Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 06 trang, hình thức 100% trắc nghiệm (50 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án mã đề 049 – 050.Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN 12
Năm học: 2023 – 2024
I. MA TRN
Mức độ
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng
S đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
1
1
1
5
Cc tr ca hàm s
1
1
1
1
4
Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
1
1
4
Đưng tim cn
2
1
1
4
Kho sát s biên thiên và v đồ th ca hàm s
1
2
1
1
5
Lũy thừa, hàm s lũy thừa
2
1
3
Lôgarit
1
2
3
Hàm s mũ, hàm số lôgarit
2
1
1
4
Phương trình mũ
2
1
2
1
6
Khái nim v khối đa diện, khi đa din li,
khối đa diện đu
2
1
3
Th tích khối đa diện
3
3
2
1
9
Tng
20
15
10
5
50
Phần trăm
40%
30%
20%
10%
100%
II. BNG MÔ T
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1. Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và
1.1. S đồng
biến, nghch
biến ca hàm s
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu ca hàm s.
- Biết mi liên h giữa tính đồng biến, nghch biến
ca mt hàm s và dấu đạo hàm cp mt ca nó.
* Thông hiểu:
2
1
vẽ đồ thị của
hàm số
- Hiểu tính đơn điệu ca hàm s; mi liên h gia
tính đồng biến, nghch biến ca mt hàm s
dấu đạo hàm cp mt ca nó.
- Xác định được tính đơn điệu ca mt hàm s
trong mt s tình huống c thể, đơn giản.
*Vn dng:
- Tìm khong đng biến, nghch biến ca hàm s
- Tìm điu kin đ hàm s đa thc bc 3 đơn điu trên
.
* Vn dng cao:
- Tìm điu kin ca tham s để hàm s đng biến,
nghch biến trên mt khong cho trưc.
1
1
1.2. Cc tr ca
hàm s
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cc tiu,
điểm cc tr ca hàm s.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cc tr ca hàm
s.
* Thông hiểu:
- Xác định được các điu kiện đủ để có điểm cc
tr ca hàm s. - Xác định được điểm cc tr
cc tr ca hàm s trong mt s tình huống c th,
đơn giản.
Vn dng:
- Tìm điều kiện để hàm s đa thức bc 3, bc 4 có
cc tr
* Vn dng cao:
- Tìm được điểm cc tr và cc tr hàm s.
- Xác định được điều kiện để hàm s có cc tr.
- Giải được mt s bài toán liên quan đến cc tr.
1
1
1
1
1.3. Giá tr ln
nht và giá tr
nh nht ca
hàm s
* Nhận biết:
- Biết các khái nim giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s trên mt tp hp.
* Thông hiểu:
- Tính được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s trên một đoạn, mt khoảng trong các tình
huống đơn giản.
* Vn dng:
- Tìm giá trị ln nht, nh nht ca hàm s bng
cách đt n ph
- Gii bài toán thc tế thông qua tìm giá trị ln
nht, nh nht ca hàm s.
2
1
1
1.4. Đường tim
cn
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tim cận đứng, đường
tim cn ngang của đồ th m s.
- Tìm được đường tim cận đứng, đường tim cn
ngang phân thc bc nht trên bc nht
*Thông hiu:
- Tìm đưng thim cn ca đ th hàm s
có cha căn thc
- Tìm đưng tim cn ca đ th hàm s
khi biết bng biến thiên
* Vn dng:
- Tìm điu kin ca tham s để m s
tim cn đng, tim cn ngang tha mãn
điu kin cho trưc.
2
1
1
1.5. Kho sát s
biến thiên và v
đồ th ca hàm
s
* Nhận biết
- Nhn biết hàm s khi biết đồ th hàm s cho
trưc
- Tìm s cc tr khi biết đ th
- Tìm khoảng đồng biến, nghch biên khi biết đồ
th hoc bng biến thiên.
* Thông hiểu:
- Hiu cách kho sát và v đồ th ca các hàm s
bc ba, bc bốn trùng phương, bậc nht / bc nht.
1
2
- Xác định được dạng được đồ th ca các hàm s
bc ba, bc bn trùng phương, bậc nht / bc nht.
- Hiu các thông s, kí hiu trong bng biến thiên.
* Vn dng:
- Ứng dụng được bng biến thiên, đồ th ca hàm
s vào các bài toán liên quan: S dụng đồ th/bng
biến thiên ca hàm s để bin lun s nghim ca
một phương trình.
*Vn dng cao:
- Tìm điu kin đ đồ th hai hàm s ct nhau ti
đim tha mãn điu kin cho trưc
- Bài toán liên quan đến đ th hàm đo hàm
1
1
2
2. Hàm số
lũy thừa,
hàm số mũ
và hàm số
logarit
2.1. Lũy thừa.
Hàm s lũy thừa
* Nhận biết:
- Biết các khái nim và tính chất lũy thừa vi s
mũ nguyên của mt s thực; lũy thừa vi s
hu t và lũy thừa vi s mũ thực ca mt s thc
dương.
- Biết khái nim, tính cht, công thức tính đạo
hàm, dạng đồ th ca hàm s lũy thừa.
* Thông hiểu:
- Tính được giá tr các biu thức lũy thừa đơn
gin.
- Thc hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn
gin biu thc, so sánh nhng biu thc có cha
lũy thừa.
- Tính được đo hàm ca các hàm s lũy thừa.
- V được đồ th các hàm s lũy thừa.
2
1
2.2. Lôgarit.
* Nhận biết:
- Biết các khái nim và tính cht ca lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được giá tr các biu thức đơn giản.
- Thc hiện được các phép biến đổi đơn giản.
1
2
2.3 Hàm s mũ.
Hàm s lôgarit
* Nhận biết:
- Biết khái nim, tính cht, công thức tính đạo
hàm, dạng đồ th ca hàm s mũ và hàm số
lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được đo hàm ca các hàm s mũ và hàm
s lôgarit.
- V được đồ th các hàm s mũ, hàm số lôgarit.
*Vn dng:
- So sánh cơ số ca hàm s mũ, hàm số lôgarit khi
biết đồ th hàm s mũ, hàm số lôgarit
2
1
1
2.4. Phương
trình mũ
* Nhận biết:
- Biết công thc nghim của phương trình mũ
bn.
- Tìm được tp nghim ca mt s phương trình
đơn giản.
*Thông hiểu
- Tìm được tp nghim ca mt s phương trình
đơn giản.
* Vn dng:
- Giải được các phương trình mũ bng cách s
dụng các công thức và quy tắc biến đi.
*Vn dng cao:
- Tìm điu kin đ phương trình có nghim tha
mãn điu kin cho trưc
2
1
2
1
5 5. Khối đa
diện
5.1. Khái nim
v khối đa diện.
Khối đa diện li
và khối đa diện
đều
* Nhận biết:
- Biết khái nim khối lăng trụ, khi chóp, khi
chóp ct, khối đa diện.
- Biết khái nim khối đa diện đều.
- Xác định các yếu t đỉnh, cnh, mt ca mt
khối đa diện c th.
- Biết 5 loi khối đa diện đều.
* Thông hiu:
2
1
- Hiu khái nim khối lăng tr, khi chóp, khi
chóp ct, khối đa diện.
- Hiu khái nim khối đa diện đều.
5.2. Th tích ca
khối đa diện
* Nhận biết:
- Biết khái nim v th tích khối đa diện.
- Biết các công thc tính th tích các khối lăng trụ
và khi chóp.
* Thông hiu:
- Tính được th tích ca khối lăng trụ và khi
chóp khi cho chiều cao và diện tích đáy.
* Vn dng:
- Tính được th tích ca khối lăng trụ và khi
chóp khi xác định được chiều cao và diện tích
đáy.
* Vn dng cao:
- Tính th tích khối đa diện
- Tìm giá trị ln nht, nh nht ca th tích khi
đa diện
- Gii bài toán thc tế liên quan đế th tích khi
đa diện
3
3
2
1
Tng 20 15 10 5
1/6 - Mã đề 049
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A.
12
. B.
10
. C.
20
. D.
60
.
Câu 2. Tìm đường tim cận ngang của đồ th hàm số
44
1
x
y
x
=
+
.
A.
4x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
4y =
.
Câu 3. Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính

=


2
2
log
4
a
a
I
.
A.
=
1
2
I
B.
= 2I
C.
= 2
I
D.
=
1
2
I
Câu 4. Đồ th hàm số
2
2
9
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tiệm cn ?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5. Hàm s
2
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
(2 1).2
xx
x
. B.
2
(2 1).2 . ln 2
xx
x
. C.
2
21
( ).2
xx
xx
−−
. D.
2
2 .ln 2
xx
.
Câu 6. Đồ th hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A.
42
21yx x=−+ +
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
42
21yx x
=−+
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
52=
x
là:
A.
5=x
B.
2
5
=x
. C.
2
log 5=x
. D.
5
log 2=x
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
bảng biến thiên sau. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào?
Mã đề 049
2/6 - Mã đề 049
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 9. Cho hàm số
32
3
yx x
=
. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A.
( )
0;2
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 10. Cho các số dương
1a
và các s thc
α
,
β
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
a
a
a
α
αβ
β
=
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
.
aa a
α β αβ
+
=
. D.
.
aa a
α β αβ
=
.
Câu 11. Tập xác định
D
của hàm số
(
)
2
3
21yx=
là?
A.
1
;1
2
D

=


. B.
1
;
2
D

= −∞


. C.
1
;
2
D

= +∞


. D.
1
\
2
DR

=


.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
23yx x=−+
trên
[ ]
0;2
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
11
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
5
x
y =
A.
( )
0; +∞
. B.
{ }
R\ 0
. C.
R
. D.
[
)
0;+∞
.
Câu 14. Hàm s
()y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
[ ]
1; 3
cho trong hình dưới. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx
=
trên đoạn
[
]
1; 3
, thì
M
bằng
A.
( )
3Mf=
. B.
( )
2Mf=
. C.
( )
0Mf
=
. D.
( )
1Mf=
.
Câu 15. Tìm s mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
A.
9
. B.
12
. C.
10
. D.
11
.
Câu 16. Cho
log 1=
a
x
log 4=
a
y
. Tính
( )
23
log=
a
P xy
.
A.
65=P
. B.
10=P
. C.
3=P
. D.
14= P
.
Câu 17. Cho tứ diện
.S ABC
th tích
V
. Gọi
M
,
N
P
lần lượt trung điểm ca
SA
,
SB
SC
.
Th tích khối tứ diện
SMNP
bằng
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
2
V
.
Câu 18. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Hai mặt. B. m mặt. C. Bốn mặt. D. Ba mặt.
3/6 - Mã đề 049
Câu 19. S nghiệm của phương trình
2
21
xx
=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
3SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Th tích khối chóp
.S ABCD
là.
A.
3
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
a
.
Câu 21. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau. Số điểm cực trị của hàm số là:
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 22. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh ?
A.
6
. B.
16
. C.
8
. D.
12
.
Câu 23. Th tích khối lập phương có cạnh bằng
10 cm
A.
3
1000
cm
3
V =
. B.
3
100 cmV =
. C.
3
1000 cmV
=
. D.
3
500 cmV =
.
Câu 24. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định của chúng ?
A.
21
1
x
y
x
+
=
+
. B.
41
1
x
y
x
+
=
+
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
31
1
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx
=
có đồ th là đường cong như hình vẽ. S nghiệm thực của phương
trình
( )
1
0
2
fx+=
A.
2
. B.
4
. C. 1. D.
3
.
Câu 26. Hàm s nào sau đây có đồ th phù hợp với hình vẽ.
A.
6
x
y =
. B.
6
logyx=
. C.
0,6
logyx=
. D.
1
6
x
y

=


.
O
x
y
1
1
2
1
2
6
4
4/6 - Mã đề 049
Câu 27. Gi
,
Mm
lần lượt là giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
32yx x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1;1
. Tính tổng
Mm+
.
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Câu 28. Th tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Câu 29. Cho
0
a >
;
1a
x
;
y
là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y
+= +
.
C.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
. D.
(
)
log log .log
a aa
xy x y+=
.
Câu 30. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2
x
=
. D.
2y
=
.
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−

=


có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
R
, có
( ) ( )( ) ( )
23
1 2 3.fx x x x
=−+
Tìm s đim cực trị của
hàm số
( )
y fx=
.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33. Tìm s giao điểm của đồ th hàm số
3
33
yx x
=−+
đường thẳng
=
yx
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 34. Rút gọn biểu thức
1
3
6
.
=Px x
với
0.>x
A.
2
9
.=Px
B.
2
.=Px
C.
.=Px
D.
1
8
.
=Px
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
2
3a
, chiều cao bằng
2a
. Thể tích khối lăng trụ này bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 36. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
42 0
xx
m
+
+=
hai nghiệm thc
phân biệt
A.
(
]
0;1m
B.
( )
0;1m
C.
( )
;1m −∞
D.
(
)
0;
m +∞
Câu 37. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
32
2 ( 1) 2yx xmx=−+ +
nghịch biến trên
khoảng
(;)−∞ +∞
.
A.
1
3
m
. B.
7
3
m >
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Câu 38. Phương trình
21
3 4.3 27 0
xx+
+=
có tổng các nghiệm bằng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 39. Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
5/6 - Mã đề 049
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
>><
. B.
0, 0, 0abc><<
. C.
0, 0, 0abc
<><
. D.
0, 0, 0abc
><>
.
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
đã cho.
A.
3
14
2
a
V =
. B.
3
2
2
a
V =
. C.
3
14
6
a
V
=
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 41. Tập hợp tất c các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
4x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;7−∞
A.
(
]
4;7
. B.
[
)
4;7
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
4;7
.
Câu 42. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 43. Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để hàm số
32
32y x x mx=−− + +
có cực đại và cực tiu?
A.
3m >−
. B.
3m >
. C.
3m
. D.
3m ≥−
.
Câu 44. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
log 2 1y x xm
= −+
có tập xác định là
R
.
A.
0m <
B.
0m
C.
2m >
D.
2m
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
=
, góc giữa
đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
o
30
. Thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
6
2
a
. B.
3
26
3
a
. C.
3
6
18
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 46. Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
9 2 2 1 .3 3 4 1 0
xx
mm + + −=
hai nghiệm thc
1
x
,
2
x
thỏa mãn
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
thuộc khoảng nào sau đây
A.
1
;2
2



. B.
( )
3; 9
.
C.
( )
9; +∞
. D.
1
;3
4



.
Câu 47. Hàm s
2
4y x xm=−−
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
bằng
4
với giá trị của
m
thoả mãn:
A.
12m≤<
. B.
25m≤<
. C.
21m <−
. D.
11m−≤ <
.
6/6 - Mã đề 049
Câu 48. Tìm tất cả các giá tr của tham s thc
m
để đồ th hàm số
32
2 (1 )y x x mx m= +− +
có hai điểm
cực trị nằm v hai phía đối với trục hoành.
A.
0m >
. B.
1
0
4
m−<
. C.
1
4
m <−
. D.
1
0
4
m−< <
.
Câu 49. Cho hàm số
32
4yx x
=+−
có đồ th
(
)
C
. Có bao nhiêu cặp điểm
,AB
thuộc
( )
C
sao cho ba điểm
,O
,AB
thẳng hàng và
2OA OB=
(
O
là gốc tọa độ)?
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D. Vô số.
Câu 50. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
80cm 50cm.
Ngưi ta ct bốn góc của tâm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng
cmx
, rồi gp tấm nhôm lại thì đưc một cái thùng không nắp dạng hình hộp. Thể tích lớn nhất của khối
hộp bằng
A.
3
38000cm .
B.
3
28000cm .
C.
3
8000cm .
D.
3
18000cm .
------ HẾT ------
1/6 - Mã đề 050
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tìm đường tim cận ngang của đồ th hàm số
34
1
x
y
x
=
.
A.
1y =
. B.
3
x =
. C.
3y =
. D.
1x =
.
Câu 2. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
23yx x x=+++
trên đoạn
[
]
1; 2
A.
17
. B.
19
. C.
19
. D.
17
.
Câu 3. Th tích khối lăng tr có chiều cao bằng
h
, diện tích đáy bằng
B
A.
.
Bh
. B.
1
.
6
Bh
. C.
1
.
3
Bh
. D.
1
.
2
Bh
.
Câu 4. Cho hàm số
3
3yx x=
. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A.
(
)
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
2;0
.
Câu 5. Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng
5
, thể tích khối lập phương đã cho bằng
A.
125
. B.
25
. C.
81
. D.
243
.
Câu 6. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31
yx x=−+
. D.
32
31yx x=−−
.
Câu 7. Hàm s
()y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
[ ]
1; 3
cho trong hình dưới. Gọi
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
()
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 3
, thì
m
bằng
A.
( )
3mf=
. B.
( )
1mf=
. C.
( )
0mf=
. D.
( )
2mf=
.
Mã đề 050
2/6 - Mã đề 050
Câu 8. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt.
Câu 9. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
7
. B.
12
. C.
11
. D.
10
.
Câu 10. Cho
a
là một số dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ?
A.
6
7
a
. B.
7
6
a
. C.
5
6
a
. D.
4
3
a
.
Câu 11. Khối chóp có diện tích đáy bằng
2
6m
, chiều cao bằng
7m
thì có thể tích là:
A.
3
14 m
. B.
3
16 m
. C.
3
8m
. D.
3
7m
.
Câu 12. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
2
y =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 13. Đồ th hàm số
3
2
1
4
x
y
x
+
=
có bao nhiêu đường tiệm cn ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. Nghim của phương trình
72
x
A.
7x
. B.
2
7
x
. C.
2
log 7x
. D.
7
log 2x
.
Câu 15. S nghiệm của phương trình
2
31
xx+
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Số các nghiệm của phương trình
( )
20
fx−=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 17. Hàm s nào sau đây đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của chúng ?
A.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
31
1
x
y
x
−+
=
+
. D.
4
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 18. S giao điểm của đường cong
32
21yx x x= +−
12yx=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
3/6 - Mã đề 050
Câu 19. Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
(
)
2
2 1 .3
xx
x
. B.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
. C.
(
)
2
2 1 .3 .ln 3
xx
x
. D.
2
3 .ln 3
xx
.
Câu 20. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 21. Giá tr lớn nhất hàm
42
45=−+yx x
trên
[ ]
2;3
là:
A.
50
. B.
5
. C.
122
. D.
1
.
Câu 22. Cho
x
,
y
là hai số thực dương khác
1
m
,
n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
.
n
nn
xy x y=
. B.
(
)
.
m
n nm
xx
=
. C.
.
m n mn
xx x
+
=
. D.
mn
m
n
xx
yy

=


.
Câu 23. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
R
, có
( ) ( )( )( )
3
1 2 3.fx x x x
=−−
Tìm s đim cực trị của
hàm số
( )
y fx=
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 24. Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=
:
A.
( )
0; +∞
. B.
[
)
1;
+∞
. C.
(
)
1;
+∞
. D.
R
.
Câu 25. Cho tứ diện
.S ABC
có thể tích
V
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SB
SC
. Th tích khối
tứ diện
SAMN
bằng
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
8
V
.
Câu 26. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
0,4
logyx=
. B.
2
logyx=
. C.
( )
0,8
x
y =
. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 27. Cho
a
,
b
là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
ln ln lnab a b+= +
. B.
ln ln
b
a ba=
.
C.
( )
ln . ln .lnab a b=
. D.
ln
ln
ln
aa
bb
=
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y fx=
bảng biến thiên sau. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
O
x
y
1
4/6 - Mã đề 050
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;0
−∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
0; +∞
.
Câu 29. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
=
log .
a
Ia
A.
= 2I
. B.
= 0
I
. C.
= 2.I
D.
=
1
2
I
.
Câu 30. Phương trình
2
1
1
7
7
xx
x

=


có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
(
)
23
log
a
P bc=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 32. Tập xác định của hàm số
2
x
y =
A.
[
)
0; +∞
. B.
{ }
R\ 0
. C.
( )
0; +∞
. D.
R
.
Câu 33. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
2; 4; 6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Câu 34. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh ?
A.
8
. B.
16
. C.
6
. D.
12
.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông c vi
( )
ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 36. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 2018
3
y x mx m x= ++ +
không có cực
trị.
A.
1m ≤−
hoặc
2m
. B.
2m
.
C.
1
m ≤−
. D.
12m−≤
.
Câu 37. Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
( )
0a
có đồ th như hình bên dưới. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
0,a <
0,b >
0c
. B.
0,a <
0,b <
0c <
.
C.
0,
a <
0,b
0c >
. D.
0,a >
0,b >
0c >
.
5/6 - Mã đề 050
Câu 38. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
ln 2 1y x xm= ++
có tập xác định là
R
.
A.
03m
<<
B.
0m =
C.
0
m >
D.
1m <−
hoặc
0m
>
Câu 39. Cho hàm s
( 1) 4
2
mx
fx
xm

(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để m s
nghịch biến trên khoảng
0;
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
đã cho.
A.
3
34
.
2
a
V =
B.
3
2
.
6
a
V
=
C.
3
2
.
2
a
V =
D.
3
34
.
6
a
V =
Câu 41. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Đường thẳng
AB
hợp với mặt
phẳng
(
)
ABC
một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
4
a
V
=
. C.
3
4
a
V
=
. D.
3
2
a
V
=
.
Câu 42. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
0
+
x
+
1
0
f
(
x
)
f'
(
x
)
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 43. Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để hàm số
32
1y x mx x= +−
đồng biến trên
?
A.
33m <<
. B.
3m ≤−
. C.
33m ≤≤
. D.
3m
.
Câu 44. S nghiệm của phương trình
1
9 2.3 7 0
xx+
+ −=
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 45. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
16 4 0
xx
m
+
+=
hai nghiệm thc
phân biệt
A.
( )
0; 4m
B.
( )
;4m −∞
C.
(
]
0; 4m
D.
( )
0;m +∞
Câu 46. Cho hàm số
32
4yx x=+−
có đồ th
( )
C
. Có bao nhiêu cặp điểm
,AB
thuộc
(
)
C
sao cho ba điểm
,O
,AB
thẳng hàng và
2OA OB=
(
O
là gốc tọa độ)?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 47. Mt hộp không nắp được làm t một mảnh cactong theo hình vẽ. Hộp đáy là một hình vuông
cạnh
cm ,x
chiều cao
cmh
thể tích
3
500cm .
Tìm đ dài cạnh hình vuông
x
sao cho chiếc hp làm
ra tốn ít bìa cactong nhất.
6/6 - Mã đề 050
A.
3cm.x
B.
10cm.x
C.
2cm.x
D.
5cm.x
Câu 48. Tìm tất cả các giá tr của tham s thc
m
để đồ th hàm số
32
2 (1 )y x x mx m= +− +
có hai điểm
cực trị nằm v hai phía đối với trục hoành.
A.
1
0
4
m−<
. B.
1
4
m <−
. C.
1
0
4
m−< <
. D.
0m >
.
Câu 49. Hàm s
2
4y x xm
=−−
có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
bằng
4
với giá tr của
m
thoả mãn:
A.
74
m <−
. B.
03m≤<
. C.
40m−≤ <
. D.
38m≤<
.
Câu 50. Cho phương trình
( )
1
4 12 8 0
xx
m
+
+ +=
. Biết phương trình hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
( )( )
12
1 16xx+ +=
. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là
A.
2m <
. B.
13m<<
. C. Không có
m
. D.
3m >
.
------ HẾT ------
Ma de
Cau Dap an
049 1 D
049 2 D
049 3 B
049 4 C
049 5 B
049 6 B
049 7 D
049 8 B
049 9 D
049 10 D
049 11 C
049 12 C
049 13 C
049 14 C
049 15 A
049 16 B
049 17 C
049 18 D
049 19 C
049 20 D
049 21 B
049 22 D
049 23 C
049 24 D
049 25 B
049 26 B
049 27 D
049 28 B
049 29 C
049 30 B
049 31 A
049 32 D
049 33 D
049 34 C
049 35 A
049 36 B
049 37 C
049 38 A
049 39 B
049 40 C
049 41 A
049 42 B
049 43 A
049 44 A
049
45 D
049 46 D
049 47 D
049 48 B
049 49 A
049 50 D
051 1 B
051 2 D
051 3 C
051 4 A
051 5 C
051 6 A
051 7 C
051 8 A
051 9 B
051 10 D
051 11 D
051 12 A
051 13 C
051 14 A
051 15 C
051 16 D
051 17 A
051 18 A
051 19 A
051 20 D
051 21 B
051 22 A
051 23 C
051 24 A
051 25 B
051 26 C
051 27 C
051 28 D
051 29 A
051 30 B
051 31 B
051 32 D
051 33 B
051 34 D
051 35 A
051 36 C
051 37 A
051 38 C
051 39 C
051
40 A
051 41 B
051 42 A
051 43 B
051 44 A
051 45 A
051 46 B
051 47 C
051 48 B
051 49 A
051 50 D
053 1 B
053 2 D
053 3 A
053 4 A
053 5 A
053 6 D
053 7 A
053 8 B
053 9 B
053 10 A
053 11 C
053 12 B
053 13 C
053 14 B
053 15 D
053 16 D
053 17 B
053 18 C
053 19 A
053 20 B
053 21 A
053 22 A
053 23 C
053 24 A
053 25 C
053 26 C
053 27 D
053 28 C
053 29 C
053 30 A
053 31 B
053 32 A
053 33 B
053 34 D
053
35 B
053 36 A
053 37 A
053 38 B
053 39 B
053 40 C
053 41 C
053 42 D
053 43 B
053 44 A
053 45 B
053 46 A
053 47 C
053 48 C
053 49 C
053 50 B
055 1 C
055 2 B
055 3 D
055 4 D
055 5 B
055 6 C
055 7 B
055 8 C
055 9 C
055 10 D
055 11 C
055 12 A
055 13 B
055 14 B
055 15 B
055 16 B
055 17 B
055 18 C
055 19 A
055 20 A
055 21 C
055 22 A
055 23 C
055 24 D
055 25 A
055 26 D
055 27 D
055 28 C
055 29 C
055
30 C
055 31 A
055 32 D
055 33 C
055 34 D
055 35 C
055 36 C
055 37 D
055 38 A
055 39 B
055 40 C
055 41 C
055 42 D
055 43 D
055 44 C
055 45 B
055 46 C
055 47 A
055 48 C
055 49 C
055 50 C
050 1 C
050 2 C
050 3 A
050 4 A
050 5 A
050 6 C
050 7 B
050 8 C
050 9 D
050 10 B
050 11 A
050 12 C
050 13 A
050 14 D
050 15 A
050 16 C
050 17 B
050 18 A
050 19 C
050 20 A
050 21 A
050 22 D
050 23 D
050 24 C
050
25 B
050 26 C
050 27 B
050 28 A
050 29 A
050 30 D
050 31 A
050 32 D
050 33 C
050 34 A
050 35 A
050 36 D
050 37 C
050 38 C
050 39 D
050 40 D
050 41 B
050 42 C
050 43 C
050 44 A
050 45 A
050 46 C
050 47 B
050 48 A
050 49 A
050 50 B
052 1 C
052 2 A
052 3 B
052 4 B
052 5 B
052 6 A
052 7 C
052 8 C
052 9 C
052 10 B
052 11 A
052 12 B
052 13 B
052 14 B
052 15 C
052 16 A
052 17 C
052 18 A
052 19 B
052
20 A
052 21 C
052 22 D
052 23 D
052 24 B
052 25 B
052 26 B
052 27 C
052 28 C
052 29 A
052 30 C
052 31 A
052 32 A
052 33 C
052 34 C
052 35 B
052 36 C
052 37 C
052 38 A
052 39 C
052 40 B
052 41 B
052 42 A
052 43 C
052 44 C
052 45 B
052 46 B
052 47 C
052 48 B
052 49 A
052 50 A
054 1 B
054 2 D
054 3 A
054 4 C
054 5 C
054 6 C
054 7 C
054 8 D
054 9 C
054 10 D
054 11 C
054 12 B
054 13 D
054 14 C
054
15 B
054 16 C
054 17 A
054 18 A
054 19 D
054 20 C
054 21 C
054 22 C
054 23 B
054 24 A
054 25 D
054 26 A
054 27 D
054 28 A
054 29 A
054 30 D
054 31 B
054 32 A
054 33 B
054 34 D
054 35 D
054 36 D
054 37 C
054 38 B
054 39 A
054 40 C
054 41 A
054 42 B
054 43 A
054 44 D
054 45 D
054 46 B
054 47 C
054 48 C
054 49 B
054 50 D
056 1 D
056 2 C
056 3 C
056 4 D
056 5 B
056 6 C
056 7 A
056 8 D
056 9 A
056
10 B
056 11 B
056 12 D
056 13 B
056 14 D
056 15 B
056 16 B
056 17 C
056 18 A
056 19 B
056 20 D
056 21 C
056 22 A
056 23 C
056 24 C
056 25 B
056 26 A
056 27 C
056 28 D
056 29 D
056 30 C
056 31 D
056 32 B
056 33 A
056 34 C
056 35 B
056 36 B
056 37 D
056 38 D
056 39 D
056 40 B
056 41 B
056 42 D
056 43 A
056 44 B
056 45 C
056 46 D
056 47 D
056 48 D
056 49 B
056 50 A
| 1/27

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12
Năm học: 2023 – 2024 I. MA TRẬN Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao Nội dung
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 2 1 1 1 5 Cực trị của hàm số 1 1 1 1 4
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 1 4 Đường tiệm cận 2 1 1 4
Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1 2 1 1 5
Lũy thừa, hàm số lũy thừa 2 1 3 Lôgarit 1 2 3
Hàm số mũ, hàm số lôgarit 2 1 1 4 Phương trình mũ 2 1 2 1 6
Khái niệm về khối đa diện, khối đa diện lồi, 2 1 3 khối đa diện đều Thể tích khối đa diện 3 3 2 1 9 Tổng 20 15 10 5 50 Phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% II. BẢNG MÔ TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao * Nhận biết: 2
1. Ứng dụng 1.1. Sự đồng
- Biết tính đơn điệu của hàm số.
1 đạo hàm để biến, nghịch
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến khảo sát và
biến của hàm số của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. * Thông hiểu: 1 vẽ đồ thị của
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa hàm số
tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số và
dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số
trong một số tình huống cụ thể, đơn giản. *Vận dụng: 1
- Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
- Tìm điều kiện để hàm số đa thức bậc 3 đơn điệu trên  . * Vận dụng cao: 1
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến,
nghịch biến trên một khoảng cho trước.
1.2. Cực trị của * Nhận biết: 1
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, hàm số
điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. * Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực 1
trị của hàm số. - Xác định được điểm cực trị và
cực trị của hàm số trong một số tình huống cụ thể, đơn giản. Vận dụng:
- Tìm điều kiện để hàm số đa thức bậc 3, bậc 4 có 1 cực trị * Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số. 1
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị. 1.3. Giá trị lớn * Nhận biết: 2
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và giá trị
nhất của hàm số trên một tập hợp. nhỏ nhất của * Thông hiểu: hàm số
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 1
hàm số trên một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. * Vận dụng: 1
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số bằng cách đặt ẩn phụ
- Giải bài toán thực tế thông qua tìm giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của hàm số.
1.4. Đường tiệm * Nhận biết: 2
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường cận
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang phân thức bậc nhất trên bậc nhất *Thông hiểu:
- Tìm đường thiệm cận của đồ thị hàm số 1 có chứa căn thức
- Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số
khi biết bảng biến thiên * Vận dụng:
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số có 1
tiệm cận đứng, tiệm cận ngang thỏa mãn điều kiện cho trước.
1.5. Khảo sát sự * Nhận biết 1
biến thiên và vẽ - Nhận biết hàm số khi biết đồ thị hàm số cho đồ thị của hàm trước số
- Tìm số cực trị khi biết đồ thị
- Tìm khoảng đồng biến, nghịch biên khi biết đồ
thị hoặc bảng biến thiên. * Thông hiểu: 2
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số
bậc ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số
bậc ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. 1
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên. * Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm
số vào các bài toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng
biến thiên của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. *Vận dụng cao: 1
- Tìm điều kiện để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại
điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Bài toán liên quan đến đồ thị hàm đạo hàm 2. Hàm số 2.1. Lũy thừa. * Nhận biết: 2
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số lũy thừa,
Hàm số lũy thừa mũ nguyên của một số thực; lũy thừa với số mũ hàm số mũ
hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực và hàm số dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo logarit
hàm, dạng đồ thị của hàm số lũy thừa. * Thông hiểu: 1
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản. 2
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn
giản biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
- Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa. 2.2. Lôgarit. * Nhận biết: 1
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản. 2
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
2.3 Hàm số mũ. * Nhận biết: 2
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo Hàm số lôgarit
hàm, dạng đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm 1 số lôgarit.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit. *Vận dụng:
- So sánh cơ số của hàm số mũ, hàm số lôgarit khi 1
biết đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit 2.4. Phương * Nhận biết: 2
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ cơ trình mũ bản.
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ đơn giản. *Thông hiểu
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình 1 mũ đơn giản. * Vận dụng:
- Giải được các phương trình mũ bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi. 2 *Vận dụng cao:
- Tìm điều kiện để phương trình mũ có nghiệm thỏa
mãn điều kiện cho trước 1 5 5. Khối đa 5.1. Khái niệm * Nhận biết: 2
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối diện
về khối đa diện. chóp cụt, khối đa diện.
Khối đa diện lồi - Biết khái niệm khối đa diện đều.
và khối đa diện - Xác định các yếu tố đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện cụ thể. 1 đều
- Biết 5 loại khối đa diện đều. * Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối
chóp cụt, khối đa diện.
- Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
5.2. Thể tích của * Nhận biết: 3
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện. khối đa diện
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. * Thông hiểu: 3
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối
chóp khi cho chiều cao và diện tích đáy. * Vận dụng: 2
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối
chóp khi xác định được chiều cao và diện tích đáy. * Vận dụng cao: 1
- Tính thể tích khối đa diện
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của thể tích khối đa diện
- Giải bài toán thực tế liên quan đế thể tích khối đa diện Tổng 20 15 10 5 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 049
Câu 1.
Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 12. B. 10. C. 20 . D. 60 .
Câu 2. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x − 4 y = . x +1
A. x = 4 . B. x = 1 − . C. y = 1 − . D. y = 4 .  2 a
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = log . a   4 2   A. 1 I 1 = −
B. I = 2
C. I = −2 D. I = 2 2 −
Câu 4. Đồ thị hàm số x 2 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x − 9 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 5. Hàm số 2 2x x y − = có đạo hàm là A. 2 (2 1).2x x x − − . B. 2 (2 1).2x x x − − .ln 2 . C. 2 2 1 ( ).2x x x x − − − . D. 2 2x x.ln 2 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên A. 4 2
y = −x + 2x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 7. Nghiệm của phương trình 5x = 2 là:
A. x = 5 B. 2 x = .
C. x = log 5 . D. x = log 2 . 5 2 5
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? 1/6 - Mã đề 049 A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D. (0;+∞). Câu 9. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? A. (0;2). B. (0;+ ∞) . C. ( ;2 −∞ ) . D. (−∞;0) .
Câu 10. Cho các số dương a ≠ 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai? α
A. a = aα−β . B. (a )β α aαβ = .
C. aα.aβ = aα+β .
D. aα.aβ aαβ = . aβ
Câu 11. Tập xác định D của hàm số y = ( x − )23 2 1 là? A. 1 D  ;1 =      . B. 1 D  = −  ; ∞ . C. 1 D  =  ;+∞ . D. 1 D = R \ . 2         2   2  2
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 trên [0;2]. A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 11.
Câu 13. Tập xác định của hàm số 5x y = là A. (0;+∞). B. R\{ } 0 . C. R . D. [0;+ ∞) .
Câu 14. Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; − ]
3 cho trong hình dưới. Gọi M
giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − ]3, thì M bằng
A. M = f (3).
B. M = f (2) .
C. M = f (0) .
D. M = f (− ) 1 .
Câu 15. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. 9. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 16. Cho log x = 1
− và log y = . Tính P = x y . a ( 2 3 log ) a 4 a
A. P = 65.
B. P =10.
C. P = 3. D. P = 14 − .
Câu 17. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA, SB SC .
Thể tích khối tứ diện SMNP bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 3 4 8 2
Câu 18. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Hai mặt. B. Năm mặt. C. Bốn mặt. D. Ba mặt. 2/6 - Mã đề 049
Câu 19. Số nghiệm của phương trình 2
2x x =1 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a SA vuông góc với đáy.
Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 A. 3 3a . B. a . C. 3 6a . D. 3 a . 3
Câu 21. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh ? A. 6 . B. 16. C. 8 . D. 12.
Câu 23. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là A. 1000 3 V = cm . B. 3 V =100 cm . C. 3 V =1000 cm . D. 3 V = 500 cm . 3
Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định của chúng ? 2x +1 x −1 3 − x +1 A. y = . B. 4x +1 y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f (x) 1 + = 0 là 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 26. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ. y 2 1 O 1 4 6 x 1 − 2 − x A. 6x y = .
B. y = log x .
C. y = log x . D. 1 y   = . 6 0,6  6   3/6 - Mã đề 049
Câu 27. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2 trên đoạn [ 1; − ]
1 . Tính tổng M + m . A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 28. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B A. 1 V = Bh . B. 1 V = Bh .
C. V = Bh . D. 1 V = Bh . 2 3 6
Câu 29. Cho a > 0 ; a ≠1 và x ; y là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. log xy = x y .
B. log x + y = x + y . a ( ) loga log a ( ) loga .loga a C. log xy = x + y .
D. log x + y = x y . a ( ) loga .log a ( ) loga loga a +
Câu 30. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = là: x −1
A. y =1. B. x =1.
C. x = 2 . D. y = 2 . 2 x −2x−3
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình  1  x 1 =  
7 − có bao nhiêu nghiệm?  7  A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R , có f ′(x) = (x − )(x + )2 (x − )3 1 2
3 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) . A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 33. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 3 và đường thẳng y = x A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. 1
Câu 34. Rút gọn biểu thức 6 3
P = x . x với x > 0. 2 1 A. 9 P = x . B. 2 P = x .
C. P = x. D. 8 P = x .
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a , chiều cao bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 2a .
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 4 2 + −
+ m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt A. m∈(0; ] 1 B. m∈(0; ) 1 C. m∈(−∞ ) ;1 D. m∈(0;+∞)
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 2x − (m −1)x + 2 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. 1 m ≥ . B. 7 m > . C. 7 m ≥ . D. 7 m ≤ . 3 3 3 3
Câu 38. Phương trình 2x x 1 3 4.3 + −
+ 27 = 0 có tổng các nghiệm bằng? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 39. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 4/6 - Mã đề 049
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0 , b > 0 , c < 0. B. a > 0 , b < 0 , c < 0 .
C. a < 0 , b > 0 , c < 0 . D. a > 0 , b < 0 , c > 0.
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 14a V = . B. 2a V = . C. 14a V = . D. 2a V = . 2 2 6 6 +
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 4 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 7 − ) x + m A. (4;7]. B. [4;7). C. (4;+∞) . D. (4;7) .
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x −3x + mx + 2 có cực đại và cực tiểu? A. m > 3 − .
B. m > 3.
C. m ≥ 3. D. m ≥ 3 − .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2x m + )
1 có tập xác định là R .
A. m < 0
B. m ≥ 0
C. m > 2 D. m ≤ 2
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC) bằng o
30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′bằng: 3 3 3 3
A. a 6 .
B. 2a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 2 3 18 6
Câu 46. Giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2(2 + ) 1 .3x m + 3(4m − ) 1 = 0 có hai nghiệm thực
x , x thỏa mãn (x + 2 x + 2 =12 thuộc khoảng nào sau đây 1 )( 2 ) 1 2 A.  1 ;2 −    . B. (3;9) 9;+∞ . D. 1  ;3 . 2     . C. ( )  4  Câu 47. Hàm số 2
y = x − 4x m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; ] 3 bằng 4
− với giá trị của m thoả mãn:
A. 1≤ m < 2 .
B. 2 ≤ m < 5 . C. 2 − ≤ m < 1 − . D. 1 − ≤ m <1. 5/6 - Mã đề 049
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + (1− m)x + m có hai điểm
cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.
m > 0. B. 1
− < m ≠ 0. C. 1 m < − . D. 1 − < m < 0 . 4 4 4 Câu 49. Cho hàm số 3 2
y = x + x − 4 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm ,
A B thuộc (C) sao cho ba điểm O, ,
A B thẳng hàng và OA = 2OB (O là gốc tọa độ)? A. 2. B. 4. C. 1. D. Vô số.
Câu 50. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 80cm50cm.
Người ta cắt ở bốn góc của tâm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x cm , rồi gập tấm nhôm lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng A. 3 38000cm . B. 3 28000cm . C. 3 8000cm . D. 3 18000cm .
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 049 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 050
Câu 1. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x − 4 y = . x −1
A. y =1.
B. x = 3.
C. y = 3. D. x =1.
Câu 2. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + x + 2x + 3 trên đoạn [ 1; − 2] là A. 17 − . B. 19 − . C. 19. D. 17 .
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B A. . B h . B. 1 . B h . C. 1 . B h . D. 1 . B h . 6 3 2 Câu 4. Cho hàm số 3
y = x − 3x . Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? A. (−∞;− ) 1 . B. ( 1; − )1 . C. (0;+ ∞) . D. ( 2; − 0) .
Câu 5. Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5, thể tích khối lập phương đã cho bằng A. 125. B. 25 . C. 81. D. 243.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x −1.
Câu 7. Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; −
]3 cho trong hình dưới. Gọi m
giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − ]3, thì m bằng
A. m = f (3) .
B. m = f (− ) 1 .
C. m = f (0).
D. m = f (2) . 1/6 - Mã đề 050
Câu 8. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt? A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt.
Câu 9. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 7 . B. 12. C. 11. D. 10. 2
Câu 10. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 6 7 5 4 A. 7 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 11. Khối chóp có diện tích đáy bằng 2 6 m  , chiều cao bằng 7 m  thì có thể tích là: A. 3 14 m  . B. 3 16 m  . C. 3 8 m  . D. 3 7 m  .
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x +1
A. y = 2 . B. y = 1 − . C. x = 1 − . D. x = 2 . 3
Câu 13. Đồ thị hàm số x +1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x − 4 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình 7x  2 là
A. x  7 . B. 2 x  .
C. x  log 7 .
D. x  log 2 . 7 2 7
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 2
3x +x =1 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số các nghiệm của phương trình
f (x) − 2 = 0 là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của chúng ? 2x +1 3 − x +1 A.x +1 y + = . B. y = . C. y = . D. x 4 y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 18. Số giao điểm của đường cong 3 2
y = x − 2x + x −1 và y =1− 2x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . 2/6 - Mã đề 050 Câu 19. Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là A. ( ) 2 2 1 .3x x x − − . B. ( ) 2 2 1 .3x x x x − − − . C. ( ) 2 2 1 .3x x x − − .ln 3. D. 2 3x x.ln 3.
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21. Giá trị lớn nhất hàm sô 4 2
y = x − 4x + 5trên [ 2; − ]3là: A. 50. B. 5. C. 122. D. 1.
Câu 22. Cho x , y là hai số thực dương khác 1 và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? mn m A.   ( )n n = . n xy x y . B. ( )m n n.m x = x . C. m. n m n x x x + = . D. x x = . n yy   
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R , có f ′(x) = (x − )(x − )(x − )3 1 2
3 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là: A. (0;+ ∞). B. [1;+ ∞) . C. (1;+ ∞). D. R .
Câu 25. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB SC . Thể tích khối
tứ diện SAMN bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 3 4 2 8
Câu 26. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 1 O x A. x
y = log x .
B. y = log x . C. (0,8)x y = . D. y = ( 2) . 0,4 2
Câu 27. Cho a , b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ln (a + b) = ln a + lnb . B. ln b
a = bln a . C. ln ( . a b) = ln . a ln b . D. a ln ln a = . b ln b
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? 3/6 - Mã đề 050 A. ( 1; − 0) . B. ( ;0 −∞ ). C. ( 1; − ) 1 . D. (0;+∞).
Câu 29. Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I = log . a a A. I 1 = 2 .
B. I = 0 .
C. I = −2. D. I = . 2 2 x x
Câu 30. Phương trình  1  1 =  
7 −x có bao nhiêu nghiệm?  7  A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 31. Cho log b = và log c = . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a 3 a 2
A. P =13
B. P = 31
C. P = 30 D. P =108
Câu 32. Tập xác định của hàm số 2x y = là A. [0;+∞) . B. R\{ } 0 . C. (0;+∞). D. R .
Câu 33. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 .
Câu 34. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh ? A. 8 . B. 16. C. 6 . D. 12.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD)
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. 3 a 3 . 3 6 4
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + (m + 2) x + 2018 không có cực 3 trị. A. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 1 − . D. 1 − ≤ m ≤ 2 . Câu 37. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình bên dưới. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c ≥ 0 .
B. a < 0, b < 0, c < 0 .
C. a < 0, b ≤ 0, c > 0 .
D. a > 0, b > 0, c > 0 . 4/6 - Mã đề 050
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2x + m + )
1 có tập xác định là R .
A. 0 < m < 3 B. m = 0
C. m > 0 D. m < 1 − hoặc m > 0
Câu 39. Cho hàm số f x (m1)x  4 
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số x  2m
nghịch biến trên khoảng 0;? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 34a V = . B. 2a V = . C. 2a V = . D. 34a V = . 2 6 2 6
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB′ hợp với mặt
phẳng ( ABC) một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. a V = . D. a V = . 2 4 4 2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 +∞ f'(x) +∞ 0 f(x) 0 ∞
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + x −1 đồng biến trên  ?
A. − 3 < m < 3 .
B. m ≤ − 3 .
C. − 3 ≤ m ≤ 3 . D. m ≥ 3 .
Câu 44. Số nghiệm của phương trình x x 1 9 2.3 + + − 7 = 0 là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 16 4 + −
+ m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
A.
m∈(0;4) B. m∈( ;4 −∞ )
C. m∈(0;4] D. m∈(0;+∞) Câu 46. Cho hàm số 3 2
y = x + x − 4 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm ,
A B thuộc (C)sao cho ba điểm O, ,
A B thẳng hàng và OA = 2OB (O là gốc tọa độ)? A. 4. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 47. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh cactong theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông
cạnh xcm, chiều cao là hcm và thể tích là 3
500cm . Tìm độ dài cạnh hình vuông x sao cho chiếc hộp làm
ra tốn ít bìa cactong nhất. 5/6 - Mã đề 050
A. x  3cm.
B. x 10cm.
C. x  2cm. D. x  5cm.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + (1− m)x + m có hai điểm
cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. A. 1
− < m ≠ 0. B. 1 m < − . C. 1
− < m < 0 . D. m > 0. 4 4 4 Câu 49. Hàm số 2
y = x − 4x m có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ]
3 bằng 4 với giá trị của m thoả mãn: A. 7 − ≤ m < 4 − .
B. 0 ≤ m < 3. C. 4
− ≤ m < 0 .
D. 3 ≤ m < 8 .
Câu 50. Cho phương trình x (m ) x 1 4 1 2 + − +
+ 8 = 0 . Biết phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
(x +1 x +1 = 6. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là 1 )( 2 )
A. m < 2.
B. 1< m < 3.
C. Không có m . D. m > 3 .
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 050 Ma de Cau Dap an 049 1 D 049 2 D 049 3 B 049 4 C 049 5 B 049 6 B 049 7 D 049 8 B 049 9 D 049 10 D 049 11 C 049 12 C 049 13 C 049 14 C 049 15 A 049 16 B 049 17 C 049 18 D 049 19 C 049 20 D 049 21 B 049 22 D 049 23 C 049 24 D 049 25 B 049 26 B 049 27 D 049 28 B 049 29 C 049 30 B 049 31 A 049 32 D 049 33 D 049 34 C 049 35 A 049 36 B 049 37 C 049 38 A 049 39 B 049 40 C 049 41 A 049 42 B 049 43 A 049 44 A 049 45 D 049 46 D 049 47 D 049 48 B 049 49 A 049 50 D 051 1 B 051 2 D 051 3 C 051 4 A 051 5 C 051 6 A 051 7 C 051 8 A 051 9 B 051 10 D 051 11 D 051 12 A 051 13 C 051 14 A 051 15 C 051 16 D 051 17 A 051 18 A 051 19 A 051 20 D 051 21 B 051 22 A 051 23 C 051 24 A 051 25 B 051 26 C 051 27 C 051 28 D 051 29 A 051 30 B 051 31 B 051 32 D 051 33 B 051 34 D 051 35 A 051 36 C 051 37 A 051 38 C 051 39 C 051 40 A 051 41 B 051 42 A 051 43 B 051 44 A 051 45 A 051 46 B 051 47 C 051 48 B 051 49 A 051 50 D 053 1 B 053 2 D 053 3 A 053 4 A 053 5 A 053 6 D 053 7 A 053 8 B 053 9 B 053 10 A 053 11 C 053 12 B 053 13 C 053 14 B 053 15 D 053 16 D 053 17 B 053 18 C 053 19 A 053 20 B 053 21 A 053 22 A 053 23 C 053 24 A 053 25 C 053 26 C 053 27 D 053 28 C 053 29 C 053 30 A 053 31 B 053 32 A 053 33 B 053 34 D 053 35 B 053 36 A 053 37 A 053 38 B 053 39 B 053 40 C 053 41 C 053 42 D 053 43 B 053 44 A 053 45 B 053 46 A 053 47 C 053 48 C 053 49 C 053 50 B 055 1 C 055 2 B 055 3 D 055 4 D 055 5 B 055 6 C 055 7 B 055 8 C 055 9 C 055 10 D 055 11 C 055 12 A 055 13 B 055 14 B 055 15 B 055 16 B 055 17 B 055 18 C 055 19 A 055 20 A 055 21 C 055 22 A 055 23 C 055 24 D 055 25 A 055 26 D 055 27 D 055 28 C 055 29 C 055 30 C 055 31 A 055 32 D 055 33 C 055 34 D 055 35 C 055 36 C 055 37 D 055 38 A 055 39 B 055 40 C 055 41 C 055 42 D 055 43 D 055 44 C 055 45 B 055 46 C 055 47 A 055 48 C 055 49 C 055 50 C 050 1 C 050 2 C 050 3 A 050 4 A 050 5 A 050 6 C 050 7 B 050 8 C 050 9 D 050 10 B 050 11 A 050 12 C 050 13 A 050 14 D 050 15 A 050 16 C 050 17 B 050 18 A 050 19 C 050 20 A 050 21 A 050 22 D 050 23 D 050 24 C 050 25 B 050 26 C 050 27 B 050 28 A 050 29 A 050 30 D 050 31 A 050 32 D 050 33 C 050 34 A 050 35 A 050 36 D 050 37 C 050 38 C 050 39 D 050 40 D 050 41 B 050 42 C 050 43 C 050 44 A 050 45 A 050 46 C 050 47 B 050 48 A 050 49 A 050 50 B 052 1 C 052 2 A 052 3 B 052 4 B 052 5 B 052 6 A 052 7 C 052 8 C 052 9 C 052 10 B 052 11 A 052 12 B 052 13 B 052 14 B 052 15 C 052 16 A 052 17 C 052 18 A 052 19 B 052 20 A 052 21 C 052 22 D 052 23 D 052 24 B 052 25 B 052 26 B 052 27 C 052 28 C 052 29 A 052 30 C 052 31 A 052 32 A 052 33 C 052 34 C 052 35 B 052 36 C 052 37 C 052 38 A 052 39 C 052 40 B 052 41 B 052 42 A 052 43 C 052 44 C 052 45 B 052 46 B 052 47 C 052 48 B 052 49 A 052 50 A 054 1 B 054 2 D 054 3 A 054 4 C 054 5 C 054 6 C 054 7 C 054 8 D 054 9 C 054 10 D 054 11 C 054 12 B 054 13 D 054 14 C 054 15 B 054 16 C 054 17 A 054 18 A 054 19 D 054 20 C 054 21 C 054 22 C 054 23 B 054 24 A 054 25 D 054 26 A 054 27 D 054 28 A 054 29 A 054 30 D 054 31 B 054 32 A 054 33 B 054 34 D 054 35 D 054 36 D 054 37 C 054 38 B 054 39 A 054 40 C 054 41 A 054 42 B 054 43 A 054 44 D 054 45 D 054 46 B 054 47 C 054 48 C 054 49 B 054 50 D 056 1 D 056 2 C 056 3 C 056 4 D 056 5 B 056 6 C 056 7 A 056 8 D 056 9 A 056 10 B 056 11 B 056 12 D 056 13 B 056 14 D 056 15 B 056 16 B 056 17 C 056 18 A 056 19 B 056 20 D 056 21 C 056 22 A 056 23 C 056 24 C 056 25 B 056 26 A 056 27 C 056 28 D 056 29 D 056 30 C 056 31 D 056 32 B 056 33 A 056 34 C 056 35 B 056 36 B 056 37 D 056 38 D 056 39 D 056 40 B 056 41 B 056 42 D 056 43 A 056 44 B 056 45 C 056 46 D 056 47 D 056 48 D 056 49 B 056 50 A
Document Outline

  • MA TRAN_BANG MO TA_GIUA HK1_2023 - 2024
  • de 049
  • de 050
  • DAP AN GIUA HK1_TOAN 12_2023-2024
    • Sheet1