Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101 Trang 4/4
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Câu 1: Hàm s
( )
y fx=
nào dưới đây hình dáng
đồ th như hình vẽ bên.
A.
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + ++
.
B.
( ) ( )
0; 0
ax b
fx a c
cx d
+
= ≠≠
+
.
C.
( ) ( )
42
0f x ax bx c a=++
.
D.
.
Câu 2: Cho khối t diện đều
ABCD
thể tích
V
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AC
,
AD
,
BD
,
BC
. Thể tích khối chóp
AMNPQ
A.
3
V
. B.
2
3
V
. C.
4
V
. D.
6
V
.
Câu 3: Hàm s
42
1
1
2
y xx= −−
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu ln lượt là M và m.
Tính
.mM
A.
1
.
2
B.
1.
C.
5
.
2
D.
1
.
2
Câu 4: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( )
2
1y fx x
= = +
. Xét trên đon
[ ]
0;2
thì
hàm số
( )
y fx=
đạt giá tr nhỏ nhất ti
A.
0.x =
B.
2.x =
C.
5.y =
D.
1y =
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABCD
, đáy là hình thoi. Biết
( )
SA mp ABCD
;
2; 3SA a AD a= =
,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bng
25
5
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
42
.
3
a
V =
B.
3
2a
. C.
3
2
.
3
a
V =
D.
3
4 2.Va=
Câu 6: Hàm s
2
22yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
; 1.−∞
D.
( )
1; . +∞
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 8: Đồ th hàm s
3
32yx x=−+
có điểm cực đại là
A.
( )
1;1 .
B.
4.x =
C.
( )
1; 4 .
D.
1.x =
( )
y fx=
( )
y fx=
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 9: Cho khối chóp
.S ABCD
, đáy hình thang cân
// ,AB CD
222AB BC DC AD= = =
. Gi
O giao điểm AC BD, I nm trên đoạn SO M giao điểm DI SB. Biết
SI xIO=
, thể
tích khối chóp M.ACD
1
V
, thể tích khối chóp S.ABCD
2
V
. Tìm x tha
21
6VV=
.
A.
4.x =
B.
2.x =
C.
3.x =
D.
5
.
2
x =
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th hàm số
( )
y fx
=
như
hình vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào
dưới đây
A.
( )
2;1
. B.
( )
4;1
.
C.
( )
2; 4
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 11: Tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy là B.
A.
1
.
3
V Bh=
B.
3.V Bh=
C.
1
.
3
V
Bh
=
D.
.V Bh=
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx=
đ th như hình
vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
, đáy tam giác đu cạnh
3AB =
. Biết
( )
SA mp ABC
4SA =
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
9.V =
B.
3.V =
C.
3 3.V =
D.
9 3.V =
Câu 14: Khối chóp có thể tích bằng V, chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B. Khẳng định nào dưới
đây đúng.
A.
3..h BV=
B.
.h VB=
C.
3
.
V
h
B
=
D.
3
.
B
h
V
=
Câu 15: Đưng cong trong hình bên dưới đ
th của hàm s nào dưới đây?
A.
31
.
2
x
y
x
=
+
B.
21
.
3
x
y
x
+
=
C.
21
.
3
x
y
x
=
+
D.
31
.
2
x
y
x
+
=
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
2
1yx x= −−
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
1.yx=−+
B.
.yx=
C.
2.yx=
D.
.yx=
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, đáy tam giác vuông cân ti A cạnh
2 2; 3BC a AA a
= =
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
theo a.
A.
3
23
.
3
a
V =
B.
3
4 3.Va=
C.
3
43
.
3
a
V =
D.
3
2 3.Va=
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 18: Phương trình đường tim cận đứng của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
A.
1.y =
B.
1.x =
C.
1.y =
D.
1.x =
Câu 19: Tính thể tích khối chóp có chiều cao là h và diện tích đáy là B.
A.
1
.
3
V
Bh
=
B.
1
.
3
V Bh=
C.
3.V Bh=
D.
.V Bh=
Câu 20: Hàm s
2
1
xm
y
x
=
+
có giá trị lớn nht và giá tr nhỏ nhất trên đon
[ ]
1; 3
lần ợt M và m. Tính
2.mM
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 21: Cho hàm số có bng biến thiên như
sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; 2.−∞
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2 .−∞
Câu 22: Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm s
3
2y x mx=−+
có điểm cực đại và điểm cc
tiu.
A.
0.m
B.
1
.
12
m >
C.
0.m
D.
0.m >
Câu 23: S giao điểm của đồ th các hàm s
3
31yx x=−−
1yx=
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Hàm s
32
5
21
2
yx x x= +−
có giá trị lớn nhất trên đoạn
24
;
33



bng
A.
11
.
27
B.
13
.
27
C.
0,407.
D.
0,4
Câu 25: Cho m số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
,
m s
( ) ( )( )
12y f x xx x
= =−+
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;1
.
Câu 26: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
( )
0;10m
để hàm s
( ) ( )
( )
3 22 2
3 1 2 72 4 20y fx x m x m m x m m= =+ + −+ +=
2 cực tr nằm hai phía trc
hoành.
A.
7.
B.
9.
C.
5.
D.
8.
Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số là
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
( )
y fx=
( )
y fx=
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 28: Tng s đỉnh và số cạnh của hình tứ diện đều là
A. 8. B. 4. C. 13. D. 10.
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như
hình vẽ. Giá tr lớn nht ca hàm s
( )
y fx=
A.
5.
B.
0.
C.
4.
D.
4.
Câu 30: Cho hàm số
(
)
y fx=
đồ th m s
( )
y fx
=
mt Parabol như hình vẽ.
Gi hàm s
( ) ( )
2g x f x mx= −+
.
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m đ
hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;ab
tha
2ba−<
.
A.
1
0; .
4



B.
1
0; .
4



C.
[ ]
0;1 .
D.
( )
0;1 .
Câu 31: Hình lăng trụ có 36 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 9. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 32: Có thể phân chia khối lập phương thành bao nhiêu tứ din bằng nhau?
A. 12. B. 8. C. 4. D. 6.
------ HẾT ------
Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108
1 C C
D D
B C D D B
2 C
C B B A C B B
A
3 C A C B B A C B B
4 B A
A A
B A A A B
5 C
A B D A A B D
A
6 C B
D C A B D C A
7 C C
C A
A C C A A
8 C
C C C B C C C
B
9 C C A B C C A B C
10 C C
C C
B C C C B
11
C D B C D D B
C D
12 D D C A A D C A A
13 C C
D A
B C D A B
14
D C C A C C C
A C
15 C C A B A C A B A
16 C C
A C B C A C B
17 B D B A
A D B A A
18 C B B B B B B B B
19 B B B
A A B B A A
20 C B D B B B D B B
21 C A B B B A B B B
22 D D A
D D D A D
D
23 A A A A D A A A D
24 A A C A A A C
A A
25 D A D D
C A D D C
26 B D A B B D A B B
27 C C A
D B C A D B
28 A D B D
B D B D B
29 A D A B B D A B B
30 C A C
A D A C A D
31 C C A C
B C A C B
32 C D D D C D D D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Đề\câu
000 101 102 103 104
1 C C D D B
2 C C B B A
3 C A C B B
4 B A A A B
5 C A B D A
6 C B D C A
7 C C C A A
8 C C C C B
9 C C A B C
10 C C C C B
11 C D B C D
12 D D C A A
13 C C D A B
14 D C C A C
15 C C A B A
16 C C A C B
17 B D B A A
18 C B B B B
19 B B B A A
20 C B D B B
21 C A B B B
22 D
D A D D
23 A A A A D
24 A A C A A
25 D A D D C
26 B D A B B
27 C C A D B
28 A D B D B
29 A D A B B
30 C A C A D
31 C C A C B
32 C D D D C
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUỲNH NGỌC HUỆ
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 4 trang)
Câu 1:
Hàm số y = f (x) nào dưới đây có hình dáng
đồ thị như hình vẽ bên. A. f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a ≠ 0) . ax + b
B. f (x) =
(a ≠ 0;c ≠ 0). cx + d C. f (x) 4 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) . D. f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) .
Câu 2: Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của
AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ A. V . B. V 2 . C. V . D. V . 3 3 4 6 1 Câu 3: Hàm số 4 2
y = x x −1 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là M và m. 2
Tính m M. 1 − 5 1 A. . B. 1. − C. − . D. . 2 2 2
Câu 4: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm y = f ′(x) 2
= x +1. Xét trên đoạn [0;2] thì
hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại A. x = 0.
B. x = 2.
C. y = 5. D. y = 1
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD , có đáy là hình thoi. Biết SA mp( ABCD) ; SA = 2 ; a AD = a 3 , 2a 5
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 5 3 4a 2 3 a 2 A. V = . B. 3 a 2 . C. V = . D. 3 V = 4a 2. 3 3 Câu 6: Hàm số 2
y = x − 2x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (1;+∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − +∞).
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu tiệm cận? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 có điểm cực đại là A. (1; ) 1 .
B. x = 4. C. ( 1; − 4). D. x = 1. − Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD , có đáy là hình thang cân AB / /CD, AB = 2BC = 2DC = 2AD . Gọi
O là giao điểm ACBD, I nằm trên đoạn SOM là giao điểm DISB. Biết SI = xIO , thể
tích khối chóp M.ACDV V V = 6V
1 , thể tích khối chóp S.ABCD là 2 . Tìm x thỏa 2 1 . 5
A. x = 4.
B. x = 2.
C. x = 3. D. x = . 2
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như
hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 2; − ) 1 . B. ( 4; − ) 1 . C. (2;4). D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 11: Tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy là B. A. 1 V = . Bh B. V = 3 . Bh C. 1 V = . D. V = . Bh 3 3Bh
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞). B.( 1; − ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (1;+ ∞).
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC , có đáy là tam giác đều cạnh AB = 3. Biết SA mp( ABC) và SA = 4 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC .
A. V = 9.
B. V = 3.
C. V = 3 3. D. V = 9 3.
Câu 14: Khối chóp có thể tích bằng V, chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B. Khẳng định nào dưới đây đúng. A. h = 3 . BV. B. h = . VB C. 3V h = . D. 3B h = . B V
Câu 15: Đường cong trong hình bên dưới là đồ
thị của hàm số nào dưới đây? A. 3x −1 y + = . B. 2x 1 y = . x + 2 x − 3 C. 2x −1 y + = . D. 3x 1 y = . x + 3 x − 2
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = −x +1.
B. y = − .x
C. y = x − 2.
D. y = .x
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ , có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh
BC = 2a 2; AA′ = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ theo a. 3 2a 3 3 4a 3 A. V = . B. 3
V = 4a 3. C. V = . D. 3 V = 2a 3. 3 3 Mã đề 101 Trang 4/4 x −1
Câu 18: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x +1
A. y = 1. B. x = 1. − C. y = 1. − D. x = 1.
Câu 19: Tính thể tích khối chóp có chiều cao là h và diện tích đáy là
B. A. 1 V = . B. 1 V = . Bh C. V = 3 . Bh D. V = . Bh 3Bh 3 2 x m
Câu 20: Hàm số y =
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; ]
3 lần lượt là M và m. Tính x +1
m − 2M. 1 − 1 3 A. . B. 1. − C. . D. − . 2 2 2
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2).
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x mx + 2 có điểm cực đại và điểm cực tiểu. 1
A. m ≤ 0. B. m > .
C. m ≥ 0. D. m > 0. 12
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị các hàm số 3
y = x − 3x −1 và y = x −1 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 5 2 4 Câu 24: Hàm số 3 2
y = x x + 2x −1 có giá trị lớn nhất trên đoạn ; bằng 2 3 3   11 − 13 A. . B. − . C. 0 − ,407. D. 0, − 4 27 27
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên , hàm số y = f ′(x) = x(x − ) 1 (x + 2). Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) . B. (0;+∞). C. (0;2) . D. ( 2; − ) 1 .
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈(0;10) để hàm số y = f (x) 3 = x + (m − ) 2 x + ( 2 m m + ) 2 3 1 2 7
2 x − 4m + 2m = 0 có 2 cực trị nằm hai phía trục hoành. A. 7. B. 9. C. 5. D. 8.
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x = 0 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x = 1. Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 28: Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện đều là A. 8. B. 4. C. 13. D. 10.
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
y = f (x) là A. 5. − B. 0. C. 4. − D. 4.
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số
y = f ′(x)là một Parabol như hình vẽ.
Gọi hàm số g (x) = f (x) − mx + 2 .
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để
hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; a b)
thỏa b a < 2 . A.  1 0;     . B. 1 0; .  4   4   C. [0; ] 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 31: Hình lăng trụ có 36 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 9. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 32: Có thể phân chia khối lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. 12. B. 8. C. 4. D. 6.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C C D D B C D D B 2 C C B B A C B B A 3 C A C B B A C B B 4 B A A A B A A A B 5 C A B D A A B D A 6 C B D C A B D C A 7 C C C A A C C A A 8 C C C C B C C C B 9 C C A B C C A B C 10 C C C C B C C C B 11 C D B C D D B C D 12 D D C A A D C A A 13 C C D A B C D A B 14 D C C A C C C A C 15 C C A B A C A B A 16 C C A C B C A C B 17 B D B A A D B A A 18 C B B B B B B B B 19 B B B A A B B A A 20 C B D B B B D B B 21 C A B B B A B B B 22 D D A D D D A D D 23 A A A A D A A A D 24 A A C A A A C A A 25 D A D D C A D D C 26 B D A B B D A B B 27 C C A D B C A D B 28 A D B D B D B D B 29 A D A B B D A B B 30 C A C A D A C A D 31 C C A C B C A C B 32 C D D D C D D D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 Đề\câu 000 101 102 103 104 1 C C D D B 2 C C B B A 3 C A C B B 4 B A A A B 5 C A B D A 6 C B D C A 7 C C C A A 8 C C C C B 9 C C A B C 10 C C C C B 11 C D B C D 12 D D C A A 13 C C D A B 14 D C C A C 15 C C A B A 16 C C A C B 17 B D B A A 18 C B B B B 19 B B B A A 20 C B D B B 21 C A B B B 22 D D A D D 23 A A A A D 24 A A C A A 25 D A D D C 26 B D A B B 27 C C A D B 28 A D B D B 29 A D A B B 30 C A C A D 31 C C A C B 32 C D D D C
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
    • Sheet2