Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (21 câu x 1/3 điểm = 7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 6 + x = 2x
2
. B. x > 3. C. Hôm nay là thứ mấy?. D. Số 2 là số lẻ.
Câu 2: Với 2 tập hợp M và N, phát biểu nào sau đây đúng?
A. M
N ={x| x
M và x
N}. B. M
N ={x| x
M và x
N}.
C. M
N ={x| x
M hoc x
N}. D. M
N ={x| x
M hoc x
N}.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “
2
, 31
x xx
∀∈ + +
> 0” là:
A.
< 0”. B.
2
, 31x xx∃∈ + +
0”.
C.
2
, 3 10x xx∀∈ + +
”. D.
2
, 3 10x xx∃∈ + +
”.
Câu 4: Mệnh đề : “ Mọi số thực bình phương đều không âm” được viết lại :
A.
2
,xx∃∈
> 0”. B.
2
,0xx∀∈ >
”. C.
2
,xx∀∈
0”. D.
2
,0xx∃∈
”.
Câu 5: Tập hợp M = {x
| 3
<
x
7} được viết lại:
A. M = (3;7). B. M = [3;7). C. M = [3;7]. D. M = (3;7].
Câu 6: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}. Tập M có bao nhiêu tập con?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 7: Cho 2 tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 6}. Hiệu A\B là:
A. A\B ={2;4}. B. A\B ={6}. C. A\B ={1;2;3;4;5;6}. D. A\B ={1;3;5}.
Câu 8: Cho 2 tập hợp M = (
;–1], N= ( 2;4]. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. M
N = (2;1]. B. M \ N = (
;–2). C. M
N =(
;4]. D. N \ M = (1;4] .
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
2
,xx∀∈
> 0”. B.
2
,xx∃∈
< 0”. C.
2
,3xx∃∈ =
”. D.
2
, xRx
0
”.
Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. 3x.y + 3y
1. B. 3x
2
3y < 1. C. 3
2
.
x + 2y < 1. D. 3x + 2y
2
1.
Câu 11: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn : x + 2y > 3. Cặp số nào sau đây nghiệm của
bất phương trình nói trên ?
A. (x; y) = (2;1). B. (x; y) = (1; 2). C. (x; y) = (1;2). D. (x ;y) = (1; 2).
Câu 12: nh vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu
diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
32 6
xy ≤−
. B.
32 6xy+≤
.
C.
32 6xy ≥−
. D.
32 6xy+≥
.
O
2
3
y
x
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A.
>+
<+
32
03
2
yx
yx
. B.
0
20
xy
xy
−<
+≥
. C.
+
>
0
0
2
2
yx
y
x
. D.
>+
0
0
2
yx
yx
.
Câu 14: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
<
42
3
y
yx
. Đim nào sau đây thuc min
nghim ca h bất phương trình đã cho?
A. O(0 ;0) . B. M(3;1). C. N(–2 ;1). D. P(–
3 ;1).
Câu 15: Cho góc
α
( 0
0
<
α
< 180
0
) , chọn phát biểu đúng.
A. sin(180
0
α
) = sin
α
. B. sin(180
0
α
) = sin
α
.
C. sin(180
0
α
) = cos
α
D. sin(180
0
α
) = – cos
α
.
Câu 16: Giá trị của biểu thức M = sin45
0
.cos135
0
+ cos60
0
.sin150
0
cos30
0
.sin120
0
bằng:
A. M = 1 . B. M = 2 . C. M = 1 . D. M = 2.
Câu 17: Cho góc
α
( 0
0
<
α
< 180
0
) tha mãn cos
α
=
3
1
, thì tan
α
bằng:
A.
2
. B. 2
2
. C.
2
. D. –2
2
.
Câu 18: Trong tam giác ABC, phát biểu nào sau đây đúng?
A. a
2
= b
2
+ c
2
2bc.sinA . B. a
2
= b
2
+c
2
2bc.cosA .
C. a
2
= b
2
c
2
2bc.cosA . D. a
2
= b
2
+c
2
+ 2bc.cosA.
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 8; b = 9; c = 6. Số đo góc
A
là:
A.
0'
A 60 37
B.
A
"164840
'0
C.
A
"53578
'0
D.
A
0'
62 36
Câu 20: Cho tam giác ABC
A
ˆ
=15
0
; c = 6;
B
ˆ
=120
0
. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp R ca
tam giác ABC bằng:
A. R =
2
. B. R = 4
2
. C. R= 3
2
. D. R= 2
2
.
Câu 21: Cho tam giác ABC có a = 8 ;
C
= 120
0
; b = 12. Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 24
3
. B. S = 48
3
. C. S = 48. D. S = 24.
II. PHẦN TLUẬN (3, 0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm) Cho 2 tp hp M = {x
| 4
x
4}; N= {x
| 3< x
8}. Xác định
các tập hợp M
N, M
N.
Bài 2.(1,0 điểm) Một cây bạch đàn mọc thẳng đứng bên lề một con dốc độ dốc 10
0
so với
phương nằm ngang. Biết rằng từ một điểm dưới chân dốc, cách gốc cây 31m người ta nhìn đỉnh
ngọn cây dưới một góc 40
0
so với phương nằm ngang. Hãy tính chiều cao của cây bạch đàn.
Bài 3.(1,0 điểm) Sắp đến tết nguyên đán, một nghiệp dự định sản xuất 2 loại sản phẩm gồm
bánh kẹo bán ra thị trường. Khi sản xuất 2 loại này, các nguyên liệu Xí nghiệp cần sử
dụng : đường, bột, đậu, hương liệu,… nghiệp đã chuẩn bị sẵn 2.000 kg đường, 12.000 kg
bột, các nguyên liệu khác bao nhiêu cũng có. Để sản xuất một thùng bánh thì phải sử dụng 2 kg
đường, 30 kg bột và thu lại lợi nhuận 350.000 đồng. Để sản xuất một thùng kẹo cần sử dụng 4 kg
đường, 15 kg bột thu lại lợi nhuận 300.000 đồng. Cần lập kế hoạch sản xuất bao nhiêu thùng
bánh, bao nhiêu thùng kẹo để không bị động về đường, bột và tổng lợi nhuận Xí nghiệp thu được
là lớn nhất (giả sử rằng sản xuất ra bao nhiêu sản phẩm cũng bán hết)?
-----------Hết-----------
Trường THPT Quế Sơn
Tổ: Toán-Tin
------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN -Lớp 10
I/TRẮC NGHIỆM
101
102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
x
103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A
x
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
II/TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ 101-103
ĐIỂM
MÃ ĐỀ 102-104
Câu 1 (1,0đ):
M = [– 4; 4]
N = (– 3; 8]
MN∪=
[– 4; 8]
MN∪=
(– 3; 4]
0,5
0,5
Câu 1 (1,0đ):
M = [– 1; 5)
N = (3; 2]
MN∪=
(– 3; 5)
MN∪=
[– 1; 2]
Ghi chú : + Đúng mi tp cho 0,5( Không cn ghi 2 tp M, N)
+ Nếu trong tp kết qu ch sai 1 bên du “)”, “(” thành “]”, “[” và ngưc li thì cho mi kết qu 0,25
+ Hs ch ghi đúng đưc 2 tp M = [4; 4], N = (3; 8] và sai cả hai kết quả thì cho 0,25 toàn bài.
Câu 2 (1,0đ):
+ Theo đ ta suy ra:
CAB
ˆ
= 40°−10°=30°.
BCA
ˆ
=90°−40°=50°
Áp dng định lý sin ta có:
0
0
31
.sin 30
ˆˆ
sin 50
sin sin
AB BC
BC
ACB BAC
= ⇒=
Tính được BC
20,23m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0đ):
Hình vẽ tượng tự đề 101, 103
+ Theo đ ta suy ra:
CAB
ˆ
= 500°−20°=30°.
BCA
ˆ
=90°−50°= 4
Áp dng định lý sin ta có:
0
0
29
.sin 30
ˆˆ
sin 40
sin sin
AB BC
BC
ACB BAC
= ⇒=
Tính được BC
22,56
m
Câu 3 (1,0đ):
+ Gọi x là số thùng bánh, y là số thùng kẹo mà Xí
nghiệp sản xuất.
Theo đề ta suy ra hệ bất phương trình:
0
0
2 4 2000
30 15 12000
x
y
xy
xy
+≤
+≤
0
0
2 1000
2 800
x
y
xy
xy
+≤
+≤
(1)
Số tiền lợi nhuận là:
L(x;y) = 350.000x + 300.000y.
+ Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt
phẳng tọa độ miền tứ giác OABC (kể cả biên)
với O(0;0), A(400;0), B (200;400), C(0;500).
+ Xét L(x;y) tại các đỉnh của tứ giác ABCD, ta có:
L(0;0) = 0
L(400;0) = 140.000.000
L(200;400) = 190.000.000
L(0;500) = 150.000.000.
+ Ta thấy L đạt giá trị lớn nhất là 190.000.000 tại
x = 200 và y = 400.
Vậy Xí nghiệp cần sản xuất 200 thùng
bánh và 400 thùng kẹo thì thu lại lợi nhất cao nhất.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,0đ):
+ Gọi x là số thùng bánh, y là số thùng kẹo mà
Xí nghiệp sản xuất.
Theo đề ta suy ra hệ bất phương trình:
0
0
2 4 2000
30 15 12000
x
y
xy
xy
+≤
+≤
0
0
2 1000
2 800
x
y
xy
xy
+≤
+≤
(1)
Số tiền lợi nhuận là:
L(x;y) = 300.000x + 350.000y.
+ Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt
phẳng tọa độ miền tứ giác OABC (kể cả biên)
với O(0;0), A(400;0), B (200;400), C(0;500).
+ Xét L(x;y) tại các đỉnh của tứ giác ABCD, ta
có: L(0;0) = 0
L(400;0) = 120.000.000
L(200;400) = 200.000.000
L(0;500) = 175.000.000.
+ Ta thấy L đạt giá trị lớn nhất 200.000.000
tại x = 200 và y = 400.
Vậy nghiệp cần sản xuất 200 thùng bánh
400 thùng kẹo thì thu lại lợi nhất cao nhất.
Ghi chú: Hình vẽ miền nghiệm của hệ (1) chỉ minh họa không tính điểm
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (
21 câu x 1/3 điểm = 7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 6 + x = 2x2 . B. x > 3. C. Hôm nay là thứ mấy?. D. Số 2 là số lẻ.
Câu 2: Với 2 tập hợp M và N, phát biểu nào sau đây đúng?
A. M∩ N ={x| x∈M và x ∉N}.
B. M∩ N ={x| x∈M và x∈N}.
C. M∩ N ={x| x∈M hoặc x∉N}.
D. M∩ N ={x| x∈M hoặc x∈N}.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈ , x + 3x +1> 0” là: A. “ 2 x
∃ ∈ , x + 3x +1< 0”. B. “ 2 x
∃ ∈ , x + 3x +1 ≤ 0”. C. “ 2 x
∀ ∈ , x + 3x +1≤ 0 ”. D. “ 2 x
∃ ∈ , x + 3x +1≥ 0 ”.
Câu 4: Mệnh đề : “ Mọi số thực bình phương đều không âm” được viết lại : A. “ 2 x
∃ ∈ , x > 0”. B. “ 2 x
∀ ∈ , x > 0”. C. “ 2 x
∀ ∈ , x ≥ 0”. D. “ 2 x
∃ ∈ , x ≥ 0”.
Câu 5: Tập hợp M = {x∈  | 3< x ≤ 7} được viết lại:
A. M = (3;7). B. M = [3;7). C. M = [3;7]. D. M = (3;7].
Câu 6: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}. Tập M có bao nhiêu tập con? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 7: Cho 2 tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 6}. Hiệu A\B là:
A. A\B ={2;4}. B. A\B ={6}.
C. A\B ={1;2;3;4;5;6}. D. A\B ={1;3;5}.
Câu 8: Cho 2 tập hợp M = (–∞;–1], N= ( –2;4]. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. M∩ N = (–2; –1]. B. M \ N = (–∞;–2). C. M∪ N =(–∞ ;4]. D. N \ M = (–1;4] .
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. “ 2 x
∀ ∈ , x > 0”. B. “ 2 x
∃ ∈ , x < 0”. C. “ 2 x ∃ ∈ , x = 3”. D. “ 2 x
∀ ∈ R, x ≥ 0 ”.
Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. 3x.y + 3y ≥ 1. B. 3x2 –3y < 1.
C. 32. x + 2y < 1. D. 3x + 2y2 ≤1.
Câu 11: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn : x + 2y > 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của
bất phương trình nói trên ?
A. (x; y) = (–2; –1). B. (x; y) = (–1; 2). C. (x; y) = (1; –2). D. (x ;y) = (1; 2).
Câu 12: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu y
diễn miền nghiệm của bất phương trình nào? 3
A. 3x − 2y ≤ 6
− . B. 3x + 2y ≤ 6 .
C. 3x − 2y ≥ 6
− . D. 3x + 2y ≥ 6 . 2 x O
Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: 2  2 x + y > 0 A.   3x + y < 0 x y <
x y > 0  . B. 0  . C. . D.  . x + 2y > 3 x + 2y ≥ 0 x + 2 y ≤ 0  2 x y ≤ 0
Câu 14: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: x y < −3 
. Điểm nào sau đây thuộc miền 2y ≥ −4
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. O(0 ;0) . B. M(3; –1). C. N(–2 ;1). D. P(–3 ;1).
Câu 15: Cho góc α ( 00 <α < 1800) , chọn phát biểu đúng.
A. sin(1800 – α ) = sinα . B. sin(1800 –α ) = – sinα .
C. sin(1800 –α ) = cosα D. sin(1800 – α ) = – cosα .
Câu 16: Giá trị của biểu thức M = sin450.cos1350 + cos600.sin1500 – cos300.sin1200 bằng:
A. M = 1 . B. M = 2 . C. M = –1 . D. M = –2.
Câu 17:
Cho góc α ( 00 <α < 1800) thỏa mãn cosα = 1 , thì tanα bằng: 3 A. 2 . B. 2 2 .
C. – 2 . D. –2 2 .
Câu 18: Trong tam giác ABC, phát biểu nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 – 2bc.sinA . B. a2 = b2 +c2 – 2bc.cosA .
C. a2 = b2 – c2 – 2bc.cosA . D. a2 = b2 +c2 + 2bc.cosA.
Câu 19:
Cho tam giác ABC có a = 8; b = 9; c = 6. Số đo góc A là: A.  0 '
A ≈ 60 37 B. A 400 ≈ 48' " 16 C. A 780 ≈ 35' " 5 D. A 0 ' ≈ 62 36
Câu 20: Cho tam giác ABC có Aˆ =150; c = 6; Bˆ =1200. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC bằng:
A.
R = 2 . B. R = 4 2 .
C. R= 3 2 . D. R= 2 2 .
Câu 21: Cho tam giác ABC có a = 8 ; C = 1200 ; b = 12. Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 24 3 . B. S = 48 3 .
C. S = 48. D. S = 24.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3, 0 điểm)

Bài 1.(1,0 điểm)
Cho 2 tập hợp M = {x∈  | – 4≤ x ≤ 4}; N= {x∈  | – 3< x ≤ 8}. Xác định
các tập hợp M∩ N, M∪ N.
Bài 2.(1,0 điểm) Một cây bạch đàn mọc thẳng đứng bên lề một con dốc có độ dốc 100 so với
phương nằm ngang. Biết rằng từ một điểm dưới chân dốc, cách gốc cây 31m người ta nhìn đỉnh
ngọn cây dưới một góc 400 so với phương nằm ngang. Hãy tính chiều cao của cây bạch đàn.
Bài 3.(1,0 điểm) Sắp đến tết nguyên đán, một Xí nghiệp dự định sản xuất 2 loại sản phẩm gồm
bánh và kẹo bán ra thị trường. Khi sản xuất 2 loại này, các nguyên liệu mà Xí nghiệp cần sử
dụng là: đường, bột, đậu, hương liệu,… Xí nghiệp đã chuẩn bị sẵn 2.000 kg đường, 12.000 kg
bột, các nguyên liệu khác bao nhiêu cũng có. Để sản xuất một thùng bánh thì phải sử dụng 2 kg
đường, 30 kg bột và thu lại lợi nhuận 350.000 đồng. Để sản xuất một thùng kẹo cần sử dụng 4 kg
đường, 15 kg bột và thu lại lợi nhuận 300.000 đồng. Cần lập kế hoạch sản xuất bao nhiêu thùng
bánh, bao nhiêu thùng kẹo để không bị động về đường, bột và tổng lợi nhuận Xí nghiệp thu được
là lớn nhất (giả sử rằng sản xuất ra bao nhiêu sản phẩm cũng bán hết)?
-----------Hết-----------
Trang 2/2 - Mã đề 101 Trường THPT Quế Sơn
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Tổ: Toán-Tin NĂM HỌC 2022-2023
------------------------ MÔN: TOÁN -Lớp 10 I/TRẮC NGHIỆM 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A x x x x B x x x x x C x x x x x D x x x x x x x 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A x x x x x B x x x x C x x x x D x x x x x x x x 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A x x x x x x B x x x x x C x x x x x D x x x x x 104
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A x x x x B x x x x C x x x x x x D x x x x x x x
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10 II/TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101-103 ĐIỂM MÃ ĐỀ 102-104 Câu 1 (1,0đ): Câu 1 (1,0đ): M = [– 4; 4] M = [– 1; 5) N = (– 3; 8] N = (– 3; 2]
M N = [– 4; 8] 0,5
M N = (– 3; 5)
M N = (– 3; 4] 0,5
M N = [– 1; 2]
Ghi chú : + Đúng mỗi tập cho 0,5( Không cần ghi 2 tập M, N)
+ Nếu trong tập kết quả chỉ sai 1 bên dấu “)”, “(” thành “]”, “[” và ngược lại thì cho mỗi kết quả 0,25
+ Hs chỉ ghi đúng được 2 tập M = [– 4; 4], N = (– 3; 8] và sai cả hai kết quả thì cho 0,25 toàn bài. Câu 2 (1,0đ): Câu 2 (1,0đ):
Hình vẽ tượng tự đề 101, 103 0,25
+ Theo đề ta suy ra: C A
B ˆ = 40°−10°=30°.
+ Theo đề ta suy ra: C A
B ˆ = 500°−20°=30°. Và C
A ˆB =90°−40°=50° 0,25 Và C
A ˆB =90°−50°= 40°
Áp dụng định lý sin ta có:
Áp dụng định lý sin ta có: AB BC 31 AB BC 29 0 = ⇒ BC = .sin 30 0,25 0 = ⇒ BC = .sin 30 0 ˆ ˆ sin ACB sin BAC sin 50 0 ˆ ˆ sin ACB sin BAC sin 40
Tính được BC ≈ 20,23m 0,25
Tính được BC ≈ 22,56m Câu 3 (1,0đ): Câu 3 (1,0đ):
+ Gọi x là số thùng bánh, y là số thùng kẹo mà Xí
+ Gọi x là số thùng bánh, y là số thùng kẹo mà nghiệp sản xuất. Xí nghiệp sản xuất.
Theo đề ta suy ra hệ bất phương trình:
Theo đề ta suy ra hệ bất phương trình: x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0     y ≥ 0 y ≥ 0 y ≥ 0 y ≥ 0  ⇔ (1) ⇔ (1) 2x + 4y ≤ 2000     x + 2y ≤1000  2x + 4y ≤ 2000  x + 2y ≤1000  30
 x +15y ≤12000
2x + y ≤ 800 0,25 30
 x +15y ≤12000
2x + y ≤ 800
Số tiền lợi nhuận là:
Số tiền lợi nhuận là:
L(x;y) = 350.000x + 300.000y.
L(x;y) = 300.000x + 350.000y.
+ Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt
+ Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt
phẳng tọa độ là miền tứ giác OABC (kể cả biên)
phẳng tọa độ là miền tứ giác OABC (kể cả biên)
với O(0;0), A(400;0), B (200;400), C(0;500).
với O(0;0), A(400;0), B (200;400), C(0;500).
+ Xét L(x;y) tại các đỉnh của tứ giác ABCD, ta có: 0,25
+ Xét L(x;y) tại các đỉnh của tứ giác ABCD, ta L(0;0) = 0 có: L(0;0) = 0 L(400;0) = 140.000.000 L(400;0) = 120.000.000 L(200;400) = 190.000.000 L(200;400) = 200.000.000 L(0;500) = 150.000.000. L(0;500) = 175.000.000.
+ Ta thấy L đạt giá trị lớn nhất là 190.000.000 tại 0,25
+ Ta thấy L đạt giá trị lớn nhất là 200.000.000 x = 200 và y = 400. tại x = 200 và y = 400.
Vậy Xí nghiệp cần sản xuất 200 thùng
Vậy Xí nghiệp cần sản xuất 200 thùng bánh và
bánh và 400 thùng kẹo thì thu lại lợi nhất cao nhất.
400 thùng kẹo thì thu lại lợi nhất cao nhất. 0,25
Ghi chú: Hình vẽ miền nghiệm của hệ (1) chỉ minh họa không tính điểm
Document Outline

  • MADE-101
  • Dap-an-Toan-10-GK1-22-23