Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Dục, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3-Mã đề 123
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN TOÁN - KHỐI 10
(Đề có 3 trang) Thời gian: 60 phút (Đề có 21 câu TN, 3 câu TL)
Họ tên: ..................................................Số báo danh…………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Cho hệ bất phương trình
30
2 3 60
xy
xy
+−≤
+>
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A.
( )
6; 0 .P
B.
(
)
1;1 .M
C.
( )
0; 0 .O
D.
( )
1;1 .N
Câu 2. Điểm
( )
0; 2
M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A.
23
28
−≤
+≥
xy
xy
B.
23
28
−≤
+≤
xy
xy
C.
D.
Câu 3. Cho 2 tập hợp:
1; 2; 5; 7 ; 3; 4; 6; 7;8
AB
. Tập hợp
AB
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
1; 2; 5 .
B.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8 .
C.
3; 4; 6; 8 .
D.
7.
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
{ }
2
2 50Xx x x
= −=
.
A.
{ }
2X =
. B.
5
0;
2
X

=


. C.
{ }
0X =
. D.
5
2
X

=


.
Câu 5. Với giá trị nào của số thực
x
thì mệnh đề chứa biến
( )
Px
: “
2
2 50xx+ −≥
” là mệnh đề đúng?
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
0
3 2 10
x
y
xy
+≤
. B.
4
40
1
30
3
xy
xy
+>
−<
. C.
3
52 0
1
20
3
xy
xy
−>
−<
. D.
0
32 0
xz
xy
+≥
−<
.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
. B.
(
)
cos 180 cos
αα
°− =
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
. D.
(
)
cot 180 cot
αα
°− =
.
Câu 8. Min nghim ca bt phương trình nào sau đây đưc biu din bi na mt phng không b
gạch (k cả bờ) trong hình v sau?
A.
23 6+≤xy
. B.
10xy+ −≥
. C.
10xy+ −≤
D.
3 20xy+ −≥
.
MÃ ĐỀ: 123
Trang 2/3-Mã đề 123
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình
3 20
xy
++≤
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
2;1B
. B.
1
1;
2
C



. C.
( )
1;2A
. D.
( )
3;1
D
.
Câu 10. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
23 5xy+<
. B.
2 5 30 +≤xz
. C.
25 3
xy
+>
. D.
2
3 2 40xx+ −>
.
Câu 11. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Số
125
có chia hết cho 5 không? B. Lớp 10A1 có bao nhiêu bạn thích học toán?
C. Phương trình
2
3 2 70
xx +=
vô nghiệm. D. Bài tập hôm nay khó quá!
Câu 12. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “
2
, 20∃∈ + x Rx x
”.
A.
2
:" , 2 0"
∃∈ +
P x Rx x
. B.
2
:" , 2 0"∃∈ + >P x Rx x
.
C.
2
:" , 2 0"∀∈ + P x Rx x
. D.
2
:" , 2 0"
∀∈ + <P x Rx x
.
Câu 13. Hệ bất phương trình
2 10
28
0
0
xy
xy
x
y
≥−
+≤
có miền nghiệm là một đa giác như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
; 235F xy x y=+−
với
( )
;xy
tha mãn h bất phương trình trên bng
bao nhiêu?
A. 15. B.
11
. C. 13. D. 3.
Câu 14. Trong lớp
10A
35
học sinh. Trong đó có
13
học giỏi môn Văn,
15
em học giỏi môn Toán,
10
em không học giỏi môn nào. Có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn ?
A. 3 học sinh. B. 13 học sinh. C. 4 học sinh. D. 11 học sinh.
Câu 15. Cho hai tập hợp
{ }
; ; 2; ;5A ab d=
{ }
;3; ; ;5B b dl=
. Tìm
AB
.
A.
{ }
;
A B ab∩=
. B.
{ }
; ; 2; ; 5; ;A B ab d l∩=
.
C.
{ }
;A B ld∩=
. D.
{ }
; ;5A B bd∩=
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
7, 4, 5= = =cba
. Tính
sin A
.
A.
26
7
. B.
5
7
. C.
15 55
8
. D.
86
35
.
Trang 3/3-Mã đề 123
Câu 17. Biết
1
sin
3
α
=
( )
0 90
α
°< < °
. Hỏi giá trị
tan
α
là bao nhiêu?
A.
2
. B.
2
4
. C.
2
. D.
2
4
.
Câu 18. Giá trị của
sin 30 cos120°+ °
bằng bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
.R
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3.
sin
=
a
R
A
B.
4.
sin
=
a
R
A
C.
2.
sin
=
a
R
A
D.
.
sin
=
a
R
A
Câu 20. Tam giác
ABC
4, 6, 30AB AC BAC= = = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
A.
63
. B.
33
. C.
6
. D.
3
.
Câu 21. Gọi
,,,, ,abcrRS
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện
tích của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
. C.
1
cos
2
S ab C=
. D.
( )( )( )
1
2
S pp a p b p c= −−
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1.(1đim) Cho tp hp
( )
( )
{ }
= +=
2
3 3 4 1 0.Ax x x x
Lit kê tt c các tp con ca tp hp
.A
Bài 2. (1 đim)Tìm gtr lớn nht ca biết thc
( )
;2F xy x y= +
, biết
,xy
tha mãn các điu kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
Bài 3.(1đim) Hai bn An và Hưng cùng xut phát t đim
P
, đi theo hai hưng khác nhau và to vi
nhau mt c
40°
để đến đích đim
D
. Biết rng h dừng li đ ăn trưa lnt ti
A
B
(như hình
vẽ). Hi Hưng phi đi bao xa na đ đến đưc đích?
(lưu ý: kết quả làm tròn lấy 1 số thập phân)
C.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN TOÁN - KHỐI 10
ĐÁP ÁN CHI TIT Đ KIM TRA GIA KÌ I -MÔN TOÁN 10
A. PHN TRC NGHIỆM
Đề
132
Đề
257
Đề
371
Đề
492
Đề
123
Đề
246
Đề
368
Đề
483
1. D
1. D
1. B
1. C
1. A
1. D
1. A
1. B
2. D
2. B
2. B
2. B
2. B
2. B
2. B
2. A
3. A
3. C
3. B
3. C
3. B
3. C
3. B
3. C
4. D
4. C
4. D
4. A
4. C
4. A
4. C
4. B
5. D
5. A
5. A
5. C
5. C
5. A
5. A
5. C
6. C
6. D
6. D
6. A
6. A
6. A
6. C
6. B
7. B
7. B
7. C
7. A
7. A
7. C
7. D
7. D
8. B
8. C
8. C
8. D
8. A
8. C
8. C
8. B
9. A
9. A
9. A
9. D
9. D
9. B
9. D
9. B
10. B
10. A
10. A
10. A
10. D
10. B
10. D
10. C
11. C
11. A
11. B
11. B
11. C
11. C
11. D
11. C
12. C
12. C
12. A
12. B
12. D
12. A
12. D
12. D
13. A
13. A
13. A
13. B
13. B
13. D
13. B
13. D
14. D
14. B
14. C
14. A
14. A
14. A
14. D
14. A
15. C
15. B
15. B
15. D
15. D
15. D
15. C
15. A
16. B
16. B
16. C
16. C
16. A
16. B
16. B
16. A
17. C
17. D
17. D
17. C
17. B
17. C
17. C
17. C
18. A
18. D
18. D
18. B
18. D
18. D
18. A
18. D
19. B
19. B
19. A
19. B
19. C
19. A
19. A
19. B
20. A
20. C
20. D
20. D
20. C
20. B
20. A
20. A
21. B
21. D
21. C
21. D
21. B
21. D
21. B
21. D
B. PHN TLUẬN: Mã đ132, 257,371,492
Bài
Nội dung
Đim
Ghi chú
Bài 1.(1,0 đim). Cho tp hp
( )
( )
{ }
= +=
2
25 320.Ax x x x
Lit tt ccác tp con
của tp hp
.A
+Gii đúng pt, chn nghim đúng
+Viết li
{ }
= 1; 2 .A
+Viết đưc 4 tập con
0.4
0.1
0.5
Gii đúng mi pt
0.2đ
Đúng 2 tp con 0.3
Bài 2
Tìm giá tr nh nht ca biết thc
( )
;2 1= −−F xy x y
, biết
,xy
tha mãn các điu
kin
0
0
10
50
+≤
+−≤
y
x
xy
xy
.
(1,0
đim).
+Biu din đúng min nghim ca bpt lên htrc
tọa đ(mi min nghim 0.1)
+Nêu đưc min nghim ca hbpt là tam giác
AEC và tìm đưc ta đgiao đim E(2;3)
+Tính đúng giá trị của F(x,y) ti 3 đỉnh ( đúng 2
giá trtính 0.1)
0.4
0.2
0.2
0.2
FA=-6; FC=-2; FE=0
+ kết lun GTNN F(x,y)= -6
Bài 3.
Hai đi cu hcùng xut phát ti vtrí A đi theo 2
ng khác nhau to vi nhau góc 50
0
để tìm cu mt
tàu gp nn trên bin.
Đội 1 đi đưc 10km, đang vtrí B thì nhn đưc tín
hiu ca tàu bnạn. Đi 1 phi đi hưng đi, ng này
hợp vi ng ban đu góc 120
0
. Đội
1 đi thêm 4km
nữa thì đến vtrí C ca tàu bnạn. Đi 2 đi đưc 12 km,
đang vtrí D thì nhn đưc tín hiu và biết đưc vtrí
của tàu bnạn. Đi 2 đi hưng chy vvtrí C( như
hình v). Hi đi 2 phi đi bao nhiêu km na thì đến
C?(lưu ý: kết qulàm tròn ly 1 sthp phân)
(1,0
đim).
Tính đúng
2 39=AC
km
Tính đưc
0'
16 6=CAB
,
0
33 54'=CAD
Tính đưc
7.2=DC
km
0.25
0.5
0.25
Ghi chú: Nếu hc sinh làm cách khác mà đúng thì giáo viên căn cđáp án cho đim
hp lí
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN - KHỐI 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian: 60 phút (Đề có 21 câu TN, 3 câu TL)
Họ tên: ..................................................Số báo danh………………… MÃ ĐỀ: 123
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Cho hệ bất phương trình x + y −3 ≤ 0 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
2x − 3y + 6 > 0
nghiệm của hệ bất phương trình trên? A. P( 6; − 0). B. M (1; ) 1 . C. O(0;0). D. N ( 1; − ) 1 .
Câu 2. Điểm M (0; 2
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A. 2x y ≤ 3  x y ≤  x y ≥  x y >  B. 2 3  C. 2 3  D. 2 3  2x + y ≥ 8 2x + y ≤ 8 2x + 3y ≥ 8
2x − 5y ≤ 8
Câu 3. Cho 2 tập hợp: A  1;2;5;7; B  3;4;6;7; 
8 . Tập hợp AB bằng tập hợp nào sau đây? A. 1;2;  5 .
B. 1;2;3;4;5;6;7;  8 . C. 3;4;6;  8 . D. 7.
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { 2
x ∈ 2x −5x = } 0 . A. X = { } 2 . B. 5 X 0;  =  . C. X = { } 0 . D. 5 X   = . 2     2
Câu 5. Với giá trị nào của số thực x thì mệnh đề chứa biến P(x): “ 2
x + 2x − 5 ≥ 0 ” là mệnh đề đúng? A. x = 0 . B. x = 3 − . C. x = 3. D. x = 2 − .
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x ≥ 0 4 x + 4y > 0 5
x − 2y > 0 A.    x + z ≥ y ≥ 0 . B.  1 . C.  1 . D. 0  . − < 3 2x y <  0 3
x − 2y < 0 3  x 3  x y 0 + 2y ≤  10  3  3
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin(180°−α ) = −sinα .
B. cos(180°−α ) = −cosα .
C. tan(180°−α ) = − tanα .
D. cot(180°−α ) = −cotα .
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ sau?
A. 2x + 3y ≤ 6 .
B. x + y −1≥ 0.
C. x + y −1≤ 0 D. x + 3y − 2 ≥ 0.
Trang 1/3-Mã đề 123
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y + 2 ≤ 0chứa điểm nào sau đây? A. B(2 ; ) 1 . B. 1 C 1 ;  −  . C. A(1 ; 2). D. D( 3 − ; ) 1 . 2   
Câu 10. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn? A. 2x+3y<5.
B. 2x −5z + 3 ≤ 0 .
C. 2x + 5y > 3 . D. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
Câu 11. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Số 125 có chia hết cho 5 không? B. Lớp 10A1 có bao nhiêu bạn thích học toán? C. Phương trình 2
3x − 2x + 7 = 0 vô nghiệm. D. Bài tập hôm nay khó quá!
Câu 12. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2
xR, x + 2x ≥ 0 ”. A. 2
P :"∃x R, x + 2x ≤ 0". B. 2
P :"∃x R, x + 2x > 0". C. 2
P :"∀x R, x + 2x ≥ 0" . D. 2
P :"∀x R, x + 2x < 0" .
−x − 2y ≥ 10 − 
Câu 13. Hệ bất phương trình 2x + y ≤ 8 
có miền nghiệm là một đa giác như hình vẽ x ≥ 0  y ≥ 0
Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;x y) = 2x + 3y −5 với ( ;x y) thỏa mãn hệ bất phương trình trên bằng bao nhiêu? A. 15. B. 11. C. 13. D. 3.
Câu 14. Trong lớp10A có 35 học sinh. Trong đó có 13 học giỏi môn Văn, 15 em học giỏi môn Toán,
10 em không học giỏi môn nào. Có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn ?
A. 3 học sinh.
B. 13 học sinh. C. 4 học sinh. D. 11 học sinh.
Câu 15. Cho hai tập hợp A = { ; a ; b 2;d; } 5 và B = { ;
b 3;d;l; }
5 . Tìm AB .
A. AB = { ; a } b .
B. AB = {a; ;
b 2;d;5;;l} .
C. AB = {l;d} .
D. AB = { ; b d; } 5 .
Câu 16. Cho tam giác ABC c = 7, b = 4, a = 5 . Tính sin A . A. 2 6 . B. 5 . C. 15 55 . D. 8 6 . 7 7 8 35
Trang 2/3-Mã đề 123 Câu 17. Biết 1
sinα = (0° < α < 90°). Hỏi giá trị tanα là bao nhiêu? 3 A. 2 − . B. 2 . C. 2 . D. 2 − . 4 4
Câu 18. Giá trị của sin30°+ cos120° bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 0 . 4 2
Câu 19. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
R Đẳng thức nào sau đây đúng? A. a a a a = 3 . R B. = 4 . R C. = 2 . R D. = . R sin A sin A sin A sin A
Câu 20. Tam giác ABC có = = 
AB 4, AC 6, BAC = 30° . Tính diện tích tam giác ABC A. 6 3 . B. 3 3 . C. 6 . D. 3.
Câu 21. Gọi a,b,c,r, R,S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của ABC , a b c p + + =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. S = pR . B. abc S = . C. 1
S = abcosC . D. 1 S =
p( p a)( p b)( p c) . 4R 2 2
B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1.(1điểm) Cho tập hợp A ={x∈ (x − )( 2
3 3x − 4x + 1) = }
0 . Liệt kê tất cả các tập con của tập hợp . A
Bài 2. (1 điểm)Tìm giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;x y) = x + 2y , biết x, y thỏa mãn các điều kiện 0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0 
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0
Bài 3.(1điểm) Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với
nhau một góc 40° để đến đích là điểm D . Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A B (như hình
vẽ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
(lưu ý: kết quả làm tròn lấy 1 số thập phân) C.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trang 3/3-Mã đề 123
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN - KHỐI 10
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -MÔN TOÁN 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề Đề Đề Đề Đề Đề Đề Đề 132 257 371 492 123 246 368 483 1. D 1. D 1. B 1. C 1. A 1. D 1. A 1. B 2. D 2. B 2. B 2. B 2. B 2. B 2. B 2. A 3. A 3. C 3. B 3. C 3. B 3. C 3. B 3. C 4. D 4. C 4. D 4. A 4. C 4. A 4. C 4. B 5. D 5. A 5. A 5. C 5. C 5. A 5. A 5. C 6. C 6. D 6. D 6. A 6. A 6. A 6. C 6. B 7. B 7. B 7. C 7. A 7. A 7. C 7. D 7. D 8. B 8. C 8. C 8. D 8. A 8. C 8. C 8. B 9. A 9. A 9. A 9. D 9. D 9. B 9. D 9. B
10. B 10. A 10. A 10. A 10. D 10. B 10. D 10. C
11. C 11. A 11. B 11. B 11. C 11. C 11. D 11. C
12. C 12. C 12. A 12. B 12. D 12. A 12. D 12. D
13. A 13. A 13. A 13. B 13. B 13. D 13. B 13. D
14. D 14. B 14. C 14. A 14. A 14. A 14. D 14. A
15. C 15. B 15. B 15. D 15. D 15. D 15. C 15. A
16. B 16. B 16. C 16. C 16. A 16. B 16. B 16. A
17. C 17. D 17. D 17. C 17. B 17. C 17. C 17. C
18. A 18. D 18. D 18. B 18. D 18. D 18. A 18. D
19. B 19. B 19. A 19. B 19. C 19. A 19. A 19. B
20. A 20. C 20. D 20. D 20. C 20. B 20. A 20. A
21. B 21. D 21. C 21. D 21. B 21. D 21. B 21. D
B. PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 132, 257,371,492 Bài Nội dung Điểm Ghi chú
Bài 1.(1,0 điểm). Cho tập hợp A ={x∈ ( x − )( 2 2
5 x − 3x + 2) = }
0 . Liệt kê tất cả các tập con của tập hợp . A
+Giải đúng pt, chọn nghiệm đúng 0.4 Giải đúng mỗi pt +Viết lại A ={1; } 2 . 0.1 0.2đ +Viết được 4 tập con 0.5 Đúng 2 tập con 0.3 Bài 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức (1,0
điểm). F ( ;
x y) = 2x y −1, biết x, y thỏa mãn các điều y ≥ 0  kiện x ≥ 0  . x y +1≤ 0 
x + y −5 ≤ 0 0.4
+Biểu diễn đúng miền nghiệm của bpt lên hệ trục 0.2
tọa độ (mỗi miền nghiệm 0.1)
+Nêu được miền nghiệm của hệ bpt là tam giác 0.2
AEC và tìm được tọa độ giao điểm E(2;3)
+Tính đúng giá trị của F(x,y) tại 3 đỉnh ( đúng 2 0.2 giá trị tính 0.1) FA=-6; FC=-2; FE=0
+ kết luận GTNN F(x,y)= -6
Bài 3. Hai đội cứu hộ cùng xuất phát tại vị trí A đi theo 2 (1,0
hướng khác nhau tạo với nhau góc 500 để tìm cứu một điểm).
tàu gặp nạn trên biển.
Đội 1 đi được 10km, đang ở vị trí B thì nhận được tín
hiệu của tàu bị nạn. Đội 1 phải đổi hướng đi, hướng này
hợp với hướng ban đầu góc 1200. Đội 1 đi thêm 4km
nữa thì đến vị trí C của tàu bị nạn. Đội 2 đi được 12 km,
đang ở vị trí D thì nhận được tín hiệu và biết được vị trí
của tàu bị nạn. Đội 2 đổi hướng và chạy về vị trí C( như
hình vẽ). Hỏi đội 2 phải đi bao nhiêu km nữa thì đến
C?(lưu ý: kết quả làm tròn lấy 1 số thập phân) Tính đúng 0.25 AC = 2 39 km Tính được  0 ' CAB =16 6 ,  0 CAD = 33 54' 0.5
Tính được DC = 7.2km 0.25
Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì giáo viên căn cứ đáp án cho điểm hợp lí
Document Outline

  • Mã đề 123
  • ĐÁP ÁN