Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 102 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 102 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

25 13 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 12
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)
H và tên :......................................................................................................... S báo danh : ...........................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chchn một phương án.
Câu 1. Cho hình hp . . Kết qu phép toán 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu 2. Cho hai véc-
󰇍
cùng hướng. Khi đó góc giữa hai véc tơ
󰇍
bng:
A. 180
. B. 360
. C. 90
. D. 0
.
Câu 3. Cho hàm s = () có bảng biến thiên như sau:
Khi đó, điểm cực đại ca hàm s là:
A. = 2. B. = 4. C.
0x =
. D. = 1.
Câu 4. Cho hàm s = () xác định trên đoạn [
3;
5] và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3; 5
0Min y


=
. B.
3; 5
25Max y


=
. C.
3; 5
1Min y


=
. D.
3; 5
2Max y


=
.
Câu 5. Cho hàm s = () có bảng biến thiên như sau:
đề 101
Mã đ 101 Trang 2/5
Tng s đường tim cn ngang của đồ th m s = () là:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 6. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
21y xx= ++
. B.
2
31
2
xx
y
x
−−
=
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 7. Cho hàm s = () có đồ th là đường cong hình bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào
dưới đây?
A. (; 0). B. (0; 1). C. (1; 0). D. (1; +).
Câu 8. Đồ th hình sau là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A. =



. B. =



. C. =


. D. = 
+ 2 + 2.
Mã đ 101 Trang 3/5
Câu 9. Cho hình lập phương 
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
có độ dài cnh là . Khi đó 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
bng:
A. 0 . B.
. C. . D. 
.
Câu 10. Cho hàm s = () có đạo hàm
󰆒
() = ( 2)
(
4
)
( + 1). Hàm s = () có bao
nhiêu điểm cc trị?
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cho hàm s =
3
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [1; 1] là:
A. 5 . B. - 4 . C. 0 . D. -2 .
Câu 12. Cho hàm s đa thức bc ba
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
là hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
3
3yx x=
. B.
3
32yx x=++
. C.
32
32
yxx=−+ +
. D.
32
32yx x=−+
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s = f
(
x
)
=
+
+  + ( 0) có đồ th là đường cong hình v bên.
a) Phương trình
( )
10fx+=
có hai nghiệm phân biệt.
b) > 0.
c) Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm cùng phía vi trc tung.
d) Đồ th ct trc tung ti điểm có tung độ dương.
Mã đ 101 Trang 4/5
Câu 2. Cho hàm s = () xác định và có đạo hàm trên
;
( )
01f =
; hàm s
( )
'y fx=
có đồ th
đường cong như hình vẽ bên.
a) Đồ th hàm s
( )
y fx=
không đi qua gốc tọa độ O.
b)
( ) ( )
' 0 0;3fx x>⇔∈
.
c)
( )
{
}
' 0 0;3fx x=⇔∈
.
d) Phương trình
(
x
)
+ 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ , cho hình hộp 
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
(1; 0; 1),
󰆒
(2; 1; 2),
󰆒
(1; 1; 1), (4; 5; 5 ).
a) To độ điểm là (4; 4; 5).
b) To độ ca vectơ
󰆒
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
(0; 1; 0).
c)
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+
󰆒
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+
󰆒
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
d) Trong hình hp .
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
, ta có: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰆒
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu 4. Cho hàm s =


có đồ th là (C).
a) Đồ th (C) có tiệm cận đứng là đường thng = 1.
b) Đồ th (C) có tâm đối xng là
( )
1; 3I
.
c) Tích khong cách t điểm (2; 4) đến hai đường tim cn của đồ th (C) bng 1 .
d) Đim (2; 4) không nằm trên đồ th (C).
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta bơm xăng vào bình xăng của mt xe ô tô. Biết rng th tích (lít) ca lượng xăng trong
bình xăng tính theo thời gian bơm xăng (phút) được cho bi công thc:
Mã đ 101 Trang 5/5
() = 300
(
)
+ 4 vi 0 0,5. Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi
󰆒
() là tốc độ tăng thể tích
ti thi đim vi 0 0,5. Xăng chảy vào bình xăng ở thời điểm
1
t
a
=
(phút) có tốc độ tăng thể tích là
ln nht. Tìm giá tr ca a.
Câu 2. Đồ th hàm s = () =



có phương trình đường tim cn xiên là
2
y xb=−+
. Tìm giá
tr ca b.
Câu 3. Một cơ sở sn xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 40.000 đồng mt chiếc và mi tháng
cơ s bán được trung bình 3.000 chiếc khăn. Cơ sở sn xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhn tt
hơn. Sau khi tham khảo th trường, người qun lý thấy rằng nếu t mức giá 40.000 đồng mà c tăng giá
thêm 1.000 đồng thì mi tháng s bán ít hơn 100 chiếc. Biết vn sn xut mt chiếc khăn không thay đổi là
22.000 đồng. Để đạt li nhun ln nht thì mi chiếc khăn cần tăng thêm x đồng. Tính giá tr ca x.
Câu 4. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình:
() =
6
+ 14 + 1
trong đó tính bằng giây và tính bng mét. Vn tc tc thi ca cht đim nh nht khi
ta=
(giây). Khi
đó giá trị ca a bng:
Câu 5. Ông Khánh d định dùng hết 5m
kính để m mt b cá có dạng hình hp ch nht không np,
chiu dài gấp đôi chiều rng (các mối ghép có không đáng kể). B cá có dung tích lớn nht bng
( )
3
Vm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm). Khi đó giá trị ca V bng:
Câu 6. Cho hàm s = () có đạo hàm
󰆒
() = ( + 2)
(
+ 1
)
( + 3),
x∀∈
. Hàm s = () đạt
cc tiu ti
xm
=
. Tính giá tr ca m.
----HẾT---
Mã đ 102 Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 12
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)
H và tên :......................................................................................................... S báo danh : ...........................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh chchn một phương án.
Câu 1. Cho hình hp . . Kết qu phép toán 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là:
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu 2. Cho hàm s = () có bng biến thiên như sau
Khi đó, điểm cc tiu ca hàm s là:
A. = 2. B. = 0. C. = 1. D. = 4.
Câu 3. Đưng cong hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
3
2
xx
y
x
=
. B.
32
31
yx x=+−
. C.
1
2
x
y
x
=
. D.
2
23
2
xx
y
x
−−
=
.
đề 102
Mã đ 102 Trang 2/5
Câu 4. Cho hàm s = () đồ th đường cong như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A. (1; 0). B. (; 0). C. (0; 1). D. (2; 1).
Câu 5. Cho hàm s = () đạo hàm
󰆒
() = ( 3)
(
9
)
( + 1). Hàm s = () có bao nhiêu
điểm cc tr?
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Cho hình lập phương 
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
có độ dài cnh là . Khi đó 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
bng
A.
. B. 0 . C. . D. 
.
Câu 7. Cho hàm s =
3
. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn [1; 1] là:
A. 5. B. - 4 . C. -2 . D. 0 .
Câu 8. Cho hàm s đa thức bc ba
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
là hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
3
32yx x=++
. B.
32
32yx x=−+
. C.
32
32yx x=−+ +
. D.
3
3yx x=
.
Câu 9. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình vẽ bên dưới?
Mã đ 102 Trang 3/5
A.
21
2
x
y
x
=
. B.
2
1
2
xx
y
x
+−
=
C.
21
2
x
y
x
+
=
. D.
3
2
yx x= +−
Câu 10. Cho hàm s = () có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th m s = () là:
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 11. Cho hai véc-
󰇍
ngược hướng. Khi đó góc giữa hai véc tơ
󰇍
bng:
A. 0
. B. 180
. C. 90
. D. 360
.
Câu 12. Cho hàm s = () xác định trên đoạn [
3;
5] và có bng biến thiên như
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3; 5
2Min y


=
. B.
3; 5
5Max y


=
. C.
3; 5
2Max y


=
. D.
3; 5
0Min y


=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s = f
(
x
)
=
+
+  + ( 0) có đồ th là đường cong hình v bên.
x
y
2
2
1
Mã đ 102 Trang 4/5
a) > 0.
b) Phương trình
( )
0fx=
có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ th ct trc tung ti điểm có tung độ dương.
d) m s có hai điểm cc tr trái du.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ , cho hình hộp 
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
A(1; 0; 1), (2; 1; 2), D(1; 1; 1), (4; 5; 5).
a) Trong hình hp .
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
, ta có: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= C
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) D
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ DC
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ D
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
c) To độ ca vectơ
󰆒
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
(0; 1; 0).
d) To độ điểm  (4; 6; 5).
Câu 3. Cho hàm s =


có đồ th là (C).
a) Đồ th hàm s có tâm đối xng là
( )
1; 3I
.
b) Tích khong cách t điểm (2; 4) đến hai đường tim cn của đồ th (C) bng 2 .
c) Đim (2; 4) nằm trên đồ th (C).
d) Đạo hàm ca hàm s là
( )
2
1
'
1
y
x
=
.
Câu 4. Cho hàm s = () xác định đạo hàm trên R ;
( )
00f
=
; hàm s
( )
'y fx=
đồ th
đường cong như hình vẽ bên.
Mã đ 102 Trang 5/5
a)
(
) {
}
' 0 0;3
fx x=⇔∈
.
b) Phương trình
(
x
)
+ 1 = 0 có mt nghim duy nhất.
c) Đồ th hàm s
( )
y fx=
không đi qua gốc tọa độ O.
d)
( )
( )
' 0 3;
fx x
< +∞
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt cơ s sn xut khăn mặt đang bán mi chiếc khăn với giá 30.000 đồng mt chiếc và mỗi tháng cơ
s bán được trung bình 3000 chiếc khăn. s sn xuất đang kế hoch tăng giá bán để có li nhn tt hơn.
Sau khi tham kho th trường, ngưi qun lý thấy rng nếu t mc giá 30.000 đồng mà c tăng giá thêm 1.000
đồng thì mi tháng s bán ít hơn 100 chiếc. Biết vn sn xut mt chiếc khăn không thay đổi là 18.000 đồng.
Để đạt li nhun ln nht thì mi chiếc khăn cần tăng thêm x đồng. Tính giá tr ca x.
u 2. Cho hàm s = () có đạo hàm
󰆒
() = ( 1)
(
2
)
( 3),
x∀∈
. Hàm s = () đạt
cực đại ti
xm=
. Tính giá tr ca m.
Câu 3. Người ta bơm xăng vào bình xăng của mt xe ô tô. Biết rng th tích (lít) ca lượng xăng trong bình
xăng tính theo thời gian bơm xăng (phút) được cho bi công thc:
() = 300
(
)
+ 4 vi 0 0,5. Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi
󰆒
() là tc đ tăng thể tích ti
thi đim vi 0 0,5. Xăng chảy vào bình xăng thời điểm
o
t
(phút) tốc đ tăng thể tích là ln
nht. Tìm tốc độ tăng thể tích ln nhất đó.
Câu 4. Ông Khánh d định dùng hết 4m
kính để làm mt b cá có dng hình hp ch nht không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rng (các mối ghép không đáng kể). B cá có dung tích ln nht bng
( )
3
Vm
(kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm). Khi đó giá trị ca V bng:
Câu 5. Trong 5 giây đầu tiên, một cht diểm chuyển động theo phương trình:
() =
9
+ 10 + 1
trong đó tính bằng giây và tính bng mét. Vn tc tc thi ca cht đim nh nht khi
ta=
(giây). Khi đó
giá tr ca a bng:
Câu 6. Đồ th hàm s = () =



phương trình đường tim cn xiên là
2y xb= +
. Tìm giá tr
ca b.
----HẾT---
101 103
1
C A
2 D A
3 A D
4
B C
5 A D
6 D A
7
B C
8 B D
9 A D
10
A D
11 B D
12 D A
13 SĐSĐ
ĐĐSĐ
14 ĐSĐĐ ĐSĐS
15 SĐĐĐ ĐSSĐ
16 ĐSĐS ĐĐSĐ
17 3 6000
18 3 2
19 6000 1,01
20 2 3
21 1,01 3
22 -2 -2
Câu hỏi
Mã đề thi
102 104
1
C B
2 B B
3 D C
4
A A
5 C D
6 D C
7
D C
8 D A
9 A B
10
C D
11 B C
12 A D
13 SSSĐ
SSĐS
14 SSĐĐ SĐĐS
15 ĐSĐĐ ĐSĐĐ
16 ĐSSĐ SĐSĐ
17 9000 9000
18 1 100
19 100 -1
20 0,73 0,73
21 3 1
22 -1 3
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 05 trang) MÔN TOÁN 12
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
Họ và tên :......................................................................................................... Số báo danh : ...........................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸. Kết quả phép toán 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ − 𝐸𝐸��𝐸𝐸 ��⃗ là A. 𝐴𝐴𝐸𝐸 ���⃗. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. D. 𝐴𝐴�𝐸𝐸 ��⃗.
Câu 2. Cho hai véc-tơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗ cùng hướng. Khi đó góc giữa hai véc tơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗ bằng: A. 180∘. B. 360∘. C. 90∘. D. 0∘.
Câu 3. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau:
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là: A. 𝑥𝑥 = 2. B. 𝑥𝑥 = 4. C. x = 0 . D. 𝑥𝑥 = 1.
Câu 4. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên đoạn [−√3; √5] và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Min y = 0 .
B. Max y = 2 5 . C. Min y =1. D. Max y = 2 . − 3; 5   − 3; 5 −  −    3; 5   3; 5  
Câu 5. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau: Mã đề 101 Trang 1/5
Tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 2x −1 x +1 A. − − 3 2 y x 3x 1 = 2x + x +1. B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x −1 x −1
Câu 7. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (−1; 0). D. (1; +∞).
Câu 8. Đồ thị ở hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥2+𝑥𝑥−2.
B. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥2+2𝑥𝑥−2.
C. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥−2. D. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥3 + 2𝑥𝑥 + 2. 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥−1 Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 9. Cho hình lập phương 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′ có độ dài cạnh là 𝑎𝑎. Khi đó 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ ⋅ 𝐴𝐴𝐴𝐴 ��� ′⃗ bằng: A. 0 . B. 𝑎𝑎2. C. 𝑎𝑎. D. −𝑎𝑎2. 2
Câu 10. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥2 − 4)(𝑥𝑥 + 1). Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1] là: A. 5 . B. - 4 . C. 0 . D. -2 .
Câu 12. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = x + 3x + 2 . C. 3 2
y = −x + 3x + 2 . D. 3 2
y = x − 3x + 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số 𝑦𝑦 = f(x) = 𝑎𝑎𝑥𝑥3 + 𝑏𝑏𝑥𝑥2 + 𝑐𝑐𝑥𝑥 + 𝑑𝑑(𝑎𝑎 ≠ 0) có đồ thị là đường cong ở hình vẽ bên.
a) Phương trình f (x) +1= 0 có hai nghiệm phân biệt. b) 𝑎𝑎 > 0.
c) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía với trục tung.
d) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương. Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 2. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định và có đạo hàm trên  ; f (0) = 1
− ; hàm số y = f '(x) có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên.
a) Đồ thị hàm số y = f (x) không đi qua gốc tọa độ O.
b) f '(x) > 0 ⇔ x∈(0;3).
c) f '(x) = 0 ⇔ x∈{0; } 3 .
d) Phương trình 𝑓𝑓(x) + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′ có
𝐴𝐴′(1; 0; 1), 𝐴𝐴′(2; 1; 2), 𝐴𝐴′(1; −1; 1), 𝐴𝐴(4; 5; −5).
a) Toạ độ điểm 𝐴𝐴 là (4; 4; −5).
b) Toạ độ của vectơ 𝐴𝐴��′�𝐴𝐴
�� ′�⃗ là (0; −1; 0).
c) 𝐴𝐴��′�𝐴𝐴
��⃗ + 𝐴𝐴�′�𝐴𝐴
�� ′�⃗ + 𝐴𝐴�′�𝐴𝐴
�� ′�⃗=𝐴𝐴�′�𝐴𝐴�⃗.
d) Trong hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′, ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = 𝐴𝐴�′�𝐴𝐴 �� ′�⃗.
Câu 4. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥−2 có đồ thị là (C). 1−𝑥𝑥
a) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng 𝑥𝑥 = 1.
b) Đồ thị (C) có tâm đối xứng là I (1;3) .
c) Tích khoảng cách từ điểm 𝑀𝑀(2; −4) đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) bằng 1 .
d) Điểm 𝑀𝑀(2; −4) không nằm trên đồ thị (C).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích 𝑉𝑉 (lít) của lượng xăng trong
bình xăng tính theo thời gian bơm xăng 𝑡𝑡 (phút) được cho bời công thức: Mã đề 101 Trang 4/5
𝑉𝑉(𝑡𝑡) = 300(𝑡𝑡2 − 𝑡𝑡3) + 4 với 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 0,5. Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi 𝑉𝑉′(𝑡𝑡) là tốc độ tăng thể tích
tại thời điểm 𝑡𝑡 với 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 0,5. Xăng chảy vào bình xăng ở thời điểm 1
t = (phút) có tốc độ tăng thể tích là a
lớn nhất. Tìm giá trị của a.
Câu 2. Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −2𝑥𝑥2+𝑥𝑥+4 có phương trình đường tiệm cận xiên là y = 2
x + b . Tìm giá 𝑥𝑥+1 trị của b.
Câu 3. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 40.000 đồng một chiếc và mỗi tháng
cơ sở bán được trung bình 3.000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt
hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 40.000 đồng mà cứ tăng giá
thêm 1.000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là
22.000 đồng. Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì mỗi chiếc khăn cần tăng thêm x đồng. Tính giá trị của x.
Câu 4. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình:
𝑠𝑠(𝑡𝑡) = 𝑡𝑡3 − 6𝑡𝑡2 + 14𝑡𝑡 + 1
trong đó 𝑡𝑡 tính bằng giây và 𝑠𝑠 tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chất điểm nhỏ nhất khi t = a (giây). Khi
đó giá trị của a bằng:
Câu 5. Ông Khánh dự định dùng hết 5m2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng ( 3 V m )
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Khi đó giá trị của V bằng:
Câu 6. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = (𝑥𝑥 + 2)(𝑥𝑥 + 1)2(𝑥𝑥 + 3), x
∀ ∈  . Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt
cực tiểu tại x = m . Tính giá trị của m. ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 5/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 05 trang) MÔN TOÁN 12
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề 102
Họ và tên :......................................................................................................... Số báo danh : ...........................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸. Kết quả phép toán 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ − 𝐸𝐸�𝐸𝐸 ��⃗ là: A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. B. 𝐴𝐴�𝐸𝐸 ��⃗. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. D. 𝐴𝐴𝐸𝐸 ���⃗.
Câu 2. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau
Khi đó, điểm cực tiểu của hàm số là: A. 𝑥𝑥 = 2. B. 𝑥𝑥 = 0. C. 𝑥𝑥 = 1. D. 𝑥𝑥 = 4.
Câu 3. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 2 − x −1 2 − − A. x 3 x 2x 3 x y = . B. 3 2
y = x + 3x −1. C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 x − 2 Mã đề 102 Trang 1/5
Câu 4. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (−2; −1).
Câu 5. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = (𝑥𝑥 − 3)(𝑥𝑥2 − 9)(𝑥𝑥 + 1). Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Cho hình lập phương 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′ có độ dài cạnh là 𝑎𝑎. Khi đó 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ ⋅ 𝐴𝐴�′�𝐴𝐴 �� ′⃗ bằng A. 𝑎𝑎2. B. 0 . C. 𝑎𝑎. D. −𝑎𝑎2. 2
Câu 7. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1] là: A. 5. B. - 4 . C. -2 . D. 0 .
Câu 8. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau: A. 3
y = x + 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. 3 2
y = −x + 3x + 2 . D. 3
y = x − 3x .
Câu 9. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? Mã đề 102 Trang 2/5 y 2 x 1 2 2x −1 2 A. y = . B. x + x −1 y = C. 2x +1 y = . D. 3
y = x + x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 10. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là: A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 11. Cho hai véc-tơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗ ngược hướng. Khi đó góc giữa hai véc tơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗ bằng: A. 0∘. B. 180∘. C. 90∘. D. 360∘.
Câu 12. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên đoạn [−√3; √5] và có bảng biến thiên như
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Min y = 2 − . B. Max y = 5 . C. Max y = 2 . D. Min y = 0 . − 3; 5   − 3; 5 −  −    3; 5   3; 5  
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số 𝑦𝑦 = f(x) = 𝑎𝑎𝑥𝑥3 + 𝑏𝑏𝑥𝑥2 + 𝑐𝑐𝑥𝑥 + 𝑑𝑑(𝑎𝑎 ≠ 0) có đồ thị là đường cong ở hình vẽ bên. Mã đề 102 Trang 3/5 a) 𝑎𝑎 > 0.
b) Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
d)
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′ có
A(1; 0; 1), 𝐴𝐴(2; 1; 2), D(1; −1; 1), 𝐴𝐴′(4; 5; −5).
a) Trong hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′, ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = C�′�𝐴𝐴 �� ′�⃗. b) D��𝐴𝐴 �⃗ + DC ���⃗ + D��𝐴𝐴
�� ′�⃗=𝐴𝐴��′�𝐴𝐴 ��⃗.
c) Toạ độ của vectơ 𝐴𝐴�′�𝐴𝐴
�� ′�⃗ là (0; −1; 0).
d) Toạ độ điểm 𝐴𝐴′ là (4; 6; −5).
Câu 3. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 2−3𝑥𝑥 có đồ thị là (C). 1−𝑥𝑥
a) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I (1;3) .
b) Tích khoảng cách từ điểm 𝑀𝑀(2; 4) đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) bằng 2 .
c) Điểm 𝑀𝑀(2; 4) nằm trên đồ thị (C).
d) Đạo hàm của hàm số là 1 y ' − = . (x − )2 1
Câu 4. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định và có đạo hàm trên R ; f (0) = 0; hàm số y = f '(x) có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên. Mã đề 102 Trang 4/5
a) f '(x) = 0 ⇔ x∈{0; } 3 .
b) Phương trình 𝑓𝑓(x) + 1 = 0 có một nghiệm duy nhất.
c) Đồ thị hàm số y = f (x) không đi qua gốc tọa độ O.
d) f '(x) < 0 ⇔ x∈(3;+∞) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi tháng cơ
sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn.
Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1.000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 đồng.
Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì mỗi chiếc khăn cần tăng thêm x đồng. Tính giá trị của x.
Câu 2. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = (𝑥𝑥 − 1)(𝑥𝑥 − 2)2(𝑥𝑥 − 3), x
∀ ∈  . Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) đạt
cực đại tại x = m . Tính giá trị của m.
Câu 3. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích 𝑉𝑉 (lít) của lượng xăng trong bình
xăng tính theo thời gian bơm xăng 𝑡𝑡 (phút) được cho bởi công thức:
𝑉𝑉(𝑡𝑡) = 300(𝑡𝑡2 − 𝑡𝑡3) + 4 với 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 0,5. Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi 𝑉𝑉′(𝑡𝑡) là tốc độ tăng thể tích tại
thời điểm 𝑡𝑡 với 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 0,5. Xăng chảy vào bình xăng ở thời điểm t (phút) có tốc độ tăng thể tích là lớn o
nhất. Tìm tốc độ tăng thể tích lớn nhất đó.
Câu 4. Ông Khánh dự định dùng hết 4m2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng ( 3 V m ) (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm). Khi đó giá trị của V bằng:
Câu 5. Trong 5 giây đầu tiên, một chất diểm chuyển động theo phương trình:
𝑠𝑠(𝑡𝑡) = 𝑡𝑡3 − 9𝑡𝑡2 + 10𝑡𝑡 + 1
trong đó 𝑡𝑡 tính bằng giây và 𝑠𝑠 tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chất điểm nhỏ nhất khi t = a (giây). Khi đó giá trị của a bằng:
Câu 6. Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥2−3𝑥𝑥+2 có phương trình đường tiệm cận xiên là y = 2x + b . Tìm giá trị 𝑥𝑥−1 của b. ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 5/5 Câu hỏi Mã đề thi 101 103 1 C A 2 D A 3 A D 4 B C 5 A D 6 D A 7 B C 8 B D 9 A D 10 A D 11 B D 12 D A 13 SĐSĐ ĐĐSĐ 14 ĐSĐĐ ĐSĐS 15 SĐĐĐ ĐSSĐ 16 ĐSĐS ĐĐSĐ 17 3 6000 18 3 2 19 6000 1,01 20 2 3 21 1,01 3 22 -2 -2 Câu hỏi Mã đề thi 102 104 1 C B 2 B B 3 D C 4 A A 5 C D 6 D C 7 D C 8 D A 9 A B 10 C D 11 B C 12 A D 13 SSSĐ SSĐS 14 SSĐĐ SĐĐS 15 ĐSĐĐ ĐSĐĐ 16 ĐSSĐ SĐSĐ 17 9000 9000 18 1 100 19 100 -1 20 0,73 0,73 21 3 1 22 -1 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • 101_THI_GIUA_KI_1-TOAN_12-DE_1 - Phuongda Luu
  • 102_THI_GIUA_KI_1-TOAN_12-DE_2 - Phuongda Luu
  • DapAn__THI_GIUA_KI_1-TOAN_12-DE_1 - Phuongda Luu
    • Sheet1
  • DapAn__THI_GIUA_KI_1-TOAN_12-DE_2 - Phuongda Luu
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12