Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Dục, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 60 Phút;
(Đề có 21 câu TN; 3 câu TL)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A.
42
y x 2x 2=−−
. B.
32
y x 3x 2=−−
. C.
42
y x 2x 2
=−+
D.
32
y x 2x 2=−+
.
Câu 2: Cho hàm số
vi
0<a
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0>< >
bcd
. B.
0, 0, 0<< >bcd
.
C.
0, 0, 0
<><
bcd
. D.
0, 0, 0>< >bcd
.
Câu 3: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên sau:
Với giá trị nào của
m
thì phương trình
( )
fx m=
có đúng 1 nghiệm ?
A.
2m <−
hoặc
2m >
. B.
22m−< <
. C.
2m ≤−
hoặc
2m
. D.
22m−≤
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
23
xm
y
xm
++
=
nghịch biến trên khoảng
( )
5; +∞
.
A.
1m >−
. B.
15m−< <
. C.
15m−<
. D.
1m ≥−
.
Câu 5: Tìm s giao điểm của đồ th m số
42
41yx x=−+
và đường thẳng
3.y =
A.
4.
. B. 1. C.
2
. D.
3
.
Câu 6: Cho hàm số
42
21yx x=−+
. Hỏi hàm số có bao nhiêu cực tri?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Mã đề 121
O
x
y
Trang 2/4 - Mã đề 121
Câu 7: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
( )
( )
( )
0;
max 0fx f
+∞
=
. B.
( )
( ) ( )
1;
min 0fx f
+∞
=
.
C.
( )
( ) (
)
1;
min 1fx f
+∞
=
. D.
( )
( ) (
)
0;
max 1
fx f
+∞
=
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
32
1
23 2
3
y x mx m x= + ++
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ m s
đã cho đồng biến trên R?
A. 7. B.
6
. C. 5. D.
8
.
Câu 9: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm:
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 10: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
yx x=
. B.
3
yx x= +
. C.
42
2yx x
= +
. D.
4
2
x
y
x
=
+
.
Câu 11: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
( )
3
3fx x x= +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
14
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
1ffx =
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
7
.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có đồ th như hình vẽ.
Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên
m
thuộc
[ ]
10;10
sao cho phương trình
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2 1 1 10fx m fx mm

+ + ++ +=

nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
chẵn. Số phần tử của
S
Trang 3/4 - Mã đề 121
A.
10
. B.
12
. C.
11
. D.
19
.
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ th hàm s
31
2
x
y
x
+
=
A.
2y
=
. B.
3x
=
. C.
3y =
. D.
2x =
.
Câu 15: Cho hàm số
()y fx
=
lim ( ) 4
x
fx
+∞
=
lim ( ) 4
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
4y =
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
4y =
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
4y =
4y =
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ th hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
3y fx x
=
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17: Tìm s cạnh của khối đa diện đều loại {3;4}.
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
2; 0
.
Câu 19: Tìm
m
để đồ th hàm số
( )
35
32
mx
y
xm
−+
=
có tiệm cận ngang là đường thẳng
3y =
.
A.
12m =
. B.
12m
=
. C.
6m =
. D.
6m =
.
Câu 20: Cho hàm số
32
31yx x=−+
. Điểm cc đại của hàm số là:
A.
0x =
. B.
3
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 21: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục trên R đạo hàm
( ) ( )
43
.( 1) 3 1fx xx x
=−+
,
x∀∈
. Hàm s
đã cho có bao nhiêu cực trị?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22: Mt cht điểm chuyển động phương trình chuyển động là
32
6 17st t t=−+ +
, vi
( )
ts
khoảng thời gian tính từ lúc vật bt đầu chuyển động
( )
sm
quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
( )
/vm s
của chất điểm đt
giá trị lớn nhất bằng
A.
36 /ms
. B.
26 /ms
. C.
29 /ms
. D.
17 /ms
.
Trang 4/4 - Mã đề 121
Câu 23: Cho hàm s
42
21yx x
=++
đ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
(
)
C
song
song
85= yx
là:.
A.
84yx= +
. B.
84= yx
. C.
8 12yx=−+
. D.
3yx= +
.
Câu 24: Tìm th tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h.
A.
1
V Bh
3
=
. B.
3
V Bh
2
=
. C.
1
V Bh
2
=
. D.
V Bh
=
.
Câu 25: Cho lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
chiu cao bằng 6 đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P
lần lượt tâm ca các mặt bên
'', '', ''ABB A ACC A BCC B
. Thể tích của khối đa diện li các
đỉnh là các điểm
,,, , ,
ABCM NP
bằng:
A.
93
. B.
10 3
. C.
73
. D.
12 3
.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
0
a5
BAD 60 ,SA SC
2
= = =
, SB = SD. Tính
th tích khối chóp S.ACD
A.
3
a 6
12
. B.
3
3a 3
8
. C.
3
a 6
6
. D.
3
a 6
24
.
Câu 27: Cho một khối lập phương biết rng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 3cm thì th
tích của nó tăng thêm 387cm
3
. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 28: Cho khối chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật biết rng SA
(ABCD) SA = 5a; AB =
3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp
A.
3
10a
. B.
3
20a
. C.
3
10 3
3
a
. D.
3
40a
.
Câu 29: Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng
a3
. Tính thể tích khối cp S.ABCD biết các
mặt bên là tam giác đều.
A.
3
a6
2
. B.
3
a3
6
. C.
3
3a 6
2
. D.
3
a3
3
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
, 3
= =AB a AC a
. Tam giác
SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
A. 4a. B.
39
.
13
a
. C.
2 39
.
13
a
. D.
.
a
.
Câu 31: Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba
=
và chiều cao
2ha
=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
6a
. C.
3
4a
. D.
3
12a
.
Câu 32: Đáy ABC của hình lăng trụ ABC. A'B'C' tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên hình lăng trụ
và mặt đáy bằng
0
30
. Hình chiếu vuông góc của đnh A' trên MP đáy (ABC) trùng với trung điểm
H của cạnh AB. Tính hình lăng trụ.
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
--------------- TOANMATH.com ---------------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 60 Phút;
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
121
123
125
127
1
D
A
A
B
2
C
C
B
D
3
A
C
B
D
4
C
D
D
D
5
C
B
B
B
6
D
B
C
C
7
D
A
C
B
8
C
A
D
C
9
B
A
C
D
10
B
A
C
C
11
B
A
A
B
12
D
B
D
B
13
C
C
A
A
14
D
C
C
A
15
C
C
C
A
16
A
D
D
A
17
B
D
B
D
18
D
B
C
C
19
D
D
A
A
20
A
C
A
D
21
A
A
A
B
22
C
D
B
B
23
B
A
A
C
24
A
A
D
C
25
A
D
C
A
26
A
C
A
C
27
B
C
B
B
28
B
A
B
D
29
A
C
D
D
30
C
B
B
A
31
C
D
A
A
32
D
D
B
D
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 60 Phút;
(Đề có 4 trang)
(Đề có 21 câu TN; 3 câu TL)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. 4 2 y = x − 2x − 2 . B. 3 2 y = x − 3x − 2. C. 4 2 y = −x + 2x − 2 D. 3 2 y = −x + 2x − 2 . Câu 2: Cho hàm số ax + b y = với a < 0 cx + d
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y O x A. b > 0, c < 0, d > 0 . B. b < 0, c < 0, d > 0 . C. b < 0, 0 c > , d < 0 . D. b > 0, c < 0, d > 0 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Với giá trị nào của m thì phương trình f (x) = m có đúng 1 nghiệm ? A. m < 2
− hoặc m > 2 . B. 2 − < m < 2 . C. m ≤ 2
− hoặc m ≥ 2. D. 2 − ≤ m ≤ 2 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2m + 3 y =
nghịch biến trên khoảng x m (5;+∞) . A. m > 1 − . B. 1 − < m < 5. C. 1 − < m ≤ 5. D. m ≥ 1 − .
Câu 5: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x +1 và đường thẳng y = 3. − A. 4.. B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Hỏi hàm số có bao nhiêu cực tri? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Trang 1/4 - Mã đề 121
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. max f (x) = f (0). B. min f (x) = f (0). (0;+∞) ( 1; − +∞)
C. min f (x) = f (− )
1 . D. max f (x) = f ( ) 1 . ( 1; − +∞) (0;+∞) Câu 8: 1 Cho hàm số 3 2
y = x mx + (2m + 3) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
đã cho đồng biến trên R? A. 7. B. 6 . C. 5. D. 8 .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm: A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 3. D. x =1.
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y = x x . B. 3
y = x + x . C. 4 2
y = x + 2x . D. x − 4 y = . x + 2
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x + 3x trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 14. B. 4 − . C. 4 . D. 2 − .
Câu 12: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f (x)) =1 là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
Câu 13: Cho hàm số bậc ba f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc [ 10
− ;10] sao cho phương trình  f  ( x + ) 2 2
 − ( m + ) f  ( 2 1 2 1 x + ) 1 + m(m + )
1 = 0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
chẵn. Số phần tử của S là Trang 2/4 - Mã đề 121 A. 10. B. 12. C. 11. D. 19.
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x +1 y = là x − 2 A. y = 2 . B. x = 3. C. y = 3. D. x = 2 .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 4và lim f (x) = 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là y = 4 − .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là y = 4 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 4 y = 4 − .
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) −3x . A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 17: Tìm số cạnh của khối đa diện đều loại {3;4}. A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( 2; − 2) . C. (0;+ ∞). D. ( 2; − 0) . (m −3) x +5
Câu 19: Tìm m để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3 − . 3x − 2m A. m = 12 − . B. m =12 . C. m = 6. D. m = 6 − . Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Điểm cực đại của hàm số là: A. x = 0 . B. 3 − . C. x = 2 . D. x =1.
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′(x) 4 3
= x .(x −1) (3x + ) 1 , x ∀ ∈  . Hàm số
đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 22: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 s = t
− + 6t +17t , với t (s) là
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(m) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v(m / s) của chất điểm đạt
giá trị lớn nhất bằng
A. 36m / s .
B. 26m / s .
C. 29m / s .
D. 17m / s . Trang 3/4 - Mã đề 121 Câu 23: Cho hàm số 4 2
y = x + 2x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song
song y = 8x − 5 là:.
A. y = 8x + 4 .
B. y = 8x − 4 . C. y = 8 − x +12 .
D. y = x + 3.
Câu 24: Tìm thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. A. 1 V = Bh . B. 3 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. V = Bh . 3 2 2
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A'B'C ' có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P
lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A', ACC ' A', BCC 'B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng: A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  0 a 5 BAD = 60 ,SA = SC = , SB = SD. Tính 2
thể tích khối chóp S.ACD 3 3 3 3 A. a 6 . B. 3a 3 . C. a 6 . D. a 6 . 12 8 6 24
Câu 27: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 3cm thì thể
tích của nó tăng thêm 387cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 28: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA ⊥ (ABCD) và SA = 5a; AB =
3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp 3 A. 3 10a . B. 3 20a . C. 10a 3 . D. 3 40a . 3
Câu 29: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết các
mặt bên là tam giác đều. 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 3 . C. 3a 6 . D. a 3 . 2 6 2 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, 3 AC = a . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) A. 4a. B. a 39 .. C. 2a 39 .. D. .a. 13 13
Câu 31: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 4a . D. 3 12a .
Câu 32: Đáy ABC của hình lăng trụ ABC. A'B'C' là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên hình lăng trụ và mặt đáy bằng 0
30 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên MP đáy (ABC) trùng với trung điểm
H của cạnh AB. Tính hình lăng trụ. 3 3 3 3 A. 3a 3 . B. a . C. a 3 . D. a . 8 6 8 8
--------------- TOANMATH.com --------------- Trang 4/4 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 60 Phút;
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 121 123 125 127 1 D A A B 2 C C B D 3 A C B D 4 C D D D 5 C B B B 6 D B C C 7 D A C B 8 C A D C 9 B A C D 10 B A C C 11 B A A B 12 D B D B 13 C C A A 14 D C C A 15 C C C A 16 A D D A 17 B D B D 18 D B C C 19 D D A A 20 A C A D 21 A A A B 22 C D B B 23 B A A C 24 A A D C 25 A D C A 26 A C A C 27 B C B B 28 B A B D 29 A C D D 30 C B B A 31 C D A A 32 D D B D 1
Document Outline

  • de 121
  • DAP AN