Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Trọng Tấn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Trọng Tấn, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 – đ132
SGD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
ĐỀ KIM TRA GIỮA HK1
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN - KHI 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên hc sinh:..................................................................... Mã s: .............................
Câu 1: Trong các khng đnh sau khng định nào là đúng.
A. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao h t đỉnh xung mặt đáy trùng với
tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
B. Hình chóp đều là t diện đều.
C. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cnh bên bng nhau.
D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
Câu 2: Xác đnh
a
,
b
,
c
để hàm s
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1.a bc= = =
B.
2, 1, 1.a bc
= = =
C.
2, 2, 1.a bc= = =
D.
2, 1, 1.ab c
= =−=
Câu 3: Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đ th như hình bên dưới với
,, .abc
Tính giá tr ca biu
thc
32Ta b c=−+
?
A.
7T =
. B.
9T =
. C.
12T =
. D.
10T =
.
Câu 4: Khối đa diện đều nào sau có s đỉnh nhiu nht
A. Khi nh thp diện đều (20 mặt đều). B. Khi t diện đều.
C. Khi thp nh diện đều (12 mặt đều). D. Khi bát diện đều ( 8 mặt đều).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/7 – đ132
Câu 5: Hàm s
32
3 91yx x x= −+
đồng biến trên khong nào trong nhng khoảng sau?
A.
(
)
1;3
. B.
( )
2;2
. C.
( )
0;4
. D.
( )
4;5
.
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s
4
yx
x
= +
trên đoạn
[
]
1; 3
bng
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 7: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
như hình vẽ dưới đây.
Du ca
a
,
b
c
A.
0a <
,
0
b >
,
0c <
. B.
0a <
,
0b <
,
0c <
.
C.
0
a
>
,
0
b
<
,
0c <
. D.
0a >
,
0b <
,
0c <
.
Câu 8: Biết rng bng biến thiên sau là bng biến thiên ca mt hàm s trong các hàm s được lit
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm s nào?
A.
25
2
x
y
x
+
=
+
. B.
3
2
x
y
x
=
. C.
21
2
x
y
x
=
+
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 9: Kết qu ca
m
để hàm s sau
2
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khong xác đnh là
A.
2m <
. B.
2
m
. C.
2m
. D.
2m >
.
Câu 10: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
11
= y
xx
khi
0>x
.
A.
23
9
. B.
1
4
. C. 0. D.
23
9
.
Câu 11: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng ?
A. Hình bát diện đều. B. Hình t diện đều.
C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ t giác đu.
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên dưới đ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Trang 3/7 – đ132
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
2
yx x
= +
.
C.
42
2
yx x=
. D.
42
2
yx x
=−+
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trong khoảng nào?
A.
( )
4; +∞
. B.
(
)
1;1
. C.
(
)
;2
−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 14: Tng s các đưng tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm s
2
2
52
1
x
y
x
−−
=
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Hàm s
42
1
35
2
yxx
= ++
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1; 5
.
Câu 16: Tính th tích
V
ca khi ch nht
.ABCD A B C D
′′
biết rng
AB a
=
,
2
AD a=
,
14AC a
=
.
A.
3
14
3
a
V =
. B.
3
2
Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
5Va=
.
Câu 17: Đưng tim cận đứng tiệm cn ngang ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
tương ng có
phương trình là
A.
1x =
và
3
y =
. B.
1x =
2y =
. C.
1
x =
2y =
. D.
2x =
1
y =
.
Câu 18: Tính tng giá tr ln nht và giá trị nh nht ca hàm s
32
3 97yx x x
=+ −−
trên
[ ]
4; 3
.
A. 20. B. 8. C. – 12. D. 33.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
,
SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
Tính theo
a th tích V ca khi chóp
.S ABC
A.
3
.
12
a
V
=
B.
3
.
4
a
V =
C.
3
2.Va=
D.
3
.
2
a
V =
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau
Trang 4/7 – đ132
A.
22
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
2
2
x
y
x
−+
=
+
. C.
22
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 21: Tng s đường tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm s
2
21
4
x
y
x
+
=
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22: Hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình chữ nht cnh
AB a=
,
2AD a=
;
( )
SA ABCD
, góc gia
SC
và đáy bằng
60
°
. Tính theo
a
th ch khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
32
a
. D.
3
2a
.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
với
O
tâm đa giác đáy
ABC D
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( )
BD S AC
. B.
( )
BC SAB
. C.
( )
BC SBD
. D.
( )
OS ABCD
.
Câu 24: Tìm tt c các khong nghch biến ca hàm s
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
.
A.
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. B.
( )
;2−∞
( )
0; +∞
.
C.
( )
2; 1−−
( )
1; 0
. D.
( )
2;0
.
Câu 25: Lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khi lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 26: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
(
)
2
2
2
21
x
y
xx
+
=
−+
A.
2x =
. B.
1
x =
. C.
2
x =
. D.
0x =
.
Câu 27: Cho hàm số có bng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biu nào đúng?
A. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và đạt cc tiu ti
2x =
.
B. Giá tr cc đi ca hàm s 0.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng 2.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
và đạt cc đi ti
5x =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a SA
vuông góc vi mt
đáy,
2SA a=
.Tính theo a th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 29: Tìm tt c c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cc
tiu ti
1x =
.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại A. Biết
SAB
tam giác đu
thuộc mt phẳng vuông c vi mt phng
( )
ABC
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
biết
AB a=
,
3AC a=
.
Trang 5/7 – đ132
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 31: Giá tr cc tiu ca hàm s
32
3 92
yx x x= −+
A. 20. B. 25. C. 3. D. 7.
Câu 32: Cho hàm s
( )
32
31f x x x mx= +−
, tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s có hai cc tr
1
x
,
2
x
tha
22
12
3xx+=
.
A.
2m
=
. B.
3
2
m
=
. C.
1m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 33: Hàm s
32
1
1
3
y xxx
= ++
có my điểm cc trị?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, biết
4AA a
=
,
2AC a=
,
BD a=
. Th tích ca khối lăng trụ
A.
3
2
a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 35: Đưng cong trong hình bên dưới là đ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
32
1
1
3
y xx= −+
. B.
32
31yx x=−+
.
C.
32
31yx x
=−+ +
. D.
32
31yx x
=−− +
.
Câu 36: Cho hàm s
42
21y x mx m= +−
đ th
( )
m
C
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
( )
m
C
có ba điểm cc tr cùng với gc ta đ to thành bốn đỉnh ca mt hình thoi.
A.
12
m = +
hoc
12m =−+
. B. Không có giá trị
m
.
C.
42m = +
hoc
42m =
. D.
22m = +
hoc
22m =
.
Câu 37: Cho lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
có cnh
2,BC a
=
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
'A BC
bng
0
60 .
Biết din tích ca tam giác
'A BC
bng
2
2.a
Tính th tích V ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
3.Va=
B.
3
3.Va=
C.
3
2
.
3
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 38: S đường tim cn ca đồ th hàm s
( )
22
1
2
y fx
x x xx
= =
−−
.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 39: Cho m s
32
y ax bx cx d= + ++
đ th đường cong như hình vẽ bên dưới. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
Trang 6/7 – đ132
A.
0, 0, 0, 0abcd
><= <
. B.
0, 0, 0, 0abcd>=<<
.
C.
0, 0, 0, 0abcd>=> <
. D.
0, 0, 0, 0
abcd
>>= <
.
Câu 40:
0
m
giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
21y x mx=+−
có ba điểm cc tr to thành
mt tam giác có din tích bng
42
. Mnh đề nào sau đây đúng
A.
(
]
0
1; 0m ∈−
. B.
(
]
0
;2m −∞
. C.
( )
0
1; 0m ∈−
. D.
(
]
0
2; 1m ∈−
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
,
3AC a
=
,
2SB a>
90ABC BAS BCS= = = °
. Sin
ca góc gia đường thng
SB
và mặt phng
( )
SAC
bng
11
11
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
23
9
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 42: Tìm tt c giá tr ca
m
đ giá tr nh nht ca hàm s
(
)
21
1
xm
fx
x
+−
=
+
trên đon
[ ]
1; 2
bng 1.
A.
0m =
. B.
3
m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 43: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39y x mx m x=−−
nghch biến
trên khong
( )
0;1
.
A.
1
1
3
m−< <
. B.
1
3
m >
. C.
1m <−
. D.
1
3
m
hoc
1m ≤−
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
42
0y ax bx c a=++
đ th như hình bên dưới. Xác đnh du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc>><
. B.
0, 0, 0abc<<<
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc><<
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, cnh
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Cho biết
AB a=
,
2BC a=
. Góc gia cnh bên
SC
mt đáy bng
60°
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
. C.
3
33
2
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 46: Cho tứ din
OABC
có ba cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau,
2
2
a
OA =
,
OB OC a= =
. Gi
H
là hình chiếu ca đim
O
trên mt phng
( )
ABC
. Tính th tích khi t din
OABH
.
Trang 7/7 – đ132
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
2
48
a
.
Câu 47: Cho
x
,
y
là các s thc tha mãn
122xy x y+ = −+ +
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr
ln nhất giá tr nh nht ca
( )( )
22
2 1 1 84Px y x y xy= + + + + + −−
. Khi đó, g trị ca
Mm+
bng.
A. 43. B. 41. C. 42. D. 44.
Câu 48: Cho hàm s
(
)
y fx=
đ th ca hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình bên dưới. Hàm
s
( )
2
22y f xx= −+
nghch biến trên khong
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 49: Hàm s
( )
y fx=
đúng ba cực tr
2
,
1
0.
Hi hàm s
( )
2
2y fx x
=
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 50: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
đo hàm là hàm s
( )
y fx
=
với đ th như
hình vẽ bên dưới.
Biết rng đ th hàm s
( )
y fx=
tiếp xúc với trc hoành tại điểm hoành độ âm. Khi đó đồ th
hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. – 4. B. 1. C. 2. D. 4.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 1/7 – đ209
SGD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
ĐỀ KIM TRA GIỮA HK1
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
209
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên hc sinh:..................................................................... Mã s: .............................
Câu 1: Giá tr ln nht ca hàm s
4
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
1; 3
bng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
4
x
y
x
+
=
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trong khoảng nào?
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 4: Tính th tích
V
ca khi ch nht
.ABCD A B C D
′′
biết rng
AB a=
,
2AD a=
,
14AC a
=
.
A.
3
14
3
a
V =
. B.
3
2Va
=
. C.
3
6Va
=
. D.
3
5Va=
.
Câu 5: Đường cong trong nh vẽ bên dưới đ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
2yx x= +
. C.
42
2yx x=
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có
( )
,SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
nh theo a
th tích V của khối chóp
.S ABC
A.
3
.
4
a
V =
B.
3
2.Va
=
C.
3
.
2
a
V =
D.
3
.
12
a
V =
Câu 7: Giá tr cc tiểu của hàm s
32
3 92yx x x= −+
A. 25. B. 3. C. 20. D. 7.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/7 – đ209
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a SA
vuông góc với mt
đáy,
2SA a
=
.Tính theo a thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 9: Tng s các đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
2
52
1
x
y
x
−−
=
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 10: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất
A. Khi bát diện đều ( 8 mặt đều). B. Khi t diện đều.
C. Khi thp nh diện đều (12 mặt đều). D. Khi nh thp diện đều (20 mặt đều).
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào trong bốn hàm s sau
A.
22
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
22
1
x
y
x
=
+
. C.
2
2
x
y
x
−+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 12: Hàm s
42
1
35
2
yxx
= ++
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
(
)
;3−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1; 5
.
Câu 13: Xác đnh
a
,
b
,
c
để hàm s
đ th như nh vẽ bên dưới. Chọn đáp án
đúng?
A.
2, 1, 1.a bc= = =
B.
2, 1, 1.a bc= = =
C.
2, 1, 1.ab c= =−=
D.
2, 2, 1.a bc= = =
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cc
tiu ti
1x =
.
A.
2m =
. B.
1
m =
. C.
2m =
. D.
4m =
.
Trang 3/7 – đ209
Câu 15: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
11
= y
xx
khi
0>x
.
A.
23
9
. B.
1
4
. C. 0. D.
23
9
.
Câu 16: Đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
tương ng có
phương trình là
A.
1x =
3y
=
. B.
1x =
2y =
.
C.
1x
=
2y
=
. D.
2x =
1
y
=
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, biết
4AA a
=
,
2AC a
=
,
BD a=
. Th tích của khối lăng tr
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
8a
. D.
3
2a
.
Câu 18: Kết quả ca
m
để hàm s sau
2
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác đnh là
A.
2m
. B.
2
m
>
. C.
2m <
. D.
2m
.
Câu 19: Tìm tt c các khong nghch biến ca hàm s
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
.
A.
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
. B.
( )
;2−∞
( )
0; +∞
.
C.
( )
2; 1−−
( )
1; 0
. D.
( )
2;0
.
Câu 20: Cho hàm số có bng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?
A. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và đạt cc tiểu tại
2x =
.
B. Giá tr cc đi ca hàm s 0.
C. Giá tr cc tiểu của hàm s bng 2.
D. Hàm s đạt cc tiểu tại
1x =
và đạt cc đi ti
5x =
.
Câu 21: nh chóp t giác
.S ABCD
đáy hình ch nht cnh
AB a=
,
2AD a
=
;
( )
SA ABCD
, góc gia
SC
và đáy bằng
60°
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
32a
. D.
3
2a
.
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
vi
O
tâm đa gc đáy
ABC D
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( )
BD S AC
. B.
( )
BC SAB
. C.
( )
BC SBD
. D.
( )
OS ABCD
.
Câu 23: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
( )
2
2
2
21
x
y
xx
+
=
−+
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 24: Lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 25: Tính tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 97yx x x=+ −−
trên
[ ]
4; 3
.
Trang 4/7 – đ209
A. 33. B. 8. C. – 12. D. 20.
Câu 26: Biết rng bng biến thiên sau là bảng biến thiên ca mt hàm s trong các hàm số được lit
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
21
2
x
y
x
=
+
. B.
25
2
x
y
x
+
=
+
. C.
3
2
x
y
x
=
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 27: Hàm s
32
3 91yx x x
= −+
đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A.
( )
2;2
. B.
( )
0;4
. C.
( )
4;5
. D.
( )
1;3
.
Câu 28: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
như hình vẽ dưới đây
Dấu của
a
,
b
c
A.
0a
>
,
0b <
,
0c <
. B.
0a <
,
0
b >
,
0c <
.
C.
0a <
,
0b
<
,
0c
<
. D.
0a
>
,
0b <
,
0c <
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại A. Biết
SAB
tam giác đu
thuộc mt phẳng vuông góc với mt phng
(
)
ABC
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABC
biết
AB a=
,
3AC a=
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 30: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
đ th như hình n dưới vi
,, .abc
Tính giá tr ca biu
thc
32Ta b c=−+
?
A.
9T =
. B.
10T =
. C.
12T =
. D.
7T =
.
Trang 5/7 – đ209
Câu 31: Cho hàm s
( )
32
31f x x x mx= +−
, tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s có hai cc tr
1
x
,
2
x
tha
22
12
3xx
+=
.
A.
2m =
. B.
3
2
m =
. C.
1m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 32: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng ?
A. Hình lăng trụ t giác đều. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương D. Hình tứ diện đều.
Câu 33: Hàm s
32
1
1
3
y xxx= ++
có my điểm cc trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ t đỉnh xuống mặt đáy trùng với
tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
C. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cnh bên bằng nhau.
Câu 35: Đường cong trong hình bên dưới là đ th ca hàm s nào trong các hàm số dưới đây?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−− +
.
C.
32
1
1
3
y xx= −+
. D.
32
31
yx x=−+ +
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th ca hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình bên dưới. Hàm
s
(
)
2
22y f xx= −+
nghch biến trên khoảng
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 37: Cho
x
,
y
là các s thc tha mãn
122xy x y+ = −+ +
. Gi
M
,
m
ln t là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca
( )( )
22
2 1 1 84Px y x y xy= + + + + + −−
. Khi đó, g tr ca
Mm+
bng.
A. 43. B. 41. C. 42. D. 44.
Trang 6/7 – đ209
Câu 38: Cho tứ din
OABC
có ba cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau,
2
2
a
OA
=
,
OB OC a= =
. Gi
H
là hình chiếu của đim
O
trên mt phng
( )
ABC
. Tính th tích khối t din
OABH
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
2
48
a
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
đo hàm hàm s
( )
y fx
=
vi đ th như
hình vẽ bên dưới.
Biết rng đồ th hàm s
( )
y fx=
tiếp xúc với trục hoành tại điểm hoành độ âm. Khi đó đồ th
hàm s ct trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 2. B. – 4. C. 1. D. 4.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a>
90ABC BAS BCS= = = °
. Sin
ca góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
bng
11
11
. Tính th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
23
9
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 41: m tt c giá tr ca
m
đ giá tr nh nht ca hàm s
(
)
21
1
xm
fx
x
+−
=
+
trên đon
[ ]
1; 2
bng 1.
A.
0m =
. B.
3m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 42: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39y x mx m x=−−
nghch biến
trên khoảng
( )
0;1
.
A.
1
1
3
m−< <
. B.
1
3
m >
. C.
1m <−
. D.
1
3
m
hoặc
1m ≤−
.
Câu 43:
0
m
là giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
21y x mx=+−
có ba điểm cc tr tạo thành
mt tam giác có din tích bng
42
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
(
]
0
1; 0m ∈−
. B.
(
]
0
;2m −∞
. C.
( )
0
1; 0m ∈−
. D.
(
]
0
2; 1m ∈−
.
Câu 44: S đường tim cn ca đ th hàm s
( )
22
1
2
y fx
x x xx
= =
−−
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Cho biết
AB a=
,
2BC a
=
. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy bng
60°
. Tính th tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
Va=
. B.
3
3
2
a
V =
. C.
3
33
2
a
V =
. D.
3
2
3
a
V =
.
Trang 7/7 – đ209
Câu 46: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có cnh
2,BC a=
góc gia hai mt phng
(
)
ABC
( )
'A BC
bng
0
60 .
Biết din tích ca tam giác
'A BC
bng
2
2.a
Tính th tích V của khối lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
3
.
3
a
V
=
B.
3
2
.
3
a
V =
C.
3
3.Va=
D.
3
3.
Va=
Câu 47: Cho hàm số
42
21y x mx m= +−
đ th
( )
m
C
. Tìm tt c c giá tr ca
m
để
( )
m
C
có ba điểm cc tr cùng với gc ta đ tạo thành bốn đỉnh ca một hình thoi.
A.
12m = +
hoặc
12m
=−+
. B. Khônggiá trị
m
.
C.
42m = +
hoặc
42m =
. D.
22m = +
hoặc
22
m =
.
Câu 48: Hàm s
( )
y fx=
đúng ba cực tr là
2
,
1
0.
Hi hàm s
(
)
2
2y fx x
=
bao
nhiêu điểm cc trị?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 49: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
đ th đường cong như hình vẽ bên dưới. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
abcd
>>= <
. B.
0, 0, 0, 0
abcd>=< <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><= <
. D.
0, 0, 0, 0abcd>=> <
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
42
0y ax bx c a=++
đ th như hình bên dưới. Xác đnh dấu của
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc><>
. B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc><<
. D.
0, 0, 0abc>><
.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Ma de Cau Dap an
132 1
C
132
2
A
132
3
B
132 4
C
132 5
D
132 6
B
132
7
A
132
8
D
132 9
A
132 10
D
132 11
B
132 12
C
132
13
D
132 14
D
132 15
B
132 16
C
132 17
B
132 18
B
132 19
A
132 20
A
132 21
D
132 22
D
132 23
B or C
132 24
C
132 25
B
132 26
C
132 27
A
132 28
A
132 29
A
132 30
C
132 31
B
132 32
B
132 33
B
132 34
D
132 35
C
132 36
D
132 37
B
132 38
B
132 39
D
132 40
B
132 41
B
132 42
C
132 43
D
132 44
D
132 45
A
132 46
D
132 47
A
132
48
C
132
49
C
132 50
A
209 1
C
209 2
A
209
3
C
209
4
C
209 5
C
209 6
D
209 7
A
209 8
A
209
9
D
209 10
C
209 11
A
209 12
B
209 13
B
209 14
B
209 15
A
209 16
B
209 17
B
209 18
C
209 19
C
209 20
A
209 21
D
209 22
B or C
209 23
D
209 24
B
209 25
B
209 26
D
209 27
C
209 28
B
209 29
C
209 30
A
209 31
B
209 32
D
209 33
A
209 34
D
209 35
D
209 36
C
209 37
A
209 38
D
209 39
B
209 40
D
209 41
C
209 42
D
209 43
B
209
44
A
209
45
B
209 46
C
209 47
D
209 48
C
209
49
A
209
50
C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/17

Preview text:

SỞ GD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.
A. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với
tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
B. Hình chóp đều là tứ diện đều.
C. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
Câu 2: Xác định a , b , c để hàm số ax −1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Chọn đáp án đúng? bx + c
A. a = 2, b =1,c = 1 − .
B. a = 2, b =1,c =1.
C. a = 2, b = 2,c = 1 − .
D. a = 2, b = 1, − c =1. Câu 3: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên dưới với a, , b c ∈ .
 Tính giá trị của biểu x + c
thức T = a − 3b + 2c ? A. T = −7 . B. T = −9 . C. T = 12 . D. T = 10 .
Câu 4: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
D. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều). Trang 1/7 – Mã đề 132 Câu 5: Hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau? A. ( 1; − 3). B. ( 2; − 2). C. (0;4). D. (4;5) .
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 4
y = x + trên đoạn [1; ] 3 bằng x A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c như hình vẽ dưới đây.
Dấu của a , b c
A. a < 0 ,b > 0, c < 0 .
B. a < 0 ,b < 0 , c < 0 .
C. a > 0 ,b < 0 , c < 0 .
D. a > 0 ,b < 0 , c < 0 .
Câu 8: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt
kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x + 5 y − − + = . B. x 3 y = . C. 2x 1 y = . D. x 1 y = . x + 2 x − 2 x + 2 x − 2
Câu 9: Kết quả của m để hàm số sau x + m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định là x + 2 A. m < 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 2. D. m > 2 .
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y = − khi x > 0 . 3 x x A. 2 3 . B. 1 − . C. 0. D. 2 3 − . 9 4 9
Câu 11: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bát diện đều.
B. Hình tứ diện đều.
C. Hình lập phương
D. Hình lăng trụ tứ giác đều.
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? Trang 2/7 – Mã đề 132 A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 4 2
y = x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. (4;+∞) . B. ( 1; − ) 1 . C. ( ;2 −∞ ) . D. (0; ) 1 . 2
Câu 14: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 − x − 2 y = là 2 x −1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 15: Hàm số 1 4 2
y = x + 3x + 5 đồng biến trong khoảng nào sau đây? 2 A. ( ; −∞ 3 − ) . B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. ( 1; − 5).
Câu 16: Tính thể tích V của khối chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ biết rằng AB = a , AD = 2a , AC′ = a 14 . 3 A. a 14 V = . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = a 5 . 3
Câu 17: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 y = tương ứng có x +1 phương trình là
A. x = 1 y = 3 − . B. x = 1
y = 2. C. x = 1 y = 2.
D. x = 2 và y = 1.
Câu 18: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x −9x − 7 trên [ 4; − ]3. A. 20. B. 8. C. – 12. D. 33.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), A
BC vuông cân tại A, SA = BC = . a Tính theo
a thể tích V của khối chóp S.ABC 3 3 3 A. a V = . B. a V = . C. 3 V a = 2a . D. V = . 12 4 2
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau Trang 3/7 – Mã đề 132 A. 2 − x + 2 y − + − − = . B. x 2 y = . C. 2x 2 y = . D. x 2 y = . x +1 x + 2 x +1 x +1
Câu 21: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = là 2 4 − x A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ;
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa SC và đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 3 2a . D. 3 2a .
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD ⊥ (SAC) .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BC ⊥ (SBD).
D. OS ⊥ ( ABCD) . 2 x + 2x + 2
Câu 24: Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = . x +1 A. ( ; −∞ − ) 1 −∞ − và ( 1; − +∞).
B. ( ; 2) và (0;+∞). C. ( 2; − − ) 1 − − và ( 1;0) . D. ( 2;0) .
Câu 25: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 4 2 2 2
Câu 26: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 2 y = ( là x − 2)( 2 x + ) 1 A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 0 .
Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
đáy, SA = 2a .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a . B. a . C. 2 3 a . D. a . 3 4 3 6
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = mx + x + ( 2
m − 6) x +1 đạt cực tiểu tại x =1. A. m =1. B. m = 2 . C. m = 4 − . D. m = 2 − .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết S
AB là tam giác đều
và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết
AB = a , AC = a 3 . Trang 4/7 – Mã đề 132 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a . D. a 6 . 6 4 4 12
Câu 31: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là A. 20. B. 25. C. 3. D. 7.
Câu 32: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + mx −1, tìm giá trị của tham số m để hàm số có hai cực trị x , x thỏa 2 2 x + x = 3 . 1 2 1 2 A. m = 2 − . B. 3 m = . C. m =1. D. 1 m = . 2 2 Câu 33: Hàm số 1 3 2
y = x x + x +1 có mấy điểm cực trị? 3 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi, biết AA′ = 4a , AC = 2a ,
BD = a . Thể tích của khối lăng trụ là 3 A. 3 2a . B. 3 8a . C. 8a . D. 3 4a . 3
Câu 35: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 1 3 2
y = x x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. 3 C. 3 2
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = −x − 3x +1. Câu 36: Cho hàm số 4 2
y = x mx + 2m −1 có đồ thị là (C . Tìm tất cả các giá trị của m để (C m ) m )
có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. m =1+ 2 hoặc m = 1 − + 2 .
B. Không có giá trị m .
C. m = 4 + 2 hoặc m = 4 − 2 .
D. m = 2 + 2 hoặc m = 2 − 2 .
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (A'BC)bằng 0
60 . Biết diện tích của tam giác A ∆ 'BC bằng 2
2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A'B 'C ' 3 3 A. 2a 3 V = 3a . B. 3 V = a 3. C. V = . D. a 3 V = . 3 3
Câu 38: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) 1 = . 2 2
x − 2x x x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 39: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? Trang 5/7 – Mã đề 132
A. a > 0,b < 0,c = 0,d < 0.
B. a > 0,b = 0,c < 0,d < 0.
C. a > 0,b = 0,c > 0,d < 0 .
D. a > 0,b > 0,c = 0,d < 0 .
Câu 40: m là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x + 2mx −1 có ba điểm cực trị tạo thành 0
một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng A. m ∈ 1; − 0 . B. m ∈ ; −∞ 2 − . C. m ∈ 1; − 0 . D. m ∈ 2; − 1 − . 0 ( ] 0 ( ) 0 ( ] 0 ( ]
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC AB = a , AC = a 3 , SB > 2a và  =  = 
ABC BAS BCS = 90°. Sin
của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 11 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 11 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. 2a 3 . D. a 3 . 3 6 9 9
Câu 42: Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2x + m −1 = trên đoạn [1;2] x +1 bằng 1. A. m = 0. B. m = 3 . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . A. 1 1 − < m < . B. 1 m > . C. m < 1 − . D. 1
m ≥ hoặc m ≤ 1 − . 3 3 3 Câu 44: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình bên dưới. Xác định dấu của a,b,c .
A. a > 0,b > 0,c < 0 . B. a < 0,b < 0,c < 0 . C. a > 0,b < 0,c > 0. D. a > 0,b < 0,c < 0 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết AB = a , BC = 2a . Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 2 V = . C. 3a 3 V = . D. 3 V = a . 2 3 2
Câu 46: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau, a 2 OA = , 2
OB = OC = a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng ( ABC). Tính thể tích khối tứ diện OABH . Trang 6/7 – Mã đề 132 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 6 12 24 48
Câu 47: Cho x , y là các số thực thỏa mãn x + y = x −1 + 2y + 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2
P = x + y + 2(x + ) 1 ( y + )
1 + 8 4 − x y . Khi đó, giá trị của M + m bằng. A. 43. B. 41. C. 42. D. 44.
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x) được cho như hình bên dưới. Hàm
số y = − f ( − x) 2 2 2
+ x nghịch biến trên khoảng A. (0; 2). B. ( 3 − ; − 2). C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 49: Hàm số y = f (x) có đúng ba cực trị là 2 − , 1
− và 0. Hỏi hàm số y = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 50: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đạo hàm là hàm số y = f ′(x) với đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu? A. – 4. B. 1. C. 2. D. 4.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/7 – Mã đề 132
SỞ GD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số 4
y = x + trên đoạn [1; ] 3 bằng x A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = là 2 4 − x A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. (4;+∞) . B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 4: Tính thể tích V của khối chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ biết rằng AB = a , AD = 2a , AC′ = a 14 . 3 A. a 14 V = . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = a 5 . 3
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 4 2
y = x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), A
BC vuông cân tại A, SA = BC = . a Tính theo a
thể tích V của khối chóp S.ABC 3 3 3 A. a V = . B. 3 V a a = 2a . C. V = . D. V = . 4 2 12
Câu 7: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là A. 25. B. 3. C. 20. D. 7. Trang 1/7 – Mã đề 209
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
đáy, SA = 2a .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a . B. a . C. 2 3 a . D. a . 3 4 3 6 2
Câu 9: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 − x − 2 y = là 2 x −1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 10: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất
A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
D. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau A. 2 − x + 2 y − − + − = . B. 2x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x +1 x +1 x + 2 x +1 Câu 12: Hàm số 1 4 2
y = x + 3x + 5 đồng biến trong khoảng nào sau đây? 2 A. ( ; −∞ 3 − ) . B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. ( 1; − 5).
Câu 13: Xác định a , b , c để hàm số ax −1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Chọn đáp án bx + c đúng?
A. a = 2, b =1,c =1.
B. a = 2, b =1,c = 1 − .
C. a = 2, b = 1, − c =1.
D. a = 2, b = 2,c = 1 − .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = mx + x + ( 2
m − 6) x +1 đạt cực tiểu tại x =1. A. m = 2 . B. m =1. C. m = 2 − . D. m = 4 − . Trang 2/7 – Mã đề 209
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y = − khi x > 0 . 3 x x A. 2 3 − . B. 1 − . C. 0. D. 2 3 . 9 4 9
Câu 16: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 y = tương ứng có x +1 phương trình là
A. x = 1 y = 3 − . B. x = 1
y = 2.
C. x = 1 y = 2.
D. x = 2 và y = 1.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi, biết AA′ = 4a , AC = 2a ,
BD = a . Thể tích của khối lăng trụ là 3 A. 8a . B. 3 4a . C. 3 8a . D. 3 2a . 3
Câu 18: Kết quả của m để hàm số sau x + m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định là x + 2 A. m ≥ 2. B. m > 2 . C. m < 2. D. m ≤ 2. 2 x + 2x + 2
Câu 19: Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = . x +1 A. ( ; −∞ − ) 1 −∞ − và ( 1; − +∞).
B. ( ; 2) và (0;+∞). C. ( 2; − − ) 1 − − và ( 1;0) . D. ( 2;0) .
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5.
Câu 21: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ;
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa SC và đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 3 2a . D. 3 2a .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD ⊥ (SAC) .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BC ⊥ (SBD).
D. OS ⊥ ( ABCD) . 2
Câu 23: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 2 y = ( là x − 2)( 2 x + ) 1 A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 24: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 4 2 2
Câu 25: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x −9x − 7 trên [ 4; − ]3. Trang 3/7 – Mã đề 209 A. 33. B. 8. C. – 12. D. 20.
Câu 26: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt
kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x −1 y + − + = . B. 2x 5 y = . C. x 3 y = . D. x 1 y = . x + 2 x + 2 x − 2 x − 2 Câu 27: Hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau? A. ( 2; − 2). B. (0;4). C. (4;5) . D. ( 1; − 3). Câu 28: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c như hình vẽ dưới đây
Dấu của a , b c
A. a > 0 ,b < 0 , c < 0 .
B. a < 0 ,b > 0, c < 0 .
C. a < 0 ,b < 0 , c < 0 .
D. a > 0 ,b < 0 , c < 0 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết S
AB là tam giác đều
và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết
AB = a , AC = a 3 . 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a . D. a 6 . 6 4 4 12 Câu 30: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên dưới với a, , b c ∈ .
 Tính giá trị của biểu x + c
thức T = a − 3b + 2c ? A. T = −9 . B. T = 10 . C. T = 12 . D. T = −7 . Trang 4/7 – Mã đề 209
Câu 31: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + mx −1, tìm giá trị của tham số m để hàm số có hai cực trị x , x thỏa 2 2 x + x = 3 . 1 2 1 2 A. m = 2 − . B. 3 m = . C. m =1. D. 1 m = . 2 2
Câu 32: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều.
B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương
D. Hình tứ diện đều. Câu 33: Hàm số 1 3 2
y = x x + x +1 có mấy điểm cực trị? 3 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với
tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
C. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Câu 35: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x − 3x +1. C. 1 3 2
y = x x +1. D. 3 2
y = −x + 3x +1. 3
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x) được cho như hình bên dưới. Hàm
số y = − f ( − x) 2 2 2
+ x nghịch biến trên khoảng A. (0; 2). B. ( 3 − ; − 2). C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 37: Cho x , y là các số thực thỏa mãn x + y = x −1 + 2y + 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2
P = x + y + 2(x + ) 1 ( y + )
1 + 8 4 − x y . Khi đó, giá trị của M + m bằng. A. 43. B. 41. C. 42. D. 44. Trang 5/7 – Mã đề 209
Câu 38: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau, a 2 OA = , 2
OB = OC = a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng ( ABC). Tính thể tích khối tứ diện OABH . 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 6 12 24 48
Câu 39: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đạo hàm là hàm số y = f ′(x) với đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu? A. 2. B. – 4. C. 1. D. 4.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC AB = a , AC = a 3 , SB > 2a và  =  = 
ABC BAS BCS = 90°. Sin
của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 11 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 11 3 3 3 3 A. 2a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 9 3 9 6
Câu 41: Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2x + m −1 = trên đoạn [1;2] x +1 bằng 1. A. m = 0. B. m = 3 . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . A. 1 1 − < m < . B. 1 m > . C. m < 1 − . D. 1
m ≥ hoặc m ≤ 1 − . 3 3 3
Câu 43: m là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x + 2mx −1 có ba điểm cực trị tạo thành 0
một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng A. m ∈ 1; − 0 . B. m ∈ ; −∞ 2 − . C. m ∈ 1; − 0 . D. m ∈ 2; − 1 − . 0 ( ] 0 ( ) 0 ( ] 0 ( ]
Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) 1 = . 2 2
x − 2x x x A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết AB = a , BC = 2a . Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. 3 V = a . B. a 3 V = . C. 3a 3 V = . D. a 2 V = . 2 2 3 Trang 6/7 – Mã đề 209
Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (A'BC)bằng 0
60 . Biết diện tích của tam giác A ∆ 'BC bằng 2
2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A'B 'C ' 3 3 A. a 3 2a V = . B. V = . C. 3 V = a 3. D. 3 V = 3a . 3 3 Câu 47: Cho hàm số 4 2
y = x mx + 2m −1 có đồ thị là (C . Tìm tất cả các giá trị của m để (C m ) m )
có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. m =1+ 2 hoặc m = 1 − + 2 .
B. Không có giá trị m .
C. m = 4 + 2 hoặc m = 4 − 2 .
D. m = 2 + 2 hoặc m = 2 − 2 .
Câu 48: Hàm số y = f (x) có đúng ba cực trị là 2 − , 1
− và 0. Hỏi hàm số y = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 49: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c = 0,d < 0 .
B. a > 0,b = 0,c < 0,d < 0.
C. a > 0,b < 0,c = 0,d < 0.
D. a > 0,b = 0,c > 0,d < 0 . Câu 50: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình bên dưới. Xác định dấu của a,b,c .
A. a > 0,b < 0,c > 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0 .
D. a > 0,b > 0,c < 0.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/7 – Mã đề 209 Ma de Cau Dap an 132 1 C 132 2 A 132 3 B 132 4 C 132 5 D 132 6 B 132 7 A 132 8 D 132 9 A 132 10 D 132 11 B 132 12 C 132 13 D 132 14 D 132 15 B 132 16 C 132 17 B 132 18 B 132 19 A 132 20 A 132 21 D 132 22 D 132 23 B or C 132 24 C 132 25 B 132 26 C 132 27 A 132 28 A 132 29 A 132 30 C 132 31 B 132 32 B 132 33 B 132 34 D 132 35 C 132 36 D 132 37 B 132 38 B 132 39 D 132 40 B 132 41 B 132 42 C 132 43 D 132 44 D 132 45 A 132 46 D 132 47 A 132 48 C 132 49 C 132 50 A 209 1 C 209 2 A 209 3 C 209 4 C 209 5 C 209 6 D 209 7 A 209 8 A 209 9 D 209 10 C 209 11 A 209 12 B 209 13 B 209 14 B 209 15 A 209 16 B 209 17 B 209 18 C 209 19 C 209 20 A 209 21 D 209 22 B or C 209 23 D 209 24 B 209 25 B 209 26 D 209 27 C 209 28 B 209 29 C 209 30 A 209 31 B 209 32 D 209 33 A 209 34 D 209 35 D 209 36 C 209 37 A 209 38 D 209 39 B 209 40 D 209 41 C 209 42 D 209 43 B 209 44 A 209 45 B 209 46 C 209 47 D 209 48 C 209 49 A 209 50 C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • 1 - Mã đề 132 - Toán 12 - Lê Trọng Tấn - GHK1 NH 2023-2024
  • 1 - Mã đề 209 - Toán 12 - Lê Trọng Tấn - GHK1 NH 2023-2024
  • 1 - ĐÁP ÁN - Toán 12 - Lê Trọng Tấn - GHK1 NH 2023-2024
    • Sheet1