − C. 8 − 2 − 1 3 4 ; ; ; ; ; D. 8 − 1 2 − 3 4 ; ; ; ; 7 − 3 3 − 5 5 7 − 3 − 3 5 5
Câu 4: Viết phân số 29 dưới dạng hỗn số là: 8 A. 13 2 B. 21 1 C. 5 3 D. 1 3 8 8 8 8
Câu 5: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. không có điểm chung.
B. có 2 điểm chung.
C. có 1 điểm chung.
D. có vô số điểm chung.
Quan sát hình vẽ sau để trả lời từ câu 6 đến câu 8: z O I m n K x y D B C t
Câu 6: Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm nào? A. Điểm I B. Điểm O C. Điểm D D. Điểm K
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Điểm D nằm trên đường thẳng mn.
B. Điểm D thuộc tia By.
C. Đường thẳng BC đi qua điểm D.
D. Điểm B nằm giữa điểm O và điểm K.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. DB < DC
B. Điểm I là gốc chung của các tia Im, In, IC.
C. Điểm O là giao điểm của đường thẳng mn và zt.
D. Hai đoạn thẳng CD và OK cắt nhau tại điểm B.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
9 3 1 a) − − + 34 25 4 7 b) + − + 7 14 37 13 7 c) ⋅1 − : + 4 4 3 15 6 15 6 13 31 31 7 13
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x biết: 2 35 a) x x − − − = 54 16 1 b) ⋅ x + = 1 7 c) = 3 21 19 5 2 16 4
Bài 3. (1,5 điểm). Bạn An có 45 quả bóng màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Số bóng xanh bằng
1 tổng số bóng. Số bóng đỏ bằng 6 số bóng xanh. Hỏi: 3 5
a) An có bao nhiêu quả bóng xanh?
b) Trong 3 loại bóng nói trên, An có bóng màu nào nhiều nhất?
Bài 4. (1 điểm). Vẽ hình theo diễn đạt sau:
Vẽ đoạn thẳng AB, lấy điểm I nằm giữa hai điểm A, B và điểm E sao cho ba điểm A, B, E không
thẳng hàng. Vẽ đường thẳng d không đi qua E và cắt đoạn thẳng AB tại điểm I. Vẽ đường thẳng
AE và tia BE. Vẽ tia Bx là tia đối của tia BE.
Bài 5. (1,5 điểm). Vẽ tia Ax và lấy điểm B và C thuộc tia Ax sao cho AC = 2cm, AB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
b) Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho 1 1 1 1 1 A = + +
++ + , chứng tỏ rằng 2 < A <1. 2 2 2 2 2 2 3 4 8 9 5
---------- Chúc con làm bài tốt -----------
Lưu ý: (Đề thi gồm 02 trang – Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh: ……………………………………..…………………….Lớp: 6A………
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Bài 5, học sinh vẽ hình sai thì không cho điểm Câu Nội dung Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 (2đ) 2.0 Đáp án A C B C A C C D
(Mỗi đáp án đúng được 0.25đ) II. TỰ LUẬN 9 3 1 6 1 a) − + = + 0.25 4 4 3 4 3 9 2 11 = + = 0.25 6 6 6 34 25 − 4 7 b) + − +  34 4   25 − 7  = − + + 0.25 15 6 15 6  15 15   6 6      Bài 1 = 2+( 3 − ) 0.25 (2 đ) = 1 − 0.25 7 14 37 13 7 d) ⋅1 − : + 7 45 37 13 7 = ⋅ − : + 0.25 13 31 31 7 13 13 31 31 7 13 7  45 37 0.25  1 = ⋅ − + 13 31 31    7 39 21 0.25 = ⋅ = 13 31 31 2 35 a)x − = ; 0.25 3 21 35 2 x = + 0.25 21 3 Bài 2 7 x = (1,5 đ) 3 54 16 1 b) ⋅ x + = ; 0.25 19 5 2 54 1 16 ⋅ x = − 0.25 19 2 5 27 − 54 x = : 10 19 19 x − = 20 x −1 7 c) − = 0.25 16 4 x −1 28 − = 16 16 x −1= 28 − x = 2 − 7; 0.25 0.5
a) An có số bóng xanh là: 1 45⋅ =15 (bóng) 3 Bài 3 0.5
b) An có số bóng đỏ là: 6 15⋅ =18(bóng) (1,5 đ) 5
Số bóng vàng còn lại là 45 – 15 – 18 = 12 (bóng) 0.25
Vì 18>15>12 nên An có bóng màu đỏ nhiều nhất. 0.25
- Vẽ đúng đường thẳng AB, các điểm I, E. 0.25
Bài 4 - Vẽ đúng đường thẳng d 0.25
(1 đ) - Vẽ đoạn thẳng AE và tia BE. 0.25
- Vẽ tia 𝐵𝐵𝐵𝐵 là tia đối của tia BE. 0.25
a) Vẽ đúng đoạn thẳng AB và AC 0.25 - Tính đúng BC = 4cm. 0.5 Bài 5 b) - Vẽ đúng điểm E.
(1,5 đ) - Nêu được điểm C nằm giữa A và E. 0.25 AC = CE 0.25
suy ra được C là trung điểm của đoạn thẳng AE. 0.25 1 1 1 1 1 1 A = + + + ++ + 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 8 9 1 1 1 1 − < < 1− ; 2 2 3 2 2 0.25
Bài 6 1 1 1 1 1 − < < − 2 3 4 3 2 3
(0,5 đ) ………… 1 1 1 1 1 − < < − 2 9 10 9 8 9 => 1 1 1 2 8 2 0.25 −
< A <1− ⇒ < A < ⇒ < A <1 (đpcm) 2 10 9 5 9 5