Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 121 123 125 127 122 124 126 128.Mời bạn đọc đón xem.

Trang
1
/
4
- đề 121
S
GD
&
Đ
T
QU
NG
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ
KI
M
TRA
GI
A
K
I
,
N
Ă
M
H
C
202
3
-
202
4
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ
CH
Í
NH
TH
C
(
Đề
c
ó
4
trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ S o danh: ...........…..
đề 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x
3
lim ( )
x
f x
3
lim ( )
x
f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng
3
y
.
C. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận đứng
3
x
3
x
.
D. Đường thẳng
3
x
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ n dưới. Tìm cực tiểu của m số.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 3: Cho khối chóp
.
S ABCD
chiều cao bằng
4
đáy
ABCD
diện tích bằng
6
. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A.
24
. B.
8
. C.
144
. D.
12
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số không giá trị lớn nhất. B. Hàm số không giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
D. Hàm số giá trị lớn nhất bằng
4
giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
Câu 5: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong như hình bên dưới. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ
A.
1; 3
. B.
1;1
. C.
3;1
. D.
1; 1
.
Câu 6: Khối đa diện đều loại
3;4
bao nhiêu cạnh?
A.
12
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
xác định trên
bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Trang
2
/
4
- đề 121
Hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
1
x
1
x
. D.
0
x
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của hàm số o sau đây?
.
A.
3 2
2 3 2
y x x
. B.
3
3 2
y x x
. C.
3
3 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Câu 10: Cho m số
y f x
liên tục trên các khoảng
;0 , 0;
 
bảng xét dấu của
'
y f x
như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số.
O
x
y
2
1
A.
1
y
. B.
2
y
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
liên tục đồng biến trên
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên
đoạn
2;5
A.
2
f
. B.
2
. C.
5
. D.
5
f
.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Mỗi cạnh của hình đa diện lồi cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
C. Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
D. Mỗi mặt của đa hình đa diện lồi ít nhất 3 cạnh.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;0
.
Trang
3
/
4
- đề 121
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực đại của hàm số.
A.
3
y
. B.
1
y
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 16: Thể tích khối chóp diện tích đáy bằng
B
chiều cao bằng
h
A.
1
.
3
V B h
. B.
3 .
V B h
. C.
.
V B h
. D.
1
.
2
V B h
.
Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của hàm số o sau đây?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 18: Thể tích khối hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
độ dài các cạnh
2; 3; ' 5
AB AD AA
A.
30
. B.
20
. C.
10
. D.
15
.
Câu 19: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
4
x
y
x
.
A.
2
y
. B.
4
x
. C.
2
x
. D.
4
y
.
Câu 20: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
chiều cao bằng
3
h
A.
.
V B h
. B.
3 .
V B h
. C.
1
.
3
V B h
. D.
1
.
2
V B h
.
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
, 2
AB a BC a
. Cạnh
bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
3
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
3
3 2
V a
. B.
3
2
V a
. C.
3
2
6
V a
. D.
3
3 2
2
a
V
.
Câu 22: Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 23: Cho hàm số
4 2
( ) 2 1
f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
0;6
của tham số
m
để phương trình
( )
f x m
đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Câu 24: Tìm giá trị của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
2
y x x m
trên đoạn
0;1
bằng
5
.
A.
5.
m
B.
6.
m
C.
5.
m
D.
6.
m
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2
a
, cạnh
' 5
AC a
.
Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
15
V a
. B.
3
3
V a
. C.
3
3
3
V a
. D.
3
3
2
V a
.
Câu 26: Tìm điểm cực đại của hàm số
3
3 1
y x x
.
A.
1
x
. B.
1
y
. C.
1
x
. D.
3
y
.
Câu 27: Tìm cực tiểu của m số
4 2
2 3
y x x
.
A.
1
x
. B.
2
y
. C.
0
x
. D.
3
y
.
Trang
4
/
4
- đề 121
Câu 28: Cho hàm số
ax c
y
x b
đồ thị như hình vẽ n dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
. C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
' 3 6,f x x x
. Tìm khẳng định đúng.
A.
1;3
min (0)
y f
. B.
1;3
min ( 1)
y f
. C.
1;3
min (2)
y f
. D.
1;3
min (3)
y f
.
Câu 30: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho đường thẳng
1
y
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 31: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3
y x x x
với trục hoành.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 32: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại
4;3
A.
3
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Câu 34: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
' 2 ,f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0 1
f f
. B.
0 2
f f
. C.
1 2
f f
. D.
2 3
f f
.
Câu 35: Hàm số
3 2
1
3 1
3
y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
6;

. B.
0;6
. C.
1;6
. D.
;6

.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số
3 2
1
5 6 2023
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
.
Câu 37: (1,0 điểm) Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2
AB a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABC
bằng
60
o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABC
.
Câu 38: (0,5 điểm) Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực
m
để hàm số
3 2
5 4
g x x x m x m
đúng 5 điểm cực trị.
Câu 39: (0,5 điểm) Một sợi dây chiều i 4 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông
một hình tròn. Tính chiều i của đoạn dây làm thành hình tròn được cắt ra sao cho tổng diện tích của
hình vuông hình tròn là nhỏ nhất.
------ HẾT ------
Trang
1
/
4
- đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đề
c
ó
4
trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ S o danh: ...........…..
đề 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực tiểu của hàm số.
A.
1
y
. B.
1
x
. C.
3
y
. D.
1
x
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng
1
giá trị lớn nhất bằng
4
.
B. Hàm số không giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không giá trị nhỏ nhất. D. Hàm số giá trị lớn nhất bằng
4
.
Câu 3: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
4
2 1
x
y
x
.
A.
1
2
y
. B.
1
2
x
. C.
4
y
. D.
4
x
.
Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
B
chiều cao bằng
h
A.
.
V B h
. B.
1
.
2
V B h
. C.
3 .
V B h
. D.
1
.
3
V B h
.
Câu 5: Cho m số
y f x
liên tục nghịch biến trên
. Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên
đoạn
3;3
A.
3
. B.
3
f
. C.
3
. D.
3
f
.
Câu 6: Thể tích khối chóp diện tích đáy bằng
B
chiều cao bằng
h
A.
1
.
2
V B h
. B.
1
.
3
V B h
. C.
3 .
V B h
. D.
.
V B h
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
xác định trên
bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
1
x
1
x
. B.
0
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 8: Cho m số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong như hình bên dưới. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ
Trang
2
/
4
- đề 122
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
3;1
. D.
1; 3
.
Câu 9: Khối đa diện đều loại
4;3
bao nhiêu mặt?
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x
lim ( ) 2
x
f x

3
lim ( ) 4
x
f x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số một đường tiệm cận ngang
4
x
.
B. Đường thẳng
2
y
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đồ thị hàm số không đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang
2
y
4
y
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ n dưới. Tìm cực đại của hàm số.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Thể tích khối hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
độ dài các cạnh
1; 3; ' 5
AB AD AA
A.
5
. B.
30
. C.
15
. D.
10
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y f x
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số.
A.
1
y
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
y
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
.
Trang
3
/
4
- đề 122
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
3 2
3 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
3 2
3 3
y x x
.
Câu 17: Đường cong trong hình n dưới đồ thị của hàm số o sau đây?
y
x
-1
-1
2
1
O
1
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2
y x x
.
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện lồi luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy.
B. Số cạnh của một hình đa diện lồi luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.
C. Số các cạnh của hình đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 8.
D. Số các cạnh của hình đa diện lồi luôn nhỏ hơn 6.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
liên tục trên các khoảng
; 1 , 1;
 
bảng xét dấu của
f x
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;2

. B.
1;

. C.
2;

. D.
1;2
.
Câu 20: Cho khối chóp
.
S ABCD
chiều cao bằng
3
đáy
ABCD
diện tích bằng
6
. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
108
. C.
9
. D.
6
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
f x
bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22: Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
3;5
. B.
1;1
. C.
;2

. D.
1;2
.
Câu 23: Tìm điểm cực đại của m số
3 2
3 1
y x x
.
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
0
x
.
Câu 24: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại
3;3
A.
9
. B.
6
. C.
8
. D.
3
.
Câu 25: Cho hàm s
bx c
y
x a
đồ thị như hình vẽ n dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang
4
/
4
- đề 122
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
. C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 26: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho đường thẳng
1
y
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27: Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác. B. Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác. D. Một khối chóp tam giác một khối chóp tứ giác.
Câu 28: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3 4 5
y x x x
với trục hoành.
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm số
3
( ) 3 3
f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
f x m
đúng ba nghiệm thực phân biệt?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 30: Cho khối chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
với
, 2
AB a BC a
.
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
6
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
3
3 2
V a
. B.
3
6 2
V a
. C.
3
2
V a
. D.
3
2 2
V a
.
Câu 31: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
' 4 ,f x x x
. Tìm khẳng định đúng.
A.
1;3
max (0)
y f
. B.
1;3
max (4)
y f
. C.
1;3
max ( 1)
y f
. D.
1;3
max (3)
y f
.
Câu 32: Tìm cực đại của hàm số
4 2
2 3
y x x
.
A.
1
x
. B.
3
y
. C.
0
x
. D.
2
y
.
Câu 33: m giá trị của tham số
m
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2
y x x m
trên đoạn
2;3
bằng
5
.
A.
58.
m
B.
3.
m
C.
58.
m
D.
3.
m
Câu 34: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
' 2 ,f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1 2
f f
. B.
0 2
f f
. C.
2 3
f f
. D.
0 1
f f
.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
, 3
AB a AD a
. cạnh
' 7
AB a
. Tính thể tích
V
khối lăng trụ.
A.
3
3 2
V a
. B.
3
3
3
V a
. C.
3
21
V a
. D.
3
2
V a
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số
3 2
1
5 6 2023
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên
.
Câu 37: (1,0 điểm) Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
vuông cạnh
2
a
;
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
bằng
45
o
. Tính theo
a
thể tích khối
chóp
.
S ABCD
.
Câu 38: (0,5 điểm) Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực
m
để hàm số
3 2
5 6
g x x x m x m
đúng 5 điểm cực trị.
Câu 39: (0,5 điểm) Một sợi dây chiều i 8 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông
một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông hình tròn nhỏ nhất.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
- NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
121 123 125 127 122 124 126 128
1 D D B A D B A A
2 B C C D B D D A
3 B C C D B B C A
4 B B D C C C B B
5 A C A A B A B B
6 A D B C B C A A
7 B A A A D D A D
8 C C A D A A A A
9 B A D C D C A A
10 A C C A B D D B
11 B D B D D C D C
12 A B D C C A A B
13 B A C C A C B B
14 B C A B C A B D
15 C B A D D D A B
16 A D A A B D B B
17 D D B C B A D C
18 A B C C B A C A
19 B C C D D C C C
20 B C C B D B D B
21 B D A D D A C D
22 A A D B A D A A
23 B D D C D C D A
24 A B B A B C B D
25 B B C A A B A C
26 A C A C D B C B
27 B C A A D C B D
28 C D C D D D A C
29 C C A D C D B D
30 B D D C C B D B
31 D C C B D A C A
32 B C B C B D C C
33 B B A C D A D A
34 A B C A B B C B
35 A C C B A A A A
PHẦN II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1. Các đề 121, 123, 125, 127
Câu Nội dung Điểm
36
Cho hàm số
3 2
1
5 6 2023
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
.
2
' 2 5 6
y x mx m
0,25
Hàm số đồng biến trên
khi chỉ khi
' 0,y x
'
0
0
y
a
0,25
2
2
1 0
4 20 24 0
2 4.1. 5 6 0
m m
m m
0,25
1 6
m
.
Vậy
1 6
m
thỏa n yêu cầu i toán.
0,25
37
Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2
AB a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABC
bằng
60
o
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABC
.
ABC
tam giác vuông cân tại
B
nên
2
2 2
1 1
. 2 2
2 2
ABC
S AB a a
.
0,25
SA ABC
nên hình chiếu vuông góc của
SC
trên
ABC
AC
.
Suy ra
; ; 60
o
SC ABC SC AC SCA
.
0,25
2 2
2 2
2 2 2 2
AC AB BC a a a
.
Khi đó
0
.tan 60 2 2 . 3 2 6
SA AC a a
.
0,25
2 3
.
1 1 4 6
. . .2 .2 6
3 3 3
S ABC ABC
SA ABC V S SA a a a
.
0,25
38
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá tr nguyên dương của tham số thực
m
để m số
3 2
5 4
g x x x m x m
đúng 5 điểm cực trị.
Xét hàm số
3 2 2
5 4 1 4
f x x x m x m x x x m
.
f x
hàm số bậc ba nên đồ thị tối đa 2 điểm cực trị cắt trục hoành tối
đa 3 điểm.
Do
đó
ta
c
ó
:
0,25
Hàm số
g x f x
đúng 5 điểm cực tr
kvck đồ thị hàm s đã cho hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
Phương trình
0
f x
ba nghiệm phân biệt
2
4 0
x x m
hai nghiệm phân biệt khác
1
' 4 0 4
1 4 0 3
m m
m m
.
Vậy
1;2
S
.
0,25
39
Một sợi dây chiều dài 4 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình
vuông một hình tròn. nh chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn được
cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông hình tròn nhỏ nhất.
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành nh tròn
x m
(
0 4
x
).
Suy ra chiều i của đoạn y làm thành hình vuông
4
x m
.
Diện tích hình vuông
2
2
4 1
1
4 2 16
x x
x
.
Bán kính hình tròn
2
x
R
.
Diện tích hình tròn
2
2
2
.
2 4
x x
R
.
Tổng diện tích hai hình là
2 2
2
1 4 1
1 1
2 16 4 16 2
x x
S x x x x
.
0,25
Nhận thấy
S x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
2
b
x
a
1
4
2
1,76
4
4
2.
16
m
.
Vậy chiều dài của đoạn y làm thành hình tròn để tổng diện tích của hai nh
đạt giá tr nhỏ nhất
1,76
mét.
0,25
2. Các đề 122, 124, 126, 128
Câu Nội dung Điểm
36
Cho hàm s
3 2
1
5 6 2023
3
y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất c
các giá tr thực của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên
.
2
' 2 5 6
y x mx m
0,25
Hàm số nghịch biến trên
khi chỉ khi
' 0,y x
'
0
0
y
a
0,25
2
2
1 0
4 20 24 0
2 4. 1 . 5 6 0
m m
m m
0,25
6 1
m
.
Vậy
6 1
m
thỏa n yêu cầu bài toán.
0,25
37
Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
vuông cạnh
2
a
;
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
bằng
45
o
.
T
í
nh
theo
a
th
t
í
ch
kh
i
ch
ó
p
.
S ABCD
.
ABCD
hình vuông n
2
2 2
2 4
ABCD
S AB a a
.
0,25
SA ABCD
nên hình chiếu vuông góc của
SC
trên
ABCD
AC
.
Suy ra
; ; 45
o
SC ABCD SC AC SCA
.
0,25
2 2 . 2 2 2
AC AB a a
.
Khi đó
0
.tan 45 2 2
SA AC a
.
0,25
2 3
.
1 1 8 2
. . .4 .2 2
3 3 3
S ABCD ABCD
SA ABCD V S SA a a a
.
0,25
38
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị nguyên dương của tham s thực
m
để m số
3 2
5 6
g x x x m x m
đúng 5 điểm cực trị.
Xét hàm số
3 2 2
5 6 1 6
f x x x m x m x x x m
.
f x
hàm số bc ba nên đồ thị tối đa 2 điểm cực trị cắt trục hoành tối
đa 3 điểm.
Do đó ta có:
Hàm số
g x f x
đúng 5 điểm cực tr
kvck
đ
th
h
à
m
s
đã
cho
c
ó
hai
đ
i
m
c
c
tr
n
m
v
hai
ph
í
a
tr
c
ho
à
nh
0,25
Phương trình
0
f x
ba nghiệm phân biệt
2
6 0
x x m
hai nghiệm phân biệt khác
1
2
2
' 3 1. 0
9
7
1 6. 1 0
m
m
m
m
.
Vậy
1;2;3;4;5;6;7;8
S
.
0,25
39
Một sợi dây chiều dài 8 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình
vuông một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây m thành hình vuông
đượ
c
c
t
ra
sao
cho
t
ng
di
n
t
í
ch
c
a
h
ì
nh
vu
ô
ng
v
à
h
ì
nh
tr
ò
n
l
à
nh
nh
t
.
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành nh vuông
x m
(
0 8
x
).
Suy ra chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn
8
x m
.
Diện tích hình vuông
2
2
4 16
x x
.
Bán kính hình tròn
8
2
x
R
.
Diện tích hình tròn
2
2
2
8 64 16
.
2 4
x x x
R
.
Tổng diện tích hai hình là
2 2
2
64 16 4 4 16
16 4 16
x x x
S x x x
.
0,25
Nhận thấy
S x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
2
b
x
a
4 16 32
. 4,48
2 4 4
m
.
Vậy chiều dài của đoạn y làm thành nh vuông để tổng diện tích của hai
hình đạt giá tr nhỏ nhất
4,48
mét.
0,25
Hướng dẫn chấm tự luận chỉ gợi ý một cách giải, học sinh cách giải khác nếu đúng
cho điểm theo quy định của ý (câu) đó. Điểm toàn phần t luận làm tròn đến 0,25. Tổ chấm chỉ
chi tiết hóa biểu điểm chấm, không được làm thay đổi thang điểm chấm của từng câu.
| 1/13

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f (x) có lim f (x)   và lim f (x)   . Khẳng định nào sau đây đúng? x 3  x 3 
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng y  3 .
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x  3 và x  3  .
D. Đường thẳng x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm cực tiểu của hàm số. A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 8 . C. 144 . D. 12 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 5: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;3 . B. 1;  1 . C. 3;  1 . D. 1;  1 .
Câu 6: Khối đa diện đều loại 3;  4 có bao nhiêu cạnh? A. 12 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Trang 1/4 - Mã đề 121
Hàm số y  f  x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x  1  . B. x 1. C. x  1  và x 1. D. x  0 .
Câu 8: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? . A. 3 2 y  2x  3x  2 . B. 3 y  x  3x  2 . C. 3 y  x  3x  2 . D. 3 2 y  x  3x  2 .
Câu 10: Cho hàm số y  f  x liên tục trên các khoảng  ;
 0, 0; và có bảng xét dấu của
y '  f  x như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 11: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. y 2 O x 1 A. y  1. B. y  2 . C. x  2 . D. x 1.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x liên tục và đồng biến trên  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x trên đoạn 2;5 là A. f 2 . B. 2 . C. 5. D. f 5 .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Mỗi cạnh của hình đa diện lồi là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
C. Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
D. Mỗi mặt của đa hình đa diện lồi có ít nhất 3 cạnh.
Câu 14: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 . Trang 2/4 - Mã đề 121
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực đại của hàm số. A. y  3 . B. y  1  . C. x  1  . D. x 1.
Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V  . B h . B. V  3 . B h . C. V  . B h . D. V  . B h . 3 2
Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2 y  x  2x 1. B. 4 2 y  x  2x 1. C. 4 2 y  x  2x 1. D. 4 2 y  x  2x 1.
Câu 18: Thể tích khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài các cạnh AB  2; AD  3; AA'  5 là A. 30 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . 2x 1
Câu 19: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . x  4 A. y  2 . B. x  4 . C. x  2 . D. y  4 .
Câu 20: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng 3h là 1 1 A. V  . B h . B. V  3 . B h . C. V  . B h . D. V  . B h . 3 2
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  a 2 . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính thể tích V của khối chóp. 2 3 3 2a A. 3 V  3 2a . B. 3 V  2a . C. 3 V  a . D. V  . 6 2
Câu 22: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ AB . C A B  C
  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tam giác. Câu 23: Cho hàm số 4 2
f (x)  x  2x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 0;6 của tham số m
để phương trình f (x)  m có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 8 . B. 7 . C. 5. D. 6 .
Câu 24: Tìm giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  2x  m trên đoạn 0;  1 bằng 5. A. m  5. B. m  6. C. m  5  . D. m  6  .
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh AC '  a 5 .
Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 A. 3 V  15a . B. 3 V  3a . C. 3 V  a . D. 3 V  a . 3 2
Câu 26: Tìm điểm cực đại của hàm số 3 y  x  3x 1. A. x  1  . B. y  1  . C. x 1. D. y  3 .
Câu 27: Tìm cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  2x  3 . A. x  1  . B. y  2 . C. x  0 . D. y  3 . Trang 3/4 - Mã đề 121 ax  c Câu 28: Cho hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? x  b A. a  0,b  0,c  0 . B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 29: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f ' x  3x  6,x  . Tìm khẳng định đúng. A. min y  f (0) . B. min y  f ( 1  ) . C. min y  f (2) . D. min y  f (3) .  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3
Câu 30: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 31: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  x  x  3 với trục hoành. A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 0 3 + ∞ y' 0 + + ∞ 3 0 y 3 4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 4;  3 là A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 34: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f ' x  x x  2, x
   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f 0  f   1 . B. f 0  f 2 . C. f   1  f 2 . D. f 2  f 3 . 1 Câu 35: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. 6; . B. 0;6 . C. 1;6 . D. ;6 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm) 1
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số 3 2
y  x  mx  5m  6 x  2023 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá 3
trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên  .
Câu 37: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  2a ; SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằng 60o . Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 38: (0,5 điểm) Tìm tập hợp S tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số g  x 3 2
 x  5x  m  4 x  m có đúng 5 điểm cực trị.
Câu 39: (0,5 điểm) Một sợi dây có chiều dài 4 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông
và một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn được cắt ra sao cho tổng diện tích của
hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực tiểu của hàm số. A. y  1  . B. x  1  . C. y  3 . D. x  1.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1
 và giá trị lớn nhất bằng 4 .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 . x  4
Câu 3: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2x 1 1 1 A. y  . B. x  . C. y  4 . D. x  4 . 2 2
Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V  . B h . B. V  . B h . C. V  3 . B h . D. V  . B h . 2 3
Câu 5: Cho hàm số y  f  x liên tục và nghịch biến trên  . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên đoạn 3;  3 là A. 3  . B. f  3   . C. 3 . D. f 3 .
Câu 6: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V  . B h . B. V  . B h . C. V  3 . B h . D. V  . B h . 2 3
Câu 7: Cho hàm số y  f  x xác định trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y  f  x đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x  1  và x 1. B. x  0 . C. x  1. D. x  1  .
Câu 8: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là Trang 1/4 - Mã đề 122 A. 1;  1 . B. 1;  1 . C. 3;  1 . D. 1; 3   .
Câu 9: Khối đa diện đều loại 4;  3 có bao nhiêu mặt? A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10: Cho hàm số y  f (x) có lim f (x)  2 và lim f (x)  4 . Phát biểu nào sau đây đúng? x x3
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang x  4 .
B. Đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y  2 và y  4 .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm cực đại của hàm số. A. 1. B. 2  . C. 1  . D. 2 .
Câu 12: Thể tích khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài các cạnh AB  1; AD  3; AA'  5 là A. 5 . B. 30 . C. 15 . D. 10 .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 14: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. A. y  1. B. x  2 . C. x  1. D. y  2 .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . Trang 2/4 - Mã đề 122
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? A. 4 2 y  x  2x  3 . B. 3 2 y  x  3x  3 . C. 4 2 y  x  2x  3 . D. 3 2 y  x  3x  3 .
Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 1 -1 O 1 x -1 A. 4 2 y  x  2x  3. B. 4 2 y  x  2x . C. 4 2 y  x  2x  3. D. 4 2 y  x  2x .
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện lồi luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy.
B. Số cạnh của một hình đa diện lồi luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.
C. Số các cạnh của hình đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 8.
D. Số các cạnh của hình đa diện lồi luôn nhỏ hơn 6.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x liên tục trên các khoảng  ;    1 ,  1
 ; và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2 . B. 1; . C. 2; . D. 1;2 .
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 3 và đáy ABCD có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 18 . B. 108 . C. 9 . D. 6 .
Câu 21: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 22: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 3;5 . B. 1;  1 . C. ;2 . D. 1;2 .
Câu 23: Tìm điểm cực đại của hàm số 3 2 y  x  3x 1. A. x  2 . B. x  3  . C. x  1. D. x  0 .
Câu 24: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 3;  3 là A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 . bx  c Câu 25: Cho hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? x  a Trang 3/4 - Mã đề 122 A. a  0,b  0,c  0 . B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1  là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ ABC.A B  C
  thành các khối đa diện nào? A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 28: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4x  5 với trục hoành. A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 29: Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x)  m có đúng ba nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 30: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a, BC  a 2 .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  6a . Tính thể tích V của khối chóp. A. 3 V  3 2a . B. 3 V  6 2a . C. 3 V  2a . D. 3 V  2 2a .
Câu 31: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f ' x  4  x, x
   . Tìm khẳng định đúng. A. max y  f (0) . B. max y  f (4) . C. max y  f ( 1  ) . D. max y  f (3) .  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3
Câu 32: Tìm cực đại của hàm số 4 2 y  x  2x  3 . A. x  1  . B. y  3 . C. x  0 . D. y  2 .
Câu 33: Tìm giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y  x  2x  m trên đoạn 2;  3 bằng 5 . A. m  58. B. m  3. C. m  5  8. D. m  3  .
Câu 34: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f ' x  x2  x, x
   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f   1  f 2 . B. f 0  f 2 . C. f 2  f 3 . D. f 0  f   1 . Câu 35:
Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a, AD  a 3 . cạnh AB '  a 7 . Tính thể tích V khối lăng trụ. 3 A. 3 V  3 2a . B. 3 V  a . C. 3 V  21a . D. 3 V  2a . 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm) 1
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số 3 2
y   x  mx  5m  6 x  2023 (với m là tham số). Tìm tất cả các 3
giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên  .
Câu 37: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a ; SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 45o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 38: (0,5 điểm) Tìm tập hợp S tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số g  x 3 2
 x  5x  m  6 x  m có đúng 5 điểm cực trị.
Câu 39: (0,5 điểm) Một sợi dây có chiều dài 8 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông
và một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm) 121 123 125 127 122 124 126 128 1 D D B A D B A A 2 B C C D B D D A 3 B C C D B B C A 4 B B D C C C B B 5 A C A A B A B B 6 A D B C B C A A 7 B A A A D D A D 8 C C A D A A A A 9 B A D C D C A A 10 A C C A B D D B 11 B D B D D C D C 12 A B D C C A A B 13 B A C C A C B B 14 B C A B C A B D 15 C B A D D D A B 16 A D A A B D B B 17 D D B C B A D C 18 A B C C B A C A 19 B C C D D C C C 20 B C C B D B D B 21 B D A D D A C D 22 A A D B A D A A 23 B D D C D C D A 24 A B B A B C B D 25 B B C A A B A C 26 A C A C D B C B 27 B C A A D C B D 28 C D C D D D A C 29 C C A D C D B D 30 B D D C C B D B 31 D C C B D A C A 32 B C B C B D C C 33 B B A C D A D A 34 A B C A B B C B 35 A C C B A A A A
PHẦN II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1. Các đề 121, 123, 125, 127 Câu Nội dung Điểm 36 Cho hàm số 1 3 2
y  x  mx  5m  6 x  2023 (với m là tham số). Tìm tất cả các 3
giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên  . 2
y '  x  2mx  5m  6 0,25 a  0
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi y '  0,x      0 0,25  y' 1   0  2   0,25   m  m   2m 4 20 24 0 2  4.1.5m  6  0  1  m  6 . 0,25
Vậy 1  m  6 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 37
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  2a ; SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABC bằng 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 0,25 1 1
ABC là tam giác vuông cân tại B nên S  AB  . a  a . ABC 2 2 2 2 2 2 2
SA   ABC nên hình chiếu vuông góc của SC trên  ABC là AC . 0,25 Suy ra  ;     ;      60o SC ABC SC AC SCA .
AC  AB  BC   a2   a2 2 2 2 2  2 2a . 0,25 Khi đó 0
SA  AC.tan 60  2 2a. 3  2 6a . SA   ABC 1 1 2 4 6 3  V  .S .SA  .2a .2 6a  a . 0,25 S.ABC 3 ABC 3 3 38
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số g  x 3 2
 x  5x  m  4 x  m có đúng 5 điểm cực trị. Xét hàm số f x 3 2
 x  x  m   x  m  x   2 5 4 1 x  4x  m .
f  x là hàm số bậc ba nên đồ thị có tối đa 2 điểm cực trị và cắt trục hoành tối 0,25 đa 3 điểm. Do đó ta có:
Hàm số g  x  f x có đúng 5 điểm cực trị
kvck đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
 Phương trình f x  0 có ba nghiệm phân biệt 2
 x  4x  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  '  4  m  0 m  4     . 1 0,25   4  m  0 m  3 Vậy S  1;  2 . 39
Một sợi dây có chiều dài 4 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình
vuông và một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn được
cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất.
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn là x m ( 0  x  4 ).
Suy ra chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông là 4  x m . 2 2  
Diện tích hình vuông là 4 x  1 x  1 x    .  4  2 16 Bán kính hình tròn là x R  . 2 2 2 Diện tích hình tròn là  x  x 2  R  .    .  2  4 0,25 2 2  1 x  x    4  1
Tổng diện tích hai hình là S  x 2  1 x    x  x 1     .  2 16  4  16  2 1  4 Nhận thấy b
S  x đạt giá trị nhỏ nhất tại x   2  1,76 m. 2a   4   4 2. 16
Vậy chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn để tổng diện tích của hai hình 0,25
đạt giá trị nhỏ nhất là 1,76 mét.
2. Các đề 122, 124, 126, 128 Câu Nội dung Điểm Cho hàm số 1 3 2
y   x  mx  5m  6 x  2023 (với m là tham số). Tìm tất cả 36 3
các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên  . 2
y '  x  2mx  5m  6 0,25 a  0
Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y '  0,x      0 0,25  y' 1  0  2       0,25  m m 2m 4 20 24 0 2  4.  1 .5m  6  0  6  m  1. 0,25
Vậy 6  m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a ; SA vuông góc với 37
mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng
45o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 0,25 ABCD là hình vuông nên S  AB   a2 2 2 2  4a . ABCD
SA   ABCD nên hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD là AC . 0,25 Suy ra  ;     ;      45o SC ABCD SC AC SCA . AC  AB 2  2 . a 2  2 2a . 0,25 Khi đó 0 SA  AC.tan 45  2 2a . SA   ABCD 1 1 2 8 2 3  V  .S .SA  .4a .2 2a  a . 0,25 S.ABCD 3 ABCD 3 3
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số 38 g  x 3 2
 x  5x  m  6 x  m có đúng 5 điểm cực trị. Xét hàm số f x 3 2
 x  x  m   x  m  x   2 5 6 1 x  6x  m.
f  x là hàm số bậc ba nên đồ thị có tối đa 2 điểm cực trị và cắt trục hoành tối đa 3 điểm. 0,25 Do đó ta có:
Hàm số g  x  f x có đúng 5 điểm cực trị
kvck đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
 Phương trình f x  0 có ba nghiệm phân biệt 2
 x  6x  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  '   32 1.m  0 m  9     .  0,25    2     m  7 1 6. 1 m 0 
Vậy S  1;2;3;4;5;6;7;  8 .
Một sợi dây có chiều dài 8 mét được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình 39
vuông và một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông
được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất.
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông là x m ( 0  x  8 ).
Suy ra chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn là 8  x m . 2 2
Diện tích hình vuông là  x  x    .  4  16  Bán kính hình tròn là 8 x R  . 0,25 2 2 2      Diện tích hình tròn là 8 x 64 16x x 2  R  .    .  2  4 2 2 x 64 16x  x    4  4 16
Tổng diện tích hai hình là S  x 2    x  x    . 16 4  16     4 16 32 Nhận thấy b
S  x đạt giá trị nhỏ nhất tại x   .   4,48 m . 2a  2 4     4 0,25
Vậy chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông để tổng diện tích của hai
hình đạt giá trị nhỏ nhất là 4, 48 mét.
Hướng dẫn chấm tự luận chỉ gợi ý một cách giải, học sinh có cách giải khác nếu đúng
cho điểm theo quy định của ý (câu) đó. Điểm toàn phần tự luận làm tròn đến 0,25. Tổ chấm chỉ
chi tiết hóa biểu điểm chấm, không được làm thay đổi thang điểm chấm của từng câu.
Document Outline

  • DE_121_0c525
  • DE_122_aaefe
  • HDC_TOAN_12_GKI_20232024_9T_5e373