Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Trang 1/2 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: Toán Tin
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA K1 NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y =
tan(3 )
4
x
π
+
:
A.
\ k3 ,k
12
π

+ π∈



. B.
\ k ,k
43
ππ

+∈



.
C.
\ k ,k
12 3
ππ

+∈



. D.
\ k ,k
12 2
ππ

+∈



.
Câu 2: Hàm số y = 2 sinx – 3 đạt giá trị lớn nhất bằng :
A.5. B. –5. C. –1. D.0.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ . D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Câu 4: Tập xác định của hàm số:
là:
A.
\ k ,k
2
π




. B.
\ k ,k
2
π




.
C.
{ }
\ k ,kπ∈
. D.
\ k ,k
4
π




.
Câu 5: Nghiệm của phương trình: sin 4x = 0 là: (với k Z)
A. x = k
4
π
. B. x = k
π
. C. x = k
2
π
. D. x = k
3
π
.
Câu 6: Để phương trình: cosx = m + 5 có nghiệm thì điều kiện của m là
A. –5 m 5. B. – 6 m 0. C. – 6 m – 4 . D. – 1 m 1 .
Câu 7: Phương trình
tan 3x
=
có nghiệm là :
A.
x
3
k
π
π
= +
. B.
x
3
k
π
π
=−+
. C.
x
6
k
π
π
= +
. D.
x2
3
k
π
π
=−+
.
Câu 8: Phương trình cosx
1
2
=
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
[ ]
0;3
π
?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 9: Điều kiện để phương trình m.sinx
5
.cosx = 3 có nghiệm là :
A.
2.m
B.
33m−≤
.
C.
22m−≤
.
D.
2
.
2
m
m
≤−
Câu 10: Phương trình
−+ + =
2
tan (1 3) tan 3 0xx
có nghiệm
A.
4
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
π
π
π
π
= +
= +
4
6
xk
xk
C.
4
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−−
D.
4
3
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 11: Phương trình
2
3sin sin 4 0xx
+ −=
có nghiệm là:
A.
2
π
k
. B.
π
π
2
k
+
. C.
π
2π
2
k+
. D.
2
2
4
arcsin( ) 2
3
xk
xk
π
π
π
= +
= −+
.
Câu 12:Trong một hộp bút có 5 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút ?
A.30. B. 10. C. 16. D. 3.
Câu 13: Một người có 7 cái áo, 5 cái quần . Hỏi có bao nhiêu cách để người đó chọn ra một bộ gồm một
chiếc quần và một chiếc áo để mặc ?
A. 35. B. 12. C. 2. D. 25
Câu 14: Từ các chữ số 0, 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác
nhau?
A. 448. B. 294. C. 343. D. 336.
Câu 15: Trong mp Oxy cho vectơ
( 4;1)v =
và điểm M(3;2). Ảnh M’ của điểm M qua phép tịnh tiến theo
vectơ
v
có toạ độ là:
A.M’ (1; –1). B. M’( –5 ; –1). C.M’ (5; 3). D. M’(–1; 3).
Câu 16: Trong mp Oxy cho điểm
( )
' 4;5
M
vecto
( )
2; 1v =
. Tìm ta độ điểm M biết M’ là ảnh của
M qua phép tịnh tiến vectơ
v
.
A.
( )
2; 4M −−
. B.
( )
6;6
M
. C.
( )
2; 4
M
. D.
( )
2;6
M
.
Câu 17: Trong mp Oxy cho đường thẳng d : x 2y 3 = 0 vectơ
( )
5; 2 ,v =
Biết
(
)
'
v
Td d=
. Viết
phương trình đường thẳng d’.
A. x 2y + 3 = 0. B. 2x – y – 3 = 0.
C. x – 2y –12 = 0. D. x – 2y – 6 = 0.
Câu 18: Trong mp Oxy cho điểm A(3;0). Điểm nào sau đây là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc
quay 90
0
?
A M.(0; 3). B. N( 0 ; 3). C. P(3;0) . D. Q.( –3;0).
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) phương trình x
2
+ (y + 4)
2
= 16. Hỏi phép quay tâm O,
góc quay 90
o
biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
( )
164
2
2
=+ yx
. B.
( )
164
2
2
=++ yx
.
C.
( )
164
2
2
=+ yx
. D.
( )
164
2
2
=++ yx
.
Câu 20: Trong mp Oxy cho điểm A(
2
;
2
). Điểm nào sau đây ảnh của điểm A qua phép quay tâm
O, góc quay 45
0
?
A. M( 2;0). B. P
(0; 2)
. C. N(0;2). D. Q(
2
;0).
Câu 21: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) phương trình:
22
( 1) ( 2) 4xy+ +− =
. Hỏi phép vị tự tâm
O, tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây?
A.
( ) ( )
424
22
=
+ yx
. B.
(
) ( )
1624
22
=+ yx
.
C.
( ) ( )
1642
22
=+++ yx
. D.
( ) ( )
22
2 4 16xy ++ =
.
B .TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1:( 2đ) Giải các phương trình sau:
a)
cos 2 3 sin 2 1xx=
.
b)
0
2
3
4
3sin
4
cossincos
44
=
++
ππ
xxxx
.
Bài 2: (1đ) Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x 3y + 2 = 0 . Viết phương trình ảnh của d qua phép vị
tự tâm O, tỉ số k = 2.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM 2022 - 2023
TRẮC NGHIỆM:
(Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐỀ 101:
1C, 2C, 3B, 4B, 5A, 6C, 7B, 8B, 9D, 10A, 11C, 12B, 13A, 14B, 15D, 16D, 17C, 18A, 19A, 20C, 21D.
ĐỀ 102:
1A, 2B, 3D, 4B, 5C, 6D, 7C, 8A, 9A, 10C, 11B, 12D, 13B, 14C, 15A, 16B, 17..., 18D, 19D, 20B, 21C.
ĐỀ 103:
1C, 2D, 3A, 4A, 5D, 6A, 7D, 8B, 9C, 10C, 11B, 12A, 13C, 14B, 15C, 16B, 17D, 18B, 19A, 20D, 21B.
ĐỀ 104:
1D, 2A, 3C, 4..., 5C, 6A, 7B, 8B, 9C, 10B, 11A, 12D, 13B, 14A, 15C, 16D, 17A, 18B, 19C, 20D, 21A.
TỰ LUẬN
ĐỀ 101, 103
Bài 1:
a)
cos 2 3 sin 2 1xx=
.
cos 2 3 sin 2 1xx−=
131
cos 2 sin 2
22 2
xx
−=
1
cos 2 . os sin 2 .sin
3 32
xc x
ππ
−=
12
cos(2 ) os
32 3
xc
ππ
+ =−=
2
22
33
2
22
33
xk
xk
ππ
π
ππ
π
+= +
+= +
6
2
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 102, 104
Bài 1:
b)
3 cos 2 2 sin 2
xx
= +
.
3 cos 2 sin 2 2xx
−=
31 2
cos 2 sin 2
222
xx−=
2
cos 2 . os sin 2 .sin
6 62
xc x
ππ
−=
2
cos(2 ) os
62 4
xc
ππ
+= =
22
64
22
64
xk
xk
ππ
π
ππ
π
+=+
+=−+
24
5
24
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Ngoài ra học sinh giải theo cách khác đúng thì thầy (cô) căn cứ đáp án mà cho điểm phù hợp
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
b)
0
2
3
4
3sin
4
cossincos
44
=
++
π
π
xxxx
( )
2
2
2
11 3
1 sin 2 sin 4 sin 2 0
22 2 2
11 1
sin 2 cos 4 sin 2 0
22 2
sin 2 sin 2 2 0
sin2x=1
sin 2 2( )
,
4
xx x
x xx
xx
x VN
x kkZ
π
π
π


⇔− + + =




⇔− + + =
+ −=
=
⇔= +
Bài 2 :
+) Gọi d’ là ảnh của d qua phép vị âm O,
tỉ số k = 2, ta có d’//d hoặc d’
d
Suy ra PT d’ có dạng : 2x – 3y + c = 0
+) Lấy M(– 1; 0)
d, khi đó V
(O;2)
(M) = M’(-2;0)
Vì M’(2; 0)
d’ nên thoả 2( -2) – 3.0 + c = 0
Suy ra c = 4
Vậy PT đường thẳng d’: 2x – 3y + 4 = 0 .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
44
3
cos sin sin cos 3 0
4 42
xxx x
ππ

+ + −=


( )
2
2
2
11 3
1 sin 2 sin 4 sin 2 0
22 2 2
11 1
sin 2 cos 4 sin 2 0
22 2
sin 2 sin 2 2 0
sin2x= 1
sin 2 2( )
,
4
xx x
x xx
xx
x VN
x k kZ
π
π
π


⇔− + =




⇔− + =
−=
=
⇔=+
Bài 2 :
+) Gọi d’ là ảnh của d qua phép vị âm O,
tỉ số k = 3, ta có d’//d hoặc d’
d
Suy ra PT d’ có dạng : 3x + 2y + c = 0
+) Lấy M(0; 2)
d, khi đó V
(O;3)
(M) = M’(0;6)
Vì M’(0; 6)
d’ nên thoả 3.0 + 2.6 + c = 0
Suy ra c = -12
Vậy PT đường thẳng d’: 3x + 2y - 12 = 0 .
| 1/4

Preview text:


TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 –2023 TỔ: Toán – Tin
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: π
Tìm tập xác định D của hàm số y = tan(3x + ) : 4 A. π π  \  π   k3 ,k 
+ π ∈ . B.  \  + k ,k ∈ . 12      4 3  C.  π π  \  π   k π ,k  +
∈ . D.  \  + k ,k ∈ . 12 3     12  2 
Câu 2: Hàm số y = 2 sinx – 3 đạt giá trị lớn nhất bằng : A.5. B. –5. C. –1. D.0.
Câu 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ . D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Câu 4: Tập xác định của hàm số: x + 2022 y = là: 3cotx A.  π  \ π   k ,k 
+ π ∈ . B.  \ k ,k ∈ . 2      2  C.  π  \{k ,k π ∈ }  . D.  \ k ,k  ∈ . 4   
Câu 5: Nghiệm của phương trình: sin 4x = 0 là: (với k ∈ Z) π π π A. x = k . B. x = kπ . C. x = k . D. x = k . 4 2 3
Câu 6: Để phương trình: cosx = m + 5 có nghiệm thì điều kiện của m là
A. –5 ≤ m ≤ 5. B. – 6 ≤ m ≤ 0.
C. – 6 ≤ m ≤ – 4 . D. – 1 ≤ m ≤ 1 .
Câu 7:
Phương trình tan x = − 3 có nghiệm là : π π A. π π
x = + kπ . B. x = − + kπ . C. x = + kπ . D. x = − + k2π . 3 3 6 3
Câu 8: Phương trình cosx 1
= − có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0;3π ]? 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 9: Điều kiện để phương trình m.sinx – 5 .cosx = 3 có nghiệm là : m ≤ 2 − A. m ≥ 2. B. 3 − ≤ m ≤ 3 . C. 2 − ≤ m ≤ 2 . D.  .  m ≥ 2
Câu 10: Phương trình 2
tan x − (1+ 3) tan x + 3 = 0 có nghiệm  π  π  π  π x = + kπ  x = + π  k x = + kπ  x = − + kπ  A. 4  B.  4 C. 4  D. 4   π  π  π  π x = + kπ  x = + π k x = − − kπ x = − + kπ  3  6  3  3 Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 11: Phương trình 2
3sin x + sin x − 4 = 0 có nghiệm là:  π x = + k2π  A. k2π . B. π + π
k . C. π + k2π . D. 2 2 2   4
x = arcsin(− ) + k2π .  3
Câu 12:Trong một hộp bút có 5 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút ? A.30. B. 10. C. 16. D. 3.
Câu 13: Một người có 7 cái áo, 5 cái quần . Hỏi có bao nhiêu cách để người đó chọn ra một bộ gồm một
chiếc quần và một chiếc áo để mặc ? A. 35. B. 12. C. 2. D. 25
Câu 14: Từ các chữ số 0, 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. 448. B. 294. C. 343. D. 336. 
Câu 15: Trong mp Oxy cho vectơ v = ( 4
− ;1) và điểm M(3;2). Ảnh M’ của điểm M qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v có toạ độ là:
A.M’ (1; –1). B. M’( –5 ; –1). C.M’ (5; 3). D. M’(–1; 3). 
Câu 16: Trong mp Oxy cho điểm M '(4;5) và vecto v = (2;− )
1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của 
M qua phép tịnh tiến vectơ v . A. M ( 2; − 4
− ) . B. M (6;6) . C. M (2;4) . D. M (2;6) . 
Câu 17: Trong mp Oxy cho đường thẳng d : x – 2y – 3 = 0 và vectơ v = (5; 2
− ), Biết T (d ) = d ' . Viết v
phương trình đường thẳng d’.
A. x – 2y + 3 = 0. B. 2x – y – 3 = 0.
C. x – 2y –12 = 0. D. x – 2y – 6 = 0.
Câu 18: Trong mp Oxy cho điểm A(3;0). Điểm nào sau đây là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay – 900 ?
A M.(0; –3). B. N( 0 ; 3). C. P(3;0) . D. Q.( –3;0).
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + (y + 4)2 = 16. Hỏi phép quay tâm O,
góc quay 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. (x − 4)2 2
+ y = 16 . B. (x + 4)2 2 + y = 16 . C. 2
x + (y − 4)2 = 16 . D. 2
x + (y + 4)2 = 16 .
Câu 20: Trong mp Oxy cho điểm A( 2 ; 2 ). Điểm nào sau đây là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 450 ?
A. M( 2;0). B. P (0; 2) . C. N(0;2). D. Q( 2 ;0).
Câu 21: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
(x +1) + (y − 2) = 4 . Hỏi phép vị tự tâm
O, tỉ số k = – 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây?
A.(x − 4)2 + (y − 2)2 = 4. B.(x − 4)2 + (y − 2)2 = 16.
C.(x + 2)2 + (y + 4)2 =16 . D. (x − )2 + ( y + )2 2 4 =16 .
B .TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1:( 2đ) Giải các phương trình sau:
a) cos 2x = 3 sin 2x −1. 4 4  π   π  3
b) cos x + sin x + cos x − sin3x −  − = 0.  4   4  2
Bài 2: (1đ) Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x – 3y + 2 = 0 . Viết phương trình ảnh của d qua phép vị
tự tâm O, tỉ số k = 2. – HẾT – Trang 2/2 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM 2022 - 2023 TRẮC NGHIỆM:
(Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) ĐỀ 101:
1C, 2C, 3B, 4B, 5A, 6C, 7B, 8B, 9D, 10A, 11C, 12B, 13A, 14B, 15D, 16D, 17C, 18A, 19A, 20C, 21D. ĐỀ 102:
1A, 2B, 3D, 4B, 5C, 6D, 7C, 8A, 9A, 10C, 11B, 12D, 13B, 14C, 15A, 16B, 17..., 18D, 19D, 20B, 21C. ĐỀ 103:
1C, 2D, 3A, 4A, 5D, 6A, 7D, 8B, 9C, 10C, 11B, 12A, 13C, 14B, 15C, 16B, 17D, 18B, 19A, 20D, 21B. ĐỀ 104:
1D, 2A, 3C, 4..., 5C, 6A, 7B, 8B, 9C, 10B, 11A, 12D, 13B, 14A, 15C, 16D, 17A, 18B, 19C, 20D, 21A. TỰ LUẬN
ĐỀ 101, 103 ĐỀ 102, 104 Bài 1 : Bài 1:
b) 3 cos 2x = 2 + sin 2x .
a) cos 2x = 3 sin 2x −1.
⇔ 3 cos 2x − sin 2x = 2
⇔ cos 2x − 3 sin 2x = 1 − 3 1 2 1 3 1 ⇔
cos 2x − sin 2x = ⇔ cos 2x − sin 2x = − 0,25 2 2 2 2 2 2 π π 2 π π 1 ⇔ cos 2 . x os c − sin 2 . x sin = ⇔ cos 2 . x os c − sin 2 . x sin = − 6 6 2 3 3 2 π 1 2π π 2 π ⇔ cos(2x + ) = = os c
⇔ cos(2x + ) = − = os c 0,25 3 2 3 6 2 4  π π  π 2π 2x + = + k2π 2x + = + k2π   ⇔ 6 4  ⇔ 3 3  π π π   2π 0,25
2x + = − + k2π 2x + = − + k2π    6 4  3 3  π  π x = + kπ x = + kπ   ⇔ 24 ⇔ 6   0,25  5π π  x = − + kπ x = − + kπ    24  2 b) b) π π  π   π  4 4     3
cos x + sin x + cos x − sin3x −  − = 0 4 4 3
cos x + sin x + sin x − cos 3x − − =     0  4   4  2  4   4  2 1 2 1   π   3 ⇔ 1− sin 2x + 0,25 1 1   π   3 sin 4x − + sin 2x − =    0 2
⇔ 1− sin 2x + sin 4x − − sin 2x − =    0 2 2   2   2 2 2   2   2 1 2 1 ⇔ − x + (− x + x) 1 sin 2 cos 4 sin 2 − = 0 0,25 1 2 1 ⇔ − x + (− x x) 1 sin 2 cos 4 sin 2 − = 0 2 2 2 2 2 2 2
⇔ sin 2x + sin 2x − 2 = 0 0,25 2
⇔ sin 2x − sin 2x − 2 = 0  sin2x=1  sin2x= −1 ⇔  ⇔  sin 2x = 2( − VN)
sin 2x = 2(VN) π
x = + kπ , k Z 0,25 π
x = − + kπ , k Z 4 4 Bài 2 : Bài 2 :
+) Gọi d’ là ảnh của d qua phép vị âm O,
+) Gọi d’ là ảnh của d qua phép vị âm O,
tỉ số k = 2, ta có d’//d hoặc d’ ≡ d
tỉ số k = 3, ta có d’//d hoặc d’ ≡ d 0,25
Suy ra PT d’ có dạng : 2x – 3y + c = 0
0,25 Suy ra PT d’ có dạng : 3x + 2y + c = 0
+) Lấy M(– 1; 0) ∈ d, khi đó V(O;2)(M) = M’(-2;0) 0,25 +) Lấy M(0; 2) ∈ d, khi đó V(O;3)(M) = M’(0;6)
Vì M’(– 2; 0) ∈ d’ nên thoả 2( -2) – 3.0 + c = 0
Vì M’(0; 6) ∈ d’ nên thoả 3.0 + 2.6 + c = 0 Suy ra c = 4 0,25 Suy ra c = -12
Vậy PT đường thẳng d’: 2x – 3y + 4 = 0 .
Vậy PT đường thẳng d’: 3x + 2y - 12 = 0 .
Ngoài ra học sinh giải theo cách khác đúng thì thầy (cô) căn cứ đáp án mà cho điểm phù hợp
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • De-101
  • DAP-AN-VA-THANG-DIEM-TOAN-11-KT-GIUA-KY-1-Nam-2022-2023