ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A.
3
3
B.
1,5
4
. C.
5
0
. D.
1,5
.
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các phân số
3
4
;
10
9
;
5
6
;
7
8
; là
A.
3
4
. B.
10
9
. C.
7
8
. D.
5
6
.
Câu 3. Cho
2
12 3
x
. Số
x
thích hợp là:
A. 8. B. -8. C.
2
. D.
2
Câu 4: Làm tròn số 0,5764 đến hàng phần nghìn ta được số.
A. 0,577. B. 0,5764. C. 0,576. D. 0,5765.
Câu 5: Kết quả của phép tính
1 1 1
30 5 6
A.
1
10
. B.
1
30
. C.
1
10
. D. 0.
Câu 6: Trên hình vẽ tia nào trùng với tia
BA
?
A. Tia
,
OA Ax
. B.
AB
. C. Tia Tia
,
BO Bx
. D. Tia
Ax
.
Câu 7: Trên đường thẳng d lấy 4 điểm
, , ,
A B C E
. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A.6 B.
4
. C. 5 D.3.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm của AB nếu
A. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB.
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và MA > MB.
C. Điểm M cách đều 2 điểm A và B.
D. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và AM = MB
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a)
4 2
5
5 3
b)
1 7 30 10
6 14 36 20
c)
3 98 3 3
99 3
17 99 1
:
7 17
d) (-29,66). 4 - 70,34. 4 + 50:
1
8
Bài 2. (2 điểm). Tìm x biết:
y
x
A
O
B
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
Huyện Xuân Trường
*****
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
m học 2024 – 2025
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
d
A
B
C
E
a)
1 1
x
3 5
1
b) x + 0,75 0,25
2
c)
1 3
: 3
4 4
x
d)
1 18
2 1
x
x
Bài 3. (1,25 điểm)
Ba lớp 6A, 6B, 6C có tổng 108 học sinh. Số học sinh lớp 6A bằng
1
3
tổng số học sinh,
số học sinh lớp 6B bằng
4
9
số học sinh còn lại. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. (1,75 điểm).
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB
= 8cm.
a) Hai tia OB và Bx có trùng nhau không. Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Trên tia Oy lấy điểm C, D sao cho OD = 4cm và C là trung điểm của OD.
Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Tại sao?
Bài 5. (1,0 điểm).
a) Tính
2 11 3 21 3
3.5 5.6 6.9 9.12 12.15
A
b) Tìm các số nguyên x, y biết:
4 1
7 3
x y
và x - y = 7
--- HẾT ---
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính)
Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:.............................................
Họ, tên và chữ ký của GT1:....................Họ, tên và chữ ký của GT2:..............................
PHÒNG GDĐT XUÂN TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS XUÂN PHONG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 6
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B B C D C A D
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Nội dung Điểm
Bài 1: (2
điểm)
a)
4 2
5
5 3
=
12 10
5
15 15
=
2
5
15
=
2 75
15 15
=
77
15
0.25đ
0.25đ
b)
1 7 30 10
6 14 36 20
=
1 1 5 1
6 2 6 2
=
1 5 1 1
( ) ( )
6 6 2 2
= 1+0 = 1
0.25đ
0.25đ
c)
3 98 3 3
99 3
17 99 1
:
7 17
=
3 98 3 1 3
3
17 99 17 99 17
=
3 98 1 3
( ) 3
17 99 99 17
=
3 3
3
17 17
=
3 3
(3 )
17 17
= -3
0,25
0,25đ
d) (-29,66). 4 - 70,34. 4 + 50:
1
8
= 4.[(-29,66)-70,34] + 50.8
= 4.(-100) + 400 = - 400 + 400 = 0
0,25đ
0,25đ
Bài 2:
2 điểm)
a)
1 1
x
3 5
1 1
x
5 3
3 5
x
15 15
x =
2
15
Vậy x =
2
15
0.25đ
0,25đ
1
b) x + 0,75 0,25
2
1
x 0,25 0,75
2
1 1
x
2 2
1 1
x :
2 2
x 1
Vậy
x 1
0.25đ
0.25đ
c)
1 3
: 3
4 4
x
3 1
: 3
4 4
x
3 13
:
4 4
x
3 13
:
4 4
x
3
13
x
Vậy
3
13
x
0,25đ
0,25đ
d)
1 18
2 1
x
x
(x-1)
2
= 36
x = 7; x = - 5
Vậy x = 7; x = - 5
0,25đ
0,25đ
Bài 3:
(1,25
điểm)
Số học sinh lớp 6A là:
108.
1
3
= 36 (học sinh)
Số học sinh lớp 6B là.
(108-36).
4
9
= 32 (học sinh)
Số học sinh lớp 6C là.
108 - 36 - 32 = 40 (học sinh)
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
Bài 4
( 1,75đ)
0,25
a) Hai tia tia OB và Bx không trùng nhau.
Vì chúng không chung gốc.
0,25 đ
0,25 đ
b) Có A nằm giữa O và B nên
OA + AB = OB
3 cm + AB = 8 cm
AB = 5 cm
0,25 đ
.
x
.
.
.
.
y
B
A
O
C
D
Vậy AB = 5 cm
0,25 đ
c)Vì C là trung điểm của OD nên
OC = CD = OD:2 = 4:2 = 2cm
Có O nằm giữa A và C nên
OA + OC = AC
3 cm + 2 cm = AC
AC = 5 cm
Mà AB = 5 cm.
Suy ra AB = AC = 5cm
Mặt khác A nằm giữa B và C nên
Ta có A là
trung đi
ểm của BC
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5:
( 1 điểm)
a) Tính
2 11 3 21 3
3.5 5.6 6.9 9.12 12.15
A
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 5 5 6 6 9 9 12 12 15
A
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 5 5 6 6 9 9 12 12 15
A
1 1
3 15
A
5 1
15 15
4
15
0,25 đ
0,25 đ
b) Tìm các số nguyên x, y biết:
4 1
7 3
x y
và x - y = 7
Từ đề ra ta có
4 7
1 3
x
y
=
7.
3.
m
m
(m là số nguyên khác 0)
Suy ra x = 7.m – 4
y = 3.m + 1
Mà x - y = 7
(7.m – 4) - (3.m + 1) = 7
m = 3
Vậy x = 7.3 – 4 = 17
y = 3.3 + 1 =10
0,25 đ
0,25 đ
Lưu ý:
Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Huyện Xuân Trường Năm học 2024 – 2025 ***** Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 3 1,5 5 4 A. B. . C. . D. . 3 4 0 1,5   
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các phân số 3 ; 10 ; 5 ; 7 ; là 4 9 6 8   A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 5 . 4 9  8 6 x 2 Câu 3. Cho  . Số x thích hợp là: 12 3 A. 8. B. -8. C. 2 . D. 2
Câu 4: Làm tròn số 0,5764 đến hàng phần nghìn ta được số.
A. 0,577. B. 0,5764. C. 0,576. D. 0,5765.
Câu 5: Kết quả của phép tính 1 1 1   là 30 5 6  A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 0. 10 30 10
Câu 6: Trên hình vẽ tia nào trùng với tia BA? x y A O B A. Tia O , A Ax. B. AB . C. Tia Tia B , O Bx . D. Tia Ax .
Câu 7: Trên đường thẳng d lấy 4 điểm , A , B ,
C E . Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? d A B C E A.6 B. 4 . C. 5 D.3.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm của AB nếu
A. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB.
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và MA > MB.
C. Điểm M cách đều 2 điểm A và B.
D. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và AM = MB
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 4 2 1 7 30 10 a)   5 b)    5 3 6 14 36 20 3 98 3 3 1 c)   : 99  3
d) (-29,66). 4 - 70,34. 4 + 50: 17 99 17 17 8
Bài 2. (2 điểm). Tìm x biết: 1 a)  1  1 x b) x + 0,75  0,25 3 5 2  c) 1 3  x : x  3 d) 1 18  4 4 2 x 1 Bài 3. (1,25 điểm)
Ba lớp 6A, 6B, 6C có tổng 108 học sinh. Số học sinh lớp 6A bằng 1 tổng số học sinh, 3
số học sinh lớp 6B bằng 4 số học sinh còn lại. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 9 Bài 4. (1,75 điểm).
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm.
a) Hai tia OB và Bx có trùng nhau không. Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Trên tia Oy lấy điểm C, D sao cho OD = 4cm và C là trung điểm của OD.
Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Tại sao? Bài 5. (1,0 điểm). 2 11 3 21 3 a) Tính A      3.5 5.6 6.9 9.12 12.15  
b) Tìm các số nguyên x, y biết: x 4 y 1  và x - y = 7 7 3 --- HẾT ---
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính)
Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:.............................................
Họ, tên và chữ ký của GT1:....................Họ, tên và chữ ký của GT2:.............................. PHÒNG GDĐT XUÂN TRƯỜNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XUÂN PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp 6
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C D C A D
Phần 2: Tự luận (8 điểm) Nội dung Điểm 4 2 a)   5 5 3 12 10 2 Bài 1: (2 =   5 =  5 0.25đ điểm) 15 15 15 2 75 77 =  = 15 15 15 0.25đ 1 7 30 1  0 b)    6 14 36 20 1 1 5 1  =    0.25đ 6 2 6 2 1 5 1 1  = (  )  (  ) = 1+0 = 1 0.25đ 6 6 2 2 3 98 3 3 c)   : 99  3 17 99 17 17 3 98 3 1 3 =     3 17 99 17 99 17 3 98 1 3 = (  )  3 17 99 99 17 0,25 3 3 3 3 = 3 =  (3 ) = -3 0,25đ 17 17 17 17 1
d) (-29,66). 4 - 70,34. 4 + 50: 8 = 4.[(-29,66)-70,34] + 50.8 0,25đ
= 4.(-100) + 400 = - 400 + 400 = 0 0,25đ 1 1 a) x   3 5 1 1 Bài 2: x   5 3 0.25đ 2 điểm) 3 5 x   15 15 2 2 x = Vậy x = 0,25đ 15 15 1 b) x + 0,75  0,25 2 1 x  0,25 0,75 2 1 1 x  2 2 0.25đ 1 1 x  : 2 2 x  1 Vậy x  1 0.25đ 1 3 c)  : x  3 4 4 3 1 : x  3  4 4 3 13 0,25đ : x  4 4 3 13 x  : 4 4 3 3 x  Vậy x  0,25đ 13 13 x 1 18 d)  2 x 1 0,25đ (x-1)2 = 36 x = 7; x = - 5 0,25đ Vậy x = 7; x = - 5 Bài 3: Số học sinh lớp 6A là: (1,25 1 điểm) 108. = 36 (học sinh) 3 0,5 đ Số học sinh lớp 6B là. 4 (108-36). = 32 (học sinh) 0,5 đ 9 Số học sinh lớp 6C là.
1 08 - 36 - 32 = 40 (học sinh) 0,25 đ Bài 4 ( 1,75đ) D C O A B 0,25 . . . . x . y
a) Hai tia tia OB và Bx không trùng nhau. 0,25 đ
Vì chúng không chung gốc. 0,25 đ
b) Có A nằm giữa O và B nên 0,25 đ OA + AB = OB 3 cm + AB = 8 cm AB = 5 cm Vậy AB = 5 cm 0,25 đ
c)Vì C là trung điểm của OD nên OC = CD = OD:2 = 4:2 = 2cm 0,25 đ
Có O nằm giữa A và C nên OA + OC = AC 3 cm + 2 cm = AC AC = 5 cm Mà AB = 5 cm. Suy ra AB = AC = 5cm
Mặt khác A nằm giữa B và C nên
Ta có A là trung điểm của BC 0,25 đ Bài 5: 2 11 3 21 3 ( 1 điểm) A      a) Tính 3.5 5.6 6.9 9.12 12.15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có A  (  )  (  )  (  )  (  )  (  ) 0,25 đ 3 5 5 6 6 9 9 12 12 15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A           3 5 5 6 6 9 9 12 12 15 1 1 5 1 4 A      3 15 15 15 15 0,25 đ x  4 y 1
b) Tìm các số nguyên x, y biết:  và x - y = 7 7 3 x  4 7 7.m Từ đề ra ta có  = (m là số nguyên khác 0) 0,25 đ y 1 3 3.m Suy ra x = 7.m – 4 y = 3.m + 1 Mà x - y = 7 (7.m – 4) - (3.m + 1) = 7 m = 3 Vậy x = 7.3 – 4 = 17 y = 3.3 + 1 =10 0,25 đ Lưu ý:
Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • DE_ TOAN 6
  • HDC_TOAN 6