Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Ba Đình – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Ba Đình – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Ba Đình – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Ba Đình – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

4 2 lượt tải Tải xuống
UBND QUN BA ĐÌNH
TRƯNG THCS BA ĐÌNH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 2025
Môn: TOÁN – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 22/03/2025
----------
kim tra gm 01 trang)
Bài I (1 đim). Cho hàm s y = (m – 3)x
2
(vi m 3) có đồ th là parabol (P)
a) Tìm m để (P) đi qua đim K(–3; 18)
b) Vi m tìm đưc câu a, tìm to độ giao đim ca (P) vi đưng thng (d): y = –7x + 4
Bài II (2 đim). Cho hai biu thc
6x
P
x
=
68 2
9
33
xx
Q
x
xx
= +−
+−
vi x > 0, x 9
1) Tính giá tr ca biu thc P khi x = 25.
2) Rút gn biu thc Q .
3) Chng t rng không có giá tr nguyên ca x đ biu thc T = P. Q đạt giá tr nguyên
dương.
Bài III (3 đim).
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Để ch hết 60 tn quà tng đng bào nghèo vùng cao, mt đi xe d định s dng mt s xe
cùng loi. Trưc khi khi hành, có 2 xe phi điu đi làm vic khác. Vì vy, mi xe còn li phi ch
nhiu hơn so vi d định 1 tn hàng mi hết. Hi theo kế hoch đội d định s dng bao nhiêu xe đ
vn chuyn?
2) Cho phương trình bc hai
2
30x xm +=
a) Gii phương trình vi m = 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit tho mãn
12
26xx−=
Bài IV: (3,5 đim).
1) Mt doanh nghip sn xut thùng tôn có dng hình tr. Hình tr đó có đưng kính đáy 0,6m
chiu cao 1m (ly π 3,14).
a) Tính th tích ca mt thùng tôn.
b) Chi phí đ sn xut mi thùng tôn đó (không tính np và đáy) là 100 nghìn đồng/m
2
. Tính
s tin mà doanh nghip cn chi đ sn xut 500 thùng tôn đó.
2) Cho ΔABC nhn ni tiếp đưng tròn (O; R). Hai đưng cao AD, BE ca ΔABC ct nhau ti H.
a) Chng minh A, E, D, B ng thuc mt đưng tròn.
b) K đưng kính AK ca (O). Chng minh ΔADB ΔACK AB.AC = 2AD.R
c) Gi F là hình chiếu ca đim B trên AK, M trung đim ca BC. Chng minh BOFM là
t giác ni tiếp, t đó suy ra ba đim E, F, M thng hàng.
Bài V (0,5 đim).
Mt trang tp chí có dng hình ch nht. Ban biên tp cn thiết kế sao cho l trên và l i
đều là 3cm, l trái và l phi đu là 2cm thì phn còn li cha ch cũng có dng hình ch nht vi
din tích là 384cm
2
. Hi chiu ngang và chiu dc ti ưu ca trang tp chí lúc đu ln lưt là bao
nhiêu đ din tích trang tp chí là nh nht?
------HẾT------
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
Bài
Đáp án
Bài 1
(1 đim)
Cho hàm s y = (m – 3)x
2
(vi m 3) có đồ th (P)
a) Tìm m để (P) đi qua điểm K(–3; 18)
a) Thay x = - 3, y = 18 vào công thc hàm s
Tính được m = 5 (tm) và kết lun.
b) Vi m tìm đưc câu a, tìm toạ độ giao điểm ca (P) với đường thng
(d): y = –7x + 4
Vi m = 5 hàm s có dng y = 2x
2
Phương trình xác định hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là:
2
2 74
xx
=−+
Tính được
1
,4
2
xx
= =
Tính được
1
, 32
2
yy= =
Suy ra toạ độ giao điểm ca (d) và (P) là
11
;
22



( )
4;32
Bài 2
(1,0 điểm)
Bài II (2 điểm): Cho hai biểu thức
6x
P
x
=
68 2
9
33
xx
Q
x
xx
= +−
+−
vi x > 0, x 9
1) Tính giá tr ca biểu thức P khi x = 25.
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức P
Tính được P =
1
5
và kết lun
2) Rút gn biểu thức Q .
( )( )
68 2
33
33
xx
Q
xx
xx
= ++
+−
−+
( )
( )
68 2 6 3
33
x x xx
Q
xx
+ −++
=
−+
( )
( )
3
33
xx
Q
xx
=
−+
3
x
Q
x
=
+
3) Chng t rng không có giá tr nguyên của x để biểu thức T = P. Q đạt giá
tr nguyên dương.
69
1
33
x
T
xx
= =
++
TZ
nên
9
3
Z
x
+
TH1:
,xZ x
là s vô tỉ, loại
TH2:
,xZ xZ∈∈
nên
3x +∈
Ư(9) , mà
3x
+
> 3
nên
39x
+=
Tính được x = 36 và T = 0 (không tho mãn)
Kết lun.
Bài 3
(3,0 điểm)
Bài III (3 điểm):
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Để ch hết 60 tấn quà tặng đồng bào nghèo vùng cao, một đi xe d
định s dng mt s xe cùng loi. Trưc khi khởi hành, 2 xe phải điều đi
làm vic khác. Vì vy, mi xe còn li phi ch nhiu hơn so vi d định 1 tn
hàng mi hết. Hỏi theo kế hoch đi d định s dụng bao nhiêu xe để vn
chuyển?
Gi s xe đội d định s dụng là x (xe, x
N
*
)
S tn hàng mi xe phi ch theo d định là
60
x
(tn)
S xe thc tế đội đã sử dng là x2 (xe)
S tn hàng mi xe phi ch thc tế
60
2
x
(tn)
Vì thc tế mi xe phi ch nhiều hơn so với d định 1 tấn nên ta có phương
trình
60 60
1
2xx
−=
Giải pt được x = 12 (tm)
Kết lun.
2) Cho phương trình bậc hai
2
30x xm +=
a) Giải phương trình với m = 1
Vi m = 1 phương trình có dng
2
3 10xx +=
Tính được Δ = 5
Giải phương trình được
12
35 35
;
22
xx
+−
= =
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit tho mãn
12
26xx−=
Δ = 9 – 4m
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Δ> 0 nên m <
9
4
Tính được
12
1, 4xx=−=
Suy ra m = –4
Bài 4
(3,5 điểm)
Bài IV: (3,5 điểm)
1) Mt doanh nghip sản xuất thùng tôn có dng hình trụ. Hình tr đó có
đường kính đáy 0,6m và chiều cao 1m. (lấy π 3,14)
a) Tính th tích ca mỗi thùng tôn đó?
Bán kính đáy của thùng tôn là 0,6 : 2 = 0,3 (m)
Th tích thùng tôn đó là:
22
.0,3 .1 0,2826V Rh
ππ
= =
(m
3
)
b) Chi phí để sản xuất mi thùng tôn đó (không tính nắp và đáy) là 100 nghìn
đồng/m
2
. Tính s tin mà doanh nghip cần chi để sản xuất 500 thùng tôn đó.
Din tích xung quanh của thùng tôn đó là
2 0,6S Rh
ππ
= =
(m
2
)
S tin doanh nghip cn chi là:
0,6 .100.500 94200
π
(nghìn đồng)
Vậy Số tin doanh nghip cn chi khong 94200 nghìn đồng
2) Cho đường tròn (O;R), dây BC cố định. Lấy điểm A bt k trên cung lớn
BC sao cho ΔABC nhọn. Hai đường cao AD, BE của ΔABC cắt nhau tại H.
a) Chng minh A, E, D, B cùng thuộc một đường tròn.
V hình đúng đến câu a
Chng minh 
= 
= 90
0
ΔADB vuông nội tiếp đường tròn đường kính BE
ΔAEB vuông nội tiếp đường tròn đường kính BE
Suy ra 4 điẻm A, B, D, E thuộc đường tròn đường kính BE
b) K đường kính AK ca (O). Chứng minh ΔADB ΔACK và AB.AC =
2AD.R
(O) có: 
= 90
0
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)

= 
(hai góc ni tiếp chắn cung AC)
Chứng minh được ΔADB ΔACK (g.g)
Suy ra AB.AC = 2AD.R
c) Gi F là hình chiếu của điểm B trên AK, M là trung điểm ca BC. Chng
minh BOFM là t giác ni tiếp, từ đó suy ra ba điểm E, F, M thẳng hàng.
ΔBOC cân tại O có OM là đường trung
tuyến đồng thời là đường cao, suy ra OM
vuông góc với BC, nên 
= 90
0
.

= 90
0
.
Suy ra tứ giác BOFM ni tiếp
T giác BOFM ni tiếp nên 
= 

=
1
2

, 
=
1
2

Suy ra 
= 
(1)
T giác AEFB nội tiếp nên 
= 
(2)
T (1) và (2) suy ra 
+ 
= 
+ 
= 90
0
Suy ra 
+ 
+ 
= 180
0
nên E, F, M thẳng hàng.
Bài 5
(0,5 điểm)
Mt trang tp chí có dng hình ch nhật. Ban biên tập cn thiết kế sao cho l
trên và lề dưới đều là 3cm, lề trái và l phải đều là 2cm thì phần còn li cha
ch cũng có dạng hình ch nht vi din tích là 384cm
2
. Hỏi chiều ngang và
chiều dọc tối ưu của trang tạp chí lúc đầu lần lượt là bao nhiêu để din tích
trang tp chí là nh nht?
Gi chiều ngang phn cha ch lần là x(cm, x > 0)
Chiều dọc phn cha ch
384
x
(cm)
Chiều ngang và chiều dọc ca trang tp chí là x + 4 và
384
6
x
+
(cm)
O
K
E
D
C
B
A
Din tích trang giấy là
(
)
384
46
Sx
x

=++


1536 1536
6 408 2 6 . 408 600
Sx x
xx
=+ +≥ +=
(Hc sinh cn chng minh bất đẳng thức Cauchy khi dùng)
Du = xảy ra khi x = 16
Vậy để din tích ch là 384cm
2
thì din tích trang tp chí nh nht là 600cm
2
khi chiều ngang 20cm, chiều dọc 30cm.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 22/03/2025 ----------
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Bài I (1 điểm). Cho hàm số y = (m – 3)x2 (với m ≠ 3) có đồ thị là parabol (P)
a) Tìm m để (P) đi qua điểm K(–3; 18)
b) Với m tìm được ở câu a, tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = –7x + 4
Bài II (2 điểm). Cho hai biểu thức x − 6 P = và 6 −8 x 2 x Q = + −
với x > 0, x ≠ 9 x x −9 x + 3 3− x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 25.
2) Rút gọn biểu thức Q .
3) Chứng tỏ rằng không có giá trị nguyên của x để biểu thức T = P. Q đạt giá trị nguyên dương. Bài III (3 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để chở hết 60 tấn quà tặng đồng bào nghèo ở vùng cao, một đội xe dự định sử dụng một số xe
cùng loại. Trước khi khởi hành, có 2 xe phải điều đi làm việc khác. Vì vậy, mỗi xe còn lại phải chở
nhiều hơn so với dự định 1 tấn hàng mới hết. Hỏi theo kế hoạch đội dự định sử dụng bao nhiêu xe để vận chuyển?
2) Cho phương trình bậc hai 2
x −3x + m = 0
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn − = 1 x 2 2x 6
Bài IV: (3,5 điểm).
1) Một doanh nghiệp sản xuất thùng tôn có dạng hình trụ. Hình trụ đó có đường kính đáy 0,6m và
chiều cao 1m (lấy π ≈ 3,14).
a) Tính thể tích của một thùng tôn.
b) Chi phí để sản xuất mỗi thùng tôn đó (không tính nắp và đáy) là 100 nghìn đồng/m2. Tính
số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất 500 thùng tôn đó.
2) Cho ΔABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Hai đường cao AD, BE của ΔABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh A, E, D, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính AK của (O). Chứng minh ΔADB ∽ ΔACK và AB.AC = 2AD.R
c) Gọi F là hình chiếu của điểm B trên AK, M là trung điểm của BC. Chứng minh BOFM là
tứ giác nội tiếp, từ đó suy ra ba điểm E, F, M thẳng hàng. Bài V (0,5 điểm).
Một trang tạp chí có dạng hình chữ nhật. Ban biên tập cần thiết kế sao cho lề trên và lề dưới
đều là 3cm, lề trái và lề phải đều là 2cm thì phần còn lại chứa chữ cũng có dạng hình chữ nhật với
diện tích là 384cm2. Hỏi chiều ngang và chiều dọc tối ưu của trang tạp chí lúc đầu lần lượt là bao
nhiêu để diện tích trang tạp chí là nhỏ nhất? ------HẾT------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Điểm Bài 1
Cho hàm số y = (m – 3)x2 (với m ≠ 3) có đồ thị (P) (1 điểm)
a) Tìm m để (P) đi qua điểm K(–3; 18)
a) Thay x = - 3, y = 18 vào công thức hàm số 0,25đ
Tính được m = 5 (tm) và kết luận. 0,25đ
b) Với m tìm được ở câu a, tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng
(d): y = –7x + 4
Với m = 5 hàm số có dạng y = 2x2 0,25đ
Phương trình xác định hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 2 2x = 7 − x + 4 Tính được 1 x 0,25đ = , x = 4 − 2 Tính được 1 y = , y = 32 2
Suy ra toạ độ giao điểm của (d) và (P) là  1 1 ;   và ( 4; − 32) 2 2    Bài 2
Bài II (2 điểm): Cho hai biểu thức (1,0 điểm) x − 6 P − = và 6 8 x 2 x Q = + −
với x > 0, x ≠ 9 x x − 9 x + 3 3− x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 25.
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức P Tính được − P = 1 và kết luận 5
2) Rút gọn biểu thức Q . 6 −8 x 2 x Q = ( + + x − 3)( x +3) x + 3 x − 3
6 −8 x + 2 x − 6 + x + 3 x Q = ( x − 3)( x +3) x − 3 x Q = ( x − 3)( x +3) x Q = x + 3
3) Chứng tỏ rằng không có giá trị nguyên của x để biểu thức T = P. Q đạt giá trị nguyên dương. x − 6 9 T = = 1− x + 3 x + 3
T Z nên 9 ∈ Z x + 3
TH1: xZ, x là số vô tỉ, loại
TH2: xZ, x Z nên x + 3∈Ư(9) , mà x + 3 > 3 nên x + 3 = 9
Tính được x = 36 và T = 0 (không thoả mãn) Kết luận. Bài 3 Bài III (3 điểm):
(3,0 điểm) 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để chở hết 60 tấn quà tặng đồng bào nghèo ở vùng cao, một đội xe dự
định sử dụng một số xe cùng loại. Trước khi khởi hành, có 2 xe phải điều đi
làm việc khác. Vì vậy, mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn so với dự định 1 tấn
hàng mới hết. Hỏi theo kế hoạch đội dự định sử dụng bao nhiêu xe để vận chuyển?
Gọi số xe đội dự định sử dụng là x (xe, x ∈N*) 0,25
Số tấn hàng mỗi xe phải chở theo dự định là 60 (tấn) 0,25 x
Số xe thực tế đội đã sử dụng là x – 2 (xe) 0,25
Số tấn hàng mỗi xe phải chở thực tế là 60 (tấn) x − 2
Vì thực tế mỗi xe phải chở nhiều hơn so với dự định 1 tấn nên ta có phương 0,25 trình 60 60 − =1 x − 2 x
Giải pt được x = 12 (tm) 0,25 Kết luận. 0,25
2) Cho phương trình bậc hai 2
x − 3x + m = 0
a) Giải phương trình với m = 1
Với m = 1 phương trình có dạng 2 x − 3x +1 = 0 0,25 Tính được Δ = 5 0,25
Giải phương trình được 3+ 5 3− 5 x = ; x = 1 2 2 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn x − 2x = 6 1 2 Δ = 9 – 4m 0,25
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Δ> 0 nên m < 9 0,25 4 Tính được x = 1, − x = 4 1 2 0,25 Suy ra m = –4 0,25 Bài 4 Bài IV: (3,5 điểm)
(3,5 điểm) 1) Một doanh nghiệp sản xuất thùng tôn có dạng hình trụ. Hình trụ đó có
đường kính đáy 0,6m và chiều cao 1m. (lấy π ≈ 3,14)
a) Tính thể tích của mỗi thùng tôn đó?
Bán kính đáy của thùng tôn là 0,6 : 2 = 0,3 (m) 0,25
Thể tích thùng tôn đó là: 0,25 2 2
V = π R h = π.0,3 .1 ≈ 0,2826 (m3)
b) Chi phí để sản xuất mỗi thùng tôn đó (không tính nắp và đáy) là 100 nghìn
đồng/m2. Tính số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất 500 thùng tôn đó.
Diện tích xung quanh của thùng tôn đó là 0,25
S = 2π Rh = 0,6π (m2)
Số tiền doanh nghiệp cần chi là: 0,25
0,6π.100.500 ≈ 94200 (nghìn đồng)
Vậy Số tiền doanh nghiệp cần chi khoảng 94200 nghìn đồng
2) Cho đường tròn (O;R), dây BC cố định. Lấy điểm A bất kỳ trên cung lớn
BC sao cho ΔABC nhọn. Hai đường cao AD, BE của ΔABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh A, E, D, B cùng thuộc một đường tròn. A 0,25 E O B D C K
Vẽ hình đúng đến câu a
Chứng minh 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 0,25
ΔADB vuông nội tiếp đường tròn đường kính BE 0,25
ΔAEB vuông nội tiếp đường tròn đường kính BE
Suy ra 4 điẻm A, B, D, E thuộc đường tròn đường kính BE 0,25
b) Kẻ đường kính AK của (O). Chứng minh ΔADB ∽ ΔACK và AB.AC = 2AD.R
(O) có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� (hai góc nội tiếp chắn cung AC)
Chứng minh được ΔADB ∽ ΔACK (g.g) 0,25 Suy ra AB.AC = 2AD.R 0,5
c) Gọi F là hình chiếu của điểm B trên AK, M là trung điểm của BC. Chứng
minh BOFM là tứ giác nội tiếp, từ đó suy ra ba điểm E, F, M thẳng hàng.
ΔBOC cân tại O có OM là đường trung 0,25
tuyến đồng thời là đường cao, suy ra OM
vuông góc với BC, nên 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 900. 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 900.
Suy ra tứ giác BOFM nội tiếp
Tứ giác BOFM nội tiếp nên 𝐴𝐴𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝐴𝐴𝑂𝑂𝑂𝑂 � 0,25 Mà 𝐴𝐴𝑂𝑂𝑂𝑂
� = 1 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 �, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 1 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 � 2 2
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝑂𝑂𝑂𝑂 � (1)
Tứ giác AEFB nội tiếp nên 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (2)
Từ (1) và (2) suy ra 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900
Suy ra 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝑂𝑂𝑂𝑂 � + 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴
� = 1800 nên E, F, M thẳng hàng. Bài 5
Một trang tạp chí có dạng hình chữ nhật. Ban biên tập cần thiết kế sao cho lề
(0,5 điểm) trên và lề dưới đều là 3cm, lề trái và lề phải đều là 2cm thì phần còn lại chứa
chữ cũng có dạng hình chữ nhật với diện tích là 384cm2. Hỏi chiều ngang và
chiều dọc tối ưu của trang tạp chí lúc đầu lần lượt là bao nhiêu để diện tích
trang tạp chí là nhỏ nhất?
Gọi chiều ngang phần chứa chữ lần là x(cm, x > 0) 0,25đ
Chiều dọc phần chứa chữ là 384 (cm) x
Chiều ngang và chiều dọc của trang tạp chí là x + 4 và 384 + 6 (cm) x
Diện tích trang giấy là S (x ) 384 4 6 = + +  x    1536 1536 0,25đ S = 6x + + 408 ≥ 2 6 . x + 408 = 600 x x
(Học sinh cần chứng minh bất đẳng thức Cauchy khi dùng)
Dấu = xảy ra khi x = 16
Vậy để diện tích chữ là 384cm2 thì diện tích trang tạp chí nhỏ nhất là 600cm2
khi chiều ngang 20cm, chiều dọc 30cm.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • 2025.3.19. TOÁN 9 - ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
  • GK2 - 9