Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 04 trang, hình thức trắc nghiệm với 25 câu, thời gian làm bài 45 phút; đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 04 trang, hình thức trắc nghiệm với 25 câu, thời gian làm bài 45 phút; đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104.Mời bạn đọc đón xem.

67 34 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên số báo danh, đề vào bảng trả lời bên dưới đề thi: 101
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ BÁO DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A 12. B 8. C 9. D 6.
Câu 2. Cho khối lập phương cạnh bằng 6. Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A 36. B 18. C 72. D 216.
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A y = x
3
+ x
2
x 1.
B y =
x + 1
x 1
.
C y = x
3
x
2
+ 2x 1.
D y = x
4
2x
2
+ 3.
Câu 4. Hàm số nào sau đây hai điểm cực đại
một điểm cực tiểu?
A y = x
4
2x
2
1. B y = x
4
+ 2x
2
1.
C y = x
4
+ 2x
2
1. D y = x
4
2x
2
1.
Câu 5. Cho hàm số y =
3x 1
x 3
. Gọi M , m lần lượt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[40; 2]. Giá trị của M + m bằng
A
94
43
. B
14
3
. C
14
3
. D
94
43
.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x)
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng
sau đây?
A (1; 1). B (0; +).
C (1; 0). D (−∞; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
−∞
+
++
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) lim
x+
f(x) = 0 lim
x+
f(x) = +. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Đồ thị hàm số y = f(x) hai tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận ngang trục hoành.
C Đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận đứng đường thẳng y = 0.
D Đồ thị hàm số y = f(x) không tiệm cận ngang.
Câu 8. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2017x + 2018
x + 2
.
A x = 2. B y = 2. C x = 2017. D y = 2017.
Trang 1/4 đề 101
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC A
0
, B
0
lần lượt trung điểm của SA, SB. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích
của khối chóp S.A
0
B
0
C S.ABC. Tỉ số
V
1
V
2
bằng
A
1
3
. B
1
2
. C
1
8
. D
1
4
.
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC) đáy tam giác đều cạnh a
17, góc giữa
(SBC) mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
17
51
16
a
3
. B
17
51
8
a
3
. C
51
51
8
a
3
. D
17
51
4
a
3
.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên
R bảng biến thiên cho bởi hình bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
B Hàm số giá trị cực đại bằng 1.
C Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
D Hàm số giá trị cực đại bằng 5.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác vuông cân tại B, BC = a
14, biết góc giữa
A
1
C đáy bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 7
7a
3
. B
14
7
3
a
3
. C
7
7
2
a
3
. D 14
7a
3
.
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x
3
x + 1?
A Điểm M (1; 1). B Điểm Q (1; 3). C Điểm P (1; 2). D Điểm N (1; 0).
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 5x
2
2
A y = 2. B y = 0. C x = 0. D x = 2.
Câu 15. Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A y = x
4
x
2
1. B y = x
4
3x
2
1.
C y = x
4
+ 2x
2
1. D y = x
4
+ x
2
1.
x
y
O
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
10, SA vuông góc với đáy ABCD
bằng a
7. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
20
7
3
a
3
. B
5
7
3
a
3
. C 10
7a
3
. D
10
7
3
a
3
.
Câu 17. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A Hình 4. B Hình 3. C Hình 1. D Hình 2.
Trang 2/4 đề 101
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R, thỏa mãn f(1) = f(3) = 0
đồ thị hàm số y = f
0
(x) dạng như hình bên. Hàm số y = (f(x))
2
đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau
A (4; 6). B (0; 4). C (1; 2). D (2; 1).
x
y
O
1 1 3
3
3
Câu 19. Cho hàm số f(x) =
3x + 1
x + 1
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A f(x) đồng biến trên (−∞; 1) (1; +). B f (x) nghịch biến trên (−∞; 1) (1; +).
C f(x) đồng biến trên R. D f(x) nghịch biến trên R.
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2; 3] đồ thị như
hình bên. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [2; 3]. Giá trị của M m bằng
A 4. B 3. C 2. D 1.
x
y
2
2
1
2 3
3
4
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a
5, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
40
30
3
a
3
. B
10
30
3
a
3
. C
20
30
3
a
3
. D 20
30a
3
.
Câu 22. Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
4
2x
2
. B y = x
3
x
2
.
C y = x
3
+ 3x. D y = x
3
3x.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y =
ax + b
x + 1
như hình vẽ. Tìm khẳng định
đúng
A 0 < a < b. B a < b < 0. C 0 < b < a. D b < 0 < a.
x
y
O
1
1
Trang 3/4 đề 101
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [2; 2] đồ
thị hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn
nhất trên đoạn [2; 2] tại điểm x
0
nào dưới đây ?
A x
0
= 2. B x
0
= 1. C x
0
= 1. D x
0
= 2.
O
y = f
0
(x)
x
y
2 1
1
2
Câu 25. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
f(x)
−∞
3
3
+
−∞−∞
f(3)f(3)
f(3)f(3)
++
Hàm số y = f(4 x
2
) + 2023 bao nhiêu điểm cực đại?
A 2. B 3. C 4. D 5.
HẾT
Trang 4/4 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên số báo danh, đề vào bảng trả lời bên dưới đề thi: 102
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ BÁO DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm
số y =
x 1
x
A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 2. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều
A 12. B 9. C 4. D 6.
Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B
chiều cao h
A
1
3
Bh . B
4
3
Bh. C Bh . D 3Bh .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA,
SB, SC lần lượt lấy ba điểm A
0
, B
0
, C
0
sao cho SA =
2SA
0
, SB = 3SB
0
SC = 4SC
0
. Gọi V
0
V lần
lượt thể tích của khối chóp S.A
0
B
0
C
0
S.ABC. Khi
đó tỉ số
V
0
V
bằng bao nhiêu?
A
1
12
. B
1
24
. C
1
6
. D
1
9
.
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x
3
3x
2
9x + 10. Gọi
M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [1; 50]. Giá trị của M + m bằng
A 117043. B 117059.
C 18. D 19.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) lim
x+
f(x) = 1 lim
x→−∞
f(x) = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 y = 1.
C Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
D Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 x = 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) liên tục
trên R bảng xét dấu như hình bên.
Hàm số y = f(x) bao nhiêu điểm cực
trị?
A 1. B 3. C 2. D 0.
x
f
0
(x)
−∞
1
2 4
+
+
0
0
0
+
Trang 1/4 đề 102
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (2; 2). B (−∞; 0). C (2; +). D (0; 2).
x
y
2
2
2
O
1
Câu 9. Cho hàm số y = x
3
3x
2
1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). D Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 10. Cho hàm số y =
3x + 1
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {1}.
B Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
C Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {1}.
D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
Câu 11. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
.
A (1; 2). B (1; 2). C (1; 2). D (2; 1).
Câu 12. Hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
3 đạt cực đại tại
A x = 0. B x =
3. C x = ±
3. D x =
3.
Câu 13. Biết hàm số y = f (x) y = f
0
(x) = (x 1)
2
. Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực
trị?
A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong như
hình bên
A y = x
4
2x
2
1. B y = x
3
3x
2
1.
C y = x
3
3x
2
1. D y = x
4
+ 2x
2
1.
x
y
O
Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
5, SA vuông góc với đáy ABCD
bằng 2a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
10
3
3
a
3
. B
80
3
3
a
3
. C
40
3
3
a
3
. D 10
3a
3
.
Câu 16. Cho các hình vẽ sau
Hình a Hình b Hình c Hình d
Trang 2/4 đề 102
Hỏi trong bốn hình trên bao nhiêu hình đa diện?
A 4. B 1. C 2. D 3.
Câu 17. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 5] đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn [1; 5]. Khi đó M m bằng
A 1. B 5. C 6. D 4.
x
y
2
4 5
1
1
2
3
Câu 18. Đồ thị hình bên của hàm số nào trong bốn hàm số
được cho dưới đây?
A y =
2x + 1
x 1
. B y =
2x 1
x + 1
.
C y =
1 2x
x + 1
. D y =
1 2x
x 1
.
x
y
O
1
2
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC) đáy tam giác đều cạnh a
13, góc giữa
(SBC) mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
39
39
16
a
3
. B
39
39
32
a
3
. C
13
39
8
a
3
. D
39
39
8
a
3
.
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
12
2
5
a
3
. B
9
2
2
a
3
. C
3
2
2
a
3
. D
6
2
5
a
3
.
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác vuông cân tại B, BC = a
19, biết góc giữa
A
1
B đáy bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A
95
19
8
a
3
. B
95
19
4
a
3
. C
19
19
6
a
3
. D
19
19
2
a
3
.
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = 2x
3
+ bx
2
+ cx + d như hình vẽ bên. Tổng b + c + d
bằng
A 5. B 1. C 7. D 3.
x
y
O
2
4
1
Trang 3/4 đề 102
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn
0;
7
2
đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f(x) đạt giá trị nhỏ nhất
trên đoạn
0;
7
2
tại điểm x
0
nào dưới đây ?
A x
0
= 3. B x
0
= 2. C x
0
= 0. D x
0
= 1.
O
y = f
0
(x)
x
y
1
3
7
2
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R, thỏa mãn f(1) = f(3) = 0
đồ thị hàm số y = f
0
(x) dạng như hình bên. Hàm số y = (f(x))
2
nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau
A (1; 2). B (2; 1). C (0; 4). D (2; 2).
x
y
O
1 1 3
3
3
Câu 25. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số y = f (x
2
) + 2023 bao nhiêu điểm cực đại?
A 4. B 5. C 2. D 3.
x
y
O
4
1
1
HẾT
Trang 4/4 đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên số báo danh, đề vào bảng trả lời bên dưới đề thi: 103
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ BÁO DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Thể tích khối lập phương cạnh 2a
bằng
A a
3
. B 6a
3
. C 8a
3
. D 2a
3
.
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận ngang tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x + 2
x 1
A y = 1, x = 3. B y = 2, x = 1.
C y = 3, x = 1. D y = 3, x = 1.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây 3 điểm cực trị?
A y = x
3
+ 4.
B y = x
4
+ 3x
2
1.
C y = 2x
4
+ x
2
+ 2.
D y = x
3
+ 3x
2
+ 3x 2.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC A
0
, B
0
lần lượt
trung điểm của SA, SB. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích
của khối chóp S.A
0
B
0
C S.ABC. Tỉ số
V
1
V
2
bằng
A
1
4
. B
1
3
. C
1
2
. D
1
8
.
Câu 5. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A 12. B 8. C 9. D 6.
Câu 6. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
2x 6
x + 2
điểm
A I(3; 2). B I(2; 2).
C I(3; 2). D I(2; 2).
Câu 7. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A Hình 4. B Hình 1. C Hình 2. D Hình 3.
Câu 8. Gọi M m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 4 trên
đoạn [24; 24]. Giá trị của M + m bằng
A 11861. B 15323. C 14. D 3448.
Trang 1/4 đề 103
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đạt cực tiểu tại
điểm
A x = 3. B x = 5.
C x = 2. D x = 1.
x
y
0
y
−∞
2 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC) đáy tam giác đều cạnh a
19, góc giữa
(SBC) mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
19
57
16
a
3
. B
57
57
8
a
3
. C
19
57
4
a
3
. D
19
57
8
a
3
.
Câu 11. Cho hàm số y =
3x 1
9x 6
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên R. B Hàm số đồng biến trên R.
C Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
2
3
. D Hàm số đồng biến trên khoảng
25
3
; +
.
Câu 12. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [2; 3] đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
[2; 3]. Giá trị M + m bằng
A 1. B 4. C 2. D 5.
x
y
O
2
1
2
2
3
3
1
Câu 13. Đồ thị hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A y = x
4
+ x
2
1. B y = x
4
+ x
2
1.
C y = x
4
x
2
1. D y = x
4
x
2
1.
x
y
O
Câu 14. Đường cong hình vẽ bên của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A y = x
3
3x + 1. B y = x
3
+ 3x 1.
C y = x
3
+ 3x + 1. D y = x
3
3x
2
+ 1.
y
xO
1
1
1
3
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
19, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
19
114
6
a
3
. B
133
114
18
a
3
. C
19
114
2
a
3
. D
133
114
36
a
3
.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 2 lim
x→−∞
f(x) = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 2 x = 2.
B Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 y = 2.
C Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
Trang 2/4 đề 103
D Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
Câu 17. Hàm số y = x
4
2x
2
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A (1; 1). B (0; 1). C (1; +). D (1; 0).
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy ABCD
bằng a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
4
3
3
a
3
. B 4
3a
3
. C
8
3
9
a
3
. D
4
3
9
a
3
.
Câu 19. Cho đồ thị hàm số y =
ax b
x 1
như hình vẽ bên. Tìm khẳng
định đúng
A b < 0 < a. B a < b < 0.
C a < 0, b < 0. D 0 < b < a.
x
y
O
1
1
2
2
Câu 20. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên
như sau
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞−∞
Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau?
A (0; 3). B (2; +).
C (0; 2). D (−∞; 0).
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
66
22
−∞−∞
Câu 22. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
f(x)
−∞
3
3
+
−∞−∞
f(3)f(3)
f(3)f(3)
++
Hàm số y = f(4 x
2
) + 2023 bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác vuông cân tại B, BC = a
2, biết góc giữa
A
1
C đáy bằng 30
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A
3
3
a
3
. B
4
3
3
a
3
. C
2
3
9
a
3
. D
2
3
3
a
3
.
Trang 3/4 đề 103
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên [0; 5] đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn [0; 5] tại điểm x
0
nào dưới đây ?
A x
0
= 1. B x
0
= 2. C x
0
= 5. D x
0
= 0.
y = f
0
(x)
x
y
O
2
5
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R, thỏa mãn f(1) = f(3) = 0
đồ thị hàm số y = f
0
(x) dạng như hình bên. Hàm số y = (f(x))
2
đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau
A (0; 4). B (1; 2). C (2; 1). D (4; 6).
x
y
O
1 1 3
3
3
HẾT
Trang 4/4 đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên số báo danh, đề vào bảng trả lời bên dưới đề thi: 104
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ BÁO DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Cho hàm số y =
3x 1
x 3
. Gọi M , m lần lượt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[40; 2]. Giá trị của M + m bằng
A
14
3
. B
94
43
. C
94
43
. D
14
3
.
Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
y = 2 + 3x
2
x
3
A I(2; 3). B I(0; 1).
C I(1; 5). D I(1; 4).
Câu 3. Cho hàm số f (x)
liên tục trên đoạn [1; 3]
đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho
trên [1; 3]. Giá trị M m
bằng
A 0. B 4.
C 5. D 1.
x
y
O
1
1
2
2
3
3
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy ABCD
bằng 2a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 8
3a
3
. B 18
3a
3
.
C 6
3a
3
. D 4
3a
3
.
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều
A 9. B 4. C 12. D 6.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A
0
, B
0
, C
0
sao cho
SA = 2SA
0
, SB = 3SB
0
SC = 4SC
0
. Gọi V
0
V lần lượt thể tích của khối chóp S.A
0
B
0
C
0
S.ABC. Khi đó tỉ số
V
0
V
bằng bao nhiêu?
A
1
12
. B
1
9
. C
1
6
. D
1
24
.
Câu 7. Cho các hình vẽ sau
Hình a Hình b Hình c Hình d
Trang 1/4 đề 104
Hỏi trong bốn hình trên bao nhiêu hình đa diện?
A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 8. Cho hàm số đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng
1
2
; 0
.
B Hàm số đồng biến trên khoảng
1
2
;
1
2
.
C Hàm số đồng biến trên khoảng
−∞;
3
2
.
D Hàm số đồng biến trên khoảng
−∞;
1
2
.
x
y
O
1
2
1
2
Câu 9. Cho khối lập phương thể tích bằng 343 (đvtt). Hỏi cạnh của hình lập phương bằng
A 8. B 5. C 6. D 7.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A y = x
3
3x
2
2. B y = x
3
+ 3x
2
2.
C y = x
4
2x
2
2. D y = x
4
+ 2x
2
2.
x
y
O
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây 3 điểm cực trị?
A y = x
4
2x
2
1. B y = x
4
+ 2x
2
1. C y = x
4
2x
2
1. D y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1.
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
14, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 14
21a
3
. B
14
21
9
a
3
. C
28
21
9
a
3
. D
14
21
3
a
3
.
Câu 13. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu cực trị?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 14. Cho hàm số y =
7x 6
2 3x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A Hàm số nghịch biến trên R.
B Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
2
3
.
C Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
13
3
.
D Hàm số nghịch biến trên khoảng
2
3
; +
.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) lim
x3
+
f(x) = −∞ lim
x3
f(x) = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B Đường thẳng x = 3 không phải tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x).
C Đường thẳng x = 3 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
D Đồ thị hàm số y = f(x) không tiệm cận đứng.
Trang 2/4 đề 104
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như sau. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 2). B (2; 0).
C (0; +). D (−∞; 3).
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ sau
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A x = 5. B x = 0. C x = 1. D x = 2.
Câu 18. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ 1
.
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 19. Đồ thị hình bên của hàm số nào trong bốn hàm số
được cho dưới đây?
A y =
2x + 5
x 1
. B y =
2x + 1
x + 1
.
C y =
2x + 3
x + 1
. D y =
2x + 5
x + 1
.
x
y
O
1
2
5
2
5
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC) đáy tam giác đều cạnh a
6, góc giữa
(SBC) mặt đáy (ABC) bằng 30
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
9
2
40
a
3
. B
9
2
4
a
3
. C
9
2
20
a
3
. D
3
2
4
a
3
.
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác vuông cân tại B, BC = a
13, biết góc giữa
A
1
B đáy bằng 30
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A
13
39
6
a
3
. B
65
39
24
a
3
. C
13
39
18
a
3
. D
65
39
12
a
3
.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R, thỏa mãn f(1) = f(3) = 0
đồ thị hàm số y = f
0
(x) dạng như hình bên. Hàm số y = (f(x))
2
nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau
A (1; 2). B (2; 1). C (0; 4). D (2; 2).
x
y
O
1 1 3
3
3
Trang 3/4 đề 104
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y = ax
3
3x
2
+ cx + d như hình vẽ bên. Tổng a + c + d
bằng
A 3. B 3. C 0. D 2.
x
y
O
2
1
2
2
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên
1
2
;
3
2
đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f(x) đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn
1
2
;
3
2
tại điểm x
0
nào dưới đây ?
A x =
3
2
. B x =
1
2
. C x = 1. D x = 0.
x
y
O
3
2
1
y = f
0
(x)
Câu 25. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số y = f (x
2
) + 2023 bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 5. B 4. C 3. D 2.
x
y
O
4
1
1
HẾT
Trang 4/4 đề 104
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ O DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ O DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ O DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ O DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN
Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
| 1/20

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên và tô số báo danh, mã đề vào bảng trả lời bên dưới Mã đề thi: 101 HỌ VÀ TÊN Lớp:
Câu 1. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? TRƯỜNG: ĐIỂM KỲ THI: A 12. B 8. C 9. D 6. MÔN THI:
Câu 2. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể THỜI GIAN:
tích của khối lập phương đã cho bằng SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A B C D A 36. B 18. C 72. D 216. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ĐỀ R? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D
A y = x3 + x2 − x − 1. À 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D x + 1 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D B y = . D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D x − 1 BÁ 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D
C y = x3 − x2 + 2x − 1. SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN D y = x4 − 2x2 + 3. 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D
Câu 4. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và A B C D A B C D 11 một điểm cực tiểu? A B C D 21 A B C D 12 A B C D 22 A B C D
A y = −x4 − 2x2 − 1.
B y = −x4 + 2x2 − 1. 13 A B C D 23 A B C D C y = x4 + 2x2 − 1. D y = x4 − 2x2 − 1. 14 A B C D 24 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 3x − 1 16
Câu 5. Cho hàm số y = . Gọi M , m lần lượt A B C D x − 3 17 A B C D
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 18 A B C D 19
[−40; 2]. Giá trị của M + m bằng A B C D 20 94 14 14 94 A B C D A − . B . C − . D . 43 3 3 43
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) y0 + 0 − − 0 +
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng +∞ +∞ + sau đây? y A (−1; 1). B (0; +∞). −∞ −∞ C (−1; 0). D (−∞; −1).
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có lim f(x) = 0 và lim f(x) = +∞. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x→+∞ x→+∞
A Đồ thị hàm số y = f (x) có hai tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
C Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
D Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang. 2017x + 2018
Câu 8. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 2 A x = −2. B y = −2. C x = 2017. D y = 2017.
Trang 1/4 − Mã đề 101
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích V
của khối chóp S.A0B0C và S.ABC. Tỉ số 1 bằng V2 1 1 1 1 A . B . C . D . 3 2 8 4 √
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC) và đáy là tam giác đều cạnh a 17, góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 17 51 17 51 51 51 17 51 A a3. B a3. C a3. D a3. 16 8 8 4
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên x −∞ 0 1 +∞
R và có bảng biến thiên cho bởi hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? f 0(x) + 0 − 0 +
A Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. 5 +∞ +
B Hàm số có giá trị cực đại bằng −1. f (x)
C Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. −∞ −1
D Hàm số có giá trị cực đại bằng 5. √
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = a 14, biết góc giữa
A1C và đáy bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ 14 7 7 7 √ A 7 7a3. B a3. C a3. D 14 7a3. 3 2
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 − x + 1? A Điểm M (1; 1). B Điểm Q (1; 3). C Điểm P (1; 2). D Điểm N (1; 0).
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số y = −x4 + 5x2 − 2 là A y = −2. B y = 0. C x = 0. D x = −2.
Câu 15. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A y = x4 − x2 − 1.
B y = −x4 − 3x2 − 1.
C y = −x4 + 2x2 − 1. D y = x4 + x2 − 1. x O √
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 10, SA vuông góc với đáy ABCD √
và bằng a 7. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 20 7 5 7 √ 10 7 A a3. B a3. C 10 7a3. D a3. 3 3 3
Câu 17. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A Hình 4. B Hình 3. C Hình 1. D Hình 2.
Trang 2/4 − Mã đề 101
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f(−1) = f(3) = 0 y
và đồ thị hàm số y = f 0(x) có dạng như hình bên. Hàm số y = (f (x))2 đồng biến 3
trên khoảng nào trong các khoảng sau A (4; 6). B (0; 4). C (1; 2). D (−2; 1). −1 O x 1 3 −3 3x + 1
Câu 19. Cho hàm số f(x) =
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? −x + 1
A f (x) đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
B f (x) nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
C f (x) đồng biến trên R.
D f (x) nghịch biến trên R.
Câu 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị như y
hình bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đã 4
cho trên đoạn [−2; 3]. Giá trị của M − m bằng A 4. B 3. C 2. D 1. 3 2 1 x −2 2 3 √
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 5, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 40 30 10 30 20 30 √ A a3. B a3. C a3. D 20 30a3. 3 3 3
Câu 22. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x4 − 2x2. B y = x3 − x2. 2 C y = −x3 + 3x. D y = x3 − 3x. 1 −1 x O −2 ax + b
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y =
như hình vẽ. Tìm khẳng định y x + 1 đúng A 0 < a < b. B a < b < 0. C 0 < b < a. D b < 0 < a. 1 x −1 O
Trang 3/4 − Mã đề 101
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−2; −2] và đồ y
thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn
nhất trên đoạn [−2; 2] tại điểm x0 nào dưới đây ? y = f 0(x) A x0 = 2. B x0 = 1. C x0 = −1. D x0 = −2. 2 O x −2 −1 1
Câu 25. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −3 3 +∞ f (− ( 3) +∞ + f (x) −∞ f (3)
Hàm số y = f (4 − x2) + 2023 có bao nhiêu điểm cực đại? A 2. B 3. C 4. D 5. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên và tô số báo danh, mã đề vào bảng trả lời bên dưới Mã đề thi: 102 HỌ VÀ TÊN Lớp:
Câu 1. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm x − 1 TRƯỜNG: ĐIỂM số y = là x KỲ THI: A 3. B 2. C 0. D 1. MÔN THI: THỜI GIAN:
Câu 2. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A B C D A 12. B 9. C 4. D 6. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D
Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 và chiều cao h là MÃ A B C D À 1 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D A Bh . B Bh. C Bh . D 3Bh . 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D 3 3 D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D BÁ
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D
SB, SC lần lượt lấy ba điểm A0, B0, C0 sao cho SA = KÍN 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D
2SA0, SB = 3SB0 và SC = 4SC0. Gọi V 0 và V lần 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D
lượt là thể tích của khối chóp S.A0B0C0 và S.ABC. Khi A B C D A B C D V 0 11 A B C D 21 A B C D đó tỉ số bằng bao nhiêu? 12 A B C D 22 A B C D V 13 1 1 1 1 A B C D 23 A B C D A . B . C . D . 14 A B C D 24 A B C D 12 24 6 9 15 A B C D 25 A B C D
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x3 − 3x2 − 9x + 10. Gọi 16 A B C D 17
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của A B C D 18 A B C D
hàm số trên đoạn [1; 50]. Giá trị của M + m bằng 19 A B C D A 117043. B 117059. 20 A B C D C −18. D −19.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có lim f(x) = 1 và lim f(x) = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng? x→+∞ x→−∞
A Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
C Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên x −∞ −1 2 4 +∞
R và có bảng xét dấu như hình bên.
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? f 0(x) + 0 − 0 − 0 + A 1. B 3. C 2. D 0.
Trang 1/4 − Mã đề 102
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. y
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 2). B (−∞; 0). C (2; +∞). D (0; 2). 2 O x 1 2 −2
Câu 9. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). 3x + 1
Câu 10. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 1
A Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {1}.
B Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
C Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {1}.
D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). 2x + 1
Câu 11. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = . x − 1 A (−1; 2). B (1; 2). C (1; −2). D (2; 1). 1
Câu 12. Hàm số y = x4 − 3x2 − 3 đạt cực đại tại 2 √ √ √ A x = 0. B x = 3. C x = ± 3. D x = − 3.
Câu 13. Biết hàm số y = f(x) có y = f0(x) = −(x − 1)2. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như y hình bên A y = x4 − 2x2 − 1.
B y = −x3 − 3x2 − 1. C y = x3 − 3x2 − 1.
D y = −x4 + 2x2 − 1. x O √
Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5, SA vuông góc với đáy ABCD √
và bằng 2a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 10 3 80 3 40 3 √ A a3. B a3. C a3. D 10 3a3. 3 3 3
Câu 16. Cho các hình vẽ sau Hình a Hình b Hình c Hình d
Trang 2/4 − Mã đề 102
Hỏi trong bốn hình trên có bao nhiêu hình đa diện? A 4. B 1. C 2. D 3.
Câu 17. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1; 5] và có đồ thị như y
hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 3
đoạn [−1; 5]. Khi đó M − m bằng A 1. B 5. C 6. D 4. 1 −1 2 x 4 5 −2
Câu 18. Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong bốn hàm số y được cho dưới đây? 2x + 1 2x − 1 A y = . B y = . x − 1 x + 1 1 − 2x 1 − 2x C y = . D y = . x + 1 x − 1 2 x −1 O √
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC) và đáy là tam giác đều cạnh a 13, góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 39 39 39 39 13 39 39 39 A a3. B a3. C a3. D a3. 16 32 8 8 √
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 12 2 9 2 3 2 6 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 5 2 2 5√
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = a 19, biết góc giữa
A1B và đáy bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ 95 19 95 19 19 19 19 19 A a3. B a3. C a3. D a3. 8 4 6 2
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = −2x3 + bx2 + cx + d như hình vẽ bên. Tổng b + c + d y bằng A 5. B 1. C 7. D 3. 4 1 2 x O
Trang 3/4 − Mã đề 102 7
Câu 23. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và đồ thị y 2
hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất 7 trên đoạn 0; tại điểm x y = f 0(x) 0 nào dưới đây ? 2 A x 1 3 0 = 3. B x0 = 2. C x0 = 0. D x0 = 1. O 7 x 2
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f(−1) = f(3) = 0 y
và đồ thị hàm số y = f 0(x) có dạng như hình bên. Hàm số y = (f (x))2 nghịch biến 3
trên khoảng nào trong các khoảng sau A (1; 2). B (−2; 1). C (0; 4). D (−2; 2). −1 O x 1 3 −3
Câu 25. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f0(x) có đồ thị như hình vẽ y
bên. Hàm số y = f (x2) + 2023 có bao nhiêu điểm cực đại? A 4. B 5. C 2. D 3. −1 1 x O 4 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên và tô số báo danh, mã đề vào bảng trả lời bên dưới Mã đề thi: 103
Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A a3. B 6a3. C 8a3. D 2a3. HỌ VÀ TÊN Lớp:
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm TRƯỜNG: ĐIỂM 3x + 2 KỲ THI:
cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 1 MÔN THI: A y = 1, x = 3. B y = −2, x = 1. THỜI GIAN: SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ C y = 3, x = 1. D y = 3, x = −1. A B C D Câu 3. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D
Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ A y = x3 + 4. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D À
B y = −x4 + 3x2 − 1. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D C y = 2x4 + x2 + 2. D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D BÁ
D y = x3 + 3x2 + 3x − 2. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có A0, B0 lần lượt là 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D
trung điểm của SA, SB. Gọi V 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D
1, V2 lần lượt là thể tích A B C D A B C D V
của khối chóp S.A0B0C và S.ABC. Tỉ số 1 bằng 11 A B C D 21 A B C D V2 12 A B C D 22 A B C D 1 1 1 1 13 A . B . C . D . A B C D 23 A B C D 4 3 2 8 14 A B C D 24 A B C D 15 A B C D 25 A B C D
Câu 5. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng 16 A B C D đối xứng? 17 A B C D 18 A 12. B 8. C 9. D 6. A B C D 19 A B C D 2x − 6 20 A B C D
Câu 6. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x + 2 là điểm A I(−3; 2). B I(2; −2). C I(3; −2). D I(−2; 2).
Câu 7. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A Hình 4. B Hình 1. C Hình 2. D Hình 3.
Câu 8. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 4 trên
đoạn [−24; 24]. Giá trị của M + m bằng A 11861. B −15323. C −14. D −3448.
Trang 1/4 − Mã đề 103
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến x −∞ 2 3 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm y0 + 0 − 0 + A x = 3. B x = −5. −5 − +∞ + C x = 2. D x = 1. y −∞ 1 √
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC) và đáy là tam giác đều cạnh a 19, góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 19 57 57 57 19 57 19 57 A a3. B a3. C a3. D a3. 16 8 4 8 −3x − 1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? −9x − 6
A Hàm số nghịch biến trên R.
B Hàm số đồng biến trên R. 2 25
C Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
D Hàm số đồng biến trên khoảng ; +∞ . 3 3
Câu 12. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị như hình vẽ. y
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 3
[−2; 3]. Giá trị M + m bằng 2 A 1. B 4. C 2. D 5. 1 x −2 O 1 3 −2
Câu 13. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A y = −x4 + x2 − 1. B y = x4 + x2 − 1. C y = x4 − x2 − 1.
D y = −x4 − x2 − 1. x O
Câu 14. Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y A y = x3 − 3x + 1. B y = −x3 + 3x − 1. 3 C y = −x3 + 3x + 1. D y = x3 − 3x2 + 1. −1 O x 1 −1 √
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 19, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 19 114 133 114 19 114 133 114 A a3. B a3. C a3. D a3. 6 18 2 36
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) có lim f(x) = 2 và lim f(x) = −2. Khẳng định nào sau đây đúng? x→+∞ x→−∞
A Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2.
B Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2.
C Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Trang 2/4 − Mã đề 103
D Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 17. Hàm số y = x4 − 2x2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A (−1; 1). B (0; 1). C (1; +∞). D (−1; 0).
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy ABCD √
và bằng a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 4 3 √ 8 3 4 3 A a3. B 4 3a3. C a3. D a3. 3 9 9 ax − b
Câu 19. Cho đồ thị hàm số y =
như hình vẽ bên. Tìm khẳng y x − 1 định đúng A b < 0 < a. B a < b < 0. C a < 0, b < 0. D 0 < b < a. 1 x −2 O 1 −2
Câu 20. Cho hàm số f(x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ + 2 y −1 −∞ −∞
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như x −∞ 0 2 +∞
hình bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào y0 − 0 + 0 − trong các khoảng sau? +∞ + 2 A (0; 3). B (2; +∞). y −6 − −∞ C (0; 2). D (−∞; 0).
Câu 22. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −3 3 +∞ f (− ( 3) +∞ + f (x) −∞ f (3)
Hàm số y = f (4 − x2) + 2023 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 5. B 3. C 4. D 2. √
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = a 2, biết góc giữa
A1C và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ 3 4 3 2 3 2 3 A a3. B a3. C a3. D a3. 3 3 9 3
Trang 3/4 − Mã đề 103
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 5] và đồ thị y
hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn [0; 5] tại điểm x0 nào dưới đây ? A x0 = 1. B x0 = 2. C x0 = 5. D x0 = 0. y = f 0(x) O 2 x 5
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f(−1) = f(3) = 0 y
và đồ thị hàm số y = f 0(x) có dạng như hình bên. Hàm số y = (f (x))2 đồng biến 3
trên khoảng nào trong các khoảng sau A (0; 4). B (1; 2). C (−2; 1). D (4; 6). −1 O x 1 3 −3 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên và tô số báo danh, mã đề vào bảng trả lời bên dưới Mã đề thi: 104 3x − 1
Câu 1. Cho hàm số y = . Gọi M , m lần lượt x − 3
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[−40; 2]. Giá trị của M + m bằng HỌ VÀ TÊN Lớp: 14 94 94 14 A . B . C − . D − . TRƯỜNG: ĐIỂM 3 43 43 3 KỲ THI: MÔN THI:
Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số THỜI GIAN: y = 2 + 3x2 − x3 SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A I(2; 3). B I(0; 1). A B C D C I(−1; 5). D I(1; 4). 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D À Câu 3. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D Cho hàm số f (x) y 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D
liên tục trên đoạn [−1; 3] D 3 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D
và có đồ thị như hình vẽ. BÁ 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ
Gọi M và m lần lượt là 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN 1 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ TÔ A B C D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D
nhất của hàm số đã cho 2 A B C D A B C D x
trên [−1; 3]. Giá trị M − m −1O 3 11 A B C D 21 A B C D 12 bằng A B C D 22 A B C D −2 13 A B C D 23 A B C D A 0. B 4. 14 A B C D 24 A B C D C 5. D 1. 15 A B C D 25 A B C D 16 A B C D
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là 17 A B C D
hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy ABCD và 18 √ A B C D 3 19 bằng 2a
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là A B C D √ √ 20 A B C D A 8 3a3. B 18 3a3. √ √ C 6 3a3. D 4 3a3.
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là A 9. B 4. C 12. D 6.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A0, B0, C0 sao cho
SA = 2SA0, SB = 3SB0 và SC = 4SC0. Gọi V 0 và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.A0B0C0 và V 0 S.ABC. Khi đó tỉ số bằng bao nhiêu? V 1 1 1 1 A . B . C . D . 12 9 6 24
Câu 7. Cho các hình vẽ sau Hình a Hình b Hình c Hình d
Trang 1/4 − Mã đề 104
Hỏi trong bốn hình trên có bao nhiêu hình đa diện? A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y 1 1 1 −
A Hàm số đồng biến trên khoảng − ; 0 . 2 2 2 x O 1 1
B Hàm số đồng biến trên khoảng − ; . 2 2 3
C Hàm số đồng biến trên khoảng −∞; − . 2 1
D Hàm số đồng biến trên khoảng −∞; − . 2
Câu 9. Cho khối lập phương có thể tích bằng 343 (đvtt). Hỏi cạnh của hình lập phương bằng A 8. B 5. C 6. D 7.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? A y = x3 − 3x2 − 2.
B y = −x3 + 3x2 − 2. C y = x4 − 2x2 − 2.
D y = −x4 + 2x2 − 2. x O
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A y = x4 − 2x2 − 1. B y = x4 + 2x2 − 1.
C y = −x4 − 2x2 − 1. D y = 2x4 + 4x2 + 1. √
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 14, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 14 21 28 21 14 21 A 14 21a3. B a3. C a3. D a3. 9 9 3
Câu 13. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A 0. B 1. C 2. D 3. −7x − 6
Câu 14. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 − 3x
A Hàm số nghịch biến trên R. 2
B Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3 13
C Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − . 3 2
D Hàm số nghịch biến trên khoảng ; +∞ . 3
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) có lim f(x) = −∞ và lim f(x) = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? x→3+ x→3−
A Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
B Đường thẳng x = 3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x).
C Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x).
D Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận đứng.
Trang 2/4 − Mã đề 104
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −2 0 2 +∞
biến thiên như sau. Hàm số y = f (x) đồng y0 + 0 − 0 + 0 −
biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3 A (−∞; −2). B (−2; 0). C (0; +∞). D (−∞; 3). y −∞ −1 − −∞
Câu 17. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 5 y 1 −∞
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau? A x = 5. B x = 0. C x = 1. D x = 2. 2x − 1
Câu 18. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 + 1 A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 19. Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong bốn hàm số y được cho dưới đây? −2x + 5 2x + 1 A y = . B y = . −x − 1 x + 1 2x + 3 2x + 5 5 C y = . D y = . x + 1 x + 1 2 x 5 −1 O − 2 √
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC) và đáy là tam giác đều cạnh a 6, góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 30◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 9 2 9 2 9 2 3 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 40 4 20 4√
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = a 13, biết góc giữa
A1B và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ 13 39 65 39 13 39 65 39 A a3. B a3. C a3. D a3. 6 24 18 12
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f(−1) = f(3) = 0 y
và đồ thị hàm số y = f 0(x) có dạng như hình bên. Hàm số y = (f (x))2 nghịch biến 3
trên khoảng nào trong các khoảng sau A (1; 2). B (−2; 1). C (0; 4). D (−2; 2). −1 O x 1 3 −3
Trang 3/4 − Mã đề 104
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y = ax3 − 3x2 + cx + d như hình vẽ bên. Tổng a + c + d y bằng 2 A 3. B −3. C 0. D 2. 2 x O 1 −2 1 3
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ; và đồ thị y 2 2
hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ y = f 0(x) 1 3 nhất trên đoạn ;
tại điểm x0 nào dưới đây ? 2 2 3 1 A x = . B x = . C x = 1. D x = 0. 2 2 x O 1 3 2
Câu 25. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f0(x) có đồ thị như hình vẽ y
bên. Hàm số y = f (x2) + 2023 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 5. B 4. C 3. D 2. −1 1 x O 4 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 104 HỌ VÀ TÊN Lớp: TRƯỜNG: ĐIỂM KỲ THI: MÔN THI: THỜI GIAN: SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A B C D 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D À 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D BÁ 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D A B C D A B C D 11 A B C D 21 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 16 A B C D 17 A B C D 18 A B C D 19 A B C D 20 A B C D HỌ VÀ TÊN Lớp: TRƯỜNG: ĐIỂM KỲ THI: MÔN THI: THỜI GIAN: SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A B C D 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D À 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D BÁ 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D A B C D A B C D 11 A B C D 21 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 16 A B C D 17 A B C D 18 A B C D 19 A B C D 20 A B C D HỌ VÀ TÊN Lớp: TRƯỜNG: ĐIỂM KỲ THI: MÔN THI: THỜI GIAN: SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A B C D 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D À 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D BÁ 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D A B C D A B C D 11 A B C D 21 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 16 A B C D 17 A B C D 18 A B C D 19 A B C D 20 A B C D HỌ VÀ TÊN Lớp: TRƯỜNG: ĐIỂM KỲ THI: MÔN THI: THỜI GIAN: SỐ BÁO DANH MÃ ĐỀ A B C D 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A B C D ĐỀ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 MÃ A B C D À 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 V 4 A B C D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ANH 5 A B C D D 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 O 6 A B C D BÁ 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 A B C D SỐ 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 A B C D KÍN 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 TÔ A B C D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 A B C D A B C D A B C D 11 A B C D 21 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 16 A B C D 17 A B C D 18 A B C D 19 A B C D 20 A B C D
Document Outline

  • ghkik12_2410202316151
  • 101_2410202316151
  • 102_2410202316151
  • 103_2410202316151
  • 104_2410202316151